Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giao an 4 cu 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.88 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn


<b>Tuần 34</b>



Ngày soạn: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Đ 67 Tiếng cời là liều thuốc bổ</b>
I. Mục tiêu


- Đọc lu loát, trôi chảy một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt
khoát


- Hiểu nghĩa từ ngữ phần chó gi¶i.


- Hiểu ND: Tiếng cời làm cho con ngời khác với động vật. Tiếng cời làm cho con
ngời hạnh phúc, sống lâu.


* HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy- học


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.
2. Kiểm tra:


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ: Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi SGK .
3. Bài mới: a, Giới thiệu bài:



b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


* 1 HS đọc cả bài. Lớp đọc thầm.
H: Bài này chia làm mấy đoạn? (3đoạn)
+ Đ1: Từ đầu... đến mỗi ngày cời 400 lần.
+ Đ2: Tiếp Đ1 đến...làm hẹp mạch máu.
+ Đ3: Còn lại.


- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.


=> GV nhận xét, sửa sai. HS luyện đọc từ khó.
GVHD giọng đọc từng đoạn.


- 3 HS đọc lại 3 đoạn.


- HS lựa chọn câu và luyện đọc.
* GV đọc mẫu cả bài.


* HS đọc thầm Đ1.


H: Nhà khoa học đã thống kê đợc số lần cời ở ngời
ntn?


* 1 HS dọc to Đ2, lớp đọc thầm.
H: Vì sao tiếng cời là liều thuốc bổ?


H: NÕu lu«n cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ


gì?


- HS nêu ý Đ2, GV ghi bảng.
* HS đọc lớt Đ3.


H: Ngời ta tìm cách tạo ra tiếng cời cho bệnh nhân
để làm gì?


- 3 HS đọc cả bài, thảo luận nhóm đơi, nêu ND bài.
H: Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý
đúng nhất?


* Luyện đọc diễn cảm:


3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn văn.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm
một Đ2.


I. Luyện đọc.


- thống kê, th giÃn, sảng
khoái, điều trị.


II. Tìm hiểu bµi.


1. Điểm khác biệt giữa con
ngời và động vật.


- tiÕng cêi



- ngời lớn: 1 ngày cời 6 phút
- trẻ em: mỗi ngày cời 400 lần
2. Tiếng cời là liều thuốc bổ.
- tốc độ thở 100 ki- lô- mét.
- cơ mặt th giãn


- não tiết ra chất sảng khoái.
- tiếng cời để điều trị bệnh
3. Ngời có tính hài hớc sẽ
sống lâu hơn


* ND: Nh phÇn I. 2


4. Cđng cố - dặn dò


- GV nhn xột gi hc. V nhà luyện đọc cả bài.
- Đọc, tìm hiểu bài sau: n mm ỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
<b>Đ 34 ích lợi của việc trồng rừng và bảo vệ rừng</b>


I. Mơc tiªu


- HS biết đợc ích lợi của việc trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn: chống xói mịn
đất, tạo bầu khơng khí trong lành,...


- HS có ý thức bảo vệ rừng, không chặt phá rừng bừa bãi. Tham giai tốt các buổi lao
động trồng cây ở trờng.



- Biết tuyên truyền mọi ngời không chặt phá rừng bừa bÃi.
II. Đồ dùng dạy- học


- Tranh, nh, t liu su tầm về ích lợi trồng rừng, tác hại việc phá rừng bừa bãi.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra: T liệu, tranh ảnh HS đã su tầm.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
b, Cỏc hot ng.


<b></b>HĐ1: Tìm hiểu ích lợi việc trồng rừng và bảo vệ rừng.


- HS trng bày tranh ảnh, t liệu su tầm về ích lợi và tác hại của việc phá rừng bừa bãi.
- HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi. Ghi kt qu tho lun.


H: Rừng đem lại lợi ích gì cho con ngời?


