Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an lop ghep 12 tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.03 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 33</b>


<b>Thứ hai ngày tháng .. năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Tp c </b>


Tit: 49 Cây bàng <b>Đạo đức Tiết: 33Dành cho địa phơng (T2)</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ :
sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít .
Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
KN; Hiểu ND: Cây bàng mỗi mùa có
một đặc điểm: Mùa đơng (cành trơ trụi,
khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh
mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um);
Mùa thu (quả chín vàng). Trả lời đợc câu
hỏi 1 , 2 (SGK)


GD: Yêu cảnh đẹp non sông Việt Nam.
MT: Biết bảo vệ môi trờng.


KT, KN Cho HS biết cách phòng bƯnh
gia cÇm ë vïng cha cã dịch, biết cách
tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch
cúm gà.


Bit c 4 biện pháp khẩn cấp
phòng chống dịch cúm A/H5N1 lây sang


ngời.


GD: Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền
gia đình chăn nuụi)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 2


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


- VBT đạo đức


- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>


<b>GV: y/c - Gọi HS lên bảng viết: Râm </b>
bụt, nhởn nhơ


- Gi HS c li "Sau cơn ma"ngồi chơi
một mình ?


Nói những việc làm để giúp đỡ ngời


khuyết tật


HS : Thùc hiÖn <b>GV: Nhận xét</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV Giới thiệu bài .</b>


<b>* Hớng dẫn HS luyện đọc</b>
<i><b>* GV đọc mẫu lần 1:</b></i>


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT </b>


<b>HS :HS chỳ ý nghe</b>
<i><b>* HS luyện đọc:</b></i>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV giới thiệu bài</b>
Giáo viên đọc tài liệu
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


<b>- GV hớng dẫn luyện đọc các tiếng, từ </b>
ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi
chít.. …


- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý



<b>HS: nghe sau đó HS thảo luận nhóm</b>
4 theo các câu hỏi :


- HÃy nêu cách phòng bƯnh cho gia
cÇm ?


- Không thả rông gia cầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c theo GV chỉ)


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


phÈm kh«ng cã nguån gèc.


<b>HS : HS phân tích cấu tạo từ và đọc bài </b> <b>GV Hớng dẫn việc tiêm chủng gia cầm</b>
trong vùng có dịch cúm gà (tài liệu trang
17).


- Khi gia cầm có hiện tợng mắc dịch ta
phải làm gì ?


- Tiêm chủng


- Nêu các biện pháp tiêu huỷ gia cầm
- Chôn gia cầm


- Đốt gia cầm
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>



<b>GV: kết hợp giữa nghĩa từ: trơ trụi, </b>
khẳng khiu


<b>Luyn c cõu:</b>


- HS c, mi bn c T 1 cõu


<b>HS: Đọc lại néi dung</b>


<b>HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>
2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


GV : C¸c biƯn ph¸p khÈn cÊp
chống dịch


- Có mấy biện pháp phòng chống dịch?
- Nêu các biện pháp phòng chống dịch?
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét, cho điểm</b>
<i><b>* Ôn các vần oang, oac:</b></i>


<i><b>a- Tỡm ting trong bài có vần oang</b></i>
- HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng
trong bài có vần oang ?


<i><b>b. Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac </b></i>
- HS đọc câu mẫu trong SGK



- GV u cầu HS tìm tiếng có vần iêu
sau đó nói tiếng đó


- 2 HS đọc


- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng
và Y/c HS đọc.


- Cả lớp c T.


- HS viết bài vào VBT tiếng có vần oang,
<i><b>oac </b></i>


<b>HS: Có 4 biện pháp.</b>


. Tăng cờng vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn
uống.


2. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
3. Tăng cờng sức khoẻ và khả năng
phòng bệnh.


4. Khi cú biu hin st cao, ho, đau ngực,
cần phải đến Sở Y tế để khám và chữa
bệnh.


<b>HS: tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng </b>
trong bài có vần oang, oac ?


- HS đọc câu mẫu trong SGK


- 2 HS đọc


- HS viÕt bµi vµo VBT tiếng có vần iêu


<b>GVKL: y/c HS nhắc lại </b>


<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b>


<i><b>c- Nói câu có tiếng chứa vần oang, oac </b></i>
Một sè HS nãi theo mÉu


- GV nhËn xÐt uèn nắn .


<b>HS: 4 HS nhắc lại</b>


<b>HS : HS quan sát hai bức tranh tron </b>
SGK, đọc câu mẫu trong SGK


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.</b> <b>HS:chép bài vào vở</b>


<b>HS : thi nói</b> <b>GV: nhận xét .</b>


<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: yêu cầu HS đọc lại bài </b> <b>HS: chép bài </b>



<b>HS : HS đọc lại toàn bài</b> <b>GV : </b><i> Nhận xét đánh giá giờ học và nói</i>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Tập đọc </b>


TiÕt: 50 Cây bàng <b>Toán Tiết : 161</b>ôn tập: về các số trong phạm vi 1000


KT có liên quan KT cần đạt
Cấu tạo số , các phép


tính trong phạm vi đã
học


Nhận biết cách đọc,
viết, so sánh các số


<b>I. Mơc Tiªu</b>


KT KN: - Giúp HS củng cố về đọc, đếm,
viết, so sánh cỏc s cú 3 ch s


TĐ: Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


*Phn mu , thc di
*PP: Trc quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


Nêu cách đặt tính và cách tính
462 + 315


627 + 131
GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV Tìm hiểu bài đọc và luyện nói </b>
<i><b>*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


<b>HS: chuẩn bị </b>
<b>HS : đọc bài theo đoạn; tr li cõu hi </b>


của từng đoạn


Vo mựa ụng cõy bàng thay đổi NTN ?
Mùa xuân cây bàng ra sao ?


* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV HD Bµi1: viết các số</b>


<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>



<b>GV: NX và cho điểm</b>
- GV nhận xét cho điểm
* Đọc diễn cảm :


- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hớng
dẫn HS đọc diễn cảm


<b>HS: đọc yêu cầu</b>


<b>HS: luyện đọc Cn, nhóm, lớp</b> <b>GV HD </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b><i>* Luyện nói:</i>


H: Nêu yêu cầu bµi lun nãi ?


- Kể tên những cây đợc trồng ở trờng
<b>em.</b>


- GV chia nhãm vµ giao viƯc


<b>HS: HS làm SGK</b>


- Gọi 3 em lên chữa 3 phần


a. 380,381,382,383,384,385,386,387,
388, 389,390



<b>HS : HS trao đổi nhóm 2, kể tên những </b>
cây đợc trồng ở sân trờng


<b>GV: </b>


- GX nhận xét


Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp
vào ô trống


- Gọi HS lên chữa
- GVNhận xét
Bài 5:


a. Viết số bé nhất có 3 chữ số
- Gọi 3 HS lên bảng chữa nhËn xÐt
b. ViÕt sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè
c. ViÕt sè liỊn sau 999


<b>H§ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xÐt chØnh sưa câu cho HS </b>
y/cầu HS Đọc SGK


HD học ở nhµ
* NhËn xÐt tiÕt häc


<b> 2HS </b>


HS đọc yêu cầu và làm SGK



<b>HS : l¾ng nghe</b> <b>GV: chốt lời giải </b>


*Nhận xét tiết học


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán TiÕt: 129 </b>


<b> ôn tập : các số đến 10 </b> <b>Tập đọc Tiết : 97</b>Bóp nát quả cam


KT có liên quan KT cần đạt


Cấu tạo số từ 0-10 Cộng, trừ đợc số trong
PV 10. Giải các bài tập
có liên quan.


