Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA L1 TUAN 30 CKT KNS GT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.96 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>TUẦN 30</b>


<i><b> Thứ 2 ngày 02 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b></b>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2</b>


<b>MÔN : ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG</b>
<b>I . MỤC TIÊU: </b>


HS kể vài lợi ích của hoa và cây nơi công cộng đối với cuộc sống con người .Nêu được vài việc làm bảo
vệ hoa và cây. Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên. Biết bảo vệ cây và hoa ở đường làng, ngõ
xóm và nhưng nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bè bạn cùng thực hiện.


<i><b>KNS:</b></i>


<i><b>Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.</b></i>
<i><b>Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng</b></i>


<i><b>BVMT:</b></i>


<i><b>Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên yêu th1ich các lồi hoa và cây</b></i>



<i><b>Khơng đồng tình với các hành vi việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng</b></i>
<i><b>Thái độ ứng xử thân thiện với MT thông qua việc bảo vệ cây và hoa.</b></i>


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Tg</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


30’


1.Ổn Định : hát , chuẩn bị Đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :


- Em cần nói lời chào hỏi và tạm biệt khi nào ?
- Biết chào hỏi , tạm biệt đúng lúc , đúng cách


thể hiện điều gì ?


- Những bạn nào đã thực hành tốt những điều
đã học ?


- Nhận xét .
3.Bài mới :
<b>TIẾT : 1</b>



Hoạt động 1 : Quan sát cây và hoa


<i>Quan sát cây và hoa ở sân trường , vườn trường ,</i>
<i>bồn hoa . </i>


- Cho Học sinh ra sân quan sát cây và hoa ở sân
trường , Giáo viên đặt câu hỏi .


+ Cây và hoa ở sân trường như thế nào ? Được ra
chơi ở sân trường có bóng cây và vườn hoa như
thế em có thích khơng ?


+ Để sân trường và vườn trường luôn xinh đẹp,
mát mẻ, em cần làm gì ?


* GV kết luận : Cây và hoa làm cuộc sống thêm
đẹp , khơng khí trong lành ,mát mẻ . Các em cần
chăm sóc bảo vệ cây và hoa . Các em có quyền
được sống trong mơi trường trong lành, an
tồn.Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa nơi
công cộng .


Hoạt động 2 : Học sinh làm BT1 .


<i> Hiểu biết một số hoạt động nhằm để chăm sóc và</i>
<i>bảo vệ cây và hoa .</i>


- Cho Học sinh quan sát tranh BT1 , Giáo viên


-Em nĩi lời chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt lúc


chia tay.


- ... thể hiện là người lịch sự, văn minh...


- Học sinh quan sát , thảo luận trả lời câu hỏi
của Giáo viên .


-Có nhiều bóng mát và nhiều hoa đẹp
- Em rất thích .


- Em ln giữ gìn , bảo vệ , chăm sóc cây và
hoa.


-Học sinh quan sát tranh , trả lời câu hỏi.


- Các bạn đang trồng cây , tưới cây , chăm
sóc cho bồn hoa.


- Những việc đó giúp cho cây mọc tươi tốt ,
mau lớn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4’
1’


hỏi :


+ Các bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Những việc đó có tác dụng gì ?


+ Em có thể làm như các bạn đó khơng ?


* Giáo viên kết luận :


- Các em biết tưới cây , rào cây . nhổ cỏ , bắt sâu .
Đó là những việc làm nhằm bảo vệ chăm sóc cây
và hoa nơi cơng cộng , làm cho trường em , nơi
em sống thêm đẹp , thêm trong lành .


Hoạt đợng 3 : Quan sát thảo luận BT2


<i>Phân biệt được hành vi đúng , hành vi sai trong </i>
<i>việc bảo vệ cây xanh ..</i>


- Cho HS quan sát tranh , Giáo viên đọc yêu
cầu của BT , GV đặt câu hỏi :


+ Các bạn đang làm gì ?


+ Em tán thành việc làm nào ? Vì sao ?


- Cho Học sinh tơ màu vào quần áo của bạn có
hành vi đúng .


* GV kết luận : Biết nhắc nhở , khuyên ngăn bạn
không phá cây là hànhøh động đúng . Bẻ cành ,
đu cây là hành động sai .


4 Củng cố:


Cho HS hát bài “Ra chơi vườn hoa”
5. Dặn dò:



Nhận xét tiết học, dặn HS thực hiện những điều
đã học.


- Em có thể làm được .


- Cả lớp nêu ý kiến bổ sung cho nhau .


- Học sinh quan sát tranh , đọc lời thoại , thảo
luận câu hỏi của GV .


- Học sinh lên Trình bày trước lớp


- Lớp bổ sung ý kiến .


Học sinh trình bày
Học sinh lắng nghe
<b></b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 3+4</b>


<b>MÔN : TẬP ĐỌC</b>
CHUYỆN Ở LỚP
I. MỤC TIÊU:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi
ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nhứ thế nào ? Trả lời được câu hỏi


1, 2 (SGK).


II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC :
- KN xác định giá trị.


- KN nhận thức bản thân.
III. CÁC PP/KT DẠY HỌC :


- Động não.
- Trải nghiệm.


IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<b>Tiết 1</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Bài cũ :
2. Bài mới :


Giới thiệu bài: GV ghi: Chuyện ở lớp
a. Hướng dẫn luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc mẫu bài văn


b. HS luyện đọc tiếng, từ: ở lớp, đứng dậy, trêu , bơi bẩn, vuốt
tóc



- Phân tích tiếng trong các từ ngữ trên
c. Luyện đọc câu:


Bài này có mấy khổ ? Mỗi khổ có mấy câu ? Mỗi câu gồm có
mấy chữ ?


d. Luyện đọc đoạn, bài:
- Gv cho hs đọc đoạn
Ơn vần c, t.


- Tìm trong bài những tiếng mang vần t ?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần c, t:
- GV nhận xét, chỉnh sửa câu cho HS.


- GV nhận xét sửa sai cho HS
Tiết 2


+ Luyện đọc câu, cả bài.


- GV cho HS luyện đọc lại từng câu và tồn bộ bài ở tiết 1.
đ.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:


* Tìm hiểu bài đọc:


- YCHS đọc bài và trả lời các câu hỏi SGK.
Gv đọc diễn cảm bài văn 1 lần.


* Luyện nói : Hãy kể với cha mẹ hôm nay ở lớp con ngoan như
thế nào?



- HDHS quan sát nhận xét nội dung tranh và thảo luận theo cặp.
- Đại diện một số cặp trình bày,nhận xét.


- Tranh vẽ những ai ? Họ đang làm gì ?


- Những việc làm của bạn nhỏ chứng tỏ điều gì ?
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hơm nay là gì ?
- Hãy đóng vai bố và con để trị chuyện.


- Con đã làm được những việc gì ngoan ở lớp?
3. Củng cố dặn dò:


- Hs lắng nghe.


- HS đánh vần và đọc tiếng, từ
ngữ: cá nhân, nhóm, lớp


- Cho 3, 4 HS đọc câu thứ nhất và
tiếp tục đọc câu 2, 3, 4, 5…
- Cho HS đọc tiếp nối nhau
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hs nêu : vuốt


- HS tìm : cuốc đất, buộc dây, lọ
ruốc…, trắng muốt, vuốt râu, sáng
suốt..


- HS thi 3 nhóm đọc trơn mỗi khổ
thơ theo yêu cầu của GV



- HS đọc và trả lời.
- Hs nêu.


- HS quan sát nhận xét thảo luận
theo cặp.


