Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

dethi lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.94 KB, 14 trang )

Họ và Tên: .. Bài Kiểm Tra 15
Lớp : 11 Hãy chọn phơng án đúng nhất

Câu 1: Thủ đô của Hoa Kỳ là thành phố nào:
A. Los Angeles C. washington
B. New York D. Philadelphia
Câu 2:Hình dạng cân đối của Hoa Kỳ có ý nghĩa nh thế nào đối với sự phát triển kinh tế:
A. Thuận lợi cho việc gieo trồng theo mùa.
B. Thuận lợi cho cho phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
C. Thuận lợi cho phát triển giao thông.
D. Thuận lợi cho việc xây dựng các vành đai cây trồng.
Câu 3: Nhờ vị trí cách biệt mà Hoa Kỳ:
A. Không bị thiên tai tàn phá.
B. Không bị tàn phá bởi hai cuộc chiên tranh thế giới.
C. Không bị các dịch bệnh lây lan.
D. Thoát khỏi nền văn hoá cũ kỹ của châu âu.
Câu 4:Vùng nào của hoa Kỳ có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc:
A. Vùng phía Tây. C. Vùng phía Đông.
B. Vùng ven vịnh Mexico. D. Vùng trung tâm.
Câu 5 : Nguồn năng lợng chủ yếu cho vùng phía Đông của Hoa Kỳ là:
A. Địa nhiệt. C. Thuỷ năng
B. Sức gió. D. Nguyên tử
Câu 6: Khoáng sản ở vùng phía Đông của Hoa Kỳ có đặc điểm gì:
A. Trữ lợng lớn,nằm lộ thiên rất rễ khai thác.
B. Trữ lợng rất lớn nhng khó khai thác.
C. Trữ lợng không nhiều ,nằm lộ thiên.
D. Nằm rải rác,không tập trung.
Câu 7: Địa hình của Alaska chủ yếu là:
A. Đồi núi. C. Đầm lầy.
B. Đồng bằng phù sa. D. Cao nguyên và bồn địa.
Câu 8: Điểm nào sau đây không phải đặc điểm của dân số Hoa Kỳ hiện nay.


A. Tỉ lệ tăng tự nhiên thấp. C. Dân số già.
B. Tỉ lệ dân c trong độ tuổi lao động cao. D. Số lợng lao động nhập c rất đông.
Câu 9: Nêu biểu hiện của hiện tợng già hoá dân số của Hoa Kỳ






Câu 10: Nêu điều kiện phát triển kinh tế trung tâm của Hoa Kỳ.




Họ và Tên: Bài Kiểm Tra 15
Lớp : 11 Hãy chọn phơng án đúng nhất

Câu 1: Đờng bờ biển dài của Hoa Kỳ có ý nghĩa nh thế nào:
A. Khí hậu ôn hoà ,thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt.
B. Thuận lợi cho việc phát triển công nghiệp đờng biển.
C. Nhiều cảng tốt, thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt.
D. Có nhiều loại khí hậuphù hợp với nhiều loại cây trồng.
Câu 2: Đồng bằng ven Đại Tây Dơng của Hoa Kỳ có đặc điểm gì:
A. Diện tích nhỏ,đất tốt. C. Tập trung nhiều kim loại màu quý hiếm.
B. Diện tích tơng đối lớn,đất đai phì nhiêu. D. Diện tích lớn,nhiều đồng cỏ.
Câu 3:Nguồn thu nhập chủ yếu của Hawaii do nghành nào mang lại:
A. Du lịch. C. Trồng trọt.
B. Khai thác khoáng sản. D. Chăn nuôi.
Câu 4: Từ năm 1800 đến năm 2005,dân số của Hoa Kỳ đã tăng bao nhiêu lần:
A. 10 lần. C. 30 lần.

