Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

BAI 615

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.34 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Soạn</b></i>:
<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 6</b>:<b>luỹ thừa của một số hữu tỷ</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ


- Biết các quy tắc tính tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Cú k nng vn dng cỏc quy tắc trên trong tính tốn
<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝnh to¸n cẩn thận, chính xác (lu ý cơ số, số mũ)


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng ghi quy tắc tính tích, thơng, luỹ thừa của luỹ thừa, MT bỏ túi
Hs: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


6' 1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra


- HS1: Lµm bµi tËp 30 SBT-8


- HS2: Cho a là số tự nhiên, luỹ thừa
bậc n của a là gì ?


- Viết kết quả sau dới dạng luỹ thõa
34<sub>.3</sub>5<sub> ; 5</sub>8<sub>:5</sub>2


- Gäi 2 häc sinh nhận xét
- G.viên sửa sai - Cho điểm
Bài mới


Bài tập 30 SBT-8


C1: F = -3,1(-2,7) = 8,37
C2: F = -3,1.3 - 3,1.(-5,7)
= -9,3 + 17,67 = 8,37


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tơng tự nh số TN, nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x (n > 1).
- Nêu cơng thức xn<sub> = ?</sub>


- G.v giíi thiƯu quy íc
x1<sub> = x ; x</sub>0<sub> = 1 (x </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
NÕu :  (<i>b</i>0)


<i>b</i>
<i>a</i>



<i>x</i> thì <i>n</i> <i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ( )


Tính nh thế nào ?
- Cho 1 h/s lµm ?1


- Gäi 1 h/s trình bày miệng
- G/v ghi a ; b


Luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x là tích
của n thừa sè x.


xn<sub> = x.x</sub>……<sub>. x</sub><sub> (n > 1)</sub>
n thõa sè


x là cơ số
n là số mũ


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i>


...
.


...
.
)


(


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ( )


- H/s trình bày miệng
- Gọi 2 h/s lên bảng làm phần còn lại


? 1 :


16
9
4


)
3
(
4


3


2
2
2











 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>
125


8
5


)
2
(
5


2


3
3
2












 


(-5)3<sub> = -0,125</sub>
9,70<sub> = 1</sub>
10' <i><b>HĐ2:</b></i>


<i><b> Tích và thơng 2 LT cïng c¬ sè</b></i>
Cho a  N ; m , n  N ; m > n
Th× : am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>


am<sub> : a</sub>n<sub> = ?</sub>
- Ph¸t biĨu thành lời ?
- Tơng tự xm<sub>. x</sub>n<sub> = ?</sub>
xm<sub> : x</sub>n<sub> = ?</sub>
§iỊu kiƯn x ?


- Cho h/s lµm ?2 :


- G/v chiếu đề bài 49 (SBT-10)
- Chọn câu trả lời đúng


2. TÝch vµ th¬ng hai LT cïng c¬ sè.
am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> </sub>
(x  0 ; m > n)


?2 : (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>5
(-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub> = (-0,25</sub>2
Bµi 49 SBT


a. B c. D


b. A d. E


10' <i><b>H§3</b></i>: <i><b>L thõa cđa l thõa</b></i>
- Cho h/s lµm ?3


- VËy tÝnh l thõa cđa 1 luỹ thừa ta
làm thế nào ?


- HÃy phát biểu thµnh lêi ?
- Cho h/s lµm ?4 :


- Cho h/s nhận xét đúng hay sai
a. 23<sub>. 2</sub>4<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>4<sub> []</sub>


b. 52<sub>. 5</sub>3<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub> []</sub>
VËy: am<sub>. a</sub>n<sub> khác (a</sub>m<sub>)</sub>


Tìm xem khi nào am<sub>. a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n


3. Luü thõa cña luü thõa
?3. a. (22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6
b.


10


5


2


2
1
2


1







 

















 


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n
?4 :


a. 6 ;
b. 2
a. S
b. §


 m + n = m.n


 m = n = 0
m = n = 2
8' <i><b>H§4</b></i>: <i><b>Lun tËp - Cđng cè</b></i>


- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa
xm<sub>. x</sub>n<sub> = ?</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> = ?</sub>
(xm<sub>)</sub>n <sub> = ?</sub>


- Cho h/s lµm bài 27 SGK-19
- gọi 2 h/s lên bảng


- H/s nêu định nghĩa
- H/s nêu ?



Bµi 27:


81
1
3


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- H/s khác làm ra nháp


64
729
4


9
4


1
2


3
3




















- Cho h/s làm bài 33


Dùng máy tính bỏ túi (- 0,2)


2<sub> = 0,04</sub>
(- 5,3)0 <sub>= 1</sub>
3,52<sub> = 12,25</sub>


(- 0,12)3<sub> = 0,001728</sub>
(+ 1,5)4<sub> = 5,0625</sub>
2' <i><b>H§5: Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Học thuộc định nghĩa, quy tắc
- Bài tập số 29 đến 32 (SGK-19)
- Bài số 39 - 43 (SBT-9)


- §äc cã thĨ em cha biÕt tr.20
<i><b>* Rót kinh nghiệm</b></i>:


_______________________________


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 7</b>: <b>luỹ thừa của một số hữu tỷ </b><i><b><sub>(tiếp)</sub></b></i>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Cú k nng vn dụng các quy tắc trên trong tính tốn
<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Cẩn thận về dấu trongtính toán.


<b> B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ ghi các phép tính về luỹ thừa, phấn màu
Hs: Bảng nhóm, phấn, vở nháp


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


8' 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra



- HS1: Nêu ĐN, viết đợc luỹ thừa
bậc n của số hữu tỷ x ? và làm bài
tập 39 (SBT-9) dùng máy tính bỏ túi
- HS2: Viết đợc các phép tính về luỹ
thừa ? làm bài 30 (SGK-19)


- Gäi 2 h/s nhËn xÐt
- G/v sửa sai - cho điểm


- Bài tập 39 (SBT-9)
1


2
1 0










 ;


4
49
2


7


2


1
3


2
2

















(2,5)3<sub> = 15,625</sub>
Bµi tËp 30 (SGK-19)


16
1
2



1
,


4












<i>x</i>


<i>a</i> ;


16
9
4


3
,


2












<i>x</i>
<i>b</i>


12' 3. Bµi mới :<i><b>HĐ1: Luỹ thừa của một tích</b></i>


ĐVĐ (Câu hỏi SGK) Để trả lời câu
hỏi này ta cần biết công thøc tÝnh
luü thõa cña 1 tÝch.


