Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dethi lop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
<b>MÔN TIẾNG VIỆT – KHỐI LỚP 1</b>


Năm học: 2010-2011


Thời gian: 60 phút
Họ và tên………..


.Lớp.1...



Đ


iểm


Đọc thành tiếng:...
Đọc thầm………
Viết:………..


Lời phê của giáo viên


<b>I.Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>


*Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )


<b>C¸i nh·n vë</b>



Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở
trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trờng, tên lớp, họ và tên của
em vào nhãn vở.



Bố nhìn những dịng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết đợc nhãn vở.


<b> Bµi1: khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3 </b>


<b>Câu 1:</b>

Bố cho Giang món q gì?


a. Một cây bút.



b. Một quyển vở mới và cây bút


c. Một quyển vở mới



<b>Câu 2</b>

: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?


a. Tên trường



b. Tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở


c. Tên trường, tên lớp của em vào trong nhãn vở .



<b>Câu 3</b>

: Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?


a .Khen con gái ngoan.



b. Khen bạn ấy tự viết được nhãn vở.


c. Khen bạn Giang viết đẹp.



<b>Bµi 2 : Tìm trong bài tiếng có vần ang, </b>



<b>an</b>

:...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> II . Kiểm tra viết (10điểm)</b>


1. Chính tả (5 điểm)



Giáo viên cho học sinh viết bài chính tả tập chép Bàn tay mẹ ( từ “Hằng ngày….một chậu
tã lót đầy” ) sách giáo khoa Tiếng Việt 1 tập 2 (trang 55)


<b>2. Bài tập </b>


Bài tập 1: Điền vần <b>an</b> hay <b>at </b>


Kéo đ…`.., t…… nước
Bài tập 2: Điền <b>ai</b> hay <b>ay </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Đọc thầm </b>


Mỗi ý đúng 1 điểm
1/ ý c


2/ Giang, trang, nhãn
3/ c


4/ b


<b>II/Chính tả </b>


Chữ viết rõ ràng khơng mắc lỗi (5 điểm), sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm (dấu thanh, âm đầu, vần,
không viết hoa )


Chữ viết không rõ ràng sai độ cao khoảng cách kiểu chữ trừ 1 điểm toàn bài


<b>Bài tập </b>



Điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm
Bài tập 1: Điền vần an hay at
Kéo đàn, tát nước


Bài tập 2: Điền <b>ai</b> hay <b>ay </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×