- Một số cặp trình bày,nhận xét.
- HS đọc sắm vai


<b>*****************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA
I/ Mục tiêu: Sau giờ học giúp HS biết:


-Những dấu hiệu chính của trời nắng và trời mưa


-Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, khi trời mưa.
-Có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời nắng hoặc trời mưa.


II/ Chuẩn bị:


III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



1. Bài cũ:


-2. Bài mới: GV: Ghi đề bài


HĐ1: Dấu hiệu mô tả trời nắng, trời mưa.
Bước 1:Nhận biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa.


-GV hướng dẫn HS quan sát các bức tranh đã sưu tầm và
nêu dấu hiệu về trời nắng, trời mưa?


+Khi trời nắng, bầu trời và những đám mây như thế nào?
+Khi trời mưa, bầu trời và những đám mây như thế nào?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.


-Gọi các nhóm lên trình bày.




--HS họp nhóm và trả lời theo câu hỏi
của GV


-Đai diện nhóm lên phát biểu
-HS cùng bàn trao đổi và góp ý
- HS nhắc lại KL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kết luận:


HĐ2: Biết bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời nắng ,trời mưa.
Làm việc với SGK.



Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.


-GV cho HS họp nhóm quan sát đọc và TLCH trong SGK
và trả lời câu hỏi:


+Tại sao khi đi dưới trời nắng phải đội mũ, nón?


+Để khơng bị ướt, khi đi dưới trời mưa bạn phải làm gì?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động


-GV kết luận: Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ, nón để
khơng bị ốm.


Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa bạn phải mặc áo mưa
để khỏi bị cảm lạnh.


3. Củng cố- dặn dị


- HS họp nhóm quan sát đọc và TLCH
-Đai diện nhóm lên phát biểu


-HS cùng bàn trao đổi và góp ý
- HS nhắc lại


- HS chơi trò chơi
<b></b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 2 :</b>



<b>GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>Chủ điểm tháng 4</b>


<b>HỊA BÌNH VÀ HỮU NGHỊ</b>
HOẠT ĐỘNG 1
TRÒ CHƠI “ LỬA THIÊNG”
<b>I. Mục tiêu hoạt động</b>


Giáo dục HS lịng u hịa bình, ghét chiến tranh
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tổ chức theo quy mô lớp.
<b>III.Lên lớp</b>


<b>Bước 1: </b><i><b>Chuẩn bị</b></i>


- GV phổ biến trò chơi để HS nắm được:
+ Tên trò chơi : “Lửa thiêng”


+ Cách chơi :


Người điều khiển hô: Lửa thiêng! lửa thiêng!


HS đáp lại : Chúng ta nhóm lửa ( Tay phải chụm năm đầu ngón tay và giơ cao, tay trái giơ sang
đụng vào những ngón tay phải như nhóm lửa).


Người điều khiển : Lửa chiến tranh căm thù.


HS cả lớp: chúng ta dập tắt (tay rái xịe ra, chụp lên năm đầu ngón tay phải ).
Người điều khiển: Lửa gia đình êm ấm.



HS cả lớp: Chúng ta nhóm lên (Tay phải chụm lại giơ cao).
Người điều khiển : Lửa bom đạn oán thù.


HS cả lớp: Chúng ta dập tắt ( Tay trái xòe ra, chụp lên năm đầu ngón tay phải).
Người điều khiển: Lửa hữu nghị hịa bình.


HS cả lớp : Hoan hô, hoan hô( Tất cả nhảy lên hô lớn).
<b>Bước 2: </b><i><b>Tiến hành chơi</b></i>


- Tổ chức cho HS chơi thử (3 lần).
- Tổ chức cho HS chơi thật.
<b>Bước 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV khen HS đã thực hiện các lời đáp và hành động đúng theo quy định.
- Nhắc nhở HS hãy đồn kết, ủng hhộ hịa bình và ghét chiến tranh phi nghĩa.


<b></b>
<b>---ccccc---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>
<b>MÔN : ÂM NHẠC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ 3 ngày 03 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 1 : </b>
<b>MÔN : THỂ DỤC</b>


<b>TRỊ CHƠI</b>


I. Mục tiêu:


- Tiếp tục học trị chơi "Kéo cưa lưa xẻ". Yêu cầu biết tham gia được vào trị chơi có kết hợp vần
điệu.


- Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ
động.


II. Địa điểm và phương tiện:
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:


NỘI DUNG ĐỊNH


LƯỢNG


PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu:


- G nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu bài học.


- Khởi động


2 phút
3 phút


- Cán sự tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc, sau
đó quay thành hàng ngang. Để G nhận lớp.
Điểm số và báo cáo sĩ số cho G.



* Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên ở sân trường: 50 - 60m.


* Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim
đồng hồ) và hít thở sâu.


- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối,
hông.


2. Phần cơ bản:


- Trò chơi "Kéo cưa lừa xẻ".


- Chuyền cầu theo nhóm 2 người.


8 - 12 phút


10 - 12 phút


H tập hợp theo đội hình vịng trịn.


Đầu tiên cho H khỏng 1 phút để H nhớ lại cách
chơi. Tiếp theo G dạy cho H cách đọc bài vần
điệu:


Kéo cưa kéo kít
Làm ít ăn nhiều
Làm đâu ngủ đấy
Nó lấy mất cưa
Lấy gì mà kéo.



Cho H chơi kết hợp có vần điệu.
Cho H chơi.


3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.


- G cùng H hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học và giao bài tập
về nhà.


2 - 3 phút
2 phút
1 phút


- H đứng vỗ tay và hát.


* Ôn động tác vươn thở và điều hoà của bài thể
dục: mỗi động tác 2X8 nhịp.


<b></b>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>MƠN : TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ )
I/ MỤC TIÊU: Bước đầu giúp HS


- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.Củng cố kĩ năng tính nhẩm.


- HS biết làm bài tập thành thạo,biết vận dụng vào cuộc sống.


- Rèn tính cẩn thận,chính xác.


* HT Rèn kĩ năng tính nhẩm,phiếu bài tập.
II/ ĐỒ DÙNG DAY HỌC:GV:


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C:Ạ Ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Bài cũ:


2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu cách làm tính trừ (trư khơng
nhớ )


a)Trường hợp phép trừ có dạng 65 - 30
Bước 1: GV hướng dẫn HS trên các que tính
Bước 2: Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ
GV thể hiện ở trên bảng:


-Hướng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống) như SGK.
b. Trường hợp phép trừ có dạng 36 - 4


Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống) như SGK.
HĐ2- Thực hành


Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tốn. Tính:
- Cho HS làm bảng con,bảng lớp
- Nhận xét- sửa sai



Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán. Đúng ghi đ, sai ghi s :* HT
phiếu bài tập.


- Cho HS làm phiếu bài tập.,bảng lớp.
- Chấm - Nhận xét- sửa sai


Bài 3: Nêu yêu cầu của bài tốn. Tính nhẩm
* HT Rèn kĩ năng tính nhẩm


- Cho HS trả lời miệng nối tiếp.
- Nhận xét- sửa sai


3. Củng cố- dặn dị:


-HS lấ que tính thực hiện.


Cho HS nhắc lại cách tính


- Nêu yêu cầu, làm bảng con,bảng
lớp.


- Nêu yêu cầu, làm phiếu bài
tập.,bảng lớp.


- Nêu yêu cầu, trả lời miệng nối tiếp.


- HS nhắc lại tên bài,nội dung


<b></b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>


<b>MƠN : CHÍNH TẢ</b>
CHUYỆN Ở LỚP
I/ Mục tiêu:


-HS chép lại chính xác, khơng mắc lỗi . Biết trình bày đúng bài thơ: Chuyện ở lớp.Điền đúng vần uôt
hoặc uôc; chữ c hay k vào chỗ trống.


