Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 1 CKTKNGIAM TAI KNS DIEU CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.9 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án lớp 5 Trang 1



T



UAÀN

1

:



Ngày soạn: Thứ 7 ngày 25/8/2012


<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 27/8/2012 Tiết:2,4</i>
<b>TOÁN</b> :

ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Ơn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.


<b>2. Kĩ năng: </b>Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số
tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh u thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa.


- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát



<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK – vở nháp.
- Nêu cách học bộ mơn tốn 5


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta học ôn tập khaùi


niệm phân số - Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b>


 <b>Mục tiêu</b>: <b>Ôn tập khái niệm ban</b>


<b>đầu về phân số</b>


- Hoạt động nhóm đơi


<b> Phương pháp:</b> Trực quan, đàm thoại - Quan sát và thực hiện yêu cầu của
GV


- Tổ chức cho học sinh ôn tập


- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng
tấm bìa và nêu:


 Tên gọi phân số
 Viết phân số


 Đọc phân số


- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết,
đọc (lên bảng) 2<sub>3</sub> đọc hai phần ba
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại
- Vài H đọc các phân số vừa hình thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh GV ghi bảng các ph/ số vừa thực hiện:


;<sub>100</sub>40
4
3
;
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án lớp 5 Trang 2


+ <b>Hoạt động 2:</b>


<b>- Mục tiêu: Ôn tập cách viết thương </b>
<b>hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự </b>
<b>nhiên dưới dạng phân số.</b>


<b>-Phương pháp: </b>Thực hành


- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau
đây


dưới dạng phân số: 1:3; 4 : 10 ; 9 : 2


- Hoạt động cá nhân


- HS viết vào vở nháp.


- Phân số tạo thành còn gọi là gì của


phép chia 1: 3 - Phân số 3


1


là kết quả của phép
chia1:3


- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thương với các
phép chia còn lại.


- Từng học sinh viết phân số:
10


4


là kết quả của 4 : 10
2


9


là kết quả của 9 : 2
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có


mẫu số là mấy?



- Yêu cầu H viết các số tự nhiên sau
dưới dạng phân số: 5 ; 12 ; 2001; ….


- ... mẫu số là 1.
- (ghi bảng)


- lên viết trên bảng lớp.
- Yêu cầu H viết thành phân số với số 1. - Từng học sinh viết phân số:


;...
17
17
;
9
9
;
1
1
- Số 1 viết thành phân số có đặc ñieåm


như thế nào? - ... tử số bằng mẫu số và khác 0. <sub>- Nêu VD: </sub>
12
12
;
5
5
;
4
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số



với số 0.


- Từng học sinh viết phân số:
45
0
;
5
0
;
9
0
;...
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc


điểm gì? (ghi baûng)


<b>* Hoạt động 3:</b>


<b>-Mục tiêu: </b>Rèn kỹ năng thực hành


- Hoạt động cá nhân + lớp


<b>Phương pháp:</b> Thực hành
- Hướng học sinh làm bài tập


- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
Bài 1: a, Đọc các phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án lớp 5 Trang 3



phân số trên


Bài 2: Viết thương sau dưới dạng phân
số


Bài 3: Viếi các số tự nhiên sau dưới dạng
phân số có mẫu số là 1.


Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống


- Hsửa bảng lớp – H nhận xét


HS thi đua điền vào ô trống


<b>+ Hoạt động 4: Củng cố</b>


- GV viết sẵn bài tập vào bảng phuï
7= <sub>....</sub>.... ; 1= <sub>....</sub>.... ; 0= <sub>....</sub>.... ; 5 : 3 = <sub>...</sub>...


- H thi đua điền vào chỗ chấm .
- Nhận xét


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản của
phân số”


- Nhận xét tiết học



<b>TẬP ĐỌC: </b>

<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> -Hiểu các từ ngữ trong bài: tám mươi năm giời nơ lệ, cơ đồ, hồn cầu,
<i>kiến thiết, các cường quốc năm châu... </i>


-Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học,
biết nghe lời thầy, yêu bạn.


-Học thuộc đoạn”Sau 80 năm...công học tập của các em”.(Trả lời được
các câu hỏi 1,2,3).


<b>2. Kĩ năng: </b>- Biết đđọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- H khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.


<b>3. Thái độ: </b>- Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tập tốt.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc.
- Học sinh: SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>




<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Baøi cũ:</b> Kiểm tra SGK


- Giới thiệu chủ điểm trong tháng.


- Học sinh lắng nghe


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án lớp 5 Trang 4


thư Bác gửi H cả nước nhân ngày khai


giảng đầu tiên, khi nước ta giành được độc
lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
Thư của Bác nói gì về trách nhiệm của
học sinh Việt Nam với đất nước, thể hiện
niềm hi vọng của Bác vào những chủ nhân
tương lai của đất nước như thế nào? Đọc
thư các em sẽ hiểu rõ điều ấy.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp


<b>* Phương pháp:</b> Thực hành, giảng giải
- Yêu cầu H đọc bài. Khi H đọc G kết hợp:
+Sửa lỗi đọc cho học sinh.


+ Khen những em đọc đúng.


 Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ.


-1H khá giỏi đọc


-H chia đoạn,H tiếp nối nhau đọc bài.
Đ1:Từ đầu đến “vậy các em nghĩ sao”
Đ2:Còn lại


-H luyện đọc theo cặp.
-1H đọc cả bài.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân


<b>* Phương pháp:</b> Trực quan, đàm thoại,
giảng giải.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu... vậy
các em nghĩ sao?”


- Giaùo viên hỏi:


+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc biệt


so với những ngày khai trường khác? -Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước VNDCCH, ngày khai trường đầu
tiên sau khi nước ta giành được độc lập
sau 80 năm làm nô lệ cho thực dân Pháp.
 Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.


- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa”



- Học sinh lắng nghe.
Em hiểu những cuộc chuyển biến khác


thường mà Bác đã nói trong thư là gì? - Dự kiến (chấm dứt chiến tranh - CM tháng 8 thành công...)
 Giáo viên chốt lại - Thảo luận nhóm đơi


- u cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh nêu cách đọc đoạn 1
- Giáo viên ghi bảng giọng đọc - Giọng đọc - Nhấn mạnh từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giáo án lớp 5 Trang 5


- Lần lượt học sinh đọc đoạn 1
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2,3 - Học sinh đọc đoạn 2,3:


+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của toàn dân


là gì? -Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại,làm... các nước khác trên hoàn cầu


- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nô lệ, cơ đồ,


hoàn cầu. - Học sinh lắng nghe


+ Học sinh có trách nhiệm vẻ vang như
thế nào đối với công cuộc kiến thiết đất
nước?


- H phải học tập để lớn lên thực hiện sứ
mệnh: làm cho non sông Việt Nam tươi
đẹp, làm cho dân tộc Việt Nam bước tới
đài vinh quang, sánh vai với các cường


quốc năm châu.


<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>* Phương pháp:</b> Thực hành
- Chọn đoạn 2 để đọc


-G đọc diễn cảm. -H đọc diễn cảm theo cặp-H thi đọc diễn cảm: 3 học sinh
-Nhận xét cách đọc


*Học sinh học thuộc lòng.


H nhẩm đọc câu trong SGK:”Từ sau 80
năm...các em”


H thi đọc thuộc lòng.


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính
-Ghi bảng- Học sinh đọc


- Đại diện nhóm đọc


- Bác Hồ khuyên H chăm học, biết nghe
lời thầy, u bạn.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc đoạn 2


- Đọc diễn cảm lại bài


-Ch/ bị: “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Nhận xét tiết học


<i>Ngày soạn: Thứ 7 ngày 25/ 8/ 2012</i>


<i>Ngày dạy:Thứ 3 ngày 28/ 8/ 2012 Tiết:1,2</i>


<b>TOÁN: </b>

<b>ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.


<b>2. Kó naêng: </b>


- Vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số.(trường hợp đ/giản)


<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo án lớp 5 Trang 6


- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát



<b>2. Bài cũ:</b> Ôn khái niệm về PS


-Cho ví dụ mọi số tự nhiên đều có thể
viết thành phân số có mẫu số là 1
- Em hãy viết 2 phân số bằng 1


- 2 học sinh trả lời – nhận xét
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập
tính chất cơ bản PS.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


<b>*Mục tiêu</b>: Ôn tập t/ chất cơ bản
cuûap/s


- Hoạt động lớp


<b>*Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành
 ví dụ1:


1. Điền số thích hợp vào ơ trống:


5 <sub>=</sub> 5 x  <sub>=</sub> ....



6 6 x  ....


- Học sinh thực hiện chọn số điền vào ơ
trống và nêu kết quả.


- Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
 ví du ï2:


Tìm phân số bằng với phân số <sub>18</sub>15


Học sinh thực hiện (nêu phân số bằng phân
số <sub>18</sub>15) và nêu cách làm. (lưu ý học sinh
nêu với phép tính chia)


- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)


- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ tính chất cơ
bản của phân số.


<b>* Hoạt động 2:</b>


<b>*Mục tiêu</b>: Ứng dụng tính chất cơ bản
của phân số.


<b>*Phương pháp</b>: Thực hành


 Em hãy rút gọn phân số sau: <sub>120</sub>90


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo án lớp 5 Trang 7




nhất. vẫn bằng phân số đã cho.


- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số


và mẫu số của phân số mới. - ... phân số 4
3


khơng cịn rút gọn được nữa
nên gọi là phân số tối giản.


 Qui đồng mẫu số các phân số - Hoạt động nhóm đơi + lớp
 Áp dụng tính chất cơ bản của phân số


em hãy quy đồng mẫu số các phân số
sau: Ví dụ 1: <sub>5</sub>2 và <sub>7</sub>4


- Quy đồng mẫu số các phân số là làm
việc gì?


- ... làm cho mẫu số các phân số giống nhau.
- HS trình bày kết quả quy đồng


- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
- 14<sub>35</sub> và <sub>35</sub>20


- Ví dụ 2:
<sub>5</sub>3 và <sub>10</sub>9



- Học sinh làm ví dụ 2


- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để tìm
MSC bé nhất)


- Nêu cách quy đồng
- GV nhận xét – chốt kiến thức <sub>- Nêu kết luận ta có: </sub>


10
6


và <sub>10</sub>9


<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành


<b>*Mục tiêu: </b>Rèn kỹ năng thực hành


<b>*Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành,
đàm thoại.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - H làm bài vào vở – sửa bài
 <b>Bài 1:</b> Rút gọn phân số - Học sinh làm vở nháp.


- Nhận xét kết quả bài làm
 <b>Bài 2:</b> Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT bài a, b


- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài


<b>5. Toång kết - dặn dò: </b>



- Học ghi nhớ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo án lớp 5 Trang 8


- H chuẩn bị xem bài trước ở nhà.


<i><b>CHÍNH TA:Û</b></i> (nghe viết)

<b>VIỆT NAM THÂN YÊU</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nghe và viết đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình
thức thơ lục bát.


-Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của BT2; thực hiện đúng BT3.


<b>2. Kó năng: </b>


- Nắm được quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k; Trình bày đúng đoạn thơ.


<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát



<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, vở HS


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Chính tả nghe viết


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> H/ dẫn H nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>* Phương pháp: </b>Thực hành, giảng giải


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả ở SGK - Học sinh nghe
- G nhắc học sinh cách trình bày bài


viết theo thể thơ lục bát. - Học sinh nghe
- Giáo viên hướng dẫn học sinh những


từ ngữ khó (danh từ riêng) - Học sinh gạch dưới những từ ngữ khó- H ghi vào vở nháp.
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học


sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt - Học sinh viết bài
- G nhắc nhở tư thế ngồi viết của H.


- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dò lại bài



- Giáo viên chấm bài - Từng cặp H đổi vở dò lỗi cho nhau.
* <b>Hoạt động 2:</b> H/ dẫn H làm bài tập - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>* Phương pháp:</b> Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giáo án lớp 5 Trang 9


Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh làm bài


- Giáo viên nhận xét - H lên bảng sửa bài thi tiếp sức nhóm
- 1, 2 học sinh đọc lại


<b> Bài 3</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu đề
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với ng/
ngh, g/ gh, c/ k


<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học


<b>Chiều : Tiết 1,3</b>
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: </b><i><b> </b></i>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1. Kiến thức: </b>


-Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau;
Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn(NDghi nhớ)


<b>2. Kó năng: </b>


Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1,BT2(2 trong số 3 từ); đặt câu được với một
cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3)( HS khá giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa
<b>3. Thái độ: </b>


Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


G: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 và bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ
giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về
từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa
và biết vận dụng để làm bài tập”.



- Hoïc sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo án lớp 5 Trang 10



<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận xét, ví dụ - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm


<b>*Phương pháp:</b> Trực quan, thực hành


- Yêu cầu H đọc và phân tích ví dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1
 Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ 


gioáng nhau.


- Xác định từ in đậm


<b>Những từ có nghĩa giống nhau gọi là </b>
<b>từ đồng nghĩa. </b>


- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a - đoạn
b.


- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?
 Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.


- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một
tính chất.


- Nêu VD



- Học sinh lần lượt đọc


- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến


- Lớp nhận xét


- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho nhau vì
nghĩa các từ ấy giống nhau hồn tồn. VD b
khơng thể thay thế cho nhau vì nghĩa của
chúng kg giống nhau hồn tồn:


xanh mát: màu xanh mát mẻ của dòng nước
xanh ngát: bầu trời thu thuần 1 màu xanh
trên diện rộng.


 Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn và từ
đồng nghĩa khơng hồn tồn.


- Tổ chức cho các nhóm thi đua.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hình thành ghi nhớ - Hoạt động lớp


<b>* Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải


- Yêu cầu H đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ


<b>* Hoạt động 3:</b> Phần luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo án lớp 5 Trang 11


 <b>Bài 1:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


bài 1 (Bài 1 ghi trên bảng phụ)


- 1, 2 học sinh đọc


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


- 2 - 4 H lên bảng gạch từ đồng nghĩa
- Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét


 <b>Bài 2:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
bài 2.


- 1, 2 học sinh đọc


- H làm bài cá nhân - Học sinh sửa bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ


nêu đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập
 <b>Bài 3:</b> (H khá, giỏi)


Yêu cầu H đọc yêu cầu bài 3


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm



<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


<b>*Phương pháp:</b> Thảo luận,tuyên dương
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng,


đỏ, đen - Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa


- Tuyên dương khen ngợi nhóm làm
đúng, nhanh, viết đẹp


- Cử đại diện lên bảng viết nhiều, nhanh,
đúng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN: </b>

<b> LÝ TỰ TRỌNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng yêu nước, dũng
cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<b>2. Kó năng: </b>


- Dựa vào lời kể của G và tranh minh họa, H kể từng đoạn và kể nối tiếp câuchuyện


( H khá ,giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động) và hiểu được ý nghĩa câu


chuyện.


<b>3. Thái độ: </b>


-Giáo dục học sinh lòng yêu nước, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giáo án lớp 5 Trang 12



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu
chuyện về anh “Lý Tự Trọng”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>


- GV kể chuyện lần 1 - Học sinh lắng nghe và quan sát tranh
- Giải nghĩa một số từ khó



Sáng dạ - Mít tinh - Luật sư - Thành
niên - Quốc tế ca


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn H kể Hoạt động nhóm


<b>*Phương pháp:</b> Trực quan, thực hành


a) Yêu cầu 1 - HS hoạt động nhóm đơi


- 1 học sinh đọc u cầu


- H tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết minh
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời


thuyết minh cho 6 tranh - H nêu lời thuyết minh cho 6 tranh.-Cả lớp nhận xét.


b) Yêu cầu 2 - H kể theo nhóm 6


- Học sinh thi kể từng đoạn và kể nối tiếp caâu


chuyện dựa vào tranh và lời thuyết minh của
tranh.


- Cả lớp nhận xét
- GV lưu ý H: khi thay lời nhân vật


thì vào phần mở bài các em phải giới
thiệu ngay nhân vật em sẽ nhập vai.


- Học sinh khá giỏi có thể dùng thay lời nhân


vật để kể.


- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3:</b> Trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện


- Tổ chức cá nhân - nhóm


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại,
giảng giải


- Nhóm trưởng phân các bạn tìm ý nghĩa rồi
nộp lại cho nhóm trưởng.


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.


<b>Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giáo án lớp 5 Trang 13


xét chọn bạn kể hay nhất.


<b>5. Tổng kết - dặn dò </b>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã
đọc: Về các anh hùng, danh nhân của
đất nước.



- Nhận xét tiết học


<i>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 3/9/ 2012</i>


<i>Ngày dạy: Thứ 4 ngày 5/ 9/ 2012 Tiết:1,2,3,4</i>
<b>TOÁN: </b>

<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIEÂU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-Ơn tập so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba
phân số theo thứ tự.


<b>2. Kỹ năng : </b>


- Biết so sánh, biết cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giúp học sinh u thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập,vở nháp, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>




<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS
- GV kiểm tra lý thuyết


<b>- </b>Nêu cách rút gọn phân số.


