Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

BO DE THI HK2 TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.6 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2010 - 2011



MƠN : TỐN 8


Chủ đề chính


CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ


Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng<sub> thấp</sub> Vận dung <sub>cao</sub> Tổng cộng
1) Phương trình bậc


nhất một ẩn Câu 1 1đ 1đ
2) Diện tích hình thang Câu 2


1đ 1đ


3) Giải phương trình Bài 1


2đ 2đ


4) Giải bất phương


trình Bài 2 1đ 1đ


5) Giải bài toán bằng
cách lập phương trình


Bài 3


2đ 2đ
6) Tam giác đồng dạng Bài 4a



GT – KL 1đ


Bài 4 b, c


2đ 3đ
Tổng cộng <sub> 5đ</sub> <sub> 2đ</sub> <sub> 1đ</sub> <sub> 2đ 10đ</sub>


ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2010 – 2011
<b>MƠN : TỐN 8 </b>


<i>Thời gian : 90 phút</i>
<b>I. Lý thuyết</b> ( 2đ)


Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ
Câu 2:Viết cơng thức tính diện tích hình thang.


Áp dụng: Tính diện tích hình thang ABCD(   0
90


<i>A D</i>  ). Biết AB = 13cm; BC =


20cm, CD= 25cm
<b>II. Bài toán</b> (8đ)


Bài 1 (2đ) Giải các phương trình sau


a) 2 2 1 5


2 6 3



<i>x</i> <i>x</i>


 


b) 2


2 5


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


Bài 2 ( 1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số :
-8x – 8  – 2x + 4


Bài 3: (2đ)


Một cơ sở may mặc theo dự định mỗi ngày may 300 cái áo. Nhưng do cải tổ lại sản
xuất nên mỗi ngày may được 400 cái áo, do đó vượt kế hoạch sản xuất100 cái áo và
hòan thành sớm 1 ngày. Tính số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch.


Bài 4 (3đ)


Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ ba đường cao AD, BE, CF ( <i>D BC E AC F</i> ,  , <i>AB</i>)
a) Chứng minh: <i>DAC</i><b>∽ </b><i>EBC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>I.Lý thuyết</b>


Câu 1: phát biểu đúng .
Ví dụ : 5x + 3 = 0


Câu 2: Phát biểu đúng


<i>Áp dụng </i>: S = 304 cm2
<b>II. Bài toán</b>:


Bài 1:


a) 2 2 1 5


2 6 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




3 6 2 1 10


5 10
5
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
    
  
 


Vậy S=

 

5


b) 2


2 5


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  ; ĐKXĐ: <i>x</i>2,<i>x</i>2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


2 <sub>6</sub> <sub>5 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


    



( 1) 5( 1) 0


( 1)( 5) 0


1
5


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
    
   


  <sub></sub>


(thỏa mãn điều kiện)


Vậy S =

1;5



Bài 2


-8x – 8  – 2x + 4


8 2 4 8


6 12


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
    
  
 


Vậy S=

<i>x x</i>/ 2



0
-2


Bài 3: Gọi số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch là a ( a *


  )


Theo đề tốn ta có phương trình:


100
1


300 400


<i>a</i> <i>a</i>


 


Giải phương trình ta được a = 1500 ( thỏa điều kiện)
Vậy số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch là 1500 áo.


Bài 4


Hình vẽ + GT - KL


a) Xét DAC và EBC có:


<i><sub>ADC BEC</sub></i> <sub>90</sub>0


 


<i><sub>C</sub></i> <sub> là góc chung</sub>


Vậy : <i>DAC</i><b>∽ </b><i>EBC</i>


b) Ta có: DC = BD = 3cm
Mà <i>DAC</i><b>∽ </b><i>EBC</i> ( cmt)


Suy ra: 3 9


6


<i>DC</i> <i>AC</i>


<i>hay</i>


<i>EC</i> <i>BC</i> <i>EC</i> 


Vậy EC = 2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




<b> MA TRẬN</b>



KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- TÓAN 8



<i>(Dùng cho lọai đề kiểm tra tự luận)</i>





Cấp độ



Tên chủ đề



Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

<b>Cộng</b>



Cấp độ


thấp



Cấp độ cao


<b>*Chủ đề 1</b>


<i><b>Phương</b></i>
<i><b>trìnhbậc nhất</b></i>


<i><b>một ẩn</b></i>


<b>- Khái niệm </b>
<b>về phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất.</b>


<b>- Giải </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất đơn </b>
<b>giản</b>
<b>- Giải </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất chứa </b>
<b>ẩn ở mẫu</b>


<b>- Giải bài </b>
<b>tóan bằng </b>
<b>cách LPT</b>


<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm;Tỉ lệ </b>
<b>%</b>
1
0.5đ
0.5%
1
1.đ
10%
1
1.5đ
15%
1
1.5 đ


15%
4
4.5đ
45%
<b>*Chủ đề 2</b>


<i><b>Bất phương</b></i>
<i><b>trình bậc nhất</b></i>


<i><b>một ẩn</b></i>


<b>- Giải bất </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn </b>
<b>và biểu diễn </b>
<b>tập nghiệm </b>
<b>trên trục số.</b>
<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm;Tỉ lệ </b>
<b>%</b>
1
1.5 đ
15%
1
1.5 đ
15%
<b>*Chủ đề 3</b>



