Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.14 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
*********************************
<i>Thứ 2 ngày 03 tháng 05 năm2010.</i>
<b> - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ</b>
đọc 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời đợc câu hỏi về nội dung
đoạn đọc).
- BiÕt thay thÕ côm từ khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở
BT2; ngắt đoạn văn cho trớc thành 5 câu rõ ý (BT3).
- HS khuyết tật tập đọc một số bài TĐ.
<b>II. Chuaồn bũ</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học</i>
thuộc lòng
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa học.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Chú ý: Tuỳ theo số lượng và chất
lượng HS của lớp mà GV quyết định số
HS được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ
được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4,
5 của tuần này.
<i>Hoạt động 2: Thay cụm từ khi nào trong</i>
các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích
hợp (Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,
… )
- Haùt
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
<i>Bµi 2:</i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về
nội dung gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ
<i>khi nào trong câu trên bằng một từ</i>
khác.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, sau đó
gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3: n luyện cách dùng dấu</i>
chấm câu
- Bài tập yêu cầu các con làm gì?
- u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
Chú ý cho HS: Câu phải diễn đạt 1 ý
- Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả
hợp (bao giờ, lúc nào, tháng
<i>mấy, mấy giờ,… )</i>
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi
về thời gian.
- Đọc: Khi nào bạn về quê thăm
<i>ông bà nội?</i>
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.
+ Bao giờ bạn về q thăm ơng bà
<i>nội?</i>
+ Lúc nào bạn về quê thăm ông bà
<i>nội?</i>
+ Tháng mấy bạn về quê thăm ông
<i>bà nội?</i>
+ Mấy giờ bạn về q thăm ông bà
<i>nội?</i>
Đáp án:
b) Khi nào (bao giờ, tháng mấy, lúc
<i>nào, mấy giờ) các bạn được đón Tết</i>
<i>Trung thu?</i>
c) Khi nào (bao giờ, lúc nào, mấy
<i>giờ) bạn đi đón con gái ở lớp mẫu</i>
<i>giáo?</i>
- Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi
viết lại cho đúng chính tả.
- Làm bài theo yêu cầu:
dấu câu).
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về
mẫu câu hỏi Khi nào? Và cách dùng
dấu chấm câu.
- Chuẩn bị: Tiết 2
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> - Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.</b>
- Tìm đợc vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt đợc câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm đợc
(BT2, BT3).
- Đặt đợc câu hỏi có cụm từ khi nào (2 trong số 2 câu ở BT4).
- HS khuyết tật luyện tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
Bảng chép sẵn bài thơ trong bài tập 2.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
- Ơn tập tiết 1.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc</i>
loøng
- Tiến hành tương tự tiết 1.
<i>Hoạt động 2: Oân luyện về các từ chỉ màu sắc.</i>
Đặt câu với các từ đó.
<i>Bµi 2:</i>
- u cầu 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
- Haùt
- Đọc đề trong SGK.
- Làm bài: xanh, xanh mát,
<i>xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ</i>
<i>thắm.</i>
vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc khơng có
trong bài.
<i>Bµi 3:</i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm những câu hay.
Khuyến khích các con đặt câu cịn đơn giản
đặt câu khác hay hơn.
<i>Hoạt động 3: Oân luyện cách đặt câu hỏi với</i>
cụm từ khi nào?
<i>Bµi 4:</i>
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3.
- Gọi HS đọc câu văn của phần a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho câu
văn trên.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào Vở Bài
<i>tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>
Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài của HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ chỉ màu
sắc và đặt câu với các từ tìm được.
- Chuẩn bị: Tiết 3.
<i>vàng, trắng, đen,…</i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta
đặt câu với các từ tìm được
trong bài tập 2.
