Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tuan 32 lop 4 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.92 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 32</b></i>



<i><b>Ngày soạn: 05 tháng 04 năm 2012</b></i>


<i><b> Ngêi so¹n: Ph¹m Huy Tâm</b></i>



<i><b>Thứ hai ngày 09 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b> Tiết 32: chào cờ đầu tuần</b>
<b>Tiết 2: Đạo đức</b>


<b> </b>


<b> Tiết 32: Dành cho địa phTiết 32: Dnh cho a phngng</b>


<b>Thăm quan phòng truyền thống của nhà tr</b>
<b>Thăm quan phòng truyền thống của nhà trờngờng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Gióp häc sinh cã ý thøc bảo vệ, giữ gìn và noi g


- Giúp học sinh có ý thức bảo vệ, giữ gìn và noi gơng những gơng những gơng học tập tốt, nhữngơng học tập tốt, những
phong trào truyền thống của tr


phong trào trun thèng cđa trêng, líp.êng, líp.


<b>- Rèn kỹ năng sống: + Kỹ năng Thăm quan phòng truyền thống của nhà trThăm quan phòng truyền thống của nhà trờngờng</b>.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>



<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>


<b>3. Bµi míi. </b>


<b>3. Bµi míi. </b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi.3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> </b>


<b> 3.2. 3.2. Hoạt động cụ thể:Hoạt động cụ thể:</b>


- Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho c¸c
- Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho các
nhóm:


nhóm: - Chia lớp thành 3 nhóm:- Chia lớp thành 3 nhóm:
- Quan sát và ghi lại những điều em học tập


- Quan sát và ghi lại những điều em häc tËp
®



đợc trong buổi học tập:ợc trong buổi học tập: - Nhóm tr- Nhóm trởng điều khiển các thành viêntrong nhóm : Trao đổi, ghi lại, những gìtrong nhóm : Trao đổi, ghi lại, những gìởng điều khiển các thành viên
em trao đổi và học hỏi đ


em trao đổi và học hỏi đợc.ợc.
- Báo cáo:


- Báo cáo: - Cử đại diện nhóm báo cáo và cả lớp- Cử đại diện nhóm báo cáo và cả lớp
cùng trao đổi.


cùng trao đổi.
- Gv cùng lớp thăm quan và trao đổi ở từng


- Gv cùng lớp thăm quan và trao đổi ở từng
nội dung.


néi dung.


<b>4. Cñng cố - dặn dò.</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gv tËp trung hs nx chung vµ rót kinh
- Gv tËp trung hs nx chung vµ rót kinh
nghiƯm qua bi häc tËp.


nghiƯm qua bi häc tËp.


<b>TiÕt 3: To¸n</b>
<b> </b>



<b> TiếtTiết 156: Ôn tập về các phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiªn </b>
<b> </b>


<b> (TiÕp theo).(TiÕp theo).</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Giúp hs ơn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính (cả tính nhẩm),
- Giúp hs ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính (cả tính nhẩm),
tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ...giải các bài tốn liên quan đến
tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ...giải các bài tốn liên quan đến
phép nhân, phép chia.


phÐp nh©n, phÐp chia.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ.


? Nêu tính chất giao hoán và tính chất kết
? Nêu tính chất giao hoán và tính chất kết
hợp cña phÐp céng? LÊy vÝ dơ vµ giải
hợp của phép céng? LÊy vÝ dô và giải
thích?


thích?



- 2 Hs lên bảng làm, lớp lÊy vÝ dơ vµ
- 2 Hs lên bảng làm, lớp lấy ví dụ và
giải.


giải.
- Gv nx chung, ghi điểm.


- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi.3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> </b>


<b> 3.2. Bµi tËp.3.2. Bµi tËp.</b>


<b>4. Thùc hµnh.</b>


<b>4. Thùc hµnh.</b>


<b>Bµi 1.</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp:



- Lớp làm bài vào nháp:
( Giảm tải giảm dòng 2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.


a. 2057 7368
a. 2057 7368 2424


13 13 0168 307 0168 307


6171 00 6171 00


20572057


2674126741


( Bài còn lại làm t


( Bài còn lại làm tơng tự)ơng tự)
<b>Bài 2:</b>


<b>Bài 2:</b> Tìm X. Tìm X. - Lớp lµm bµi vµo b¶ng con, 2 Hs lên- Lớp làm bài vào bảng con, 2 Hs lên
bảng chữa bài.


bảng chữa bài.


- Gv cùng hs nx chữa bài:


- Gv cùng hs nx chữa bài: a. 40 x X = 1400 b. X :13 = 205a. 40 x X = 1400 b. X :13 = 205


X= 1400:40 X= 205 x 13X= 1400:40 X= 205 x 13


X = 35 X= 2 665.X = 35 X= 2 665.
<b>Bµi 3: </b>


<b>Bài 3: </b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu 1 hs lên trao đổi cùng lớp:


- Yêu cầu 1 hs lên trao đổi cùng lớp: - Lớp trả lời miệng điền vào chỗ chấm và- Lớp trả lời miệng điền vào chỗ chấm và
phát biểu tính chất bằng lời:


phát biểu tính chất bằng lời:
- Gv nx, chốt ý đúng:


- Gv nx, chốt ý đúng: a x b = b x a; a:1 = aa x b = b x a; a:1 = a
(a x b ) x c = a x (b x c) ; a: a =
(a x b ) x c = a x (b x c) ; a: a =
1(a#0)


1(a#0)


a x 1 = 1 x a = a; 0:a=0(a#0)
a x 1 = 1 x a = a; 0:a=0(a#0)
a x (b+c)= a x b + a x c.



a x (b+c)= a x b + a x c.
<b>Bµi 4: </b>


<b>Bài 4: </b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp, đổi chéo nháp


- Lớp làm bài vào nháp, đổi chéo nháp
chấm bài:


chấm bài: - Cả lớp thực hiện, 2 hs lên bảng điềndấu.- Cả lớp thực hiện, 2 hs lên bảng điềndấu.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách


- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách
làm bài.


lµm bµi. 13 500 = 135 x100; 257 > 8762 x0
13 500 = 135 x100; 257 > 8762 x0
26 x11> 280 1600 :10 < 1006
26 x11> 280 1600 :10 < 1006
320 : (16x2)= 320 : 16 :2;


320 : (16x2)= 320 : 16 :2;
15 x8 x 37 = 37 x15 x 8
15 x8 x 37 = 37 x15 x 8
<b>Bµi 5: </b>


<b>Bài 5: </b> - Hs đọc bài tốn, tóm tắt, phân tích, nêu- Hs đọc bài tốn, tóm tắt, phân tích, nêu
cách làm bài.



c¸ch lµm bµi.
- Hs lµm bµi vµo vë:


- Hs lµm bµi vào vở: - Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng chữa bài.- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv chấm 1 số bài:


- Gv chấm 1 số bài: <b>Bài giảiBài giải</b>


- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tiÕt häc, vn lµm bµi tËp tiÕt 156 VBT.
- Nx tiÕt häc, vn lµm bµi tËp tiÕt 156 VBT.


Số lít xăng cần để ơtơ đi đ


Số lít xăng cần để ôtô đi đợc quãng đờngợc quãng đờng
dài 180 km là:


dµi 180 km lµ:


180 : 12 = 15 (l)180 : 12 = 15 (l)
Số tiền mua xăng để ô tô đi đ


Số tiền mua xăng để ô tô đi đợc quãng đ-ợc quãng đ


-ờng dài 180 km là:


êng dµi 180 km lµ:


7 500 x 15 = 112 500 (đồng)7 500 x 15 = 112 500 (đồng)


Đáp số : 112 500 đồng.Đáp số : 112 500 đồng.


<b>Tiết 4: Tập đọc</b>


<b> TiÕt 249: V 249: Vơng quốc vắng nụ cơng quốc vắng nụ cời.ời.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>
- Đọc l


- c lu loỏt bài văn, đọc diễn cảm giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tảu loát bài văn, đọc diễn cảm giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả
sự buồn chán, âu sầu của v


sự buồn chán, âu sầu của vơng quốc nọ vì thiếu tiếng cơng quốc nọ vì thiếu tiếng cời. Đoạn cuối đọc nhanh hơn,ời. Đoạn cuối đọc nhanh hơn,
háo hức, hi vọng. Đọc phân bit li nhõn vt.


háo hức, hi vọng. Đọc phân biệt lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.


- Hiểu nghĩa các từ trong bài.


- Hiểu nội dung truyện: Cuộc sèng thiÕu tiÕng c



- Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.ời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Làm chủ bản thân.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc


- Tranh minh hoạ bài đọc sgk<b>sgk/132( nếu có).</b>/132( nếu có).
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát u gi
2. Kim tra bi c.


? Đọc bài : Con chuồn chuồn n


? Đọc bài : Con chuồn chuồn nớc và trả lờiớc và trả lời
câu hỏi nội dung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv nx chung, ghi ®iĨm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> </b>



<b> 3.1. Giíi thiệu chủ điểm và giới thiệu3.1. Giới thiệu chủ điểm vµ giíi thiƯu</b>
<b>bµi.</b>


<b>bµi.</b>


<b> </b>


<b> 3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc</b>


<b>a. Luyện đọc</b>..
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:


<b>- Rèn kỹ năng sống: Làm chủ bản thân.</b>
- 1 Hs khá đọc.


- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:


- Chia đoạn: - 3 đoạn: - 3 đoạn:


+Đ1: Từ đầu... về c


+Đ1: Từ đầu... về cời cợt. ời cợt.


+Đ2: Tiếp ... học không vào.
+Đ2: Tiếp ... học không vào.
+ Đ3: Phần còn lại.



+ Đ3: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2lần


- c ni tip : 2lần - 3Hs đọc/ 1lần.- 3Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:


+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: - 3 hs đọc- 3 hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.


+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - 3 Hs khác đọc.- 3 Hs khác đọc.
- Đọc toàn bài:


- Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc- 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:


- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu: - Hs nghe.- Hs nghe.
<b>b. Tìm hiểu bài.</b>


<b>b. Tìm hiểu bài.</b>


- Đọc thầm đoạn 1, gạch chân d


- Đọc thầm đoạn 1, gạch chân dới nhữngới nh÷ng
chi tiÕt cho thÊy cuéc sèng ë v


chi tiÕt cho thÊy cuéc sèng ë v¬ng quèc nä¬ng quèc nä
rÊt buån?


rÊt buồn?



- ...mặt trời không muốn dậy, chim không
- ...mặt trời kh«ng mn dËy, chim kh«ng
mn hãt, hoa trong v


muốn hót, hoa trong vờn chờn cha nở đã tàn, ga nở đã tàn, g-
-ơng mặt mọi ng


ơng mặt mọi ngời rầu rĩ héo hon, ngay tạiời rầu rĩ héo hon, ngay tại
kinh đơ cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí,
kinh đơ cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí,
tiếng sỏi đá lạo sạo d


tiếng sỏi đá lạo sạo dới bánh xe, tiếng gióới bánh xe, tiếng gió
thở dài trên những mái nhà.


thở dài trên những mái nhà.
? Vì sao cuộc sống ở nơi đó buồn chán nh


? Vì sao cuộc sống ở nơi đó buồn chán nh
vậy?


vậy? - Vì c- Vì c dân ở đó khơng ai biết c dân ở đó khơng ai biết cời.ời.
? Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?


? Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? - Nhà vua cử một viên đại thần đi du học- Nhà vua cử một viên i thn i du hc
n


nớc ngoài chuyên về môn cớc ngoài chuyên về môn cời.ời.
? Đoạn 1 cho biết điều gì?



? Đoạn 1 cho biết điều gì? - - ýý 1: Cuộc sống ở vơng quốc nọ vô cùng 1: Cuộc sống ở vơng quốc nọ vô cùng
buồn chán vì thiếu tiếng c


buồn chán vì thiếu tiếng cời.ời.
- Đọc thầm phần còn lại trả lời:


- c thm phn cũn li trả lời: - Cả lớp:- Cả lớp:
? Kết quả của viên đại thần đi du học?


? Kết quả của viên đại thần đi du học? - sau 1 năm viên đại thần về xin chịu tội vì- sau 1 năm viên đại thần về xin chịu tội vì
gắng hết sức mà không học vào...không
gắng hết sức mà không học vào...khơng
khí triều đình ảo não.


khí triều đình ảo não.
? Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này?


? Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này? - Thị vệ bắt đ- Thị vệ bắt đợc 1 kẻ đang cợc 1 kẻ đang cời sằng sặc ởời sằng sặc ở
ngoài đ


ngoài đờng.ờng.
? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin


? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin
đó?


đó? - Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn ng- Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời đóvào.vào. ời đó
? Tìm ý chính đ2,3?


? Tìm ý chính đ2,3? - - ýý 2: Nhà vua cử ng 2: Nhà vua cử ngời đi du học bị thấtời đi du học bị thất


bại và hy vọng mới của triều đình.


bại và hy vọng mới của triều đình.
? Phần đầu câu chuyện nói lên điều gì?


? Phần đầu câu chuyện nói lên điều gì? - - ýý nghĩa: MĐ,YC. nghĩa: MĐ,YC.
<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


- Đọc truyện theo hình thức phân vai:


- c truyn theo hình thức phân vai: - 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, đại thần, thị- 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, đại thần, thị
vệ.


vệ.
? Nêu cách đọc bài?


? Nêu cách đọc bài? - Toàn bài đọc chậm, đoạn cuối nhanh- Toàn bài đọc chậm, đoạn cuối nhanh
hơn, háo hức, hy vọng. Giọng viên đại
hơn, háo hức, hy vọng. Giọng viên đại
thần: ảo não, thị vệ: hớt hải, vui mừng.
thần: ảo não, thị vệ: hớt hải, vui mừng.
Nhà vua : phấn khởi.


Nhµ vua : phÊn khëi.