<i><b>Tam giác đồng</b></i>
<i><b>dạng</b></i>


<b>- Khái niệm </b>
<b>hai tam giác</b>
<b>đồng dạng</b>


<b>-Định lí </b>
<b>Ta-lét trong </b>
<b>tam giác</b>
<b>-Chứng </b>
<b>minh hai </b>
<b>tam giác </b>
<b>đồng dạng.</b>


<b>-Mở rộng kết</b>
<b>hợp tính chất</b>
<b>tỉ lệ thức </b>
<b>chứng minh </b>
<b>hệ thức và </b>
<b>tính độ dài </b>
<b>đọan thẳng.</b>
<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm;Tỉ lệ </b>
<b>%</b>
1
0.5đ
5%
1


0.5đ
5%
1

10%
2
1.0đ
10%
5
3.0đ
30%
<b>*Chủ đề 4</b>


<i><b>Hình lănh trụ</b></i>
<i><b>đứng. Hình chóp</b></i>


<i><b>đều</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm;Tỉ lệ </b>
<b>%</b>


2

10%


2

10%



<b>THI KIỂM TRA HỌC KỲ 2-NĂM HỌC 2010-2011.</b>



<i><b>MƠN TỐN- KHỐI 8- THỜI GIAN: 90 PHÚT.</b></i>



<b>--- </b>


<b>---Câu 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn – Cho ví dụ.</b>


<b>Câu 2. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.</b>


<b>Câu 3. Cho tam giác OMN, biết EF//MN </b>(<i>E OM F ON</i> ,  )<b>, OF=6cm và</b> 1


2


<i>OE</i>


<i>EM</i>  <b>.Tính</b>


<b>FN.</b>


<b>Câu 4.Viết cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật (giải thích cơng thức</b>

<b>).</b>



<b>Câu 5.Viết cơng thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng (giải thích cơng </b>
<b>thức</b>

<b>).</b>



<b>Câu 6. Giải các phương trình: a/ 2x -6 = 0. b/ </b> 3 2 1


2 4


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>Câu 7. Giải bất phương trình </b>2 3 2


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <b> và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.</b>
<b>Câu 8. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau đó quay ngay về A nhưng chỉ</b>
<b>đi với vận tốc 45hm/h. Thời gian chuyến đi và về mất 7 giờ. Tính quãng đường </b>
<b>AB.</b>


<b>Câu 9. Cho tam giác ABC có AB=4cm, AC=6cm, BC=8cm. Đường cao AH(H</b>


<b>BC);Tia phân giác góc A cắt BC tại D.</b>


<b>a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.</b>
<b>b/ Chứng minh </b><i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>BC HC</sub></i><sub>.</sub>





<b>c/Tính độ dài các đọan thẳng DB</b><i><b>.(kết quả làm trịn đến chữ số thập phân thứ </b></i>
<i><b>hai)</b></i>


<i><b>Bài làm</b></i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………


● ĐÁP ÁN


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



Câu 1 Viết đúng đ/n
Ví dụ đúng dạng


0.25đ
0.25đ


Câu 2 Phát biểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng 0.5đ


Câu 3


Áp dụng địnhlí Ta-Lét; Lập được tỉ lệ thức <i>OE</i> <i>OF</i>


<i>EM</i> <i>FN</i>


Tính được FN=12cm


0.5đ
0.5đ
Câu 3 Viết đúng cơng thức V= a.b.c ; Giải thích V:thể tích, a:dài, b:rộng, c:cao 0.5đ
Câu 5 Viết đúng công thức Sxq= p.d ; Giải thích p:nửa chu vi đáy, p:trung đọan 0.5đ


Câu 6a Giải phương trình: 2x – 6 = 0  2x = 6
 x = 2


Vậy nghiệm của phương trình đã cho <i>S</i> 

 

2


0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu



6b Viết đúng ĐKXĐ


2; 4


<i>x</i> <i>x</i>


Quy đồng và khử mẫu đúng <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>17</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>24 0</sub>


  


Tìm được 3; 8
3


<i>x</i> <i>x</i>
Trả lời :Hai giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy 3; 8


3


<i>x</i> <i>x</i> là nghiệm của
PT


0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ


Câu 7 Giải đúng BPT <i>x</i>1


Biểu diễn đúng



<b>]////////////////////*/////////////////////////</b>


0.5đ
0.5đ
Câu 8 Chọn ẩn và ĐK thích hợp: (x > 0)


Lập được PT: 70


60 45


<i>x</i> <i>x</i>


 


Giải PT đúng x = 180


Trả lời x = 180 thỏa mãn ĐK x>0 Vậy quãng đường AB = 180km


0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
Câu 9a Áp dụng được ĐL Py-Ta –Go đảo suy ra tam giác ABC vuông tại A


Lập luận được tam giácABC đồng dạng tam giác HBA(HaiTgiác vng có góc
nhọn bằng nhau)


Kết luận viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng



0.25đ
0.5đ
0.25đ


Câu


9b Lập được tỉ lệ thức <i><sub>HA</sub>AB</i> <i>BC<sub>AC</sub></i> <i><sub>HC</sub>AC</i> ; Suy ra được: <i>AC</i>2 <i>BC HC</i>.