- Tốc độ viết: Tối thiểu 2 chữ 1 phút.Điền đúng số dấu chấm trong bài chính tả; Hiểu dấu chấm dùng để
kết thúc câu.


- Rèn tính cẩn thận,chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy


<b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ : 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Chuyện ở lớp


HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép:
-GV đọc mẫu – Gọi HS đọc.
-Tìm hiểu nội dung bài:


+Vuốt tóc bạn nhỏ mẹ đã nói gì?
* Luyện viết bảng con tiếng,từ khó:



- GV gạch chân u cầu HS phân tích đọc tiếng từ khó.và


- 2, 3 HS đọc bài thơ trên bảng- Cả lớp
đọc thầm.


-HS đánh vần từng tiếng và viết vào bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

viết bảng con:vuốt tóc, nhớ nổi, ngoan
- YCHS đọc lại từ khó.


* HDHS tập chép vào vở :
-GV đọc mẫu lần 2.


-GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
-HS nhìn bảng chép bài thơ trên bảng.


-GV đọc thong thả cho HS sửa bài


- Chấm một số bài -Chữa những lỗi sai phổ biến.
HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập :


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu : Điền vần uôt hay uôc:
- GV nêu yêu cầu HS thảo luận trong vòng 1 phút.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu : Điền chữ c hoặc k:


- YCHS quan sát tranh thảo luận theo cặp trong vòng 1
phút.


- GV yêu cầu HS làm 2 bài tập trong phiếu bài tập.


- Chấm – Chữa bài.


3. Củng cố dặn dò:


-HS chép bài thơ vào vở
-HS đổi vở – Sửa bài
HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận cặp.
HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận


- HS làm phiếu bài tập.


<b></b>
<b>---ccccc---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4 :</b>
<b>TẬP VIẾT</b>


TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ,P
I/ Mục tiêu: - Hs biết tơ các chữ hoa: O, Ơ, Ơ,P


- Viết đúng các vần uôt, uôc; ưu, ươu; các từ ngữ: con cừu, ốc bươu, chải chuốt, thuộc bài – chữ thường
cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo
mẫu chữ trong vở: TV1/ 2


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn.
* HT hiểu nghĩa các từ ngữ.


II/ Chuẩn bị: GV:



III/ Các h at đ ng d y h c ch y u: ọ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Bài cũ : Tiết trước ta viết chữ gì?.


2. Bài mới: Giới thiệu bài: Tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ,P
HĐ1.Hướng dẫn tơ chữ hoa:


-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Giới thiệu chữ hoia O.Yêu cầu HS đọc.


- Con chữ O viết hoa gồm có mấy nét?là những nét nào?
- Độ cao bao nhiêu dịng li?


- GV tơ và hướng dẫn quy trình tơ.


- Đặt bút trên ĐK6 đưa bút sang trái,viết nét cong kín phần
cuối lượn vào trong bụng chữ.DB phía trên ĐK4.


- YCHS viết bảng con


+ Giới thiệu chữ hoa Ô,Ơ,P (tương tự)
- HDHS so sánh với O


GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.
HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng:


- Giới thiệu vần uôt – HDHS phân tích cấu tạo,độ cao các


con chữ trong chữ ghi vần.


GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết.


- Giới thiệu từ chải chuốt. Yêu cầu HS đọc,giải nghĩa
- HDHS phân tích cấu tạo,nhận xét độ cao


GV viết mẫu –HD viết: Dặt bút dưới DK3 viết con chữ c viết
tiếp liền nét với con chữ h ,…dừng bút ở DK2.


- Giới thiệu tương tự với các vần,từ còn lại.
- YCHS đọc lại bài trên bảng.


- HS nộp vở. viết bảng con,bảng lớp.
… Nghe giới thiệu


HS quan sát và nhận xét
- Có 1 nét là nét cong kín
- Cao 5 dịng li


- HS theo dõi.
- HS viết bảng con


- HS quan sát, so sánh giống nhau là nét
cong kín.khác là ô,ơ thêm dấu mũ.


- HS theo dõi.
– HS phân tích


– HS phân tích



- HS đọc bài trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- YCHS viết bảng con các vần,từ ngữ.Nhận xét.
HĐ3: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vào vở:
- HS tập tô các chữ ,các vần , các từ ngữ vào vở


-GV quan sát, hướng dẫn cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi
đúng.GV chấm một số bài – Nhận xét.


3/ Củng cố dặn dò:


- HS viết bảng con
HS viết vào vở tập viết.
- HS nêu.


<b>*****************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1 :</b>


<b>LUYÊN TOÁN:</b>


Phép trừ trong phạm vi 100 (Tiết 113)
<b>I. Mục tiêu: </b>


Củng cố cho HS về :


- Kỹ năng thực hiện phép tính trừ ( khơng nhớ) trong phạm vi 100, giải tốn có lời văn


- Làm vở BTT II, vở ơli


<b>II. Chuẩn bị: </b>


III. Các hoạt động dạy và học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


Bài tập 1: Đặt tính


- 87<sub>30</sub> - 68<sub>40</sub> - 95<sub>50</sub> + 57<sub>50</sub>


57 28 45 7


- 49<sub> 4</sub> - 35<sub> 2</sub> - 77<sub> 6</sub> + 99<sub> 9</sub>


45 33 71 90


Bài tập 2: Tính nhẩm


48 – 40 = 8 69 – 60 = 9
58 – 30 = 28 79 – 50 = 29
37 – 4 = 33 98 – 8 = 90
Bài tập 3:Điền số thích hợp vào ơ trống
92 - = 82 24 - = 4


39 - = 37 24 - = 20
Bài tập 4:


Tóm tắt.
Dài : 52 cm
Cắt đi : 20 cm
Còn lại :... cm ?
<b>IV- Củng cố, dặn dò </b>
- GV nêu lai nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài xem trước bài học sau.


- Mở vở BTT II
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập
- làm vở BTT II


- Nêu yêu cầu bài tập.
Bài giải:


Sợi dây còn lại dài là:
52 - 20 = 32 ( cm )
Đáp số: 32 cm



<b></b>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN)</b>
<b></b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 3:</b>


<b>LUYÊN TIẾNG VIỆT:</b>
Chuyện ở lớp
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố HS đọc trơn nhanh. Đọc đúng các từ, câu. Làm đúng, đủ các bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


III. Các hoạt động dạy và học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài sgk:
<b>3. Bài mới: </b>
a. Ôn đọc sgk:


- Hỏi thêm câu hỏi để rèn HS giỏi.



- Rèn HS yếu đọc tiếng, từ, câu , đánh vần.
b.Bài tập:


- Viết tiếng trong bài có vần t:...
- Viết tiếng trong bài có vần c , t :...


2. bạn nhỏ đã đã kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở
lớp , ghi dấu + vào ô trống .


Bạn Hoa không học bài .
Bạn Lan được cô khen .
Bạn Mai tay đầy mực .
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


<i><b>- </b></i>Đọc các bài đã học.


- Nhiều cá nhân


- HS đọc cá nhân: nhiều em.
- Vở BTTV


<b>********************************ccccc********************************</b>
<i><b>Thứ tư ngày 04 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1+2 :</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
MÈO CON ĐI HỌC



I/ Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng khó: buồn bực, kiếm cớ, cái đi, cừu. Các từ
ngữ trong bài: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.Biết nghỉ hơi sau mỗi dịng thơ .Ơn các vần ưu, ươu
Tìm được các tiếng và nói được câu chứa tiếng có vần ươu, ưu.Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu
chấm, dấu chấm hỏi.


