Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 32 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 32 Ngày dạy: 07/12/2010</b>
<b>Luyện tập</b>


I. mục tiêu


- Rốn luyn k nng viết nghiệm tổng quát của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của các phơng trình, dự đốn đợc số
nghiệm của hệ


- Tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình và thử lại để khẳng định
kt qu


II. chuẩn bị


- GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phơ


- HS: Thíc kỴ, compa


III. nội dung và các hoạt ng trờn lp


<b>HĐ1: Kiểm tra nề nếp và sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>HĐ2: Kiểm tra bài cũ</b>


1. Mt h phơng trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm, mỗi
trờng hợp ứng với vị trí tơng đối nào của hai đờng thng


<b>HĐ3</b>

: Luyện tập



<b>Bài 7 tr 12 SGK</b>


* V ng thng biểu diễn tập nghiệm


của hai phơng trình trong cùng một hệ
toạ độ rồi xác định nghiệm chung của
chúng.


+ Ph¬ng tr×nh 2x+y=4 (3)
 y = - 2x + 4


NghiƯm tỉng qu¸t











4


2

<i>x</i>


<i>y</i>



<i>R</i>


<i>x</i>



Hay: S = <i>x</i>;2<i>x</i>4/<i>x</i><i>R</i>


+ Phơng trình 3x+2y=5 (4)
 y =



-2
3


x +
2
5


NghiÖm tỉng qu¸t













2


5


2


3



<i>x</i>


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hãy thử lại để xác định nghiệm
chung của hai phơng trình



- CỈp sè (3;-2) chính là nghiệm duy
nhất của hệ phơng trình












)4


(5


2


3



)3


(4


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Bài 8 tr 12 SGK</b>



HS hoạt động theo nhóm
* Vẽ hình


1


-3


2
y


x
O


b. Cho hệ phơng trình










4


2



2


3




<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Vẽ hình


x


5
2


4


-2


3
2
5
3
O


y


Hai ng thng ct nhau ti M (3;-2)
+ Thay x=3; y=-2 vào vế trái phơng
trình (3)


VT=2x+y=2.3-2=4 = VP


+ Thay x=3 ; y=-2 vào vế trái phơng


trình (4)


VT=3x+2y=3.3+2(-2)=5=VP


Vậy cặp số (3;-2) là nghiệm chung
của hai phơng trình (3) và (4)


a. Cho hệ phơng trình










3


2



2



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



oỏn nhận: Hệ phơng trình có một
nghiệm duy nhất vì đờng thẳng x=2 //
với trục tung, còn đờng thẳng 2x-y=3
cắt trục tung tại điểm (0;-3) nên cũng


cắt đờng thẳng x=2


+Hai đờng thẳng cắt nhau tại M (2;1)
Thử lại: Thay x=2; y=1 và vế trái
ph-ơng trình 2x-y=3


VT=2x-y=2.2-1=3=VP


Vậy nghiệm của hệ phơng trình là
(2;1)


Đoán nhận: Hệ phơng trình có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

O
2
P


-4 2


2
3


x
y


<b>Bài 9a tr 12 SGK</b>


Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ
ph-ơng trình sau. Vì sao?



a.












2


3


3



2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Bài 10 a tr 12 SGK</b>


Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ
ph-ơng trình sau, giải thích vì sao?


a.















1


2


2



2


4


4



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Thử lại: Thay x=-4; y=2 vào vế trái
phơng trình x+3y=2



VT=x+3y=-4+3.2=2=VP


Vậy nghiệm của hệ phơng trình là
(-4;2)


+ a các phơng trình trên về dạng
hàm số bậc nhất rồi xét vị tí tơng đối
giữa hai đờng thẳng






























3


2


2


23


3



2



<i>xy</i>


<i>xy</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>



Hai đờng thẳng trên có hệ số góc
bằng nhau, tung độ gốc khác nhau =>
hai đờng thẳng //


=> Hệ phơng trình vô nghiệm


a.




























2


1


2


1


1



2


2



4


4


4



<i>xy</i>



<i>xy</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



hai ng thng trờn cú hệ số gốc bằng
nhau, tung độ góc bằng nhau


=> HƯ phơng trình vô số nghiệm
Nghiệm tổng quát của hệ phơng trình














2


1



<i>x</i>


<i>y</i>




<i>R</i>


<i>x</i>



<b>IV. Củng cố</b>


- Kt lun mi liờn h giữa các hằng số để hệ phơng trình có nghiệm duy
nht, vụ nghim, vụ s nghim


<b>V. Dặn dò</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×