0.25đ
0.25đ
Câu 9c


Viết được Áp dụng TC tia phân giác:<i>DB</i> <i>DC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


Theo T/C tỉ lệ thức Suy ra được 6 6


3 4 7


<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DC DB</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i>




   


 



Từ 6 6.3 18


7 7 7


<i>DB</i>


<i>DB</i>


<i>AB</i>     Vậy BC= 2,86 (cm)


0.25đ


0.25đ
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>*HS có cách giải khác đúng được cho đủ số điểm câu đó</b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>Ma Trận Đề Kiểm Định Chất Lượng Kỳ II .</b>


<b> Toán 8 : Thời gian 70 phút .</b>



<i><b> I- Đại số (6đ)</b></i>



<b>Chủ Đề</b>


<b>chính</b>



<b> Các </b>


<b>mức</b>




<b> Độ </b>


<b>cần </b>



<b> đánh </b>


<b>giá</b>



<b> Tổng</b>



Nhận biết


(TLKQ)



Thông hiểu


(TLKQ)



Vận dụng


(TLKQ)



1- PT


bậc nhất


1 ẩn






1



1,


0



1




1,


5



2



2,5


2- BPT



bậc nhất


1ẩn






1





1,5



1



1,5


3- PT có



gtrị tuyệt



đối


1





1,0



1



1,0


4. Tìm gt



nhỏ nhất


của bt






1




1,0



1


1,0



<i><b> II- HÌNH HỌC ( 4đ)</b></i>


<b>Chủ Đề</b>



<b>chính</b>



<b> Các </b>


<b>mức</b>




<b> Độ </b>


<b>cần </b>



<b> đánh </b>


<b>giá</b>



<b> Tổng</b>



Nhận biết


(TLKQ)



Thông hiểu


(TLKQ)



Vận dụng


(TLKQ)



1- Đl ta


lét trong


Tgiác






1



1,


5




1



1,5


2- Tam



giác


đồng


dạng






1




1,5



1



1,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tư duy




1,0




1,0



Tổng

4,0




<i><b>Đề khảo sát chất lượng học kỳ II - Năm học : 2010 - 2011.</b></i>


<i><b>Mơn tốn 8 - thời gian 70 phút .</b></i>



<b>I-Đại số</b>

:

( 6đ ) .





<b>Câu 1</b>

: (2đ) Giải Phương trình :



a , - = (1)



b, 2 / x + 5 / - 3 = 15 (2)


<b><sub>Câu 2</sub></b>

<sub>: ( 1,5đ ) : </sub>



Bạn Hoa đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h


,



Khi đi về Hoa cũng đi theo đường cũ với vận tốc


10km/h ,



Nên thời gian về nhiều hơn yhời gian đi là 4 phút .


Tính quảng đường từ nhà đến trường Hoa đi học ?


<b>Câu 3</b>

: ( 1đ ) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục


số .





-




<b>Câu 4</b>

: ( 1,0đ ) : cho biểu thức : M =



Tìm giá trị của x , để M có giá trị lớn nhất ( đạt Max) , Tìm gtrị (max)


đó?





<b> </b>

<b>II. Hình học</b>

: (4đ) ( Hình vẽ đúng 0,5đ )




Cho tam giác nhọn ABC , có AB = 12cm , AC = 15 cm .



Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D và E sao cho AD =4 cm , AE =


5em .



a, Chứng minh rằng : DE // BC , từ đó suy ra :

ADE

ABC ?


b, Từ E kẻ EF // AB ( F thuộc BC ) , Tứ giác BDEF là hình gì?


Từ đó suy ra :

CEF

EAD ?



c, Tính CF và FB khi biết BC = 18 cm ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<i><b>Hướng dẫn giải và đáp án</b></i>


<b>I- Đại số : (6đ)</b>





1 . giải pt (2đ):




a, giải ra có nghiệm : x = -

(1,0đ)



b, giải ra có nghiệm : x

1

= -14 ; x

2

= 4 .

(1,0đ)


2 (1,5đ)



(*) lý luận và lập được pt : - =

( 0,75 )



(*) giải ra ta có : x = 4 đối chiếu điều kiện và trả lời đúng cho

( 0,75)





3, Giải BPT (1,5đ) :



(*) Giải ra ta có tập nghiện : x

và biểu diễn đúng

(1,5đ )




4. (1,0đ) : Giải ra ta có : M

( Max)

=

x = 0

(1,0đ )






<b>II- Hình Học</b>

:

<b>( 4đ) - Vẽ hình đúng cho 0,5đ - </b>


<b> ( Tự vẽ hình )</b>



a, (*) C/m được : DE // BC

(1,0đ)



(*) Theo hq ta suy ra :

ADE

ABC

(0,5đ)





b, (*) Tứ giác BDEF là Hình Bình Hành

(0,5đ)



(*) cm được :

CEF

EAD (gg)

(0,5đ)


c, Ta cm được

CEF

CAB (t/c)

(0,5đ)


=> = = => 3 CF = 2 CB = 36

(0,25đ)



=> CF = 12 cm , FB = 6 cm .

