Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giao an tuan 3132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.62 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 31</b>

<b> </b>

<b> Thứ hai ngày 02 tháng 4 năm 2012</b>



<b>Toán</b>


<i>Tiết 151</i>

: thực hành

(Tiếp theo)


<b>I- Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Bit mt s ứng dụng của của tỉ lên bản đồ vào hình vẽ.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II- §å dïng d¹y- häc</b>


- GV: B P


- Trị: đồ dùng học tập


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Tìm hiểu ví dụ


- GV giới thiệu ví dụ. Gợi ý HS tìm hiểu cách vẽ thu nhỏ đoạn thẳng trên bản đồ.
Độ dì đoạn thẳng AB trên mặt đất là 20 m. Hãy vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ
theo tỉ lệ 1: 400.


* cách làm : đổi 20m = 2000cm. Tính độ dài cảu doạn AB: 2000 : 400 = 5cm.
- Vễ đọan thẳng AB trên giấy là 5cm.


<b>H§2</b>: Thùc hµnh 5cm
Bµi tËp 1:


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cỏ nhõn. 1HS lm bng, trỡnh by


cỏch lm.


*Cách làm: Đổi 3m = 300cm;


độ dài chiều dài bảng vẽ trên bản đồ là:
300 : 50 = 6cm.


Bµi tËp 2: (GT Không bắt buộc)


- HS c, nờu yờu cu. GV giao việc, HS làm nhóm. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.


* §ỉi 8m = 800cm; 6m = 600cm.


Độ dài chiều dài của lớp học vẽ trên bản đồ là:
800 : 200 = 4(cm).


Độ dài chiều rộng của lớp học vẽ trên bản đồ l:
600 : 200 = 3(cm).


<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung bài học:


- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau.


Thứ ba ngày 03 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>



<i>Tiết 152</i>

: Ôn tập về số tự nhiên



<b>I- Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.


40


<b>6cm</b>


TØ lÖ: 1 : 50


4cm


3cm


<b>TØ lÖ: 1 : 200</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nắm đợc hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó
trong một số cụ thể.


- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II- §å dïng dạy- học</b>


- Bảng học nhóm. Bảng con.


<b>III- Cỏc hot ng dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Thực hành



<i><b>Bài tập 1: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối</b></i>
<i><b>tiếp, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố đọc, viết số tự nhiên.</b></i>


<b>§äc sè</b> <b>ViÕt sè</b> <b>Sè gåm cã</b>


<i>Hai mơi t nghìn ba trăm linh tám</i> <b>24 308</b> 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3
trăm, 8 n v.


<i>Một trăm sáu mơi nghìn hai trăm bảy</i>


<i>mi t.</i> <b>160 274</b> 1trăm nghìn, 6chục nghìn,2trăm, 7chục, 4đơn vị.
<i>Một triệu hai trăm ba mơi bảy nghìn</i>


<i>khơng trăm linh lăm.</i> <b>1 237 005</b> 1triệu, 2trăm nghìn, 3chụcnghìn, 7nghìn, 5đơn vị.
<i>Tám triệu không trăm linh bn nghỡn</i>


<i>không trăm chín mơi.</i> <b>8 004 090</b> 8triệu, 4nghìn, 9chục.
Bài tập 3: a) Đọc, nêu giá trị của chữ số 5, thuộc lớp, hàng nào.


HS c, nờu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.


<b>Sè</b> <b>67 358</b> <b>851 904</b> <b>3 205 700</b> <b>195 080 126</b>


Thuộc hàng Chục Chục nghìn Nghìn Triệu


Thuộc lớp Đơn v ị Nghìn Nghìn Triệu


Giá trị của chữ sè 50 50000 5000 5000 000



Bài tập 4: HS đọc, nêu yêu cầu. GV Hỏi HS trình bày miệng
Bài tập 5 : (GT khụng bt buc)


HS làm bảng con phần a; b.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp là:


67; 68; 69 798; 799; 800 999; 1000; 1001


b) Ba sè chẵn liên tiếp là:


8; 10; 12 98; 100; 102 998; 1000 1002


<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung bài học.


- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giê häc sau. BTVN: BT3(b); BT5(c).
<i><b>ChiỊu thø ba</b></i>


<b>To¸n lun tËp</b>


(tiÕt 1- tuần 31)
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Giỳp hc sinh rốn k năng: Thực hiện phép đối với số tự nhiên. Giải bài tốn có
lời văn.


- Gi¸o dơc c¸c em ý thức học tốt.
<i><b>`II. Đồ dùng dạy học</b></i>



- <i>Bng ph cho học sinh học nhóm.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra: hai em lên bảng làm bài tập, lớp làm nháp.GV cùng lớp nhận xét chữa </b></i>
<i><b>bài. 8750 : 35 = 250 2996 : 28 = 107</b></i>


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập </b></i>


<b>Bài 1</b>: Đặt tÝnh råi tÝnh


- GV cho học sinh làm vở hai HS lên bảng làm bài- nhận xét chốt lại kết quả đúng:


<b>a) 4725 : 15 = 315 b) 35136 : 18 = 11952</b>
<b> 4674 : 82 = 57 8 408 : 52 = 354 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 4935 : 44 = 112 d 7 17 826 : 48 = 371d 18</b>


<b>Bài 2</b>: Cho học sinh tóm tắt vào vở rồi làm, đại diện một bạn làm ra bảng phụ trình bày
bài: Tóm tắt:


25 viên gạch: 1m2


1050 viên gạch: ...m2<sub> ? </sub>


Số mét vuông nền nhà lát đợc là:
1050 : 25 = 423 (m 2<sub>)</sub>



Đáp số: 42 m2


<b> Bài 3</b>: Một đội công nhân tháng thứ nhất làn đợc 855 sản phẩm, tháng thứ hai làm đợc
920 sản phẩm, tháng thứ ba làm đợc 135 sản phẩm. Trung bình mỗi tháng đội cơng
nhân đó làm đợc bao nhiêu sản phẩm?


- Cho học sinh làm vở , một em lên bảng làm giáo viên nhận xét chốt lại kết quả:
Trong ba tháng đội đó làm đợc là:


855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi ngời làm đợc là:


3125 : 25 = 125 (sản phẩm)


<b> </b>Đáp số: 125 sản phẩm.


<b>Bài 4</b> : Giải bài toán theo tãm t¾t sau:


- Cho học sinh làm nhóm đơi đại diện nhóm trình bày kết quả:
Tóm tắt:


<b>1 giờ 12 phút máy bơm đợc: 97 200 l</b>
<b>1 phút : ...l? </b>


<b>1 giờ 12 phút = 72 phút</b>
<b>Trung bình mỗi phút bơm đợc là:</b>


<b>97 200 : 72 = 1350 (l)</b>



<b> Đáp số: 1350 l nớc.</b>


<i><b>4.Củng cố - Dặn dò : Giáo viên nhận xét giờ học. Về nhµ lµm bµi tËp 4 vµo vë.</b></i>
Thø t ngµy 04 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


<i>Tiết 153</i>

: Ôn tập về số tự nhiên

(tiếp theo)


<b>I- Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- So sánh đợc các số có đến 6 chữ số.Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ
bé đến lớn, từ lớn đến bé.


- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II- Đồ dïng d¹y- häc</b>


- GV: Bảng phụ; trị: đồ dùng học tập.


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Kiểm tra bài cũ


- HS trình bày bài 3(b); bài 5(c).


<b>HĐ2</b>: Thực hành
Bài tập 1: >; <; = ?


- HS nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm. Đại diện HS trình bày bài củng
cố so sánh số tự nhiên.



989 < 1321
27 105 > 7985
8300 : 10 = 830


34 579 < 34 601
150 482 > 150 459
72 600 = 726 x 100
Bài tập 2: Viết số sau theo thứ tự từ bé đến lớn


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.


* Thø tù xÕp lµ:


a) 999 < 7426 < 7624 < 7642 b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518


Bài tập 3: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm vở. Một số HS trình bày bài,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.


<b>Sè</b> <b>Cã mét ch÷ sè</b> <b>Cã hai ch÷ sè</b> <b>Cã ba ch÷ sè</b>


Sè bÐ nhÊt 0 10 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sè lín nhÊt 9 99 999


Sè lỴ bÐ nhất 1 11 101


Số chẵn lớn nhất 8 98 998



Bài tập 4,5 GT( không bắt buộc) Tìm x, biết 57 < x < 62 và:


a) x là số chẵn b) x là số lẻ c) x là số tròn chục


HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài theo cặp. Đại diện HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nht kt qu ỳng.


