Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 8 giai bai toan bang cach lap phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giải

phửụng

trình:







3000

2650



5



6



<i>x</i>

<i>x</i>



Nêu các

b

c giải bài


toán bằng cách lập


ph

ng trình?



<b>Kiểm tra bài cũ</b>


-

<b>Tóm tắt các </b>

<b>bc</b>

<b> giải bài toán bằng </b>


<b>cách lập </b>

<b>phng</b>

<b> trình</b>



Bc1

. Lp

phng

trỡnh.


+ Chọn ẩn,đặt điều kiện



+ Biểu diễn các đại

lửụù

ng c

hửa

biết


qua ẩn và các đại

lửụù

ng đã biết



+ Tìm mối quan h , lập

phng

trình


Bc2

. Giải

phng

trình.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trìnhPHệễNG tr×nh</b>


I , VÝ dơ

I , VÝ dơ

<sub>Bước1</sub>

<sub>. LËp </sub>

<sub>ph­ương</sub>

<sub> tr×nh.</sub>



+Chọn ẩn,đặt điều kiện


+Biểu diễn các đại

lửụù

ng


c

hửa

biết qua ẩn và các đại


lưửụùg

đã biết



+T×m mối quan hệ, lập


phửụng

trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trìnhPHệễNG trình</b>

I ,

I , VÝ dơ

VÝ dơ



Một­xưởng­may­phải­


may­xong­3000­áo­trong­


một­thời­gian­quy­định.­


Để­hồn­thành­sớm­kế­


ho ch,­mỗi­ngày­x­ưởng­

a


đã­may­được­nhiều­hơn­6­


áo­so­với­số­áo­phải­may­


trong­một­ngày­theo­kế­


ho ch.­Vi­thế­5­ngày­

a


trước­khi­hết­thời­h n,­

a


xưởng­đã­may­được­2650­


áo.­Hỏi­theo­kế­­ho ch,­

a


mỗi­ngày­xưởng­phải­


may­xong­bao­nhiêu­áo?



Cho KÕ hoạch : 3000 áo


Cho Kế hoạch : 3000 ¸o


Thùc tÕ : 2650 ¸o ( so với kế hoạch mỗi ngày Thực tế : 2650 áo ( so với kế hoạch mỗi ngày


may nhiều hơn 6 áo nên giảm đmay nhiều hơn 6 áo nên giảm đửụùc 5 ngày) .ửụùc 5 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? ỏo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán bằng cách lập PHƯƠNG tr×nhPHƯƠNG tr×nh</b>

I ,

I ,

VÝ dơ

VÝ dơ



Cho Kế hoạch : 3000 áo
Cho Kế hoạch : 3000 ¸o


Thùc tÕ : 2650 ¸o (so với kế hoạch mỗi ngày Thực tế : 2650 áo (so với kế hoạch mỗi ngày


may nhiỊu hơn 6 áo nên giảm đ may nhiu hơn 6 áo nên giảm đ c 5 ngày) .c 5 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<b>Tổng số áo</b>


<b>Tổng số ¸o</b>

=

=

<b>Sè ¸o may 1 ngµySè ¸o may 1 ngµy</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>Sè ngµySè ngµy</b>



*

<i>N</i>



3000
<i>x</i>

2650


6


<i>x</i>


x+6
3000
2650
x
x
x x


<i>Gi¶i</i>


<i>Gi¶i</i> Gäi sè ¸o may trong một ngày theo kế hoạch là x (áo)
ĐK : x > 0 , x


§K : x > 0 , x <i>N</i>


Số áo
1 ngày
(áo)
Số
ngày
(ngày)
Tổng
số áo


( áo )


Kế
hoạch


Thc
t
-Thi gian quy định may xong 3000 áo là ( ngày)3000<i><sub>x</sub></i>


-Số­áo­thực­tế­may­trong­1­ngày­là­x­+­6­(áo)
-Thêi gian may xong 2650 ¸o lµ ( ngµy )
-Thêi gian may xong 2650 áo là ( ngµy )2650