<b>-</b>Cách qui đồng p số có mẫu số be
ùnhất.


- 2 học sinh


- Học sinh sửa BTVN
 Giáo viên nhận xét - Ghi điểm - Học sinh sửa bài 2c


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


So sánh hai phân số ( tiết 1 )


<b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo án lớp 5 Trang 14



<b>phân số.</b>


<b>* Phương pháp:</b> Thực hành, đàm thoại
- Yêu cầuH đưa ví dụ hai phân số cùng



mẫu số rồi so sánh hai phân số đó : Ví dụ HS nêu: 5
4


và <sub>5</sub>3


- Học sinh nhận xét và giải thích
(cùng mẫu số, so sánh tử số 4 và 3 
3 và 4) – HS nêu kết quả <sub>5</sub>4 > <sub>5</sub>3
 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nêu kiến thức .


- H nhắc lại.


- u cầu học sinh so sánh: <sub>5</sub>2 và <sub>8</sub>3
 Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân
số bao giờ cũng có thể làm cho chúng
có cùng mẫu số  so sánh các tử số.


- Học sinh làm bài nhóm đôi
- Học sinh nêu cách làm


- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác
mẫu số  quy đồng mẫu số hai phân số 
so sánh


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi
đua giải nhanh


<b>* Mục tiêu</b>: rèn kỹ năng thực hành



<b>* Phương pháp:</b> Thực hành, luyện tập,
đàm thoại


<b> Bài 1: </b>Điền dấu >; <; = - Học sinh làm bài 1


– HS nhắc lại kiến thức đã ôn. - H sửa bài tiếp sức – Nêu cách làm.
<b> Bài 2: </b>Viết các phân số sau theo thứ


tự từ bé đến lớn.


- H laøm baøi 2.


- HS thi đua xếp phân số theo thứ tự từ bé
đến lớn nhanh


- GV choát – nhận xét – tổng kết thi


đua – tun dương. - Cho học sinh trao đổi ý kiến nêu cách làm nhanh nhất, chính xác nhất


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố


* Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức Hoạt động cá nhân


<b>*Phương pháp: </b>Thực hành, đàm thoại
 Giáo viên chốt lại so sánh phân số.


 Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại 2 HS nhắc lại


<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>



- Nắm vững lí thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo án lớp 5 Trang 15



<b>TẬP ĐỌC : </b>

<b>QUANG CẢNH LAØNG MẠC NGÀY MÙA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-Hiểu các từ ngữ, phân biệt được sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc
trong bài.


-Hiểu nội dung chính: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.


<b>2. Kó năng: </b>


- Đọc trơi chảy tồn bài


- Đọc đúng những từ có âm “s”, “x”


- Biếtđọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật (H khá, giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ
ngữ chỉ màu vàng)


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước, tự hào là người Việt Nam.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



- Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ
- Học sinh: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1
đoạn văn (để xác định), trả lời 1, 2 câu
hỏi về nội dung thư.


 Giáo viên nhận xét.


- Học sinh đọc thuộc lòng đoạn 2 - học sinh
đặt câu hỏi - học sinh trả lời.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp


<b>Phương pháp:</b> Thực hành, giảng giải
- Yêu cầu học sinh đọc bài.



. Hướng dẫn học sinh phát âm


- 1 H khá giỏi đọc toàn bài


-H quan sát tranh minh họa bài văn
-H chia đoạn:4 đoạn(như SGV)
-H đọc nối tiếp theo đoạn
-H luyện đọc theo cặp
-1-2 H đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo án lớp 5 Trang 16


ra từ phát âm sai - dự kiến s - x


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, trực quan,
đàm thoại, giảng giải


- Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Các nhóm đọc lướt bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm cho


câu hỏi 1: Nêu tên những sự vật trong
bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng?


- Cử một thư ký ghi


- Đại diện nhóm nêu lên - thi đua: lúa -
vàng xuộm; nắng - vàng hoe; xoan - vàng


lịm; là mít - vàng ối; tàu đu đủ, lá sắn héo -
vàng tươi; quả chuối - chín vàng; tàu là
chuối - vàng ối; bụi mía - vàng xong; rơm,
thóc - vàng giịn; gà chó - vàng mượt; mái
nhà rơm - vàng mới; tất cả - một màu vàng
trù phú, đầm ấm.


 Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu H đặt câu hỏi 3/ SGK/ 13. - 2 học sinh đọc yêu cầu của đề - xác định
có 2 yêu cầu.


+ Những chi tiết nào nói về thời tiết của
làng q ngày mùa ?


 Giáo viên chốt lại


- Khơng có cảm giác héo tàn, hanh hao lúc
sắp bước vào mùa đông; hơi thở của đất
trời, mặt nước thơm thơm, nhè nhẹ; ngày
không nắng, khơng mưa.


+ Những chi tiết nào nói về con người
trong bức tranh ?


 Giáo viên chốt lại


- Học sinh gạch dưới từ trong SGK - lần lượt
học sinh nêu: mọingười mải miết làm việc
trên đồng không kể ngày đêm. Ai cũng như


ai, cứ buông bát đũa là đi ngay, ngủ dậy là
ra đồng ngay.


+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và
con người làm cho bức tranh làng quê
thêm đẹp và sinh động như thế nào ?


 Giáo viên chốt lại


- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết đẹp,
thuận lợi cho việc gặt hái. Con người chăm
chỉ, mải miết, say mê lao động. Những chi
tiết về thời tiết làm cho bức tranh làng quê
thêm vẻ đẹp hoàn hảo. Những chi tiết về
hoạt động của con người ngày mùa làm bức
tranh quê không phải bức tranh tĩnh vật mà
là bức tranh lao động rất sống động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giáo án lớp 5 Trang 17


sao có thể nói bài văn thể hiện tình yêu


tha thiết của tác giả với quê hương ? tình yêu của người viết đối với cảnh - u thiên nhiên)
 Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính
của bài.