- Tự đặt câu, sau đó nối tiếp
nhau đọc câu của mình
trước lớp, cả lớp theo dõi
và nhận xét. Ví dụ: <i>Những</i>
<i>cây phượng vĩ nở những</i>
<i>bông hoa đỏ tươi gọi mùa</i>
<i>hè đến. Ngước nhìn lên</i>
<i>vịm lá xanh thẫm, con biết</i>
<i>mình sẽ nhớ mãi ngôi</i>
<i>trường này. Trong vòm lá</i>
<i>xanh non, những chú ve</i>
<i>đang cất lên bài hát rộn</i>
<i>ràng của mình./…</i>
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.
- <i>Những hơm mưa phùn gió</i>
- <i><b>Khi nào trời rét cóng tay?</b></i>
- Làm bài:
<i>b) Khi nào luỹ tre làng đẹp</i>
<i>như tranh vẽ?</i>
<i>c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả</i>
<i>lớp đi thăm vườn thú?</i>
<i>d) Các bạn thường về thăm</i>
<i>ông bà vào những ngày nào?</i>
- Một số HS đọc bài làm, cả
lớp theo dõi và nhận xét.
<b>LUYEÄN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.</b>
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ.
- HS khuyÕt tËt biÕt c¸ch so sánh các số trong phạm vi 1000.
<b>II. Chuaồn bũ</b>
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Ơn tập về hình học.
- Sửa bài 3.
- Chu vi của hình tứ giác đó là:
5cm + 5cm + 5cm + 5cm + = 20cm.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc
bài làm của mình trước lớp.
Bài 2:
- u cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó
làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính
vào ô trống.
- Gọi HS tính nhẩm trước lớp.
Bài 4:
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài,
bạn nhận xét.
- Làm bài, sau đó 3 HS đọc
bài của mình trước lớp.
- HS nhắc lại cách so sánh
số.
- HS làm bài.
- u cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên
từng đồng hồ.
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ
- Chuẩn bị: Luyện taäp chung.
dụ: 9 cộng 6 bằng 15, 15
trừ 8 bằng 7.
HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi
trên từng đồng hồ. Bạn nhn
xột.
****************************************************************
<i>Sáng thứ 3 ngày 04 tháng 05 năm 2010.</i>
<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.</b>
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ? (2 trong số 4 câu ở BT2); đặt đúng dấu
chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3).
- HS khuyết tật luyện đọc và luyện viết.
<b>II. Chuaồn bũ</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
- Ôn tập tiết 2.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc
loøng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>Hoạt động 2: Oân luyện cách đặt và trả lời</i>
câu hỏi: ở đâu?
- Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hát
- Bài tập u cầu chúng ta: Đặt
câu hỏi có cụm từ Ở đâu? cho
những câu sau.
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu
văn trên.
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của
bài, sau đó gợi ý một số HS đọc câu hỏi
của mình. Nghe và nhận xét, cho điểm
từng HS.
Hoạt động 3: n luyện cách dùng dấu chấm
hỏi, dấu phẩy.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau dấu
chấm hỏi có viết hoa khơng?
- Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau
dấu phẩy ta có viết hoa khơng?
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả
lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Đọc: Giữa cánh đồng, đàn trâu
đang thung thăng gặm cỏ.
- Đàn trâu đang thung thăng
gặm cỏ ở đâu?
- Làm bài:
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở
đâu?
c) Tàu Phương Đơng buông neo ở
đâu?
d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở
đâu?
- Điền dấu chấm hỏi hay dấu
phẩy vào mỗi ô trống trong
truyeän vui sau?
- Dấu chấm hỏi dùng để đặt
cuối câu hỏi. Sau dấu chấm
hỏi ta phải viết hoa.
- Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau
dấu phẩy ta không viết hoa vì
phần trước dấu phẩy thường
chưa thành câu.
- Laøm baøi:
Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với
bạn:
- Chiến này, mẹ cậu là cô giáo,
sao cậu chẳng biết viết một
chữ nào?
Chiến đáp:
- Thế bố cậu là bác só răng sao
con bé của cậu lại chẳng có
chiếc răng nào?