6
<i>x</i>


Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên


ta có phương trình


ta có phương trình <sub>3000</sub> <sub>2650</sub>


5


6


<i>x</i>  <i>x</i> 


Gi¶i



Giải phưng trình ta phưng trình ta c : xc : x11 =100 =100 ( TM§K )( TM§K )


x


x22 = -36 = -36 (Loại)(Loại)


<i>T</i>


<i>Trả lờirả lời</i> : Theo kế hoạch mỗi ngày : Theo kế hoạch mỗi ngày xng phải may 100 áoxng phải may 100 áo


*


*


<b>*</b>


<b>*</b>


<b>*</b>


<b>*</b>



Bc1. Lp phng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
+Biểu diễn các đại lửụùng
chửa biết qua ẩn và các đại lư


ửụùg đã biết


+Tìm mối quan hệ, lập


phửụng trình


Bc2. Giải phng trình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trìnhPHệễNG trình</b>

I ,

I ,

VÝ dơ

VÝ dơ



Cho KÕ ho¹ch : 3000áo
Cho Kế hoạch : 3000áo


Thùc tế : 2650 áo ( mỗi ngày may Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may


nhiều hơn 6 áo nên giảm 5 ngày) .nhiều hơn 6 áo nên giảm 5 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<b>Tổng số áo</b>


<b>Tổng số áo</b>

=

=

<b>Số ¸o may 1 ngµySè ¸o may 1 ngµy</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>Sè ngµySè ngµy</b>


*

<i>N</i>



3000
2650
x
x
x x


<i>Giải</i>



<i>Giải</i> Giưsưỏoưphiưmayưtrongư1ưngyưtheoưkưhochưlưx
ĐK : x > 0 , x


§K : x > 0 , x <i>N</i>*


Số áo
1 ngày
(áo)
Số
ngày
(ngày)
Tổng
số áo
( áo )


Kế
hoạch


Thc
t
-Thời gian quy định may xong 3000 áo là ( áo )3000


<i>x</i>


-Số­áo­thực­tế­may­trong­1­ngày­là­x­+­6­(áo)


--Thêi gian may xong 2650 áo là ( ngày )Thời gian may xong 2650 áo là ( ngµy )2650



6
<i>x</i>


Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên
ta có phương trình


ta có phương trình 3000 <sub>5</sub> 2650


6


<i>x</i>   <i>x</i> 


Gi¶i


Giải phửụng trình ta đphửụng trình ta đửụùc : xửụùc : x11 =100 =100 (TMĐK)(TMĐK)
x


x22 = -36 = -36 (Loại)(Loại)
<i>T</i>


<i>Trả lờirả lời</i> : Theo kế hoạch mỗi ngày : Theo kế hoạch mỗi ngày xng phải may 100 áoxng phải may 100 áo


*


*


<b>*</b>


<b>*</b>


<b>*</b>


<b>*</b>




<i><b>Toán năng suất</b></i>


<i><b>Toán năng suất</b></i> Bc1. Lập phưng trình.


+Chn ẩn,đặt điều kiện
+Biểu diễn các đại lửụùng
chửa biết qua ẩn và các đại lư


ửụùg đã biết


+T×m mèi quan hƯ, lËp


phương trình


Bc2. Giải phng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán bằng cách lËp PHƯƠNG tr×nhPHƯƠNG tr×nh</b>

I ,

I ,

VÝ dơ

VÝ dơ

((<i><b>Toán năng suất</b><b>Toán năng suất</b></i> ) )


Cho Kế hoạch : 3000áo
Cho Kế hoạch : 3000áo


Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may


nhiều hơn 5 áo nên giảm 6 ngày) .nhiều hơn 5 áo nên giảm 6 ngày) .
<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>


<i><b>? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo</b></i>



<b>Tổng số áo</b>


<b>Tổng số áo</b>

=

=

<b>Số áo may 1 ngàySố áo may 1 ngày</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>Sè ngµySè ngµy</b>


*

<i>N</i>



3000
<i>x</i>

2650


6


<i>x</i>


x+6
3000
2650
x
x
x x


Số áo
1 ngày
(áo)
Số
ngày
(ngày)
Tổng
số áo
( áo )