H: Nếu nh rừng bị chặt phá hết điều gì sẽ xảy ra?


- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận, nhóm khác nhận xét, bổ sung.


H: Em hãy nêu tình trạng rừng ở địa phơng em hiện nay? Em sẽ làm gì để góp
phần bo v rng?


- GV đa thêm thông tin về tác hại của việc rừng bị tàn phá nặng nề.
<b>HĐ2: TC: Làm tuyên truyền viên.</b>


- HS tham gia TC làm tuyªn trun vỊ viƯc tuyªn trun mäi ngêi trång rõng, b¶o


vỊ rõng.


- HS nèi tiÕp nhau tham gia. GV nhËn xÐt, khen ngỵi HS tham gia tèt TC.
4. Cđng cố- dặn dò.


- GV hỏt tng HS bi hỏt: iu đó tuỳ thuộc hành động của bạn”.


- GV nhận xét ý thức học tập của HS. Về nhà tham gia tốt việc bảo về rừng, tham
gia tốt các đợt trồng cây ở trờng.


<b>To¸n</b>


<b>Đ</b>

<b>166 Ơn tập về đại lợng (tiếp)</b>
I. Mục tiêu


- HS chuyển đổi đợc các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó .
- Thực hiện đợc các phép tính với số đo diện tích.


* HS làm đúng bài 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy- học


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiÓm tra.


3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung



* B1: HS nêu yêu cầu của bài 1 rồi
làm vào vở, sau đó chữa bài.


* B2: GV hớng dẫn bài 2 tơng tự bài
1.


* Bài 1 (172). Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
* B3: Hớng dẫn HS chuyển đổi các


đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để
lựa chọn dấu thích hợp .


* B4: HS đọc đề, hiểu y/c đề bài.
- HDHS tính diện tích thửa ruộng
HCN.


- Dựa trên số liệu cho biết về năng
suất để tính sản lợng thóc thu c ca
tha rung ú.


* Bài 3 (172) Điền dấu(>, <, =) thích hợp
vào ô trống.


2m2<sub>5dm</sub>2<sub>... 25 dm</sub>2<sub> 3m</sub>2<sub>99dm</sub>2<sub>...4m</sub>2


3dm2<sub>5cm</sub>2<sub>....305 cm</sub>2 <sub> 65 m</sub>2<sub>....6500dm</sub>2



* Bài 4 (172)


Bài giải


Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật:
64 x 25 = 1600 (m2<sub>)</sub>


Số thóc thu đợc trên thửa ruộng:
1600 x


2
1


= 800 (kg) = 8 t¹
Đáp số: 8 tạ
4. Củng cố - dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc. VỊ nhµ lun bµi trong VBT. Chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Lịch sử</b>


<b>Đ34 ôn tập cuối kì II</b>
I. Mơc tiªu


- HS hƯ thèng néi dung kiÕn thøc về lịch sử thông qua các sự kiện chính gắn víi
mèc thêi gian chÝnh.


- HS vận dụng tốt kiến thức để làm các bài tập trắc nghiệm.
III. Đồ dùng dạy- học



- SGK lịch sử. Đề bài tham khảo.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định:


2. KiĨm tra: Kh«ng.


3. bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.


* Khoanh vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất.


Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa hai Bà Trng là do:
A. Lòng yêu nớc, căm thù giặc của hai bà trng.


B. Hai bà thích đánh giặc.


C. Thi sách (chồng bà Trng Trắc) bị Thái thú Tô Định giết.
Câu 2: Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo?


A. Dơng Đình Nghệ B. Lý Thờng Kiệt
C. Ngô Quyền D. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 3: Lý Thái Tổ rời đô ra Thăng long là do?


A. Hoa L không phải là trung tâm đất nớc.
B. Hoa L là vùng núi hiểm trở, chật hẹp.


C. Thăng Long là vùng đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ và là trung tâm của t
nc.



D. Tất cả các ý trên.


Cõu 4: ý chớ quýt tâm tiêu diệt quân xâm lợc Mông – Nguyên của quân dân nhà
Trần đợc thể hiện ntn?