<i><b>*Kết quả:</b></i>


a) các số chẵn lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 58; 60. Vậy x có thể nhận các giá trị
là 58; 60.


b) các số lẻ lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 59; 61. Vậy x có thể nhận các giá trị là
59; 61.


a) số tròn chục lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 60. Vậy x = 60.


<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò: Hệ thống nội dung bài học: </b></i>
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau.


Thứ năm ngày 05 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


<i>Tiết 154</i>

: Ôn tập về số tự nhiên

(tiếp theo)


<b>I- Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải các bài toán liên quan đến
chia hết cho các số trên.



- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng học nhóm. Bảng con.


<b>III- Cỏc hot ng dy- hc</b>
<b>H1</b>: Kim tra bi c


- HS trình bày bài tập 3.


<b>HĐ2</b>: Thực hành
Bài tập 1:


- HS c, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm. HS trình bày bài , nhận xét.
Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố dấu hiệu chia hết.


<i><b>*KÕt qu¶:</b></i>


a) Sè chia hÕt cho 2 lµ: 7362; 2640; 4236; sè chia hÕt cho 5 lµ: 2640; 605.
b) Sè chia hÕt cho 3 lµ: 7362; 2640; 20 601; sè chia hÕt cho 9 là: 7362; 20 601.
c) Số chia hết cho cả 2 vµ 5 lµ: 2640.


d) Sè chia hÕt cho 5 nhng không chia hết cho 3 là: 605.
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là: 605; 1207.


<b>Bi tập 2:</b> Viết chữ số thích hợp vào ơ trống để đợc:


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,


nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố dấu hiệu chia hết.


*KÕt qu¶:


a) <b>2</b>52; <b>5</b>52; <b>8</b>52 chia hÕt cho 3.
b) 1<b>0</b>8; 1<b>9</b>8 chia hÕt cho 9.
c) 92<b>0</b> chia hết cho cả 2 và 5.
d) 25<b>5</b> chia hết cho cả 5 và 3.


<b>Bài 3</b>:Tìm x , biết 23< x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS đọc bài và trao đổi cặp đơi làm bài ra nháp, trình bày ý kiến trao i, lp
cựng nhn xột cha bi.


Bài giải:


T 23 n 31 có các số lẻ sau: 25; 27 ; 29; theo đầu bài x là số lẻ chia hết cho 5 nên x
lag 25 vì 25 vừa là số lẻ vừa là số chia hết cho 5. Thỏa mãn đầu bi.


Vậy x là 25.
Bài 4 và 5 (GT- chuyển ôn chiều thứ 5)


<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung bài học:


- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau.
<i><b>Chiều thứ năm</b></i>


<b>Toán luyện tập</b>



(tiết 2- tuần 31)
<i><b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh </b></i>


- Vn dụng dấu hiệu chi hết đã học vào giải toán có liên quan.
- Giáo dục các em ý thức học tt.


<i><b>`II. Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>- GV:Bng ph ; trũ: dùng học tập.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>A. KiÓm tra: </b></i>


- Nêu dấu hiệu chia hết đã đợc học, lấy ví dụ minh họa.
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn học sinh làm bài tập </b></i>


<b>Bài 1</b>: Trong các số sau: 12356; 86509 ; 786540; 76542; 76548; 0987; 7641; 76505.
a. Sè nµo chia hÕt cho 2,3vµ 5?


b. Sè nµo chØ chia hết cho 2 và 5 không chia hết cho 3?
c. Sè nµo chia hÕt cho 2,3,5 vµ 9?


- HS đọc bài và tự làm bài vào vở.
- Một HS làm bảng phụ.



- Lớp cùng GV nhận xét chữ bài, gọi một vài học sinh nhắc lại dấu hiệu chi hết.
Bài 2: Cho số: 123a6b .Hãy tìm chữ số thích hợp để khi thay vào những chữ a,b để số
đó vừa chia hết cho 2, 3 vừa chia hết cho 5.


