Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.34 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chương III về: Tứ giác nội tiếp, góc có dỉnh nằm bên trong, bên
ngồi đường trịn, diện tích và chu vi của hình trịn.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính tốn. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học
vào giải các bài toán liên quan thực tế.
- Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo của học sinh
- Đề ra vừa sức coi nghiêm túc đáng giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
I.GV: Ra đề kiểm tra, làm đáp án , biểu điểm chi tiết.
II.HS: ễn tập kỹ cỏc kiến thức đó học trong chương III chuẩn bị tốt cho kiểm tra.
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>
I.Tổ chức Sĩ số : ...
II.KTBC (Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng của HS)
III. Bài mới
1.ĐVĐ : Kiểm tra nhận thức của các em từ đầu chương đến giờ có đánh giá cho điểm .
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL
<b>Góc nội tiếp, </b>
<b>góc tạo bởi tia </b>
<b>T2<sub> và dây </sub></b><sub>cung</sub>
HS nhận biết được góc
nội tiếp, góc tạo bởi tia
TT chọn được đáp án
đúng.
Hiểu về 2 loại
góc này từ đó
XĐ được số đo
góc ở BTTN.
VD được góc
nội tiếp vào
CM hai góc
bằng nhau.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
3
<b>tiếp</b>
NB được định lí về
TGNT
VD được kiến thức
vào CM tứ giác nội
tiếp.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5đ
5%
1
<b>cung trịn. S </b>
<b>hình trịn, hình</b>
<b>quạt trịn.</b>
Hiểu vận dụng được
cơng thức tính chu vi
và diện tích hình trịn.
Hiểu cơng thức
tính chu vi và
diện tích chọn
đúng ĐA trong
BTTN.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
2,0đ
20%
2
1,0đ
<i><b>Tổng só câu</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
5
4,0đ
40%
5
4,0đ
40%
1
2,0đ
20%
<b>11</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
3.§Ị kiĨm tra :
<b>Bài 1: </b> (2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau:
Câu 1) Tứ giác ABCD . . . đợc 1 đờng tròn nếu tổng 2 góc đối bằng 1800<sub>.</sub>
Câu 2) Trong 1 đờng trịn các góc . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Câu 3) Trong 1 đờng trịn góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn có số đo bằng . . . . .
Câu 4) Trong 1 đờng tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây . . . thì bằng nhau.
<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng vào bài làm
Trong h×nh bên: Biết <sub>ADC</sub> = 600<sub>, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì:</sub>
Câu 5) Số đo góc x b»ng: A. 200 <sub>B. 25</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 35</sub>0
C©u 6) Sè ®o gãc y b»ng: A. 500 <sub>B. 55</sub>0<sub> C. 70</sub>0<sub> D. 60</sub>0
Câu 7) Độ dài cung 600<sub> của ĐT có bán kính 6 cm là: </sub>
<b>Bài 3:</b> (6 điểm) Cho <i>ABC</i> A 90 0. Trên cạnh AC lấy điểm M vẽ đờng trịn đờng kính MC.
Kẻ BM cắt đờng tròn tại D. Đờng thẳng DA cắt đờng trịn tại S CMR:
C©u 9 ) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiÕp.
C©u 10) <sub>ACB = ACS</sub> .
C©u 11) TÝnh C và S hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Biết AB =9 cm, AC=12cm.
Đáp án Thang điểm
<b>Bi 1: </b> (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
C©u1) néi tiÕp ; C©u 2) néi tiÕp ; C©u 3) 900 <sub>; C©u 4) song song </sub>
<b>Bài 2: </b> (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 5) a -C b -D
C©u 6) - B
C©u 7) - A
<b> Bài 3:</b> Học sinh vẽ hình đúng đẹp
Câu 8) Gọi O là tâm đờng tròn đờng kính CM và I là trung điểm của BC
Ta có: 0
BAC = 90 (gt) Theo quü tÝch cung chøa gãc ta cã A
BC
I;
2 (1)
L¹i cã D (O;MC
2 )
0
CDM = 90
0
Hay CDB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn (O)) D <sub></sub> <sub></sub>
BC
I;
2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm A ; D ; B ; C <sub></sub> <sub></sub>
BC
I;
2
Hay tø gi¸c ABCD néi tiÕp trong <sub></sub> <sub></sub>
BC
I;
2 .
Câu 9) Vì tứ giác ABCD néi tiÕp trong <sub></sub> <sub></sub>
BC
I;
2 (cmt)
<sub>ADB ACB</sub> <sub></sub> (3) ( Hai gãc néi tiÕp cïng ch¾n cung AB cña <sub></sub> <sub></sub>
BC
I;
2
Mà tứ giác CMDS nội tiếp trong O;MC
2
(gt)
0
MDS+MCS =180 (tổng 2 góc đối của tứ giác nội tiếp)
Mặt khác : 0
MDS+ ADB =180 ( 2 gãc kÒ bï) ACS = ADB (4)
Tõ (3) và (4) <sub>ACS BCA</sub> <sub></sub> (đpcm)
Câu 10) Xét <sub></sub><sub>ABC</sub> vng tại A Ta có BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> ( định lí Pytago)</sub>
BC2<sub> = 9</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 81</sub><sub>+144 = 225 </sub><sub></sub> <sub> BC = 15 </sub>
Trong đờng trịn tâm I có đờng kính BC = 15 cm R(I) =7,5 cm
+ C hình trịn I;BC
2
ngoại tiếp tứ giác ABCD lµ: <i>C</i>2
2
ngoại tiếp tg MCSD là:
S = R
( 0,5 ®iĨm)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,5®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,5®)
(0,5®)
IV) Củng cố
- GV nhận xét giờ kiểm tra, ý thức của học sinh khi làm bài.
- Tinh thần, thái độ, ý thức tổ chức kỷ luật của HS khi làm bài kiểm tra, ý thức chuẩn bị của HS cho tiết
kiểm tra .
V) Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại các phần đã học , nắm chắc các kiến thức của chương .
- Đọc trước bài học chương IV “Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ”
A 90