...
C©u 5: Nối tên nhà nớc ở cột A với tên nớc ë cét B.


A B


a, Văn Lang


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
c, Đại Cồ Việt


d, Đại Việt
e, Đại Ngu


3. An D¬ng V¬ng
4. Hå Quý Ly
5. Lý Thánh Tông
6. Trng Trắc
Câu 6: Điền sự kiện gắn với mốc thời gian:


- Năm 700 TCN:...
- Năm 40:...
- Năm 938:...
- Năm 981:...
- Năm 1010:...



Ngày soạn: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011
<i><b> Ngày soạn: Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Đ</b>

<b>167 Ôn tập về hình học</b>
I. Mục tiêu


- Nhn bit c hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.
- Tính đợc diện tích của hình vng, hình chữ nhật.


* HS làm đúng B1, 3, 4
II. Đồ dùng dạy - học
III. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định.


2. KiĨm tra bµi cị


3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung


* B1: GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
trong SGK rồi nêu kết quả .


- Cỏc HS khỏc nhn xột, GV kết luận.
* B2: u cầu HS vẽ hình vng.
- 1 HS lên bảng vẽ hình theo kích thớc


đã cho.


* B3: GV hớng dẫn, HS làm vào vở rồi
chữa bài.


* B4: HS đọc đề bài và nêu y/c đề toán
- HS nêu các bớc giải.


+ TÝnh diƯn tÝch phßng häc.
+TÝnh diện tích viên gạch.


+ Suy ra s viờn gch cn dùng để lát.
- GV lu ý: số viên gạch cần sử dụng tí
với nhau; các cạnh vng góc với
nhau.


* Bài 1:


a, Cạnh AB song song với cạnh DC.


b, Cạnh AB vuông góc với AD, AD vuông
góc với cạnh DC.


* Bài 3:


- Tớnh chu vi v din tớch các hình đã cho
rồi viết Đ hay S vào ụ tng ng .


* Bài 4:



Bài giải


Diện tích một viên gạch:
20 x 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch cđa líp häc:
5 x 8 = 40 (m2<sub>) </sub>


40 m2<sub> = 400000 (cm</sub>2<sub>)</sub>


Số viên gạch để lát nền lớp học:
40000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Đáp số: 1000 viên gạch
4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhËn xét giờ học. Khen ngợi HS luyện bài có kết quả tốt.
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị tiếp ND ôn tập sau.
- Chuẩn bị tốt nội dung ôn tập sau.


<b>Kĩ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
<b>Khoa häc</b>


<b>Đ67- 68 Ôn tập: Thực vật và động vật (2 tiết)</b>
I. Mục tiêu


- HS vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật .


- Phân tích đợc vai trị của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức n


trong t nhiờn.


II. Đồ dùng dạy học


- Hỡnh trang 134, 135 , 136 , 137 SGK.
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định.


2. KiĨm tra: Kh«ng


3. Dạy bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung


<b>tiÕt 1</b>


° HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ )
mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật
ni, cây trồng và động vật sống hoang dó.
* Cỏch tin hnh:


- HS quan sát hình vẽ SGK trang 134, 135 và
trả lời câu hỏi:


H: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật đợc
bắt đầu từ sinh vật nào?



- HS thực hành nhóm đôi vẽ sơ đồ mối quan
hệ về thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống hoang dã bằng chữ.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận trớc
lớp.


H: So sánh mối quan hệ thức ăn của vật nuôi,
cây trồng và động vật sống hoang dã với sơ
đồ chuối thức ăn ở bài trớc?


*Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm vật ni, cây trồng và động vật sóng
hoang dã ta thấy có nhiều mắt xích hơn:
+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật. Nhiều
loài vật khác nhau cùng là thức ăn của một số
lồi khác.