<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT KN:


- Biết cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần cha biết của phép
cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ ; biết nối các điểm để
có hình vng , hình tam giác


GIA ̉M TẢI:


<i><b>Không làm bài tập 2b (cột 3), bài tập 3 </b></i>


<i><b>(cột 3). </b></i>


KT: -Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu và cụm từ rõ ý ; đọc rõ lời nhân vật
trong bài


KN: HiÓu ND: Ca ngỵi thanh niên
anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí
lớn, giàu lòng yêu nớc căm thù giặc.
(TL CH:1,2 ,3SGK)


<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>-Tự nhận thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. §å dùng dạy học</b>
*Phấn mầu , thớc dài


*PP: Trc quan, hi đáp


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ
bàn


*Tranh vẽ SGK phóng to.
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : Y/C Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo </b>
thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn


<b>HS : Thùc hiÖn </b>


HS: Đọc thuộc lòng bài : Tiếng chổi
tre .Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài


GV : Nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>* Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
* Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1: Tính


- Nêu Y/ c của bài ?
- Cho HS làm bảng con


<b>HS: Chuẩn bÞ</b>


<b>HS: Thực hiện .</b> <b>GV Hớng dẫn đọc tồn bài</b>


YC HS đọc.
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


GV GV kªt luËn : GV: T/c giao hoán


của phép cộng


Bài tập 2:Tính


- HS : Nêu Y.c của bài ?


- GV HD HS xem mơ hình trong SGK
rồi lựa chọn các số tơng ứng với từng
phép tính đã cho.


KTDH: KPB


<b>HS: Đọc toàn bài theo câu</b>


<b>HS: HS làm bài vào vë </b>
34 + 42 = 76
42 + 34 = 76


<b>GV: NhËn xÐt.</b>


HD đọc bài theo đoạn, bài


<b>H§ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: GV nhận xét.</b>


Bài tập 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm


<b>HS: Đọc theo đoạn </b>



<b>HS : Nêu Y/c của bài và nêu cách làm.</b>
- HS lµm bµi vµo vë


3 + 4 = 7
5 + 5 = 10


<b>GV: NhËn xÐt gi¶i nghÜa tõ míi trong </b>
chó gi¶i :


HDđọc đoạn trong nhóm
YC HS đọc.


<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV nhận xét, chữa bài</b> <b>HS: đọc bài </b>
<b>HS : Chép bài vào vở.</b> <b>GV: NX, uốn nắn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>H§ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: chèt lêi giải </b>


GV hớng dẫn làm bài toán .
NX chung giê häc.


<b>HS: HS nhận xét </b>
đọc toàn bài ĐT
<b>HS : thực hiện bài tập.</b> <b>GV: Nhận xét tiết học</b>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>



<b>đạo đức địa phơng Tiết:33</b>


<b>Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi</b> <b>Tập đọc Tiết : 98</b><sub>Bóp nát quả cam</sub>
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT, KN: Rèn cho HS thói quen nói lời
"Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi"
trong các tình huống giao tiếp hằng ngày
-GD: Biết c xử lễ phép .


<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>-Tự nhận thức</b></i>


<i><b>-Xác định giá trị bản thân </b></i>
<i><b>-Đảm nhận trỏch nhim </b></i>


<i><b>-Kiờn nh</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- V bi tập đạo đức 1.
- P2<sub>: Quan sát, hỏi đáp.</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị (2/<sub>)</sub></b>


<b>GV Nêu cách đi bộ đúng quy định ? </b>


<b>HS: trả lời </b> Không KT


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b> GV: giới thiệu bài Thực hành k/năng</b>
: Đóng vai.


- GV Lần lợt đa ra từng tình huống mà
GV ó chun b.


- GV HD và giao việc.


<b>HS: Đọc toàn bài</b>


<b>HS : thực hành chào hỏi theo từng tình </b>
huống.


Đợc bạn tặng quà.
+ Đi học muộn


+ Lm dõy mc ra áo bạn
+ Bạn cho mợn bút
+ Bị ngã đợc bạn đỡ dậy


- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai


trớc lớp.


<b>GV: NhËn xÐt n n¾n.</b>


HD tìm hiểu câu hái 1,2.


Giặc ngun có âm mu gì đối với nớc ta
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ?


<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV NX, bỉ sung</b>


H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai
của các nhóm.


<b>HS: §äc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2</b>
Trả lời câu hỏi


<b>HS : trả lêi theo ý kiÕn</b>
HS nhËn xÐt


H: Em cảm thấy NTN khi c bn núi li
cm n ?


- Thoải mái, dễ chịu


<b>GV: NX, uốn nắn.</b>


HD tìm hiểu câu hỏi 3


YC HS đọc đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H: Em cảm thấy NTN khi nhận đợc lời


xin lỗi ? Quốc Toản lại đặt thanh gơm lên gỏy?
<b>H 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV KL: Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, </b>
khi làm phiền ngời khác.


<b>HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3</b>
Trả lời câu hỏi 3


HS : nhắc lại
-


<b>GV: NX, uèn n¾n.</b>


Tóm tắt nội dung bài
Hớng dẫn luyện đọc lại.
HD rút ra ý nghĩa bài học.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>


GV :


Nhận xét chung giờ học <b>HS: HS luyện đọc lại </b>Nêu lại ý nghĩa bài học.


<b>HS : L¾ng nghe </b> <b>GV: NX, Uèn n¾n</b>


Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà


.* Nhận xét tiết học


<b>Thứ ba ngày . tháng . năm 2012</b>
NT§1 NTĐ3
Môn


Tên bài
I. Mục tiêu


Mĩ thuật


<b>V Tranh Bé và hoa</b>
- Nhận biết đề tài "Bé vào hoa"
- Nắm đợc cách vẽ theo đề tài bé
và hoa


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của con
ngơi, thiên nhiên


- Vẽ đợc bức tranh về đề tài "Bé
và hoa"


<b>Mü thuËt</b>


<b>Vẽ theo mẫu : vẽ cái bình đựng </b>
<b>nớc</b>


<b>1. KN : Nhận biết đợc hình dáng</b>
màu sắc của bình đựng nớc



- Quan sát so sánh tỉ lệ của bình
<b>2. KN: Vẽ đợc cái bình đựng nớc </b>
<b>3. TĐ: u thích và cảm nhận đợc</b>
cái đẹp


II. §å dïng


III. HĐ- DH - Tranh minh hoạ trong vở tập vẽ
Su tầm một số tranh ảnh về đề tài
"Bé và hoa"


GV: Một số tranh minh hoạ
HS: SGK



1.ÔĐTC


2.KTBC Hỏt Gv: kim tra sự chuẩn bị của hs . Hát-HS: Tự KT sự chẩn bị của nhau
5’ 1 <sub>Hs : xem 1 số tranh vẽ về ti bộ</sub>


và hoa nêu nhận xét .


- Tranh vẽ 1 em bé với 1 bông hoa
và nhiều em bé víi nhiỊu b«ng
hoa.


Gv: - Giới thiệu mẫu bình đựng nớc


6’ 2 Gv: NhËn xÐt bỉ sung .
Híng dÉn HS c¸ch vÏ:



- Cã thĨ vÏ em bÐ trong vên hoa
và em bé đang cầm 1 bó hoa....


HS: Quan sát nhËn xÐt


- Hình dáng có giống nhau không
GV: HDHS cách vẽ cái bình
đựng nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- có thể vẽ bé trai hoặc bé gái
Hớng dẫn: Vẽ em bé là hình ảnh
chính xung quang là hoa và cảnh
vật khác .


- Vẽ bé trai và bé gái


- Vẽ thêm các hình ảnh khác nh
cây, lối đi...


6 3 <sub>Hs : thực hành vẽ tranh theo híng </sub>
dÉn.