- 6 nhóm làm việc, thư ký ghi lại và nêu.
 Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại



<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phương pháp:</b> Thực hành


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi
đoạn nêu lên cách đọc diễn cảm.


- Học sinh lần lượt đọc theo đoạn, chọn
đoạn”Màu lúa chín...vàng mới”


- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ gợi tả
 G đọc diễn cảm


 Giáo viên nhận xét và cho điểm - Học sinh lần lượt đọc diễn cảm - H thi đua đọc diễn cảm


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh


nào ? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó. - H nêu đoạn mà em thích và đọc lên.
- Giải thích tại sao em u cảnh vật đó ? - HS giải thích


Giáo dục:Yêu đất nước, quê hương - HS lắng nghe
H nêu ND:Bức tranh làng quê vào ngày


mùa rất đẹp.


-H nêu,G ghi bảng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



-Tiếp tục rèn đọc tốt hơn, diễn cảm hơn.
- Chuẩn bị: “Nghìn năm văn hiến”
- Nhận xét tiết học


<b>TẬP LÀM VĂN: </b>

<b> CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>



<b>I. MỤC TIEÂU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài (ND ghi nhớ)


<b>2. Kó năng: </b>


- Chỉ rõ được cấu tạo 3 phần của bài Nắng trưa (mụcIII)


<b>3. Thái độ: </b>


-Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước và say mê sáng tạo.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giáo án lớp 5 Trang 18



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát



<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở.


- Giúp học sinh làm quen phương pháp
học tập bộ môn.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Phần nhận xét - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>* Phương pháp: </b>Bút đàm, thảo luận


<b> Bài 1</b> - Học sinh đọc nội dung (yêu cầu và văn bản
“Hồng hơn trên sơng Hương”


- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn: Thời gian cuối buổi chiều,
mặt trời lặng ánh sáng yếu ớt và tắt dần.
+ Sông Hương: 1 dịng sơng rất nên thơ của
Huế.


- H đọc bài văn  đọc thầm, đọc lướt.
- Yêu cầu học sinh phân đoạn - Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.
- Nêu ý từng đoạn


 Giáo viên chốt lại


Bài văn có 3 phần:



- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc hồng hơn


- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của sông
Hương và hoạt động của con người bên sông
từ lúc hồng hơn đến lúc Thành phố lên
đèn.


- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau h hôn
<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm


yêu cầu. Cả lớp đọc lướt bài văn
- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của


việc miêu tả


- “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ
phận cảnh của cảnh


 Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định


taû  cụ thể


- Khác:+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian
+ Tả từng bộ phận của cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo án lớp 5 Trang 19


miêu tả trong 2 bài.


+ Hồng hơn trên sơng Hương: Đặc điểm
chung của Huế  sự thay đổi màu sắc của
sông (từ lúc bắt đầu đến lúc tối  Hoạt
động của con người và sự thức dậy của Huế)
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa: Màu sắc
boa trùm làng quê ngày mùa  màu vàng
 tả các màu vàng khác nhau  thời tiết và
con người trong ngày mùa.


 Sự giống nhau: đều giới thiệu bao quát
cảnh định tả  tả cụ thể từng cảnh để minh
họa cho nhận xét chung.


 Sự khác nhau:


- Bài “Hồng hơn trên sông Hương” tả sự
thay đổi của cảnh theo thời gian.


- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa” tả
từng bộ phận của cảnh.


 Giáo viên chốt lại -H rút ra nh/ xét về cấu tạo của 2 bài văn
<b> Bài 3</b>


 Giáo viên nêu yêu cầu của baøi


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân


<b>* Phương pháp: </b>Vấn đáp



- Phần ghi nhớ - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ
* <b>Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân


- Phần luyện tập


<b>* Phương pháp: </b>Thực hành


<b> Bài 1</b> - 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
- Học sinh làm cá nhân.


 Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung về
nắng trưa.


 Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:
- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội


- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng và
tiếng hát ru em.


- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giáo án lớp 5 Trang 20


 Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ biết
bao nhiêu, mẹ ơi” (Kết bài mở rộng)
 Giáo viên nhận xét chốt lại


<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ


<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>



- Học thuộc ghi nhớ


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<b>HĐNGLL:</b>

<b>TỔ CHỨC BẦU CÁN BỘ LỚP</b>



I


<b> /Yêu cầu giáo dục Giúp học sinh:</b>:


-Hiểu vai trò quan trọng của đội ngũ cán bộ lớp trong quá trình học tập, rèn luyện
của lớp.


-Biết lựa chọn những cán bộ có năng lực, nhiệt tình, trách nhiệm và tơn trọng, ủng
hộ cán bộ lớp hoạt động.


II.


<b> Phương tiện dạy học:</b>


-Bảng báo cáo tổng kết năm học 2011-2012


-Bảng phương hướng hoạt động năm học 2012-2013


<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>


1.Ổn định tổ chức
2. Bài mới



<b>Nội dung</b> <b>Hình thức hoạt động</b>
<b>1 . Tổng kết hoạt động của</b>


<b>cán bộ lớp sau một năm</b>
<b>học</b>


<b> . </b>


-Bảng báo cáo kết quả hoạt
động của cán bộ lớp trong
năm học qua.


-Phương hướng hoạt động
năm lớp 5


<b>2.Bầu đội ngũ cán bộ lớp</b>


Hát tập thể bài Vui đến trường(Nhạc và lời:
Nghiêm Bá Hồng)


-Tuyên bố lí do, giới thiệu chương trình, người điều
khiển và thư kí.


* Báo cáo của cán bộ lớp tổng kết hoạt động trong
năm qua và phương hướng hoạt động năm lớp 5


-Lớp trưởng báo cáo.


