Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KTHKI Toan 9 MT DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 9</b>



Phân mơn

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng



ĐẠI SỐ



Căn bậc hai



3



1,5


1



1,0


2



1,5


6



4,0


Hàm số bậc nhất



và đồ thị



1



1,0



1




1,0


2



2,0



HÌNH HỌC



Hệ thức lượng trong


tam giác vng



1



0,5


1



0,5



2



1,0


Đường trịn



1



0,5


3



2,0


1




0,5


5



3,0


Tổng



6



3,5


5



3,5


4



3,0


15



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



<b>BÌNH NGUN</b>

<b>MƠN: TỐN – LỚP 9</b>



<b>Thời gian: 90 phút </b>

<i><b>(không kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>Bài 1: </b>

<i><b>(2,0 điểm) </b></i>



a) Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.



b) Cho (O; 5cm), dây AB = 8cm. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến với (O) chúng cắt


nhau tại M. Gọi I là giao điểm của OM với AB.



Chứng minh OM  AB và tính OM.



<b>Bài 2:</b>

<i><b> (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:</b></i>



a)

3

75



b)

14,4. 40

500


5




<b>Bài 3:</b>

<i><b> (2,0 điểm) Cho biểu thức: </b></i>

A

x 2 x 1

. 1

x

x



x 1

x 1



 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>





 



với

x 0; x 1



a) Rút gọn A.


b) Tìm x để A > 0.



<b>Bài 4: </b>

<i><b>(1,5 điểm) Cho đường thẳng (d): y = </b></i>

2x + 4


a) Vẽ đường thẳng (d).



b) Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị của nó là đường thẳng (d’) song song


với đường thẳng (d) và đi qua điểm M(2;

2).




<b>Bài 5: </b>

<i><b>(0,5 điểm) Cho </b></i>

a

2010

2009

b

2009

2008

. So sánh a và b?


<b>Bài 6: </b>

<i><b>(3,0 điểm) Cho đường trịn (O) đường kính AB = 10cm. Trên đoạn AB lấy điểm</b></i>


C sao cho AC = 2cm, vẽ đường trịn (I) đường kính BC. Vẽ dây DE của đường trịn


(O) vng góc với AC tại trung điểm H của AC.



a) Chứng minh: Tam giác ADB vng. Tính DH.


b) Chứng minh: Tứ giác ADCE là hình thoi.



c) Chứng minh: HK là tiếp tuyến của đường tròn (I).



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2</b>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>



<b>BÌNH NGUYÊN</b>

<b>NĂM HỌC 2010 – 2011 MƠN: TỐN – LỚP 9</b>





<b>Bài</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Điểm</b>


1 a) Nếu hai tiếp tuyến của một đường trịn cắt nhau tại một điểm thì:
+ Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.


+ Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
+ Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi
qua các tiếp điểm.


1,0
b) Chứng minh OM  AB.


Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Ta


có: MA = MB và <sub>AMO BMO</sub><sub></sub> <sub>, suy ra</sub>
AMB cân tại M có MI là phân giác, suy ra


MI là đường cao hay OM  AB.


Từ chứng minh trên suy ra IA = IB = 4cm.
Ta có: <sub>OI</sub> <sub>5</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>3</sub>


   cm.


Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng thì
OA2<sub> = OI.OM suy ra </sub><sub>OM</sub> OA2 25<sub>(cm)</sub>


OI 3


 


0,5


0,5


2 a) 3 75 = 3 5 3 6 3  0,5


b) 14,4. 40 500
5


  144.4 100 12.2 10 14   0,5


3
a)



2


x 2 x 1 x x ( x 1) x ( x 1)


A . 1 . 1


x 1 x 1 x 1 x 1


          


<sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


     


( x 1).(1 x ) 1 x


    


1,0
0,5
b) A > 0 

x 0

0 x 1



1 x 0





 








0,5


4


a) y = 2x + 4 (d).


Cho x = 0 <sub> y = 4. Ta có A(0; 4)</sub>
y = 0 x = 2. Ta có B(2; 0)


Đường thẳng đi qua hai điểm A(0; 4) và B(2; 0)
là đường thẳng (d) cần vẽ.


Hình vẽ đúng


0,5
0,5


b) Vì đường thẳng (d’) song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm M(2;2)


nên ta có: 2 = 2.2 + b  b = 2. Vậy hàm số cần xác định là y = 2x + 2 0,5
O


A


B



M I


4 5


4
2


-2


2
O
A


x
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5 Ta có:


1 1


a ;b


2010 2009 2009 2008


 


 


Mà 2010 2009  2009 2008.Suy ra a < b



0,5


6


Hình vẽ đúng


a) * Ta có: <sub>D (O;</sub>AB<sub>)</sub> <sub>ADB 90</sub> 0
2


  


hay ADB vng tại D.


* Ta có: AC = 2 cm, mà H là trung
điểm của AC


 AH = 1cm  HB = 9 cm.
Lại có DH  AB (gt). Theo hệ thức


về cạnh và đường cao trong tam giác
vng ta có:


DH2<sub> = HA.HB= 1.9= 9 </sub><sub></sub> <sub>DH = 3 cm</sub>


b) Đường kính AB vng góc với dây DE  <sub>HE = HD, lại có HA = HC và DE</sub>
 AC  Tứ giác ADCE là hình thoi. (1)


0,5
0,5



0,5


0,5
c) Từ (1)  AD // EC, mà AD DB EC DB CK DB (2)


Vì <sub>K (I;</sub>CB<sub>)</sub> <sub>CKB 90</sub> 0
2


   hay CK KB (3)


Từ (2) và (3)  K DB hay ba điểm D, K, B thẳng hàng.


Khi đó ta có DKE vng tại K có KH là trung tuyến  HK = HE
 <sub></sub>HKE cân tại H <sub>HEK HKE</sub> <sub></sub> <sub>(4)</sub>
Vì IK = IB IKB cân tại I  <sub>IKB IBK</sub><sub></sub> <sub>(5)</sub>
Lại có <sub>HEK IBK</sub> <sub></sub> <sub> ( cùng phụ với </sub><sub>EDB</sub> <sub>) </sub> <sub>(6)</sub>
Từ (4), (5) và (6)  <sub>HKE IKB</sub><sub></sub>


Mà <sub>CKI IKB 90</sub>  0 <sub>HKE CKI 90</sub>  0


      HKIK tại K (I)
 <sub> HK là tiếp tuyến của đường tròn (I)</sub>


0,5


0,5


Lưu ý: Mọi cách giải khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa.




H


K


O


A I B


D


E


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×