- Cho h/s làm ?1


- Gọi 2 h/s lên bảng tính, so s¸nh


1. L thõa cđa 1 tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- H/s khác làm ve vở nháp
- G/v hớng dẫn h/s yếu kém
- Gọi 2 h/s nhận xét ?1
Từ đó rút ra kết luận:


Muốn nâng 1 tích lên một luỹ thừa
ta có thể nâng từng thừa số lên t/số
đó, rồi nhân các kết quả tìm đợc


- Viết tiếp (x.y)n<sub> = ?</sub>


22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25 = 100 => (2.5)</sub>2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2
b.
512
27
64
27
8
1
4
3
2


1 3 3



















3
3
3
4
3
2
1
4
3
2
1

























(xy)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n
- Nêu CM công thức định nghĩa


- Cho h/s lµm ?2
- Gäi 2 h/s tính


- Lu ý vận dụng c.thức cả 2 chiều
? Nhắc l¹i l thõa cđa 1 tÝch b»ng?


?2 :


a. 3 1 1


3
1 5
5












b. = (1,53<sub>. 2</sub>3<sub> = (1,5.2</sub>3<sub> = 3</sub>3<sub> = 27</sub>
10' <i><b>HĐ2:Luỹ thừa của 1 thơng</b></i>


- Cho h/s làm ?3


- Gọi h/s trả lời miệng, g.v ghi bảng
- Qua VD em rút ra nhận xét gì ?
- Điền tiếp vào công thức luỹ thừa
của 1 thơng


(Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số).


- Cho h/s làm ?4


- Gọi 3 h/s lên bảng thực hiện
- Gọi 2 h/s nhận xét


- G/v sửa sai


- ? Nhắc lại quy tắc luỹ thừa của 1
thơng ?


2. Luỹ thừa của 1 th¬ng
?3: a.


27
8





 ; b.


27
8


3
3
3
3
)
2
(
3
2 






 



- Luü thừa của 1 thơng bằng thơng các
luỹ thừa.
)


0
(







<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


- 3 h/s lên bảng thực hiện ?4
9
3
24
72
24
72 2
2
2
2










27
)
3
(
)
5
,
2
(
)
5
,
7
( 3
3
3





125
5

3
15
27
15 3
3
3
3



13' <i><b>HĐ3</b></i>: <i><b>Luyện tập và củng cố</b></i>


Viét tiếp 2 công thức về luỹ thừa vào
bảng và nêu quy tắc :


(x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>,y</sub>n


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>









- Cho h/s làm ?5


- G/v treo bảng phụ ghi bài tập 34
- Gọi từng h/s trả lời ? Vì sao ?
- Cho h/s lµm bµi tËp 37 (SGK-22)
- Gäi 2 h/s lên bảng làm bài


- Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
- G/v sửa sai cho điểm


?5 :


a. (0,125.8)3<sub> = 1</sub>3<sub> = 1</sub>
b. (-39 : 13)4<sub> = (-3)</sub>4<sub> = 81</sub>
- H/s tr¶ lêi miƯng


a. S vì (-5)2<sub>.(-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5


b. Đ ; c. S ; d. S ; e. § ; f. S
- 2 h/s lên bảng làm bài 37 (SGK-22)
Tính :


a. 1


2
2
2
)


2
(
2
45
2
4
.
4
10
10
10
5
2
10
10
3
2




c.
16
3

2' <i><b>HĐ5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


1. Ôn tập các quy tắc, công thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:



_____________________________
<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 8</b>:<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Củng cố các kiến thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số


Quy tắc luỹ thừa của luỹ thà, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thơng
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng áp dụngc ác quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dới
dạng luỹ thừa, so sánh 2 luü thõa, t×m sè cha biÕt


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thận chính xác trong tính toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ, các công thức về luỹ thừa
Hs: Bảng nhóm, giấy kiểm tra


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội dung</b>


8' 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


<i><b>H§1</b></i>:
- HS1:


Làm bài 38 (SGK-22) (b,d)
- HS2: Viết công thøc c¸c phÐp
tÝnh vỊ l thõa


- G/v k. tra 1 sè vë btËp cña h/s
- Gäi 2 h/s nhËn xÐt


- G/v sửa sai (nếu có)


HS1: làm bài tập 38 (SGK-22)
Tìm giá trị biểu thức :


b. 1215


2
,
0
243
2
.
0



1
3
2
,
0


1
)
2
,
0
(


)
6
,
0
(
2
,
0


)
65
,
0


( 5



5
5
6


5









d.


13
3
3
.
2
.
3
3
.
2
13


3
6
.


3


63 2 3 3 3 2 2 3










27


13
13
.
3
13


)
1
4
8
(


33 3












15' <i><b>HĐ2: Bài chữa kỹ </b></i>


- Gọi 3 h/s làm trên bảng bài tập
40 (SGK-23).


- H/s khác làm bài ra nháp
- G/v theo dâi HD h/s u
- Gäi 3 h/s nhxÐt bµi cđa bạn
- G/s sửa sai - cho điểm


Bài tập 40 (SGK-23)
Tính


a.


196
169
14


13
14


7


6
2
1
7


3 2 2 2
















 













c.


4
.
25
.
4
.
25


20
.
5
45


.
25


20
.
5


4
4


4
4


5


4
4




=


100
1
100


1
1
100


1
4
.
24


20
.


5 4














d. <sub>5</sub> <sub>4</sub>


4
5
4


5


5
.
3


)
6
.(
)
10
(
5


6
3



10  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gäi 2 h/s lªn bảng làm bài tập


41 (SGK-23) 3


1
853
3


2560


3
5
.
512
3


5
.
)
2
(
5


.
3


3


.
)
2
.(
5
.
)
2


( 9


4
5


4
4
5
5



















Bài tập 41 (SGK-23) : TÝnh :
a. KÕt qu¶


4800
17


; c. - 432
6' <i><b>HĐ3: Bài luyện</b></i>


- Gi 1 h/s c bi tp 42


? Để tìm số mũ n ta làm th.nào ?
- G/v HD h/s làm câu a


8
2
16


2<i>n</i>   ? T×m 2n = ?


? Viết 8 dới dạng luỹ thừa của
2 . Từ đó => n ?


- Gäi 2 h/s làm câu b ; c
- Gọi 2 h/s nhận xét


- G/v sửa sai cho điểm


2. Bài tập 42 (SGK-23)
- Đa vỊ l thõa cïng c¬ sè


a. 8 2 3


2
16
2
2


16 3








 <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


b. 27


81
)
3
(





 <i>n</i>


=> (-3)n<sub> = 81.(-27)</sub>


= (-3)4<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>7<sub> => n = 7</sub>
c. 8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>n<sub> = 4</sub>1<sub> => n = 1</sub>
<i><b>H§4 : KiĨm tra (15 phút)</b></i>


<i><b>Đề bài :</b></i>
1. Tính


a.


