Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Giao an tuan 32 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.35 KB, 46 trang )

KHỐI 4 TUẦN 32
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Tập đọc (tiết 63)
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu nghóa các từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung phần đầu
truyện : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán .
2. Kó năng: Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng chậm rãi , nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán , âu sầu của vương
quốc nọ vì thiếu tiếng cười ; đoạn cuối đọc với giọng nhanh hơn , háo hức , hi vọng ;
đọc phân biệt lời các nhân vật .
3. Thái độ: Giáo dục HS biết sống vui , hồn nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Con chuồn chuồn nước .
- Vài em đọc bài và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc .
3. Bài mới : (27’) Vương quốc vắng nụ cười .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống . Hướng dẫn HS quan sát tranh minh
họa chủ điểm , nói về tranh .
- Bên cạnh cơm ăn , nước uống thì tiếng cười yêu đời , những chuyện vui , hài
hước là những thứ vô cùng cần thiết trong cuộc sống của con người . Truyện Vương
quốc vắng nụ cười giúp các em hiểu điều ấy .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Phân đoạn :


+ Đoạn 1 : Từ đầu … cười cợt .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo … học không vào .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc
2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghóa các từ
khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ cả bài .
PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở
vương quốc nọ rất buồn .
Hoạt động nhóm .
- Mặt trời không muốn dậy , chim không
muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã
KHỐI 4 TUẦN 32
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn
chán như vậy ?
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình
hình ?
- Kết quả ra sao ?
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn
này ?
- Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe
tin đó ?
tàn , gương mặt mọi người rầu ró , héo hon

; ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy
tiếng ngựa hí , tiếng sỏi đá lạo xạo dưới
bánh xe , tiếng gió thở dài trên những mái
nhà
- Vì cư dân ở đó không ai biết cười .
- Cử một viên đại thần đi du học nước
ngoài , chuyên về môn cười cợt .
- Sau 1 năm , viên đại thần trở về xin chòu
tội vì đã gắng hết sức nhưng học không
vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , nhà vua
thì thở dài , không khí triều đình ảo não .
- Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc
ngoài đường .
- Phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù
hợp với nội dung bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
đoạn : Vò đại thần … ra lệnh .
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại ý nghóa của bài .
- Giáo dục HS biết sống vui , hồn nhiên .

5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 32
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Chính tả (tiết 32)
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Vương quốc vắng nụ cười .
2. Kó năng: Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài
trên . Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x .
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a hoặc b .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Nghe lời chim nói .
- 2 em đọc mẩu tin Băng trôi , nhớ và viết lại tin đó trên bảng lớp đúng chính
tả .
3. Bài mới : (27’) Vương quốc vắng nụ cười .
a) Giới thiệu bài :
- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết
MT : Giúp HS nghe để viết lại đúng chính
tả .

PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành .
- Nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn
văn , những từ ngữ dễ viết sai .
- Đọc cho HS viết .
- Chấm , chữa bài .
- Nêu nhận xét chung .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc đoạn văn cần viết . Cả lớp
theo dõi trong SGK .
- Đọc thầm lại đoạn văn .
- Gấp SGK , viết bài vào vở .
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả .
MT : Giúp HS làm đúng các bài tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Nêu yêu cầu BT .
+ Dán lên bảng 3 , 4 tờ phiếu đã viết nội
dung bài , mời các nhóm lên bảng thi tiếp
sức .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Đọc thầm truyện vui , làm bài vào vở .
- Đại diện nhóm đọc lại truyện Chúc
mừng năm mới … sau khi đã điền hoàn
chỉnh .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
KHỐI 4 TUẦN 32
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .

- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả trong bài để không
viết sai ; về nhà kể lại cho người thân nghe truyện đã làm trong bài tập .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 32
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Luyện từ và câu (tiết 63)
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu được tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong
câu .
2. Kó năng: Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ; thêm được trạng
ngữ chỉ thời gian cho câu .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) .
- Một số tờ giấy khổ rộng để HS làm BT3,4 ( phần Nhận xét ) .
- Hai băng giấy , mỗi băng ghi 1 đoạn văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (5’) Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu .
- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước , làm lại BT2 .
- 1 em đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn .
3. Bài mới : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .
a) Giới thiệu bài :

Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Nhận xét .
MT : Giúp HS hiểu tác dụng , đặc điểm
của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Bài 1 , 2 :
+ Chốt lại lời giải đúng : Đúng lúc đó bổ
sung ý nghóa thời gian cho câu .
- Bài 3 :
+ Giúp HS nhận xét , kết luận .
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu BT , tìm TN trong câu , xác
đònh TN đó bổ sung ý nghóa gì cho câu .
- Phát biểu .
- Đọc yêu cầu BT .
- Phát biểu ý kiến .
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
Hoạt động lớp .
- 3 em đọc ghi nhớ SGK .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghó , làm bài vào
KHỐI 4 TUẦN 32
+ Dán 2 băng giấy , mời 2 em lên bảng

làm bài .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Lưu ý HS về trình tự làm bài : đọc kó –
chỉ ra – viết lại .
+ Dán 2 băng giấy viết văn a , b ; mời 2
em lên bảng làm bài ; chốt lại lời giải .
vở .
- Cả lớp nhận xét , kết luận lời giải đúng
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp làm bài .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ , tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian
.
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 32
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Kể chuyện (tiết 32)
KHÁT VỌNG SỐNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu truyện , biết trao đổi với bạn về ý nghóa truyện : Ca ngợi
con người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói , khát , chiến thắng thú dữ ,
cái chết .
2. Kó năng: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa , kể lại được truyện ; có

thể phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt một cách tự nhiên . Chăm chú nghe thầy cô
kể chuyện , nhớ chuyện . Lắng nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn , kể tiếp
được lời bạn .
3. Thái độ: Giáo dục HS có khát vọng sống mãnh liệt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa truyện SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .
- Vài em kể về một cuộc du lòch hoặc cắm trại được tham gia .
3. Bài mới : (27’) Khát vọng sống .
a) Giới thiệu bài :
- Trong tiết học hôm nay , các em sẽ được nghe kể một trích đoạn từ truyện
Khát vọng sống rất nổi tiếng của nhà văn người Mó tên là Giắc Lơn-đơn . Truyện sẽ
giúp các em biết : Khát vọng sống mãnh liệt giúp con người chiến thắng đói khát , thú
dữ , cái chết như thế nào .
- HS quan sát tranh minh họa SGK ; đọc thầm nhiệm vụ bài KC .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : GV kể chuyện .
MT : Giúp HS nắm được nội dung , ý
nghóa truyện .
PP : Trực quan , giảng giải .
- Kể lần 1 .
- Kể lần 2 , vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
minh họa .
- Kể lần 3 ( nếu cần ) .
Hoạt động lớp .
- Lắng nghe .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS kể chuyện ,
trao đổi về ý nghóa truyện .

MT : Giúp HS kể được truyện , trao đổi
được về ý nghóa truyện .
PP : Thực hành , giảng giải , trực quan .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Kể từng đoạn truyện theo nhóm 3 em ;
sau đó mỗi em kể toàn truyện .
KHỐI 4 TUẦN 32
- Cả nhóm trao đổi về ý nghóa truyện .
- Một vài tốp thi kể từng đoạn truyện
trước lớp .
- Vài em thi kể toàn bộ truyện .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất , bạn hiểu truyện nhất .
4. Củng cố : (3’)
- 1 em nhắc lại ý nghóa truyện .
- Giáo dục HS có khát vọng sống mãnh liệt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà kể lại truyện cho người thân nghe ; đọc trước đề bài , gợi
ý của bài KC tuần sau .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 32
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Tập đọc (tiết 64)
NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung bài : Hai bài thơ nói