B. 20 lần. D. 60 lần.
Câu 5: Dân số Hoa Kỳgià đi sẽ dẫn đến hệ quả gì:
A. Tăng chi phí phúc lợi xã hội. C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
B. Nâng cao trình độ của lực lợng lao động. D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 6: Vùng nào của Hoa Kỳ có mật độ dân số dầy đặc nhất:
A. Rừng núi phía Tây. C. Ven Đại Tây Dơng.
B. Đồng bằng trung tâm. D. Ven Thái Bình Dơng.
Câu 7: Tại sao vùng phía Tây của Hoa Kỳ có dân c tha thớt.
A. Vùng mới phát triển của Hoa Kỳ.
B. Sản xuất kinh tế gặp nhiều khó khăn,giao thông cha phát triển.
C. ít tài nguyên thiên nhiên.
D. Khí hậu cực đoan,không thuận lợi cho nông nghiệp.
Câu 8: Hiện nay gần 80% dân số Hoa Kỳ sống ở:
A. Nông thôn. C. Các thành thị.
B. Các trang trại. D. Siêu đô thị.
Câu 9: Nêu dấu hiệu nào cho thấy dân số Hoa Kỳ đang già đi:







Câu 10: Tại sao dân số Hoa Kỳ chủ yếu tập trung ở vùng phía Đông:



../
..
Họ và Tên: Bài Kiểm Tra 15 Phút

Lớp:12
Câu 1: Đặc điểm cơ bản nhất của thiên nhiên Việt Nam là
A. Đất nớc có vùng biển rộng
B. Đất nớc có nhiều đồi núi
C. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Có sự phân hoá đa dạng thành nhiều vùng tự nhiên
Câu 2: Dựa vào tiêu chí nào để xác định tính chất nhiệt đới của khí hậu nớc ta
A. Bức xạ mặt trời C. Nhiệt độ cao nhất mùa hè
B. Bức xạ và nhiệt độ D. Nhiệt độ thấp nhất mùa đông
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây Không phải là đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam
A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa C. Mang tính chất bình thờng
B. Có sự phân hoá D. Cả nớc chịu ảnh hởng của gió mùa Đông Bắc
Câu 4: Lợng ma trung bình năm của nớc ta là
A. 1000mm - 1400mm C. 2500mm 3000mm
B. 1500mm - 2000 D. Trên 3000mm
Câu 5: Gió mùa mùa đông ở nớc ta chịu sự tác động của
A. Trung tâm áp cao Nam ấn độ dơng C. Trung tâm áp cao Haoai
B. Trung tâm áp cao Xibia D. Trung tâm áp cao Ôxtrâylia
Câu 6 : Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổ địa hình Việt Nam hiện tại là
A. Quá trình sâm thực bồ tụ C. Quá trình mài mòn
B. Quá trình thổi mòn D. Quá trình bóc mòn
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi Việt Nam?
A. Mạng lới dầy đặc C. Có thuỷ chế theo mùa
B. Nhiều nớc, giàu phù xa D. Thuỷ chế không thay đổi nhiều trong năm
Câu 8: Quá trình feralít là hệ quả của
A. Địa hình nhiều đồi núi C. Nhiệt ẩm cao ,ma nhiều
B. Ma nhiều và ma theo mùa D. Vùng đồi núi có nhiệt độ cao
Câu 9: Trình bầy ảnh hởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất và đời sống:
a. Sản xuất nông nghiệp (tích cực,hạn chế)







.
b. Hoạt động sản xuất khác và đời sống (tích cực, hạn chế)






...
Họ và Tên: . Bài Kiểm Tra 15 Phút
Lớp:12
Câu 1: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùađợc qui định bởi:
A. Vị trí địa lý C. Mạng lới thuỷ văn
B. Hình dạng lãnh thổ D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nớc ta biểu hiện trớc hết ở thành phần
A. Sinh vật C. Địa hình
B. Sông ngòi D. Khí hậu
Câu 3: Gió lào là hiện tợng thời tiết đặc biệt ở vùng
A. Đông Bắc C. Bắc Trung Bộ
B. Tây Bắc D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 4: Thời tiết do gió Lào mang lại là
A. Khô và lạnh C. Khô nóng,nhiệt độ cao,độ ẩm thấp
B. Nhiệt độ và độ ẩm cao D. Nhiệt độ và độ ẩm thấp
Câu 5: Từ tháng VI đến tháng X, gió mùa mùa hạ thổi vào nớc ta có nguồn gốc từ đâu
A. Trung tâm áp thấp ấn độ Mianma C. Trung tâm áp cao Bắc ấn độ Dơng