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức về
mẫu câu hỏi “Ở đâu?” và cách dùng dấu
chấm hỏi, dấu phẩy.
- Chuaồn bũ: Tieỏt 4.
*************************************************************
<i>Chiều thứ 3 ngày 04 tháng 05 năm 2010.</i>
<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.</b>
- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trớc (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có
cụm từ nh thế nào (BT3).
- HS khuyết tật luyện đọc và luyện viết.
<b>II. Chuaồn bũ</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
- Ơn tập tiết 3.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học</i>
thuộc lòng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
Hoạt động 2: Oân luyện cách đáp lời chúc
mừng
<i>Bµi 2:</i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống được đưa ra
trong bài.
- Hát
- Đáp lại lời chúc mừng của người
khác.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
- Oâng bà sẽ nói: Chúc mừng sinh
nhật cháu. Chúc cháu ngoan và
học giỏi./ Chúc mừng cháu.
Cháu hãy cố gắng ngoan hơn và
học giỏi hơn nhé./…
- Khi ông bà ta tặng quà chúc mừng
sinh nhật con, theo con ơng bà sẽ nói
gì?
- Khi đó con sẽ đáp lại lời của ơng bà
ntn?
- u cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm
lời đáp cho các tình huống cịn lại
- u cầu một số cặp HS đóng vai thể
hiện lại các tình huống trên. Theo dõi
và nhận xét, cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3: Oân luyện cách đặt câu hỏi</i>
với cụm từ ntn
- Gọi HS đọc đề bài.
- Câu hỏi có cụm từ như thế nào dùng
để hỏi về điều gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hãy đặt câu có cụm từ như thế nào để
hỏi về cách đi của gấu.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào <i>Vở bài</i>
<i>tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức
của bài và chuẩn bị bài sau: Ôn tập
tiết 5.
kiến: Cháu cảm ơn ông bà ạ!
<i>Cháu thích món quà này lắm,</i>
<i>cháu hứa sẽ học giỏi hơn để ông</i>
<i>bà vui ạ./ Oâng bà cho cháu món</i>
<i>q đẹp q, cháu cảm ơn ơng</i>
<i>bà ạ./…</i>
- Làm bài.
b) Con xin cảm ơn bố mẹ./ Con cảm
<i>ơn bố mẹ, con hứa sẽ chăm học hơn</i>
<i>để được thêm nhiều điểm 10./…</i>
c) Mình cảm ơn các bạn./ Tớ được
<i>nhận vinh dự này là nhờ có các bạn</i>
<i>giúp đỡ, cảm ơn các bạn nhiều./…</i>
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi SGK.
- Dùng để hỏi về đặc điểm.
- <i>Gấu đi lặc lè.</i>
- <i>Gấu đi như thế nào?</i>
- HS viết bài, sau đó một số HS
trình bày bài trước lớp.
b) Sư tử giao việc cho bề tôi như thế
<i>nào?</i>
c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế
<i>nào?</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.</b>
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trớc (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có
cụm từ vì sao? (BT3).
- HS khuyết tật luyện đọc và luyện viết.
<b>II. Chuaồn bũ </b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
- Ơn tập tiết 4.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc</i>
loøng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>Hoạt động 2: Oân luyện cách đáp lời khen</i>
ngợi của người khác
<i>Bµi 2:</i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống mà bài đưa ra.
- Hãy nêu tình huống a.
- Hãy tưởng tượng con là bạn nhỏ trong
tình huống trên và được bà khen ngợi,
con sẽ nói gì để bà vui lịng.
- Hát
- Bài tập u cầu chúng ta nói
lời đáp lại lời khen ngợi của
người khác trong một số tình
huống.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm theo.
- Bà đến nhà chơi, con bật tivi
cho bà xem. Bà khen: “Cháu
bà giỏi quá!”