( 0,25đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b> MA TRẬN</b>



KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- TÓAN 8



<i>(Dùng cho lọai đề kiểm tra tự luận)</i>





Cấp độ



Tên chủ đề



Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

<b>Cộng</b>



Cấp độ


thấp



Cấp độ cao


<b>*Chủ đề 1</b>



<i><b>Phương</b></i>
<i><b>trìnhbậc nhất</b></i>


<i><b>một ẩn</b></i>


<b>- Khái niệm </b>
<b>về phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất.</b>
<b>- Giải </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất đơn </b>
<b>giản</b>
<b>- Giải </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất chứa </b>
<b>ẩn ở mẫu</b>


<b>- Giải bài </b>
<b>tóan bằng </b>
<b>cách LPT</b>


<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm;Tỉ lệ </b>
<b>%</b>
1
0.5đ


0.5%
1
1.đ
10%
1
1.5đ
15%
1
1.5 đ
15%
4
4.5đ
45%
<b>*Chủ đề 2</b>


<i><b>Bất phương</b></i>
<i><b>trình bậc nhất</b></i>


<i><b>một ẩn</b></i>


<b>- Giải bất </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn </b>
<b>và biểu diễn </b>
<b>tập nghiệm </b>
<b>trên trục số.</b>
<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm;Tỉ lệ </b>


<b>%</b>
1
1.5 đ
15%
1
1.5 đ
15%
<b>*Chủ đề 3</b>


<i><b>Tam giác đồng</b></i>
<i><b>dạng</b></i>


<b>- Khái niệm </b>
<b>hai tam giác</b>
<b>đồng dạng</b>


<b>-Định lí </b>
<b>Ta-lét trong </b>
<b>tam giác</b>
<b>-Chứng </b>
<b>minh hai </b>
<b>tam giác </b>
<b>đồng dạng.</b>


<b>-Mở rộng kết</b>
<b>hợp tính chất</b>
<b>tỉ lệ thức </b>
<b>chứng minh </b>
<b>hệ thức và </b>
<b>tính độ dài </b>


<b>đọan thẳng.</b>
<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm;Tỉ lệ </b>
<b>%</b>
1
0.5đ
5%
1
0.5đ
5%
1

10%
2
1.0đ
10%
5
3.0đ
30%
<b>*Chủ đề 4</b>


<i><b>Hình lănh trụ</b></i>
<i><b>đứng. Hình chóp</b></i>


<i><b>đều</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm;Tỉ lệ </b>


<b>%</b>


2

10%


2

10%


<b>THI KIỂM TRA HỌC KỲ 2-NĂM HỌC 2010-2011.</b>



<i><b>MƠN: TĨAN- KHỐI 8- THỜI GIAN: 90 PHÚT.</b></i>



<b>--- </b>


<b>---Câu 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn – Cho ví dụ.</b>


<b>Câu 2. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.</b>


<b>Câu 3. Cho tam giác OMN, biết EF//MN </b>(<i>E OM F ON</i> ,  )<b>, OF=6cm và</b> 1


2


<i>OE</i>


<i>EM</i>  <b>.Tính</b>


<b>FN.</b>


<b>Câu 4.Viết cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật (giải thích cơng thức</b>

<b>).</b>




<b>Câu 5.Viết cơng thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng (giải thích cơng </b>
<b>thức</b>

<b>).</b>



<b>Câu 6. Giải các phương trình: a/ 2x -6 = 0. b/ </b> 3 2 1


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>Câu 7. Giải bất phương trình </b>2 3 2


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <b> và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.</b>
<b>Câu 8. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau đó quay ngay về A nhưng chỉ</b>
<b>đi với vận tốc 45hm/h. Thời gian chuyến đi và về mất 7 giờ. Tính quãng đường </b>
<b>AB.</b>



<b>Câu 9. Cho tam giác ABC có AB=4cm, AC=6cm, BC=8cm. Đường cao AH(H</b>


<b>BC);Tia phân giác góc A cắt BC tại D.</b>


<b>a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.</b>
<b>b/ Chứng minh </b><i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>BC HC</sub></i><sub>.</sub>




<b>c/Tính độ dài các đọan thẳng DB</b><i><b>.(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ </b></i>
<i><b>hai)</b></i>


<i><b>Bài làm</b></i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………
………


● ĐÁP ÁN


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1 Viết đúng đ/n
Ví dụ đúng dạng


0.25đ
0.25đ


Câu 2 Phát biểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng 0.5đ


Câu 3


Áp dụng địnhlí Ta-Lét; Lập được tỉ lệ thức <i>OE</i> <i>OF</i>


<i>EM</i> <i>FN</i>


Tính được FN=12cm


0.5đ
0.5đ
Câu 3 Viết đúng cơng thức V= a.b.c ; Giải thích V:thể tích, a:dài, b:rộng, c:cao 0.5đ
Câu 5 Viết đúng cơng thức Sxq= p.d ; Giải thích p:nửa chu vi đáy, p:trung đọan 0.5đ



Câu 6a Giải phương trình: 2x – 6 = 0  2x = 6
 x = 2


Vậy nghiệm của phương trình đã cho <i>S</i> 

 

2


0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu


6b Viết đúng ĐKXĐ


2; 4


<i>x</i> <i>x</i>


Quy đồng và khử mẫu đúng <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>17</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>24 0</sub>


  


Tìm được 3; 8
3


<i>x</i> <i>x</i>
Trả lời :Hai giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy 3; 8