2


3
2








<sub> ; </sub> 3



5
2








  <sub> ; 14</sub>0<sub> ; b. </sub>


2


4
3
6
5
4
1
8
7



















 ; c. <sub>8</sub> <sub>3</sub>


4
15


8
.
6


9
.
2


2. ViÕt díi dạng luỹ thừa của 1 số hữu tỷ
a. 4 <sub>:</sub><sub>3</sub>2


27
1
.
3
.



9 ; b. 









16
1
.
2
:
2
.


8 6 3


3. Chọn câu trả lời đúng trong các câu A ; B ; C
a. 35<sub>.3</sub>4<sub> =</sub>


A : 320<sub> ; B : 3</sub>9<sub> ; C : 9</sub>20
b. 23<sub> 2</sub>4<sub>.2</sub>5<sub> =</sub>


A : 210<sub> ; B : 8</sub>12<sub> ; C : 8</sub>60
<i><b>HĐ5</b></i> (2') : <i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Ôn các quy tắc về luü thõa



- Bµi tËp 42 ; 47 ; 48 ; ; 57 (SBT-11)


- Ôn tỷ số của 2 số x và y ; Định nghĩa 2 phân số bằng nhau
<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


_________________________________
<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 9</b>:<b>Tỷ lệ thức</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Bớc đầu có kỹ năng nhận biết tỷ lệ thức và các sè h¹ng cđa tû lƯ thø
VËn dơng các tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài tËp


- Trình bày bài giải lơ gíc, khoa học
<i><b>3. Thái </b></i>:


- Tính toán cẩn thận, chính xác


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ ghi bài tập và KL


Hs: Bảng nhóm, bút


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


6' <b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra</b>


? Tû sè giữa 2 số x và y (y 0) là gì?
Ký hiệu ? So sánh 2 tỷ số ?


15
10


và <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>


- Gäi 1 h/s nhËn xÐt
- G/v söa sai cho điểm


<b>3. Bài mới</b>


- H/s 1: Tỷ số giữa 2 số x và y (y


0) là thơng của phép chia x cho y.
Ký hiƯu <i><sub>y</sub>x</i> hc x : y


So s¸nh :


3


2
15
10




<sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> 18<sub>27</sub> <sub>3</sub>2<sub> => </sub>
15
10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>
13' <i><b>HĐ1: Định nghĩa</b></i>


- Trong bài toán trªn ta cã 2 tû sè b»ng
nhau


15
10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> lµ 1 tû lƯ thøc .
VËy tû lƯ thức là gì :


VD: So sánh 2 tỷ số


21
15


vµ <sub>17</sub>12,<sub>,</sub><sub>5</sub>5
VËy



21
15


= <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 cịng lµ 1 tû lệ thức
? Em nêu lại ĐN tỷ lệ thức ? ®k ?
- G/v giíi thiƯu ký hiƯu tû lƯ thøc


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 hc a : b = c : d


- Các số hạng của tỷ lệ thức: a; b; c; d
- Các ngoại tỷ (số hạng ngoài) a ; d
- Các trung tỷ (số hạng trong) b ; c


- Là 1 đẳng thức của hai tỷ số
H/s :


7
5
21
15


 ;


5


,
17


5
,
12
21
15
7
5
175
125
5
,
17


5
,
12







- H/s nhắc lại định nghĩa


<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


 (§iỊu kiƯn b ; d 0)
Cho h/s làm ?1


- Gọi 2 h/s lên bảng


- H/s khác làm ra vở nháp
- G/v theo dõi h/s lµm
vµ HD h/s yÕu


Bµi tËp : Cho


20
5


4 <i>x</i>



Tìm x ?


? Thế nào là tỷ lệ thøc


?1: a.


10
1
4
1


5
2
4
:
5
2






8
:
5
4
4
:
5
2
10


1
8
1
5
4
8
:
5
4









b.


2
1
7
1
2


7
7
:
2
1


3   




5
1
7
:


5
2
2
7
:
2
1
3


3
1
36


5
5


12
5


1
7
:
5
2
2

















(Không lập đợc tỷ lệ thức)


20
.
4
.
5
20
5
4






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

16
5


20
.
4






<i>x</i>


- H/s nêu định nghĩa
17' <i><b>HĐ3</b></i>: <i><b>Tính chất</b></i>


Khi :


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 theo §N hai ph©n sè
b»ng nhau => điểm gì ?


Ta xột xem tớnh cht này có đúng với
tỷ lệ thức khơng ?


- Cho 1 h/s đọc th.tin t/c 1 (SGK25)


=> ad = bc


- H/s đọc phần thông tin của t/c 1
Cho h/s làm ?1


- TÝch ngo¹i tû = tÝch trung tû)
- G/v ghi tính chất 1



Ngợc lại nếu có ad = bc ta cã thĨ suy
ra


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 kh«ng?


- Gọi 1 h/s đọc thông tin t/c 2 SGK-25
- Cho h/s lm ?3 :


- G/v nêu tính chất 2


- Yêu cầu h/s vỊ nhµ tù chøng minh tû
lƯ thøc 2 ; 3 ; 4


- Em có nhận xét gì về vị trí các ngoại
tỷ và trung tỷ của tỷ lệ thức (2) so víi
tû lƯ thøc (1) ?


T¬ng tù víi TLT(3) vµ (1) so víi (1)?


?1 : <i>bd</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>bd</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







=> ad = bc
NÕu


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 th× ad = bc


- H/s đọc thơng tin tính chất 2/25
Từ ad = bc với a ; b ; c ; d  0


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>bd</i>


<i>bc</i>
<i>bd</i>
<i>ad</i>








NÕu ad = bc vµ a; b ; c ; d  0 ta cã
c¸c tû lƯ thøc sau :


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 ;


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 ;


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>



 ;


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>



- Ng tỷ giữ nguyên, đổi chỗ ng tỷ
- Đổi chỗ cả trung tỷ và ngoại tỷ
8' <i><b>HĐ4: Luyện tập - củng cố</b></i>


Cho h/s lµm bài tập 47 (a) SGK-26
- Gọi 1 h/s trả lời


- G/v ghi bảng nhấn mạnh
+ Đổi chỗ trung tỷ


+ Đổi chỗ ngoại tỷ


+ Đổi chỗ cả trung tỷ và ngoại tỷ
- Cho h/s làm bài 46 (a;b) SGK-26.
a. Muốn tìm 1 ngoại tỷ ta làm ntn?
b. Muốn tính 1 trung tỷ ta làm ntn?


