Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

TOAN 9 HK2 DE DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.59 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ 2 – MƠN TỐN – LỚP 9 </b>
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)


<b>ĐỀ 1</b>


<b>---I. Tr ắ c nghi ệ m: </b>


Em hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:


<b>1. Đường trịn (O,R) có độ dài cung </b><i>AB</i><sub>2</sub><i>R</i> thì số đo cung AB là:


a.1800 <sub>b. 60</sub>0 <sub>c. 120</sub>0 <sub>d. 90</sub>0


<b>2. Đường trịn có diện tích là 24</b>

<sub> thì bán kính của đường trịn ấy là:</sub>


a. 12 b.2 6 c.2 3 d.3 2


<b>3. Đường trịn tâm O có bán kính là 3; dây AB = 3. Diện tích hình quạt trịn AOB là:</b>


a.3 b. 2,25 <sub>c. </sub>1,5 <sub>d. Cả a, b, c đều sai</sub>


<b>4. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M và N cắt nhau tại I (M; N</b>(O)), nếu góc
MIN = 700<sub> góc ở tâm MON </sub><sub>bằng:</sub>


a.1100 <sub>b. 120</sub>0 <sub>c. 90</sub>0 <sub>d. Một kết quả khác</sub>


<b>5. Điểm P(-2;4) thuộc đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> thì a có giá trị là:</sub>


a. 2 b. 1 c. -1 d. -2


<b>6. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình </b>














2


3


2



<i>y</i>


<i>mx</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



có một nghiệm duy nhaát:


a. m

-2 b. m = -2 c. m = 2 d. m

2


<b>7. Phương trình x</b>2<sub> + (2k - 3)x + k</sub>2<sub> = 0 (x là ẩn số) có nghiệm khi k là:</sub>


a. <i>k</i><sub>4</sub>3 b.



4
3




<i>k</i> <sub>c. </sub>


4
3




<i>k</i> <sub>d. </sub>


4
3



<i>k</i>
<b>8. Phương trình 3x</b>2<sub> – 2x – 5 = 0 có nghiệm x1; x2 thì x1 + x2 + x1 x2 bằng:</sub>


a. <sub>3</sub>7 b. 1 c. -1 d.  <sub>3</sub>7


<b>II. Tự luận:</b>


<b>Baøi 2: </b> a. Giải hệ phương trình :













25


2


3



4


4



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



b. Giải phương trình : a/ x4<sub> – 2x</sub>2<sub> = 0</sub>
b/ x2<sub> - 3</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ 5 = 0</sub>


<b>Bài 3 : Vẽä đồ thị của hai hàm số y = 0,5x</b>2<sub> và y = x + 1,5. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.</sub>
<b>Bài 4: Cho phương trình: x</b>2 <sub>-mx-2 = 0</sub>


a/ Chứng minh phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt<i>x</i>1,<i>x</i>2với mọi m
Tính <i>x</i>1+<i>x</i>2 ; <i>x</i>1.<i>x</i>2; <i>x</i>12 +<i>x</i>22 theo m.


b/ Tìm m để 2 nghiệm<i>x</i>1và<i>x</i>2 thoả hệ thức: <i>x</i>12 +<i>x</i>22 = 29



<b>Bài 5: Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB = 2R, tiếp tuyến Bx. Hai điểm C; D thuộc nửa đường tròn </b>
(O) với dây AC < AD. Đường thẳng AC cắt Bx tại E và AD cắt Bx tại F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. I là trung điểm của BF. Chứng tỏ ID là tiếp tuyến của (O).