3


<i>x</i> <i>x</i> là nghiệm của
PT



0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ


Câu 7 Giải đúng BPT <i>x</i>1


Biểu diễn đúng


<b>]////////////////////*/////////////////////////</b>


0.5đ
0.5đ
Câu 8 Chọn ẩn và ĐK thích hợp: (x > 0)


Lập được PT: 70


60 45


<i>x</i> <i>x</i>


 


Giải PT đúng x = 180


Trả lời x = 180 thỏa mãn ĐK x>0 Vậy quãng đường AB = 180km


0.25đ
0.5đ


0.5đ
0.25đ
Câu 9a Áp dụng được ĐL Py-Ta –Go đảo suy ra tam giác ABC vuông tại A


Lập luận được tam giácABC đồng dạng tam giác HBA(HaiTgiác vng có góc
nhọn bằng nhau)


Kết luận viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng


0.25đ
0.5đ
0.25đ


Câu


9b Lập được tỉ lệ thức <i><sub>HA</sub>AB</i> <i>BC<sub>AC</sub></i> <i><sub>HC</sub>AC</i> ; Suy ra được: <i>AC</i>2 <i>BC HC</i>.


0.25đ
0.25đ
Câu 9c


Viết được Áp dụng TC tia phân giác:<i>DB</i> <i>DC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


Theo T/C tỉ lệ thức Suy ra được 6 6


3 4 7


<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DC DB</i>



<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i>




   


 


Từ 6 6.3 18


7 7 7


<i>DB</i>


<i>DB</i>


<i>AB</i>     Vậy BC= 2,86 (cm)


0.25đ


0.25đ
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>*HS có cách giải khác đúng được cho đủ số điểm câu đó</b></i>


TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI HỌC KÌ II ( 2010 – 2011)


MƠN: TỐN 8



THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT


<b>THIẾT KẾ MA TRẬN.</b>


Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng<sub>số</sub>


TN TL TN TL TN TL


1. Phương trình bậc nhất , bất phương


trình bậc nhất một ẩn 4 1 1 1 2 0,5 1 0,5 1 0,5 9 3,5


2. Giải bài tốn bằng cách lập phương


trình 1 1.5 1 1.5


3. Tỉ số - Định lí Ta-lét. 1


0,25
1


1
1


0,25


1
1


4


2.5
4. Các trường hợp đồng dạng của tam


giaùc. 1 0,25 3 0,75 2 1 1 0.5 7 2.5


Tổng số 8


3,5 9 3 4 3.5 21 10


<b>NOÄI DUNG</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : </b>( 3đ): (<i>HS chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)</i>


<i>Câu 1</i> : Phương trình 2x – 6 = 0 có nghiệm là :


A/ x = 2 B/ x = 3 C/ x = - 4


D/ x = 4


<i>Caâu 2 </i>: Phương trình ( x – 3 )( x + 2 ) = 0 có nghiệm là :


A/ x = 3 hoặc x = 2 B/ x = x = -3 hoặc x = - 2


C/ x = 3 hoặc x = -2 D/ x = -3 hoặc x = 2


<i>Câu 3</i> : Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng :


A/ ax2<sub> + b = 0 </sub> <sub>B/ ax + b = 0 </sub> <sub>C/ 0x + b = 0 </sub>


D/ a<sub>x</sub>+ b = 0



<i>Câu 4:</i>Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất:


A)3(x-1) – 2x = 0 B) 1<sub>2</sub>x+1 = 0 C)5-3x = 0


D) 3<sub>x</sub>+4 = 0


<i>Câu 5</i>:<i> </i> Nghiệm của phương trình 5 - 1<sub>2</sub>x = 0 laø


A) x = 10 B) x = -10 C) x = 3


D) x = 9<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A) x - vaø x 33
2


  B) x 0 C) x 1 vaø x 2  D)


2


x - và x 3
3


 


<i>Câu </i>:<i> </i> Bieát <sub>7</sub>3


<i>CD</i>
<i>AB</i>



và CD = 21 cm . Độ dài đoạn AB bằng :


<i>A</i>. 6 cm B. 7cm C. 9cm D. 10 cm


<i>Câu 8</i>:<i> </i> Tam giác MNP có IK // NP. Đẳng thức nào sau đây <i><b>sai</b></i>.


A. MI NP


MN MK B.


MI MK


MN MP


C. MI MK


IN KP D.


IN KP


MN MP


<i>Câu 9</i>. Tứ giác MNPQ có MQ = NP; MN//PQ. Có mấy cặp tam giác đồng dạng với nhau ?
A) 1 cặp B) 2 cặp C) 3 cặp D) 4 cặp.


<i>Câu 10</i>. Hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau khi :
A) Â = Â’, BÂ = BÂ’, B) <i><sub>A</sub>AB</i><sub>'</sub><i><sub>B</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>B</sub>BC</i><sub>'</sub><i><sub>C</sub></i><sub>'</sub> C)


'


'
'


' <i>B</i> <i>C</i>
<i>BC</i>
<i>A</i>


<i>C</i>
<i>CA</i>


 D)


AB BC


C'A' B'C'


<i>Câu 11</i>. Hãy cho biết, hai tam giác nào có độ dài các cạnh như sau là khơng đồng dạng ?
A) 4 cm; 5cm; 6cm và 8cm; 10cm; 12cm. B) 1dm; 2dm; 2dm và 1dm; 1dm;
0,5dm.