Bài 47 a (SGK-26)
Lập tất cả tû lÖ thøc
a. 6.63 = 9.42



63
42
9
5






63
9
42


6


 ;


6
42
9
63


 ;


6
9
42
63




Bài 46 SGK-26 : Tìm x biÕt
a. .3,6 27.( 2)


6
,
3


2


27   




 <i>x</i>


<i>x</i>


=> x = -15


b. 0,91


36
,
9


38
,
16
.
52


,
0








<i>x</i>


2' <i><b>HĐ4: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Thuc định nghĩa, tính chất tỷ lệ thức


- Bài tập 44 ; 45 ; 46c ; 47 b ; 48 (SGK-26) - Bài 61 ; 63 (SBT-12)
- HD bài 44 thay TS đó -> T số . số ng


- Giờ sau luyện tập
<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:
<i><b>Giảng</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỷ lệ thức
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:



- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỷ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỷ lệ thức
Lập ra các tỷ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tính.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Tính chính xác, cẩn thận


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ dạy tiết luyện tập bài 50
Hs: Bút dạ, vở nháp


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


12' <i><b>HĐ1</b></i>: 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


HS1: Nêu định nghĩa tỷ lệ thức,
làm bài 45 (SGK-26)


HS2: Lµm bµi tËp 61(SBT-12) (trả
lời miệng)


HS3: viết dạng tỉng qu¸t 2 tÝnh
chÊt lên bảng


- Gọi 1 h/s nhận xét bài 45


- G/v sưa sai cho ®iĨm


- NhËn xÐt 2 tÝnh chÊt - sưa sai


Bµi 45 (SGK-26)
28 : 14 = 2 vµ 8 : 4 = 2


10
3
10
:


3  ;


10
3
7
:
1
,


2


4
8
14
28







7
1
,
2
10


3



Bài 61 (SBT-12)


a. Ngoại tû lµ : -5,1 vµ -1,15
Trung tỷ là : 8,5 và 0,69
b. Ngoại tỷ là


2
1
6 vµ


3
2
80


Trung tû lµ :


4
3
35 vµ



3
2
14


c. Ngoại tỷ là : -0,375 và 8,47
Trung tỷ là : 0,875 và -3,63
20' <i><b>HĐ2</b></i>:<i><b> Luyện tập</b></i>


Dng 1: Nhận dạng tỷ lệ thức
- Gọi 1 h/s đọc yêu cầu đề bài
? Nêu cách làm bài tập này
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng giải bt
- H/s khác làm vào vở


Bài số 49 (SGK-26)
- H/s đọc đề


- Cần xem xét hai tỷ số đã cho có bằng
nhau không? Nếu 2 tỷ số bằng nhau ta
lập đợc tỷ lệ thức.


a. <sub>5</sub>3<sub>,</sub><sub>25</sub>,5 <sub>525</sub>35014<sub>21</sub><sub> (Lập đợc tỷ lệ thức)</sub>


- G/v kiĨm tra 1 sè bµi h/s làm
- Gợi ý cho h/s yếu


- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai (nếu có)
Lu ý trình bày của h/s



d.


2
3
14


9
7
3
14
:
7
3
2
4
:


7   




5
9
5
,
0


9
,


0
)
5
,
0
(
:
9
,


0 





)
5
,
0
(
:
9
.
0
3
2
4
:


7  







(Không lập đợc t l thc)
Dng 2:


Tìm số hạng cha biết tỷ lệ thức.
- Để tìm x ta làm nh thế nµo ?
Coi 2x lµ 1 trung tû cha biÕt
=> 2x = ?


- Gäi 2 h/s lµm a ; b
- H/s khác làm vở nháp


Bài 70(SBT-12): Tìm x biết :
a.


3
2
2
:
4
1
2
:
8
,


3 <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gäi 2 h/s nhËn xÐt
- G.v sưa sai cho ®iĨm


15
4
20
15
304


2
1
15
608
2
:
15
608


15
608
4
3
8
10
385
2















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b. :0,125


6
5
3
:
25
,


0 <i>x</i> 


125
,
0
:
6


5
3
25
,


0 


 <i>x</i>


80
4
.
20
4
1
:
20


20
4
1


8
6
5
3
8
1
:
6


5
3
4
1














<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Cho tổ 1 và tổ 2 thực hiện mỗi tổ
chọn 6 em xếp 2 hàng. Lần lợt
mỗi ngời làm 1 phép tính và điền
vào [] sau đó chn ch in vo ụ
ch.


- Muốn tìm chữ số trong ô vuông
ta phải tìm các ngoại tỷ và trung
tỷ.



Bài 50 (SGK-27)
N : 14


5
1
4
:


<i>y</i>


H : -25


3
1
1
:
'


<i>o</i>


C : 18


2
1
3
:


<i>B</i>



I - 63 ;


4
3
:


<i>u</i> ; : -0,84 ;
L : 0,3 ; £' : 9,17 ; T : 6
ô chữ là : <b>Binh th yếu lợc</b>
10' Bài số 51 (SGK-28)


- Gọi 1 h/s lên bảng


- H/s khác làm vào vở nháp
- G/v theo dâi 1 sè h/s yÕu
-1 h/s nhËn xét


- G/v sửa sai


Bài 51(SGK-28)
1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
Các tỷ lƯ thøc lµ :


8
,
4


2
6
,


3


5
,
1
;
8
,
4


6
,
3
2


5
,
1




 <sub>; </sub>


5
,
1


2
6
,


3


8
,
4
;
5
,
1


6
,
3
2


8
,
4





- H/s lµm miƯng bµi 52/28
- g/v chèt t/c 2 tû lƯ thøc


Bµi 52 SGK-28)
Câu c : Đ


<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>



hoán vị 2 ngoại tỷ ta c


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>



2' <i><b>HĐ5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


1. Học thuộc ĐN , tính chất tỷ lệ thức


2. Làm bài 53 (SGK-28) Bµi 62 ; 63 ; 64 ; 71 ; 73 (SBT-13)
3. Đọc trớc bài $ 8 : tính chÊt cđa d·y tû sè b»ng nhau
<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>:


______________________________
<i><b>So¹n</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 11</b>:<b>TÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng nhau</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s nắm vững tính chất của dÃy tỷ số bằng nhau


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Cú k năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ thức
<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝch cùc häc tËp, liªn hƯ kiÕn thøc tû lƯ thøc