Kế
hoạch


Thực
tế
Tổng sản phẩm


Tổng sản phẩm Năng suấtNăng suất

<b>.</b>

<b>.</b>

Thời gian Thời gian


Bc1. Lp phng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
+Biểu diễn các đại lửụùng
chửa biết qua ẩn và các đại


lưửụùg đã biết


+T×m mèi quan hệ, lập


phửụng trình


Bc2. Giải phng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trìnhPHệễNG trình</b>

<b>I ,</b>



<b>I ,</b>

<b> Ví dụ</b>

Ví dụ

<i><b>(Toán năng suất)</b><b>(Toán năng suất)</b></i>

=



=


Tổng sản phẩm


Tổng sản phẩm Năng suấtNăng suất

<b>.</b>

<b>.</b>

Thời gian Thời gian

<b>II, Lun tËp</b>



<b>II, Lun tËp</b>



Bµi 1 :


Bµi 1 :


Cho :


Cho : Vưn hình chữ nhật Vưn hình chữ nhật Din tích : 320Din tích : 320


2


<i>m</i>
Dài hơn rộng : 4 m
Dài hơn rộng : 4 m
<b>? </b>


<b>? TÝnh kÝch </b><i><b>TÝnh kÝch </b><b>thước</b><b>thước</b><b> cđa </b><b> cđa </b><b>vườn</b><b>vườn</b></i>
DiƯn tÝch


DiƯn tÝch == ChiỊu dµiChiỊu dµi

.

.

ChiỊu rộngChiều rộng


<i><b>(Toán có nội dung hình học)</b></i>


<i><b>(Toán có nội dung h×nh häc)</b></i>



Bửụực1. Lập phưửụng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
+Biểu diễn các đại lửụùng
chửa biết qua ẩn và các đại


lưửụùg đã biết


+Tìm mối quan hệ, lập


phửụng trình


Bc2. Giải phng trình.


Bc3. Đối chiếu điu
kin,trả lời.


<b>Mt mnh t hỡnh </b>



<b>Một mảnh đất hình </b>



<b>chữ nhật có chiều </b>



<b>chữ nhật có chiều </b>



<b>rộng bé hơn chiều </b>



<b>rộng bé hơn chiều </b>



<b>dài 4m và diện tích </b>




<b>dài 4m và diện tích </b>



<b>bằng 320m</b>



<b>bằng 320m</b>

<b>22</b>

<b>. Tính </b>

<b>. Tính </b>



<b>chiều dài và chiều </b>



<b>chiều dài và chiều </b>



<b>rộng ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m </b>



<b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m </b>



<b>và diện tích bằng 320m</b>



<b>và diện tích bằng 320m</b>

<b>22</b>

<b>. Tính chiều dài và chiều rộng ?</b>

<b>. Tính chiều dài và chiều rộng ?</b>



<b>320m</b>



<b>320m</b>

<b>22</b>


<b>x</b>



<b>x</b>



<b>?</b>




<b>?</b>



<b>x+4</b>



<b>x+4</b>



<b>X (x + 4) = 320</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m </b>



<b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m </b>



<b>và diện tích bằng 320m</b>



<b>và diện tích bằng 320m</b>

<b>22</b>

<b>. Tính chiều dài và chiều rộng ?</b>

<b>. Tính chiều dài và chiều rộng ?</b>



<b>320m</b>



<b>320m</b>

<b>22</b>


<b>x</b>



<b>x</b>



<b>?</b>



<b>?</b>



<b>X - 4</b>




<b>X - 4</b>



<b>X ( x </b>

<b> 4 ) = </b>



<b>X ( x </b>

<b> 4 ) = </b>



<b>320</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trìnhPHệễNG trình</b>

<b>I ,</b>



<b>I ,</b>

<b> Ví dụ</b>

Ví dụ

<i><b>(Toán năng suất)</b><b>(Toán năng suất)</b></i>

=



=


Tổng sản phẩm


Tổng sản phẩm Năng suấtNăng suất

<b>.</b>

<b>.</b>

Thời gian Thời gian

<b>II, Lun tËp</b>



<b>II, Lun tËp</b>



Bµi 1 :


