Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TÌM HIỂU XUNG QUANH VÀI BÀI TOÁN THI HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.96 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
TỔ TOÁN TIN – NĂM HỌC 2007 – 2008
     
CHUYÊN ĐỀ :
TÌM HIỂU XUNG QUANH VÀI BÀI TOÁN THI HỌC SINH GIỎI TỈNH
QUẢNG NAM
Giáo viên thực hiện: Ngô Tỵ
ĐẠI SỐ HOÁ MỘT BÀI TOÁN HÌNH HỌC
Bài toán 1:" Cho tam giác ABC thoả 2A+3B =
π
.
Chứng minh a + b


4
5
c (# ) "
Trong các sách tham khảo- các tác giả chuyển đổi (#) thành hệ thức lượng giác trên cơ sở hệ thức
sin và thực hiện các phép biến đổi lượng giác , đi đến một lời giải gọn gàng .
1/ Tìm hiểu lời giải bài toán ( ở một khía cạnh khác )
Ta thử xác lập hệ thức liên hệ giữa độ dài các cạnh từ các dữ kiện của bài toán .Ta có :
acbc
Csin.AsinBsinCsin
Csin)BCsin()BCsin()BCsin(
Csin)BCsin(
BC2
B3A2
CBA

22
22


=−⇒
=−⇒
+=−+⇒
=−⇒



=−⇒
=+
=++
π
π
π
Bài toán ban đầu được phát biểu lại :
" Với a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác và c
2
- b
2
= ac
chứng minh : a + b


4
5
c "
( Giả thiết và kết luận của bài toán đã xích lại gần nhau )
Việc chứng minh bài toán đại số này là không khó .
Ta có a + b



4
5
c

ac + bc


4
5
c
2


c
2
- b
2
+ bc


4
5
c
2



c
2
- 4bc + 4b

2

0




( )
0
2
≥− bc
(đúng )
2/ Khai thác lời giải bài toán :
Trên cơ sở đẳng thức c
2
- b
2
= ac được xác lập ta có thể tạo ra các bất đẳng thức khác - chẳng
hạn : Từ phương trình bậc hai c
2
- ac - b
2
= 0 (c > 0 ) ta có nghiệm dương
c =
2
4
22
baa ++

=⇒

c2
a+
22
b4a +

b6a4a5b4a34a5c10
2222
++≥+++=⇒
( Bu - nhia - cốp - ki)
bac 6910 +≥⇒
.
Một bài toán mới được xác lập :
" Cho tam giác ABC thoả 2A+3B =
π
. Chứng minh :
10 c

9a + 6b " ...
Bài toán 2: " Cho tam giác ABC thoả 2A+ 3B =
π
. Tính độ dài các cạnh của tam giác biết chúng
là ba số tự nhiên liên tiếp "
( Đề thi học sinh giỏi lớp 12 Tỉnh Quảng nam - 1999 - 2000 )
Từ giả thiết : 2A+ 3B =
π
với ABC là 3 cạnh tam giác ta suy ra :
c
2
- ac - b
2

= 0 ( Bài toán 1)
1
Bài toán được phát biểu lại :
" a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác và c
2
- b
2
= ac . Tính độ dài các cạnh của tam giác biết
chúng là ba số tự nhiên liên tiếp “
Từ dữ kiện a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác và c
2
- b
2
= ac ta suy ra : c > a , c> b
Trường hợp : c > b > a . a , b; c là ba số tự nhiên liên tiếp ⇒ a = n , b = n +1 , c= n +2
( n ∈ N*) , kết hợp với c
2
- b
2
= ac suy ra (n+2)
2
– (n+1)
2
= n.(n+2)
⇒ 2n + 3 = n
2
+ 2n ⇒ 3 = n
2
(!)
Trường hợp : c> a > b . a , b; c là ba số tự nhiên liên tiếp ⇒ b = n , a = n +1 , c= n +2

( n ∈ N*) , kết hợp với c
2
- b
2
= ac suy ra (n+2)
2
– n
2
= (n+1).(n+2)
⇒ 4n + 4 = n
2
+ 3n +2 ⇒ n
2
-n -2 = 0 ⇒ n = 2 , n = -1 ( loại )
Vậy độ dài các cạnh của tam giác là b = 2 , a = 3 , c = 4
VỀ MỘT BÀI TOÁN THI HỌC SINH GIỎI TỈNH
Bài toán : Chứng minh với mọi x ta có :
sinx + sin2x + sin3x <
2
33
( Đề thi học sinh giỏi lớp 11 Tỉnh quảng nam 2001-2002.)
 Các lời giải khác với đáp án
1/ Lời giải thứ nhất :
VT = 2 sin2x cosx + sin2x = 2 sin2x cosx+ 2 cosx sin x (#)