- VÏ xong trng bµy bµi vÏ theo tỉ


HS: thực hành vẽ cái bình đựng
nớc


6’ 4 Gv: tổ chức cho hs trng bày .
Trng bày bài vẽ và đánh giá


+ Cho HS nhận xét 1 số bài v v
- Cỏch th hin ti


- Cách sắp xếp hình
- Mầu sắc...


- Yêu cầu HS tìm bài vẽ mình
thích


GV: Thu bài chấm nhận xét
HS: Trng bày kết quả.


2 <sub>3.Dặn dò Nhận xét chung tiÕt häc .</sub>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


tËp viÕt Tiết: 31


<b> tập viết tô chữ hoa <sub>: u, , v </sub></b> <b>Toán Tiết: 162</b>ôn tập: về các số trong phạm
vi 1000


KT cú liờn quan KT cần đạt


CÊu t¹o sè tõ 0 - 1000 BiÕt thùc hiƯn phÐp
tÝnh trõ (k/nhí) thø tù,
so s¸nh c¸c sè .


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Tơ đợc các chữ hoa : <b>u, , v </b>



- Viết đúng các vần: oan, oac, ăn, ăn.
các từ : khoảng trời , áo khoác , khăn
đỏ , măng non . kiểu chữ viết thờng ,cỡ
chữ theo vở Tập viết 1 ,tập 2


KN: Rèn khả năng viết


GD: Yêu thích môn Tiếng Việt


KT,KN- Củng cố về đọc, viết các số có
3 chữ số


- Phân tích các số có 3 chữ số thành các
trăm, các chục, các đơn vị và ngợc lại.


- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Tìm
đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số
của dãy số đó.


GD : Yªu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;lµm mÉu;


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


*SGK



*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GV : YC HS viÕt : S , T</b>


<b>HS : Thùc hiÖn </b> <b>HS : 231 + 311 = ? </b>HS lên bảng làm bài tập
<b>GV NX, uốn nắn </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/</b>


<b>GV: giới thiệu bài</b>


<b>* Hớng dẫn tô chữ hoa.</b>


Treo bảng phụ có viết chữ hoa <b>u, , v </b>
- GV treo bảng có viết chữ hoa và hỏi .
- Chữ <b>u, , v </b>hoa gåm nh÷ng nÐt nào ?


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>


<b>HS : chú ý nghe trả lời</b> <b>* GV giới thiệu bài:</b>


Bi1:Mi s sau ứng với cách đọc nào
- Gọi HS lên chữa nhn xột



<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: * Hớng dẫn tô chữ hoa.</b>


- GV treo bảng có chữ hoa <b>u, , v </b>
và hỏi


Quy trình viết chữ hoa và các chữ khác


HS : 1 HS c yờu cu
- HS lm SGK


- 1 HS lên bảng chữa (nhận xét)
<b>HS : HS tập viết trên bảng con</b> <b>GV : nhận xét và nói.</b>


Bài 2:


a. Viết các số
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Hớng dẫn HS viết vần và từ ứng </b>
<i><b>dông:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn ác vần:
oan, oac, ăn, ăn. các từ : khoảng trời , áo
khoác , khăn đỏ , măng non . - Một vài
em đọc vần và từ ngữ có trên bảng phụ
- Cả lớp đọc đt


<b>HS: ViÕt sè </b>



<b>HS : tập viết vào bảng con.</b> <b>GV HD </b>


Bài 3: Viết các số
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV Hớng dẫn HS tập biết vµo vë :</b>


- GV giao viƯc <b>HS: thùc hiƯn bµi tËp</b>
<b>HS : HS tËp viÕt trong vë</b> GV: Nhận xét chữa bài


G V HD


Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ
trống.


<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Nhc nh nhng HS ngi cha ỳng </b>


t thế và cầm bót sai. <b>HS lµm vµo vë</b>


<b>HS HS tËp viÕt trong vở</b> <b>GV: NX, Chốt lại lời giải </b>


Bài 5: Hình nào có khoanh và


5
1


số


hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn </b>
các lỗi


- Thu v chm v cha mt số bài
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ


<b>HS:</b> HS quan sát trả lời
+ Hình a ó khoanh vo


5
1


số ô vuông


<b>HS : nghe và ghi nhớ </b> <b>GV:</b> Nhận xét


<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần </b>
uốt ,ốc ,u ơu ;


- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
- NX chung giờ học


: Lun viÕt phÇn B


<b>HS lµm bµi tËp .</b>



<b>HS : HS đọc lại tồn bài</b> <b>GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét</b>
Củng cố ND bài.


HD học ở nhà
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>chÝnh t¶( tËp chÐp )</b>


TiÕt : 17 <b>Cây bàng</b> <i>Tiết 33 </i><b>Bóp nát quả cam</b><i><b>Kể chuyện </b></i>
<b>I. Mơc Tiªu</b>


KT,KN: Chép lại chính xác đoạn cuối bài
cây bàng từ "Xuân sang đến hết bài"
- Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc
gh


GD : Yªu sù trong s¸ng cđa tiÕng ViƯt


KT KN: Biết sắp xếp lại các tranh theo
đúng thứ tự trong chuyện


- Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể
từng đoạn và tồn bộ câu chuyện: Bóp
nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho
phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ
với điệu bộ , nột mt.


GD:Lòng kính yêu Bác Hồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách Tiếng Việt tập 2
- Bảng phụ ghi BT 2, 3


*Tranh vẽ phóng to của SGK.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


HS viÕt: TiÕng chim, bãng r©m
- ChÊm một số bài phải viết lại ở nhà
<b>GV chữa bµi, NX.</b>


3 HS tiÕp nèi nhau kĨ l¹i 3 đoạn câu
chuyện : Chiếc rễ đa tròn?


GV: nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>* Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>* Híng dÉn HS tËp chÐp:</b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần


chép


<b>HS: ChuÈn bÞ</b>


<b>HS : </b>


3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ <b>GV:giới thiệu bài: Hng dn k chuyn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết :</b>
lộc non, kẽ lá, xuâng sang, khoảng sân.
- GV theo dõi, chỉnh sửa


- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách
cầm bút cđa 1 sè em cßn sai.


- GV đọc lại bài cho HS sốt đánh vần,
những từ khó viết


<b>HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu)</b>
HS : Nối tiếp nhau phát biểu


<b>HS:</b>


<b> - HS luyÖn viÕt tiếng khó vào bảng con </b>
- HS tập chép bài chính tả vào vở.


- HS soỏt ỏnh vn, nhng t khú vit



<b>GV: nhận xét và cho điểm. </b>
Bài 1: Kể từng đoạn theo tranh


- HS quan s¸t tranh nãi néi dung
tranh.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: thu vë chÊm mét sè bµi.</b>
<i><b>* Híng dÉn HS làm bài chính tả</b></i>
<b>Bài tập 2: Điền vần: oang hay oac</b>
<b>Bài 3: Điền chữ g hay gh:</b>


<b>HS: tập kể từng đoạn trong nhóm (dùa</b>
vµo néi dung tãm tắt từng đoạn trong
nhóm)


<b>HS : 2 HS lên bảng, lớp làm vào vë</b> <b>GV: nhËn xÐt</b>


Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa
theo 4 tranh đã đợc sắp xếp lại


- KÓ chun trong nhãm


- KĨ chun tríc líp (nhËn xÐt)
Bµi 3: Phân vai dựng lại câu chuyện
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV chữa bài, NX.</b>



*Nhận xét tiết học và nói : Các em có
quyền đợc vui chơi giải trí


<b>HS : KĨ chun trong nhãm </b>
kÓ toàn bộ câu truyện


<b>HS : lắng nghe</b> <b>GV: GV nhận xét </b>


b. Kể từng đoạn câu chuyện
- Nhận xét tiết häc


- ChuÈn bÞ giê sau


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


Thủ công Tiết 33


Cắt, dán trang trí ngôi nhà <b><sub>Tiết 65 </sub></b>Chính tả: (nghe v iết )<b><sub>Bóp nát quả cam</sub></b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT,KN : HS vận dụng những kiến thức
đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngơi
nhà"


- Cắt, dán đợc ngơi nhà mà em u thích
GD : Kĩ năng thực hành


KTKN: Nghe viết chính xác, trình
bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp


nát quả cam


Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x
hoặc âm chính ê/i


GD: ý thøc viết cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bút chì, thớc kẻ, giấy có kẻ ô
P2<sub>: Quan sát</sub>


KTDH: K nng t cõu hi. Khn ph


*Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bàn


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV: KT sự chuẩn bị cđa HS </b>


<b>HS : HS chn bÞ</b> - 3 tõ bắt đầu bằng r,gi,d <b>GV viết bảng lớp , lớp bảng con </b>
<b>HS : Viết bảng con.</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (5/<sub>)</sub></b>



GV Giíi thiƯu bµi.