C) 3cm; 4cm; 6cm vaø 9cm; 15cm; 18cm. D) 1cm; 2cm; 3cm vaø 2cm; 4cm;
6cm.


<i>Câu 12</i>. Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào <i><b>sai</b></i>?
A) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau


C) Hai tam giác vng có một góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng.
D) Hai tam giác vng có hai cạnh góc vng tỉ lệ thì đồng dạng.



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>(7 điểm).


<i>Baøi 1</i> : (2 điểm) Giải phương trình :


a/ 3x -5 = 7 b/ 3x –5 < 15 – 2x c/ 5 3
x 3  x-1


<i>Bài 2</i>. (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 10 km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 15 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB?


<i>Câu 3</i>. (1 điểm)


Phát biểu định lí Ta-lét thuận ? Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của định lí.


<i>Câu 4</i>. (1 điểm)


Cho hình vẽ, tìm độ dài x ? Biết MN//BC,
AN = 3cm, NC = 6cm, MB = 8cm


<i>Câu 5. </i> (1,5 điểm) Cho ABC vng tại A có AB = 9cm, AC = 12cm và AH là đường cao.


a) Tính độ dài BC


b) Chứng minh rằng ABC và HBAø đồng dạng.


c) Chứng minh rằng AB2<sub> = BC.HB.</sub>


P
N



K
I


M


N
M


C
B


A


8cm <sub>6cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>: Mỗi câu 0,25 ñieåm


1.B 2.C 3.B 4.D 5.A 6.D 7C 8A 9B 10A 11C 12B


<b>II.TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu</b> <b><sub>N</sub><sub>ội dung</sub></b> <b>Điểm</b>


1 <sub>1/ a/ 3x -5 = 7 => 3x = 7 +5</sub>


3x = 12
x= 4



( 0,25ñ)
( 0,25ñ)
( 0,5ñ)
b/ 3x –5 < 15 – 2x


3x + 2x < 15+5
5x < 20


x < 4


( 0,25ñ)
( 0,25ñ)


5 3


c/


x 3  x-1










3



1



3
3
1



3
1
5













<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


5x-5 = 9+5
x = 7


( 0,25đ)
( 0,25đ)


2 Gọi x là quãng đường AB Thời


gian ñi: x


10, thời gian về
x
15
Ta có phương trình x


10
-x
15 =2


1


Giải phương trình x = 15
Quãng đường AB = 15 (km)


( 0.25 đ)
( 0.25 đ)
( 0,5 đ)
( 0.25 đ)
( 0.25 đ)
3 HS phát biểu đúng


Vẽ hình đúng
Ghi GT, KL đúng


( 0.5 đ)
(0,25 đ)


( 0,25 đ)
4 Ghi được hệ thức


Tính được x = 4cm


( 0.5 đ)
( 0.5 đ)


5 Tính được BC = 15cm


Chứng minh ABC và HBAø


đồng dạng.


Chứng minh AB2<sub> = BC.HB.</sub>


( 0,5 ñ)
( 0.5 ñ)
( 0.5 ñ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Mơn : Tốn 8</b>


<b> 1) </b>

Ma trận đề kiểm tra HK II:


<b> Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL


<b>1.</b> Phương trình 1 ẩn,


phương trình tích , Pt
chứa ẩn ở mẫu


1


0,25


2


(0,5)


1


(0,25)


2
(2,5)


6


(3.
5)


<b>2.</b> Bất phương trình
một ẩn


1


0,25



2


(0,5)


2


( 2)


4


(2,75)


<b>3.</b> Tam giác đồng
dạng


1


(0,25) 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (2.5) 5 (3.25)


<b>4.</b> Hình lăng trụ
đứng


1


(0,25) 1 (0,25) 2 (0.5)


Toång 4


(1)



6


(1,5)


8


(7.5)


18


(10)

<b> </b>



Kiểm tra hoc kì II ( năm học 2009 – 2010 )


Mơn Tốn 8


Thời gian: 90’ ( Khơng kể phát đề )
<b> I. Trắc nghiệm:</b> (3đ) <i>khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất</i>


<i><b> Câu 1:</b></i> Phương trình một ẩn có mấy nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C.vô nghiệm D. Có thể có 1 nghiệm duy nhất, vơ số nghiệm, hoặc vơ
nghiệm.


<i><b> Câu 2</b></i>: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ?


A. 0x – 3 < 0 B. 3x + 5 > 0 C. -3x2 <sub>+ 9 > 0 D. x</sub>3<sub> – 7 < 0 </sub>


<i><b>Câu 3 :</b></i> Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.


Trong hình có bao nhiêu cạnh bằng cạnh AD
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b> </b><i><b>Câu 4 :</b></i> Cho hình vẽ bên.


Hình vẽ đó có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng ?
A. có 3 cặp B. có 2 cặp


C. có 1 cặp D. Không có cặp nào.


<b> </b>

<i><b>Câu 5:</b></i> Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là:


A. x  -3 và x 3 B.x 3 C.x  -3 D. x -3 hoặc x 3


<i><b> Câu 6</b></i>: Phương trình tích là phương trình có dạng:


A. A(x) = 0 B. A(x).B(x) = 0 C. A(x).B(x)  0 D. B(x)= 0
<b>Câu 7: </b>Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình:


A. 3x + 3 > 9 B. -5x > 4x + 1


C. x - 2x < - 2x + 4 D. x - 6 > 5 - x


<i><b>Câu 8</b></i>: Hình vẽ


biểu diển tập nghiệm của bất phương trình nào ?