Nhấn giọng: buồn chán kinh khủng,
Nhấn giọng: buồn chán kinh khủng,
khơng muốn dậy, khơng muốn hót, ch


khơng muốn dậy, khơng muốn hót, cha nởa nở
đã tàn, ngựa hí, sỏi đá lạo xạo, gió thở dài,
đã tàn, ngựa hí, sỏi đá lạo xạo, gió thở dài,
hồi hộp, thất vọng, rập đầu, tâu lạy,...
hồi hộp, thất vọng, rập đầu, tâu lạy,...
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3:


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3:
+ Gv đọc mẫu:


+ Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc đoạn 2,3.- Hs nêu cách đọc đoạn 2,3.
- Hs luyện đọc : N4 đọc phân vai.
- Hs luyện đọc : N4 đọc phân vai.
- Thi đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
<b>4. Củng c - dn dũ:</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 64.
- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 64.
<b>Tiết 5: Lịch sử</b>
<b> </b>


<b> TiÕt 32: Kinh thµnh HuÕ.TiÕt 32: Kinh thành Huế.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Hs biết:


Hs biết:
- S¬ l


- Sơ lợc về q trình xây dựng; sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế.ợc về quá trình xây dựng; sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế.
- Tự hào vì Huế đ


- Tự hào vì Huế đợc cơng nhận là một di sản văn hóa thế giới.ợc cơng nhận là một di sản văn hóa thế giới.


<b>- Rèn kỹ năng sống: T duy sáng tạo. Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. </b>
<b>II. Đồ dùng dy hc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- S


- Su tm 1 số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế.u tầm 1 số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ.


? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?


? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm.



- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi.3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> </b>


<b> 3.2. Hoạt động 1: Quá trình xây dựng kinh thành Huế.3.2. Hoạt động 1: Quá trình xây dựng kinh thành Huế.</b>
<b>* Mục tiêu:</b>


<b>* Mơc tiªu:</b> Hs hiểu quá trình xây dựng kinh thành Huế. Hs hiểu quá trình xây dựng kinh thành Huế.
* Cách tiến hành:


- §äc


- Đọc sgksgk từ đầu...thời đó? từ đầu...thời đó? <b>- Rèn kỹ năng sống: T duy sáng tạo.</b>- 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.- 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.
? Mơ tả q trình xây dựng kinh thành Huế?


? Mơ tả q trình xây dựng kinh thành Huế? - Một số học sinh trình bày.- Một số học sinh trình bày.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx, chốt ý chính.


- Gv nx, chèt ý chÝnh.
<b>*KÕt luËn:</b>



<b>*Kết luận:</b> kinh thành Huế- kinh thành đồ sộ và đẹp nhất của nớc ta. kinh thành Huế- kinh thành đồ sộ và đẹp nhất của nớc ta.
<b>3.3. Hoạt động 2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế.</b>


<b>3.3. Hoạt động 2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế.</b>


<b>* Mơc tiªu:</b>


<b>* Mục tiêu:</b> Hs thấy đợc sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế.Tự hào vì Hs thấy đợc sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế.Tự hào vì
Huế đ


Huế đợc cơng nhận là một di sản văn hố thế giới.ợc cơng nhận là một di sản văn hố thế giới.
* Cách tiến hành:


- Tổ chứ hs hoạt động theo N4:


- Tổ chứ hs hoạt động theo N4: - Các nhóm tr- Các nhóm trng bày các tranh ảnh sng bày các tranh ảnh suu
tầm đ


tầm đợc.ợc.
- Cử 1 đại diện đóng vai h


- Cử 1 đại diện đóng vai hớng dẫn viên duớng dẫn viên du
lịch giới thiệu về kinh thành Huế?


lịch giới thiệu về kinh thành Huế? - Nhóm tự trao đổi và viết thành bài giới
- Nhóm tự trao đổi và viết thành bài gii
thiu.


thiệu.
- Trình bày:



- Trình bày: - Đại diện nhóm giới thiệu cả lớp quan- Đại diện nhóm giới thiệu cả lớp quan
sát, nx.


sát, nx.
- Gvcùng hs nx chung vµ khen nhãm s


- Gvcïng hs nx chung vµ khen nhóm su tầmu tầm
và có bài giới thiệu tốt.


và có bµi giíi thiƯu tèt.
<b>* KÕt ln:</b>


<b>* Kết luận:</b> Kinh thành Huế là 1 cơng trình Kinh thành Huế là 1 cơng trình
kiến trúc đẹp đầy sáng tạo của nhân dân ta.
kiến trúc đẹp đầy sáng tạo của nhân dân ta.
Ngày 11-12-1993, UNESCO công nhận kinh
Ngày 11-12-1993, UNESCO công nhận kinh
thành Huế là di sản văn hố thế giới.


thµnh H lµ di sản văn hoá thế giới.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Hs c ghi nh bài.
- Hs đọc ghi nhớ bài.


- Nx tiÕt häc, vn học thuộc bài và chuẩn bị
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị


bài tuần 33: Tổng kết.


bài tn 33: Tỉng kÕt.


<b> </b>

<b>KÕ hoạch dạy học Buổi chiều</b>


<b>*mục tiêu:</b>


<b>I: Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giúp hs ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính (cả tính nhẩm),
- Giúp hs ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính (cả tính nhẩm),
tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ...giải các bài tốn liên quan đến
tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ...giải các bài toán liên quan đến
phép nhân, phép chia.


phÐp nh©n, phÐp chia.


<b>- hskg: Đo độ dài một đoạn thẳng chính xác.</b>
<b>- hskg: Giải tốn có lời văn.</b>


<b>II: tiÕng viƯt: </b>
<b>1. häc sinh trung b×nh: </b>
- §äc l


- Đọc lu lốt bài văn, đọc diễn cảm giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tảu loát bài văn, đọc diễn cảm giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả
sự buồn chán, âu sầu của v


sự buồn chán, âu sầu của vơng quốc nọ vì thiếu tiếng cơng quốc nọ vì thiếu tiếng cời. Đoạn cuối đọc nhanh hơn,ời. Đoạn cuối đọc nhanh hơn,
háo hức, hi vọng. Đọc phân biệt lời nhân vật.



h¸o hức, hi vọng. Đọc phân biệt lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.


- Hiểu nghĩa các từ trong bµi.


- HiĨu néi dung trun: Cc sèng thiÕu tiÕng c


- HiĨu néi dung trun: Cc sèng thiÕu tiÕng cêi sÏ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.ời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
<b>- hskg: Đọc diễn cảm và trả lời lại các câu hỏi.</b>


<b>Môn</b> <b>hskg</b> <b>Hs trung bình</b>


<b>Toán</b>


<b>- hskg: ô</b>ôn tËp vỊ phÐp nh©n, n tËp vỊ phÐp nh©n,
phÐp chia các số tự nhiên làm
phép chia các số tự nhiên làm
toán


toán chính xác.


<b>- hskg: Giải toán có lời văn.</b>


- Giỳp hs ụn tp v phộp nhõn, phộp chia
- Giúp hs ôn tập về phép nhân, phép chia
các số tự nhiên: Cách làm tính (cả tính
các số tự nhiên: Cách làm tính (cả tính
nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép
nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia, ...giải các bài toán


nhân và phép chia, ...giải các bài toán
liên quan đến phép nhân, phép chia.
liên quan đến phép nhân, phép
chia.-Vận dụng để lm BT.


<b>Tiếng</b>
<b>việt</b>


<b>- hskg: Đọc diễn cảm và trả lời</b>


li cỏc câu hỏi. - Đọc lu loát bài văn, đọc diễn cảmgiọng chậm rãi, nhấn giọng những từ- Đọc lgiọng chậm rãi, nhấn giọng những từu loát bài văn, đọc diễn cảm
ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của v
ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của v-
-ơng quốc nọ vì thiếu tiếng c


ơng quốc nọ vì thiếu tiếng cời. Đoạnời. Đoạn
cuối đọc nhanh hơn, háo hức, hi vọng.
cuối đọc nhanh hơn, háo hc, hi vng.
c phõn bit li nhõn vt.


Đọc phân biệt lời nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
<b>Tiếng</b>


<b>việt</b>


<b>- hskg: Đọc diễn cảm và trả lời</b>


li cỏc cõu hỏi. - ôn tập đọc đoạn 2, 3 của bài đọc đoạn 2, 3 của bài.



<b> </b>



<b>Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2012</b>



<b>Tiết 1: Toán</b>
<b> </b>


<b> TiếtTiết 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 157: Ôn tập về các phép tính víi sè tù nhiªn</b>
<b> </b>


<b> ( TiÕp theo).( TiÕp theo).</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Giúp hs ơn tập về 4 phép tính với số tự nhiên.
- Giúp hs ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ.


? Nªu tÝnh chÊt giao ho¸n, kÕt hợp, phân
? Nêu tính chÊt giao ho¸n, kết hợp, phân
phối của phép nh©n víi phÐp céng? LÊy vÝ
phèi cđa phÐp nh©n víi phép cộng? Lấy ví


dụ?


dụ?


- 3 hs lên bảng, lớp lấy ví dụ và làm.
- 3 hs lên bảng, lớp lấy ví dụ và làm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>3 Bài mới.</b>


<b>3 Bµi míi.</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi.3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> </b>


<b> 3.2. Bµi tËp.3.2. Bµi tËp.</b>


<b>4. Thùc hµnh,</b>


<b>4. Thực hành,</b>


Bài 1. Giảm tải giảm phần b.


Bi 1. Gim tải giảm phần b. - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm:



- Chia lớp thành 4 nhóm: - Mỗi nhóm tính một phép tính với giá trị- Mỗi nhóm tính một phép tính với giá trị
của m,n:


của m,n:
- Cử 4 hs lên b¶ng ch


- Cử 4 hs lên bảng chã bài, các nhóm đổiã bài, các nhóm đổi
chéo bài kiểm tra:


chÐo bµi kiểm tra:


- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- Nếu m= 952, n = 28 th×:
- NÕu m= 952, n = 28 th×:


m + n = 952 + 28 = 980m + n = 952 + 28 = 980


m - n= 952 - 28 = 924m - n= 952 - 28 = 924


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



m : n = 952 : 28 = 34 m : n = 952 : 28 = 34
<b>Bµi 2.</b>


<b>Bài 2.</b> Làm tơng tự bài 1. Làm tơng tự bài 1. a. 12 054 : (15+67) = 12 054 : 82 = 147a. 12 054 : (15+67) = 12 054 : 82 = 147


- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách làm


- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách làm
bài:


bµi: 29 150 - 136 x 201= 29150 - 27 336 = 29 150 - 136 x 201= 29150 - 27 336 = = 1814.= 1814.
b. 9 700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432 = 529.
b. 9 700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432 = 529.
(160 x 5 – 25 x 4):4 = (800 - 100) :4
(160 x 5 – 25 x 4):4 = (800 - 100) :4


= 700 : 4 = 175= 700 : 4 = 175
<b>Bµi 3.</b>


<b>Bài 3.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:


- Tổ chức hs trao đổi cỏch lm bi:


- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- 1 Hs trao i cựng cả lớp:
- 1 Hs trao đổi cùng cả lớp:


- Lớp làm bài phần a vào nháp, 3 Hs lên
- Lớp làm bài phần a vào nháp, 3 Hs lên
bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp chấm bài
bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp chấm bài


a. 36x25x4 =36 x (25x4) = 36 x100= 3600
a. 36x25x4 =36 x (25x4) = 36 x100= 3600
18x24:9 = 24 x ( 18 : 9 ) = 24 x2 = 48
18x24:9 = 24 x ( 18 : 9 ) = 24 x2 = 48
41 x 2 x8x5 = (41x8)x(5x2) =328x10 =
41 x 2 x8x5 = (41x8)x(5x2) =328x10 =
3280


3280
<b>Bµi 4:</b>


<b>Bµi 4:</b>


- 1 hs lên trao đổi cùng lớp:
- 1 hs lên trao đổi cùng lớp:
- Lớp làm bài vào vở:


- Líp lµm bµi vµo vë:
- Gv chÊm bµi.


- Gv chÊm bài.


- Gv cùng hs nx chữa bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nx tiết học, vn làm bµi tËp 3b vµo vë. Bµi
- Nx tiÕt häc, vn làm bài tập 3b vào vở. Bài


5 giảm tải giảm.


5 gi¶m t¶i gi¶m.


- Hs đọc u cầu bài, tóm tắt, phân tích và
- Hs đọc u cầu bài, tóm tắt, phõn tớch v
nờu cỏch gii bi toỏn:


nêu cách giải bài toán:
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán đ


Tun sau cửa hàng bán đợc số mét vải là:ợc số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)


319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán đ


C hai tuần cửa hàng bán đợc số mét vảiợc số mét vải
là:


lµ:


319 + 395 = 714 (m)
319 + 395 = 714 (m)


Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:


Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:


7 x 2 = 14 (ngµy)
7 x 2 = 14 (ngµy)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đ
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc số ợc số
mét vải là:


mÐt v¶i lµ:


714 : 14 = 51 (m)
714 : 14 = 51 (m)


Đáp số: 51 m vải.
Đáp số: 51 m vải.
<b> </b>………<b>.</b>


<b>TiÕt 2: Luyện từ và câu</b>


<b> TitTit 250: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu. 250: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>
- Hiểu đ


- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời câu hỏiợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời câu hỏi
bao giờ? Khi nào? mấy giờ?)


bao giờ? Khi nào? mấy giờ?)


- Nhận diện đ


- Nhn din đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; thêm đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; thêm đợc trạng ngữ ợc trạng ngữ
chỉ thời gian cho câu.


chØ thêi gian cho c©u.


<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Làm chủ bản thân.</b>
<b>II. dựng dy hc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu khổ to và bút dạ.
- Phiếu khổ to và bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
2. Kiểm tra bi c:


? Đọc ghi nhớ bài tr


? Đọc ghi nhớ bài trớc? Lấy vd thêm trạngớc? Lấy vd thêm trạng
ngữ chỉ nơi chốn cho câu?


ngữ chỉ nơi chốn cho câu? - 2 Hs nêu, và lấy vd.- 2 Hs nêu, và lấy vd.
? Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn?


? Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chèn? - 2 Hs lÊy vÝ dô.- 2 Hs lÊy vÝ dơ.


- Gv cïng hs nx chung, ghi ®iĨm.


- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b> </b>


<b> 3.2. PhÇn nhËn xÐt.3.2. PhÇn nhËn xÐt.</b>
<b>Bµi tËp 1,2.</b>


<b>Bài tập 1,2.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.
- Đọc nội dung bài tập:


- Đọc nội dung bài tập: - 1 Hs đọc. Lớp suy nghĩ trả lời.- 1 Hs đọc. Lớp suy nghĩ trả lời.
? Bộ phận trạng ngữ trong câu:


? Bộ phận trạng ngữ trong câu: - Đúng lúc đó.- Đúng lúc đó.
? Bổ sung ý nghĩa gì cho câu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 3</b>


<b>Bài 3</b>. Đặt câu hỏi cho loại trạng ngữ trên?. Đặt câu hỏi cho loại trạng ngữ trên? - Nhiều hs nối tiếp nhau đặt:- Nhiều hs ni tip nhau t:


VD: Viên thị vƯ hít h¶i chạy vào khi
VD: Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi


nµo?


nµo?
<b> </b>


<b> 3.3. Phần ghi nhớ.3.3. Phần ghi nhớ.</b> - 3,4 Hs đọc nội dung phần ghi nhớ.- 3,4 Hs đọc nội dung phần ghi nh.
<b>4. Phn luyn tp.</b>


<b>4. Phần luyện tập.</b>


<b>Bài 1.</b>


<b>Bài 1.</b>


<b>- Rèn kỹ năng sèng: T duy s¸ng tạo,</b>
làm chủ bản thân.


- Hs c yờu cu bi.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp,
- Hs làm bài vào nháp,
- Trình bày:


- Trình bày: - Hs nêu miệng, lớp nx, trao đổi.- Hs nêu miệng, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, chốt ý đúng:


- Gv nx chung, chốt ý đúng: - Trạng ngữ chỉ thời gian:- Trạng ngữ chỉ thời gian:


a. Buổi sáng hôm nay; Vừa mới ngày
a. Buổi sáng hôm nay; Vừa mới ngày


hôm qua; qua một đêm m


hôm qua; qua một đêm ma rào,a rào,


b. Từ ngày cịn ít tuổi; Mỗi lần đứng tr
b. Từ ngày cịn ít tuổi; Mỗi lần đứng trớcớc
những cái tranh làng Hồ giải trên các lề
những cái tranh làng Hồ giải trên các lề
phố Hà Nội,...


phè Hµ Néi,...
<b>Bµi 2</b>


<b>Bài 2</b>. Lựa chọn phần a.. Lựa chọn phần a. - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở.


- Hs lµm bµi vµo vë. - Cả lớp làm bài, 2 Hs làm vào phiếu.- Cả lớp làm bài, 2 Hs làm vào phiếu.
- Trình bày:


- Trình bày: - Nhiều học sinh đọc đoạn văn của mình- Nhiều học sinh đọc đoạn văn của mình
đã thêm trạng ngữ, 2 hs dán phiếu, lớp
đã thêm trạng ngữ, 2 hs dán phiếu, lớp
nx, tao đổi, bổ sung.


nx, tao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm cho hs làm


- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm cho hs lm
ỳng:



ỳng:


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhắc lại phần ghi của bài, lấy ví dụ phân
- Nhắc lại phần ghi của bài, lấy ví dụ phân
tích.


tích.


- Nx tiết học, vn hoàn chØnh bµi tËp 2a vµ
- Nx tiÕt häc, vn hoµn chØnh bµi tËp 2a vµ
lµm bµi tËp 2b vµo vë.


lµm bài tập 2b vào vở.


a. Cây gạo....vô tận.


a. Cây gạo....vô tận. Mùa đôngMùa đông, cây chỉ, cây chỉ
còn... và màu đỏ thắm.


còn... và màu đỏ thắm. Đến ngày đếnĐến ngày n
thỏng


tháng,....trắng nuột nà.,....trắng nuột nà.


<b>Tiết 3: Khoa häc </b>
<b> </b>



<b> TiếtTiết 63: Động vật ăn gì để sống? 63: Động vật ăn gỡ sng?</b>
<b>I. Mc tiờu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>
Sau bài học , hs biÕt:
Sau bµi häc , hs biÕt:


- Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.


<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. T duy sáng tạo.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
- S


- Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.u tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu những điều kiện cần để động
? Nêu những điều kiện cần để động


vật sống và phát triển bình th


vËt sống và phát triển bình thờng?ờng? - 2 Hs nêu, líp nx, bỉ sung.- 2 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.
- Gv nx chung, ghi ®iĨm.


- Gv nx chung, ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> </b>


<b> 3,2. Hoạt động 1: Nhu cầu thức ăn của các loài thực vật khác nhau.3,2. Hoạt động 1: Nhu cầu thức ăn của các loài thực vật khác nhau.</b>
<b>* Mục tiêu:</b>


<b>* Mục tiêu:</b> Phân loại động vật theo thức ăn của chúng; Kể tên một số con vật và thức Phân loại động vật theo thức ăn của chúng; Kể tên một số con vt v thc
n ca chỳng.


ăn của chúng.
* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm:
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm:


<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhn thc: xỏc</b>
nh giỏ tr bn thõn.



- Mỗi tổ là một nhóm;
- Mỗi tổ là một nhóm;
- Tập hợp tranh kÕt hỵp tranh


- TËp hỵp tranh kÕt hỵp tranh sgksgk và sắp và sắp
xếp chúng thành theo nhóm thức ăn?


xp chỳng thnh theo nhóm thức ăn? - Các nhóm hoạt động: Phân loại và ghi
- Các nhóm hoạt động: Phân loại và ghi
vào giấy khổ to theo các nhóm:


vµo giÊy khỉ to theo các nhóm:
- Trình bày:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

by:
by:
- Gv cựng hs nx, chốt ý đúng và tính điểm


- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng và tính điểm
cho các nhóm, khen nhúm thng cuc:


cho các nhóm, khen nhóm thắng cuộc: + Nhóm ăn cỏ, lá cây: h+ Nhóm ăn cỏ, lá cây: hơu, trâu, bò,nai, ...nai, ... ơu, trâu, bò,
+ Nhóm ăn hạt: sóc, sẻ, ...


+ Nhóm ăn hạt: sóc, sẻ, ...
+ Nhóm ăn thịt: hổ,...
+ Nhóm ăn thịt: hổ,...


+ Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ: chim gõ
+ Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ: chim gõ


kiến,...


kiến,...


+ Nhóm ăn tạp: mèo, lợn, gà, cá, chuột,...
+ Nhóm ăn tạp: mèo, lợn, gà, cá, chuột,...
- Nói tên thức ¨n cđa tõng con vËt trong


- Nãi tªn thøc ¨n cđa tõng con vËt trong
h×nh


h×nh sgksgk??
<b>* KÕt luận:</b>


<b>* Kết luận:</b> Mục bạn cần biết Mục bạn cần biÕt sgk sgk/127./127.


- Hs kÓ tªn theo tõng h×nh, líp nx, bỉ
- Hs kĨ tªn theo tõng h×nh, líp nx, bỉ
sung.


sung.
<b> </b>


<b> 3.3. Hoạt động 2: Trị chơi đố bạn con gì?3.3. Hoạt động 2: Trị chơi đố bạn con gì?</b>


<b>* Mơc tiªu:</b>


<b>* Mục tiêu:</b> Hs nhớ lại đặc điểm chính của con vật đã học và thức ăn của nó. Hs đ Hs nhớ lại đặc điểm chính của con vật đã học và thức ăn của nó. Hs đợcợc
thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ.



thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ.
* Cách tiến hành:


- Gv h


- Gv hớng dẫn hs cách chơi:ớng dẫn hs cách chơi:


+ 1 Hs lên đeo bất kì 1 con vật nào (nh
+ 1 Hs lên đeo bất kì 1 con vật nào (nhngng
không biết) Chỉ dùng các câu hỏi ( 5 câu)
không biết) Chỉ dùng các câu hỏi ( 5 câu)
trừ câu Con này là con...phải không?


trừ câu Con này là con...phải không? - Hs cả lớp lắng nghe và trả lời : có hoặc- Hs cả lớp lắng nghe và trả lời : có hoặc
không.


không.
- Tiến hành chơi:


- Tiến hành ch¬i: VD: Con vËt này có 4 chân cã ph¶iVD: Con vËt nµy cã 4 chân có phải
không?


không?


- Con vật này ăn thịt có phải không?
- Con vật này ăn thịt có phải không?
- Con vËt nµy sèng trên cạn có phải
- Con vËt nµy sống trên cạn có phải
không?



không?


Con vật này th


Con vật này thờng hay ăn cá, cua, tôm,ờng hay ăn cá, cua, tôm,
tép phải không?


tép phải không?
- Chơi thử:


- Chơi thử: - 1 Hs chơi và lớp trả lời.- 1 Hs chơi và lớp trả lời.
- Nhiều học sinh chơi:


- Nhiều học sinh chơi: - Lớp trả lời:- Lớp trả lời:
- Gv cùng hs nx, bình chọn hs đoán tốt.


- Gv cùng hs nx, bình chọn hs đoán tốt.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị
bài 64.


bài 64.


<b>Tiết 4: KĨ chun</b>
<b> </b>



<b> TiÕtTiÕt 251: Kh¸t väng sèng 251: Kh¸t väng sống</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Rèn kĩ năng nói: Dựa lời kể của gv và tranh minh hoạ, Học sinh kể lại
- Rèn kĩ năng nói: Dựa lời kể của gv và tranh minh hoạ, Học sinh kể lại
®


đợc tồn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt tự nhiên.ợc toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt tự nhiên.


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi con ng


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi con ngời vớiời với
khát vọng sống mãnh liệt giúp con ng


khát vọng sống mãnh liệt giúp con ngời chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết nhời chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết nh thế thế
nào.


nµo.


- Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy cơ kể, nhớ chuyện, nghe bạn kể những đúng lời kể của
- Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy cô kể, nhớ chuyện, nghe bạn kể những đúng lời kể của
bạn, kể tiếp lời kể của bạn.


b¹n, kĨ tiÕp lêi kĨ cđa b¹n.


<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Làm chủ bản thân.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
- Tranh minh ho¹ (TBDH).
- Tranh minh ho¹ (TBDH).


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>? </b>


<b>? </b>KĨ vỊ mét cuộc du lịch hay cắm trại màKể về một cuộc du lịch hay cắm trại mà
em tham gia?


em tham gia? <b>- 2 Hs kĨ, líp nx.- 2 Hs kĨ, líp nx.</b>
<b>- Gv </b>


<b>- Gv </b>nx chung, ghi ®iĨm.nx chung, ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu trun.3.1. Giíi thiƯu trun.</b>
<b> </b>


<b> 3.2. GV kĨ chun: 2 lÇn.3.2. GV kĨ chun: 2 lÇn.</b>
- Gv kĨ lÇn 1:



- Gv kĨ lÇn 1: - Häc sinh nghe.- Học sinh nghe.
- Gv kể lần 2: kể trên tranh.


- Gv kể lần 2: kể trên tranh. - Häc sinh theo dâi.- Häc sinh theo dâi.
<b> </b>


<b> 3.3. Hs kể và trao đổi ý nghĩa chuyện.3.3. Hs kể và trao đổi ý nghĩa chuyện.</b> <b>- Rèn kỹ năng sống: Làm chủ bản thân.</b>
- Đọc yêu cầu bài tập 1,2,3.


- Đọc yêu cầu bài tập 1,2,3. - Học sinh đọc nối tiếp.- Học sinh đọc nối tiếp.
- Tổ chức kể chuyện theo N 3:


- Tổ chức kể chuyện theo N 3: - N3 kể nối tiếp và kể toàn bộ câu chuyện,- N3 kể nối tiếp và kể toàn bộ câu chuyện,
trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Thi kể:


- Thi kể: - Cá nhân, nhóm,- Cá nhân, nhóm,
- Trao đổi nội dung câu chuyện:


- Trao đổi nội dung câu chuyện: <sub>-</sub><sub>-</sub> <sub>Cả lớp.</sub><sub>Cả lớp.</sub>


VD: B¹n thÝch chi tiÕt nào trong truyện?
VD: Bạn thích chi tiết nào trong truyện?
? Vì sao con gấu không xông vào con ng
? Vì sao con gấu không xông vào con ngờiời
lại bỏ đi?


lại bỏ đi?



? Câu chuyện này muốn nói với chúng ta
? Câu chuyện này muốn nói với chúng ta
điều gì?


điều gì?
- Gv cïng häc sinh nx, khen và ghi điểm


- Gv cùng học sinh nx, khen và ghi điểm
học sinh kể tốt.


học sinh kể tốt.
<b>4.Củng cố - dặn dò.</b>


<b>4.Củng cố - dặn dò.</b>


? Nêu ý nghĩa câu chuyện?
? Nêu ý nghĩa c©u chun?


- Nx tiÕt häc, Vn kĨ l¹i chuyÖn cho ng
- Nx tiÕt häc, Vn kĨ l¹i chun cho ngêiêi
th©n nghe.


th©n nghe.


- Lớp nx bạn kể theo tiêu chí:
- Lớp nx bạn kể theo tiêu chí:


Nội dung, c¸ch kĨ, c¸ch dïng tõ, hiÓu
Néi dung, c¸ch kĨ, c¸ch dïng tõ, hiĨu


trun.


trun.


<b>TiÕt 5: Địa lí</b>
<b> </b>


<b> TiÕtTiÕt 32: Khai th¸c kho¸ng sản và hải sản 32: Khai thác khoáng sản và hải sản </b>
<b>ở vùng biĨn ViƯt Nam.</b>


<b>ë vïng biĨn ViƯt Nam.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>I. Mơc tiêu.</b>


Học xong bài này HS biết :
Học xong bài này HS biÕt :
- Vïng biÓn n


- Vùng biển nớc ta có nhiều hải sản , dầu khí ; nớc ta có nhiều hải sản , dầu khí ; nớc ta đang khia thác dầu khí ở thềm ớc ta đang khia thác dầu khí ở thềm
lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển.


lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển.


- Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản của n
- Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản của nớc ta.ớc ta.


- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản ở n
- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản ở nớc ta.ớc ta.
- Một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm mụi tr



- Một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trờng vùng biển.ờng vùng biĨn.
n


níc ta.íc ta.