4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi dây BD và cung BD theo R, biết DAB = 300<sub>.</sub>


<b>ĐỀ THAM KHẢO THI HKII. MÔN : TOÁN 9: </b>


<b>ĐỀ 2</b> <b>Thời gian làm bài : 90 phút.</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM : Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất</b>
4x – 4y = 2


<b>Câu 1 : Hệ phương trình có vô số nghiệm khi :</b>
-2x + 2y = 2m


a) m = 1 b) m  1 c) m  - 0,5 d) m = -0,5
<b>Câu 2 : Đồ thị hàm số </b> 1 2


4


<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm :


a) A(2 ; -1) b) B(2 ; 1) c) C( -2 ; 4) d) D( -2 ; -4)
<b>Câu 3 : Phương trình -3</b><i><sub>x</sub></i>2<sub>-3x + 6 = 0 có 2 nghiệm là : </sub>


a) 1 và -2 b) -1 vaø 2 c) 1 vaø 2 d) -1 và -2
<b>Câu 4 : Phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>-2x + m = 0 có nghieäm khi :</sub>



a) m >1 b) m1 c) m1 d) m < 1


<b>Câu 5 : Cho </b><i>ABC</i> nội tiếp đường tròn ( O ) có <i>A</i>50 ;0 <i>B</i> 600 thì số đo<i><sub>AB</sub></i> là :


a) <sub>100</sub>0<sub> b) </sub><sub>120</sub>0<sub> c) </sub><sub>140</sub>0<sub> d) </sub><sub>160</sub>0
<b>Câu 6 : Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp :</b>


a) Tứ giác có tổng hai góc đối bằng <sub>180</sub>0<sub>.</sub>


b) Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong tại một đỉnh đối diện .


c) Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dưới một góc .


d) Cả ba câu trên đều đúng .


<b>Câu 7 : Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB sao cho sđ </b>

<i><sub>AB</sub></i>

<sub>=</sub><sub>120</sub>0<sub> . Hai tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại </sub>
S . Số đo <i><sub>SAB</sub></i> <sub> là :</sub>


a) <sub>120</sub>0<sub> b) </sub><sub>90</sub>0<sub> c) </sub><sub>60</sub>0<sub> d) </sub><sub>45</sub>0


<b>Câu 8 : Cho đường tròn (O; R) và cung AB có sđ </b>

<i><sub>AB</sub></i>

<sub> = </sub><sub>30</sub>0<sub> . Độ dài cung AB (tính theo R ) là :</sub>
a)


6


<i>R</i>





b)
5


<i>R</i>




c)
3


<i>R</i>




d)
2


<i>R</i>




<b>II . TỰ LUẬN :</b>


<b>Baøi 1 : Giải các phương trình sau : </b>


a) <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 7x – 18 = 0</sub> <sub>b) 4</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>- 4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + 1 = 0</sub>
<b>Baøi 2 : (P) á: </b> 1 2


4



<i>y</i> <i>x</i> vaø (D) : y = 1


2x +2 . a) Vẽ (P) và (D) . b) Tìm tọa độ giao điểm ( P ) và
( D )


<b>Bài 3 : a/Tìm hai số biết tổng của chúng bằng -7 và tích của chúng bằng 12 . </b>
<b> b/ Cho phương trình: x</b>2<sub>+ mx - 2 = 0</sub>


1/ CMR pt ln có 2 nghiệm phân biệt<i>x</i>1,<i>x</i>2với mọi m. Tính <i>x</i>1+<i>x</i>2 ; <i>x</i>1.<i>x</i>2; <i>x</i>12 +<i>x</i>22 theo m.
2/ <i>x</i>12 +<i>x</i>22 = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Chứng minh AB. AE = AC. AD .
c) Chứng minh OA  DE


d) Gọi K là trung điểm DE . Chứng minh IK vng góc với tiếp tuyến tại A của đường trịn (O;R) .