- HS tự trao đổi cặp để tìm ra số cần điền: ( a = 3, hoặc 6và b = 0)


- để cho 123a6b chia hết cho cae 2,3 và 5 thì chữ số tân cùng phải là 0 nên b = 0.
Mà số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số là số chia hết cho 3 nên 1+ 2 + 3 +
6 + 0 = 12 nên a có thể bằng 3,hoặc 6)


Bµi tËp 4: ( tiÕt 154)


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nhất kết quả ỳng.


<i><b>*Kết quả: </b></i>


Các số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 là: 250; 520.
Bài tập 5: (tiÕt 154)


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm vở.
<i><b>Bài giải</b></i>


Số cam khi xếp mỗi đĩa 3 quả; hoặc 5 quả đều vừa hết vậy số đó phải là số vừa
chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 lại nhỏ hơn 20. Vậy số đó l 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vậy mẹ mua 15 quả cam.


<i><b>Đáp số: 15 quả cam.</b></i>



<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Dặn dò HS chuẩn bị bài cho tiết học sau.


Thứ sáu ngày 06 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


<i>Tiết 155</i>

: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên



<b>I- Mục tiªu</b>: Gióp HS:


- Biết đặt tính và cộng, trừ các số tự nhiên: Vận dụng tính chất của phép cộng để
tính thuần tiện. Giải các bài tốn liên quan đến phép cộng, phép trừ.


- RÌn t thÕ t¸c, phong häc tập cho HS.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- GVBng ph; trũ: đồ dùng học tập.


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Kiểm tra bi c


- HS chữa bài tập 3.


<b>HĐ2</b>: Thực hành


Bài tập 1: (dòng 1 2) Đặt tính rồi tính



- HS làm bảng con, củng cố cộng trừ số tự nhiªn.
a) 6195 + 2785 = 8980


47836 + 5409 = 53245
10592 + 79438 = 90030


b) 5342 – 4185 = 1157
29041 – 5987 = 23054
80200 – 19194 = 61006
Bµi tËp 2:


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tìm thành phần cha biết.


a) x + 126 = 480


x = 480 – 126
x = 354


b) x – 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644


Bài tập 4: (dòng 1) TÝnh b»ng c¸h thn tiƯn nhÊt:


- HS đọc, nêu u cầu. GV giao việc, HS làm vở. Một số HS trình bày bài, nhận
xét. Thống nhất kết quả đúng.


a) 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501)
= 1268 + 600 = 1868


745 + 268 + 732 = 745 + (268 + 732)
= 745 + 1000 = 1745
1295 + 105 + 1460 = (1295 + 105) + 1460
= 1400 + 1460 = 2860.
Bài tập 5: HS làm vở


<i><b>Bài giải</b></i>


S v trờng tiểu học Thắng Lợi quyên góp đợc là: 1475 – 184 = 1291 (quyển)
Số vở cả hai trờng quyên góp đợc là: 1475 + 1291 = 2766 (quyn)


<i><b>Đáp số: 2766 quyển vở.</b></i>


<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung bài học.


- Dặn dò häc sinh tËp, chn bÞ cho giê häc sau.
<i><b>ChiỊu thø sáu:</b></i>


<b>Toán luyện tập</b>


(tiết 3- tuần 31)
<i><b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh </b></i>


- Thực hiện phép đối với số tự nhiên. Giải bài tốn có lời văn.
- Giáo dục các em ý thc hc tt.


<i><b>`II. Đồ dùng dạy học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>GVBảng phụ ; trò: đồ dùng học tập</i>
<i><b>III. Các hoạt ng dy hc:</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp </b></i>


<b>Bµi 1</b>: Đặt tính rồi tính
1592 + 9018 = 10610


4237 + 2509 + 6021 = 12767


7621 + 62179 = 69800;


60591 + 79430 + 342 = 140 362
- HS lµm bµi, 2 em làm bảng phụ, lớp cùng GV nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2:</b> Tổng số tuổi của hai mẹ con là 58. Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3. Tính tuổi
của mỗi ngời.


- HS c bi toỏn GV hỡng dẫn HS nhận biết tỷ số tuổi mẹ và con, để HS có thể
tìm ra hớng gải bi toỏn.


Bài giải.