Bµi 1 :


Cho :


Cho : Vn hình chữ nhật Vn hình chữ nhật Din tích : 320Din tích : 320



2


<i>m</i>


2


<i>m</i>


Dài hơn rộng : 4 m
Dài hơn rộng : 4 m
<b>? </b>


<b>? TÝnh kÝch </b><i><b>TÝnh kÝch </b><b>thước</b><b>thước</b><b> cđa </b><b> cđa </b><b>v­ườn</b><b>v­ườn</b></i>
DiƯn tÝch


DiÖn tÝch == ChiỊu dµiChiỊu dµi

.

.

ChiỊu réngChiỊu réng


Chọn đáp án đúng
Chọn đáp án đúng


Bµi 2


Bài 2 : : <i>Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320 , Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320 , </i>
<i>Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiu rng 6m thỡ </i>


<i>Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng 6m thì </i>


<i>din tớch khụng i . Tính các kích th ớc của mảnh v ờn</i>


<i>diện tích khơng đổi . Tính các kích th ớc của mảnh v ờn</i> . .




Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0 Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0
PT lập đ ợc là : A , x( x+ 12 ) = 320


PT lập đ ợc là : A , x( x+ 12 ) = 320


320
<i>x</i>


B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320
B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320


320


<i>x</i>


C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320
C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320


<i><b>(Toán có nội dung hình học)</b></i>


<i><b>(Toán có nội dung hình học)</b></i>


2


<i>m</i>
Chiều dài = Chiều rộng + 4


ChiỊu dµi = ChiỊu réng + 4



Bửụực1. Lập phưửụng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
+Biểu diễn các đại lửụùng
chửa biết qua ẩn và các đại


lưửụùg đã biết


+T×m mèi quan hệ, lập


phửụng trình


Bc2. Giải phng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giải bài toán bằng cách lập </b>

<b>PHệễNG</b>

<b> trình</b>



<b>cm</b>

<b><sub>đm</sub></b>



<b>120km</b>



<b>125km</b>



<b>nghỉ 1h</b>


<b>v </b>

<b><sub>về </sub></b>

<b>< v </b>

<b><sub>®i</sub></b>

<b> : 5km/h</b>



<b>t </b>

<b><sub>vỊ </sub></b>

<b>= t </b>

<b><sub>®i</sub></b>


<i><b>v</b></i>

<i><b><sub>®i </sub></b></i>

<i><b>= ?</b></i>



<b>NC</b>




Bửụực1. Lập phưửụng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
+Biểu diễn các đại lửụùng
chửa biết qua ẩn và các đại


lưửụùg đã biết


+Tìm mối quan hệ, lập


phửụng trình


Bc2. Giải phng trình.


Bc3. Đối chiếu điu
kin,trả lời.


H


Hng dn bi 43 sgk / 58)ng dẫn bài 43 sgk / 58) <i><b><sub>( Toán chuyển động )</sub></b><b><sub>( Toán chuyển động )</sub></b></i>


Mét xuång du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo
Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo
mét ®


một đửụứng sơng dài 120km. Trên ửụứng sơng dài 120km. Trên ủửụứủửụứng đi , ng đi ,
xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về,
xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về,
xuồng đi theo



xuång ®i theo đường khác dài hơn ng khác dài hơn ng lc đi ng lc đi
5km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lc đi là
5km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lc đi là
5km/h. Tính vận tèc cđa xuång lĩc ®i, biÕt r»ng
5km/h. TÝnh vËn tèc cđa xuång lĩc ®i, biÕt r»ng
thêi gian vỊ bằng thời gian đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán bằng cách lập PHNG trìnhPHNG trình</b>
H