+ Trªn thùc tÕ, trong tù nhiªn mãi quan hệ về
thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn
nhgiều, tạo thành lới thức ăn.


<b>tiết 2</b>


H1: Xác định vai trò của con ngời trong
chuỗi thức ăn tự nhiên.


* Mục tiêu: Phân tích đợc vai trị của con ngời
với t cách là một mắt xích của chui thc n
trong t nhiờn.



* Cách tiến hành:


- HS làm việc theo nhóm đơi


H: Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ đồ?
H: Dựa vào hình trên, hãy nói về chuỗi thức
ăn, trong đó có con ngi?


1. Thc hnh v s chui thc
n.



Cây lóa


Đại bàng
Chuột đồng


R¾n hỉ mang
Có mÌo


* KÕt ln: SGK trang 215.


2. Xác định vai trò của con ngời
trong chuỗi thc n t nhiờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
Các loài tảo Cá Ngời ( ăn cá hộp )


Cá  Bß  Ngêi



H: Hiện tợng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng gì?


H: Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xớch trong
chui thc n b t?


H: Chuỗi thức ăn là gì?


H: Nờu vai trũ ca thc vt đối vớ sự sống
trên Trái Đất?


vƯ sù c©n bằng trong tự nhiên.


4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị tiết sau:
Ôn tập và kiểm tra.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b></b>

<b> 67 MRVT: </b>

<b>Lc quan - Yờu i</b>
I. Mc tiờu


* HS cả lớp:


- HS biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chóng theo 4 nhãm nghÜa
(B1).


- Biết đặt câu với các từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (B2, 3).
* HS khá, lớp: Tìm đợc ít nhất 5 từ tả tiếng cời và đặt câu với mỗi từ (B3).


II. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định.


2. Kiểm tra: Gọi HS làm lại BT3.
3. Bài mới: a, Giới thiệu bài.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung


* HS đọc y/c và nội dung bài 1.


H: Trong các từ đã cho có từ nào em cha
hiểu nghĩa?


- HS giải nghĩa từ, GV giải thích thêm
nghĩa từ.


- HS làm bài vào vở, nối tiếp nhau trình
bày bµi lµm.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
*B2: HS chọn từ và đặt câu vào vở, 2 HS
lên bng t cõu.


- HS trình bày câu, GV nhận xét, bổ
sung hoàn chỉnh câu.


* B3: HS c y/c nội dung bài tập.



- HS trao đổi nhóm đơi rồi tiếp nối nhau
phát biểu ý kiến.


- GV ghi nhanh lên bảng những từ ngữ
đúng.


- HS viÕt tõ vµo vë BT.


* Bµi 1:


a) Từ chỉ hoạt động: vui chi, gúp vui,
mua vui.


b) Từ chỉ cảm giác: vui thÝch, vui mõng,
vui síng, vui lßng,vui thó, thó vui.


c) Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn,
vui tơi.


d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác:
vui vẻ.


* Bài 2: Đặt câu.
+ Bạn Hà rất vui tính.


+Sinh nhật mình các bạn đến góp vui
cho mình nhé!


+Lớp em, bạn nào cũng vui vẻ.
+ Em rất vui sớng khi đợc điểm tốt.


* Bài 3.Tìm từ miêu tả tiếng ci, t õm
thanh.


ha hả, hì hì, khúc khích, rúc rích, hi hí,
hơ hớ, khanh khách, khành khạch khùng
khơc,...


4. Cđng cè - dặn dò.


- GV nhận xét giờ học. Về nhà luyện lại bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.
<i><b> Ngày soạn: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011</b></i>


<i><b> Ngày soạn: Thứ t ngày 27 thỏng 4 nm 2011</b></i>
<b>Tp c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
I. Mục tiêu


- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài với giọng kể vui, hóm hỉnh.Phân biệt lời các nhân
vật: ngời dẫn chuyện, Trạng Quỳnh, chúa Trịnh.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm chúa ăn ngon
miệng, vừa khéo răn chúa.


