Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra chuong 3 hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 58 </b>

:

<b> KiĨm tra ch¬ng III</b>


<b>A)MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chương III về: Tứ giác nội tiếp, góc có dỉnh nằm bên trong, bên
ngồi đường trịn, diện tích và chu vi của hình trịn.


- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính tốn. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học
vào giải các bài toán liên quan thực tế.


- Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo của học sinh


- Đề ra vừa sức coi nghiêm túc đáng giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


I.GV: Ra đề kiểm tra, làm đáp án , biểu điểm chi tiết.


II.HS: ễn tập kỹ cỏc kiến thức đó học trong chương III chuẩn bị tốt cho kiểm tra.
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


I.Tổ chức Sĩ số : ...
II.KTBC (Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng của HS)


III. Bài mới


1.ĐVĐ : Kiểm tra nhận thức của các em từ đầu chương đến giờ có đánh giá cho điểm .

2. Thiết kế ma trận đề kiểm tra :



<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>



<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL


<b>Góc nội tiếp, </b>
<b>góc tạo bởi tia </b>


<b>T2<sub> và dây </sub></b><sub>cung</sub>


HS nhận biết được góc
nội tiếp, góc tạo bởi tia
TT chọn được đáp án
đúng.


Hiểu về 2 loại
góc này từ đó
XĐ được số đo
góc ở BTTN.


VD được góc
nội tiếp vào
CM hai góc
bằng nhau.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


3


1,5đ
15%
2
1,0đ
10%
1
2,0đ
20%
6
4,5đ
45%
<b>Tứ giác nội </b>


<b>tiếp</b>


NB được định lí về
TGNT


VD được kiến thức
vào CM tứ giác nội
tiếp.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,5đ
5%
1


2,0đ
20%
2
2,5đ
25%
<b>C đường tròn, </b>


<b>cung trịn. S </b>
<b>hình trịn, hình</b>
<b>quạt trịn.</b>


Hiểu vận dụng được
cơng thức tính chu vi
và diện tích hình trịn.


Hiểu cơng thức
tính chu vi và
diện tích chọn
đúng ĐA trong
BTTN.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
2,0đ
20%
2
1,0đ


10%
3

30%


<i><b>Tổng só câu</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


5
4,0đ
40%
5
4,0đ
40%
1
2,0đ
20%
<b>11</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


3.§Ị kiĨm tra :


<b>Bài 1: </b> (2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau:
Câu 1) Tứ giác ABCD . . . đợc 1 đờng tròn nếu tổng 2 góc đối bằng 1800<sub>.</sub>
Câu 2) Trong 1 đờng trịn các góc . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Câu 3) Trong 1 đờng trịn góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn có số đo bằng . . . . .
Câu 4) Trong 1 đờng tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây . . . thì bằng nhau.
<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng vào bài làm



Trong h×nh bên: Biết <sub>ADC</sub> = 600<sub>, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì:</sub>
Câu 5) Số đo góc x b»ng: A. 200 <sub>B. 25</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 35</sub>0
C©u 6) Sè ®o gãc y b»ng: A. 500 <sub>B. 55</sub>0<sub> C. 70</sub>0<sub> D. 60</sub>0
Câu 7) Độ dài cung 600<sub> của ĐT có bán kính 6 cm là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3:</b> (6 điểm) Cho <i>ABC</i> A 90 0. Trên cạnh AC lấy điểm M vẽ đờng trịn đờng kính MC.
Kẻ BM cắt đờng tròn tại D. Đờng thẳng DA cắt đờng trịn tại S CMR:


C©u 9 ) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiÕp.
C©u 10) <sub>ACB = ACS</sub>  .


C©u 11) TÝnh C và S hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Biết AB =9 cm, AC=12cm.


Đáp án Thang điểm


<b>Bi 1: </b> (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm


C©u1) néi tiÕp ; C©u 2) néi tiÕp ; C©u 3) 900 <sub>; C©u 4) song song </sub>


<b>Bài 2: </b> (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 5) a -C b -D


C©u 6) - B
C©u 7) - A


<b> Bài 3:</b> Học sinh vẽ hình đúng đẹp


Câu 8) Gọi O là tâm đờng tròn đờng kính CM và I là trung điểm của BC
Ta có:  0



BAC = 90 (gt)  Theo quü tÝch cung chøa gãc ta cã A   
 
BC
I;


2 (1)


L¹i cã D  (O;MC


2 )  


0


CDM = 90


 0


Hay CDB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn (O))  D  <sub></sub> <sub></sub>
 
BC
I;


2 (2)


Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm A ; D ; B ; C  <sub></sub> <sub></sub>
 
BC
I;



2


Hay tø gi¸c ABCD néi tiÕp trong <sub></sub> <sub></sub>


 
BC
I;


2 .