<b>* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.


- GV nh hng HS thy


Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, mái, cửa, cửa sổ)


H: Mi b phn ú cú hỡnh gỡ ?


<b>HS: c/bị</b>


<b>HS : quan sát và nêu nhận xét </b> <b>GV: Giới thiệu bài</b>


Hớng dẫn đọc bài chính tả .
YC HS đọc


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2 (7/<sub>)</sub></b>


<b>GV:Híng dẫn mẫu, HS thực hành</b>
a- H ớng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà<i>:</i>


<b>HS : Đọc 1 đoạn trong bài</b>
nêu ND


<b> </b>
<b>HS : quan s¸t, lắng nghe và thực hành </b>



theo <b>GV: Nhận xét</b>NX, uốn nắn


GV : HÃy nêu cách viết bài chính tả
? Những chữ nào trong bµi chÝnh tả
viết hoa? Vì sao phải viết hoa.


- Ch thấy viết hoa nhiều là chữ đầu
câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu.
Quốc Toản tên riêng.


GV: NX, uèn n¾n.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 3 (8/<sub>)</sub></b>


<b>GVHD Thực hành: </b>
+ Kẻ, cắt thân nhà


- Lt mt trỏi của tờ giấy mầu vẽ hình
chữ nhật có cạnh dài 8 ơ, rộng 50 sau đó
cắt rời đợchình mỏi nh.


+ Kẻ, cắt mái nhà:


- V hỡnh ch nht có cạnh dài 10 ơ,
rộng 3 ơ sau đó kẻ 2 đờng xiên và cắt rời


<b>HS: Tr¶ lêi và viết các từ khó. </b>
ViÕt b¶ng con.



<b>HS : HS thùc hành trên giấy vở kẻ ô </b>
- Học sinh thực hành:


+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào


+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có
cạnh dài4 «, réng 2 «


<b>GV đọc cho HS nghe viết bi.</b>


NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi
chính tả .


Chấm điểm 5 -7 bài và nhËn xÐt
*Híng dÉn lun tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh
2 «


th× ma.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 4 (10 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b>


Nhận xét về tinh thần học tập và sự
chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh
giá sản phẩm của học sinh.



NhËn xÐt dỈn dò :
+ Nhận xét tiết học
+ Về thực hành ở nhà


- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián


<b>HS: Cả lớp làm vở </b>
HS lên bảng chữa


<b>HS : Lắng nghe</b> <b>GV: NX, Uốn nắn </b>


Nhận xét tiết học


y/c HS về nhà làm lại bài tập
<b>Thứ t ngày 20 tháng 4 năm 2011 </b>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>To¸n TiÕt: 130</b>


<b> Ôn tập các số đến 10</b>


Tù CHäN


KT có liên quan KT cần đạt
Các bảng cộng trừ đã


häc. BiÕt so s¸nh c¸c sè, thùchiƯn phÐp céng trõ
trong p/vi 10



<b>I. Mơc Tiêu</b>
KT KN Nắm cấu tạo của các số trong


phạm vi 10


- Phép cộng và phép trừ các số trong
phạm vi 10


- Giải toán có lời văn


- V on thẳng có độ dài cho trớc.
+ Củng cố kỹ năng nhn dng hỡnh, KN
v t qua hai im.


TĐ: <i>Yêu thích môn toán</i>


<b>GV nhóm 2 thực hiện</b>


<b>II. dựng dy học</b>
- Bộ đồ dùng tốn 1


P2<sub>: Quan s¸t</sub>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>



<b>2. KiÓm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<i>HS thùc hiƯn</i>:


7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =
5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5 =
<b>HS : Thùc hiƯn</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>3. Bµi mới </b>
<b>HĐ 1 (6/<sub>)</sub></b>


<i>Bài 1 </i>Đặt tính và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HS làm bài trong sách, 2 HS lên bảng.</b>


<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống </b>
- Cho HS tự đọc y/c và làm tốn.


<b>HS: lµm vào vở, 1 HS lên bảng</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV : </b><i>Bài 3:</i> Vë



- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tự phân
tích ghi tóm tắt và giải.


<b>HS : tự nêu câu hỏi để phân tích bài tốn</b>
giải vào vở, 1 HS lờn bng thc hin


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV GV chốt lời giải </b>
Bài giải:


Lan còn lại số cái thuyền
10 - 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
<b>HS : chép bài vào vở.</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét chốt lời giải</b>
Củng cố ND các bài tập


HD học ở nhà: Xem trớc bài tiết sau.
HS : Lắng nghe thực hiƯn bµi tËp.



<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>Tập đọc</b>
Tiết:51 Đi học


<b>To¸n</b> TiÕt<b> 163</b>


ơn tập phép cộng và phép trừ
KT có liên quan KT cần đạt


Bảng cộng, bảng
trừ đã học


BiÕt c¸ch so sánh các số có
3 chữ sè . Thùc hiªn c¸c
phÐp tÝnh trong p/vi 1000


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Đọc trn c bi . c ỳng cỏc t


ngữ :


Lên nơng, tới lớp, hơng rừng, suối. B
-ớc đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ
,khổ thơ.


KN: Hiu ni dung bài : Bạn nhỏ tự đến
trờng một mình, khơng có mẹ dắt tay.


Đ-ờng từ nhà đến trĐ-ờng rất đẹp. Bạn yêu
mái trờng sinh, yêu cô giáo, bạn hát rất
hay.


KT, KN: Gióp häc sinh


+ Biết tính nhẩm và viết có nhớ
trong phạm vi 1000 (không nhớ) với các
số có 3 chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GD: Yêu thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;


KTDH: K nng t cõu hi


* SGK.


*PP: ph©n tÝch.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5/<sub>)</sub></b>



<b>GV: Gọi HS đọc bài: Cây bàng.</b>
- Nhận xét .


