Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

phản ứng oxi hoá khử cân bằng hóa học diện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.6 KB, 8 trang )

PƯ Ơxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự ñiện li

Tài liệu học tập chia sẻ

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN PHẢN ỨNG ƠXI HĨA –
KHỬ ; CÂN BẰNG HÓA HỌC; SỰ ðIỆN LI – CHẤT ðIỆN LI
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN

I. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 1. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ?
1. CaCO3 → CaO + CO2
2. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
3. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
4. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
5. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
A.(1), (4)
B.(2),(3)
C.(3),(4)
D.(4),(5)
Câu 2. Số mol electron cần dùng để khử hồn tồn 0,25mol Fe2O3 thành Fe là :
A. 0,25mol
B. 0,5 mol
C. 1,25 mol
D. 1,5 mol
Câu 3. Trong phản ứng : 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
NO2 đóng vai trị
A. là chất oxi hóa.
B. là chất khử.
C. là chất oxi hố, đồng thời cũng là chất khử.
D. khơng là chất oxi hóa, cũng khơng là chất
khử.


Câu 4. Nhận định nào khơng đúng ?
A. Trong các phản ứng hoá học, số oxi hoá của các ngun tố có thể thay đổi hoặc khơng thay ñổi.
B. Trong các phản ứng phân huỷ số oxi hố của các ngun tố ln thay đổi.
C. Trong các phản ứng thế, số oxi hóa của các nguyên tố luụn thay đổi.
D. Trong các phản ứng oxi hố – khử ln có sự thay đổi số oxi hố của các nguyên tố.
Câu 5. Cho các phản ứng hóa học sau :
1. 4HClO3 + 3H2S → 4HCl + 3H2SO4
2. 8Fe + 30 HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
3. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MaCl2 + 8H2O + 5Cl2
4. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
5. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
Dãy các chất khử là :
A. H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3
B. H2S, Fe, HCl, Mg, NH3
C. HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2
D. H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2
Câu 6. Cho 2,8gam bột Fe nguyên chất tác dụng vừa hết với dung dịch H2SO4 lỗng, giải phóng khí A và
dung dịch B; cơ cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Vậy m có giá trị là :
A. 27,2g
B. 7,6g
C. 6,7g
D. 20,0g
Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa – khử là :
A. NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2
o

t
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. 2Na + Cl2 

→ 2NaCl
Câu 8. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trị là chất oxi hóa trong phản ứng ?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 9. Có sơ đồ phản ứng : KI + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O
Khi thu ñược 15,1g MnSO4 thì số mol I2 tạo thành là
A. 0,25
B. 0,025
C. 0,0025
D. 0,00025
Câu 10. ðốt một kim loại X trong bình đựng clo thu ñược 32,5g muối clorua và nhận thấy số mol khí clo
trong bình giảm 0,3mol, X là :
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Tài liệu học tập chia sẻ

PƯ Ơxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự ñiện li


Câu 11. Hãy sắp xếp các phân tử, ion cho dưới ñây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ : NO2, NH3,
NO–2, NO–3, N2, NO2.
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– <
A. NO2 < NO < NH3 < NO2– < NO3– < N2 < N2O

NO2 < NO3
C. NH3 < N2 < NO < NO2– < N2O < NO2 < NO3–
D. NH3 < N2 < N2O < NO2– < NH <

N2 < NO3
Câu 12. Cho phương trình phản ứng : 4Zn + 5H2SO4 đặc/nóng → 4ZnSO4 + X + 4H2O. Chất X là :
A. SO2
B. H2S
C. S
D. H2
Câu 13. Hồ tan kim loại R hóa trị (II) bằng dung dịch H2SO4 và 2,24l khí SO2 (đktc). Số mol electron mà
R đó cho là
A. 0,1mol
B. 0,2mol
C. 0,3 mol
D. 0,4mol
Câu 14. Cho các phản ứng hóa học sau :
HNO3 + H2S → S + NO + H2O
(1)
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O + NO
(2)
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong các phản ứng (1) và (2) là :
A. 12 và 18
B. 14 và 20
C. 14 và 16