lên tình thần lạc quan yêu đời , yêu cuộc sống , bất chấp mọi hoàn cảnh khó khăn của
Bác Hồ , Từ đó , khâm phục , kính trọng , học tập Bác : luôn yêu đời , không nản chí
trước khó khăn .
2. Kó năng: Đọc trôi chảy , lưu loát 2 bài thơ , đọc đúng nhòp thơ . Biết đọc diễn
cảm 2 bài thơ với giọng ngân nga thể hiện tâm trạng ung dung , thư thái , hào hứng ,
lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh . Học thuộc lòng 2 bài thơ .
3. Thái độ: Giáo dục HS luôn lạc quan , yêu đời , yêu cuộc sống .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Vương quốc vắng nụ cười .
- 1 tốp 4 em đọc truyện theo cách phân vai , trả lời các câu hỏi SGK .
3. Bài mới : (27’) Ngắm trăng – Không đề .
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết học hôm nay , các em sẽ được học hai bài thơ của Bác Hồ : bài
Ngắm trăng , Bác viết khi bò giam trong nhà tù của chính quyền Tưởng Giới Thạch ở
Trung Quốc ; bài Không đề , Bác viết ở chiến khu Việt Bắc trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp .Với 2 bài thơ này , các em sẽ thấy Bác Hồ có một phẩm chất rất
tuyệt vời : luôn lạc quan , yêu đời , yêu cuộc sống , bất chấp mọi hoàn cảnh khó
khăn .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Luyện đọc và tìm hiểu nội
dung bài Ngắm trăng .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài , hiểu
được nội dung bài .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Đọc diễn cảm bài thơ .
- Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào

?
- Nói thêm : Đây là nhà tù của chính
quyền Tưởng Giới Thạch ở Trung Quốc .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Tiếp nối nhau đọc bài thơ , mỗi em đọc
1 lượt toàn bài .
- Các nhóm đọc thầm bài thơ , trao đổi ,
trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài . Sau đó
đối thoại trước lớp dưới sự hướng dẫn của
GV .
- Qua cửa sổ phòng giam trong nhà tù .
KHỐI 4 TUẦN 32
- Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó
giữa Bác Hồ với trăng ?
- Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ ?
- Giảng : Bài thơ nói về tình cảm với
trăng của Bác trong hoàn cảnh rất đặc
biệt . Bò giam cầm trong ngục tù mà Bác
vẫn say mê ngắm trăng , xem trăng như
một người bạn tâm tình . Bác lạc quan ,
yêu đời , ngay cả trong những hoàn cảnh
tưởng chừng như không thể nào lạc quan
được .
- Hướng dẫn đọc diễn cảm và thi đọc diễn
cảm bài thơ .
- Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ .
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ .
- Bác yêu thiên nhiên , yêu cuộc sống ,
lạc quan trong cả những hoàn cảnh rất
khó khăn .

- Nhẩm học thuộc lòng bài thơ .
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ .
Hoạt động 2 : Luyện đọc và tìm hiểu nội
dung bài Không đề .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài , hiểu
được nội dung bài .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Đọc diễn cảm bài thơ .
- Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn
cảnh nào ? Những từ ngữ nào cho biết
điều đó ?
- Nói thêm : Trong thời kì kháng chiến
chống Pháp , Trung ương Đảng và Bác
Hồ phải sống trên chiến khu Việt Bắc .
- Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu
đời , phong thái ung dung của Bác .
- Giảng : Qua lời tả của Bác , cảnh rừng
núi chiến khu rất đẹp , thơ mộng . Giưã
bộn bề việc quân , việc nước ; Bác vẫn
sống rất bình dò , yêu trẻ , yêu đời .
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và thi đọc
diễn cảm bài thơ .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Tiếp nối nhau đọc bài thơ , mỗi em đọc
1 lượt toàn bài .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghóa các từ
khó .
- Ở chiến khu Việt Bắc trong thời kì
kháng chiến chống Pháp gian khổ .
Những từ ngữ đường non , rừng sâu quân

đến , tung bay chim ngàn cho biết điều đó
- Hình ảnh khách đến thăm Bác trong
cảnh đường non đầy hoa ; quân đến rừng
sâu , chim rừng tung bay . Bàn xong việc
quân , việc nước , Bác xách bương , dắt
trẻ ra vườn tưới rau .
- Nhẩm học thuộc lòng bài thơ .
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ .
4. Củng cố : (3’)
- Hỏi : Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính cách của Bác Hồ ? ( Tự nêu )
- Giáo dục HS luôn lạc quan , yêu đời , yêu cuộc sống .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng 2 bài thơ .
KHỐI 4 TUẦN 32
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Tập làm văn (tiết 63)
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN
MIÊU TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đoạn văn .
2. Kó năng: Thực hành , vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình , tả hoạt động
của con vật
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- nh con tê tê SGK ; tranh , ảnh một số con vật .
- 4 tờ giấy khổ rộng để HS viết đoạn văn ở BT2,3 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .

- 2 em đọc đoạn văn tả các bộ phận của con gà trống .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Thực hành , trực quan , đàm thoại .
- Bài 1 :
+ Nhận xét , chốt lại lời giải .
- Bài 2 :
+ Kiểm tra việc quan sát trước con vật ở
nhà như thế nào .
+ Giới thiệu tranh , ảnh một số con vật để
HS tham khảo .
+ Nhắc HS :
@ Quan sát hình dáng bên ngoài của con
vật mình yêu thích , viết một đoạn văn
miêu tả ngoại hình của con vật ; chú ý
chọn tả những đặc điểm riêng , nổi bật .
@ Không viết lặp lại đoạn văn tả con gà
trống tiết trước .
+ Phát riêng giấy cho vài em .
+ Nhận xét , khen ngợi những em có đoạn
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Quan sát ảnh con tê tê .
- 1 em đọc nội dung BT . Cả lớp theo dõi
- Suy nghó , làm bài .
- Phát biểu ý kiến .
- Đọc yêu cầu BT .

- Làm bài vào vở .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình .
KHỐI 4 TUẦN 32
văn hay .
+ Chọn vài đoạn viết tốt dán ở bảng lớp .
- Cả lớp nhận xét , rút kinh nghiệm , học
hỏi .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Thực hành , đàm thoại , trực quan .
- Bài 3 :
+ Lưu ý HS :
@ Quan sát hoạt động của con vật mình
yêu thích , viết một đoạn văn miêu tả
hoạt động của con vật ; cố gắng chọn tả
những đặc điểm lí thú .
@ Nên tả hoạt động của con vật mà ta
vừa tả ngoại hình của nó ở BT2 .
+ Phát riêng giấy cho vài em .
+ Nhận xét , khen ngợi những em có đoạn
văn hay .
+ Chọn vài đoạn viết tốt dán ở bảng lớp .
- Nhận xét , cho điểm một số đoạn viết
hay .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc nội dung BT .
- Cả lớp làm bài .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình .
- Cả lớp nhận xét , rút kinh nghiệm , học
hỏi .

4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu những HS viết đoạn văn ở BT2,3 chưa đạt về nhà sửa chữa , viết bài
vào vở .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 32
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Luyện từ và câu (tiết 64)
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong
câu .
2. Kó năng: Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân ; thêm được trạng ngữ
chỉ nguyên nhân cho câu .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp viết câu văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) ; 3 câu văn ở BT1 ( phần
Luyện tập ) .
- 3 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu chưa hoàn chỉnh ở BT2 ( phần Luyện tập)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .
- 1 em làm lại BT1a tiết trước .
- 1 em đặt câu có TN chỉ thời gian .

3. Bài mới : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Nhận xét .
MT : Giúp HS nắm tác dụng , đặc điểm
của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Giúp HS kết luận .
Hoạt động lớp .
- Đọc các yêu cầu của BT1,2 ; suy nghó ,
chuẩn bò phát biểu .
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
Hoạt động lớp .
- 3 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Mời 3 em lên bảng làm bài ; chốt lại lời
giải .
- Bài 2 :
+ Mời 3 em lên bảng làm bài ; chốt lại lời
giải .
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghó , phát biểu ý
kiến .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghó , phát biểu ý

kiến .
KHỐI 4 TUẦN 32
- Bài 3 :
+ Nhận xét .
- Đọc yêu cầu BT , mỗi em suy nghó , tự
đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân .
- Tiếp nối nhau đọc câu đã đặt .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ ; đặt 2 câu có TN chỉ nguyên nhân .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 32
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Tập làm văn (tiết 64)
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI , KẾT BÀI
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: n lại kiến thức về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả
con vật .
2. Kó năng: Thực hành viết mở bài , kết bài cho phần thân bài đã viết ở các tiết
trước để hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vài tờ giấy khổ rộng để HS viết mở bài gián tiếp (BT2) , kết bài mở rộng