<b>ĐỀ 3</b> <b>ĐỀ THAM KHẢO THI HKII. MÔN : TOÁN 9</b>


<b>Thời gian làm bài : 90 phút.</b>
<b>A.Trắc nghiệm: </b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Số nghiệm của hệ phương trình 2 3 0
10 15 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 



 là:


a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm c) Vô nghiệm d) Vô số nghiệm
<i><b>Câu 2:</b></i> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số


2


2


<i>x</i>
<i>y</i>


a) ( 2 ; 2 ) b) ( 2 ; - 2 ) c) ( -4 ; 4 ) d) Cả ba câu trên đều đúng
<i><b>Câu 3:</b></i> Cho phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


   . Tổng và tích hai nghiệmcủa phương trình này là:


a)
1 2
1 2
1
2
1
.
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>

 





 <sub></sub>


b)
1 2
1 2
1
2
1
.
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>

 



 <sub></sub>


c)
1 2
1 2
1
2
1

.
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>

 



 <sub></sub>



d) Cả ba câu đều sai
<i><b>Câu 4:</b></i> Nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2007</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2008 0</sub>


   là:


a) 1 và 2008 b) 1 và - 2008 c) - 1 và 2008 d) -1 và -2008
<i><b>Câu 5:</b></i> Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn có số đo là:


a) 600<sub> b) 90</sub>0<sub> </sub> <sub>c) 45</sub>0<sub> </sub> <sub>d) 120</sub>0


<i><b>Câu 6:</b></i> Phát biểu nào sau đây là sai:


a. Số đo của góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn
b. Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
c. Góc nội tiếp gấp đơi góc ở tâm cùng chắn một cung


d. Góc có đỉnh ở trong đường trịn có số đo bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn


<i><b>Câu 7:</b></i> Tứ giác nào sau đây là tứ giác nội tiếp:


a. Hình bình hành b. Hình thoi c. Hình thang vng d. Hình thang cân
<i><b>Câu 8:</b></i> Trong đường tròn ( O ; R ) vẽ dây AB = <i>R</i> 3. Diện tích hình quạt AOB là:
a)
2
4
<i>R</i>

b)
2
3
<i>R</i>

c)
2
2
<i>R</i>

d)
2
6
<i>R</i>


<b>B) Tự luận:</b> <i><b>Bài 1: </b></i>Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 12 0</sub>


   b) 16<i>x</i>4 9<i>x</i>2  25 0 c) 3 2



3 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


<i><b>Bài 2: </b></i> P : 1 2
4


<i>y</i> <i>x</i> (D) : y = 1


2x +2 . a) Vẽ (P) và (D) . b) Tìm tọa độ giao điểm ( P ) và ( D )
<i><b>Bài 3: </b></i>Cho phương trình <i>x</i>2

<i>m</i> 2

<i>x m</i>  1 0


1. C/m phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m
2. Cho 2 2


1 2


<i>A x</i> <i>x</i> C/m <i>A m</i> 2 2<i>m</i>2 . Tìm m để A có giá trị nhỏ nhất


<i><b>Bài 4:</b></i>Cho <i>ABC</i> có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn ( O ). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.


1. C/m : ADHE ; BCDE là các tứ giác nội tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Cho bieát  0



60


<i>BAC</i>  và <i>ACB</i>450


C/m bốn điểm B, C, O, H cùng thuộc một đường trịn.Tính diện tích tứ giác BHOC theo R


<b>ĐỀ 4</b> <b>ĐỀ THAM KHẢO THI HKII. MƠN : TỐN 9</b>


<b>Thời gian làm bài : 90 phút.</b>
<b>I) Trắc nghiệm : chọn câu đúng nhất</b>


<b>Câu 1: Cơng thức nghiệm của phương trình x – 3y = 4 là : </b>
A.


4


<i>x R</i>


<i>y</i> <i>x</i>






 


 B. 4


3



<i>x R</i>
<i>x</i>
<i>y</i>













C. 4
3


<i>x R</i>
<i>x</i>
<i>y</i>














D.