D. 12 và 20
Câu 15. Cho 22,25 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay
ra. Khối lượng muối clorua thu ñược trong dung dịch là :
A. 50,57g
B. 57,75g
C. 57,05g
D. 52,55g
Câu 16. Trong các loại phản ứng sau, loại nào luôn là phản ứng oxi hóa khử ?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng trung hoà.
D. Phản ứng thế.
Câu 17. Cho phương trình phản ứng : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 +
H2O
Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của FeSO4 là :
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 18. Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng : 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là :
A. 2 :1
B. 1 :2
C. 1 :3
D. 2 :3
Câu 19. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng : S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là :
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 :1

D. 2 :1
Câu 20. Trong phản ứng : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, của chất khử là
A. 3 và 5
B. 5 và 2
C. 2 và 5
D. 3 và 2
Câu 21. Cho sơ ñồ phản ứng : H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là
A. 6 và 3
B. 3 và 6
C. 6 và 6
D. 3 và 3
Câu 22. Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng :
FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O
là :
A. 8 :1
B. 1 :9
C. 1 :8
D. 9 :1
Câu 23. Trong các ion (phân tử) cho dưới đây, ion (phân tử) có tính oxi hóa là :
A. Mg
B. Cu2+
C. Cl–
D. S2–
Câu 24. Cho sơ ñồ phản ứng : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Số phân tử HNO3 bị khử và số phân tử tạo muối nitrat là :
A. 1 và 8
B. 10 và 5
C. 1 và 9

D. 8và 2.
Câu 25. Cho 2,7g kim loại X tác dụng với khí clo tạo 13,35g muối. Tên kim loại X là :
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Zn
Câu 26. Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu 6,72 gam sắt và 7,04 gam khí
CO2. (C = 12, Fe = 56, O = 16) Giá trị a và công thức oxit sắt là :
A. 9,28gam ; Fe3O4
B. 4,64gam ; Fe2O3
C. 9,28gam ; Fe2O3
D. 2,88gam ; FeO
Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Tài liệu học tập chia sẻ

PƯ Ơxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự ñiện li

Câu 27. Hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng :
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
lần lượt là
A. 10, 36, 10, 3, 18.
B. 10, 30, 10, 3, 15.
C. 5, 8, 5, 3, 4.
D. 5, 20, 5, 3, 10.

Câu 28. Trong các phản ứng đưới đây, phản ứng khơng phải phản ứng oxi hố khử là
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu SO4
Câu 29. ðốt một kim loại trong bình kín clo thu được 32,5 g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo
trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Tên của kim loại ñã dùng là
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Cu
Câu 30. Cho phản ứng : H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trị oxi hố và mơi trường là :
A. 6 :1
B. 1 :6
C. 1 :1
D. 1 :3
Câu 31. Cho các phản ứng sau : MnO4 + Cl– + H+ → Cl2 + H2O + Mn2+
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là
A. 3, 5, 8, 5, 4, 2.
B. 2, 5, 8, 5, 4, 2
C. 5, 5, 8, 4, 4, 1
D. 2, 10, 16, 5,
8, 2
II. CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1. Tốc độ phản ứng hố học là
A. độ biến thiên nồng ñộ của tất cả các chất phản ứng trong một ñơn vị thời gian.
B. ñộ biến thiên nồng ñộ của sản phẩm tạo thành trong một ñơn vị thời gian.
C. ñộ biến thiên nồng ñộ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một ñơn vị thời gian.
D. ñộ biến thiên nồng ñộ của các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một ñơn vị thời gian.