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm lời
đáp cho các tình huống cịn lại. Sau đó,
gọi một số cặp HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3: Oân luyện cách đặt câu hỏi có</i>
cụm từ Vì sao
- u cầu 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
- Yêu cầu HS đọc lại câu a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ <i>vì sao cho câu</i>
văn trên.
- u cầu HS trả lời câu hỏi trên.
- Vậy câu hỏi có cụm từ vì sao dùng để hỏi
về điều gì?
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thực hành hỏi
đáp với các câu cịn lại. Sau đó gọi một
số cặp lên trình bày trước lớp, 1 con đặt
câu hỏi, con kia trả lời.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Khi đáp lại lời khen ngợi của người khác,
chúng ta cần phải có thái độ ntn?
- Dặn dị HS về nhà ôn lại kiến thức của
bài và chuẩn bị bài sau: Ơn tập tiết 6.
- Làm bài:
b) Cháu cảm ơn dì ạ./ Dì ơi, ở lớp
<i>cháu cịn nhiều bạn múa đẹp hơn</i>
<i>nữa dì ạ./ Thật hả dì? Cháu sẽ</i>
<i>tập thêm nhiều bài nữa để hát</i>
<i>cho dì xem con nhé./ Dì khen làm</i>
<i>cháu vui q./…</i>
c) Có gì đâu, mình gặp may đấy./
<i>Có gì đâu, chỉ là mình đang đứng</i>
<i>gần nó./…</i>
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm theo.
- 1 HS đọc bài trước lớp, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.
- Vì khơn ngoan, Sư Tử điều
binh khiển tướng rất tài.
- Vì sao Sư Tử điều binh khiển
tướng rất tài?
- Vì Sư Tử rất khơn ngoan.
một sự vật, sự việc nào đó.
b) Vì sao người thuỷ thủ có thể
<i>thốt nạn?</i>
c) Vì sao Thủy Tinh đuổi đánh
<i>Sơn Tinh?</i>
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự,
đúng mực, không kiêu căng.
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.</b>
- BiÕt lµm tÝnh céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- HS khuyết tật biết làm một số phép tính đơn giản.
<b>II. Chuaồn bũ</b>
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập chung.
- Sửa bài 4:
- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi
trên từng đồng hồ.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.
Bài 1:
- u cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc
bài làm của mình trước lớp.
Bài 2:
- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- u cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
tam giác, sau đó làmbài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ
kiến thức cho HS.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- HS xem đồng hồ và đọc giờ
ghi trên từng đồng hồ. Bạn
nhận xét.
- Làm bài, sau đó 3 HS đọc
bài của mình trước lớp.
- 3 HS làm bài trên bảng lớp,
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
<b>I- Mơc tiªu: Gióp hs</b>
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 ngời.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
- Nhắc lại đợc những nội dung chính đã học trong năm.
- Thực hiện cơ bản đúng những động tác đã học trong năm.
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm : sân trờng.
- Phơng tiện : chuẩn bị 1 còi, 10 quả bóng nhỏ.
<b>III </b><b> Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
1 <b> Mở đầu:</b>
- GV nhn lp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
* Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gèi, h«ng.
- Ơn các động tác tay, chân, lờn, bung, toàn thân và nhảy của bài TD phat triển chung.
2 –<b> Phần cơ bản: </b>
- GV hệ thống lại các nội dung đã học trong năm bằng hình thức cùng nhớ lại sau đó
GV ghi lên bảng.
- Cho hs lên bục thực hành động tác.
- GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần thái độ của hs trong năm đối với môn TD.
- Nhắc nhở một số hạn chế cần khắc phục trong năm hc ti.
- Tuyên dơng một số tổ, cá nhân.
3- Kết thúc:
- §i thêng theo 2 – 4 hàng dọc và hát.
* Trò ch¬i : håi tÜnh.
GV hƯ thèng bµi häc vµ nhËn xÐt giê häc vµ dặn dò hs ôn tập trong hè.