* HS tr li ỳng cỏc câu hỏi về nội dung.
II. Đồ dùng dạy - học


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


III. Các hoạt động dạy - học


1.ổn định.


2. Kiểm tra: 2 HS đọc bài: Tiếng cời là liều thuốc bổ, trả lời câu hỏi ND bài.
3. Bài mới : a, Giới thiệu bài.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung


* 1 HS đọc cả bi. Lp c thm.


H: Em chia bài làm mấy đoạn? (4đoạn)
+ Đoạn 1: 3 dòng đầu (giới thiệu về TQ)


+ Đoạn 2: Tiếp...đại phong (câu chuyện giữa chúa
Trịnh với Trng Qunh).


+ on 3: tip...khú tiờu (chỳa úi).


+ Đoạn 4: Còn lại (bài học dành cho chúa).


- 4 HS ni tiếp đọc 4 đoạn, GV sửa sai và cho HS luyện
đọc từ khó, GVHD giọng đọc từng đoạn.


- 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn, đọc từ ngữ phần chú giải.
- HS luyện đọc lời nhân vật.


* T×m hiĨu bµi:



- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món:
“ mầm đá”?


- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa nh thế nào?
- Cuối cùng chúa có đợc ăn mầm đá khơng? Vì sao?
- Vì sao chúa ăn tơng vẫn thấy ngon miệng?


* Hớng dẫn đọc diễn cảm:


- HS luyện đọc bài theo lời nhân vật.


I. Luyện đọc.


- tơng truyền, hài hớc, túc
trực.


II. Tìm hiểu bài.


1. Câu chuyện giữa chúa
Trịnh với Trạng Quỳnh.


2. Chỳa Trnh b úi.


3. Bài học dành cho chúa.


* ND: Nh phần I. 2
4. Củng cố - dặn dò


- GV nhn xột gi hc (Khen ngợi HS về nhà đọc kĩ bài và trả lời tốt câu hỏi về nội


dung bài).


- VỊ nhµ chuẩn bị tốt nội dung bài ôn tập.
<b>Toán</b>


<b>Đ 168 Ôn tập về hình học (tiếp)</b>
I. Mục tiêu


- Nhn bit c hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.
- Tính đợc diện tích hình bình hành.


* HS làm đúng B1, 2, 4 (chỉ tính diện tích hình bình hành).
* HS khá, giỏi: Làm thêm B3, 4


II. §å dïng d¹y - häc


III. Các hoạt động dạy - học
1. ổn định.


2. Kiểm tra: Bài HS luyện trong VBT.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung


* B1: HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
trong SGK để làm bài.



* B2: HS làm vào vở rồi chữa bài 2.
* B3: HS vẽ hình chữ nhật có chiều
dài 5 cm, chiÒu réng 4cm.


* B4: HS đọc yêu cầu bài, xác định
y/c và nêu các bớc giải. HS làm bài v
v cha bi.


+ Tính diện tích hình bình hành
ABCD.


+ Tính diện tích hình chữ nhật BEGC.
+ Tính diện tích hình H


- HS làm bài vở và chữa bài.


+ CD vuông góc với BC.
* Bài 2:


Diện tích hình vuông (hay diện tích hình
chữ nhật):


8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>


ChiỊu dµi hình chữ nhật:
64 : 4 = 16 (cm)
- Chän ý c.


* Bài 3:



Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 4) x 2 = 18 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật ABCD:
5 x 4 = 20 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 20 cm2


* Bài 4:


Diện tích hình bình hành ABCD:
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật BEGC lµ:
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 24 cm2


4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhận xét ý thức làm bài tập của HS (Khen ngợi, nhắc nhở HS).
- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài ôn tập sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ 68 Trả bài văn miêu tả con vật</b>
I. Mục tiêu



* HS cả lớp:


- HS nhn thc ỳng v lỗi trong bài viết của bạn và của mình .