Câu 2. Những yếu tố nào sau ñây ảnh hưởng ñến tốc ñộ phản ứng ?
1. Nhiệt ñộ
2. Nồng ñộ
3. Áp suất
4. Diện tích bề mặt
5. Chất xúc tác
6. Chất ức chế phản ứng
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
Câu 3. Xét phản ứng : 3O2 → 2O3. Nồng ñộ ban ñầu của oxi là 0,045 mol/l. Sau 10 giây nồng độ của oxi
cịn là 0,041 mol/l. Tốc độ của phản ứng này trong thời gian đó là :
B. 4.10–5 mol/l.s
C. 0,4.10–3 mol/l.s
D. 0,4.10–4
A. 4.10–3 mol/l.s
mol/l.s
Câu 4. Tốc ñộ của 1 phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, nếu tăng nhiệt ñộ từ 2000C ñến 2300C. Biết rằng
khi tăng 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần.
A. 9 lần
B. 20 lần
C. 32 lần
D. 27 lần
Câu 5. Có phản ứng xảy ra trực tiếp giữa các phân tử khí trong bỡnh kớn theo phương trình : A2 + 2B →
2AB. Tốc ñộ của phản ứng này thay ñổi như thế nào khi áp suất tăng lên 2 lần ? (Biết khi áp suất
tăng lên bao nhiêu lần, thì nồng độ mỗi chất cũng tăng lên bấy nhiêu lần).
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 6 lần.
C. Tăng 2 lần.

D. Tăng 8 lần
Câu 6. Phản ứng thuận nghịch là
A. phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất.
B. phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong những ñiều kiện khác nhau.
C. phản ứng xảy ra theo một chiều và nồng ñộ của chất tham gia phản ứng bằng nồng ñộ của sản
phẩm tạo thành trong cùng ñiều kiện.
D. phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau và phản ứng thuận xảy ra hoàn toàn thì phản ứng
nghịch bắt đầu xảy ra.
Câu 7. Một phản ứng thuận nghịch ñạt ñến trạng thái cân bằng khi :
A. tốc ñộ phản ứng thuận bằng tốc ñộ phản ứng nghịch
B. các chất tham gia phản ứng vừa hết.
C. nồng ñộ chất phản ứng bằng nồng ñộ chất tạo thành sau phản ứng.
D. tốc ñộ phản ứng thuận nhanh hơn tốc ñộ phản ứng nghịch
Câu 8. Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là
A. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khỏc.
Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Tài liệu học tập chia sẻ

PƯ Ơxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự ñiện li

B. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác do tác ñộng của các yếu tố
từ bên ngoài lên cân bằng.
C. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác do tác ñộng của nhiệt ñộ
lên cân bằng.

D. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác do tác ñộng của chất xúc tác
lên cân bằng.
Câu 9. Cho các cân bằng sau :
SO3 (khí)
(1)
SO2(khí) + 1/2 O2(khí)
2SO2(khí) + O2(khí)
2SO3(khí)
(2)
2SO2(khí) + O2(khí)
(3)
2SO3(khí)
Gọi K1, K2, K3 là hằng số cân bằng ứng với các trường hợp (1), (2), (3) thì biểu thức Liên hệ giữa
chỳng là :
A. K1 = 2K2 = 3K3
B. K1 =2 K2 = (K3)1 C. 2K1 = K2 = (K3)1 D. (K1)2 = K2 = (K3)–1
Câu 10. Có cân bằng hóa học sau : N2 + 3H2
2NH3
∆H < 0
Cho vào bình kín 1 lít N2 và 3 lít H2 với chất xúc tác thích hợp ở 4500C, áp suất lúc ñầu là P. Giữ
nguyên nhiệt độ độ một thời gian, áp suất trong bình sẽ :
A. tăng
B. giảm
C. khơng thay đổi
D. tăng rồi lại giảm
Câu 11. Cho phản ứng : 2SO2 (khí) + O2 (khí)
2SO3 (khí)
∆H < 0
Nhận xét nào sau đây khơng đúng ?
ðể cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo SO3 cần :