- Hiểu được từ ngữ buồn bực,kiếm cớ.Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu
dọa cắt đi làm Mèo sợ khơng dám nghỉ nữa.Học thuộc lịng bài thơ.


- HS có ý thức đi học chuyên cần.
*HT hiểu các từ ngữ.


II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy và học:


<b>Tiết 1</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Bài cũ:


2. Bài mới:a/ Giới thiệu bài: Mèo con đi học
b/ Hướng dẫn luyện đọc:


GV đọc mẫu bài văn:
+ luyện đọc từ ngữ:


GV hướng dẫn HS phát âm tiếng . Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
buồn bực, kiếm cớ, be toáng , cái đuôi, cừu


-Giải nghĩa hoặc cho HS xem tranh





-HS theo dõi và đọc thầm.


-Cho 2, 3 HS đọc tiếng và phân tích
HS đọc từ ngữ cá nhân, nhóm lớp.




- HS đọc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Luyện đọc câu


Bài này có mấy câu? Đầu câu viết như thế nào?
- Hướng dẫn HS đọc hai câu thơ đầu


+ Luyện đọc cả bài:


- YCHS đọc phân vai – Nhận xét.
-Gv chấm điểm – Nhận xét.
c/Ôn vần ưu, ươu


- Tìm tiếng trong bài có vần ưu:
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ưu, ươu:
-GV nhận xét, chỉnh sửa câu cho HS.
-Nói câu chứa tiếng có vần ưu hay ươu
- GV nhận xét sửa sai cho HS



- Gọi 3 em đọc lại bài


Tiết 2
d/Tìm hiểu bài và luyện nói


- Luyện đọc câu, cả bài.


-GV cho HS luyện đọc câu và toàn bộ bài ở tiết 1 trong SGK
+Tìm hiểu bài đọc:- YCHS đọc bài và trả lời các câu hỏi SGK.
* -Gv đọc diễn cảm bài văn 1 lần.


+ Học thuộc lòng bài thơ:


Gv hướng dẫn HS học thuộc lịng bài thơ.


e/ Luyện nói: Chủ đề luyện nói của chúng ta hơm nay là gì?
-Cho HS quan sát tranh minh họa gợi ý theo từng tranh:


-Cho HS đọc tiếp nối nhau.


-Từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc.
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp


-HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
- cừu


cửu chương, khứu giác, bướu cổ, trừu
tượng, tuổi sửu…


-Ví dụ: Cây lựu vừa bói quả.


-Đàn hươu uống nước suối.
- HS đọc.


-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc bài và trả lời
2, 3 HS thi đọc diễn cảm.
-HS thi học thuộc lịng bài thơ


-Hỏi nhau vì sao bạn thích đi học.
<b></b>


<b>---ccccc---Tiết 3:</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>TOÁN</b>


LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:


- Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạmvi 100 ( trừ không nhớ ); Tập đặt tính rồi tính.Tập
tính nhẩm ( trong trường hợp phép trừ đơn giản ).Củng cố về giải toán


- HS biết làm bài tập thành thạo,biết vận dụng vào cuộc sống.
- Rèn tính cẩn thận,chính xác.


* HT Rèn kĩ năng đặt tính và tính nhẩm,phiếu bài tập.
II )Đồ dùng day học: HS:


III ) Các ho t đ ng d y và h c:ạ ộ ạ ọ



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Bài cũ : Sửa các bài tập: 3, 4 VBT.
Chấm một số vở – Nhận xét


2. Bài mới :
HĐ1:Luyện tập.


Bài 1: HS nêu u cầu bài tốn. Đặt tính rồi tính:
* HT rèn kĩ năng đặt tính và tính đúng.


Cho HS làm bảng con,bảng lớp.
Nhận xét- sửa sai


Bài 2: HS nêu u cầu bài tốn. Tính nhẩm:
* HT Rèn kĩ năng tính nhẩm


- Yêu cầu HS làm miệng – GV ghi bảng.
- Nhận xét- sửa sai


Bài 3: HS nêu yêu cầu.Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
- GV u cầu HS thảo luận cách làm trong vòng 1 phút.
- GV yêu cầu HS làm phiếu bài tập.


- Chấm – Chữa bài.


Bài 4 : Cho HS đọc đề toán
* HT bớt,còn lại là.


HS nêu yêu cầu



làm bảng con,bảng lớp.
HS nêu yêu cầu


HS làm miệng
HS nêu yêu cầu


HS thảo luận cách làm
HS làm phiếu bài tập.
HS đọc đề toán


HS thảo luận, làm vào vở,bảng lớp.
Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS thảo luận .Bài toán cho biết gì?Bài tốn hỏi
gì? Theo cặp.


- YCHS trình bày – GV ghi tóm tắt.
- GV yêu cầu HS thảo luận cách giải và trình bày bài giải.
- YCHS làm vào vở,bảng lớp.


- Chấm – Chữa bài.


HĐ2: Trị chơi tính nhanh tính đúng.
3/ Củng cố – dặn dò :


- HS chơi thi theo nhóm.
HS nhắc lại


<b></b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4 :</b>
<b>LUYÊN TOÁN</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 100( Trừ không nhớ) T1</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh củng cố


<b>- Củng cố cho H nắm chắc cách giải bài tốn ,các phép tính trừ trong phạm vi 100</b>


-Rèn cho H có kĩ năng đặt tính, tính, trình bày bài giải và giải bài tốn có lời văn *Ghi chú: Yêu cầu
HS khá giỏi làm hết cả 4 bài tập, HS trung bình làm được 3 bài tập


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , say mê học toán .


- Giáo dục học sinh kĩ năng sống :Suy nghĩ , quyết định ...
II. Chuẩn bị :


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.Bài cũ: Đặt tính rồi tính


59 -18 45 – 21 76 - 20
2.Bài mới:


Bài 1: a, Tính



58 94 89 95 53
46 52 27 35 51
Gọi các em nêu cách thực hiện phép tính
b, Đặt tính rồi tính theo mẫu :


76 – 22 49 – 29 65 – 61 33 – 33
76


22


Bài 2: Đúng ghi s sai ghi đ
78 86 59
53 12 32
25 73 17


75 47 99
32 11 90
43 36 09
Chữa bài nhận xét chấm điểm
Bài 3: Tính :


34 57 57 63 77
23 23 34 14 14
Nhận xét chữa bài .


Chốt kiến thức


Bài 4:Trong phịng họp có 75 cái ghế , người ta


mang ra khỏi phòng 25 cái ghế .Hỏi trong phòng
còn bao nhiêu cái ghế?


Yêu cầu các em tự phân tích đề tốn ,tóm tắt và giải


Hai em lên bảng làm ,cả lớp làm bảng con
Đọc yêu cầu của bài


Một em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
Hai em nêu cách thực hiện phép tính


Nêu yêu cầu :Đặt tính rồi tính theo mẫu
Thực hiện bảng con


Đọc lại các phép tính vừa nêu.
Đọc yêu cầu của bài


Học sinh làm vào vở bài tập
+ Phép tính thứ nhất đ
+ Phép tính thứ hai s
+ Phép tính thứ ba s
+ Phép tính thứ tư đ
+ Phép tính thứ nămđ
+ Phép tính thứ sáu đ
Nêu yêu cầu đặt tính và tính


2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
Nêu cách thực hiện phép tính


Hai em đọc đề tốn ,cả lớp đọc thầm


Phân tích đề tốn và tóm tắt


Cả lớp làm bài vào vở ,đổi vở cho nhau để kiểm
tra bài


Bài giải


Trong phòng còn lại số ghế là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bài toán vào vở


Cùng học sinh chữa bài


Khuyến khích học sinh nêu các lời giải khác nhau.
Nêu lại các bước giải bài tốn có lời văn ?