- Biết cách chữa lỗi chung về bố cục , về cách dùng từ, đặt câu , lỗi chính tả .
- Nhận thức đợc cái hay của bài đợc thầy cô khen.


* HS khá giỏi: Biết nhận xét và sửa lỗi để câu văn hay.
II. Đồ dùng dạy - học:


- Bài viết của HS (u điểm, tồn tại).
III. Các hoạt động dạy - học:


1. GV nhận xét chung về kết quả bài làm của lớp.
- GV viết lên bảng bi.


Nhận xét về kết quả bài làm.
- Thông báo điểm số cụ thể.
2. Hớng dẫn HS chữa bài:
a) Hớng dẫn HS sửa lỗi


b) Hớng dẫn HS chữa lỗi chung.


3. HDHS hc tp nhng on vn, bi vn hay.
- GV đọc những bài văn hay của một số em.
- HS trao đổi , thảo luận dới sự HD ca GV.


* Đề bài : Viết một bài văn tả
một con vật mà em yêu thích.


Nhớ viết mở bài theo kiểu gián
tiếp.


- u im v nhc im:
+ Xác định đúng đề bài.
+ Bố cục.


+ Diễn đạt.
+ Lỗi chính tả.
4. Củng cố - dặn dị:


- GV nhËn xét giờ học (Khen ngợi HS có bài làm xuất sắc, biết sửa lỗi bài viết).
- Về nhà chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị nội dung ôn tập Tuần 35.


<b>Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
Ngày soạn: Thứ t ngày 20 tháng 4 năm 2011


<i><b> Ngày soạn: Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011</b></i>
<b>Toán </b>


<b>Đ</b>

<b>169 Ôn tập về tìm số trung bình cộng</b>
I. Mục tiêu


- HS gii c bi toỏn về tìm số trung bình cộng.
- Làm đúng các bài 1, 2, 3


* HS khá giỏi: Làm thêm B 4, 5
II. Đồ dùng dạy - học



III. Cỏc hot ng dy - học
1. ổn định.


2. KiĨm tra: GV kiĨm tra bµi HS lun trong VBT.
3. Bµi míi : a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trị nội dung


* B1: HS áp dụng quy tắc tìm số
trung bình cộng của các số để làm
bài .


* B2: HS đọc đề bài, HS nêu cách
giải


- Tính tổng số ngời tăng trong 5
năm.


- Tính số ngời tăng trung bình mỗi
năm.


- HS gii vo vở rồi chữa bài.
- HS đọc yêu cầu của đề bi.


- Gọi một em lên bảng, dới lớp làm
vào vở rồi chữa bài



- GV hng dn gii tng t bài 3.
- HS đọc đề bài, nêu các bớc giải
rồi giải vào vở.


* Bµi 1: TÝnh.


a, (137 + 248 + 395) : 3 = 260


b, (348 + 219 + 560 + 275) : 4 = 463
* Bµi 2:


Số ngời tăng trong 5 năm:


158 + 147 + 132 +103 + 95 = 635 (ngời)
Số ngời tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (ngêi)


Đáp số: 127 ngời
* Bài 3: Các bíc gi¶i:


- TÝnh sè vë tỉ Hai gãp.
- TÝnh sè vë tỉ Ba gãp.
- TÝnh sè vë c¶ ba tổ góp.


- Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.
* Chó ý: cã thĨ gép bíc 3vµ bíc 4.
* Bµi 4: Các bớc giải:


- Tính số máy lần đầu chở.
- Tính số máy lần sau chở.



- Tính tổng số ô tô chở máy bơm.


- Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở.
* Bài 5: Các bớc giải:


- Tìm tổng của hai số đó. Vẽ sơ đồ rồi giải tiếp.
4. Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt giờ học (Khen ngợi HS luyện bài có kết quả tốt)
- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Đ 68 Thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu</b>
I. Mục tiêu


- Hiu tỏc dng v c điểm của các trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu <i>(</i>trả lời câu
hỏi <i>Bằng cái gì? Với cái gì?)</i>


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu ; bớc đầu viết đợc đoạn văn
ngắn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phơng tiện.
II. Đồ dùng dạy - học


- SGK, chuÈn KTKN


III. Các hoạt động dạy - hc
1. n nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn


3. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: GV nêy y/c tiết häc.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung


- Hai HS tiếp nối đọc nội dung BT1,2 .
- HS phát biểu ý kiến .Cả lớp và GV
nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
- Vài HS đọc ghi nhớ SGK .


- HS đọc nội dung BT , gọi 2 HS lên
bảng


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- HS đọc yêu cầu của bài , quan sát tranh
minh hoạ các con vật để làm bài .


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu tả
con vật đó , cả lớp và GV nhận xét .


I. NhËn xÐt:


- ý1: Các TN đó trả lời câu hỏi: Bằng
cái gì ? Với cái gì?


- ý2: Cả 2 TN đều bổ sung ý nghĩa
ph-ơng tiện cho câu.



3. PhÇn ghi nhí: SGK
4. PhÇn lun tập:


* Bài tập 1: Gạch dới bộ phận TN trong
2 câu văn.


- Cõu a) Bng mt ging thân tình.
- Câu b) Với óc quan sát tinh tế và đôi
bàn tay khéo léo .


* BT 2: Viết một đoạn văn tả con vật,
trong đó có ít nhất 1 câu có TN chỉ
ph-ơng tiện.


VD : Bằng đôi cánh mềm mại, đôi chim
bồ câu bay lên núc nh.


4. Củng cố , dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc. VỊ lun bµi trong VBT. Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa học</b>


<b></b>

<b>68 ụn tp: thc vt và động vật (t2)</b>
(Đã soạn ở tiết 67)




<i><b>Ngày soạn: Thứ t ngày 20 tháng 4 năm 2011</b></i>
<i><b> Ngày soạn: Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011</b></i>



<b>Toán</b>


<b> 170 ễn tp về tìm hai số khi biết tổng và hiệu </b>
<b>của hai số đó</b>


I. Mơc tiªu


- Giúp HS giải đợc bài tốn: “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
- HS làm đúng B1, 2, 3


* HS khá, giỏi: Làm thêm B4, 5.
II. Đồ dùng dạy - häc


III. Các hoạt động dạy - học
1. ổn định.


2. KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra bµi HS lun trong VBT
3. Dạy bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiÕt häc.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung


* B1: HS làm tính trên giấy nháp .
- HS kẻ bảng (nh SGK) rồi viết đáp số
vào ô trống.


* B2: HS đọc đề tốn rồi tóm tắt vào
giấy nháp.



- HS gi¶i vào vở, một em lên bảng
giải.


- Cả lớp nhận xét và chữa bài.


- GV hớng dẫn HS nêu các bớc giải:
+Tìm nửa chu vi.


+ V s .


* Bài 1: Viết số vào ô trống.


Tổng hai số 318 1945 3271
Hiệu hai sè 42 87 493
Sè lín 180 1016 1882
Sè bÐ 138 929 1389
* Bµi 2:


Bài giải
Ta có sơ đồ


cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
+ Tìm chiều rộng, chiều dài.


+ tính diện tích.


* Bài 4 giải theo 2 bớc sau:


+ Tìm tổng của 2 sè.


+ T×m sè cha biÕt.


* Bài 5: GV cho HS c yờu cu ca
bi toỏn.


Gọi 1 em lên bảng giải, cả lớp giải
vào vở rồi chữa bài.