<b>HS : Thùc hiÖn</b>


<b>HS: </b>


1cm = mm
1m = mm
<b>GV: Nhận xét </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>* Giới thiƯu bµi .</b>


<b>* Hớng dẫn HS luyện đọc</b>
<i><b>* GV đọc mu ln 1</b></i>


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>HS : HS chó ý nghe</b>


<i><b> * HS luyện đọc:</b></i> <b> GV: Giới thiệu bài</b>HD luyện tập
Bài 1: Tính


<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, n n¾n</b>



<b>Hớng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ </b>
Lên nơng, tới lớp, hơng rừng, suối …
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý
đọc theo GV ch)


- GV kết hợp giữa nghĩa từ : Sớm mai/ rì
rào/ cong/hú


<b>Luyn c cõu:</b>


<b>HS: 1 HS nêu yêu cầu</b>


- Nờu yờu cu ca bi tp sau ú cho
HS tự làm


- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk
- HS nối tiếp nhau đọc


<b>HS : ph©n tÝch vµ ghÐp tõ</b>


- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu


<b>GV:</b> nhËn xÐt .
Bµi 2 : TÝnh


Cho HS đọc yêu cầu
- Nêu cách giải
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: GV nhận xét .</b>


<b>- Luyện đọc, đoạn, bài</b>
- GV đọc nối tiếp .
- GV nhận xét, cho điểm


<b>HS: HS đọc yêu cầu</b>
3 HS lên bảng


Lu ý cách đặt tính và tính
<b>HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>


- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
+ HS Thi đọc trơn cả bài


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS


GVHD Bài 3
HS đọc yêu cầu
- Nêu kế hoạch gii
<b>H 4(8/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn nắn</b>
* Ôn các vần ăn, ăng:


a- Tìm tiếng trong bài có vần ăng:
- HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng
trong bài có vần ăng


b.T×m tiếng ngoài bài :
- có vần ăn, ¨ng



<b>HS: HS tự đọc đề bài và làm bài</b>
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các </b>


tiếng trong bài có vần ăn, ăng ? <b>GV Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu </b>- Nêu kế hoach giải
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


GV:Nhận xét, uốn nắn.
<b>- Luyện đọc, đoạn, bài</b>
- GV đọc nối tiếp .


- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng
và Y/c HS đọc.


<b>HS: Làm bài tập</b>


Bài giải


Số lít nớc trong bể thứ 2 lµ:
865 – 200 = 665 (lÝt)
§/S: 665lÝt
<b>HS : </b>


-3 HS nối tiếp nhau đọc bài
+ HS Thi đọc trơn cả bài


- HS quan sát hai bức tranh tron SGK,
đọc câu mẫu trong SGK



- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ăn,
<b>ăng </b>


<b>GV: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét uốn nắn .</b> <b>HS:</b>


HS làm sgk


<b>HS : HS thi nói</b> <b>GV: GV chốt lại ý đúng </b>
HD học ở nhà


*NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Tập đọc</b>


TiÕt:52 §i häc


<b>Tập đọc Tiết: 99</b>
Lợm


<b>I. Mơc Tiªu</b>


KT: Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt
nghỉ hơi ở đúng các câu văn dài



KN: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh
đáng yêu, dũng cảm


Thuộc lòng bài thơ


GD: Yêu lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- S¸ch TiÕng ViƯt tËp 1 * Tranh trong SGK.


* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


Khơng kiểm tra . <b>HS: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chuyện </b>
quả bầu (trả lời câu hỏi)


<b>GV: nhận xét đánh giá .</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


<b>HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu </b>


hỏi của từng đoạn


HS đọc đoạn có chứa câu hỏi và trả lời
câu hỏi :


Hôm nay em tới lớp cùng với ai ?
- HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp


<b>GV: Giíi thiƯu bµi</b>


Đọc mẫu và hớng dẫn đọc toàn bài
YC HS đọc


<b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét cho điểm </b>
* Đọc diễn c¶m :


<b>* Lun nãi :</b>


-HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát
tranh :


<b>Hỏi nhau: Hỏi đáp về những con vật </b>
<b>em biết . </b>


GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để
HS luyện nói theo ỳng ch


<b>HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . </b>


Đọc toàn bài theo đoạn .


<b>HS : luyÖn nãi theo tranh .</b> <b>GV: y/c HS NhËn xÐt gi¶i nghÜa tõ míi </b>
trong chó gi¶i


Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm đợc
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét, cho điểm </b> <b>HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .</b>
<b>HS : khác nhận xét, bổ sung.</b> <b>GV: Nhận xét.</b>


HD đọc bài theo mục trong nhóm
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải
HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3


Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của
L-ợm trong 2 khổ thơ đầu ?


Lợm làm nhiệm vụ gì ?


<b>*GV hng dn đọc lại bài tập đọc</b>
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Cñng cè - Dặn dò:</b>


- GV gi 1 HS c ton bi v hi
- NX chung gi hc


: - Đọc lại bài trong SGK



<b>HS: Trả lời câu hỏi </b>
HS luyện đọc lại


<b>HS : l¾ng nghe</b> <b>GV: NX, Uốn nắn</b>


HD rút ra ý nghĩa bài học, häc ë nhµ
* NhËn xÐt tiÕt häc


* HD học ở nhà .


<b>Thứ năm ngày .. tháng . năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>chính tả ( nghe – viÕt ) </b>
<b> TiÕt: 16 </b>

<b>§i häc</b>



LTVC TiÕt : 33


Më réng vèn tõ: tõ ng÷ chØ
nghỊ nghiƯp


KT có liên quan KT cn t
TN cỏc bi tp c,


các dấu câu


Núi c một số từ chỉ
nghề nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

KT, KN : Nghe, viết hai khổ thơ đầu bài
"Đi học". Tập trình bày cách ghi thơ 5
chữ.


- in đúng vần ăn hoặc ăng; chữ ng
hoặc ngh.


GD: Yªu thÝch m«n tiÕng ViƯt


KT, KN: Më réng vèn tõ vỊ nghỊ nghiƯp
vỊ phÈm chÊt cđa nh©n d©n VN.


. Rèn luyện kỹ năng đặt câu: Biết đặt câu
với những t tỡm c


GD: Yêu tiếng Việt


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>
S¸ch tiÕng viƯt 1 tËp 2


Phơng pháp phân tích...
KTDH: KN đặt câu hỏi


* Tranh trong SGK.


* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Đọc cho HS viết: Xuân sang, lộc </b>
non


- GV nhận xét và cho điểm
HS: Viết bài.


<b>HS: 2 HS lên bảng làm bài tập 1,</b>
<b>GV: Nhận xét </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>* Hớng dẫn HS nghe viết:</b>


- GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài,
tìm tiếng mà mình khó viết.


- 3-5 HS đọc trên bảng phụ
GV đọc cho HS nghe viết.


<b>HS : T×m tiÕng khã viÕt trong bµi </b>
Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm.
-HS : Dới lớp viết vào bảng con.


- HS chép bài chính tả theo hớng dẫn.



<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV: Giới thiệu bµi</b>


<b>* Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bµi tËp 1 (miƯng) Nãi về nghề nghiệp
của những ngời trong tranh.


HDHS làm bài tập


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


- GV đọc lại cho HS soát lỗi.
GV nhận xét .


- GV thu 1 sè bµi chÊm vµ nhËn xÐt
<b>HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận </b>
lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi.


<b>HS:</b>


- HS c yờu cu


- HS nối tiếp nhau phát biểu.
<b>GV nhận xét, chốt lại lời giải </b>


1, Công nhân; 2, C«ng an; 3, Nông


dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, ngời bán hàng.


Bài tập 2 (miệng)
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: c mu ,hng dn đọc TƯD ,có </b>
thể giải thích thêm về các từ ngữ


<b>HS : tìm các âm ,vần vừa ơn có trong từ ,</b>
đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT)


<b>HS : </b>


- 1 HS c yờu cu


- Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ
chỉ nghề nghiệp.


GV : giỳp HS làm bài tập.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Bài tập 2:</i> Điền n hay l ?
- GV gọi 1 HS đọc Y/c


<b>HS : 2 HS lµm miƯng; 2 HS lên bảng dới</b>
lớp làm VBT.


- HS thực hiện



GV : giúp đỡ HS làm bài tập.


Bài 4: (viết) Đặt một câu với một từ tìm
đợc trong bài tập 3


<b>H§ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GVHD </b>


Bài tập 3: Điền dấu ? hay ngã
GV gọi 1 HS đọc Y/c


<b>HS : quan s¸t c¸c bøc tranh trong SGK </b>
vµ lµm bµi tËp


<b>HS: </b>


HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm vào vở
<b>GV: NX, un nn </b>


Ví dụ:


+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh
hùng.