Câu 9) Vì tứ giác ABCD néi tiÕp trong <sub></sub> <sub></sub>


 
BC
I;


2 (cmt)


 <sub>ADB ACB</sub> <sub></sub> (3) ( Hai gãc néi tiÕp cïng ch¾n cung AB cña <sub></sub> <sub></sub>


 
BC
I;


2


Mà tứ giác CMDS nội tiếp trong O;MC
2




 
 


(gt)


  0


MDS+MCS =180 (tổng 2 góc đối của tứ giác nội tiếp)
Mặt khác :   0


MDS+ ADB =180 ( 2 gãc kÒ bï)  ACS = ADB (4)
Tõ (3) và (4) <sub>ACS BCA</sub> <sub></sub> (đpcm)


Câu 10) Xét <sub></sub><sub>ABC</sub> vng tại A Ta có BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> ( định lí Pytago)</sub>


 BC2<sub> = 9</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 81</sub><sub>+144 = 225 </sub><sub></sub> <sub> BC = 15 </sub>
Trong đờng trịn tâm I có đờng kính BC = 15 cm  R(I) =7,5 cm
+ C hình trịn I;BC


2






ngoại tiếp tứ giác ABCD lµ: <i>C</i>2

<i>R</i>2.3,14.7,5 47,1 cm.
+ S hình tròn I;BC


2






ngoại tiếp tg MCSD là:


2
2


S = R

3,14. 7,5 =176,625 cm2
(2 ®iĨm)


( 0,5 ®iĨm)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,5®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,25®)
(0,5®)
(0,5®)


IV) Củng cố



- GV nhận xét giờ kiểm tra, ý thức của học sinh khi làm bài.


- Tinh thần, thái độ, ý thức tổ chức kỷ luật của HS khi làm bài kiểm tra, ý thức chuẩn bị của HS cho tiết
kiểm tra .


V) Hướng dẫn về nhà


- Ôn tập lại các phần đã học , nắm chắc các kiến thức của chương .


- Đọc trước bài học chương IV “Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ”


Họ và tên:

………..

<b>KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III.</b>



Lớp 9. Mơn :

<b>Hình học 9.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ BÀI



<b>Bài 1: </b>

(2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau:



Câu 1 Tứ giác ABCD . . . được 1 đường tròn nếu tổng 2 góc đối bằng 180

0

<sub>.</sub>



Câu 2 Trong 1 đường trịn các góc . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau.


Câu 3 Trong 1 đường trịn góc nội tiếp chắn nửa đường trịn có số đo bằng . . . . .


Câu 4 Trong 1 đường tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây . . . thì bằng nhau.



<b>Bài 2:</b>

(2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm



Trong hình bên: Biết

<sub>ADC</sub>

<sub> = 60</sub>

0

<sub>, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì:</sub>




Câu 5) Số đo góc x bằng:

A. 20

0

<sub>B. 25</sub>

0

<sub> C. 30</sub>

0

<sub> D. 35</sub>

0


Câu 6) Số đo góc y bằng: A. 50

0

<sub>B. 55</sub>

0

<sub> C. 70</sub>

0

<sub> D. 60</sub>

0


Câu 7) Độ dài cung 60

0

<sub> của ĐT có bán kính 6 cm là: </sub>



A.

6. (

<i>cm</i>

)

<sub> B. </sub>

2. (

<i>cm</i>

)

<sub> C. </sub>

6. (

<i>cm</i>

)

D.

3. (

<i>cm</i>

)



Câu 8) Shqt bán kính 3 cm là 0,9

<sub>(cm</sub>

2

<sub>). Thì số đo góc ở tâm của hình quạt trịn bằng: </sub>



A. 36

0

<sub> B. 93</sub>

0

<sub> C. 63</sub>

0

<sub> D. 39</sub>

0


<b>Bài 3:</b>

(6 điểm) Cho

ABC

,

 0


A 90

. Trên cạnh AC lấy điểm M vẽ đường tròn đk MC.



Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S CMR:


Câu 9 ) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp.



Câu 10)

<sub>ACB = ACS</sub> 

<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×