Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

On bai Toan Quang Hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

chuyên đề : quang học


I. H thng kin thc: (v ghi)


II. bài tập trắc nghiƯm:


<b>C©u 1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng</b>


A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.


<b>C©u 2.Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ</b>


A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.


<b>C©u 3.Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là</b>


A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.


C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ ln bằng góc tới.


<b>C©u 4.Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của mơi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ</b>


A. ln nhỏ hơn góc tới. B. ln lớn hơn góc tới.


C. ln bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.


<b>C©u 5.Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó so với</b>



A. chính nó. B. khơng khí. C. chân khơng. D. nước.


<b>C©u 6.Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một khơng khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60</b>0 thì góc khúc xạ là


300<sub>. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra khơng khí với góc tới 30</sub>0<sub> thì góc tới</sub>


A. nhỏ hơn 300<sub>. B. lớn hơn 60</sub>0<sub>. C. bằng 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. khơng xác định được.</sub>


<b>C©u 7.Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45</b>0 thì góc khúc xạ bằng


300<sub>. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là</sub>


A. 2 . B. 3 C. 2 D. 3/ 2.


<b>C©u 8.Khi chiếu một tia sáng từ chân khơng vào một mơi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vng góc với tia tới</b>


góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>.</sub>


<b>C©u 9.Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi</b>


A. truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suất có cùng chiết suất.
B. tới vng góc với mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.


C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.
D. truyền xiên góc từ khơng khí vào kim cương.


<b>C©u 10. Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80</b>0 ra khơng khí. Góc khúc xạ là



A. 410 <sub>B. 53</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 80</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. không xác định được.</sub>


<b>Câu 11.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với môi trờng chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Mơi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.


C. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trờng 2 với chiết suất
tuyệt đối n1 của môi trờng 1.


D. Chiết suất tỉ đối của hai mơi trờng ln lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.


<b>Câu 12.</b>Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó
truyền từ nớc sang thuỷ tinh là:


A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2


<b>Câu 13.</b>Chọn câu trả lời <b>đúng</b>.Trong hiện tợng khúc xạ ánh sỏng:


A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.


C. góc khúc x¹ tØ lƯ thn víi gãc tíi. D. khi gãc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.


<b>Cõu 14.</b>Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.


C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.



<b>Câu 15.</b>Chọn câu đúng <b>nhất</b>.Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trờng trong suốt n2
(với n2 > n1), tia sáng khơng vng góc với mặt phân cách thì


A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n2.


C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.


<b>Câu 16.</b> Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chuyên đề : quang học



<b>Câu 17.</b> Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc
với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức


A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n


<b>Câu 18.</b> Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm),
chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300<sub> so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo</sub>
thành trên mặt nớc là


A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)


<b>Câu 19.</b>Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực n ớc trong bể là 60 (cm),
chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300<sub> so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo</sub>
thành trên đáy bể là:



A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)


<b>Câu 20.</b> Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm
sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo ph ơng IR. Đặt mắt trên phơng IR
nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dờng nh cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là


A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40


<b>Câu 21.</b> Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hịn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc sâu 1,2 (m) theo
phơng gần vng góc với mặt nớc, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nớc một khoảng bằng


A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m)


<b>Câu 22.</b> Một ngời nhìn hịn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một khoảng 1,2 (m),
chiết suất của nớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:


A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m)


<b>Câu 23.</b>Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là 20 (cm). Ngời đó
thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một khoảng bằng


A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)


<b>Câu 24.</b> Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đ ợc đặt trong khơng khí. Chiếu tới bản một
tia sáng SI có góc tới 450<sub> khi đó tia ló khỏi bản sẽ</sub>


A. hỵp víi tia tíi mét gãc 450<sub>.</sub> <sub>B. vu«ng gãc víi tia tíi.</sub>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×