( )( )
xxxx
2222
sincoscos42sin4 ++≤
( Bu nhia cốp xki )

=
( )
1sin4cos4
22
+xx

2
1sin4cos4
22
++

xx
( bđt Cô si )
2
33
2
5
<=
Bất đẳng thức được chứng minh .
♦ Khai thác lời giải thứ nhất :
+ Từ lời giải trên ta có bất đẳng thức chặt hơn :
" Chứng minh với mọi x ta có : sinx + sin2x + sin3x <
2
5
"
+ Ở dòng (#) nếu thay x bởi 2x ( hoặc -x ,... ) ta xác lập bất đẳng thức :
" Chứng minh với mọi x ta có : sinx + sin3x + sin4x <
2
5
"

+ Ở dòng(#) nếu hoán đổi cosx và sinx cho nhau ta xác lập bất đẳng thức :
" Chứng minh với mọi x ta có : cosx + cos2x - cos3x <
2
1
"
2/ Lời giải thứ hai :
Vế trái bất đẳng thức là hàm tuần hoàn với chu kỳ 2 π .
Ta chỉ cần chứng minh bđt đúng với mọi x
[ ]
π
2,0∈
. Thử chia đoạn
[ ]
π
2,0(
thành các khoảng rời
nhau và chứng minh bất đẳng thức đúng trên từng khoảng .
* nếu
ππ
2≤≤ x
thì sinx
0≤
khi đó
VT
23sin2sin ≤+≤ xx
2
33
<
* nếu
π

π
<≤ x
2
thì sin2x
0≤
khi đó
2
VT
2
33
............ <≤
* nếu
23
ππ
<≤ x
thì sin3x
0

khi đó
VT
2
33
............ <≤
* nếu
3
0
π
<≤ x
thì x , 2x ,
π

-3x
[ ]
π
,0∈
VT = sĩn+sin2x+sin (3-x)






−++

3
32
sin3
xxx
π
(bất đẳng thức Jen sen )
= 3sin
2
33
3
=
π
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong .
♦ Khai thác lời giải thứ hai :
+ từ lời giải thứ hai bạn có thể xác lập được bất đẳng thức tương tự -chẳng hạn :
" Chứng minh với mọi x ta có : sinx + sin2x + sin4x <
2

33
"
BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU ?
Bài tuán : a,b,c∈ (0,1] -chứng minh :

( )( )( )
c1b1a1
3
1
cba
1
−−−+≥
++
(đề thi hs giỏi lớp 12 - Quảng nam )
Tìm tòi lời giải : Ta thử làm chặt hơn bất đẳng thức cần chứng minh .
Giữa 2 biểu thức a+b+c và (1-a) (1-b) (1-c) có bđt liên hệ :
( )( )( )
( )
3
cba3
3
c1b1a1
c1b1a1
3
++−
=
−+−+−
≤−−−
(bđt Cô Si )
Ta đi chứng minh bất đẳng thức chặt hơn bất đẳng thức ban đầu :

cba
1
++

+
3
1
( )
3
3
cba3






++−
(♦ )
Bất đẳng thức bây giờ chỉ chứa mỗi một biến ” a + b + c”
Đặt S = a+b+c , 0 < S ≤ 3 . Bất đẳng thức (♦ ) viết lại :
( ) ( )
3
3
S3SS39
3
S3
S3
S3
−≥−⇔












0])S3(S9)[S3(
2
≥−−−⇔
(♥) .
Vì 3-S ≥ 0 , để chứng minh (♥) ta chứng minh : 9 - S(3-S)
2
≥ 0 với 0 <S ≤ 3.. Ta có :
S(3-S)
2
=
4)
3
)S3()S3(S2
(
2
1
)S3)(S3.(S2
2
1

3
=
−+−+
≤−−
(bất đẳng thức Cô si)
⇒ 9 - S(3-S)
2
≥ 9 - 4 > 0 ⇒.(♥) được chứng minh ⇒ bất đẳng thức (♦ ) được chứng minh ⇒ bất
đẳng thức ban đầu được chứng minh .
Dấu '' = ''xảy ra ⇔1-a =1-b = 1-c , S = a+b+c = 3 ⇔ a = b = c =1
                
3

×