+ Bạn Nam rất thông minh.
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV nhận xét, chữa bài </b>


- Chấm 1 số bài tại lớp.


Khen nhng em vit p, ớt li, cú tin
b


- Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc


: Tập viết thêm ë nhµ
<b>HS nghe vµ ghi nhí</b>


<b>HS: ViÕt bµi vµo vë </b>


<b>GV *NhËn xÐt tiÕt häc :</b>
HD häc ë nhµ


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


tp c


Tiết:53 <b>Nói dối hại thân</b> To¸n TiÕt : 164<i>ôn tập về phép cộng và phép</i>
<i>trừ (t1)</i>


KT cú liờn quan KT cần đạt


Các bảng cộng đã


häc. BiÕt viết thành tổngcác số trăm, chục
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT: -c trn c bi . "Nói dối hại thân"


luyện đọc các TN, bỗng, giả vở, kêu
toáng, tức tốc, hoảng hốt.


Bớc đầu biết nghỉ hơi đúng dấu câu.
KN: Hiểu nội dung: Qua câu chuyện
chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên
của bài: khơng nên nói dối làm mất lịng
tin của ngời khác, sẽ có lúc hại tới bản
thân.


<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>-Xác định giá trị </b></i>


<i><b>-Phản hồi, lắng nghe tích cực </b></i>
<i><b>-Tư duy phê phán</b></i>


KT, KN: Céng trõ nhÈm vµ viết (có nhớ
trong phạm vi 100) không nhớ các số có
3 chữ số


+ Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng
cha biết


+ Tìm số bị trừ cha biết
GD: Yêu thích môn toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Sỏch Ting Vit tp 2
Phng phỏp phõn tớch...
KTDH: KN t cõu hi



*SGK . Các hình vuông biểu diễn trăm
và các hình chữ nhật biểu diƠn chơc


*PP: ph©n tÝch.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>


HS Đọc HTL bài: Kể cho bé nghe
GV nhận xét và cho điểm<i>.</i>


<b>HS: Nờu cách đặt tính và tính </b>
244 + 521


142 + 255


<b>GV: NX đánh giá. </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt)</b>
<b>* Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>


<i><b>* Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1:</b></i>


Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng
<i><b>* Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
<b>HS : chú ý lắng nghe </b>


HS luyện đọc các tiếng, từ : bỗng, giả
vở, kêu toỏng, tc tc, hong ht.


<b>HS: ch/bị</b>


<b>GV: Giới thiệu bài vµ HD lun tËp</b>
Bµi 1: tÝnh nhÈm


<b> </b> <b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV nhËn xÐt .</b>


- GV ghi lên bảng cho HS đọc


- GV chän cho HS ph©n tÝch 1 sè tiÕng
khã


+ Luyn c cõu:


<b>HS : HS phân tích từ: giả vở, kêu toáng, </b>
tức tốc, hoảng hốt.


..) v c bi(CN -T)
đọc CN, nhóm, lớp


<b>HS: Thùc hiƯn bµi tËp.</b>


<b>GV: HD chung </b>


Bµi 2 : Đặt tính rồi tính
- Lớp làm bảng con


Nêu cách đặt tính và tính ?


<b>H§ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Luyện đọc đoạn bài:</b>
<b>GV chia đoạn bài HD đọc bài. </b>
<b>HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
- HS đọc trơn đồng thanh (1lần )


<b>HS: Làm các bài tập.</b>
<b> GV: GV nhận xét </b>


Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
Nêu kế hoạch gii
<b>H 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b>


<b>* Ôn các vần it, uyt:</b>


<i><b>a- Tỡm tiếng trong bài có it </b></i>
<i><b>b- Tìm tiếng ngồi bài có it, uyt</b></i>
- HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng
trong bài có vần it



<b>HS : 1HS đọc từ mẫu</b>


đọc đồng thanh các từ trên bảng.


<b>HS: Lµm vµo vë</b>


<b>GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải </b>
Bài giải


S cõy i 2 trồng đợc là:
530 + 140 = 670 (cây)
Đ/S: 670 cây
* Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tìm một số từ có vần it, uyt
- HS đọc tiếng vừa tìm đợc.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


tp c


Tiết:54 <b>Nói dối hại thân</b> <b>TËp viÕt TiÕt 29 </b><i>Chữ hoa:</i>V

<i> kiểu 2</i>



<b>I. Mục Tiêu</b>


KT KN: viết chữ V hoa theo cì võa
vµ nhá.


Viết cụm từ ứng dụng <i>Việt Nam thân </i>


<i>yêu</i>. cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét
và nối chữ đúng quy nh.


GD: ý thức làm việc cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bé ch÷ tËp viÕt


- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


<b>HS: ViÕt ch÷ </b>

<i>N</i>



<b>GV: : NhËn xÐt .</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : Tỡm hiu bi và luyện đọc:</b>
+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- GV đặt câu hỏi :


- Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã
tới giúp ?



Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến
giúp khơng ?


KTDH: KN đặt câu hỏi


<b>HS: ChuÈn bÞ</b>


<b>HS đọc trả lời </b>


HS thi đọc trơn của bài <b>GV: : Giới thiệu bài</b> HD viết con chữ hoa cỡ vừa :

<i>V</i>



<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhËn xÐt . </b>
* §äc diƠn c¶m :


- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hớng
dẫn


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>HS: viÕt b¶ng con </b>


<b>HS: đọc diễn cảm. </b> <b>GV: NX, uốn nắn</b>


HD viÕt tõ øng dơng :
ViƯt Nam thân yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>GV: nhn xột un nn .</b>
<b>HD Luyện nói :</b>


<b>Nói lời khuyên chú bé chăn cừu </b>
- GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện
nói theo đúng chủ đề .


<b>HS : Tr¶ lêi </b>


Viết bảng con chữ vừa


<b>HS : nói theo cặp .</b> <b>GV: NX, uèn n¾n.</b>


HD viết vào vở.
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : Nhận xét uốn nắn.</b> <b>HS: Viết vào vở</b>


<b>HS : Thc hin c li bài TĐ</b> <b>GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết .</b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhËn xÐt </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.


<b>HS: nhận xét bài của bạn. </b>
<b>HS : Lắng nghe thùc hiÖn</b> <b>GV: NhËn xÐt tiÕt häc </b>


- HS chuẩn bị bài ở T 33
HD học ở nhà


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>



<b>Toán TiÕt :131</b>


<b>Ôn tập các số đến 10</b> <b>Chính tả: (Nghe – viết)</b>
<i><b>Tiết</b></i> <i><b>:66 Lợm</b></i>


KT có liên quan KT cần đạt


<i>Bảng cộng bảng trừ </i>
<i>đã học. Các bớc </i>
<i>giải tốn có lời văn </i>


<i>Biết đọc số và thực </i>
<i>hiện đúng phép </i>
<i>tính.Giải đợc các bài </i>
<i>tốn </i>


<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT, KN: - Bảng trừ trong phạm vi các số


n 10


- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ


- Giải toán có lời văn
GD: Yêu thích môn toán


KT, KN: Nghe - viết chính xác, trình bày
đúng dòng đầu của bài thơ Lợm



- Tiếp tục luyện tập viết đúng những
tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ
GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thn
<b>II. dựng dy hc</b>


- SGK toán 1. - Bảng líp viÕt néi dung bµi tËp 2, 3a-
- P2<sub>: Lµm mÉu .</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>


Không Ktra <b>HS : 2,3 HS viết bảng lớp </b>


lao xao, xoè cánh
GV: NX.


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>
* Bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài tập 1: Tính
- Nêu Y/c của bài ?