A. Tăng nồng ñộ của O2 hoặc SO2
B. Tăng áp suất.
D. Dựng chất xúc tác V2O5 và tăng
C. Tăng nồng ñộ của SO3.
nhiệt ñộ.
Câu 12. Trong công nghiệp, NH3 ñược tổng hợp theo phản ứng :N2(khí) + 3H2 (khí)
2NH3 (khí)
∆H < 0
ðể tăng hiệu suất tổng hợp NH3 cần :
A. Tăng nồng ñộ của NH3
B. Giảm nồng ñộ của N2
C. Giảm nhiệt ñộ, tăng áp suất của hệ. D. Dùng nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hệ, dùng
chất xúc tác.
Câu 13. Phản ứng sản xuất vôi :
CaCO3(rắn)
CaO(rắn) + CO2(khí)
∆H > 0
Hằng số cân bằng Kc của phản ứng phụ thuộc vào
A. nhiệt ñộ.
B. khối lượng CaCO3.
C. khối lượng CaO.
D. chất xúc tác.
Câu 14. Xét cân bằng: 2NO2(khí)
N2O4(khí)
∆H < 0
(Màu nâu đỏ)
(Khơng màu)
ðể cân bằng chuyển dịch về phía tạo N2O4 cần :
A. Ngâm ống nghiệm trong nước nóng
B. Ngâm ống nghiệm trong nước đá.

C. Giữ ngun ở ñiều kiện thường, thêm chất xúc tác.
D. Giảm ỏp suất của hệ xuống.
Câu 15. Xột cân bằng hóa học của các phản ứng sau :
1. H2(khí) + I2(khí)
2HI(khí)
2. 2SO2(khí) + O2(khí)
2SO3(khí)
2Fe(rắn) + 3CO2(khí)
4. N2(khí) + O2(khí)
2NO(khí)
3. Fe2O3(rắn) + 3CO (khí)
Khi tăng áp suất các phản ứng có cân bằng hố học không bị dịch chuyển là :
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Câu 16. Cho phản ứng : aA + bB
cC + dD. Trong đó : A, B, C, D là các chất khí hoặc các chất tan
trong dung dịch. Biểu thức nào sau ñây là biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng ?
[A]a [D]d
[C]c [D]d
[A]a [C]c
[A]a [B]b
A. K =
B. K =
C. K =
D. K =
[B]b [C]c
[A]a [B]b
[B]b [D]d

[C]c [D]d
Câu17. Một phản ứng : 2SO2 + O2
2SO3. Ở trạng thái cân bằng, nồng ñộ của SO2, O2 và SO3 lần
lượt là : 0,3 mol/l ; 0,1 mol/l ; 0,6 mol/l. Hằng số cân bằng của phản ứng là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Tài liệu học tập chia sẻ

PƯ Ơxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự ñiện li

A.20
B.16
C.40
D.32
Câu 18. Cho phản ứng : CO(khí) + H2O(hơi)
CO2(khí) + H2(khí)
Ở t0C, K = 1. Ở trạng thái cân bằng, [H2O] = 0,03 mol/l ; [CO2] = 0,04 mol/l. Nồng ñộ ban ñầu của
CO là
A. 0,053 M
B. 0,083 M
C. 0,063 M
D. 0,073 M
III. SỰ ðIỆN LI – CHẤT ðIỆN LI
Câu 1. Ở 250C, ñộ ñiện li α1, α2, α3 của CH3COOH ở các nồng ñộ khác nhau 0,5M ; 1M ; 2M thay ñổi
như thế nào ?

A. α1 > α2> α3
B. α2 >α1 > α3
C. α3 > α1 > α2
D. α3 > α2 > α1
Câu 2. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH
H+ + CH3COO–
ðộ ñiện li của axit sẽ tăng khi nào ?
A. Khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl.
B. Khi nhỏ vài giọt NaOH.
C. Khi tăng nồng ñộ dung dịch.
D. Nhỏ vài giọt CH3COONa.
Câu 3. Câu nào sau ñây sai ?
A. pH = – lg[H+]
B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H+]. [OH–] =
–14
10
Câu 4. Theo Bronstet, dung dịch AlCl3 có mơi trường :
A. Axit
B. Bazơ
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
Câu 5. Muối nào sau đây khơng phải là muối axit ?
A. NaHSO4
B. Ca(HCO3)2
C. Na2HPO3
D. Na2HPO4
Câu 6. Chọn câu trả lời ñúng ?
B. Dung dịch CH3COONa có pH = 7