A. 2x + 4 < 0 B. 2x - 4 > 0 C. 2x – 4 < 0 D. 2x - 4 > 0



<i><b>Câu 9:</b></i> Nếu ABC =  A’B’C’ thì A’B’C’~ ABC theo tỉ số là:
A. k B. 1 C. D. Cả câu trên đều sai.


<i><b> Caâu 10:</b></i> Hình lập phương là hình có:


A. 6 mặt, 8 đỉnh và 10 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
C. 6 mặt, 6 cạnh và 12 đỉnh. D. 6 mặt, 6 cạnh và 6 đỉnh.




<i><b>Câu 11 :</b></i> Tập nghiệm của phương trình (x + 2)(x - 7) = 0 laø :
A.{ 2; -7} B. {-2} C. {-2:7} D.{7}
<i><b>Câu 12:</b></i> Nếu AB = 6 m, CD = 7 dm thì


A. = B. = C. = D. =
Bài làm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Trả lời


<b>II.</b>

Tự luận:

<b> (7đ) </b>


Bài 1

:

(2,5đ) Giải các phương trình sau:


a) (x2<sub> + 2x + 1) – 4 = 0</sub>


b) 2x + 5 = -3x + 30


Bài 2: (2đ )a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
3 – 2x  20x + 25



b) Tìm m để phương trình x – 1 = m + 3 ln có nghiệm dương.


Bài 3: (2.5đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Bieát AB = 3cm, AD = 4 cm, DB = 5 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) Chứng minh ADB~ BCD.


b) Tính độ dài các cạnh BC và CD.
(hình vẽ 0.25 đ)


Đáp án & biểu điểm:



<b> I . Trắc nghiệm:</b> Mổi câu đúng (0,25 đ)


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Trả lời D B B A A B C B B B C A


<b> II. Tự luận: (7đ) </b>


<b>Bài tập</b> Tóm tắt lời giải Điểm


Baøi 1 <b>a) </b> (x – 1)2 - 22 = 0


<b> </b>(x-1- 2)(x-1+ 2) = 0


 (x-3)(x+ 1) = 0


 x – 3 = 0 (1) hoặc x +1 = 0 (2)



Giaûi (1)  x = 3 Giaûi (2)  x = -1


Vậy: phương có tập nghiệm là S = {-1 ; 3 }
b)  3x – 2x = 4 + 8


 4x = 12


 x = 3 Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 3


0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5


Bài 2 a) 3 – 2x  20x + 25  -2x - 20x  25 – 3


<b> </b> -22x  22  x 


 x  -1<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Vậy </b> nghiệm của bất phương trình là: x  -1


- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: đúng
b) Ta có x – 1 = m + 3  x = m + 4


Để phương trình trên ln có nghiệm dương thì:
m + 4 > 0  m > -4



Vậy với m > -4 thì phương trình trên ln có nghiệm dương.


0.5
0.25
0.25
0.25
0.25


Bài 3 Hình vẽ đúng (0,25đ)
a) xét ABD và BDC ta có:


ABD = BDC ( soletrong )
vaø BAD = DBC (gt)


Suy ra: ABD ~ BDC (g-g)


b) <b>Vì </b>ABD ~ BDC câu a)


<b> </b>neân = = Hay = =


<b> Tính được: </b>CD = 30 (cm)


BC = 21 (cm) <b> </b>


0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5


0.5


<b> Lưu ý: </b>HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa


<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 8</b>


<b>Năm học 2011 - 2012</b>


Cấp độ
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao


1. Phương trình


- HiĨu kh¸i
niƯm vỊ hai
phơng trình
t-ơng đt-ơng


- Ch ra c
hai phng
trỡnh cho trc


l tương
đương trong



trường hợp
đơn giản


- Giải được
phương trình
bậc nhất một
ẩn


- Giải được
phương trình
tích dạng đơn
giản


- Giải được
phương trình
chứa ẩn ở
mẫu
- Giải bài
tốn bằng
cách lập
phương trình
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Câu 1a</i>
<i>1</i>


<i>Câu 1b,2</i>
<i>2</i>



<i>Bài 1a, 2 </i>
<i>1,5</i>


<i>Bài 1b, 2</i>


<i>1,5</i> <i>6 điểm = 60% </i>


2. Bất phương trình


- Biết biến đổi
những bất
phương trình
đã cho về dạng


bất phương
trình bậc nhất
một ẩn để giải


chúng
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>


<i>1</i> <i>1 điểm = 10% </i>


- Hiểu các
trường hợp



đồng dạng
của hai tam


giác vuông


- Biết tỉ số các
cạnh tương
ứng gọi là tỉ số


đồng dạng
- Biết rằng


- Biết tính tốn độ dài của các
đoạn thẳng và chứng minh hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Tam giác đồng dạng


trong một tam
giác đường
phân giác của


một góc chia
cạnh đối diện
thành hai đoạn


thẳng tỉ lệ với
hai cạnh kề.
<i>Số câu </i>



<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Bài 3a</i>
<i>0,5</i>


<i>Bài 3a, 3b</i>
<i>1,25</i>


<i>Bài 3b</i>


<i>0,75</i> <i>2,5 điểm =25%</i>


4. Hình lăng trụ đứng,
hình chóp đều


Biết được khái
niệm đường
thẳng vng
góc với mặt
phẳng thơng


qua hình vẽ
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Bài 4</i>


<i>0,5</i> <i>0,5 điểm = 5% </i>



Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %


1,5
15%


4,75
47,5%


3,75
37,5%


10


Phòng GD & ĐT Chơn Thành ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lương Thế vinh MƠN TỐN LỚP 8