<b>B. Chn bị</b>


Gv: Đèn chiếu, phim ghi CM tính chất
Hs: Bảng nhóm, ôn tập tính chất tỷ lệ thức


<b>C. Tiến trình dạy häc</b>


1. ổn định tổ chức


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung</b>


5' HĐ1:
2. Kiểm tra


1. HÃy nêu t/c cơ bản của tỷ LT, viết TQ
2. Cách tính trung tỷ và ngoại tỷ ntn ?
10' <i><b>HĐ2:</b></i>


Tính chất của dẫy tỷ số bằng nhau.
- Cho h/s làm ?1


- 1 h/s lên bảng thực hiện
- H/s khác làm vào vở nháp



?1 :
2
1
6
3
4
2

 ;
2
1
10
5
6
4
3
2




2
1
2
1
6
4
3
2









- Gäi 2 h/s nhËn xÐt


- G/v sưa sai
Mét c¸ch TQ tõ:


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 cã thĨ suy ra


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 không ?
- 1 H/s đọc SGK


- G/v ghi bảng
- H/s ghi vở


- T/chất trên đợc mở rộng cho dãy tỷ số
bằng nhau


- 1 h/s đọc VD(SGK-29)


VËy:
6
3
4
2
6
4
3
2
6
4
3
2







Từ
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


gọi gt của mỗi tỷ số lµ k
a = k.b ; c = k.d


<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>kd</i>
<i>kb</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>








 ( )


<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>kd</i>
<i>kb</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>








 ( )
VËy :
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>

<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>

<i>a</i>













H·y lËp tû sè kh¸c b»ng nã ?
- Cho h/s lµm bt 54 (SGK-30)
- 1 häc lên bảng trình bày
- H/s khác làm vào vở nháp
-Gọi 1 h/s nhận xét


- G/v sửa sai cho điểm


Bài tập 54 (SGK-30)


Tõ : 2


8
16
5
3


5


3   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
10
5
.
2
2
5
6
3
.
2
2
3








<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


8' <i><b>H§3</b></i>: Chó ý


- G/v cho h/s đọc phần chú ý(3')
- G/v gthiệu cách đọc, cách viết
Khi
5
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 Ta nãi a, b, c tû lƯ víi 2,
3, 5 ViÕt a : b : c = 2 : 3 : 5


- Cho h/s lµm ? 2


- 1 h/s lên bảng thực hiện


?2 : Gọi sè h/s cđa c¸c líp 7A ; 7B ; 7C
là a ; b ; c thì ta có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7' H§4: Lun tËp - cđng cè


Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tû sè b»ng nhau ?


- Cho h/s làm bài 56 SGK-30


- 1 h/s lên làm bài trên bảng
- H/s khác làm ra nháp
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai cho điểm


Bài 56 (SGK-30)


Gọi 2 cạnh HCN là a và b
Ta có


5
2




<i>b</i>
<i>a</i>


vµ (a+b) - 2 = 28
=> a + b = 14


2
7
14
5
2
5



2   




<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>




)
(
4
2


2 <i>a</i> <i>m</i>


<i>a</i>






 ; 2 10( )


5 <i>b</i> <i>m</i>


<i>b</i>







Vậy diện tích HCN là 4.10 = 40 (m2<sub>)</sub>


2' <i><b>HĐ5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Nắm vững tính chất của dÃy tû sè b»ng nhau


- Bài tập 57 đến 60 (SGK 30-31) Bài 74 đến 76 (SBT-14)
- Giờ sau luyện tập


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:
<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 12 </b>:<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Củng cố các tính chất của tỷ lệ thức và dÃy tỷ số bằng nhau
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Luyện kỹ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên, tìm
x trong tỷ lệ thức, giải bài toán về chia tỷ lệ.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:



- Trình bày bài giải về chia tỷ lệ thức


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ


Hs: Bảng nhóm, ôn tập về tỷ lệ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tû sè = nhau


<b>C. TiÕn trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


12' <i><b>HĐ1</b></i>: 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- 1 h/s lµm bµi 57 (SGK-30)
- HÃy nêu t/c dÃy tỷ số = nhau?
(Ghi bảng)


- Gäi 2 h/s nhËn xÐt t/c vµ bµi tËp
- G/v sửa sai (nếu có) cho điểm


Bài 57 (SGK-30)


- Gäi sè viªn bi cđa 3 b¹n Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a; b ; c ta cã :


5
4


2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





4


11
44
5
4
2
5
4


2    







<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>



8
4
.
2
4


2  <i>a</i> 


<i>a</i>


16
4
.
4
4


4 <i>b</i>


<i>b</i>


20
5
.
4
4


5 <i>c</i>


<i>c</i>



33' <i><b>HĐ2</b></i>:<i><b> Luyện tập</b></i>


- Cho h/s làm bµi 59 (Sgk-31)
- Gäi 2 h/s lµm bµi tËp 59


Bµi sè 59 (SGK-31)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- H/s kh¸c më vë bài tập theo dõi bài
làm của bạn.


- G/v kiểm tra 1 sè vë bµi tËp
- Gäi 4 h/s nhËn xét 4 phần
- G/v chốt lại kiến thức


a. 2,04:( 3,12) 2<sub>3</sub>,04<sub>,</sub><sub>12</sub> 204<sub>312</sub> 17<sub>26</sub>









b.
5
6
5
4
2
3


4
5
:
2
3
25
,
1
:
2
1


1     






c.
23
16
23
4
4
4
23
:
4
4


3
5
:


4    


d. 2


73
14
7
73
14
73
:
7
73
14
3
5
:
7
3


10 


HÃy nêu yêu cầu bài 60 (Sgk-31)
- Ghi phần a lên bảng


? Xỏc nh ngoi t, trung t trong t


l thc ?


- Nêu cách tìm ngoại tỷ ?
- 1 h/s lên giải phần a


- Ghi phần c


? Nêu cách tìm trung tỷ
- 1 h/s lên giải phần c
- Gäi 2 h/s nhËn xÐt
- G/v söa sai (nÕu cã)


Bµi 60 (Sgk-31)
a.
5
2
:
4
3
1
3
2
:
3
1







 <i><sub>x</sub></i>

5
2
:
4
3
1
3
2
3
1


<i>x</i>
12
35
5
2
4
7
3
2
3
1





<i>x</i>
3
12
35
3
1
:
12
35




<i>x</i> ;


4
3
8
4
35


<i>x</i>


c. 2:0,02
4


1
:



8 






 <i><sub>x</sub></i>
2
:
02
,
0
8
4
1



<i>x</i> ; 0,08
4
1

<i>x</i>
4
.
08
,
0
4
1


:
08
,
0 


<i>x</i> ; x = 0,32


- Đa ND bài tập 58 lên màn hình
- Gọi 1 h/s đọc đề và cho biết bài tập
yêu cu lm gỡ ?