<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Làm chủ bản thân.</b>
<b>II. dựng dy hc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bn địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> </b>


<b> </b>3.1. Khai thác khoáng sản:



- Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của
- Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của
vùng biển Việt Nam là gì?


vùng biển Việt Nam là gì?
- N


- Nớc ta đang khai thác những khoáng sản ớc ta đang khai thác những khoáng sản
nào ở vùng biển Việt Nam, ở đâu?


nào ở vùng biển Việt Nam, ở đâu?


- Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang khai
- Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang khai
thác các khống sản đó?


thác các khống sản đó?


- Dầu mỏ và khí đốt.
- Dầu mỏ và khí đốt.


- Dầu mỏ và khí đốt, cát trắng, muối…
- Dầu mỏ và khí đốt, cát trắng, muối…
- Vi HS lờn bng ch.


- Vài HS lên b¶ng chØ.


3.2. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản:<b>3.2. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản:</b> HĐ nhóm HĐ nhóm
- GV chia nhóm, phát phiếu cho HS thảo



- GV chia nhóm, phát phiếu cho HS thảo
luận.


luận.


? Nêu những dẫn chứng thể hiện biển n
? Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nớc ta íc ta
cã rÊt nhiỊu h¶i s¶n?


có rất nhiều hải sản?
? HĐ đánh bắt hải sản n


? HĐ đánh bắt hải sản nớc ta diễn ra ntn?ớc ta diễn ra ntn?


<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhận thức: </b>
xác định giá trị bản thân.


HS hoạt động nhóm.
HS hoạt động nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt
? Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt
nguồn hải sản và ô nhiễm môi tr


nguồn hải sản và ô nhiễm môi trờng biển?ờng biển?
* GV chốt ý đúng.


* GV chốt ý đúng. - Các nhóm khác bổ xung.- Các nhóm khác bổ xung.
<b>4. Củng c - dn dũ:</b>



<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung giờ học và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét chung giờ học và chuẩn bị bài sau.


<b> ……….</b>


<b> </b>

<b>Kế hoạch dạy học Buổi chiều</b>



<b>I. Toán:</b>


<b>* học sinh trung bình : </b>


- Giúp hs ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên.
- Giúp hs ôn tËp vỊ 4 phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn.
<b>- hsKG: Giải toán có lời văn.</b>Giải toán có lời văn.


<b>II. Tiếng việt:</b>
<b>học sinh trung bình: </b>


- Rèn kĩ năng nói: Dựa lời kể của gv và tranh minh hoạ, Học sinh kể lại
- Rèn kĩ năng nói: Dựa lời kể của gv và tranh minh hoạ, Học sinh kể lại
®


đợc tồn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt tự nhiên.ợc toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt tự nhiên.


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi con ng


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi con ngời vớiời với


khát vọng sống mãnh liệt giúp con ng


khát vọng sống mãnh liệt giúp con ngời chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết nhời chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết nh thế thế
nào.


nµo.


- Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy cơ kể, nhớ chuyện, nghe bạn kể những đúng lời kể của
- Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy cô kể, nhớ chuyện, nghe bạn kể những đúng lời kể của
bạn, kể tiếp lời kể của bạn.


b¹n, kĨ tiÕp lêi kĨ cđa b¹n.


<b>- hskg: Kể diễn cảm chuyện đKể diễn cảm chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.ợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>


<b>Môn</b> <b>hskg</b> <b>Hs trung bình</b>


<b>Toán</b>


<b>- hsKG:</b> Giải toán có lời văn.Giải toán có lời văn. - ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên.- ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên.
- Làm bài tập


<b>Tiếng</b>
<b>việt</b>


- llắng nghe bạn kể, và thầy cô kểắng nghe bạn kể, và thầy cô kể
<b>- Luyện kể diễn cảm chuyện đ</b>


<b>- Luyện kể diễn cảm chuyện đ-</b>



<b>-ợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>


<b>ợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>


- Rèn kĩ năng nói: Dựa lời kể của gv và
- Rèn kĩ năng nói: Dựa lời kể của gv và
tranh minh hoạ, Häc sinh kĨ l¹i


tranh minh ho¹, Häc sinh kĨ lại
đ


c ton b cõu chuyn, phi hp li kc toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể
với điệu bộ, nột mt t nhiờn.


với điệu bộ, nét mặt tự nhiên.


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về
ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi con ng
ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi con ngời vớiời với
khát vọng sống mãnh liệt giúp con ng
khát vọng sống mãnh liệt giúp con ngờiời
chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết nh
chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết nh
thế nào.


thÕ nµo.


- Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy cô kể, nhớ
- Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy cô kể, nhớ


chuyện, nghe bạn kể những đúng lời kể
chuyện, nghe bạn kể những đúng lời kể
của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.


cđa b¹n, kĨ tiÕp lêi kĨ của bạn.
<b>Thứ t ngày 11 tháng 04 năm 2012</b>


<b>Tiết 1: Âm nhạc</b>
<b> </b>


<b> TiÕt 32: Học bài hát tự chọn: Tiết 32: Học bài hát tự chọn: </b>


<b>Khăn quàng thắp sáng bình minh</b>
<b>Khăn quàng thắp sáng bình minh</b>
<b>I. Mục tiêu,</b>


<b>I. Mục tiêu,</b>


- Hs hỏt ỳng nhc và thuộc lời bài Khăn quàng thắp sáng bình minh. Hát đúngnhững
- Hs hát đúng nhạc và thuộc lời bài Khăn quàng thắp sáng bình minh. Hát đúngnhững
tiếng có luyến hai nốt móc đơn.


tiếng có luyến hai nốt múc n.


- Hs biết hát và có thể trình bày nhiệt tình sôi nổi.
- Hs biết hát và có thể trình bày nhiệt tình sôi nổi.


<b>- Rốn k năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Làm chủ bản thân.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>II. ChuÈn bÞ .. </b>


- GV: Nh¹c cơ quen dïng, tranh ảnh minh hoạ cho nội dung bài hát.
- GV: Nhạc cụ quen dùng, tranh ảnh minh hoạ cho nội dung bài hát.
- HS: Nhạc cụ gõ, vở chép nhạc.


- HS: Nh¹c cơ gâ, vë chÐp nh¹c.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>Hs hát và gõ nhạc bài Chú voi con ở Bản Đôn.Hs hát và gõ nhạc bài Chú voi con ở Bản Đôn.
3. Bài mới.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học hát bài Khăn quàng thắp sáng bình
- Học hát bài Khăn quàng thắp sáng bình
minh


minh
<b> </b>


<b> 3.2. Phần hoạt động.3.2. Phần hoạt động.</b>
<b>Nội dung : </b>



<b>Néi dung : </b><i><b>Học hát bài</b><b>Học hát bài </b></i>Khăn quàng thắpKhăn quàng thắp
sáng bình minh


sáng bình minh


- GV giới thiệu thêm về bài hát.
- GV giới thiệu thêm về bài hát.


<b>- Rèn kỹ năng sống: Làm chủ bản thân.</b>
- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe.
* Hoạt động 1: Dạy hát.


* Hoạt động 1: Dạy hát.
- Gv hát từng câu.


- Gv h¸t tõng câu. - Hs hát theo.- Hs hát theo.
- Gv hát cả đoạn bài hát:


- Gv hát cả đoạn bài h¸t: - Hs h¸t theo- Hs h¸t theo
- Gv hát từng đoạn.


- Gv hát từng đoạn. - Hs hát theo - Hs hát theo


- Nhóm, dÃy bàn, cả lớp hát.
- Nhóm, dÃy bàn, cả lớp hát.
- H


- Hng dẫn học sinh hát đúng chỗ luyến haiớng dẫn học sinh hát đúng chỗ luyến hai


nốt móc.


nốt móc. - Hs thể hiện.- Hs thể hiện.
- Gv thể hiện mẫu và đàn , hát cho hs thấy


- Gv thể hiện mẫu và đàn , hát cho hs thấy
rõ.


rõ. - Hs nghe và thực hiện theo.- Hs nghe và thực hiện theo.
* Hoạt động 2: Củng cố bài hát.


* Hoạt động 2: Củng cố bài hát.
- Gv đệm:


- Gv đệm: - Hs hát, cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp.- Hs hát, cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp.
- Chia lớp thành hai nửa:


- Chia líp thµnh hai nưa: - Tõng nưa líp hát.Tất cả cùng hát hoà- Từng nửa lớp hát.Tất cả cùng hát hoà
giọng.


giọng.
- Lớp thể hiƯn theo h


- Líp thĨ hiƯn theo híng dÉn cđa giáo viên.ớng dẫn của giáo viên.


- Chia lớp thành 2 nưa thùc hiƯn.
- Chia líp thµnh 2 nưa thùc hiƯn.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò. </b>



- Trình bày bài hát
- Trình bày bài hát


- Thuc li bi hỏt v tỡm ng tỏc phụ hoạ. Lớp vn thực hiện.
- Thuộc lời bài hát và tìm động tác phụ hoạ. Lớp vn thực hiện.
<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


<b>TiÕt</b>


<b>TiÕt 254: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật. 254: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vËt.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Cđng cè kiÕn thøc về đoạn văn.
- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- Thực hành vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của con vật.
- Thực hành vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của con vật.
<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Làm chủ bản thân.</b>
<b>II. Đồ dựng dy hc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Giấykhổ rộng, bút d¹.
- GiÊykhỉ réng, bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>



<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu gi
2. Kim tra bi c:


? Đọc đoạn văn tả các bộ phận của con gà
? Đọc đoạn văn tả các bé phËn cđa con gµ
trèng?


trống? - 2 Hs đọc, lớp nx, trao đổi.- 2 Hs đọc, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.


- Gv nx chung, ghi ®iĨm.
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC 3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC </b>
<b> </b>


<b> 3.2. Lun tËp.3.2. Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1.</b>


<b>Bµi 1.</b>


<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhận thức: xác</b>
định giá trị bản thân.


- 1 Hs đọc yêu cầu bài.


- 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp quan sát ảnh con tê tê và đọc nội dung


- Lớp quan sát ảnh con tê tê và đọc nội dung
đoạn văn:


đoạn văn: - 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.- 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.
- Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp, viết ra


- Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp, viết ra
nháp:


nháp: - Hs trao đổi.- Hs trao đổi.
- Trình bày;


- Trình bày; - Lần lợt hs nêu từng câu, lớp nx, trao đổi,- Lần lợt hs nêu từng câu, lớp nx, trao đổi,
bổ sung.


bổ sung.
- Gv nx, chốt ý đúng:


- Gv nx, cht ý ỳng:


a. Bài văn gồm mấy đoạn, ý chính mỗi đoạn:


a. Bài văn gồm mấy đoạn, ý chính mỗi đoạn: - 6 Đ: Mỗi lần xuống dòng là1 đoạn.- 6 Đ: Mỗi lần xuống dòng là1 đoạn.


+Đ1: Mở bài; giới thiệu chung về con tê tê.
+Đ1: Mở bài; giới thiệu chung về con tê tê.
+Đ2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê.



+Đ2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê.
+ Đ3: Miêu tả miệng, hàm, l


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cách tê tê săn mồi.
cách tê tê săn mồi.


+ Đ4: Miêu tả chân bộ móng của tê tê và
+ Đ4: Miêu tả chân bộ móng của tê tê và
cách nó đào đất.


cách nó đào đất.
+ Đ5: Miêu tả nh


+ Đ5: Miêu tả nhợc điểm của tê tê.ợc điểm của tê tê.


+ Đ6: Kết bài, tê tê là con vật có ích, con
+ Đ6: Kết bài, tê tê là con vật có ích, con
ng


ngời cần bảo vệ nó.ời cần bảo vệ nó.
b. Các bộ phận ngoại hình đ


b. Cỏc b phận ngoại hình đợc miêu tả:ợc miêu tả: Bộ vẩy, miệng, lỡi, 4 chân; Tác giả chú ýBộ vẩy, miệng, lỡi, 4 chân; Tác giả chú ý
quan sát bộ vẩy của tê tê để có những quan
quan sát bộ vẩy của tê tê để có những quan
sát rất phù hợp, nêu đ


sát rất phù hợp, nêu đợc những nét khácợc những nét khác
biệt khi so sánh. Giống vẩy cá gáy nh


biệt khi so sánh. Giống vẩy cá gáy nhngng
cứng và dày hơn nhiều; bộ vẩy nh


cøng và dày hơn nhiều; bộ vẩy nh bộ giáp bộ giáp
sắt.


sắt.
c. Tác giả miêu tả con tê tê rất tỉ mỉ và chọn
c. Tác giả miêu tả con tê tê rất tỉ mỉ và chọn
lọc đ


lục đợc nhiều đc điểm lí thú:ợc nhiều đc điểm lí thú: - Cách tê tê bắt kiến: Nờ thè cái lỡi dài,nhõnh chiếc đũa, xẻ làm 3 nhánh, đục thủng t- Cách tê tê bắt kiến: Nờ thè cái lnh chiếc đũa, xẻ làm 3 nhánh, đục thủng ti dài,nhõ
kiến, ri thß l


kiÕn, råi thò lỡi vào sâu bên trong. Đợiỡi vào sâu bên trong. Đợi
kiến bâu kín l


kiến bâu kín lỡi, tê tê rụt lỡi, tê tê rụt lỡi vào vào mõm,ỡi vào vào mõm,
tóp tép nhai cả lũ kiến xấu sè.


tóp tép nhai cả lũ kiến xấu số.
- Cách tê tê đào đất: ...


- Cách tê tê đào đất: ...
<b>Bài 2,3: </b>


<b>Bài 2,3: </b> - 2 Hs đọc yêu cầu bài.- 2 Hs đọc yêu cầu bài.
- Nhớ lại việc quan sát ngoại hình và quan


- Nhớ lại việc quan sát ngoại hình và quan


sát hoạt động để viết bài vào vở 2 đoạn văn
sát hoạt động để viết bài vào vở 2 đoạn văn
về con vật em u thích:


vỊ con vật em yêu thích:


- Cả lớp viết bài. ( Nên viết 2 đoạn văn về
- Cả lớp viết bài. ( Nên viết 2 đoạn văn về
một con vật em yêu thích). Có thể mỗi bài
một con vật em yêu thích). Có thể mỗi bài
viết về 1 con vật.


viết về 1 con vật.
- Trình bày:


- Trỡnh by: - Hs ni tiếp nhau đọc từng bài.- Hs nối tiếp nhau đọc từng bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và ghi


- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và ghi
điểm hs có đoạn văn viết tốt.