A. Dung dịch CH3COONa có pH >7
C. Dung dịch CH3COONa có pH <7
D. Khơng xác ñịnh ñược
Câu 7. ðiều nào sau ñây là ñúng ?
A. Dung dịch FeCl3 có pH > 7
B. Dung dịch FeCl3 có pH = 7
C. Dung dịch FeCl3 có pH < 7
D. Khơng xác định được.
Câu 8. Khi hồ tan trong nước, chất nào làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ ?
A. NaCl
B. NH4Cl
C. Na2CO3
D. A, B ñúng
Câu 9. ðộ pH của dung dịch K2S có giá trị như thế nào ?
A. pH >7
B. pH < 7
C. pH = 7
D. Không xác ñịnh ñược
Câu 10. Dãy nào gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
A. Ba(OH)2, ZnO, FeO
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3
D. NaHCO3, ZnO, Zn(OH)2
Câu 11. Cho các axit sau :
A. H3PO4 (Ka = 7,6.10–3)
B. HOCl (Ka = 5.10–8)
–5
C. CH3COOH (Ka = 1,8.10 )
D. HSO4– (Ka = 10–2)
Thứ tự tăng dần tính axit của chúng được sắp xếp như thế nào ?

A. a < b < c < d
B. d < a< c< b
C. b < c < a < d
D. d < c < b < a
Câu 12. Trong các muối sau, dung dịch muối nào có mơi trường trung tính ?
A. FeCl3
B. Na2CO3
C. CuCl2
D. KCl
Câu 13. Trong dung dịch, muối nào sau đây có khả năng thể hiện tính axit ?
A. NH4Cl
B. ZnCl2
C. NH4HSO4
D. Tất cả A, B, C.
Câu 14. Dung dịch của muối nào sau ñây có pH = 7 ?
A. NaCl
B. NH4Cl
C. Na2CO3
D. NaCH3COO
Câu 15. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hồ 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M là bao nhiêu ?
A. 50 ml
B. 100ml C. 500 ml
D. 2000 ml
Câu 16. Dung dịch thu ñược khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M
có [Na+] là bao nhiêu ?
A. 0,32M
B. 1M
C. 0,2M
D. 0,1M
Câu 17. Dung dịch thu ñược khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,3M với 200 ml. Dung dịch H2SO4

0,05M có pH là bao nhiêu ?
A. 7
B. 12
C. 13
D. 1.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Tài liệu học tập chia sẻ

PƯ Ơxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự điện li

Câu 18. Có 10 ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy ñều, thu ñược dung dịch
có pH = 4. Hỏi x = ?
A. 10 ml
B. 90 ml
C. 100 ml
D. 40 ml
+
2+

Câu 19. Dung dịch X chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl , d mol SO42–. Biểu thức nào sau ñây ñúng ?
A. a + 2b = – c – 2d
B. a + 2b = c + d
C. a + 2b = c + 2d

D. a - 2b =
c - 2d
Câu 20. Hoà tan 80 gam CuSO4 vào một lượng nước vừa ñủ ñể ñược 500 ml dung dịch. Thể tích dung
dịch KOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ là bao nhiêu ?
A. 2 lít
B. 1 lít
C. 0,5 lít
D. 1,5 lít
Câu 21. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO3)3 ; NaNO3, Na2CO3 ; NH4NO3. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử thì
có thể dùng chất nào sau ñây ñể nhận biết 4 lọ trên ?
A. Dung dịch H2SO4
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4
D. CaCO3
Câu 22. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2 M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M cần để trung
hồ hết 100 ml dung dịch X là bao nhiêu ?
A. 100 ml
B. 50 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
Câu 23. Trong các cặp sau ñây, cặp chất nào tồn tại trong cùng một dung dịch ?
B. HNO3 và NaHCO3
A. AlCl3 và Na2CO3
C. Na2CO3 và KOH
D. NaCl và AgNO3
Câu 24. Bệnh ñau dạ dày là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. ðể giảm bớt lượng axit khi bị ñau,
người ta thường dùng chất nào sau ñây ?
A. Muối ăn (NaCl)
B. Thuốc muối (NaHCO3)
C. ðá vôi (CaCO3)