3.Củng cố -dặn dị :


Nhắc lại các bước đặt tính và thực hiện phép tính
trừ trong phạm vi 100


Về nhà xem lại bài


75 – 25 = 50( cái ghế)
Đáp số : 50 cái ghế
Có thể nêu thêm các lời giải khác
Nhiều em nêu


2 em



Thực hiện làm bài tập ở nhà
<b>*****************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1 :</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
Tô chữ hoa O , Ô , Ơ, P
<i><b>A- Mục tiêu: </b></i>


Củng cố cho HS về :


- Biết tơ các chữ : O , Ơ , Ơ , P
- Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu.


- Viết đúng các từ ngữ: chải chuốt , Thuộc bài , con cừu , ôc bươu


- Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng
cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết.


<b>B- Đồ dùng Dạy - Học:</b>


D- Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>I- ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra bài cũ
<b>III- Bài mới </b>



<i>1- Giới thiệu bài </i>


<i>2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa</i>


- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.


+ Chữ O , Ô ,Ơ , gồm mấy nét.
+ Các nét được viết như thế nào.


- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tơ lại chữ
trong khung).


+ Chữ P gồm mấy nét?


+ Các nét được viết như thế nào ?


- Cho học sinh nhận xét chữ hoa O , Ô, Ơ


- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tơ lại chữ
trong khung).


<i><b>3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.</b></i>
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.


- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ
và trong vở tập viết.


- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.



<i>4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.</i>


- Cho học sinh tô các chữ hoa : O , Ô, Ơ
- Tập viết các vần: uôt, uôc, ưu, ươu


- Tập viết các từ: chải chuốt , Thuộc bài , con
cừu , ôc bươu


Học sinh nghe giảng.
Học sinh quan sát, nhận xét.


- Chữ gồm O , Ô, Ơ 1 nét, được viết bằng nét
cong và dấu


- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào
bảng con


- Chữ P viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các
nét cong phải , nét cong hai đầu


- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào
bảng con


Các Vần : uôt, uôc, ưu, ươu.


Từ: chải chuốt , Thuộc bài , con cừu , ôc bươu
- Học sinh tô và viết bài vào vở


Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
<b>III- Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết
đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học
tập.


<b></b>
<b>---ccccc---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2 :</b>
<b>LUYÊN TOÁN:</b>
Luyện tập (Tiết 114)
<b>I. Mục tiêu: </b>


Củng cố cho HS về :


- Kỹ năng giải tốn có phép tính trừ . Thực hiện cộng , trừ khơng nhớ trong phạm vi 20
- Làm vở BTT II, vở ôli


<b>II. Chuẩn bị: </b>


III. Các hoạt động dạy và học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


Bài tập 1: Đặt tính


- 75<sub>13</sub> - 54<sub>32</sub> - 64<sub>40</sub> + 95<sub>52</sub>


62 22 24 43


Bài tập 2:


85 – 5 = 80 74 – 3 = 71 65 – 1 = 64
85 -50 = 35 74 – 30 = 44 56 – 10 = 46
85 -15 = 70 74 – 34 = 40 56 - 56 = 0
Bài tập 3:Điền dấu


Bài tập 4:


Bài giải:
Số toa còn lại là :
12 - 1 = 11 ( toa )
Đáp số : 11 toa
<b>III- Củng cố, dặn dò </b>


- GV nêu lai nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài xem trước bài học sau.


- Mở vở BTT II


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu miệng nối tiếp
- Vở ô li


<b></b>
<b>---ccccc---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3 :</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>Mèo con đi học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố HS đọc trơn nhanh. Đọc đúng các từ, câu. Làm đúng, đủ các bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


III. Các hoạt động dạy và học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài sgk: - Nhiều cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Bài mới: </b>
a. Ôn đọc sgk:


- Hỏi thêm câu hỏi để rèn HS giỏi.


- Rèn HS yếu đọc tiếng, từ, câu , đánh vần.
b.Bài tập:


1 .Viết tiếng trong bài có vần ưu:...
2 . Viết tiếng trong bài có vần ươu – ưu:...
3 . Viết câu chứa tiếng có vần ươu , ưu
- Con hươu sống ở trong rừng .


- Mẹ mua cho em quả lựu .


4. Mèo kiếm cớ gì để trốn học , ghi dấu + vào ô
trống


Chân đau không đi học được.
Cái đuôi bị ốm.


Trời mưa , đường trơn.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


<i><b>- </b></i>Đọc các bài đã học.


- HS đọc cá nhân: nhiều em.
- Vở BTTV


<b>********************************ccccc********************************</b>


<i><b>Thứ 5 ngày 05 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1+2:</b>


<b>MÔN : TẬP ĐỌC</b>
NGƯỜI BẠN TỐT


I/ Mục tiêu:-HS đọc trơn cả bài – Phát âm đúng các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu- tập đọc
các đọan đối thoại.Biết nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy.Ơn các vần ut, uc: Nói được câu chứa
tiếng có các vần trên.


- Hiểu được từ ngữ trong bài ; Biết đọc đúng các câu hỏi.Nhận ra cách cư xử ích kỉ của Cúc. Thái độ
giúp đỡ bạn hồn nhiên chân thành của Hà và Nụ là những người bạn tốt


- Có ý thức đoàn kết giúp đỡ bạn.
*HT hiểu nghĩa các từ ngữ.
II/ Đồ dùng dạy học:


III/ Các hoạt động dạy và học:


<b>Tiết 1 </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.Ổn định: Hát
2. Bài cũ:


3. Bài mới:a/ Giới thiệu bài Người bạn tốt
b. Hướng dẫn luyện đọc:



-GV đọc mẫu bài văn.


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng
nghịu


+.Luyện đọc câu:: Bài này có mấy câu?
+ Luyện đọc đọan, cả bài:


-Gv chấm điểm – Nhận xét.
c/Ơn vần uc, ut:


-Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut:
Thi nói câu chứa tiếng có vần ut, uc
- YCHS nhìn tranh đọc câu mẫu:


- YCHS thảo luận và nói theo nhóm – Đại diện nhóm
trình bày.


- GV nhận xét uốn nắn.


Tiết 2
- Luyện đọc câu, cả bài.


-


-Hs đọc các từ ngữ cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc câu


-Từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc.


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp


-HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
-Cúc, bút


-Hai con trâu đang húc nhau.


-Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
Thi đặt câu theo đơn vị nhóm, cá nhân
Đại diện nhóm trình bày.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV cho HS luyện đọc lại từng câu và toàn bộ bài ở tiết 1
trong SGK


d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Tìm hiểu bài đọc:


- YCHS đọc bài và trả lời các câu hỏi SGK.
* Rút nội dung:


-GV đọc diễn cảm bài văn 1 lần.


e. Luyện nói: Kể về một người bạn tốt của em.
Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?


- HDHS quan sát nhận xét nội dung tranh và thảo luận
theo cặp.



- Đại diện một số cặp trình bày,nhận xét.
- Tranh vẽ những ai?Họ đang làm gì?
- Như thế nào là người bạn tốt?


- Em có thích nhiều bạn tốt khơng?Vì sao?
4/ Củng cố dặn dị:


-- HS đọc bài và trả lời
2, 3 HS thi đọc diễn cảm.


- HS quan sát nhận xét thảo luận theo cặp.
- Một số cặp trình bày,nhận xét.