- GV : Y/c HS lµm bµi vµo vë.
<b>HS : HS lµm bµi</b>


10 - 1 = 9
10 - 2 = 8


<b>GV: NX, giíi thiƯu bµi</b>


Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả.
Hớng dn tỡm hiu bi vit?


Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ?
Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô
nào ?


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 2(8 /<sub>)</sub></b>


GV <i>Bài 2: Tính </i>
H: Bài yêu cầu gì ?


- Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh
- Giao viƯc


<b>HS: đọc bài chính t </b>


Viết bảng con các từ khó trong đoạn
viết: loắt choắt, nghiêng nghiêng
<b>HS : làm bài, 2 HS lên bảng</b> <b>GV: NX, uốn nắn</b>



NX, uốn nắn


Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết.
Nội dung bài viết nói gì ?


Đọc cho HS nghe viết


- KTDH: K năng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 3(8 /<sub>)</sub></b>


<b>GV HD Bµi tËp 3: TÝnh (theo mÉu)</b> <b>HS: viÕt b¶ng con </b>
ViÕt bµi vµo vë


<b>HS : làm bài tập vào vở . </b> <b>GV: chấm điểm nhËn xÐt </b>


Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶ :2.


Bài 2 : a,b Em chọn từ nào trong ngoặc đơn
để điền vào ô trống ?


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 4(7 /<sub>)</sub></b>


<b>GVHD Bài tập 4: Cho HS tự đọc đề, </b>


phân tích, tóm tắt và giải: <b>HS: HS thực hiện bài tập.</b>- HS đọc yêu cu


- Cả lớp làm vµo vë (chØ viết những
tiếng cần điền thêm âm hoặc vần.)



- HDHS làm.


- ngày xa, say sa
(xứ, sứ)


- hoa sen, xen kẽ
(xa, sa)


<b>HS Làm các bài tập vào vë </b>


HS nhắc lại các bài tập để ghi nhớ
GV: nhận xét tiết học


<b>GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng </b>
* Nhận xét tiết học


- Ghi nhí quy tắc viết chính tả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b> To¸n TiÕt : 128</b>


<b>Ôn tập các số đến 100</b>


Tập làm văn Tiết: 33
<b>đáp lời an ủi </b>


kể chuyện đợc chứng kiến


KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt



Bảng cộng , trừ
trong phạm vi đã
học


§äc viết các số trong
phạm vi 100,thực hiện
các phép tính.


Mõu câu Biết đáp lời an ủi; kể lại
đợc các câu chuyên
chứng kiến.


<b>I. Mục Tiêu</b>
KTKN: Đếm, đọc, viết các số trong


ph¹m vi 100


- Rèn kỹ năng đọc, đếm và viết các số
trong phạm vi 100


GD: Yªu thÝch môn toán


KT KN: Rốn k nng núi: Bit ỏp li an
i


, Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 đoạn văn
ngắn kể một việc tốt của em hoặc các
b¹n em.


<i><b>GDKNS:</b></i>



<i><b>-Giao tiếp: ứng xử văn hóa</b></i>
<i><b>-Lắng nghe tích cực</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- SGK toán 1.


- P2<sub>: trực quan, quan s¸t.</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn


Tranh minh hoạ bài tập 1
P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


Khơng kiểm tra <b>HS:2 HS nói lời khen ngợi và đáp li</b>
<b>GV: nhn xột </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


Giới thiệu bài: (Trực tiếp)


Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống


- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài.
.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


<b>HS: c/bị</b>


<b>HS làm và nêu miệng kq'</b>


a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30


<b>GV: Giíi thiƯu bµi </b>
* Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1: Nói lời từ chối (Miệng)
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV Bài tập 2: Viết số thích hợp vào </b>


tng vch ca tia số <b>HS : đọc các tình huống - </b>- 1 HS đọc y/c
- Cả lớp quan sát tranh


HS thực hành theo cặp lời đối đáp trớc
lớp


<b>HS : </b>


- HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.



<b>GV: nhËn xÐt </b>
Bµi 2 (miƯng)


+ 1 HS đọc yêu cầu
+ Lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a. Dạ em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn


<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, chỉnh sửa </b>
Bài 3: Tính


- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mÉu.


<b>HS:Từng cặp HS thực hành đối đáp</b>
các tình hung a,b,


...


<b>HS : HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.</b> <b>GV: Nhận xét chữa bài</b>
Bài tập 3: (viết)


- Giải thích yêu cầu của bài


- Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc
bạn em) viết 3, 4 c©u.


- Gäi mét vµi HS nãi về những việc


làm tốt.


<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : Bµi tËp 4:</b>


(- Đo độ dài các đoạn thẳng


- Y/c HS dùng thớc có vạch để đo độ dài
đt rồi viết kết quả số đo trên đt đó.


<b>HS : HS thùc hµnh </b>
<b>GV: NhËn xÐt uốn nắn</b>


GV nhận xét


Lu ý: nói chân thực nội dung
+ Ngày cô viết nhận xét


+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b>


NX chung giờ häc.


<b>HS: Lớp làm vở bài tập.</b>
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc
<b>HS : Làm lại các bài tập ở nhà</b> <b>GV: nhận xét tiết học </b>



<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>KÓ chuyÖn TiÕt :9</b>


<b>Cô chủ không biết</b>
<b> quý tình bạn</b>


Thủ công TiÕt 33


<b>Ôn tập, thực hành thi khéo tay</b>
<b> làm đồ chơi theo ý thích</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT KN: - Nghe kể, dựa vào trí nhớ và
tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn, sau
đó kể tồn bộ câu chuyện.


- Hiểu nội dung của câu chuyện : - Hiểu
ý nghĩa của chuyện: Ai khơng biết q
tình bạn ngời đó sẽ cơ độc


<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>-Xác định giá trị </b></i>


<i><b>-Ra quyết định, giải quyết vấn đề</b></i>
<i><b>-Lắng nghe tích cực </b></i>


<i><b>-Tư duy phê phán</b></i>



KT,KN: Ôn tập kiến thức kĩ năng làm
các đồ chơi đã học


- HS nắm vứng quy trình làm từng đồ
chơi


- Rèn luyện đôi tay khéo léo
GD: Rốn luyn tớnh cn thn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa chuyện kể . - Một số mẫu đồ chơi.Quy trình làm đồ
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


HS : Y/c HS kể chuyện "Con rồng, cháu
tiên"


- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
GV : Nhận xét .


Sự chuẩn bị của HS


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6/<sub>)</sub></b>


* Giới thiệu bài (linh hoạt)'


<b>* GV kể chuyện </b>


- GV kể lần 1 giọng diễn cảm.


- GV kể lần 2, 3 kèm tranh minh hoạ
* HD HS kể kèm tranh:


<b>HS: chuẩn bị .</b>


<b>HS : HS nghe </b> <b>GV: GV lần lợt đa ra quy trình và hình </b>
vẽ minh hoạ cho từng bớc làm đồ chơi
- Làm dây xúc xích


- Làm đồng hồ đeo tay
- Làm vòng đeo tay
- Làm con bớm
<b> H 2(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV :Hớng dẫn HS tập kể từng đoạn </b>
<b>theo tranh:</b>


* Tranh 1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh
trong SGK , đọc câu hỏi dới tranh , trả li
cõu hi .


<b>HS: Xem lại quy trình và thực hành. </b>


<b>HS : trả lời .</b> <b>GV: Nx, uốn nắn giúp đỡ HS </b>


<b> HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>



<b>GV :Hớng dẫn HS kể toàn chuy ện:</b> <b>HS: thùc hµnh </b>


<b>HS: kể trong nhóm .</b> <b>GV: quan sát giúp đỡ HS </b>
<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>


GV: Gióp c¸c em hiểu ý nghĩa truyện .