- 1 h/s lên bảng giải bài tập
- H/s khác theo dõi tìm sai sót


- Gọi 1 h/s nhËn xÐt
- G/v sưa sai (nÕu cã)


Bµi 58 (Sgk-30)


Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A và
7B lần lợt là x, y


Ta cã : 0,8<sub>5</sub>4


<i>y</i>
<i>x</i>


vµ y - x = 20



20
1
20
4
5
5


4   






<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


4


<i>x</i>


= 20 => x = 20.4 = 80 (c©y)


5


<i>y</i>


= 20 => y = 20.5 = 100 (cây)
Cho h/s đọc bài tp 62 (SGk-31)


Bài tập không cho x + y; mà cho xy
Vậy nếu có



<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


thì


<i>bd</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


không ?
Thư víi


6
2
3
1


 th×


6
.
3
2
.
1
cã b»ng


3
1
?
- G/v hớng dẫn h/s làm bài tập


Đặt : <i>x</i> <i>y</i> <i>k</i>


5


2 => x = ? ; k = ?


Tính x.y = ? từ ú tỡm k


Bài tập 62 (SGK-31)
Đặt : <i>x</i> <i>y</i> <i>k</i>


5


2 => x = 2k ; y = 5k


Do đó xy = 2k.5k = 10k2<sub> = 10</sub>
=> k2<sub> = 1 => k = + 1</sub>


Víi k = 1


2
1


2 <i>x</i>



<i>x</i>


; 1 5


5  <i>y</i>


<i>y</i>


Víi k = -1


2
1


2  <i>x</i>


<i>x</i>


; 1 5


5  <i>y</i>


<i>y</i>


2' <i><b>HĐ5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


1. ễn T l thức, định nghĩa số hữu tỷ


2. Lµm bµi 61 ; 63 ; 64 (SGK-31) Bµi 78 ; 79 ; 80 (SBT-14)
3. Đọc trớc bài $ 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Soạn</b></i>:
<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 13 </b>: <b>Số thập phân hữu hạn</b>


<b> Số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s nhn biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.


- Hiểu đợc rằng số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hoàn.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng thực hiện chia, đổi 1 số thập phân thành phân số, phân tích 1 số ra thừa
số nguyên tố.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Häc tËp tích cực, nghiêm túc, chính xác


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Đèn chiếu, bảng phụ ghi KL + bài tập


Hs: ễn nh ngha số hữu tỷ, máy tính BT, vở nháp



<b>C. TiÕn tr×nh dạy học</b>


1. n nh t chc
2. Kim tra


3. Bài mới


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


15' <i><b>H§1</b></i>: Sè thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
? Thế nào là số hữu tỷ


? Ta ó bit cỏc phân số thập phân nh


100
14
;
10


3


cã thĨ viÕt ®


… ợc dới dạng số
thập phân : 0,3 ; 0,14 các số thp phõn
ú l s hu t.


Còn số thập phân 0,323232 có phải là số
hữu tỷ không ? Bài học hôm nay sẽ trả


lời


Xét VD1:


Viết các phân số


25
37
;
20


3


dới dạng số thập phân.
? HÃy nêu cách làm


- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện
- Cho h/s dùng máy tính kiÓm tra ?


- Số hữu tỷ là số viết đợc dới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


Víi a, b  Z ; b  0


- Chia tö cho mÉu


15
,


0
20


3


 ; 1,48
25


37




- Nêu cách làm khác ?


- G/v hng dn đa mẫu về 10 ; 100)
- G/v giới thiệu 0,15 ; 1,48 còn đợc gọi
là số thập phân hữu hạn.


XÐt VD2:
ViÕt ph©n sè


12
5


dới dạng số thập phân
- Em có nhận xét gì về phép chia này?
- Số 0,41666 … đợc gọi là số thập phân
vô hạn tuần hoàn.


- Cách viết gọn 0,41666 … = 0,41(6)


6 đợc gọi là chu kỳ của số thập phân vơ


C¸ch kh¸c:


15
,
0
100


15
5


.
2


5
.
3
5
.
2


3
20


3


2
2



2   




48
,
1
100
148
2


.
5


4
.
37
5


37
25
37


2
2


2   





- Chia tö cho mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hạn tuần hoàn 0,41(6).


22'


- HÃy viết các phân số sau dới dạng số
thập phân


11
17
;
99


1
;
9


1


viết gọn lại


- Cho h/s sử dụng máy tính bỏ túi
<i><b>HĐ2</b></i>: Nhận xét


VD1 ta viết đợc số thập phân hữu hạn,
ở VD2 ta viết số thập phân vơ hạn tuần
hồn


- H/s lµm bµi



)
1
(
,
0
...
111
,
0
9
1





)
01
(
,
0
...
0101
,
0
99


1






)
54
(
,
1
...
5454
,
1
11
17









- Các phân số đều tối giản. Hãy xét xem
mẫu của phân số chứa thừa số nguyên tố
nào ?


- Vậy các số tối giản với mẫu dơng, phải
có mẫu nh thế nào thì viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hn ?


- Tơng tự với số thập phân vô hạn tuần


hoàn ? G/v đa nhxét (SGK-33)


- Cho 2 phân số


30
7
;
75


6




? Mỗi phân số đợc viết dới dạng số TP
hữu hạn hay vơ hạn tuần hồn


MÉu 20 chøa thõa sè nguyªn tè 2 & 5
25 nt 5
12 nt 2 &3
- Ph©n sè tối giản mẫu dơng, mẫu không
có ớc nguyên tố khác 2 và 5.


- Mẫu có ớc nguyên tố khác 2 và 5


25
2
75


6




là phân số tối giản có mẫu 25
= 52<sub> nªn </sub>


75
6




viết đợc dới dạng số thp
phõn hu hn.


30
7


là phân số tối giản có mẫu


30 = 2.3.5 => viết đợc dới dạng số TP
vụ hn tun hon


)
3
(
2
,
0
...
2333
,


0
30


7





- Cho h/s làm ?2 (HĐ cá nhân)


Kết quả:


2
1
14


7
;
125


17
;
50
13
;
4
1






Vit c di dng s TP hu hạn


45
11
6


5





viết đợc dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hon.


- Gọi 2 h/s lên viết dới dạng số TP
- Gäi 2 h/s nhËn xÐt


- G/v söa sai (nÕu cã)


25
,
0
4
1


 ; 0,26
50


13





136
,
0
125


17






; 0,5
2
1
14


7





)
3
(
8
,
0


6


5






; 0,2(4)
45


11



Cho h/s lµm bµi tËp 65 (SGK-34)


- 2 h/s lên làm bài


- 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
- G/c sửa sai (nếu có)


Cho h/s lµm tiÕp bµi tËp 66 (SGK-34)


Qua bài tập + VD : Một phân số bất kỳ
có thể viết dới dạng số TP hữu hạn hoặc
số TP vô hạn tuần hoàn. Nhng mọi số
hữu tỷ đều viết đợc dới dạng phân số nên
mọi số hữu tỷ đều viết đợc dới dạng số
TP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn và
ngợc lại.