B. áp cao cận chí tuyến nửa cầu nam D. Trung tâm áp cao Haoai
Câu 6: Tính chất khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có ảnh hởng sâu sắc tới hoạt động sản xuất
A. Công nghiệp C. Du lịch
B. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải
Câu 7: Trong các nhóm địa hình của nớc ta sau đây,nhóm nao có ý nghĩa quan trọng đối với hoạt
động du lịch
A. Nhóm địa hình đồi núi C. Nhóm địa hình thung lũng và lòng chảo miền núi
B. Nhóm địa hình cacxtơ D. Nhóm địa hình đồng bằng tích tụ
Câu 8: Nguồn cung cấp nớc chủ yếu cho các sông ở nớc ta là
A. Nớc ngầm C. Nớc ma
B. Băng tuyết D. Nớc ở các hồ,đầm
Câu 9: Nêu tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nớc ta? Giải thích nguyên nhân.
















Họ và Tên: Bài Kiểm Tra 15 Phút
Lớp:12 ..


Câu 1 : Những tỉnh nào không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên ,Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình, Thái Nguyên.
B. Vĩnh Phúc, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hoá.
C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang, Tuyên Quang.
D. Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Quảng Ninh.
Câu 2: ý nào không phải thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dợc liệu, rau quả cận nhiệt đới và ôn đới.
C. Hình thành cơ cấu nông Lâm ng nghiệp đặc thù.
D. Chăn nuôi gia súc và kinh tế biển.
Câu 3: Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình có công xuất thiết kế là
A. 110 MW C. 1900 MW
B. 300 MW D. 2400 MW
Câu 4: ý nhĩa nào không phải là thế mạnh của tự nhiên Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất nông nghiệp chiếm 57,9% diện tích ,trong đó 70% là đất phù sa mầu mỡ
B. Nguồn nớc phong phú , đa dạng.
C. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp.
D. Biển có khả năng phát triển nghành thuỷ sản , du lịch, dịch vụ cảng biển.
Câu 5: Theo định hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng, ngành
nào sẽ giảm tỷ trọng?
A. Ngành trồng trọt . C. Ngành lâm nghiệp
B. Ngành chăn nuôi. D. Ngành thuỷ sản.
Câu 6; Tiềm năng lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Khai thác và chế biến khoáng sản. C. Thuỷ điện
B. Kinh tế biển. D. Phát triển nông nghiệp.
Câu 7: Duyên hải Nam Trung bộ thờng có
A. Ma nhiều quanh năm. C. Hiện tợng phơn vào mùa đông,ma lớn vào mùa hạ.
B. Hiện tợng phơn vào mùa hạ,ma nhiều vào thu đông. D. Khí hậu khô cạn.
Câu 8 : Khó khăn về điều kiện tự nhiênđối với phát triển kinh tế Tây Nguyên là:

A. Đất đai badan mầu mỡ , có tầng phong hoá sâu.
B. Không giầu khoáng sản, chỉ có bô xít với trữ lợng hàng tỷ tấn.
C. Trữ năng thuỷ điện khá.
D. Khí hậu cận xích đạo , có sự phân hoá theo độ cao.
Câu 9: Tây Nguyên chiếm bao nhiêu phần diện tích cà phê của cả nớc ?
A. 3/4 C. 3/5
B. 2/5 D. 4/5
Câu 10: ý nào không phải là giải pháp trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Ngăn chặn nạn phá rừng. C. Đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn
B. Khai thác đi đôi khoanh nuôi trồng rừng mới. D. Đẩy mạnh hơn nữa việc chế biến gỗ.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×