Thời gian làm bài: 90 phút


A. <b>LÝ THUYẾT</b>: (2 điểm).


Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1:


a) Thế nào là hai phương trình tương đương?


b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau khơng? Giải thích.
2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2<sub> + 1) = 0 (2)</sub>



Caâu 2:


a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.


b) AÙp dụng: Cho A’B’C’~ABC, biết A’B’ = 4cm; A’C’ = 6cm; A = 8cm; BC = 16cm.


Tính AC; B’C’.


<b>B. BÀI TỐN BẮT BUỘC:</b> (8 điểm).


Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây:


a) (x + 1)(2x – 1) = 0


b) 3 2 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 




c) 1 2 5



5
3







<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 2: (2 điểm) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do
đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ
người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.


Bài 3: (2,5 điểm)


Cho tam giác ABC vng tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE.
a) Chứng minh ABC đồng dạng với EBA từ đĩ suy ra AB2 = BE.BC


b) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF.


M


C


B
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Baứi 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tam
giác đều S. ABC, gọi M là trung điểm
của BC (Hỡnh veừ).


Chøng minh r»ng: <i>BC</i><i>mp SAM</i>( )



Hết


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN KHỐI 8
NĂM HỌC: 2010 – 2011.


Nội dung Điểm


A. <b>LÝ THUYẾT</b>: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:


Câu 1: a) Hai phương trình tương là hai phương trình có cùng một tập nghiệmb) Phương trình (1) và (2) tương đương vì có cùng một tập nghiệm S1


= S2 = {2}


1
1


Câu 2:


a) Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:


 <sub>'</sub>  <sub>; '</sub>  <sub>; '</sub> 



<i>A</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C</i>


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>CA</i>
b) Áp dụng:


A’B’C’ ~ ABC


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


  


Hay 4 ' ' 6


8 16


<i>B C</i>
<i>CA</i>


 


Suy ra 6.8 12



4


<i>AC</i>  cm


4.16


' ' 8


8


<i>B C</i>   cm


Vaäy AC = 12cm; B’C’ = 8cm.


0,5
0,5


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>B. BÀI TỐN BẮT BUỘC:</b> (8 điểm).


Bài 1:


a) (x + 1)(2x – 1) = 0


 x + 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0



1) x + 1 = 0  x = -1


2) 2x – 1 = 0  x = 1


2


Vaäy 1;1


2


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


b) 3 2 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 (1)


ĐKXĐ x  -1 và x  0



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(1)  x(x + 3) + (x + 1)(x – 2) = 2x(x + 1)
 x2 + 3x + x2 – 2x + x – 2 = 2x2 + 2x
 0.x = 2 (Vô nghi<sub>ệ</sub>m) . Vaäy S = 


c) 1 2 5


5
3







<i>x</i>
<i>x</i>


 x-3 + 5 > 5(2x – 5)
 x – 3 + 5 > 10x – 25
 -3 + 5 + 25 > 10x – x
 27 > 9x  3 > x hay x < 3


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Baøi 2:



Gọi x (km) là quảng đường AB (x > 0)
Vận tốc ô tô dự định đi là x :


2
9


=


9
2<i>x</i>


(km/h)
Vận tốc thực tế ô tô đã đi là


5
<i>x</i>


(km/h)


Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta có phương
trình:




5
<i>x</i>


+ 5 =



9
2<i>x</i>




Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225
Vậy quảng đường AB dài 225 km


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25


Baøi 3:


F
E


C
B


A


a) ABC và  EBA là hai tam giác vng có góc B chung nên đồng


dạng với nhau



=> <i><sub>EB</sub>AB</i> <i>BC<sub>BA</sub></i> => AB2 = BE.BC


b) p dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC ta có:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25</sub>


Vậy BC = 5


Vì BF là tia phân giác của góc B
=> <i><sub>CF</sub>AF</i> <i><sub>BC</sub>AB</i>


=> <i><sub>AF</sub>AF<sub>CF</sub></i> <i><sub>AB</sub>AB<sub>BC</sub></i>






hay <sub>4</sub> <sub>3</sub>3<sub>5</sub>





<i>AF</i>


=> AF = 3.4:8 = 1,5 cm


Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABF ta coù:
BF2<sub> = AB</sub>2<sub> + AF</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 1,5</sub>2<sub> = 11,25</sub>


=> BF = 11,25

3,4 cm



0,5
0,5


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Bài 4:


Vì ABC đều nên AM là đường trung tuyến cũng là đường cao =>


BC  AM (1)


Vì SBC cân tại S nên SM là đường trung tuyến cũng là đường cao


=> BC  SM (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×