Bµi tËp 65 (SGK-34)


375
,
0
8
3


 ; 1,4
5


7






65
,
0
20
13


 ; 0,104


125
13







Bµi tËp 66 (SGK-34)


)
6
(
1
,
0
6
1


 ; 0,(45)
11


5






)
4
(
,
0
9
4



 ; 0,3(8)
18


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

VD:


9
4
4
9
1
4
).
1
(
,
0
)
4
(
,


0    


3
1
3
9


1
3
).
1
(
,
0
)
3
(
,


0    


99
25
25
99


1
25
).
01
(
,
0
)
25
(
,



0    


Từ đó => kết luận


- H/s đọc kết luận (SGK-34)
7' <i><b>HĐ3</b></i>: Củng cố - Luyện tập


G/v: những phân số nào viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn ? số thập
phân vô hanh tun hon?


- Trả lời câu hỏi đâu gìơ 0,323232
- Lu ý c¸ch viÕt 0,(32) = 0,(01).32


- GSK-33 lÊy vÝ dơ


- Sè 0,323232… lµ 1 sè thËp phân vô
hạn tuần hoàn là số hữu tỷ.


99
32
32
99


1
32
).
01
(


,
0
)
32
(
,


0


1' <i><b>HĐ4: Hớng dẫn về nhà</b></i>


1. Nắm vững điều kiện để 1 phân số viết đợc dới dạng số TP vơ hạn tuần hồn và số
thập phõn hu hn.


2. Học thuộc KL số hữu tỷ và sè thËp ph©n


3. Bài tập 67 đến 71 (SGK-34-35) - Gi sau luyn tp
<i><b>* Rỳt kinh nghim</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:
<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 14 </b>:<b>Luyện tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thp phõn hu hn
hoc vụ hn tun hon.



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngcợ lại (Thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hồn chu kỳ có từ
1 đến 2 chữ số).


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n


<b>B. ChuÈn bị</b>


Gv: Bảng phụ , phấn màu


Hs: Bảng nhóm, Máy tính bỏ túi


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


8' <i><b>HĐ1</b></i>: 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra


- Gäi 2 h/s lên bảng làm btập 68
(a,b)


- G/v kiểm tra lý thuyÕt


1. Nêu điều kiện để 1 PS tối giản


với mẫu (+) viết đợc dới dạng số
TP vô hạn tuần hon.


Bài 68 (SGK-34)
a. Các phân số


5
2
35
14
;
20


3
;
8
5







</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Ph¸t biĨu kÕt luËn vÒ quan hệ
giữa số hữu tỷ và số thËp ph©n ?
- G/v kiĨm tra 1 sè vë cđa h/s
- Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- G/v sửa sai (nếu có) cho điểm



- Các phân sè:


12
7
;
22
15
;
11


4 


viết đợc dới dạng số TP vơ hạn tuần
hồn.


b. Viết các phân số trên dới dạng số thËp
ph©n :


625
,
0
8
5


 ; 0,15


20
3






)
36
(
,
0
11


4


 ; 0,6(81)


22
15




)
3
(
58
,
0
12


7







; 0,4
5
2
35
14





35' <i><b>H§2</b></i>:<i><b> Lun tËp</b></i>


- Gọi 1 h/s đọc bài 69 (Sgk-34)
- Lên bảng giải thích (dùng máy
tính)


Bµi sè 69 (SGK-34)


Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong


thg …


- C¸c h/s kh¸c theo dâi
- Gäi 1 h/s nhËn xÐt
- G/v sưa sai (nÕu cã)


- Cho h/s lµm bµi 71 (SGK-35)



a. 8,5 : 3 = 2,8(3)
b. 18,7 : 6 = 3,11(6)
c. 58 : 11 = 5,(27)
d. 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Bài số 71 (Sgk-35)


Viết các phân số dới dạng sè TP


)
01
(
,
0
99


1


 ; 0,(001)


999
1



- Gọi 2 h/s lên bảng đồng thời làm


bµi 85 ; 87 (SBT-15)


- H/s khác làm vào vở nháp


- Gọi 2 h/s nhận xÐt


- G/v söa sai (nÕu cã)


- G/v chốt lại đk để 1 phân số viết
dới dạng số TP hữu hạn hoc vụ
hn tun hon.


- Cho điểm


Bài 85 (SBT-15)


Cỏc phân số này đều ở dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nguyên tố khác
2 và 5.


16 = 24<sub> ; 125 = 5</sub>3
40 = 23<sub>.5 ; 25 = 5</sub>2


4375
,
0
16


7




 ; 0,016


125
2





275
,
0
40
11


 ; 0,56


25
14






Bµi 87)SBT-15)


Các phân số này đều ở dạng tối giản,
mẫu có chứa thừa số nguyên tố khác 2
và 5.


6 = 2,3 ; 15 = 3.5 ; 3 ; 11


)
3
(
8


,
0
6
5


 ; 1.(6)


3
5






)
6
(
4
,
0
15


7


 ; 0,(27)


11
3







Cho h/s làm tiếp bài 70(SGK-35)
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện
- H/s khác làm ra vở nháp
- Gọi 2 h/s nhËn xÐt
- G/v sưa sai (nÕu cã)


Bµi 70 (Sgk-35)


ViÕt c¸c sè TP hữu hạn sau dới dạng
phân số tối giản :


a.


25
8
100


32
32
,


0 


b.


250
31


1000


124
124


,


0  




c.


25
7
1
100


28
1
28
,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

d.


25
3
3
100



12
3
12
,


3  



Cho h/s lµm bµi 88 (SBT-15)


- Gäi 3 h/s lên bảng cùng thực hiện
- Gọi 3 h/s nhận xét bài 3 bạn
- G/v sửa sai (nếu có)


Bài tập 88 (SBT-15)


Viết các số TP sau dới dạng P.số
a.


9
5
5
9
1
5
).
1
(
,
0


)
5
(
,


0    


b.


99
34
34
99


1
34
).
01
(
,
0
)
34
(
,


0    


c.



333
41
999


1
123
).
001
(
,
0
)
123
(
,


0   


- Gọi 1 h/s đọc bài 89 (SBT-15)
- Cho h/s làm bài 89 (SBT-15)
Đây là các số TP mà chu kỳ bắt
đầu ngay sau dấu phẩy. Ta phải
biểu diễn để đợc số TP có chu kỳ
bắt đầu ngay sau dấu phẩy rồi làm
tơng tự bài 88.