®iĨm hs cã đoạn văn viết tốt.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn hoàn thành bµi viÕt vµo vë.
- Nx tiÕt häc, vn hoµn thµnh bài viết vào vở.
Chuẩn bị bài 64.



Chuẩn bị bài 64.


<b>Tiết 3: To¸n</b>


<b> TiếtTiết 158: Ôn tập biểu đồ 158: Ôn tập biểu đồ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Biểu đồ vẽ sãn.


- Biểu đồ vẽ sãn.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu
thức có ngoặc đơn, biểu thức có các phép
thức có ngoặc đơn, biểu thức có các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia...?



tÝnh céng, trõ, nh©n, chia...?


- Mét sè hs nêu, lấy ví dụ minh hoạ và
- Một số hs nêu, lấy ví dụ minh hoạ và
giải.


gii.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung, ghi


- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung, ghi
im.


điểm.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> </b>


<b> 3.2. Bµi tËp.3.2. Bµi tËp.</b>


<b>4. Thùc hµnh.</b>


<b>4. Thùc hµnh.</b>



<b>Bµi 1.</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.
- Dựa vào biểu đồ hs trao đổi theo cặp các


- Dựa vào biểu đồ hs trao đổi theo cặp các
câu hỏi sgk.


c©u hái sgk.


- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:


- LÇn l


- Lần lợt hs trả lời từng câu hỏi.ợt hs trả lời từng câu hỏi.
a. Cả 4 tổ cắt đ


a. Cả 4 tổ cắt đợc 16 hình; trong đó có 4ợc 16 hình; trong đó có 4
hình tam giác; 7 hình vng; 5 hình chữ
hình tam giác; 7 hình vng; 5 hỡnh ch
nht.


nhật.


b. Tổ 3 cắt đ


b. T 3 cắt đợc nhiều hơn tổ 2 : 1hìnhợc nhiều hơn tổ 2 : 1hỡnh
vuụng nh



vuông nhng ít hơn tổ 2: 1 hình chữ nhật.ng ít hơn tổ 2: 1 hình chữ nhật.
<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Phần b: hs làm bài vào nháp:
- Phần b: hs làm bài vào nháp:


- Gv cùng hs nx chữa bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài.


- 2 Hs lên bảng làm bài:
- 2 Hs lên bảng làm bài:


Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện tích
Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện tích
TP Hà Nội là:


TP Hµ Néi lµ:


1255 - 921 = 334 ( km
1255 - 921 = 334 ( km22<sub>)</sub><sub>)</sub>


Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn diện tích
Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn diện tÝch
TP HCM lµ:


TP HCM lµ:


2095 - 1255 = 1040 (km
2095 - 1255 = 1040 (km22<sub>)</sub><sub>)</sub>



<b>Bµi 3.</b>


<b>Bài 3.</b> - Hs đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở:- Hs đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở:
- Gv thu chấm 1 số bài.


- Gv thu chÊm 1 sè bµi.


- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT tiÕt 158.
- Nx tiÕt häc, vn lµm bµi tËp VBT tiết 158.


- Hs nêu miệng bài, chữa bài:
- Hs nêu miệng bài, chữa bài:


a. Trong thỏng 12 ca hng bỏn đ
a. Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc sốợc số
mét vi hoa l:


mét vải hoa là:


50 x 42 = 2100 (m)50 x 42 = 2100 (m)
Trong tháng 12 cửa hàng bán đ


Trong thỏng 12 ca hng bán đợc tất cảợc tất cả


số mét vải là:


sè mÐt vải là:


50 x ( 42 + 50 + 37)= 6450 (m)50 x ( 42 + 50 + 37)= 6450 (m)


Đáp số: a. 2100 m vải hoaĐáp số: a. 2100 m vải hoa


b. 6450 m vải cácb. 6450 m vải các
loại.


loại.


<b> ...</b>
<b>TiÕt 4: ChÝnh t¶ : Nghe </b>–<b> viÕt:</b>


<b> </b>


<b> TiÕtTiÕt 252: V 252: Vơng quốc vắng nụ cơng quốc vắng nụ cời.ời.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nghe- vit ỳng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện V


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện Vơng quốc vắng nụ cơng quốc vắng nụ cời.ời.
- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.



- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.


<b>- Rèn kỹ năng sống: T duy sáng tạo. Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Lm ch</b>
bn thõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- Phiếu to viết nội dung bài tập 2a.
- Phiếu to viết nội dung bài tập 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:


- Một học sinh lên đọc một số từ có âm đầu
- Một học sinh lên đọc một số từ có âm đầu
là ch/tr, c lp vit nhỏp.


là ch/tr, cả lớp viết nháp. - 2,3 Hs lên bảng viết:- 2,3 Hs lên bảng viết:


VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc truyện,
VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc truyện,
trong truyện,..


trong truyện,..
- Gv tổ chức cho hs đổi chéo nháp, kiểm tra



- Gv tổ chức cho hs đổi chộo nhỏp, kim tra
v nx bi bn.


và nx bài bạn.


- Gv nx chung, ghi ®iĨm 1 sè hs.


- Gv nx chung, ghi ®iĨm 1 sè hs. - Líp thùc hiƯn yêu cầu của gv.- Lớp thực hiện yêu cầu của gv.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.3.1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.</b>


<b> </b>


<b> 3.2. H3.2. Híng dÉn häc sinh nghe- viÕt.íng dẫn học sinh nghe- viết.</b>


- Đọc đoạn : Từ đầu....trên những mái nhà.


- c on : T u....trờn nhng mỏi nhà. <b>- Rèn kỹ năng sống: T duy sáng tạo.</b>- 1 Hs đọc to.- 1 Hs đọc to.
? Đoạn văn k chuyn gỡ?


? Đoạn văn kể chuyện gì? - 1 V- 1 Vơng quốc rất buồn chán và tẻ nhạt vìơng quốc rất buồn chán và tẻ nhạt vì
ng


ngi dõn ở đó khơng ai biết cời dân ở đó khơng ai biết cời.ời.


? Những chi tiết nào cho thấy cuộc sng


? Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở
đây tẻ nhạt và buồn chán?


õy t nht v bun chán? - mặt trời không muốn dậy, chim không- mặt trời khơng muốn dậy, chim khơngmuốn hót, hoa chmuốn hót, hoa cha nở đã tàn, toàn ga nở đã tàn, ton gngng
mt ru r, hộo hon.


mặt rầu rĩ, héo hon.
- Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết?


- c thầm đoạn viết và tìm từ khó viết? - Lớp đọc thầm và hs đọc từ khó viết - Lớp đọc thầm và hs đọc từ khó viết
- Lớp viết bảng và nháp.


- Lớp viết bảng và nháp.
- Gv cùng hs nx, chốt từ viết đúng:


- Gv cùng hs nx, chốt từ viết đúng: - VD: v- VD: vơng quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héoơng quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo
hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở dài,...


hon, nhén nhÞp, lạo xạo, thở dài,...
- Gv nhắc hs tr


- Gv nhc hs trớc khi viết bài:...ớc khi viết bài:...
- Gv đọc:


- Gv đọc: - Hs viết bài.- Hs viết bài.
- Gv đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv thu chÊm mét sè bµi:



- Gv thu chấm một số bài: - Hs đổi chéo vở soát lỗi bài bạn.- Hs đổi chéo vở soát lỗi bài bạn.
- Gv cùng hs nx bài viết chính t.


- Gv cùng hs nx bài viết chính tả.
<b>4. Bài tËp: </b>


<b>4. Bµi tËp: </b>


<b>Bµi 2: </b>


<b>Bµi 2: </b>Lùa chän phần a.Lựa chọn phần a.
- Gv phát phiếu cho 1,2 Hs .


- Gv phát phiếu cho 1,2 Hs . - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài
- Hs đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài
vào vở. 1,2 Hs lm phiu.


vào vở. 1,2 Hs làm phiếu.
- Trình bày:


- Trình bày:


- Gv nx cht ý ỳng:
- Gv nx cht ý đúng:
<b>5. Củng cố - dặn dị.</b>



<b>5. Cđng cè - dặn dò.</b>


- Nx tit hc. Nh cỏc t vit đúng chính
- Nx tiết học. Nhớ các từ để viết đúng chính
tả.


t¶.


- Nêu miệng, dán phiếu.
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Lớp nx trao đổi.


- Lớp nx trao đổi.


Thứ tự điền đúng: vì sao, năm x


Thứ tự điền đúng: vì sao, năm xa, xứ sở,a, xứ sở,
gắng sức, xin lỗi, sự chm tr.


gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ.


<b> ...</b>
<b>TiÕt 5: Khoa häc</b>


<b> </b>


<b> TiếtTiết 64: Trao đổi chất ở động vật. 64: Trao đổi chất ở động vật.</b>
<b>I. Mục tiêu,</b>


<b>I. Mơc tiªu, </b>


Sau bµi häc , hs biÕt:
Sau bµi häc , hs biÕt:


- Kể ra những gì động vật phải th


- Kể ra những gì động vật phải thờng xuyên lấy từ môi trờng và phải thải ra môi trờng xuyên lấy từ môi trờng và phải thải ra mụi trngng
trong quỏ trỡnh sng.


trong quá trình sống.


- V v trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật.


<b>- Rèn kỹ năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Làm chủ bản thân.</b>
<b>II. Đồ dựng dy hc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Giấy khổ rộng, và bút dạ.
- Giấy khổ rộng, và bút dạ.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ.</b> hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:


? KĨ tªn mét sè con vËt vµ thức ăn của
? KĨ tªn mét sè con vËt vµ thức ăn của
chúng?



chúng? - 2,3 Hs kĨ, líp nx.- 2,3 Hs kĨ, líp nx.
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>3.2. Hoạt động 1: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở đv.</b>


<b>3.2. Hoạt động 1: Những biểu hiện bên ngồi của trao đổi chất ở đv.</b>


<b>* Mơc tiªu:</b>


<b>* Mục tiêu:</b> Hs tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ mơi tr Hs tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ mơi trờng và những gìờng và những gì
phải thải ra mơi tr


ph¶i thải ra môi trờng trong quá trình sống.ờng trong quá trình sống.
* Cách tiến hành:


- Quan sát hình 1/ 128 mô tả những gì trên
- Quan sát hình 1/ 128 mô tả những gì trên
hình vẽ mà em biết?


hình vẽ mµ em biÕt?


<b>- Rèn kỹ năng sống: Làm chủ bản thân.</b>
- Hs trao đổi theo cặp.



- Hs trao đổi theo cặp.
- Trình bày:


- Trình bày: - Đại điện các nhóm nêu: Hình vẽ có 4 - Đại điện các nhóm nêu: Hình vẽ có 4
lồi động vật và các loại thức ăn của
loài động vật và các loại thức ăn của
chúng: bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt
chúng: bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt
ăn các loại động vật nhỏ d


ăn các loại động vật nhỏ dới nới nớc. Các ớc. Các
loại động vật trên đều có thức ăn, n
loại động vật trên đều có thức ăn, nớc ớc
uống, ánh sáng, khơng khí.


uống, ánh sáng, khơng khí.
? Những yếu tố nào động vật th


? Những yếu tố nào động vật thờng xuyênờng xuyên
phải lấy từ môi tr


phải lấy từ mơi trờng để duy trì sự sống?ờng để duy trì sự sống? - Để duy trì sự sống động vật th- Để duy trì sự sống động vật thờngxuyên phải lấy từ môi trxuyên phải lấy từ mơi trờng: thức ăn, nờng: thức ăn, n-ờng
-ớc, khí ơ-xi có trong khơng khí.


íc, khÝ «-xi cã trong kh«ng khí.
? Động vật phải th


? Động vật phải thờng xuyên thải ra môi trờng xuyên thải ra môi tr-
-ờng những gì trong quá trình sống?



ờng những gì trong quá trình sống? - ...ĐV thải ra môi tr- ...ĐV thải ra môi trờng khí các-bon-níc,phân, nphân, nớc tiểu.ớc tiểu. ờng khí các-bon-níc,
? Quá trình trên đ


? Quỏ trỡnh trờn c gi là gì?ợc gọi là gì? - Là quá trình trao đổi chất ở động vật.- Là quá trình trao đổi chất ở động vật.
? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở ĐV?


? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở ĐV?


<b>* KÕt luËn:</b>


<b>* Kết luận:</b> Hs nêu lại quá trình trao đổi Hs nêu lại quá trình trao đổi


..Là quá trình động vật lấy thức ăn, n
..Là quá trình động vật lấy thức ăn, nớcớc
uống, khí ơ-xi từ mơi tr


ng, khÝ «-xi tõ m«i trêng và thải ra môiờng và thải ra môi
tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chÊt ë §V.
chÊt ë §V.


<b>3.3. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.</b>


<b>3.3. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.</b>


<b>* Mơc tiªu:</b>


<b>* Mục tiêu:</b> Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật. Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật.


* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4:


- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động.- N4 hoạt động.
- Gv phát giấy và giao việc: vẽ sơ đồ sự trao


- Gv phát giấy và giao việc: vẽ sơ đồ sự trao
đổi chất ở đv và giải thích:


đổi chất ở đv và giải thích: - Các nhóm vẽ và cùng nhau giải thích.- Các nhóm vẽ và cùng nhau giải thích.
- Trình bày:


- Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, - Đại diện nhóm trình bày,
- Gv nx chung, khen nhãm cã bµi vÏ vµ


- Gv nx chung, khen nhóm có bài vẽ và
trình bày tốt:


trình bày tốt:
<b>* Kết luận:</b>


<b>* Kết luận:</b> Gv chốt ý trên. Gv chốt ý trên.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị
bài 65.



bài 65.


- Lp nx, b sung, trao đổi.
- Lớp nx, bổ sung, trao đổi.


<b>TiÕt 6 : H§NG</b>


<b> TiÕt 32 : móa h¸t tËp thể</b>


<b>Kế hoạch dạy học Buổi chiều</b>



<b> *mục tiêu:</b>
<b> I: Toán:</b>


<b>1. häc sinh trung b×nh: </b>


- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
<b>- hskg: </b>


- Luyện hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ
- Giải tốn có lời văn.