Nếu mẹ bớt đi 3 tuổi (tuổi con vẫn giữ nguyên ) thì tổng số tuổi cảu hai mĐ con lµ:
58 – 3 = 55 (Ti)



Lúc đó tuổi mẹ gấp 4 lần con và ta có sơ đồ sau: (vẽ sơ đồ)
Tuổi con là: 55 : (1+4) = 11 (tuổi)


Ti mĐ lµ: 58 – 11 = 47 (ti)


<i><b>Bµi 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 84 cm. Nếu bớt chiều dài đi 6cm, thêm chiều </b></i>
rộng 6 cm thì thành hình vuông.


Tớnh chiu di v chiu rộng cảu hình chữ nhật đó.


- HS đọc bài và HD HS phân tích bài tốn, để HS nhậ thấy khi thêm chiều rộng
nhng lại bớt đi ở chiều dài số đo nh nhau thì chu vi khơng thay i.


- HS làm bài:


cạnh của hình vuông là:
84 : 4 = 21(cm)


Chiều rộng của hình chữ nhật là:
21- 6 = 15 (cm)


Chiều dài cảu hình chữ nhật là:
21 + 6 = 27 (cm)


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b> Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


<b>Tuần 32 </b>



Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012



<b>Toán</b>


<i>Tiết 156</i>

: Ôn tập về các phép tính víi sè tù nhiªn

(tiÕp theo)


<b>I- Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với số có khơng q 3 chữ số.
- Biết đặt tính và thcự hiện phép chia một số tự nhiên cho một số có khơng q 2
chữ số.


- Biết so sánh số tự nhiên.


- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng häc nhãm.


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 1: (dòng 1- 2) Đặt tính rồi tÝnh:


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bảng.
*Kết quả:


a) 2057 x 13 = 26741
428 x 125 = 53500
3167 x 204 = 646068



b) 7368 : 24 = 307


13498 : 32 = 421 d 26.
285120 : 216 = 1320
Bµi tËp 2: T×m x


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tìm thành phần cha biết.


a) 40 x x = 1400
<i> x = 1400 : 40</i>
<i> x = 35</i>


b) x : 13 = 205
<i> x = 205 x 13</i>
<i> x = 2665</i>


<b>Baì 4:</b> Ôn tập về so sánh số tự nhiên: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.


- HS nêu cách só sánh số tự nhiên, tự làm vào vở. Hai em làm bảng phụ.
13500 ....135 x 100


26 x 11 ...280
16000 : 10 ....1006


257 ...8762 x 0


320 : ( 16 x2 ) ....320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 ...37 x 15 x 8



<b>H§2: </b><i><b>Cđng cố, dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung bài học:


- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau.


Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


<i>Tiết 157</i>

: Ôn tập về các phép tính với số tù nhiªn

(tiÕp theo)


<b>I- Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Tính đợc giá trị của biểu thức có chứa hai chữ
- Thực hiện đợc 4 phép tính đối với số tự nhiên.


- Biết giải các bài tốn có liên quan đến bốn phép tính đối với số tự nhiên.
- Rèn t thế tỏc, phong hc tp cho HS.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- GV:Bảng phụ; trò: đồ dùng học tập.


<b>III- Các hoạt động dy- hc</b>
<b>H1</b>: Kim tra bi c:


HS chữa bài tập 4.



<b>HĐ2</b>: Thực hành


Bài tập 1a: Tính giá trị của các biÓu thøc: m + n; m –<i> n; m x n; m : n, víi</i>:
a) m = 952; n = 28.


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tính giá trị của biểu thức chứa chữ.


*Víi m = 952; n = 28 th× m + n = 952 + 28 = 980.
*Víi m = 952; n = 28 th× m - n = 952 - 28 = 924.
*Víi m = 952; n = 28 th× m x n = 952 x 28 = 26656.
*Víi m = 952; n = 28 th× m : n = 952 : 28 = 34.
Bµi tËp 2: TÝnh:


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm.


a) 12054 : (15 + 67) = 12054 : 82 b) 9700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432


47


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

= 147


29150 – 136 x 201 = 29150 – 27336
= 1814


= 529


(160 x 5 – 25 x 4) : 4 = (800 – 100) :
4



= 700 : 4 = 175
Bµi tập 4: HS làm vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


S vi ca hng bỏn tuần sau là: 319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán đợc là: 319 + 395 = 714 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán c l: 714 : (7 x 2) = 51 (m)


<i><b>Đáp số: 51m vải</b></i>


<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung bài học.