D. Chất khác
Câu 25. Phản ứng nào sau ñây xảy ra ñược ?
A. NaHSO4 + NaOH
B. NaNO3 + CuSO4
C. CuSO4 + HNO3
D. KNO3 + Na2SSO4
Câu 26. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch ?
A. Mg2+, SO42–, Cl–, Ba2+
B. H+, Cl–, Na+, Al3+
2–
2+
2+

C. S , Fe , Cu , Cl
D. Fe3+, OH–, Na+, Ba2+
Câu 27. Tạo ñược bao nhiêu dung dịch trong suốt từ các ion Ba2+, Mg2+, SO42–, Cl– ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Dung dịch của các muối nào sau đây có tính axit ?
A. NaCl, K2SO4, Na2CO3
B. ZnCl2, NH4Cl, CH3COONa
C. ZnCl2, NH4Cl
D. Na2CO3, CH3COONH4
Câu 29. Dung dịch các muối nào có tính bazơ ?
B. Na2CO3, NaNO3
A. Na2CO3, K2S, CH3COONa
C. NaCl, K2SO4, K2S
D. CH3COONa, K2S, K2SO4

Câu 30. Cho các ion sau : a. PO43–
b. CO32–
c. HSO3–
d. HCO3– e. HPO3–
Theo Bronstet, ion nào là lưỡng tính ?
A. a, b, c
B. b, c, d
C. c, d, e
D. b, c, e
Câu 31. Trong các cặp chất sau ñây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và NaAlO2
B. KOH và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaAlO2 và NH4Cl
Câu 32. Cho các dung dịch sau : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Có bao nhiêu dung
dịch có pH > 7 ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Phương trình ion thu gọn : H+ + OH– → H2O ñã biểu diễn bản chất của các phản ứng hố học
nào sau đây ?
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. A và B đúng
Câu 34. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ ñược phép dùng
một thuốc thử ñể nhận biết th có thể chọn chất nào trong các chất sau ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2S

C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Cả A,C
Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Tài liệu học tập chia sẻ

PƯ Ơxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự ñiện li

Câu 35. Dãy các chất vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh là:
A. Al(OH)3,(NH2)2CO, NH4Cl
B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO
Câu 36. Cho dung dịch chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Nếu khơng đưa ion lạ vào dung
dịch, dùng chất nào sau ñây ñể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa ñủ
B. Dung dịch K2CO3 vừa ñủ
C. Dung dịch NaOH vừa ñủ
D. Dung dịch Na2CO3 vừa ñủ
Câu 37. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl.
Dung dịch sau phản ứng có mơi trường :
A.axit
B.bazơ
C. lưỡng tính.
D. trung tính

Câu 38. Dung dịch chứa ion H+ có phản ứng với dung dịch chứa các ion hay các chất rắn nào sau ñây ?
A. OH–, CO32–, Na+, CaCO3
B. HCO3–, HSO3–, CuO, FeO
C. Ca2+, CuO, Fe(OH)2, OH–, CO32–
D. SO42–, Mg2+, NO3–, HPO42–
Câu 39. Phương trình nào sau đây chứng tỏ nước là một chất lưỡng tính ?
A. H2O + NH3
NH4+ + OH–
B. H2O + HCO3–
CO3– + OH–
C. H2O + H2O
H3O+ + OH–
D. H2O + H2PO4–
HPO42– + H3O+
Câu 40. Có 5 dung dịch các chất sau : H2SO4, HCl, NaOH, KCl và BaCl2. Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc
thử có thể nhận biết ñược :
B. H2SO4, NaOH, BaCl2
A. NaOH, HCl, H2SO4
C. NaOH, KCl và BaCl2
D. Tất cả các dung dịch
Câu 41. Các ion nào sau ñây cùng tồn tại trong dung dịch ?
B. Al3+, Cl–, K+, PO43–
A. Na+, Br–, SO42–, Mg2+