<b>II: tiÕng viƯt:</b>


<b>1. häc sinh trung b×nh: </b>


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện V



- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện Vơng quốc vắng nụ cơng quốc vắng nụ cời.ời.
- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.


- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.
<b>- hskg:</b>


<b>- hskg: Luyện viết chính tả chính xác trình bày bài sạch đẹp. Luyện viết chính tả chính xác trình bày bài sạch đẹp.</b>


<b>M«n</b> <b>hskg</b> <b>Hs trung bình</b>


<b>Toán</b>


- Giỳp hs rốn k nng c, phân Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân
tích và xử lí số liệu trên hai loại
tích và xử lí số liệu trên hai loại
biểu đồ


biểu đồ nhanh và chính xác.
- Giải tốn có lời văn.


- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và
- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và
xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.


xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
- Vận dụng để làm BT.


<b>TiÕng</b>
<b>viÖt</b>



<b>- hskg: Luyện viết chính tả </b>
chính xác trình bày bài sạch đẹp.
bài: VVơng quốc vắng nụ cơng quốc vắng nụ cời.ời.


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày
đúng một đoạn truyện V


đúng một đoạn truyện Vơng quốc vắngơng quốc vắng
nụ c


nô cêi.êi.


- Viết đúng những tiếng có âm đầu và
- Viết đúng những tiếng có âm đầu và
vần dễ lẫn: s/x.


vÇn dƠ lẫn: s/x.
<b>Thứ năm ngày 12 tháng 04 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: KÜ thuËt</b>


<b> TiÕt 32: L¾p xe đẩy hàng (Tiết 1).Lắp xe đẩy hàng (Tiết 1).</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hs biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe đẩy hàng.
- Hs biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe đẩy hàng.


- Hs biết cách lắp từng bộ phận và lắp xe đẩy hàng đúng qui trình kĩ thuật.


- Hs biết cách lắp từng bộ phận và lắp xe đẩy hàng đúng qui trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, an tồn lao động trong tiết học.


- Rèn tính cẩn thận, an toàn lao động trong tiết học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MT bài hc.</b>


<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MT bài học.</b>


2. Hot ng 1: Quan sát và nhận xét mẫu.
- Quan sát xe đẩy hàng đã lắp sẵn:


- Quan sát xe đẩy hàng đã lắp sẵn: - Lớp quan sát kĩ từng bộ phận.- Lớp quan sát kĩ từng bộ phận.
? Để lắp đ


? Để lắp đợc xe đẩy hàng theo em cần cóợc xe đẩy hàng theo em cần có
mấy bộ phận?


mấy bộ phận? - Cần 5 bộ phận: Giá đỡ trục bánh xe,tầng trên của xe và giá đỡ, thành sau xe,- Cần 5 bộ phận: Giá đỡ trục bánh xe,tầng trên của xe và giá đỡ, thành sau xe,
càng xe, trục bánh xe.


cµng xe, trục bánh xe.
Trong thực tế xe đẩy hàng có tác dơng g×?


Trong thực tế xe đẩy hàng có tác dụng gì? - Dùng xe chở hành lí...- Dùng xe chở hành lí...
<b>3. Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật.</b>



<b>3. Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật.</b>


<b>a. Chän c¸c chi tiÕt</b>


<b>a. Chän c¸c chi tiÕt</b>..


- Chän c¸c chi tiÕt theo sgk.


- Chän c¸c chi tiÕt theo sgk. - Hs chän. 2 Hs lên chọn bộ lắp ghép lớn.- Hs chọn. 2 Hs lên chọn bộ lắp ghép lớn.
- Gv cùng hs kiểm tra kết quả chọn các


- Gv cùng hs kiểm tra kết quả chọn các
chi tiết.


chi tiết.


<b>b. Lắp từng bộ phËn:</b>


<b>b. L¾p tõng bé phËn:</b>


*Lắp giá đỡ trục bánh xe:
*Lắp giỏ trc bỏnh xe:


? Cách lắp này giống lắp bộ phận nào của
? Cách lắp này giống lắp bộ phận nào của
xe nôi?


xe nụi? - ...thanh giỏ trục bánh xe.- ...thanh đỡ giá đỡ trục bánh xe.
- Gv lắp lại :



- Gv lắp lại : - Hs quan sát.- Hs quan sát.
* Lắp tầng trên của xe và giá đỡ:


* Lắp tầng trên của xe và giá đỡ: - Hs quan sát hình 3 sgk/89.- Hs quan sát hình 3 sgk/89.
- Gv lắp :


- Gv l¾p : - Hs quan sát.- Hs quan sát.
* Lắp thành sau xe, trục xe.


* Lắp thành sau xe, trục xe. - Hs quan sát hình 4- sgk/89.- Hs quan sát hình 4- sgk/89.
- Yêu cầu hs lên chọn chi tiết và lắp bộ


- Yêu cầu hs lên chọn chi tiết và lắp bộ
phận này?


phận này? - 2 Hs lên bảng làm mẫu, lớp quan sát, nxbổ sung.- 2 Hs lên bảng làm mẫu, lớp quan sát, nxbổ sung.
* Lắp ráp xe đẩy hàng:


* Lắp ráp xe đẩy hàng: - Nhóm hs tiến hành lắp ráp, lớp quan sát,- Nhóm hs tiến hành lắp ráp, lớp quan sát,
nx, bổ sung.


nx, b sung.
- Gv và hs kiểm tra sự hoạt động của xe.


- Gv và hs kiểm tra sự hoạt động của xe. - Lớp quan sát, nx.- Lớp quan sát, nx.
<b>c. Tháo các chi tiết:</b>


<b>c. Th¸o c¸c chi tiÕt:</b>


- Gv h



- Gv híng dÉn hs c¸ch th¸o :íng dÉn hs c¸ch th¸o :
<b>4. Dặn dò:</b>


<b>4. Dặn dò:</b>


- Chun b b lp ghộp để giờ sau thực
- Chuẩn bị bộ lắp ghép để gi sau thc
hnh lp xe y hng.


hành lắp xe đẩy hàng.


- Hs quan sát.
- Hs quan sát.


<b>Tiết 2: ThĨ dơc</b>
<b> </b>


<b> Bµi 63: M«n tù chän - Trò chơi "Dẫn bóng"Bài 63: Môn tự chọn - Trò chơi "Dẫn bóng"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KT: </b>


<b>1. KT: </b>ÔnÔn một số nội dung của môn tự chọn. Trò chơi: dẫn bóng. một số nội dung của môn tự chọn. Trò chơi: dẫn bãng.
<b>2. KN:</b>


<b>2. KN:</b>Biết thực hiện cơ bản đúng động tác, nâng cao thành tích. Trị chơi biết cáchBiết thực hiện cơ bản đúng động tác, nâng cao thành tích. Trị chơi biết cách
chơi, chơi nhiệt tình nhanh nhẹn, khéo léo.



ch¬i, chơi nhiệt tình nhanh nhẹn, khéo léo.
<b>3. TĐ:</b>


<b>3. TĐ:</b> Hs yêu thích môn học. Hs yêu thích môn học.
<b>II. Địa điểm, ph</b>


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện.ơng tiện.</b>
- Địa điểm: Sân tr


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph


- Phơng tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng, cầu.ơng tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng, cầu.
<b>III. Nội dung và ph</b>


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớpơng pháp lên lớp .</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lĐịnh lợngợng</b> <b><sub>Ph</sub><sub>Ph</sub><sub>ơng pháp</sub><sub>ơng pháp</sub></b>


<b>1. Phần mở đầu.</b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6 -10 p6 -10 p - §HTT + + + +- §HTT + + + +
- Líp tr


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.ëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.
- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung.
- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung.
- §i th



- §i thêng thành 1 vòng tròn: ờng thành 1 vòng tròn:
- ¤n TËp bµi TDPTC.


- ¤n TËp bµi TDPTC.
- KTBC nhảy dây
- KTBC nhảy dây


G + + + +
G + + + +


+ + + + + + + +
- §HTL:


- ĐHTL:
<b>2. Phần cơ bản:</b>


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18 -22 p18 -22 p
<b>a. Đá cầu:</b>


<b>a. Đá cầu:</b>


ễn tõng cầu bằng đùi.


Ôn tâng cầu bằng đùi. - ĐHTL:
- ĐHTL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thi tâng cầu bằng đùi:
- Thi tâng cầu bằng đùi:
b. Ném bóng:



b. NÐm bãng:


- Ôn cách cầm bóng:
- Ôn cách cầm bóng:


+ Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn
+ Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn
hs tập sai.


hs tập sai.


- Thi ném bóng trúng đích:
- Thi ném bóng trúng đích:
+ Thi đại diện một số em của tổ.
+ Thi đại diện một số em của tổ.
<b>b. Trò chơi vận động: Dẫn bóng.</b>


<b>b. Trị chơi vận động: Dẫn bóng.</b>


- Gv nªu tªn trò chơi, chỉ dẫn sân
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân
chơi.


chơi.


- Hs chơi thử và chơi chính thức.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.


- Thi cá nhân:


- Thi cá nhân:
- ĐHTL:
- ĐHTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


3


3. PhÇn kÕt thóc.<b>. PhÇn kÕt thóc.</b> 4 - 6 p4 - 6 p
- Gv cïng hs hƯ thèng bµi.


- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học,
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học,
vn tập tâng cầu bằng đùi.


vn tập tâng cầu bằng đùi.


- §HTT:
- §HTT:


<b>Tiết 3: Tập đọc</b>


<b> </b>


<b> TiếtTiết 253: Ngắm trăng - Không đề. 253: Ngắm trăng - Không đề.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Môc tiªu.</b>


- Đọc trơi chảy hai bài thơ, đọc đúng nhịp thơ.
- Đọc trôi chảy hai bài thơ, đọc đúng nhịp th.


- Đọc diễn cảm bài thơ giọng ngân nga thể hiện tâm trạng ung dung, th


- Đọc diễn cảm bài thơ giọng ngân nga thể hiện tâm trạng ung dung, th thái, hào hứng, thái, hào hứng,
lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.


lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.
- Hiểu từ ngữ trong bài.


- Hiểu từ ngữ trong bài.


- Hiu ni dung bi: hai bi th nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống bất
- Hiểu nội dung bài: hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống bất
chấp mọi hịan cảnh khó khăn của Bác. Từ đó khâm phục, kính trọng và học tập Bác;
chấp mọi hịan cảnh khó khăn của Bác. Từ đó khâm phục, kính trọng và học tập Bác;
ln u đời khơng nản chí tr


ln u đời khơng nản chí trớc khó khăn.ớc khó khn.
- HTL bi th.


- HTL bài thơ.



<b>- Rèn kỹ năng sống: T duy sáng tạo, làm chủ bản thân.</b>
<b>II. Đồ dïng d¹y häc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk<b>sgk.</b>.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ.


? §äc phân vai truyện: V


? Đọc phân vai truyện: Vơng quốc vắng nụơng quốc vắng nụ
c


ci? Tr li cõu hi ni dung?ời? Trả lời câu hỏi nội dung? - 4 Hs đọc, lớp nx, trao đổi.- 4 Hs đọc, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.


- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>3. Bài mới. </b>


<b>3. Bài mới. </b>


<b> </b>



<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi.3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b> </b>


<b> 3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>


<b>a. Luyn c.</b>


- Đọc 2 bài thơ:
- Đọc 2 bài thơ:


<b>- Rèn kỹ năng sống: làm chủ bản thân.</b>
- 2 Hs đọc.


- 2 Hs đọc.
- Đọc nối tiếp 2 bài thơ: 2 lần.


- Đọc nối tiếp 2 bài thơ: 2 lần. - 2 Hs đọc.- 2 Hs đọc.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi phát âm.


+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi phát âm. - 2 Hs đọc- 2 Hs đọc
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ (chú


+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa tõ (chó
gi¶i)


giải) - 2 Hs khác đọc. - 2 Hs khác đọc.
- Đọc theo cặp 2 bài thơ:


- Đọc theo cặp 2 bài thơ: - Từng cặp luyện đọc.- Từng cặp luyện đọc.


- Đọc cả 2 bài thơ:


- Đọc cả 2 bài thơ: - 1 Hs đọc- 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc 2 bài thơ:


- Gv nx đọc đúng và đọc 2 bài thơ: - Hs nghe.- Hs nghe.
<b>b. Tìm hiểu bi:</b>


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


* Bài Ngắm trăng


* Bi Ngm trăng - Hs đọc thầm bài.- Hs đọc thầm bài.
? Bác Hồ ngắm trăng trong hồn cảnh nào?


? B¸c Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào? - Bác ngắm trăng qua cửa sổ ph- Bác ngắm trăng qua cửa sổ phòng giamòng giam
trong tù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đây là nhà tù của chính quyền T


- Đây là nhà tù cđa chÝnh qun Tëng Giíiëng Giíi
Th¹ch ë TQ.


Th¹ch ë TQ.


? Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó
? Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó
của Bác với trăng?


của Bác với trăng? - Ng- Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, trăngnhòm khe cửa ngắm nhà thơ.nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.ời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, trăng


? Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ?


? Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ? - Bác Hồ yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống- Bác Hồ yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống
lạc quan trong cả những hoàn cảnh rất khó
lạc quan trong cả những hoàn cảnh rất khó
khăn.


khn.
* c thm bi : Khụng .


* c thm bài : Không đề. Cả lớp đọc thầmCả lớp đọc thầm
? Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn


? Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn
cảnh nào? Những từ ngữ nào cho biết điều
cảnh nào? Những từ ngữ nào cho biết điều
đó?


đó?


- ...ë chiÕn khu ViƯt B¾c, trong thêi k×
- ...ë chiÕn khu ViƯt B¾c, trong thêi kì
kháng chiến chống thực dân Pháp gian
kh¸ng chiÕn chèng thùc dân Pháp gian
khổ; từ ngữ cho biết: đ


kh; t ng cho bit: ng non, rừng sâuờng non, rừng sâu
quân đến, tung bay chim ngàn.


quân đến, tung bay chim ngàn.