- Dặn dò học sinh học tập, chn bÞ cho giê häc sau. BTVN: 1(b); 5.


<i><b>ChiỊu thø ba:</b></i>


<b>Toán luyện tập</b>


(tiết 1 - uần 32)


<b>I- Mục tiêu</b>: Gióp HS:


- tiÕp tơc cđng cè vỊ bèn phÐp tÝnh với số tự nhiên.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>



- Bảng học nhãm.


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Kiểm tra bài cũ:


- Nêu cách cộng hai số có nhiều chữ số; Trừ hai số có nhiều chữ số.


<b>HĐ2</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b><i><b>:Đặt tÝnh råi tÝnh</b></i>
<i><b>a) 4568 + 34521 =</b></i>
<i><b> 8760- 789 =</b></i>
<i><b>698 : 34 = </b></i>
<i><b>453 x 24 =</b></i>


<i><b>b) 8976- 5678 =</b></i>
<i><b> 7654 + 9087 =</b></i>
<i><b> 45683 : 57= </b></i>
<i><b> 654 x 234 =</b></i>


- HS làm vở, hai em làm bảng lớp, sau đó GV cùng lớp nhn xột ghi im.


<b>Bài 2</b><i><b>: Trong các số sau: </b></i>


<i><b> 34587; 98705; 1234540; 346770; 335982; 67545; 347984; </b></i>
a) Sè nµo chia hÕt cho 3? (34587;346770;335982;67545)


b) Ssè nµo chia hÕt cho 5. (98705;1234540; 346770; 67545)
c) Ssè nµo chia hÕt cho 9. (34587;346770 ;67545;



d) Số nào chia hết cho cả 3, 5 và 9? (67545;346770)
- Yêu cầu HS ghi kết quả từng phần vào bảng con.


<b>Bi3:</b> Tui m hn ba lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi mỗi ngời.
- HS đọc bài trao đổi cp lm bi tp.


Bài giải.


Nếu tuổi mẹ giảm đi 8tuổi( con giữ nguyên) thì tuổi mẹ hơn tuổi con lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

28 – 8 = 20 (ti)


Và lúc đó tuổi mẹ bằng 3 lần tuổi con ta có sơ đồ tuổi hai mẹ con nh sau:
Tuổi con là: 20 : (3- 1) = 10 (tuổi)


Ti mĐ lµ: 28 + 10 = 38 (tuổi)


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học dặn HS về nhà ôn bài chuẩn bị cho bài tập sau:
Thứ t ngày 11 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


<i>Tit 158</i>

: ơn tập về biểu đồ



<b>I- Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ hình cột.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.



<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng học nhóm.


<b>III- Cỏc hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Thực hành


Bµi tËp 2:


- HS đọc, nêu yêu cầu.


- HS quan sát biểu đồ, đọc, làm cá nhân.
*Kết quả :


a) DiƯn tÝch Hµ Nội là 921km2<sub>, diện tích Đà Nẵng là 1255km</sub>2<sub>, thành phố Hồ Chí</sub>


Minh là 2095km2<sub>.</sub>


b) Diện tích Đà Nẵng lơn hơn diện tích Hà Nội là :
1255 921 = 334 (km2<sub>)</sub>


Diện tích Đà Nẵng nhỏ hơn diện tích TPHCM lµ :
2095 – 1255 = 840 (km2<sub>).</sub>


Bµi tËp 3:


- HS đọc, nêu yêu cầu.


- HS quan sát biểu đồ, đọc, làm cá nhân.


<i><b>Bài giải</b></i>


a) Số vải hoa cửa hàng bán đợc trong tháng 12 là:
50 x 42 = 2100 (m)


b) Tổng số vải cửa hàng bán đợc trong tháng 12 là:
50 x (42 + 50 + 37) = 6450 (m)


<i><b>Đáp số: a) 2100m vải hoa; </b></i>
<i><b> b) 6450m vải.</b></i>
<i><b>Bài 1: (GT- còn thời gian thì cho HS làm)</b></i>


S hỡnh ca 4 t cỏt đợc


<i><b>Tỉ 1</b></i>


<i><b>Tỉ 2</b></i>


<i><b>Tỉ 3</b></i>


<i><b>Tỉ 4</b></i>



- HS tr¶ lêi miƯng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung bài học.