4


<i>x R</i>
<i>y x</i>






 


<b>Câu 2: Nếu (P) : y = ( 2m + 1)x</b>2<sub> đi qua điểm (2;-2) thì :</sub>
A. m = 4


3 B. m =
3


4 C. m = -
3


4 D. m = -
4
3



<b>Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn số x và </b>
y :


A. 2x + 3y = 0 B. 3x + 0y = 5 C. 0x + 0y = 0 D. 0x – 3y = 0


<b>Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc 2 một ẩn số :</b>
A. 3x2<sub> + </sub>1 <sub>0</sub>


<i>x</i>  B. 4x + 5 = 0 C. 5x


2<sub> – 2x = 0 D. 3x – 4y = 0</sub>
<b>Câu 5: Cho đường trịn có bán kính 3cm . Độ dài đường tròn bằng:</b>
A. 3<sub> (cm) B. 6</sub><sub> (cm) C) 9</sub><sub> (cm) D) 18</sub><sub> (cm) </sub>


<b>Câu 6: Cho (0 ; R) hai bán kính OA ; OB vng góc với nhau thì diện tích hình quạt nằm trong góc ở tâm </b>
AOB là :


A. 2
2


<i>R</i>


 <sub> B. </sub> 2
3


<i>R</i>


 <sub> C. </sub> 2
4



<i>R</i>


 <sub> D. </sub> <sub>2</sub>


<i>R</i>




<b>Câu 7: Cho đường tròn có đường kính bằng </b>6


7<i>cm</i>. diện tích hình tròn baèng :
A. 49 <sub>(</sub> 2<sub>)</sub>


36 <i>cm</i> B.


2
36


( )


49 <i>cm</i> D.


2
6


( )
49 <i>cm</i>
<b>Câu 8: Trong các hình sau hình nào khơng nội tiếp được đường trịn:</b>
A. hình thang cân B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình vng


<b>II. Tự luận:</b>


<b>Bài 1: </b>Giải các phương trình và hệ phương trình
1) x4<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4 = 0 2) </sub> 2 1


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 





 


 3) 4) (x+1)(x+2)(x+5)(x-2) = -20


<b>Bài 2</b>: Cho phương trình x2<sub> – 5 x – 2 = 0. Khơng giải phương trình để tính nghiệm x</sub>
1 ; x2
a) Tính tổng và tích các nghiệm của phương trình . b) Tính A = (x1 + x2)2 -


1


3 x1.x2 .
<b>Bài 3: </b>Cho (P) y = x2<sub> và đường thẳng (D): y =2x – 1 </sub>


a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.



b) Xác định tọa các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính .
<b> Bài 4</b>: Cho phương trình: x2 <sub>-mx-2 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 5</b>: Cho (O;R) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau .Trên đọan AB lấy điểm M (khác O )
.Đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N .Đường thẳng vng góc với AB tại M cắt tiếp tuyến
tại N của đường tròn ở P .Chứng minh rằng :


a)Tứ giác OMNP nội tiếp . b) Tứ giác CMPO là hình bình hành .


c) Tích CM . CN khơng phụ thuộc vào vị trí điểm M . d)CM : FC là tiếp tuyến của (O).


<b>ĐỀ 5</b> <b>ĐỀ THAM KHẢO THI HKII. MƠN : TỐN 9</b>


<b>Thời gian làm bài : 90 phút.</b>
<b>I) Trắc nghiệm </b>


1. Hệ phương trình










2


3


3



2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



có nghiệm là:


a) x = 2; y = 2 b) x = 1; y = 2 c) x = 3; y = – 2 d) x = 1; y = 1
2. Phương trình x2<sub> + 2x –m = 0 có nghiệm kép khi m baèng:. </sub>


a) m = 1 b) m = –1 c) m = 4 d) m = –4


3. Hai số có tổng là 8 tích là 15 thì 2 số đó là:


a) (–3; –5) b) (3; 5) c) (1; 15) d) (3;15)


4. Phương trình 2x2<sub> – 3x – 5 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thì tổng và tích hai nghiệm đó là:</sub>


a) ; . <sub>2</sub>5


2
3
2
1
2
1 




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>b) </sub>
2
5
.
;
2
3
2
1
2
1





<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
c)
2
5
.
;
2
3
2
1


2


1<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


<i>x</i> <sub>d) </sub>
2
5
.
;
2
3
2
1
2
1




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


5. Khẳng định nào sau đây đúng?


a. Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện thì nội tiếp được đường tròn.


b. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây cung thì chia cung căng dây ấy thành hai
phần bằng nhau.


c. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường trịn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.


d. Trong hai đường trịn, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn.