? Tìm những hình ảnh nói lên lịng u đời


? Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời
và phong thái ung dung của Bác?


và phong thái ung dung của Bác? - Khách đến thăm Bác trong hoàn cảnh đ- Khách đến thăm Bác trong hoàn cảnh đ-ờng non đầy hoa, quân đến rừng sâu, chimờng non đầy hoa, quân đến rừng sâu, chim
-rừng tung bay. Bàn xong việc quân, việc n
rừng tung bay. Bàn xong vic quõn, vic n-
-c, Bỏc xỏch b


ớc, Bác xách bơng, dắt trẻ ra vơng, dắt trẻ ra vờn tờn tới rau.ới rau.
? Bài thơ cho ta thấy điều gì?


? Bi thơ cho ta thấy điều gì? Giữa bộn bề việc quân việc nGiữa bộn bề việc quân việc nớc, Bác vẫnớc, Bác vẫn
sống vẫn bình dị, yêu trẻ, yêu đời.


sống vẫn bình dị, u trẻ, u đời.
? Nêu ý chính ca 2 bi th:


? Nêu ý chính của 2 bài thơ: - - ýý chính: MĐ,YC. chính: MĐ,YC.
<b>c. Đọc diễn cảm và HTL.</b>


<b>c. Đọc diễn cảm và HTL.</b>


- Đọc nối tiếp 2 bài thơ:


- c ni tip 2 bi th: - 2 Hs đọc.- 2 Hs đọc.
- Nêu cách đọc?


- Nêu cách đọc? - Đọc diễn cảm 2 bài giọng ngân nga. Bài- Đọc diễn cảm 2 bài giọng ngân nga. Bài


1 : Nhịp thơ 4/3 ở dòng thơ 1,2,4. Nhấn
1 : Nhịp thơ 4/3 ở dòng thơ 1,2,4. Nhấn
giọng: khơng r


giäng: kh«ng rợu, không hoa, hững hờ,ợu, không hoa, hững hờ,
ngắm, nhòm.


ngắm, nhòm.


Bài 2: Dòng 1- nhịp 2/2/2; dßng 2 nhịp
Bài 2: Dòng 1- nhịp 2/2/2; dòng 2 nhịp
4/4; dòng 3: nhÞp 2/4. NhÊn giäng: hoa
4/4; dßng 3: nhÞp 2/4. Nhấn giọng: hoa
đầy, tung bay, x¸ch b


đầy, tung bay, xách bơng, dắt trẻ.ơng, dắt trẻ.
- Gv đọc mẫu 2 bài thơ:


- Gv đọc mẫu 2 bài thơ: - Hs nghe và luyện đọc diễn cảm theo cặp.- Hs nghe và luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc:


- Thi đọc: - Cá nhân, nhóm.- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.


- Gv cïng hs nx, ghi điểm.
- HTL: Nhẩm HTL 2 bài thơ:


- HTL: Nhẩm HTL 2 bài thơ: - Cả líp.- C¶ líp.
- Thi HTL:



- Thi HTL: - Tõng hs thi HTL từng bài và cả 2 bài- Từng hs thi HTL từng bài và cả 2 bài
thơ.


thơ.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.


- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn HTL 2 bài thơ và chuẩn bị
- Nx tiết học, vn HTL 2 bài thơ và chuẩn bị
bài 65.


bài 65.


<b>Tiết 4: To¸n</b>
<b> </b>


<b> TiÕtTiÕt 159: Ôn tập về phân số 159: Ôn tập về phân số</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giỳp hs ôn tập, củng cố, khái niệm phân số; so sánh; rút gọn và quy đồng mẫu số các
- Giúp hs ôn tập, củng cố, khái niệm phân số; so sánh; rút gọn và quy đồng mẫu số các
phân số.


ph©n sè.



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học..</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ.</b> hát đầu giờ.
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>3.2. Bµi tËp.</b>


<b>3.2. Bµi tËp.</b>


<b>4. Thùc hµnh:</b>


<b>4. Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1.</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài tập.- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp tự làm bi.



- Lớp tự làm bài.
- Trình bày:


- Trỡnh by: - Hs nêu khoanh vào hình 4 là đúng.- Hs nêu khoanh vào hình 4 là đúng.
- Gv cùng hs nx, trao đổi cách làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi 2. </b>


<b>Bài 2. </b> - Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vào- Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vào
nháp.


nh¸p.


- 1 Hs lên bảng điền vào chỗ chấm.
- 1 Hs lên bảng điền vào chỗ chấm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 3.


Bi 3. - Hs đọc yêu cầu bài toán, làm bài vào- Hs đọc yêu cầu bài toán, làm bi vo
nhỏp.


nháp.
- Chữa bài:


- Cha bi: - 3 Hs lên bảng làm bài, lớp đổi chéo nháp- 3 Hs lên bảng làm bài, lớp đổi chéo nháp
chấm bài.



chÊm bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:


- Gv cùng hs nx, chữa bài:


5
1
4
:
20
4
:
4
20
4
;
3
2
6
:
18
6
:
12
18
12






( Bài còn lại làm t


( Bài còn lại làm tơng tự)ơng tự)


5
1
4
:
20
4
:
4
20
4
;
3
2
6
:
18
6
:
12
18
12





<b>Bài 4,5.</b>


<b>Bài 4,5.</b> Hs làm bài vào vở. Hs làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 4 Hs lên bảng chữa.- Cả lớp làm bài, 4 Hs lên bảng chữa.
- Gv thu một số bµi chÊm:


- Gv thu mét sè bµi chÊm:


- Gv cïng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>5. Củng cố - dặn dò</b>


<b>5. Củng cố - dặn dò</b>.<b> </b>.<b> </b>


- Nx tiÕt häc, vn lµm bµi tËp VBT TiÕt 159.
- Nx tiÕt häc, vn lµm bµi tập VBT Tiết 159.


Bài 4a.
Bài 4a.
35
15
5
7
5
3
7
3
;
35
14
7


5
7
2
5
2







<i>va</i>


( Bài còn lại làm t


( Bài còn lại làm tơng tự)ơng tự)
Bài 5. Sắp xếp:


Bài 5. Sắp xếp: ;
2
5
;
2
3
;
3
1
;
6


1


<b>Tiết 4: MÜ thuËt</b>
<b> </b>


<b> Bµi 32: Vẽ trang trí : Tạo dáng và trang trí chậu cảnh.Bài 32: Vẽ trang trí : Tạo dáng và trang trí chậu cảnh.</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hs thấy đựơc vẻ đẹp của chậu cảnh qua sự đa dạng của hình dáng và cách trang trí.
- Hs thấy đựơc vẻ đẹp của chậu cảnh qua sự đa dạng của hình dáng và cách trang trí.
- Hs biết cách tạo dáng và tạo dáng, trang trí đ


- Hs biết cách tạo dáng và tạo dáng, trang trí đợc chậu cảnh theo yêu thích.ợc chậu cảnh theo u thích.
- Hs q trọng, giữ gìn bảo vệ và chăm sóc cây cảnh.


- Hs quý träng, giữ gìn bảo vệ và chăm sóc cây cảnh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: ảnh một vài chậu cảnh và cây cảnh.
- GV: ảnh một vài chậu cảnh và cây c¶nh.


- Hình gợi ý cách tạo dáng và cách tranh trí chậu hoa. (TBDH).
- Hình gợi ý cách tạo dáng và cách tranh trí chậu hoa. (TBDH).
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. </b>


<b>1. </b>


<b> </b>


<b> ổ ổn định tổ chức.n định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xột</b>.


- Tổ chức hs quan sát các hình và ảnh, vật
- Tổ chức hs quan sát các hình và ảnh, vËt
thËt theo gỵi ý sau:


thËt theo gỵi ý sau: - Hs quan sát và trả lời:- Hs quan sát và trả lời:
? Hình dáng của chậu hoa?


? Hình dáng cđa chËu hoa? - cao, thÊp...- cao, thÊp...
? C¸c bé phËn cu¶ chËu hoa?


? Các bộ phận cuả chậu hoa? - Miệng cổ, thân, đáy,...- Miệng cổ, thân, đáy,...


?Cách trang trí?


?Cách trang trí? - Có hình mảng màu, có các hoạ tiết:- Có hình mảng màu, có các hoạ tiết:
hoa, lá, chim, cá,...có thể trang trí đối
hoa, lá, chim, cá,...có thể trang trí đối
xứng hoặc khơng đối xứng...


xứng hoặc khơng đối xứng...
? Màu sắc trang trí chậu hoa?


? Màu sắc trang trí chậu hoa? - Màu sắc phong phú, đa dạng,- Màu sắc phong phú, đa dạng,
? Ých lỵi chËu hoa?


? Ých lỵi chËu hoa? - Dïng trang trí trong phòng, nhà ở, tr- Dùng trang trí trong phòng, nhà ở, tr-
-ờng học, nơi công cộng.


ng hc, nơi cơng cộng.
<b>Hoạt động 2: Cách trang trí.</b>


<b>Hoạt động 2: Cỏch trang trớ.</b>


- Gv treo hình gợi ý.


- Gv treo hình gợi ý. - Hs quan sát.- Hs quan sát.
? Nêu cách vẽ:


? Nờu cỏch v: - Phỏc hình để vẽ đờng diềm ở miệng- Phác hình để vẽ đờng diềm ở miệng
chậu, thân hoc chõn chu.


chậu, thân hoặc chân chậu.



- Tìm hoạ tiết và vẽ vào các mảng hoa, lá,
- Tìm hoạ tiết và vẽ vào các mảng hoa, lá,
côn trùng, chim, phong cảnh,...


côn trùng, chim, phong cảnh,...
- Vẽ màu theo ý thích...


- Vẽ màu theo ý thích...
<b>Hoạt động3: Thực hành.</b>


<b>Hoạt động3: Thực hành.</b> - Hs thực hành vào vở.- Hs thực hành vào vở.
- Gv nhắc nhở hs vẽ hình theo ý thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 4. Nhận xét, đánh giá.</b>


<b>Hoạt động 4. Nhận xét, đánh giá.</b> - Hs trng bày bài vẽ của mình.- Hs trng bày bài vẽ của mình.
- Gv nêu tiêu chí nhận xét:


- Gv nêu tiêu chí nhận xét:
- Gv cùng hs nx, đánh giá.
- Gv cùng hs nx, đánh giá.
<b>4.Củng cố - Dặn dị: </b>


<b>4.Cđng cố - Dặn dò: </b>


<b>- </b>


<b>- </b>SSu tm và quan sát hình tranh về đề tàiu tầm và quan sát hình tranh về đề tài
vui chơi trong mùa hè.



vui ch¬i trong mïa hÌ.


- Hs dựa vào tiêu chí nhận xét bài bạn:
- Hs dựa vào tiêu chí nhận xét bài bạn:
Hình dáng, cách trang trí, màu sắc.
Hình dáng, cách trang trí, màu sắc.


<b>Kế hoạch dạy học Buổi chiều</b>



<b>*mục tiêu:</b>
<b> I: Toán:</b>


<b>1. học sinh trung b×nh: </b>


- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
<b>- hskg: </b>


- Luyện hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ
- Giải tốn có lời văn.


<b>II: tiÕng viƯt:</b>


<b>1. häc sinh trung b×nh: </b>


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện V


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện Vơng quốc vắng nụ cơng quốc vắng nụ cời.ời.
- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.



- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.
<b>- hskg:</b>


<b>- hskg: Luyện viết chính tả chính xác trình bày bài sạch đẹp. Luyện viết chính tả chính xác trình bày bài sạch đẹp.</b>


<b>M«n</b> <b>hskg</b> <b>Hs trung bình</b>


<b>Toán</b>


- Ôn thực hiện các phép tính với Ôn thực hiện các phép tính với
phân số


phân số nhanh và chính xác.
- Giải toán có lời văn.


- Giúp hs rèn kĩ rút gọn phân số và thực
- Giúp hs rèn kĩ rút gọn phân số và thực
hiện các phép tính với phân số.


hiện các phép tính với phân sè.


81
36
;
20
15
;
3
2


;
28
14
;
18
24






5
14
20


4
;
6
5
18
12






9
3
7
4


;
6
6
18
28


<b>TiÕng</b>
<b>viƯt</b>


<b>- hskg: Luyện viết chính tả </b>
chính xác trình bày bài sạch đẹp.
bài: Ngắm trăng.Ngắm trăng.


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày
đúng một đoạn truyện Ngắm trăng.


đúng một đoạn truyện Ngắm trăng.


- Viết đúng những tiếng có âm đầu và
- Viết đúng những tiếng có âm đầu và
vần dễ lẫn: s/x.


vÇn dƠ lÉn: s/x.

<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 04 năm 2012</b>



<b>TiÕt 1: Lun tõ vµ câu</b>


<b> TiếtTiết 255: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu. 255: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.</b>
<b>I</b>



<b>I. Mục tiêu.. Mục tiêu.</b>
- Hiểu đ


- Hiu c tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân ( Trả lời câu hỏi Vìợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân ( Trả lời cõu hi Vỡ
sao? Nh õu? Ti õu?)


sao? Nhờ đâu? Tại đâu?)


- Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho
- Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho
câu.


câu.


<b>- Rốn k nng sng: Lm ch bn thân.Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. </b>
<b>II. dựng dy hc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu học tËp, bót d¹.
- PhiÕu häc tËp, bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ</b> hát đầu giờ
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>



? Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian và chỉ
? Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian và chỉ
rõ trạng ngữ?


rừ trng ng? - C lp t câu vào nháp, 1 số hs nêu,- Cả lớp đặt câu vào nháp, 1 số hs nêu,lớp nx, bổ sung.lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.


- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>3. Bài mới. </b>


<b>3. Bài mới. </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


<b> 3.2. Phần nhận xét.3.2. Phần nhận xét.</b>


<b>Bài tËp 1,2:</b>


<b>Bài tập 1,2:</b> - 2 Hs đọc nối tiếp.- 2 Hs đọc nối tiếp.
- Lớp suy nghĩ trả lời:


- Lớp suy nghĩ trả lời: Bài 1. Trạng ngữ Bài 1. Trạng ngữ Vì vắng tiếng c<b>Vì vắng tiếng cờiời</b> trả lời trả lời
câu hỏi: Vì sao v


câu hỏi: Vì sao vơng quốc nọ buồn chánơng quốc nọ buồn chán
kinh khủng.



kinh khủng.