Đội II: 1375 c©y
c©y


Đội thứ hai trồng đợc số cây là:
(1375 - 285) : 2 = 545 (cây)
Đội thứ nhất trồng đợc số cây là:
545 + 285 = 830 (cõy)


Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây
* Bài 3: Giải toán.


* Bài 4: Giải toán.
* Bài 5: Các bớc giải:
- Tìm tổng hai số.
- Tìm hiệu hai số.
- Tìm mỗi số.
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét giờ học. Nhận xét kỹ năng làm bài và trình bày bài của HS.


- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ 68 Điền vào giấy tờ in sẵn</b>
I. Mục tiêu


- HS hiu cỏc yờu cu trong: Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nớc.
- Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo
chí.


II. Đồ dùng dạy - học: Vở bài tập TV4- tập 2
III. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định.


2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc lại “ Th chuyển tiền” đã điền nội dung
trong tiết trớc.


3. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung


- HS c thm yờu cu BT1.


- GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong
Điện chuyển tiền đi.


- GV hớng dẫn HS cách điền vào mẫu.


- Cả lớp làm việc cá nhân.


- Mt s HS c ni dung ó in.


* HS đọc yêu cầu BT và nội dung “Giấy đặt mua bỏo
chớ trong nc.


- GV giúp HS giải nghĩa các chữ viết tắt và các từ
ngữ khó.


- GV lu ý về những thông tin mà đề bài cung cấp để
các em ghi cho đúng.


- HS lµm bµi råi chữa bài


* BT1: M mun gi gp v
quờ mt số tiền để ông bà
sửa bếp. Em hãy giúp mẹ
điền những điều cần thiết
vào bức điện chuyển tiền.


* BT2: Hãy điền những điều
cần thiết vào giấy t mua
bỏo chớ.


4. Củng cố - dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
<b>Mĩ thuật</b>



<b>34 v tranh: tài tự do</b>
I. Mục tiêu


- HS hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- HS biết cách vẽ và vẽ tranh theo ý thích.


- HS biết quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
II. Đồ dùng dạy- học


- Hình gợi ý vẽ, su tầm tranh ảnh về các đề tài khác.
- Bài vẽ HS năm trớc.


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. kiĨm tra: Kh«ng.


3. bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trị nội dung


* HĐ1: Tìm chọn nội dung đề tài.
- GV gii thiu tranh nh.


H: Bức tranh này vẽ cảnh gì? Các bạn trong tranh
đang làm gì?


H: Hình ảnh chính là gì? Ngoài hình ảnh chính
trong tranh còn có hình ảnh phụ nào? Màu sắc


bức tranh ntn?


- GVgi ý HS nhận xét để các em nhận ra:
+ Đề tài tự do rất phong phú, có thể chọn theo ý
thích. ( hoạt động ở nhà trờng, sinh hoạtu trong
gia đình, vui chơi múa hát, thể thao, cắm


trại,...)


* HĐ2: HDHS vẽ.


- Xỏc nh ỳng ti v, tìm nội dung và cách
thể hiện khác nhau, có thể sáng tạo khi vẽ.
- Phác mảng chính và chọn vị trí sắp xếp phù
hợp, cân đối với tranh.


- Thêm mảng phụ cho tranh sinh động.
- Vẽ màu theo ý tng riờng.


* HĐ3: HS thực hành


- GV quan sỏt, giúp đỡ HS hồn thành bài đúng
thời gian.


* H§4: Trng bày sản phẩm vẽ.


- HS trình bày ý tởng bài vẽ trớc lớp. GV nhận
xét, tuyên dơng bạn có sáng tạo khi vẽ.


1. Quan sát, nhận xét.



2. Cách vẽ.


3. Thực hành.
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét ý thøc häc tËp cña HS.


- Về nhà tiếp tục chọn và vẽ hồn thành đềtài tự chọn
<i><b>Phần kí duyệt của ban giám hiệu</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×