-Cả lớp thảo luận, góp ý kiến.


-Người điều khiển tổng kết.
*Bầu cán bộ lớp mới:


-Người điều khiển yêu cầu lớp thảo luận để thống nhất
tiêu chuẩn của cán bộ lớp.:


+Học lực từ khá trở lên, hạnh kiểm thực hiện đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo án lớp 5 Trang 21


-Lớp trưởng.


-Lớp phó học tập, lớp phó
văn thể mĩ, lớp phó lao động.
-Các tổ trưởng, tổ phó.


-Một số tiết mục văn nghệ


+Nhiệt tình và có trách nhiệm.
+Có năng lực hoạt động đoàn thể.


-Bầu bằng biểu quyết đối với lớp trưởng, lớp phó, cán
sự lớp.


-Bầu tổ trưởng, tổ phó theo đơn vị tổ.
-Cơng bố kết quả


* Giáo viên chủ nhiệm chúc mừng và giao nhiệm vụ.
-Đại diện cán bộ lớp mới phát biểu ý kiến.


* Cả lớp chúng ta hát bài Lớp chúng ta kết đoàn (Nhạc


và lời: Mộng Lân)


<b>III .Kết thúc hoạt động:</b> Người điều khiển:
- Chúc mừng cán bộ lớp mới.


- Chúc cả lớp đoàn kết, hợp tác trong mọi hoạt động của lớp để đạt được kết quả tốt
trong năm học.


---–— —



<i>–—---Ngày soạn: Thứ 3 ngày 4/9/ 2012</i>


<i>Ngày dạy: Thứ 5 ngày 6/ 9/ 2012 Tiết:2</i>


<b>TOÁN </b>

<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Giúp học sinh ôn tập củng cố về so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai
phân số có cùng tử số.


<b>2. Kỹ năng : </b>- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.


<b>3. Thái độ: </b>- Giúp học sinh u thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, vở nháp, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> So sánh hai phân số ( tt )
- GV kiểm tra lý thuyết


<b>- </b>Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số


<b>-</b> Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số?


- 2 học sinh trả lời.
- - Yêu cầu HS nêu hai phân số cùng mẫu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giáo án lớp 5 Trang 22


 Giáo viên nhận xét - Ghi điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


So sánh hai phân số ( tiết 2 )


<b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm đơi


<b>* Mục tiêu: So sánh phân số với 1.</b>
<b>* Phương pháp:</b> Thực hành, đàm thoại


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 SGK - HS làm bài tập 1



- 4 HS sửa bảng lớp: <sub>5</sub>3 < 1 ; <sub>2</sub>2 = 1;
4


9


> 1; 1 > <sub>8</sub>7
 Giáo viên gợi ý HS nhận xét để nhớ lại


đặc điểm của phân số > 1; < 1; =1
 Giáo viên chốt kiến thức ghi bảng


- H nêu cách làm.
- H nêu kiến thức
- Hnhắc lại.


<b>* Hoạt động 2:</b>


<b>* Mục tiêu: </b>So sánh 2 phân số cùng tử số


<b>* Phương pháp:</b> Thực hành, đàm thoại


- HS làm bài tập 2
- GV ghi kết quả lên bảng:


5
2


> <sub>7</sub>2 ; <sub>9</sub>5 < <sub>6</sub>5 ; 11<sub>2</sub> > 11<sub>3</sub>



- GV gợi ý HS nhận xét mẫu số của hai
phân số và kết quả.


- GV chốt ghi bảng.


- Học sinh làm bài nhóm đôi
- Học sinh nêu cách làm


- kết luận: so sánh p/ số cùng tử số ta
so sánh mẫu số : P/ số nào có mẫu số
bé hơn thì phân số đó lớn hơn.


- H nhắc lại.


<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh
thi đua giải nhanh


<b>* Mục tiêu</b>: rèn kỹ năng so sánh hai phân số
khác maãu.


- HS làm vở bài tập 3: Phân số nào lớn
hơn?


<b>* Ph pháp:</b> Thực hành, luyện tập, đàm thoại
- GV lưu ý HS cách trình bày và có thể làm


bằng nhiều cách khác nhau. - H thi đua sửa bài tiếp sức – Nêu cáchlàm.
- GV chốt – nhận xét – tổng kết thi đua –


tuyeân dương. - HS nhận xét



<b>* Hoạt động4: </b>Củng cố


<b>* Mục tiêu</b>: Khắc sâu kiến thức.


Hoạt động cá nhân


<b>*Phương pháp: </b>Thực hành, đàm thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Giáo án lớp 5 Trang 23


số; so sánh phân số với 1


<b>5. Toång kết - dặn dò</b>


- Nắm vững lí thuyết.


- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học


<i> Chieàu: Tiết 1,2,3</i>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: </b>

<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa.


<b>2. Kĩ năng: </b>-Học sinh tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc(3 trong số 4 màu
nêu ở BT1) và đặt câu với một từ tìm được ở BT1(BT2).(H khá, giỏi đặt câu được với
2,3 từ tìm được ở BT1).



<b>3. Thái độ: </b>- Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


 Thế nào là từ đồng nghĩa ?


 Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn tồn -
khơng hồn tồn ? Nêu vd.


- Học sinh trả lời câu hỏi
 Giáo viên nhận xét - cho điểm - H nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Trong tiết học
trước, các em đã biết thế nào là từ
đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và
từ đồng nghĩa khơng hồn tồn. Tiết
học hơm nay các em sẽ tiếp tục vận
dụng những hiểu biết đã có về từ đồng


nghĩa để làm bài tập”


- Luyện tập về từ đồng nghĩa - Học sinh nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, hỏi đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giáo án lớp 5 Trang 24


- Học theo nhóm 4


- Sử dụng từ điển - Nhóm trưởng phân cơng các bạn tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh -đỏ -trắng - đen
- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao
phiếu cho thư ký tổng hợp.


- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên
bảng (đúng và nhiều từ)


 Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét


<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu,


đoạn và hướng dẫn học sinh nhận xét,
sửa sai


- Học sinh sửa bài bảng lớp


- Học sinh nhận xét


 Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết
câu văn của học sinh


- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ đồng
nghĩa ...)


<b> Bài 3:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 3


- H làm bài vào vở- Học sinh sửa bài.
-Học sinh đọc lại cả bài văn đúng


* <b>Hoạt động 2:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
Nhận xét tiết học


<b>Luyện tiếng việt</b>

<b>: </b>

<b>LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ CHÍNH TẢ</b>



<b>I/ Mục đích u cầu :</b>



-RÌn luyƯn cho häc sinh viết chữ đẹp và đọc bài trôi chảy.
- Gd häc sinh ý thøc tù häc , tù hoµn thµnh bµi .


II<b>/ Đồ dïng</b> :


III/ <b>Các hoạt động dạy học </b>:


1/ <b>Kiểm tra baứi cuừ</b> :


2/ <b>Bµi míi</b> :


a/ Gt bµi : Tiết luyện TV hôm nay các em luyện chữ viết và rèn đọc.
G chia c¸c nhãm học sinh:


Nhóm1: Những H viết chữ cịn xấu.
Nhóm2: Những H đọc bài chưa trơi chảy.
Nhóm3: Những H Khá, giỏi.


b/ Néi dung : G yêu cầu các nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Giáo án lớp 5 Trang 25


G nhËn xÐt bỉ sung c¸c nhãm tù häc


3/ <b>Củng cố dặn dị</b> : Về nhà ôn laùi bài.


---–— —



<b> Luyện tốn</b>

:

<b>ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ, </b>



<b> SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>



<b>I.</b>

<b>Mơc tiªu</b>

:



- Củng cố về tính chất cơ bản của phân số, cách so sánh hai phân số.


- Vn dng lm các bài tập nâng cao có liên quan.



<b>II.</b>

<b>Các hoạt động dy hc</b>

<b> </b>

:



<i><b>Hot dng d</b></i>

<i><b>aựy</b></i>

<i><b>Hot ng </b></i>

<i><b>hoực</b></i>



<b>1. Ôn tập kiến thức</b>:


- Yêu cầu H nêu lại các tính chất cơ bản
của phân số, cách so sánh hai phân số.
- Nêu ứng dụng của các tính chất cơ bản
của phân số.


<b>2. Luyện tập Thực hành:</b>


+Bài 1: Rút gọn các phân số sau:

51
34
;
100
48
;
21
14
;
18
12
;
15
5
;


12
9
;
12
10
;
6
4
;
8
6


- Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ các HS còn lúng
túng ( Lào, Thỏi, Hưng, Huy )


- GV cđng cè vỊ c¸ch rót gän phân số.
+ Bài 2:


- Tỡm cỏc giỏ tr thớch hợp của các chữ
để đửục phân số tối giản.


<i>x</i>
5
28
20
 ;
5
120
24 <i>y</i>


 ;
<i>b</i>
<i>a</i>

100
75


- GV hớng dẫn HS các bc làm:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài.
- GV nhận xét.


+Bi 3: Tìm các phân số bằng nhau
trong các phân số đã cho:



57
38
,
81
51
,
35
25
,
65
39
,
77
55
,


39
26


+ Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số
sau:
a.
4
3

5
2


; b.
5
3

7
4
c.
6
5

8
5


; d.
4
7




10
11


<b>3.Cuỷng coỏ- daởn doứ:</b>


- 1 HS nêu các tính chất cơ bản của phân số.


- 1 HS nêu cách so sánh 2 phân số.
-…rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai
phân số.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 1.
- HS làm bài, chữa bài:



4
3
2
:
8
2
:
6
8
6

;
3
2
7


:
21
7
:
14
21
14

 ;
25
12
4
:
100
4
:
48
100
48

 ;
3
2
3
:
51
2
:
34
51

34

 ;
<i>x</i>
5
28
20


 ; 20: 5 = 4, x= 28:4 =7;


7
5
28
20

5
120
24 <i>y</i>


 ; 120: 5=24, y= 24: 24 = 1


<i>b</i>
<i>a</i>




100
75


; 75 : 25 = 3, 100: 25 = 4



4
3
100
75


-H làm bài, H chữa bài.


<i>Ngày soạn: Thứ tư ngày 5/ 9/ 2012</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giáo án lớp 5 Trang 26



<b>TOÁN: </b>

<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nhận biết về các phân số thập phân.


<b>2. Kó năng: </b>


- Học sinh biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể
viết thành p/ số thập phân và biết cách chuyển các p/ số đó thành phân số thập phân.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS u thích học tốn, rèn tính cẩn thận.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.


- Học sinh: Vở bài tập, SGK, vở nháp, băng giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> So sánh 2 phân số
- Kiểm tra kiến thức:


+ Nêu các cách so sánh phân số với 1.
+ Nêu cách s sánh hai p số có cùng tử
số.


3 – 4 em trả lời.