- Câu chuyện khuyên em điều gì? <b>HS thực hành .</b>


<b>HS Trả lời </b> <b>GV: Nx, uốn nắn.</b>


<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt ý nghĩa câu</b>
chuyện


Củng cố ND bài.


HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.
<b>HS : lắng nghe.</b>


<b>HS: Xem lại các sản phẩm vừa làm </b>
<b>GV: Nhận xét kết quả thựchành</b>
+ Nhận xét tiết học


Dặn dò


+ Về thực hành ở nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TNxH TiÕt: 33</b>


<b> Trêi nãng - trêi rÐt</b> <b>To¸n Tiết:165</b>ôn tập về phép nhân và phép
chia


KT cú liờn quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt


Thêi tiÕt cđa m«i


tr-ờng sống xung quanh. - Nhận biết các hiện t-<sub>ợng thời tiết : nóng, rét. </sub> Các bảng nhân chia đã học Thực hiện đợc các phép nhân,chia trong
phạm vi đã học.


<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT,KN : NhËn biÕt trêi nãng hay trêi rÐt.


HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để
mơ tả cảm giác khi trời nóng và trời rét.
<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>-Kĩ năng ra quyết định: Nên hay khơng </b></i>
<i><b>nên làm gì khi trời nóng, trời rét.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của </b></i>
<i><b>bản thân (ăn mặc phù hợp với trời nóng </b></i>
<i><b>và rét).</b></i>


<i><b>-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua </b></i>
<i><b>tham gia các hoạt động học tập.</b></i>


KT, KN: Nhân chia trong phạm vi các


bảng nhân, chia đã học


- NhËn biÕt một phần mấy của một số
(bằng hình vẽ)


- Tìm một thừa số chia biết. Giải toán
về phép nhân.


GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình ở bài 33 trong SGK.


- P2<sub>: trực quan, quan sát.</sub>
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


*Phấn mầu , thớc dài
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


<b>GVY/C HS :</b>


Làm thế nào để biết trời có gió hay khơng
có gió: Gió mạnh hay nhẹ ?



<b>HS : Trả lời</b>


Không KTra


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>
Làm việc với SGK.


Bc 1: Lm việc với tranh ảnh su tầm đợc.
- HD HS tìm bài 33 SGK


<b>HS: c/bÞ</b>


<b>HS : trao đổi nhóm H, phân loại những </b>
tranh ảnh về trời nóng, trời rét.


su tm c lờn gii thiu trc lp.


H:Nêu cảm giác của em trong những ngày
trời nóng và rét.


- Cỏc nhóm cử đại diện lên gt.
- HS trả lời


<b>GV Giíi thiệu bài:</b>
Hớng dẫn HS làm bài tâp.
Bài 1: Tính nhẩm



<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


GV KÕt luËn:


- Trời nóng quá ta thờng thấy lịng bức bối,
tốt mồ hơi; để bớt nóng ngời ta dùng quạt,
mặc váy ngắn...


- Trêi rÐt qu¸ cã thể làm cho chân tay co
cứng... phải mặc quần áo may bằng vải dày


<b>HS: - HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk</b>
- Đọc nối tiếp, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cho ấm...


<b>HS : Nhắc lại Kluận</b> <b>GV : Nhận xét </b>


HDHS làm Bài 2: Tính
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>* GV luận: Khi trời lặng gió cây cối đứng </b>
im. Gió làm co lá cây ngọn cỏ lay động.
Gió mạnh hơn làm cho cây cối nghiêng ngả.
(Giáo viên giảngthêm cho hs về bão)


<b>HS: tù nhÈm ®iỊn kết quả vào sgk</b>


<b>HS : nhc li kt lun.</b> <b>GVHD Bài 3:cho HS đọc yêu cầu </b>
tóm tắt, nêu kế hoạch giải.



<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n </b>


- GV tập hợp cả lớp chỉ định đại diện nhóm
lên báo cáo kết quả TL.


HS: thùc hµnh theo nhóm


<b>HS : lắng nghe và trả lời.</b> <b>GV: nhận xét chốt lời giải </b>
Bài 5: Tìm x


a. x : 3 = 5
b. 5 x X = 35
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX chung giờ học.</b>


<b>HS : Su tầm ảnh bài 34</b>


<b>HS: </b>


HS lên điền vào bảng lớp.


<b>GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố </b>
tiết học


Củng cố :



- Nhắc lại nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>TiÕt 33 Tù chän</b> <b>Tnxh TiÕt 33 </b>


Mặt trăng và các vì sao


KT cú liờn quan KT cn t


H/ảnh các ngôi sao và


mt trăng Biết vai trò và đặcđiểm của mặt trăng
và các vì sao.


<b>I. Mơc Tiªu</b>


HS ơn lại các bài tập đọc đã học KT, KN: biết khái quát về các đặc điểm
của mặt trăng và các vì sao


GD: Yêu khoa học đời sống
<b>II. Đồ dùng dạy hc</b>


Bảng phụ * Hình vẽ 32 SGK
* PP: phân tÝch.


* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>GV: Kh«ng KT</b>
<b>HS : </b>


<b>HS: Nêu đặc điểm của mt tri.</b>
<b>GV: Nhn xột </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: y/c HS đọc bài </b> <b>HS: chuẩn bị </b>


<b>HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2</b> <b>GV giới thiệu bài: </b>


VÏ vµ giíi thiƯu tranh vÏ về bầu trời
có mặt trăng, có các vì sao


GV cho HS biết khái quát về hình
dạng, đặc điểm của mặt trăng.


<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: y/c HS đọc bài </b> <b> HS vẽ và tơ màu bầu trời. có mặt</b>
trăng, có các vì sao


HS giíi thiƯu tranh vÏ cđa mình cho
cả lớp xem


<b>HS : HS c li cỏc bi đã học trong kì2</b> <b>GV: Trị chơi tìm phơng hớng v mt</b>


tri


Bớc 1: HĐ nhóm


-Y/C HS quan sát 3 hình sgk
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: uốn nắn , sửa sai. </b> <b>HS - HS quan s¸t 3 hình sgk </b>
- HS trình bày kết quả


<b>HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2</b> <b>GV:</b>


T¹i sao em lại vẽ mặt trăng nh vậy ?
Theo em mặt trăng có hình gì?
Theo các em ngôi sao hình gì ?


Trong thực tế có phải ngôi sao có
những cánh giống nh đèn ơng sao
khơng ?


<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: n n¾n , sưa sai. </b>


HD HS nghe viÕt mét sè tõ <b>HS: Tr¶ lêi</b> - Mặt trăng tròn giống nh 1 quả bóng
lớn


Vào những ngày nào trong tháng ta
nhìn thấy trăng tròn?



...


<b>HS : Thực hiện</b> <b>GV Em đã dùng mầu gì tụ vo mt</b>


trăng ?


ánh sáng mặt trăng có gì khác so với
ánh sánh mặt trời?


<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX uốn n¾n </b>


u cầu HS về nhà ơn lại các bài ó hc.


<b>HS: Trả lời và nhắc lại kết luận .</b>
<b>HS : Lắng nghe và thực hiện</b> <b>GV : NhËn xÐt tiÕt häc</b>




<i><b>Sinh ho¹t líp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Giúp HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong tuần


- Thấy đợc những u nhợc điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm đợc kế hoạch tuần 34


<i><b>1- NhËn xÐt chung:</b></i>
+ ¦u ®iĨm:



- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cơ giáo ,
đồn kết thân ái với bạn bè .


- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học u v ỳng gi


+Nhợc điểm :


- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và cha tích cực học tập, ăn mặc cha gọn
gàng : Ví dụ: ...


- Một số em còn đi học muộn V.dụ : ...
<i><b>2- Kế hoạch tuần 34</b></i>


- 100% i học đầy đủ, đúng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp


- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu


- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×