2+
2–
2+
C. Zn , S , Fe , NO3
D. NH4+, SO42–, Ba2+, Cl–
Câu 42. Dung dịch HCl có pH = 3 thì nồng ñộ ion H+ là

A. 0,1
B. 0,01
C. 0,001
D. 0,0001
Câu 43. Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước. Giả sử thể tích dung dịch klhơng thay đổi thì dung
dịch thu được có pH là
A. 2
B. 1,5
C. 1
D. 3
Câu 44. Ion nào sau đây có thể vừa là axit, vừa là bazơ theo quan ñiểm của Bronstet ?
A. HCO3–
B. SO42–
C. CN–
D. NO3–
Câu 45. ðổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml
dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hồ. Nồng độ mol của dung dịch KOH là
A. 1,2 M
B. 0,6 M
C. 0,75 M
D. 0,9 M
Câu 46. Trong 3 dung dịch chứa các ion sau : Ba2+, Mg2+, Na+, CO32–, SO42–, NO3– Mỗi dung dịch chỉ
chứa một muối (1 loại cation và 1 loại anion). Vậy 3 dung dịch muối đó là
A. MgCO3, Na2SO4, Ba(NO3)2
B. NaNO3, BaCO3, MgSO4
C. Ba(NO3)2, Na2CO3, MgSO4
D. Mg(NO3)2, BaCO3, Na2SO4
Câu 47. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH 2M vào 10 ml dung dịch H2SO4 1,5M thì dung dịch thu được :
A. ðã trung hồ
B. Dư kiềm

C. Dư axit
D. Khơng xác định ñược vì thiếu dữ kiện
Câu 48. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M ñược dung dịch X. pH
của dung dịch X là
A. 2
B. 12
C. 7
D. 13
Câu 49. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là
A. Có kết tủa màu nâu đỏ
B. Có bọt lhí sủi lên
C. Có kết tủa màu lục nhạt
D. Xảy ra cả A và B
Câu 50. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch mới có nồng độ mol là
A. 1,5 M
B. 1,2 M
C. 1,6 M
D. 0,15 M
Câu 51. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thu hồn tồn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015 M thu được 19,7
gam BaCO3 kết tủa. V có giá trị là
A. 0,224 lít
B. 1,12 lít
C. 0,448 lít
D. 0,224 lít hay 1,12 lít
Câu 52. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu ñược 7,8 gam kết tủa keo. Nồng
ñộ mol của dung dịch KOH là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 7 -


PƯ Ơxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự ñiện li

Tài liệu học tập chia sẻ

A. 1,5 mol/l
B. 3,5 mol/l C. 1,5 mol/ l và 3,5 mol/l
D. 2 mol/ l và 3 mlo/l
Câu 53. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối
trong dung dịch thu được là
A. 0,33 M
B. 0,66 M
C. 0,44 M
D. 1,1 M
Câu 54. Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05 M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu coi thể tích sau khi
trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch ñầu thì pH của dung dịch thu ñược là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1,5
ðÁP ÁN
I. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
1A
11B
21D
31D

2D

12B
22B

3C
13B
23B

4B
14B
24C

5B
15B
25B

6B
16D
26A

7A
17A
27A

8B
18B
28B

9A
9D
29A


10C
20B
30C

II. CÂN BẰNG HÓA HỌC
1C
2C
3C
4D
11C
12D
13A
14B

5D
15B

6A
16B

7A
17C

8B
18C

9D

10A


5C
15C
25A
35A
45A

6A
16A
26B
36D
46C

7C
17B
27C
37B
47A

8B
18B
28C
38B
48B

9A
19C
29A
39C
49D


10D
20B
30C
40D
50C

III. SỰ ðIỆN LI – CHẤT ðIỆN LI
1A
2B
3B
4A
11C
12D
13D
14A
21A
22B
23C
24B
31C
32C
33A
34D
41A
42C
43C
44A
51D
52C

53A
54A.

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn :
Hocmai.vn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -



×