- G yêu cầu học sinh sửa bài tập về nhà - Học sinh sửa bài 4 SGk
 Giáo viên nhận xét - Ghi điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Tiết tốn hơm nay chúng ta tìm hiểu
kiến thúc mới phân số thập phân


<b>4. Phát triển các hoạt động:</b>



* <b>Hoạt động 1:</b>


* <b>Mục tiêu: </b>Giới thiệu ph số thập phân


- Hoạt động nhóm 4
*<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm thoại,


trực quan


- Hướng dẫn học sinh hình thành phân


số thập phân - Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100 phần; 1000 phần
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)


- Nêu phân số vừa tạo thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Giáo án lớp 5 Trang 27


là phân số gì ? - Một vài học sinh lập lại


- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập
phân bằng các phân số


5
3


, <sub>4</sub>1 và <sub>125</sub>4


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu phân số thập phân


- Nêu cách làm


 Giáo viên chốt lại: Một số phân số có
thể viết thành phân số thập phân bằng
cách tìm một số nhân với mẫu số để có
10, 100, 1000 và nhân số đó với cả tử số
để có phân số thập phân


<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp học
* <b>Mục tiêu: </b>Rèn kỹ năng chuyển phân


số thành phân số thập phân


*<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm thoại,
luyện tập


<b> Bài 1:</b> Đọc phân số thập phân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh làm bài


- Học sinh trình bày miệng sửa bài
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


<b> Bài 2:</b> Viết phân số thập phân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài



- Hoïc sinh laøm baøi


- Học sinh sửa bài bảng lớp: <sub>10</sub>7 ; <sub>100</sub>20 ;
1000


475


; <sub>1000000</sub>1 ;…
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu


cầu đề bài - Học sinh làm bài- Học sinh lần lượt sửa bài


- H neâu đặc điểm của phân số thập phân
<b> Bài 4:</b>(làm caâu a,c)


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập, có thể nêu cách
làm(nếu bài tập khó)


- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách nhẩm
- H sửa bảng lớp
 Giáo viên nhận xét - H nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Giáo án lớp 5 Trang 28


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000


được gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét


<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


<b> TẬP LÀM VĂN: </b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-Từ việc phân tích quan sát và chọn lọc chi tiết rất đặc sắc của các tác giả trong 3 bài
văn tả cảnh, học sinh hiểu thế nào là quan sát và chọn lọc chi tiết trong một bài văn tả
cảnh.


<b>2. Kó năng:</b>


-Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh
<i>đồng (BT1)</i>


-Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày(BT2)


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Học sinh: Những ghi chép kết quả quan sát 1 cảnh đã chọn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> - H nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ
 Giáo viên nhận xét - 1 H nhắc lại cấu tạo bài “Nắng trưa”


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - H đọc - Cả lớp đọc thầm Buổi sớm trên
cánh đồng và u cầu của bài văn


<b>*Phương pháp: </b>Thảo luận - Thảo luận nhóm


<b> Bài 1: </b> - Từng nhóm cử 3 đại diện trình bày 3 câu
hỏi của bài văn


- Tả cảnh gì ? ở đâu ? lúc nào ? - Buổi sớm, trên cánh đồng …
- Tác giả quan sát cảnh vật bằng những



giác quan nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Giáo án lớp 5 Trang 29


- Nêu những chi tiết về hình dáng,


đường nét, màu sắc, chuyển động âm
thanh


- Vài giọt mưa lống thống rơi; những bó
huệ trắng muốt; những đám mây xám đục;…
 Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét sau phần trình bày của


các nhóm
- Tìm một chi tiết thể hiện sự quan sát


tinh tế của tác giả. - HS nêu và nói lí do vì sao mình thích chi tiết đó.


<b>* Hoạt động 2:</b> Lập dàn ý bài văn tả
cảnh


- Hoạt động cá nhân


<b>*Phương pháp:</b> Thực hành, trực quan
<b> Bài 2:</b> Lập dàn ý bài văn tả cảnh một
buổi sáng (hoặc trưa, chiều) trong vườn
cây ( hay trong công viên, trên đường
phố, trên cánh đồng, nương rẫy) .


- Một học sinh đọc yêu cầu - 1 học sinh đọc
bài tham khảo “Buổi sớm trên cánh đồng”


- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về
cảnh vườn cây, công viên, nương rẫy
- H ghi chép lại kết quả quan sát (ý)
- Học sinh nối tiếp nhau trình bày
- Lớp đánh giá


- Nhắc ghi nhớ


- GV nhận xét – bổ sung - Nêu những lưu ý khi quan sát, chọn lọc chi tiết


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố


<b>5. Tổng kết - dặn doø </b>


- H chỉnh kết quả quan sát, viết vào vở .
- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học



Chieàu: tiết 1


HĐTT:

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



I. Môc tiªu: Gióp häc sinh:


+ Hiểu trách nhiệm của bản thân trong năm học và thống nhất phơng hớng hoạt động của
lớp trong năm học này.



+ Lựa chọn đợc đội ngũ cán bộ lớp năng động, sáng tạo để góp phần phát huy truyền thống
của trờng, của lớp


+ Tự giác, tích cực hợp tác chặt chẽ trong mọi hoạt động của lớp
II. Nội dung và hình thức hoạt động :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Giáo án lớp 5 Trang 30


+ Bầu cán bộ lớp bằng a tay


<i><b>3/ Chun b hot động</b></i>
a/ Về phơng tiện:


+ Họp trù bị để lựa chọn danh sách bầu vào ban cán sự lớp.
Danh sách d kin: ...


+ Một số tiết mục văn nghệ
b/ Về tổ chức


- Cỏn b lp hp :


+ Phân công chuẩn bÞ cơ thĨ:


- Giáo viên chủ nhiệm góp ý về cách tổ chức của lớp
<i><b>4/ Tiến hành hoạt động</b></i>


a/ Khởi động: Cả lớp hát 1 – 2 bài hát tập thể
b/ Bầu cán bộ lớp


+ Điều khiển chơng trình ( GVCN) nhắc lại những tiêu chuẩn của đội ngũ CB lớp trong
năm sau đó đề nghị mọi ngời tự ứng cử và đề cử một danh sách mới



+ Tiến hành bầu
+ Công bố kết quả


+ cán bộ lớp mới nhận nhiệm vụ


+ Giáo viên chủ nhiệm phát biểu, căn dặn.


</div>

<!--links-->

×