Bài 2: Trạng ngữ


Bài 2: Trạng ngữ Vì vắng tiếng c<b>Vì vắng tiếng cời ời </b>bổbổ
sung ý nghĩa nguyên nhân vì vắng tiếng
sung ý nghĩa nguyên nhân vì vắng tiếng
c


cời mà vời mà vơng quèc nä buån chán kinhơng quốc nä bn ch¸n kinh
khđng.


khđng.
<b> </b>


<b> 3.3. PhÇn ghi nhí:3.3. Phần ghi nhớ:</b> - 3,4 hs nêu.- 3,4 hs nêu.
<b>4. Phần luyện tập.</b>


<b>4. Phần luyện tập.</b>


<b>Bài 1:</b>


<b>Bài 1:</b>


<b>- Rốn kỹ năng sống: Làm chủ bản thân.</b>
- Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv đ



- Gv đa phiếu viết 3 câu lên bảng:a phiếu viết 3 câu lên bảng: - Hs viết vào nháp trạng ngữ chỉ nguyên- Hs viết vào nháp trạng ngữ chỉ nguyên
nhân.


nhân.
- Trình bày:


- Trình bày: - 3 Hs lên gạch chân câu trên bảng, lớp- 3 Hs lên gạch chân câu trên bảng, lớp
nêu miệng.


nêu miệng.
- Gv cïng hs nx, bæ sung, thèng nhÊt ý


- Gv cùng hs nx, bổ sung, thống nhất ý
đúng:


đúng: - a. ... - a. ... nhờ siêng năngb. b. Vì rétVì rét,...nhờ siêng năng....,... ....
c. c. Tại HoaTại Hoa...


<b>Bµi 2. Lµm t</b>


<b>Bài 2. Làm tơng tự bài 1.ơng tự bài 1.</b> a. a. Vì học giỏiVì học giỏi, Nam đ, Nam đợc cơ giáo khen.ợc cụ giỏo khen.
b.


b. Nhờ bác lao côngNhờ bác lao công, sân tr, sân trờng lúc nàoờng lúc nào
cũng sạch sẽ.


cũng sạch sẽ.
c.


c.Tại vì mải chơiTại vì mải chơi, Tuấn không lµm bµi, TuÊn không làm bài


tập.


tập.
<b>Bài 3</b>


<b>Bi 3</b>. Hs làm bài vào vở.. Hs làm bài vào vở. - Cả lớp đọc yêu cầu bài và suy nghĩ làm- Cả lớp đọc yêu cầu bài và suy ngh lm
bi vo v.


bài vào vở.
- Trình bày:


- Trỡnh by: - Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt.- Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt.
- Lớp nx, bổ sung.


- Líp nx, bỉ sung.
- Gv nx, ghi ®iĨm.


- Gv nx, ghi điểm.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>5. Củng cố - dặn dß. </b>


- Nx tiÕt häc, vn häc bài và chuẩn bị bài 65.
- Nx tiết học, vn học bài và chuẩn bị bài 65.
<b>Tiết 2: To¸n</b>
<b> </b>


<b> TiÕtTiÕt 160: Ôn tập về các phÐp tÝnh víi ph©n sè. 160: Ôn tập về các phép tính với phân sè.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Giúp học sinh ơn tập, củng cố, kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố, kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ.</b> hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ.


? Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm
? Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm
nh


nh thÕ nµo? LÊy vÝ dơ? thÕ nµo? LÊy vÝ dụ? - 2 Hs nêu và lấy ví dụ cả lớp giải theo vídụ.- 2 Hs nêu và lấy ví dụ cả lớp giải theo vídụ.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi.3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> </b>


<b> 3.2. Bµi tËp.3.2. Bµi tËp.</b>


<b>4. Thùc hµnh:</b>



<b>4. Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1.</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.
? Nêu cách cộng, trừ các phân s cú cựng


? Nêu cách cộng, trừ các phân số có cùng
mẫu số?


mẫu số? - Hs nêu và lớp làm bài bảng con, 1 số hslên bảng chữa bài.- Hs nêu và lớp làm bài bảng con, 1 số hslên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:


- Gv cùng hs nx, chữa bài:


7
6
7


4
2
7
4
7
2








( Bài còn lại làm t


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 2</b>


<b>Bài 2</b>.Làm t.Làm tơng tự bài 1ơng tự bài 1


- Hs trao i cỏch cng, tr phân số không
- Hs trao đổi cách cộng, trừ phân số khơng
cùng mẫu số:


cïng mÉu sè: a.a.


4
3
12
9
12
2
12
11
6
1
12
11
;
35
31
35


21
35
10
5
3
7
2









<b>Bµi 3</b>


<b>Bµi 3</b>.Hs lµm bài vào vở..Hs làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 3 Hs lên bảng chữa bài.- Cả lớp làm bài, 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chÊm mét sè bµi:


- Gv thu chÊm mét số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.


a.


a. 1


9


2




<i>x</i> b. b.


3
2
7
6

 <i>X</i>

x= 1-x=


1-9
2
X =
X =
3
2
7
6


x= x=


9
7
X=


X=
21
4
<b>Bµi 4: </b>


<b>Bµi 4: </b>Làm tLàm tơng tự bài 3.ơng tự bài 3. - Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa- Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa
bài.


bi.
- Gv cựng hs trao i cỏch lm bi.


- Gv cùng hs trao đổi cách làm bài.
- Gv thu chấm một số bài.


- Gv thu chÊm mét sè bµi.


- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn làm bµi tËp VBT. Bµi 5/168
- Nx tiÕt häc, vn lµm bài tập VBT. Bài 5/168
sgk


sgk giảm tải giảm.giảm tải giảm.


Bài giải
Bài giải


a. Số v


a. S vn din tớch trồng hoa và làm đờn diện tích để trồng hoa v lm -
-ng i l:


ờng đi là:


20
19
5
1
4
3


 (v(vờn hoa)ờn hoa)
Số phần diện tích để xây bể n
Số phần diện tích để xây bể nớc là:ớc là:


20
1
20
19


1  (vên hoa)(vên hoa)


b. DiÖn tÝch v



b. DiÖn tÝch vên hoa lµ:ên hoa lµ:


20 x15 = 300 (m20 x15 = 300 (m22<sub>)</sub><sub>)</sub>


Diện tích để xây bể n
Diện tích để xây bể nớc là:ớc là:


300 x 300 x


20
1


= 15 (m
= 15 (m22<sub>)</sub><sub>)</sub>




Đáp số: a. Đáp số: a.


20
1


v


vờn hoa.ên hoa.


b. 15 mb. 15 m22



<b>TiÕt 3: Tập làm văn</b>
<b> </b>


<b> TiÕtTiÕt 256: Lun tËp x©y dùng më bµi, kÕt bµi 256: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài </b>
<b> </b>


<b> trong bài văn miêu tả con vật.trong bài văn miêu tả con vật.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
- Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.


- Thc hnh vit mở bài và kết bài cho phần thân bài ( HS đã viết )để hoàn chỉnh bài
- Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài ( HS đã viết )để hoàn chỉnh bài
văn miêu tả con vt.


văn miêu tả con vật.


<b>- Rèn kỹ năng sống: T duy sáng tạo. Làm chủ bản thân.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Giấy khổ rộng và bút dạ.
- Giấy khổ rộng và bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. ổ</b>


<b>1. ổ n định tổ chức:n định tổ chức: hát đầu giờ.</b> hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ.


? Đọc đoạn văn tả ngoại hình và tả hoạt
? Đọc đoạn văn tả ngoại hình và tả hoạt
động của con vật?


động của con vật? - 2 hs đọc 2 đoạn, lớp nx.- 2 hs đọc 2 đoạn, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.


- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> </b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC 3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC </b>
<b> </b>


<b> 3.2. Lun tËp.3.2. Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1. </b>


<b>Bµi 1. </b>


<b>- Rèn kỹ năng sống: T duy sáng tạo.</b>
- 1 Hs đọc yêu cầu bài.



- 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp quan sát ảnh


- Lớp quan sát ảnh sgksgk/141 và đọc nội/141 và đọc nội
dung đoạn văn:


dung đoạn văn: - 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.- 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.
- Trao đổi trả lời câu hi theo cp, vit ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nháp:
nháp:


- Trình bày;


- Trình bày; - Lần l- Lần lợt hs nêu từng câu, lớp nx, traoợt hs nêu từng câu, lớp nx, trao
đổi, bổ sung.


đổi, bổ sung.
- Gv nx, chốt ý đúng:


- Gv nx, chốt ý ỳng:


a. Tìm đoạn mở bài và kết bài:


a. Tìm đoạn mở bài và kết bài: - Mở bài: 2 câu đầu- Mở bài: 2 câu đầu
- Kết bài: Câu cuối
- Kết bài: Câu cuối
b. Những đoạn mở bài và kết bài trên giống


b. Nhng on m bi v kt bi trên giống


cách mở bài và kết bài nào em đã học.


cách mở bài và kết bài nào em đã học. - Mở bài gián tiếp- Mở bài gián tiếp- Kết bài mở rộng.- Kết bài mở rộng.
c. Chọn câu để mở bài trực tiếp:


c. Chọn câu để mở bài trực tiếp:
Chọn câu kết bài không mở rộng:


Chọn câu kết bài không mở rộng: - MB: Mùa xuân là mùa công múa.- MB: Mùa xuân là mùa công múa.- KB: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập- KB: Chiếc ơ màu sắc đẹp đến kì ảo xập
x uốn l


x uốn lợn dợn dới ánh nắng xuân ấm áp.ới ánh nắng xuân ấm áp.
<b>Bài 2,3: </b>


<b>Bi 2,3: </b> - 2 Hs đọc yêu cầu bài.- 2 Hs đọc yêu cầu bài.
- Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài m


- Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài mở
rộng cho bài văn tả con vật em viết ở bài tr
rộng cho bài văn tả con vật em viết ở bài tr-
-ớc:


ớc:


- Cả lớp viết bài. 2 Hs viết bài vào phiếu.
- Cả lớp viết bài. 2 Hs viết bài vào phiếu.
- Trình bày:


- Trỡnh by: - Hs nối tiếp nhau đọc từng phần, dán- Hs nối tiếp nhau đọc từng phần, dán
phiếu.



phiếu.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và ghi


- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và ghi
điểm hs có MB, KB tt.


điểm hs có MB, KB tốt.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>..


- Nx tiết học, vn hoàn thành cả bài văn vào
- Nx tiết học, vn hoàn thành cả bài văn vào
vở


vở


<b>Tiết 4: ThĨ dơc</b>


<b> Bµi 64: Môn tự chọn - Nhảy dây.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KT: </b>


<b>1. KT: </b>ÔnÔn một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân tr một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau.ớc chân sau.
<b>2. KN:</b>


<b>2. KN:</b> Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.


<b>3. T:</b>


<b>3. TĐ:</b> Hs yêu thích môn học. Hs yêu thích môn học.
<b>II. Địa điểm, ph</b>


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện.ơng tiện.</b>
- Địa điểm: Sân tr


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph


- Phơng tiện: 1 Hs /1 dây, ơng tiện: 1 Hs /1 dây,
<b>III. Nội dung và ph</b>


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớpơng pháp lên lớp .</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lĐịnh l<sub>ợng</sub><sub>ợng</sub></b> <b>--</b> <b>PhPhơng phápơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6-10 p6-10 p - ĐHT + + + +- §HT + + + +
- Líp tr


- Lớp trởng tập trung báo sĩ số.ởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.



- Khởi động xoay cỏc khp.
+ễn bi TDPTC.


+Ôn bài TDPTC.


G + + + +
G + + + +


+ + + + + + + +
- §HTL :


- ĐHTL :
<b>2. Phần cơ bản:</b>


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18-22 p18-22 p


<b>a. Đá cầu:</b>


<b>a. Đá cầu:</b>


- ễn tõng cu bng ựi.
- ễn tõng cu bng ựi.


- Ôn chuyền cầu:
- ¤n chun cÇu:
+ Ng


+ Ngời tâng, ngời tâng, ngời đỡ v i v
ng



ngợc lại.ợc lại.
- Ném bóng:
- Ném bóng:


+ Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn
+ Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn
hs tập sai.


hs tập sai.


+ Gv chia tỉ hs tËp2 hµng däc.
+ Gv chia tổ hs tập2 hàng dọc.


- ĐHTL:
- ĐHTL:


- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.
- Chia tỉ tËp lun.
- Chia tỉ tËp lun.
- §HTL: N2.
- §HTL: N2.


* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * *



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Thi mỗi tổ 1 số hs thi.
+ Thi mỗi tổ 1 số hs thi.
- Ôn cách cầm bóng và t


- ễn cỏch cm búng và t thế chuẩn thế chuẩn
bị, ngắm đích, ném đích.


bị, ngắm đích, ném đích.
- Thi ném bóng trúng đích:
- Thi ném bóng trúng đích:
<b>b. Nhẩy dây.</b>


<b>b. NhÈy d©y.</b>


- Tập cá nhân và thi đồng loạt theo
- Tập cá nhân và thi đồng loạt theo
vịng trịn ai v


vßng trßn ai víng chân thì dừng lại.ớng chân thì dừng lại.


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


3


3. PhÇn kÕt thóc.<b>. PhÇn kÕt thóc.</b> 4 - 6 p4 - 6 p
- Gv cïng hs hƯ thèng bµi.



- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.


- §HTT:
- §HTT:


<b>TiÕt 5: Sinh ho¹t líp</b>
TiÕt 32: NhËn xÐt trong tuÇn
<b> 1. NhËn xÐt chung</b>


<b>*u ®iĨm: </b>


- Tỉ lệ chun cần đạt...


- §i häc………...


- Thực hiện tốt nề nếp cuả trờng,lớp...
- Việc học bài và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp:………...
- Vệ sinh lớp học , VS thân thể ………
<b>2. Phơng hớng tuần 33</b>


- Tiếp tục vận động HS ra lớp đảm bảo tỉ lệ chuyên cần
- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 32


- TiÕp tơc rÌn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số HS .



- TiÕp tơc båi dìng HKG vµo bi chÝnh khãa và buổi chiều


<i><b>Nhận xét của tổ chuyên môn:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×