(BT3) .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .
- 1 em đọc đoạn văn tả ngoại hình của con vật đã quan sát .
- 1 em đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài
trong bài văn miêu tả con vật .
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết TLV trước , các em đã viết phần thân bài cho một bài văn tả con vật
. Tiết học hôm nay giúp các em biết viết phần mở bài , kết bài cho thân bài đó để
hoàn chỉnh bài văn tả con vật .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Kết luận câu trả lời đúng .
- Bài 2 :
+ Nhắc HS : Các em đã viết 2 đoạn văn
tả hình dáng bên ngoài và tả hoạt động
của con vật . Đó là 2 đoạn thuộc phần
thân bài của bài văn . Cần viết mở bài
gián tiếp cho đoạn thân bài đó sao cho
đoạn mở bài gắn kết với đoạn thân bài .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc nội dung BT .
- Nhắc lại các kiến thức đã học về các
kiểu mở bài , các kiểu kết bài .
- Đọc thầm bài văn Chim công múa , làm

bài rồi trả lời lần lượt từng câu hỏi .
- Phát biểu ý kiến .
- Đọc yêu cầu BT .
KHỐI 4 TUẦN 32
+ Phát phiếu cho một số em .
+ Nhận xét , cho điểm những mở bài tốt .
- Viết bài vào vở .
- Tiếp nối nhau đọc mở bài của mình .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
(tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 :
+ Nhắc HS :
@ Đọc thầm lại các phần đã hoàn thành
của bài văn .
@ Viết một đoạn kết bài theo kiểu mở
rộng để hoàn chỉnh bài văn tả con vật .
+ Phát phiếu cho một số em .
+ Nhận xét , cho điểm những kết bài hay
+ Mời những em làm bài trên giấy dán
bài ở bảng lớp .
+ Chấm điểm bài viết hay .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc yêu cầu BT .
- Viết đoạn kết bài vào vở .
- Tiếp nối nhau đọc kết bài của mình .
- Cả lớp nhận xét .
- 2 , 3 em đọc bài văn tả con vật đã hoàa
chỉnh cả 3 phần .

4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà sửa chữa , viết lại hoàn chỉnh bàivăn miêu tả con vật .
- Dặn HS chuẩn bò giấy bút để làm bài kiểm tra trong tiết sau .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 32
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 156)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập về phép nhân , phép chia các số tự nhiên : Cách
làm tính , tính chất , mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia , giải toán liên quan
đến nhân , chia .
2. Kó năng: Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) n tập về các phép tính số tự nhiên .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) n tập về các phép tính số tự nhiên (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :

Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Củng cố kó thuật tính nhân , chia .
- Bài 2 :
- Bài 3 :
+ Củng cố tính chất giao hoán , kết hợp
của phép nhân ; tính chất nhân với 1 ; tính
chất một số nhân với một tổng ; biểu thức
chứa chữ …
Hoạt động lớp .
- Tự làm bài , sau đó đổi vở cho nhau để
kiểm tra chéo .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- Khi chữa bài , cần nêu lại quy tắc : Tìm
thừa số chưa biết ; Tìm số bò chia chưa
biết .
- Tự nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và
chữa bài .
- Khi chữa bài , phát biểu các tính chất
của 2 phép tính .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
(tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 4 :
+ Củng cố về nhân , chia nhẩm cho 10 ,
100 , 1000 … ; nhân nhẩm với 11 ; so sánh
hai số tự nhiên .

- Bài 5 :
Hoạt động lớp .
- Làm một số phép tính để ôn lại cách
nhân nhẩm một số có 2 chữ số với 11 ;
nhân , chia nhẩm cho 10 , 100 , 1000 …
- Làm bài vào vở rồi chữa bài .
- Đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa bài
KHỐI 4 TUẦN 32
GIẢI
Số lít xăng cần để đi 180 km :
180 : 12 = 15 (l)
Số tiền mua xăng :
7500 x 15 = 112 500 (đồng)
Đáp số : 112 500 đồng
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Các nhóm cử đại diện thi đua làm các phép tính ở bảng .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 156 sách BT .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×