6. Trong một đường trịn số đo của góc nội tiếp bằng:


a. Một nửa số đo của góc ở tâm. b. Một nửa số đo của cung bị chắn


c. Số đo của cung bị chắn d. Số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
7. Diện tích của hình quạt trịn có bán kính 2 và cung 1200<sub> là:</sub>


a)
3
4
b)
4
3
c)
2
3
d)
3
2


8. Một hình trụ có bán kính đường trịn đáy là a và chiều cao là 2a (với a>0) thì thể tích của hình trụ là:


a) 8a3 b) 4a3 c) 2a3 d) 4a2


<b>II) Tự luận:Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:</b>


a)









3


2


5


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



b) 4x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: Cho phương trình : x</b>2<sub> – 2x + m + 2 = 0</sub>


a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2. b. Khơng giải phương trình. Tính x12<sub> + x2</sub>2<sub> + 4x1x2 theo m.</sub>
<b>Bài 4: Cho (O,R) và một điểm A ở ngồi đường trịn. Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (B, C là hai tiếp điểm)</b>


a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được. Xác định tâm của đường tròn này.
b) Vẽ đường kính BD của (O). Chứng minh DC // OA.


c) Nối AD cắt đường tròn tại E. Chứng minh AB2<sub> = AE.AD.</sub>
d) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt BC tại I. Chứng minh OI  DA.


<b>ĐỀ 6</b> <b>ĐỀ THAM KHẢO THI HKII. MƠN : TỐN 9: </b>



<b>Thời gian làm bài : 90 phút</b>.
<b>A/ TRẮC NGHIỆM : (2đ)</b>


1. Điểm A (–2;1) thuộc đồ thị hàm số :
a)


4
x
y


2


 b)


2
x
y


2


 c)


4
x
y


2



 d)


2
x
y


2


2. Gọi x1 và x2 là nghiệm của phương trình : x2<sub> – 10x + 21 = 0 thì tổng và tích là :</sub>
a) x1 + x2 = 10 ; x1.x2 = 21


c) x1 + x2 = –10 ; x1.x2 = 21


b) x1 + x2 = 10 ; x1.x2 = –21
d) x1 + x2 = –10 ; x1.x2 = –21
3. Phương trình 9x2<sub> – 12x + 4m = 0 có nghiệm kép khi và chỉ khi :</sub>


a) m = 4 b) m = –1 c) m = –2 d) m = 1


4. Hai soá x1 = 5 và x2 = 7 là nghiệm của phương trình :


a) x2<sub> + 2x – 12 = 0</sub> <sub>c) x</sub>2<sub> + 2x – 35 = 0</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> – 2x – 12 = 0</sub> <sub>d) x</sub>2<sub> – 2x – 35 = 0</sub>
5. Cho biết BAC là góc nội tiếp chắn cung BC. Nếu BAC = 450<sub> thì :</sub>


a) sđ BC = 900 <sub>c) BOC = 45</sub>0 <sub>b) Tam giác ABC vuông d) Cả 3 câu trên đều sai.</sub>


6. Cho đường tròn (O;R) và 2 điểm A, B thuộc đường trịn sao cho sđ AB = 1200<sub>. Diện tích hình quạt </sub>
tròn ứng với số đo cung lớn AB bằng :



a)


3
R2


b)


3
R


2 2




c) <sub>R</sub>2


 d)


2
R2


7. Hình trụ có bán kính đường trịn đáy là 6m, chiều cao 9m. Diện tích xung quanh của hình trụ là :
a) 330cm2 <sub>b) 333cm</sub>2 <sub>c) 336cm</sub>2 <sub>d) 339cm</sub>2