- H/s thùc hiƯn díi sù híng dÉn
cđa G/v


c. 0,1(23) cho h/s tù làm nếu còn


thời gian


Bài số 89 (SBT-15)


Viết các số TP dới dạng phân số


a. 0.(1).8


10
1
)
8
(
,
0
10


1
)
8
(
0
,


0




45
4


8
9
1
10


1







b. 0,(2)


10
1
10


1
)
2
(
0
.
0
1
,
0
)
2


(
1
,


0     




90
11
90


2
10


1






c. 0,0(23)
10


1
)
23
(
1
,



0  




495
61
0990


122
990


23
10


1







2' <i><b>HĐ3: Hớng dẫn về nhà</b></i>


1. Kết luận quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân
2.Các viết phân số ; số thập phân và ngợc lại


3. Bài tập 86 ; 90 ; 91 ; 92 (SBT-15) Bµi 72 (SGK-35)
4. Đọc trớc bài $ 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Soạn</b></i>:
<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 15 </b>:<b>Làm tròn số</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s có kh/niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
- Nắm vững và biết vận dụng các auy ớc làm tròn số


Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng làm tròn số theo quy ớc
<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Có ý thức vận dung các quy ớc làm trong số trong đời sống hàng ngày


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


Gv: Bảng phụ ghi 1 số VD, số liệu làm tròn số, 2 quy ớc, máy tính BT
Hs: Bảng nhóm, Máy tính bỏ túi


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


6' <i><b>HĐ1</b></i>: 1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra


- HS1: lên làm bài tập 91 (SBT-15)
- HS2: Phát biểu kết luận về quan hệ
giữa số hữu tỷ và số thập phân ? đổi 0,
(23) ; 0,0(5) ra phân số


- Gäi 2 h/s nhËn xÐt
- G/v söa sai - cho điểm


Bài 91 (SBT-15) : Chứng tỏ rằng
a. 0,(37) + 0,(62) = 1


ta cã :


99
37
)
37
(
,


0  ;


99
62
)
62
(
,



0 


1
99
99
99
62
99
37
)
62
(
,
0
)
37
(
,


0     


b. 0,(33).3 = 1
ta cã :


99
33
)
33
(


,


0 


1
99
99
3
99
33
3
).
33
(
,


0    


16' <i><b>H§2</b></i>: VÝ dơ


- G/v treo bảng phụ 1 số ví dụ về làm
tròn số .


- Số h/s dự thi TN năm học 2002-2003
toàn quốc là h¬n 1,35 triƯu h/s.


- Sè ngêi dù mÝt tinh kỷ niệm ngày
thành lập Công ty Apatit Việt Nam vào
khoảng 2000 ngời.



? Em hÃy nêu một ví vụ làm tròn số? - h/s nêu một sè vÝ dơ


- Số ngời xem 1 trận đá bóng vào
khoảng 6000 ngời.


- G/v nh vậy qua thực tế ta thấy việc
làm trónố đợc dùng rất nhiều trong thực
tế, nó giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, ớc
l-ợng kết quả các phép toỏn.


Xét ví dụ 1:


- Vẽ trục số lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trªn trơc sè ?


? Em thÊy sè thËp ph©n 4,3 gần số
nguyên nào nhÊt ?


? T¬ng tù víi sè 4,9 ?


- Để làm tròn các số thập phân trên đến
hàng đơn vị ta viết nh sau : 4,3  4
4,9  5


- Sè 4,3 gần số nguyên 4 nhất
- Số 4,9 gần số nguyªn 5 nhÊt


Ký hiệu: () đọc là "gần bằng" "xấp
xỉ"



- Vậy để làm tròn số thập phân đến
hàng đơn vị ta làm nh thế nào ? (ta lấy
số nguyên nào ?).


- H/s lµm ?1


VD2: Làm tròn số 72.900 đến hàng
nghìn (làm trịn nghìn)


VD3: Làm tròn số 0,8134 n hng
phn nghỡn.


? Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở
kết quả.


- lm trũn 1 s thập phân đến
hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần
với số đó nhất.


?1 : 5,4  5 ; 5,8  6
4,5  4 ; 4,5  5


H/s : 72.900 73.000 vì 72.900
gần 73.000 hơn là 72.000.


- Giữ lại 3 chữ số TP ở kết quả.
0,8134 0,813


15' <i><b>HĐ3</b></i>: Quy ớc làm tròn số



Trên cơ sở các VD trên ngời ta đa ra 2
quy ớc sau :


* Trờng hợp 1 : Chiếu màn hình


VD: a. Làm tròn số 86 ; 149 đến chữ
chữ số thập phân thứ nhất ?


- G/v híng dÉn h/s


Dïng bót ch× gạch 1 nét mờ ngăn phần
còn lại và phần bỏ đi.


- Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5
thì giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong
trờng hợp số nguyên thì ta thay các chữ
số bỏ đi bằng các ch÷ sè 0.


b. Làm trịn 542 đến hàng chục
* Trờng hợp 2: Chiếu lên màn hình
VD: a. Làm trịn số 0,0861 đến chữ số
thập phân thứ 2 ?


b. Làm tròn số 1573 đến hàng trăm


- H/s đọc (SGK-36)


- H/s thùc hiÖn
a. 86,1/49  86,1



b. 52/2  540
- H/s đọc (SGK-36)
VD: a. 0,0/861  0,09
b. 15/73  1600


7'


Cho h/s làm ?2 :
- Gọi 3 h/s lên bảng


- 3 h/s nhận xét bài bạn trên bảng
- G/v sửa sai


<i><b>HĐ4</b></i>: Lun tËp cđng cè


- Cho h/s làm bài tập 73 (SGK-36)
- Gọi 2 h/s lên bảng làm đồng thời


- Cho h/s làm bài 74 (SGK-36)
- Gọi 1 h/s đọc đề


a. 79,382/6  79,383
b. 79,38 /26  79,38


c. 79,3/826  79,4


Bµi tËp 73 (SGK-36)


Làm tròn đến số thập phân thứ 2


7,923  7,92 ; 54,401  54,40
17,418  17,42 ; 0,155  0,16
79,1364  79,14 ; 60,996  61,00
Bi 74 (SGK-36)


Điểm TB các bài kiểm tra
= 7,08(3) 7,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2' <i><b>HĐ3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
1. Thuộc 2 quy ớc làm tròn số


2. Bi tp 76 đến 79 (SGK-37) Bài 93 đến 95 (SBT-16)
3. Giờ sau mang máy tính bỏ túi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×