HS nhắc


<b></b>
<b>---ccccc---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>
<b>MƠN : TỐN</b>


CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ


I) Mục tiêu:Giúp HS - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ.Nhận biết một tuần lễ có 7
ngày.Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.Biết
đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch bóc hằng ngày.Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
- HS biết làm bài tập thành thạo,biết vận dụng vào cuộc sống.


- Rèn tính cẩn thận,chính xác.



* HT Rèn HS đọc đúng,phiếu bài tập
II) Đồ dùng day học:GV:


III) Các ho t đ ng d y và h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Ổn định: Hát
2/ Bài cũ :
3. Bài mới :


HĐ1:HDHS quan sát các ngày trong tuần lễ.
- GV giới thệu HS quyển lịch bóc hằng ngày
- Chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:
- Hôm nay là ngày thứ mấy?


- GV cho HS đọc hình vẽ trong SGK giới thiệu tên các
ngày Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ
bảy. Đó là tên các ngày trong 1 tuần lễ.-Vậy 1 tuần lễ có
mấy ngày? kể ra.


GV tiếp tục chỉ vào tờ lịch hôm nay và hỏi : Hôm nay là
ngày bao nhiêu?


HĐ2:Thực hành


Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu. Trong mỗi tuần lễ


+ Trong một tuần lễ em đi học ngày nào? được nghỉ ngày
nào?* HT phiếu bài tập.



- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp trong vòng 2 phút.- Yêu
cầu HS làm phiếu bài tập.


- Chấm – Chữa bài.


Bài 2:Cho HS đọc yêu cầu.Đọc tờ lịch của ngày hôm nay
rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên
tháng:


- Yêu cầu HS làm vào vở.Chấm - Nhận xét.


Bài 3:Cho HS đọc yêu cầu.HS đọc thời khóa biểu của lớp


- HS quan sát trả lời.


HS nhắc lại: Hôm nay là thứ tư
- HS quan sát trả lời.


- HS nhắc lại
- HS kể


HS nêu yêu cầu. thảo luận
làm phiếu bài tập. Nhận xét.


HS đọc yêu cầu
làm vào vở
HS đọc yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Yêu cầu HS đọc theo cặp.Mời một số cặp nêu.Nhận xét.


3/Củng cố dặn dò : HS đọc theo cặp


<b></b>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4 : </b>
<b>LUYÊN TOÁN:</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 100( Trừ không nhớ) T2</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Học sinh củng cố :


<b>- Củng cố cho H nắm chắc cách giải bài toán ,các phép tính trừ trong phạm vi 100</b>


-Rèn cho H có kĩ năng đặt tính, tính, trình bày bài giải và giải bài tốn có lời văn *Ghi chú: Yêu cầu
HS khá giỏi làm hết cả 4 bài tập, HS trung bình làm được 3 bài tập.


- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn và trình bày bài giải.


- Giáo dục học sinh kĩ năng sống : ra quyết định , suy nghĩ , sáng tạo giải quyết vấn đề...
I.Chuẩn bị :


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1.Bài cũ: Đặt tính rồi tính


69 -28 75 – 21 63 - 20
2.Bài mới:


Bài 1: Tính


87 68 95 43


30 40 50 20


Gọi các em nêu cách thực hiện phép tính
Bài 2: Tính nhẩm


48- 40 = 58 – 30 = 69-60 = 79-50 =
Yêu cầu các em nêu cách cách tính nhẩm
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
92 - 10 = 82 24 - = 4


39 - = 37 24 - = 20


Hướng dẫn HS cách làm lấy số lớn trừ đi só bé kết quả
điền vào ơ trống


Chấm 1/3 lớp, nhận xét sửa sai
Bài 4:Tính trừ :


44 67 7 8 63 77 77
23 23 3 4 42 14 63



Hướng dẫn thêm một số em còn chậm biết cách thực
hiện từ phải sang trái.


Bài 5:Một sợi dây dài 52cmLan cắt đi 20cm Hỏi sợi
dây còn lại bao nhiêu xăng –ti –mét ?


u cầu các em tự phân tích đề tốn ,tóm tắt và giải
bài toán vào vở


Cùng học sinh chữa bài


Nêu lại các bước giải bài tốn có lời văn ?


c.Củng cố -dặn dị :Nhắc lại các bước đặt tính và thực
hiện phép tính trừ trong phạm vi 100


Về nhà xem lại bài


Hai em lên bảng làm ,cả lớp làm bảng con
Đọc yêu cầu của bài


Một em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con


Hai em nêu cách thực hiện phép tính
Nêu yêu cầu


Nhẩm trong 2 phút rồi nối tiếp nêu kết quả
Đọc lại các phép tính vừa nêu.



Đọc yêu cầu của bài


2em lên bảng làm, lớp làm VBT


Ba nhóm mỗi nhóm 4 em thi đua nhau điền
nhanh số thích hợp vào trống


Đọc yêu cầu của bài


Cả lớp làm bài vào vở, nối tiếp nêu kết quả


Hai em đọc đề toán ,cả lớp đọc thầm
Phân tích đề tốn và tóm tắt


Cả lớp làm bài vào vở ,đổi vở cho nhau để
kiểm tra bài


Bài giải
Sợi dây còn lại dài là :


52 – 20 = 32 ( cm )
Đáp số : 32 cm
Nhiều em nêu


2 em


Thực hiện làm bài tập ở nhà
<b>*****************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>



<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>MÔN : THỦ CÔNG</b>


CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( TIẾT 1 )
I)Mục tiêu:


- Học sinh biết cách cắt các nan giấy


- Biết cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào.
- HS biết yêu quý sản phẩm làm ra.


II) Chuẩn bị:


III)Các ho t đ ng d y- h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động Các hoạt động dạy và học:


Thầy Trò


Hoạtđộng1:
Hoạt động 2:
GV hướng dẫn
quan sát


Hoạt động 3:
Hướng dẫn
thực hành



Hoạt động 4:
Nhận xét-
Dăïn dò.


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
a.Bước 1: Giới thiệu quan sát và nhận xét


- GV ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
- Định hướng cho HS quan sát


- Cạnh của các nan giấy là đoạn thẳng cách đều.
Hàng rào được dán bởi các nan giấy. GV đặt câu hỏi
để HS nhận xét:


- Số nan đứng? Số nan ngang?


- Khoảng cách giữa các nan đứng là bao nhiêu
ô? Giữa các nan ngang là bao nhiêu ô?


Bước 2 : Hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy
-Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các
đường kẻ để có đương thẳng cách đều. GV hướng
dẫn kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô, rộng 1 ô ).


-2 nan ngang ( dài 9 ơ, rộng 1 ơ ) theo kích thước u
cầu.


-Cắt theo đường thẳng cách đều sẽ được các nan
giấy.



-GV thao tác chậm để HS quan sát.
HS thực hành vẽ, cắt nan giấy


-Cắt các nan giấy thực hiện theo các bước:


-Kẻ các đọan thẳng cách đều 1 ô, dài 6 ô theo đường
kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng.


-Kẻ 2 đọan thẳng cách đều 1ô, dài 9 ô làm nan ngang.
- Thực hành cắt các nan ra khỏi tờ giấy màu


-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành nhiệm
vụ.-GV nhận xét đánh giá tinh thần học tập- Sự chuẩn bị
đồ dùng học tập. Đánh giá kĩ năng cắt của HS.
-Chuẩn bị: giấy màu tuần sau cắt dán hàng rào đơn
giản.


Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy….




- HS quan sát và trả lời
..nan đứng 4 ; nan ngang 3
…khoảng cách giữ các nan
đứng là1 ô; các nan ngang là 2
ô.


