Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA SỐ 2</b>
<b>Tổ Tốn</b> <b>Mơn Tốn 10</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<i><b>(không kể thời gian chép đề)</b></i>
<b>Câu 1. (2 điểm) </b>Cho hệ phương trình <i><sub>x my m</sub>mx y</i> 2<i>m</i><sub>1</sub>
.
a. Giải hệ phương trình với m = 2.
b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
<b>Câu 2. (2,5 điểm)</b> Cho hàm số <i>y x</i> 2
b. Tìm m để
1. Giải phương trình <i>x</i> 6 5<i>x</i>9
2. Giải phương trình
<b>Câu 4</b>. <b>(3,5 điểm)</b>
Cho tam giác ABC, trên BC lấy D sao cho 3
5
<i>BD</i> <i>BC</i>
, gọi E là điểm thỏa mãn hệ
thức 4<i>EA</i>2<i>EB</i> 3<i>EC</i> 0
1. Hãy xác định điểm I sao cho: 2<i>IA</i>3<i>IB IC</i> 0
.
2. Tính <i>ED theo EB v EC</i> à . Tìm vị trí điểm E.
3. Chứng minh A, E, D thẳng hàng.
4. Trên AC lấy F sao cho AF<i>k AC</i>
. Hãy xác định k sao cho B, E, F thẳng hàng.
<b>Câu 5</b>. (0,5 điểm)
Chứng minh rằng
4 <sub>3</sub> <sub>0</sub>
1
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>a b b</i>
<b>………..</b>
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁNG TOÁN 10 LẦN 2
Câu Nội Dung Điểm
Câu 1
Tính <i>D m</i> 2 1
2
2
2 1 2 1 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>D</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>D</i> <i>m</i> <i>m m m</i>
a. Với m = 2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất là 5 2<sub>3 3</sub>;
b. Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì <i>D</i> 0 <i><sub>m</sub>m</i> 1<sub>1</sub>
0.5đ
0.75đ
a. TXĐ: R
b. Sự biến thiên
+ Do 1 > 0: hàm số đồng biến trên 3 ;<sub>2</sub>
<sub>; nghịch biến trên </sub> ;3
2
+ Bảng biến thiên:
x 3<sub>2</sub>
y
1<sub>4</sub>
+ Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1<sub>4</sub> tại x = 3<sub>2</sub>
c. Đồ thị
+ Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên trên.
+ Tọa độ đỉnh <i>I</i>3<sub>2</sub>; 1<sub>4</sub>
+ Trục đối xứng : x = 3
2
+ Giao Ox tại A(1; 0) và B(2; 0); giao Oy tại C(0; 2)
+ Đồ thị
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2. Tìm m để
+ Lập PT hoành độ giao điểm:
khi PT: f(x) = 0 có 2 nghiệm <i>x x</i>1; 2 thỏa mãn:
+ Điều kiện xảy ra (3) là:
1
0 4 1 0
1
4
2 3 <sub>0</sub> 2 3 <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
2 2 <sub>2</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
4
<i>m</i>
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3
1. Giải phương trình <i>x</i> 6 5<i>x</i>9
Ta có:
6 5 9
6 5 9
3
4
5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Kết luận
0.25đ
0.25đ
0.25đ
+ Điều kiện để phương trình có nghĩa là: <i>x</i>
+, Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>
2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub> 1
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
(thỏa mãn điều kiện)
+, Với t = 1 thì <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>2 1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>
+, Với t = 2 thì <i>x</i>2 5<i>x</i> 2 2
1. Gọi H là trung điểm của AB, P là điểm sao cho
4
<i>BC</i>
<i>BP</i>
Khi đó: 2<i>IA</i>3<i>IB IC</i> 2<i>IA</i>2<i>IB IB IC</i> 4<i>IH CB</i>
4 0 4
<i>Hay IH CB</i> <i>IH BC</i> <i>IH BP</i>
Vậy I là đỉnh thứ 4 của hình bình hành IHPB
Câu 5
Ta có:
2 2
4 2
1 1 4 <sub>1</sub>
2 2
1 1
1 1 4
4 1 4 1 3
2 2 <sub>1</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>a b b</i> <i>a b b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a b b</i>
Tìm được dấu "=" xảy ra khi a = 2, b = 1
0.25đ