- Dặn dò học sinh học tập, chuẩn bị cho giờ học sau.


Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>



<i>Tiết 159</i>

: ôn tập về phân số



<b>I- Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Thc hiện đợc so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
- Rèn kĩ năng rút gọn, quy đồng các PS.


- RÌn t thÕ t¸c, phong häc tËp cho HS.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- GVBng hc nhúm.
- Trũ: đồ dùng học tập.


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Thực hành


Bài tập 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
- HS làm bảng con. Kết quả đúng: C. hình 3
Bài tập 3: Rút gọn phân số:


HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân, vài HS làm bảng. Một
số HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.


3
2
18
12


10
1
40
4

4
3
24
18

7
4
35
20
 5
12
60


Bài tập 4: (a-b) Quy đồng mẫu số các phân số:


- 3HS làm bảng, lớp làm vở. Củng cố cách quy đồng MS các PS.
a)
5
2

7
3

35


14
5
2
 ;
35
15
7
3

b)
15
4

45
6

45
12
15
4
 ;
45
6
c)
2
1

5
1
;

3
1

30
15
2
1
;
30
6
5
1
;
30
10
3
1


<b>Bài 5: </b>Săp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
1 1 5 3; ; ;


3 6 2 2.


- HS tù lµm bµi vµo vë: 1 HS làm bảng phụ
1 1 3 5


6 3 22
<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>



- H thng nội dung bài học: HS nhắc lại cách quy đồng phân số, rút gọn các
phân số, xếp thứ tự cỏc PS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dặn dò học sinh tập, chn bÞ cho giê häc sau.


<i><b>ChiỊu thø 5: </b></i><b>To¸n lun tËp</b>


(tiÕt 2 - uần 32)


<b>I- Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- tiếp tục củng cè vỊ bèn phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II- Đồ dïng d¹y- häc</b>


- GV Bảng phụ; trị: đồ dùng học tập.


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Kiểm tra bài cũ:


- Nêu các dấu hiệu chi hết, cách cộng , trừ hai số có nhiều chữ số.


<b>HĐ2</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b><i><b>:Tính giá trị của biểu thức sau: </b></i>
a. 12600 ( 1008 + 792)


= 12600 - 1800 = 10800 b. 167984 – ( 12900 + 92100) = 167984 - 105000 = 62984
d. a x b víi a = 1246 vµ b = 64



Nếu a = 1246 và b = 64 thì a x b = 1246 x 64 = 79744
- HS tự làm bài vào vở. Ba em làm bẳng phụ.


Bi tập 3(tiết 155): HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS
trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Củng cố các tính chất của phép nhân,
chia.


a x b = b x a


(a x b) x c = a x (b x c)
a x 1 = 1 x a = a


a x (b + c) = a x b + a x c


a : 1 = a


a : a = 1 (a kh¸c 0)
0 : a = 0 (a kh¸c 0)


Bài tập 5 (tiết 156 - T163): HS đọc. GV giao việc, HS làm bài vở. Đại diện HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.


<i><b>Bài giải</b></i>


Đi 180 km thì ô tô tiêu hao hết số xăng là:
180 : 12 = 15 (l)


Vy i 180km thì số tiền cần để mua xăng là:
7500 x 15 = 112500 (đồng)



<i><b>Đáp số 112500 đồng.</b></i>
Bài tập 3(tiết 157): Tính bằng cách thuận tiện nhất:


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.


a) 36 x 25 x 4 = 36 x100
= 3600
18 x 24 : 9 = 18 : 9 x 24
= 2 x 24 = 48


41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8) x (2 x 5)
= 328 x 10 = 3280


b) 108 x (23 + 7) = 108 x 30
= 3240


215 x 86 + 215 x 14 = 215 x (86 + 14)
= 215 x 100 = 21500
53 x 128 – 43 x 128 = 128 x (53 – 43)
= 128 x 10 = 1280
Bài tập 2(tiết 159): (về nhà làm ) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:


0
10


1



10
2



10


3


10
4



10


5


10
6



10


7


10
8




10


9
1
<i><b>3: Củng cố </b></i><i><b> dặn dò: </b></i>Về nhà chuẩn bị bài cho tiết học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


<i>Tiết 160</i>

: ôn tập về các phép tính với phân số



<b>I- Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Thc hin đợc các phép cộng và trừ phân số.