- HS theo dõi.
- HS quan sát tranh.



HS vẽ và cắt vào giấy


- Thực hành cắt các nan
<b></b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 2 :</b>


<b>LUYÊN TOÁN:</b>
<b>Các ngày trong tuần lễ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Củng cố cho HS về :


- Các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết một tuần có 7 ngày. Biết gọi tên các ngày trong
tuần: Chủ nhật, Thứ 2, …. Thứ 7. Biết đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch bóc ra hàng ngày. Bước đầu
làm quen với lịch học tập.


- Làm vở BTT II, vở ôli
<b>II. Chuẩn bị: </b>


III. Các hoạt động dạy và học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS.
<b>2. Bài mới</b>



Bài tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
Nếu hôm nay là thứ hai thì :
- Ngày mai là thứ <i><b>ba</b></i>


- Ngày kia là thứ <i><b>tư</b></i>
- hôm qua là chủ <i><b>nhật </b></i>
- hôm kia là thứ <i><b>bẩy </b></i>


Bài tập 2:Đọc lịch và viết vào chỗ chấm
- Ngày 8 là thứ <i><b>sáu</b></i>


- Ngày 9 là thứ <i><b>bảy</b></i>
- Chủ nhật là ngày <i><b>10</b></i>
- Thứ năm là ngày <i><b>7</b></i>
Bài tập 3:


- GV hướng dẫn cách làm
Bài giải:
Một tuần lễ = 7 ngày
Em được nghỉ tất cả là :
7 + 2 = 9 ( ngày)
Đáp số: 9 ngày
<b>III- Củng cố, dặn dò </b>


- GV nêu lai nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài xem trửớc bài học sau.


- Mở vở BTT II


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu miệng nối tiếp
- Nhiều nhóm


<b></b>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3 :</b>


<b>LUYÊN TIẾNG VIỆT:</b>
<b>ôn tập bài : người bạn tốt </b>
<b>I-Mục tiêu: </b>


-Tiếp tục giúp học sinh đọc thông thạo bài học Người bạn tốt
-Viết bài Người bạn tốt


<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động 1 : Học sinh luyện đọc</b>


- GV gọi 1 học sinh đọc bài và nêu cách đọc
- Học sinh đọc đồng thanh, đọc cá nhân


- GV theo dõi học sinh đọc và sửa sai cho học sinh
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết chính tả</b>
- GV viết mẫu trên bảng



- HS nhìn bảng và viết theo mẫu


- GV hướng dẫn học sinh cách trình bày và sữa sai cho học sinh
<b>IV-Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau


<b>********************************ccccc********************************</b>
<i><b>Thứ 6 ngày 06 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1:</b>
<b>MƠN: CHÍNH TẢ</b>
MÈO CON ĐI HỌC


I/ Mục tiêu: -HS nghe GV đọc, chép lại chính xác, khơng mắc lỗi bài Mèo con đi học.Làm đúng các bài
tập ; Điền vần iên hay in ; điền chữ r, d hay gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Có ý thức rèn chữ giữ vở.
II/ Đồ dùng dạy học:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy


<b>Hoạt động của trò</b>
1.Ổn định: Hát


1. Bài cũ:



2. Bài mới: Giới thiệu bài: Mèo con đi học
a. Hướng dẫn HS viết bài:


-Đọc mẫu 8 câu đầu


-Tại sao Mèo con lại buồn bực?
-Mèo kiếm cớ gì để được nghỉ học?
+Cừu nói gì khiến Mèo phải đi học ngay?


- Nhận xét chính tả: buồn bực, kiếm cớ, cái đi, be
tống, chữa lành


b. HS tập chép vào vở


-GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở,
cách trình bày bài viết.


-HS nhìn bảng viết bài theo sự hướng dẫn của GV.
-GV đọc lại cho HS dò lại


-Chấm một số bài.Chữa những lỗi sai phổ biến.
c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :


BT2a:Gọi HS nêu yêu cầu . Điền chữ: r, d hay gi ?
- GV nêu yêu cầu HS thảo luận trong vòng 1 phút.
Bài 2b: Gọi HS nêu yêu cầu : Điền vần: iên hay in?
- YCHS quan sát tranh thảo luận theo cặp trong vòng 1
phút.



- GV yêu cầu HS làm 2 bài tập trong phiếu bài tập.
- Chấm – Chữa bài.


4. Củng cố Dặn dò:


-2, 3 HS đọc
- HS trả lời


- HS đánh vần và viết vào bảng con.
Viết vào vở.


- HS đổi vở – Sửa bài
- HS sửa lỗi.


HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận cặp.
HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận


- HS làm phiếu bài tập.
- HS nêu.


<b></b>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>MÔN : TỐN</b>


CỘNG,TRỪ (KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 100
I) Mục tiêu:Bước đầu giúp HS



- Củng cố kỉ năng làm tính cộng trừø ( không nhớ ) trong phạm vi 100.Rèn kĩ năng làm tính nhẩm
( trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong trương hợp đơn giản..Nhận biết bước đầu
( thơng qua các ví dụ cụ thể ) về quan hệ gjữa hai phép tính cộng và trừ.Củng cố về giải toán.
- HS biết làm bài tập thành thạo,biết vận dụng vào cuộc sống.


- Rèn tính cẩn thận,chính xác.


* HT Rèn kĩ năng đặt tính và tính nhẩm,phiếu bài tập.
II) Đồ dùng day học: GV:


III) Các ho t đ ng d y và h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Bài cũ .


2. Bài mới :GTB: Cộng trừø ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
HĐ1: Thực hành


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Tính nhẩm:
*HT Rèn kĩ năng tính nhẩm


- Yêu cầu HS làm miệng – GV ghi bảng. - Cột 1
- Nhận xét- sửa sai


Bài 2: Nêu yêu cầu . Đặt tính rồi tính:
* HT Rèn kĩ năng đặt tính


-YCHS làm bảng con,bảng lớp. Cột 1



HS nêu yêu cầu.
HS làm miệng


HS nêu yêu cầu.
làm bảng con,bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nhận xét- sửa sai


Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
* HT:câu lời giải.


- Yêu cầu HS thảo luận .Bài toán cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?
Theo cặp.


- YCHS trình bày – GV ghi tóm tắt.
- GV yêu cầu HS thảo luận cách giải và trình bày bài giải.
- YCHS làm vào vở,bảng lớp.


- Chấm – Chữa bài.
Bài 4 : Tương tự bài 3.


HĐ2: Trò chơi: Thi điền nhanh kết quả.
3/ Củng cố – dặn dò :




HS thảo luận, trình bày
- HS làm vào vở,bảng lớp.



- HS thi nối tiếp.
HS nhắc


<b></b>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


SÓI VÀ SÓC
I/ Mục tiêu


- Học sinh nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý
dưới tranh. Sau đó , kể được tồn bộ câu chuyện. Bước đầu, biết đổi giọng để phân biệt lời của các nhân
vật và lời của người dẫn truyện


- Hiểu ý nghĩa câu truyện: Sóc là con vật thơng minh nên đã thốt khỏi tình thế nguy hiểm.
- HS biết u q các con vật có ích và những người tốt.


*HT kể tự nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học:


III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1. Bài cu:


2 . Bài mới: Giới thiệu bài: Sói và Sóc


- GV kể 2,3 lần với giọng diễn cảm
-Kể lần 1 để HS biết câu chuyện


- Kể lần 2 kết hợp từng tranh minh họa để giúp HS nhớ lại
câu chuyện


a. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện:


- GV yêu cầu HS xem tranh 1 , đọc câu hỏi dưới tranh và trả
lời câu hỏi:


Tranh 1: Vẽ cảnh gì ?
-Câu hỏi dưới tranh là gì?


Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?
Tranh 2: Vẽ cảnh gì ?


Câu hỏi dưới tranh là gì?
<i><b> Sói định làm gì Sóc?</b></i>
Tranh 3: Vẽ cảnh gì ?
-Câu hỏi dưới tranh là gì?


Sói hỏi Sóc thế nào? Sóc đáp thế nào?
Tranh 4: Vẽ cảnh gì ?


-Câu hỏi dưới tranh là gì?
Sóc giải thích vì sao Sói buồn?
b. Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện:


-Sói và Sóc ai thông minh hơn? Hãy nêu một sự việc chứng


tỏ sự thơng minh đó


-Cho HS họp nhóm và tự phân vai
-Cử đại diện nhóm lên đóng vai
3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học.


- HS theo dõi.
- HS quan sát tranh.


HS xem tranh 1 , đọc câu hỏi dưới
tranh và trả lời câu hỏi:


- HS kể lại theo tranh1.


HS xem tranh 2 , đọc câu hỏi dưới
tranh và trả lời câu hỏi:


- HS kể lại theo tranh 2.


HS xem tranh 3 , đọc câu hỏi dưới
tranh và trả lời câu hỏi:


- HS kể lại theo tranh 3.


HS xem tranh 4 , đọc câu hỏi dưới
tranh và trả lời câu hỏi:


- HS kể lại theo tranh 4.
- HS trả lời.



- Họp nhóm và phân vai lên diễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b></b>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4 :</b>


<b>LUYÊN TIẾNG VIỆT:</b>
luyện viết “NGƯỜI BẠN TỐT”
A-


<b> Mục tiêu : </b>


- Nhìn bảng, chép lại đoạn 2 bài “<i>Người bạn tốt</i>” khoảng 16 phút.
- Điền đúng chữ <i>r, d </i> hay <i>gi </i> vào chỗ trống.


- Viết câu chứa tiếng có vần <i>uc, ut.</i>


b-


<b> Các hoạt động dạy học :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1- Giới thiệu bài :</b>


<b>2- Hướng dẫn HS chép bài:</b>


- GV treo bảng phụ yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn
2.



H: Hãy tìm những tiếng khó viết ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.


+ Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các
cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa.


+ Cho HS tập chép bài vào vở .
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.


+ GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi.
+ GV thu vở chấm một số bài.


<b>3- Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i>Bài tập 2</i>:


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
- Chấm một số bài tại lớp.


<i>Bài tập 3</i>:


- Viết 2 câu chứa tiếng có vần uc, ut.


- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.


<b>III- Củng cố - dặn dị:</b>



- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học.


c: - Học thuộc lịng các quy tắc chính tả


- Tập viết thêm ở nhà.


- Cả lớp đọc một lần.


- HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con.
- Một vài em nêu.


- HS tập chép theo HD.


- HS đổi vở, dùng bút chì sốt lỗi, đếm số
lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV.


* HS nêu yêu cầu.


- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa
bài.


a) Điền chữ: <i>r, d </i>hay <i><b>gi</b></i>?
<i>rau </i>cúc <i>giã</i> gạo cặp <i>da</i>


* HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài vào vở và chữa bài.
uc: - Bạn <i>Cúc</i> hát rất hay.



- Cô giáo đứng trên <i>bục</i> giảng…
ut: - Em có <i>bút</i> mới<i>.</i>


- Con chim bay cao <i>vút </i>…
- HS nghe và ghi nhớ .
<b>*******************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>LUN TỐN:</b>
ƠN TỐN
A- Mục tiêu:


A- Mục tiêu:


- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100; tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm.
b-


<b> Các hoạt động dạy - học</b>:


Giáo viên Học sinh


<b>1- Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2- Luyện tập:</b>


<i>Bài 1</i>: Đặt tính rồi tính: * Nêu yêu cầu của bài ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu làm bảng con.


42 + 53 45 + 22 54 + 35 72 + 27
- GV nhận xét, chữa bài.


<i>Bài 2: </i>Tính nhẩm:


50 + 6 = 70 + 8 = 91 + 7 =
9 + 80 = 53 + 6 = 7 + 60 =
- Gọi HS nêu cách cộng nhẩm.


- Cho HS làm tiếp bài.
- Gọi HS chữa bài.


<i>Bài 3:</i> Lớp 1A có 30 HS. Lớp 1B có 33 HS. Hỏi cả hai
lớp có bao nhiêu HS ?


- Gọi HS lên tóm tắt và 1 em lên trình bày bài giải.


- GV chấm, chữa bài.


<i>Bài 4: </i>GV yêu cầu HS:


+ Dùng thước đo để xác định độ dài là 12 cm.
Sau đó vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm.


- GV nhận xét, chữa bài.
3- Dặn dò:


- Dặn HS về nhà học bài, làm bài trong VBT.



- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng
con.


* Cho HS nêu yêu cầu.


- 50 + 6 gồm 5 chục và 6 đơn vị nên
50 + 6 = 56.


- HS làm bài miệng và nêu kết quả.
* 2 HS đọc.


- HS tự làm bài vào vở.


<i>Tóm tắt</i>


Lớp 1A: 30 HS
Lớp 1B: 33 HS
Tất cả có:... HS ?


<i>Bài giải:</i>


Cả hai lớp có tất cả là:
30 + 33 = 63 (HS)


<i>Đáp số</i>: 63 HS
* HS thực hành đo và vẽ đoạn thẳng
có độ dài 12cm vào vở.


<b></b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2 :</b>


<b>LUYÊN TIẾNG VIỆT:</b>
<b>ÔN TẬP BÀI : MÈO CON ĐI HỌC </b>
<b>I - Mục tiêu: </b>


- Tiếp tục giúp học sinh đọc thông thạo bài học Mèo con đi học
- Viết bài Mèo con đi học


<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động 1: Học sinh luyện đọc</b>


- GV gọi 1 học sinh đọc bài và nêu cách đọc
- Học sinh đọc đồng thanh, đọc cá nhân


- GV theo dõi học sinh đọc và sửa sai cho học sinh
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết chính tả</b>
- GV viết mẫu trên bảng


- HS nhìn bảng và viết theo mẫu


- GV hướng dẫn học sinh cách trình bày và sữa sai cho học sinh
<b>IV-Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau


<b></b>
<b> KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3 :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>Sinh hoạt lớp </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm về mọi mặt hoạt động trong tuần 30
Phương hướng phấn đấu tuần 31.


Học sinh có ý thức trong giờ sinh hoạt
<b>B- Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C- Hoạt động dạy hoc:</b>
I- ổn định: hát


II- Kiểm tra:
III- Bài mới:


Lớp phó văn nghệ điều khiển lớp văn nghệ với hình thức tập thể
<b>Giáo viên nhận xét các hoạt động tuần 30:</b>


- Về đạo đức:
- Về học tập
- về lao động
- Về thể dục vệ sinh



- Nêu rõ cá thực hiện tốt chưa tốt. Cả lớp góp ý kiến bổ sung
<b>Phương hướng tuần 31:</b>


- Đạo đức: đoàn kết bạn bè chào hỏi thày cô người lớn vv…


- Học tập; đi học đúng giờ có đủ đồ dùng học tập học bài làm bài đầy đủ
- Lao động; Tham gia đầy đủ tích cực


- Thể dục vệ sinh; Tham gia đầy đủ
<b>IV- Củng cố dặn dò:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×