Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 48 BT TKHT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 22/2/2012
Ngày dạy: 26/2/2012


<b>TIếT 49: </b>

<b>Bµi tËp</b>

<b> VỊ THÊU KÝNH HT</b>
<b>I.</b> <b>MơC TI£U:</b>


<i> - Củng cố</i>tính chất của ảnh, cách vẽ ảnh của một điểm qua thấu kính hội tụ .


- Dựng đợc ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các đặc biệt.
- Lm c bi tp v TKHT.


<b>II.</b> <b>CHUẩN Bị:</b>


- bảng phô


<b>III Tổ CHứC HOạT ĐộNG DAY HọC: </b>
1. ổn định lớp


2. KiÓm tra:


Nêu tính chất của ảnh qua thÊu kÝnh héi tô ?


Hãy vẽ đường truyền của ba tia sáng qua thấu kính hội tụ mà em đã học?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV & hs</b> <b>Nội dung</b>


 <b>Hoạt động 1. (10 ) </b>’


Trên hình 1 chỉ vẽ các tia tới thấu kính


và các tia ló ra khỏi thấu kính.


Hãy vẽ thêm cho đầy đủ các tia tới và
các tia ló.


<b>- </b>Yêucầu HS dựa vào tính chất đường
truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu
kính hội tụ vẽ hai tia tới của hai tia ló (2),
(3) và tia ló của tia tới (1).


- Cho HS nhận và GV kết luận lại như
hình 2


<b>Bài tập 1</b>


<b>.</b>


<b>Hoạt động 2. (15 ) </b>’


Cho vật sáng AB đặt vng góc với trục
chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự
bằng 12cm. Điểm A nằm trên trục chính,
AB = h = 2cm và cách thấu kính một
khoảng d = 36cm.


a/ Hãy dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB.</sub>


b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu
kính và chiều cao của ảnh



- Cho HS tóm tắt đề bài.


- Yêu cầu HS nêu cách dựng ảnh A’<sub>B</sub>’


của AB.Cho biết tính chất của ảnh?
- Yêu cầu HS tính khoảng cách từ ảnh
đến thấu kính và chiều cao của ảnh


<b>Bài tập 2.</b>


a) Ta dựng được ảnh A’B’ của AB như hình
5.


- Tính chất của ảnh:ảnh thật , ngược chiều và
nhỏ hơn vật.


A


I


O F




B’
A’
F


Hinh 3
H


B




O F




F


Hình 2


(1


) (2)


(3
)


O F



F


Hình 1


(1



) (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Tính OA’ và A’B’:


Xét hai cặp tam giác đồng dạng:
-  ABF OHF.


-  ABO A’B’O.


Ta có các hệ thức đồng dạng:


AF


OF
<i>AB</i>


<i>OH</i>  (mà OH=A’B’)
AF ' ' AB.OF


' ' OF AF


<i>AB</i>


<i>A B</i>


<i>A B</i>   


AB.OF 2.12


' ' 1( )



OA-OF 36 12


<i>A B</i>    <i>cm</i>


 Từ đó tính được


A’<sub>B’</sub><sub>= 1(cm) </sub>


OA A'B'.OA


'


' ' OA' AB


<i>AB</i>


<i>OA</i>


<i>A B</i>   


' ' 1.36 18( )
2


<i>O A</i>   <i>cm</i>


Từ đó tính được OA’= 18 cm


 <b>Hoạt động 3 . (12 ) </b>’
A’



A
x B B’ <sub>y</sub>


Trên hình vẽ A’B’ là ảnh của AB;xy là
trục chính. Bằng phép vẽ hãy xác định vị
trí,loại và tiêu điểm của thấu kính?
- HD HS tìm cách xác định loại TK, vị
trí ,tiêu điểm của TK ( như hình 7 )


<b>Bài tập 3</b>


- HS:


+ Ảnh ảo A’B’lớn hơn vật nên TK là TKHT.
+ Vẽ tia tới xuất phát từ A kéo dài đi qua A’,
cắt trục chính tại O (là chỗ đặt TKHT).
+ Vẽ tia tới AI//cho tia ló kéo dài đi qua
B’, cắt tại F’( đó là tiêu điểm của TK) từ
đó suy ra tiêu F ( ly OF=OF)


4. Củng cố


- Nhắc lại 1 số nội dung cơ bản của tiết dạy
5. Dặn dò:


<b>-</b> Xem li các bài tập đã giải.
<b>-</b> Đọc trớc bài : Thấu kính phân kì.


x y



A
B


A
'


B
'
F


'


F
O


I


H×nh 4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×