Hng dẫn bài 43 sgk / 58)ng dẫn bài 43 sgk / 58)


cm


cm <sub>đm</sub><sub>đm</sub>


120km
120km
125km
125km
nghỉ 1h
nghỉ 1h
V


V <sub>vỊ </sub><sub>vỊ </sub>< v < v <sub>®i</sub><sub>®i</sub> : 5km/h : 5km/h
t


t <sub>vỊ</sub><sub>vỊ</sub> = t = t <sub>®i</sub><sub>®i</sub>
<i><b>v</b></i>



<i><b>v</b><b><sub>di </sub></b><b><sub>di </sub></b><b>= ?</b><b>= ?</b></i>


<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>


<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>


<i>s</i>


<i>v</i>



<i>t</i>



<b>s = v.t </b>


<i>s</i>


<i>t</i>



<i>v</i>





<b>L </b>


<b>L öuöu ý ý</b> : Để lập : Để lập phửụng trình ta phải :phửụng trình ta phải :


--Xỏc nh i <i><b>Xỏc nh i </b><b>tửụùng</b><b>tửụùng</b><b> tham gia chuyển động,tính chất của </b><b> tham gia chuyển động,tính chất của </b></i>
<i><b>chuyển động, các đại </b></i>


<i><b>chuyển động, các đại </b><b>lửụù</b><b>lửụù</b><b>ng trong bài.</b><b>ng trong bài.</b></i>



<i><b>-Xác định các quá trình,các giai đoạn trong mỗi quá </b></i>


<i><b>-Xác định các quá trình,các giai đoạn trong mỗi quá </b></i>


<i><b>trình chuyển động</b></i>


<i><b>trình chuyển ng</b></i>


<i><b>-Tìm mối quan hệ giữa các quá trình,các giai đoạn,các </b></i>


<i><b>-Tìm mối quan hệ giữa các quá trình,các giai đoạn,các </b></i>


<i><b>đại </b></i>


<i><b>đại </b><b>lửụù</b><b>lửụù</b><b>ng , các đối </b><b>ng , các đối </b><b>lửụù</b><b>lửụù</b><b>ng để lập </b><b>ng để lập </b><b>phửụng</b><b>phửụng</b><b> trình.</b><b> trình.</b></i>


Bửụực1. Lập phưửụng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
+Biểu diễn các đại lửụùng
chửa biết qua ẩn và các đại


lưửụùg đã biết


+T×m mối quan hệ, lập


phửụng trình


Bc2. Giải phng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trìnhPHệễNG trình</b>



<i><b>( Toán năng suất)</b></i>


<i><b>( Toán năng suất)</b></i>


<i><b>( Toán có nội dung hình học)</b></i>


<i><b>( Toán có nội dung hình học)</b></i>


<i>s</i>


<i>v</i>



<i>t</i>



<b>s = v.t </b>


<i>s</i>


<i>t</i>



<i>v</i>





<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>


<i><b>( Toán chuyển động )</b></i>


.



HƯỚNG



HƯỚNG dÉn tù häc dÉn tù häc :<sub> :</sub>


- Nắm chắc các


- Nắm chắc các bcbc giải bài toán bằng cách lập pt . giải bài toán b»ng c¸ch lËp pt .


- L


- Lưuưu ý : §Ĩ lËp ý : §Ĩ lËp đượcđược pt ta cÇn : pt ta cÇn :


+ Xác định loại toán.+ Xác định loại toán.


+ Xác định các đại + Xác định các đại lửụùlửụùng và mối quan hệ giữa chúng .ng và mối quan hệ giữa chúng .


+ Biểu diễn các đại + Biểu diễn các đại lửụùlửụùng qua ẩn đã chọn.ng qua ẩn đã chọn.


+ Xác định giữa các đại + Xác định giữa các đại lửụùlửụùng để lập ng để lập phửụngphửụng trình. trình.
- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)


- Lµm bµi tËp : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)


Bửụực1. Lập phưửụng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
+Biểu diễn các đại lửụùng
chửa biết qua ẩn và các đại



lưửụùg đã biết


+T×m mèi quan hƯ, lËp


phương tr×nh


Bước2. Giải phng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài Học kết thúc





Xin chân thành cảm ơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×