- Tìm đợc thành phần cha biết trong phép cộng. Trừ phân số.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II- §å dïng d¹y- häc</b>


- GVBảng học nhóm. Trị: đồ dùng học tập.


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Thực hành


Bµi tËp 1: TÝnh:


- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bảng con. Củng cố cách cộng, trừ


các PS.
a)
7
6
7
4
7
2


7
4
7
2
7
6


7
2
7
4
7
6


7
6
7
2

7
4


a)
12
9
12
5
12
4
12
5
3
1




12
5
12
4
12
9
3
1
12
9





3
1
12
4
12
5
12
9




<b>Bµi 2;</b> TÝnh:


- HS tù lµm bµi vµo vë. Hai HS làm banảg lớp. GV chấm một số bài.


2 3 10 21 31
.


7 5 35 35


<i>a</i>     ; 31 2 3


35 7 5 ;


31 3 2



35 5 7;


3 2 21 10 31


5 7 35 35




  


3 1 9 2 11
.


4 6 12 12


<i>b</i>     ; .11 3 1


12 4 6;


11 1 3


12 6 4 ;


1 3 11
6 4 12 


- HS nªu nhËn xÐt qua bµi tËp 2: ( cđng cè tÝnh chÊt giao hoán của phép cộng
phân số, và quan hệgiữa phép cộng và phép trừ)


<b>Bài tập 3</b>: Tìm x:



- HS c, nờu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tìm thành phần cha biết.


a)
9
2


+ x = 1
x = 1 -


9
2
x =
9
7
b)
7
6


- x =
3
2
x =
7
6
-
3
2
x =


21
4


c) x -
2
1
=
4
1
x =
4
1
+
2
1
x =
4
3


<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung bài học:


- Dặn dò học sinh tËp, chn bÞ cho giê häc sau. BTVN: 2; 5.


<i><b>ChiỊu thø s¸u: </b></i><b>To¸n lun tËp</b>


(tiết 3 - uần 32)


<b>I- Mục tiêu</b>: Giúp HS:



- Bit thực hiện các phép tính đối với phân số.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II- §å dïng d¹y- häc</b>


- GV Bảng phụ; trị: đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1</b>: Kiểm tra bi c:


- Nêu các dấu hiệu chi hết, cách cộng , trừ hai số có nhiều chữ số.


<b>HĐ2</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b><i><b>:Tính rồi rút gon phân số:</b></i>


2 4 10 28 38 3 3 15 12 25


. ; .


7 5 35 35 4 5 20 20


<i>a</i>     <i>b</i>      25 : 5 5


20 : 54
1 2 3 4 7 16 2 16 6 10 10 : 5


. 2 ; .



2 3 6 6 15 5 15 15 15 15 : 5


<i>c</i>     <i>d</i>      =2


3
<b>Bµi 2</b>: TÝnh råi rót gän: HS tù lµm


5 2 5 2 10 10 : 2 5
.


8 3 8 3 24 24 : 2 12


<i>x</i>
<i>a x</i>


<i>x</i>


    ; .4 5 4 5 20 20 :10 2
5 6 5 6 30 30 :10 3


<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


6 2 6 3 6 3 18


. : 1



9 3 9 2 9 2 18


<i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    ; .15 5 15 6 15 6: 90 90 :10 9


20 6 20 5 20 5 100 100 :10 10


<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


<b>Bµi tËp 4</b>: (tiÕt 160)


HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nhất kết quả ỳng.


<i><b>Bài giải</b></i>


a) Diện tích xây bể nớc chiếm là:
1 – (



5
1
4
3


 ) =


20
1


(diÖn tÝch vên hoa).
b) DiÖn tÝch vên hoa lµ:


20 x 15 = 300 (m2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch bể nớc là:
300 x


20
1


= 15 (m2<sub>).</sub>


<i><b>Đáp số: a) </b></i>
20


1


<i><b>diÖn tÝch vên hoa.</b></i>


<i><b> b) 15 m</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- Chuẩn bị bài cho tiÕt häc sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×