<i>Thứ 4 ngày 05 tháng 06 năm 2010.</i>
<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.</b>
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trớc (BT2); tìm đợc bộ phận trong câu trả lời
cho câu hỏi Để làm gì? (BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong
đoạn văn (BT4).
- HS khuyết tật luyện đọc , luyện viết.
<b>II. Chuaồn bũ</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
- Ơn tập tiết 5.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc
loøng
- Tiến hành tương tực như tiết 1.
<i>Hoạt động 2: Oân luyện cách đáp lời từ</i>
chối của người khác
<i>Bµi 2:</i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống được đưa ra
trong bài.
- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
- Nếu em ở trong tình huống trên, con sẽ
- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ
và tự làm các phần cịn lại của bài.
- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Hoạt động 3: Oân luyện cách đặt và trả lời
câu hỏi có cụm từ để làm gì?
<i><b>Bµi 3:</b></i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- u cầu HS đọc các câu văn trong bài.
- Yêu cầu HS đọc lại câu a.
- Bài tập yêu cầu chúng ta:
Nói lời đáp cho lời từ chối của
người khác trong một số tình
huống.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp,
cả lớp theo dõi bài trong SGK.
- Em xin anh cho đi xem lớp anh
đá bóng. Anh nói: “Em ở nhà
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: Vâng, em sẽ ở nhà làm hết
<i>bài tập rồi, anh cho em đi nhé?/</i>
<i>Tiếc quá, lần sau nếu em làm</i>
<i>hết bài tập thì anh cho em đi</i>
<i>nhé./…</i>
b) Thế thì bọn mình cùng đi cho vui
<i>nhé./ Tiếc thật, nếu ngày mai bạn</i>
<i>khơng chơi bóng thì cho tớ mượn</i>
<i>nhé./ Không sao, tớ đi mượn bạn</i>
<i>khác vậy./…</i>
- Một số HS trình bày trước lớp,
cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Tìm bộ phận của mỗi câu sau
trả lời câu hỏi để làm gì?
- 1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.
- Để người khác qua suối không
bị ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại
hòn đá bị kênh.
- Để người khác qua suối không
bị ngã nữa.
- Anh chiến sĩ kê lại hịn đá để làm gì?
- Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có cụm
từ để làm gì trong câu văn trên?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm gì. Sau
đó, một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<i>Hoạt động 3: n luyện cách dùng dấu</i>
chấm than, dấu phẩy
- Nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu
HS tự làm bài tập.
- Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu câu.
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét sau đó kết
luận về lời giải đúng và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS về nhà tập kể về con vật
mà con biết cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: Ôn tập tiết 7.
<i>khơng bị ngã nữa.</i>
b) Để an ủi sơn ca.
c) Để mang lại niềm vui cho ông
<i>lão tốt bụng.</i>
- Làm bài vào Vở bài tập Tiếng
<i>Việt 2, tập hai.</i>
<i>Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày</i>
<i>nào bố mẹ cũng phải tắm cho câu</i>
<i>dưới vòi hoa sen.</i>
Một hơm ở trường, thầy giáo nói
với Dũng:
- <i>Ồ! Dạo này con chóng lớn quá!</i>
<i>Dũng trả lời: </i>
- <i>Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố</i>
<i>mẹ con cũng tưới cho con đấy ạ.</i>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> - Biết xem đồng hồ.</b>
- BiÕt lµm tÝnh céng, trõ cã nhí trong phạm vi 100.
- HS khuyết tật biết làm một số phép tính đơn giản.
<b>II. Chuaồn bũ</b>
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập chung.
- Sửa bài 4.
<i>Bài giải</i>
Bao gạo nặng là:
35 + 9 = 44 (kg)
Đáp số: 44kg.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên
đồng hồ.
Baøi 2:
- Yêu cầu HS nhắc lại các so sánh các số có 3
chữ số với nhau, sau đó tự làm bài vào vở
bài tập.
Baøi 3:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách
thực hiện tính.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
tam giác, sau đó làm bài.
- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn
nhận xét.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- 3 HS làm bài trên bảng lớp,
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ
kiến thức cho HS.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
5cm + 5cm + 5cm = 15cm
hoặc 5cm x 3 = 15cm.
*****************************************************************
<i>Thứ 5 ngày 06 tháng 05 năm 2010.</i>
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.
- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trớc (BT2); dựa vào tranh, kể lại đợc câu chuyện
đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3).
- HS khuyết tật luyện đọc, luyện viết.
<b>II. Chuaồn bũ</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
- Ơn tập tiết 6.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc</i>
loøng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc</i>
- Haùt
lòng
- Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống được đưa ra
trong bài.
- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
- Nếu con ở trong tình huống trên, con sẽ
nói gì với bạn?
- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và
tự làm các phần cịn lại của bài.
- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Hoạt động 3: Oân luyện cách kể chuyện theo
tranh
- Baøi 3
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh.
- Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan
sát và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2.
khác trong một số tình huống.
- 1 HS đọc thành tiếng trước
lớp, cả lớp theo dõi bài trong
SGK.
- Con bị ngã đau. Bạn chạy đến
đỡ con dậy, vừa xoa chỗ đau
cho con vừa nói: “Bạn đau lắm
phải khơng?”
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: Cảm ơn bạn. Chắc một
lúc nữa là hết đau thơi./ Cảm
b) Cháu cảm ơn ông. Lần sau
cháu sẽ cẩn thận hơn./ Cháu cảm
ơn ông. Cháu đánh vỡ ấm mà ông
vẫn an ủi cháu./ Cảm ơn ông ạ.
Nhưng cháu tiếc chiếc ấm ấy
lắm. Không biết là có tìm được
chiếc âm nào đẹp như thế nữa
khơng./…
- Một số HS trình bày trước lớp,
cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Kể chuyện theo tranh rồi đặt
tên cho câu chuyện.
- Quan sát tranh minh hoạ.
- Một bạn trai đang trên đường
đi học. Đi phía trước bạn là
một bé gái mặc chiếc váy
hồng thật xinh xắn.
- Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã
xóng xồi trên hè phố. Nhìn
thấy vậy, bạn nam vội vàng
- Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì?
- Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của hai
anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con gái?
- Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS
cùng tập kể lại truyện trong nhóm, sau
đó gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
- Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy suy
nghĩ và đặt tên cho truyện.
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Khi đáp lại lời an ủi của người khác,
chúng ta cần phải có thái độ ntn?
- Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức và
chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 8.
phủi đất cát trên người bé và
an ủi: “Em ngoan, nín đi nào.
Một lát nữa là em sẽ hết đau
thôi”
- Hai anh em vui vẻ dắt nhau
cùng đi đến trường.
- Kể chuyện theo nhoùm.
- Kể chuyện trước lớp, cả lớp
nghe và nhận xét lời kể của
các bạn.
- Suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau
phát biểu ý kiến: Giúp đỡ con
nhỏ, Cậu bé tốt bụng, …
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự,
đúng mực.
<b> - Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt lớp 2,</b>
HKII (Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục,
2008).
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
- Ơn tập tiết 7.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu : (1')</b>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc</i>
loøng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i>Hoạt động 2: Củng cố vốn từ về các từ trái</i>
nghóa
<i><b>Bµi 2:</b></i>
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi
nhóm 1 bảng từ như SGK, 1 bút dạ màu,
sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để
tìm các cặp từ trái nghĩa trong bài.
- Nghe các nhóm trình bày và tun dương
nhóm tìm đúng, làm bài nhanh.
<i><b>Bµi 3:</b></i>
- Bài tập 3 yêu cầu các con làm gì?
- u cầu HS suy nghĩ để tự làm bài trong
<i>Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Hoạt động 3: Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5
câu nói về con bé.
- u cầu HS đọc đề bài.
- Em bé mà con định tả là em bé nào?
- Tên của em bé là gì?