8. Cho đường tròn (O;R) có OA và OB là hai bán kính vng góc nhau, diện tích hình quạt AOB theo
R bằng (đvdt: Đơn vị diện tích):



a)


3
R2


b)


2
R2


c)


4
R2


d) <sub>R</sub>2

<b>II/ BÀI TẬP :</b>


Bài 1 : Giải các phương trình và hệ phương trình : (1,5đ)


a) 3x – 2y = –25 b) x2<sub> – (2 + </sub> <sub>3</sub><sub>)x + </sub> <sub>3</sub><sub> = 0</sub> <sub>c) 36x</sub>4<sub> – 49 = 0</sub>
4x + 3y = –22


d/













9


2



22


5



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



e/ 4x4 <sub>-5x</sub>2<sub>+1 = 0 f/ x</sub>2 <sub>-2x-63 = 0</sub>


<b>Bài 2: Cho 2 hàm số y= -2x vaø y= </b>1<sub>2</sub> x2 <sub> </sub>


a/ Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Baøi 2 : (1,5ñ)


Trong cùng hệ trục toạ độ cho parabol (P) : y =



2
1


x2<sub> vaø (D) : y = </sub>


2
1


x + 1.


a) Vẽ (P) và (D). b) Bằng phép tính tìm toạ độ giao điểm A, B của (P) và (D).
Bài 3 : (1đ)


Cho phương trình (ẩn số x) : x2<sub> + (m + 1)x + m-5 = 0 (1)</sub>
a) Chứng tỏ rằng pt (1) luôn ln có nghiệm với mọi m .


b) Tìm các giá trị của m và để (1) có nghiệm là


2
1


.c/ Tính A = (x1 + x2)2 -
1


3 x1.x2 .
Baøi 4 : (4đ)


Cho đường trịn (O;R) và điểm A bên ngồi đường tròn sao cho OA = 3R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi I là giao điểm tia OA và đường tròn (O).



a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.


b) Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp  ABC.


c) Vẽ cát tuyến AMN với đường tròn (O) (AMN không qua O). Gọi K là trung điểm MN. Chứng minh
BKA = AKC.


d) Chứng minh AB2<sub> = AM.AN</sub>


Tính theo R độ dài các đoạn thẳng AM, AN nếu MN = R 3.


<b>ĐỀ 7</b> <b>ĐỀ THAM KHẢO THI HKII. MƠN : TỐN 9: </b>


<b>Thời gian làm bài : 90 phút.</b>
<b>Bài 1: </b>(1,5 điểm) Cho phương trình: (2 – m)x2<sub> + 2x – 3 = 0 (1)</sub>


a/Giải phương trình với m = 1.


b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm.
c/


<b>Bài 2: </b>(2 điểm) Cho hàm số y = 2x2<sub> có đồ thị (P) và hàm số y = -3x + 5 có đồ thị (d)</sub>
a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.


b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d1) bằng phép toán.
<b>Bài 3: </b>(1,5 điểm) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


Theo kế hoạch đội xe cần phải chở 120 tấn hàng phục vụ cơng trình xây dựng khu kinh tế Nhơn Hội. Khi
chun chở thì có hai xe phải điều đi cơng tác khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 16 tấn hàng. Hỏi đội xe có


bao nhiêu chiếc?


<b>Bài 5</b>Cho ABC cĩ 3 gĩc nhọn, nội tiếp đường trịn (O; R). Hai đường cao BE và CF của ABC cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: - Tứ giác AFHE nội tiếp đường tròn, xác định tâm I của đường tròn này.


- Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn, xác định tâm J của đường tròn này.
b/ Chứng minh: AE.BC = AB.EF ; EA.EC = EB.EH.


c/ Cho BC = R 3, kẻ đường kính AK .Chứng minh: H,J,K thẳng hàng; tính bán kính
đường trịn ngoại tiếpAEF theo R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×