- Hình dáng của em bé có gì nổi bật? (Đôi
mắt, khuôn mặt, mái tóc, dáng đi,…)
- Tính tình của bé có gì đáng u?
- Các nhóm HS cùng thảo luận
<i>đen >< trắng; phải >< trái</i>
<i>sáng >< tối; xấu >< tốt</i>
<i>hiền >< dữ; ít >< nhiều</i>
<i>gầy >< béo </i>
- Bài tập yêu cầu chọn dấu câu
thích hợp để điền vào chỗ
trống.
- Làm bài theo yêu cầu:
Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng
hồng, má phinh phính, mơi đỏ,
tóc hoe vàng. Khi bé cười, cái
miệng không răng toét rộng,
trông yêu ơi là yêu!
- Cả lớp theo dõi bài bạn và
nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm theo.
- Là con gái (trai) của em./ Là
con nhà dì em./…
- Tên em bé là Hồng./…
- Đôi mắt: to, tròn, đen lay láy,
nhanh nhẹn,…
- Khuôn mặt: bầu bónh, sáng
sủa, thông minh, xinh xinh,…
- Mái tóc: đenh nhánh, hơi nâu,
nhàn nhạt, hoe vaøng,…
- Dáng đi: chập chững, lon ton,
lẫm chẫm,…
- Yêu cầu HS suy nghó và viết bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS về nhà chuẩn bị bài để kiểm
tra lấy điểm viết.
hay cười, hay làm nũng,…
- Viết bài, sau đó một số HS
đọc bài trước lớp. Cả lớp theo
dõi và nhận xét.
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> - BiÕt so s¸nh c¸c sè.</b>
- BiÕt lµm tÝnh céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba ch÷ sè.
- Biết giải bài tốn về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- HS khuyết tật biết làm mốt số phép tính đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập chung.
- Sửa bài 5
- Chu vi của hình tam giác là:
5cm + 5cm + 5cm = 15cm
hoặc 5cm x 3 = 15cm.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu : (1')</b>
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài.
Bài 3:
- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng tốn gì?
- u cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS.
- Chuaån bị: Thi cuối kỳ 2.
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn
- Làm bài, sau đó 2 HS đọc
bài của mình trước lớp.
- 3 HS làm bài trên bảng lớp,
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
- Tấm vải xanh dài 40m, tấm
vải hoa ngắn hơn tấm vải
xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa
dài bao nhiêu mét?
- Bài tốn thuộc dạng ít hơn.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
<i>Bài giải</i>
Tấm vải hoa daøi laø:
40 – 16 = 24 (m)
Đáp số: 24m.
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 ngời.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
- Nhắc lại đợc những nội dung chính đã học trong năm.
- Thực hiện cơ bản đúng những động tác đã học trong năm.
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Ph¬ng tiƯn : chuẩn bị 1 còi, 10 quả bóng nhỏ.
<b>III </b><b> Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
1 <b> Mở đầu:</b>
- GV nhn lp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
* Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gèi, h«ng.
- Ơn các động tác tay, chân, lờn, bung, toàn thân và nhảy của bài TD phat triển chung.
2 –<b> Phần cơ bản: </b>
- GV hệ thống lại các nội dung đã học trong năm bằng hình thức cùng nhớ lại sau đó
GV ghi lên bảng.
- Cho hs lên bục thực hành động tác.
- GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần thái độ của hs trong năm đối với môn TD.
- Nhắc nhở một số hạn chế cần khắc phục trong năm hc ti.
- Tuyên dơng một số tổ, cá nhân.
- §i thêng theo 2 – 4 hàng dọc và hát.
* Trò ch¬i : håi tÜnh.
GV hƯ thèng bµi häc vµ nhËn xÐt giê häc vµ dặn dò hs ôn tập trong hè.
<i>Thứ 6 ngày 07 tháng 05 năm 2010.</i>
<b>Tiết 9 </b><b> Kiểm tra</b>
<b>Toán</b>