Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TUAN 18 L5 KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.09 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG </b>

<b>Tuần 18</b>


<b>Từ ngày (20/12– 24/12 / 2010 )</b>
<b>THỨ /</b>


<b>NGÀY</b>

<b>MÔN</b>

<b>BÀI DẠY</b>

GDMT


<b>HAI</b>


<b>20-12</b>



<b>T. Đọc</b>


<b>Tốn</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>Đạo đức</b>



Ôn tập học kì 1 -

T1

( có GDKNS)

Diện tích hình tam giác



Kiểm tra định kì


Thực hành

kĩ năng

cuối HKI



<b>BA</b>


<b>21-12</b>



<b>C. Tả</b>


<b>Tốn</b>


<b>Thể dục</b>



<b>LTVC</b>


<b>Địa</b>



Ơ

ân tập HKI T2 ( có GDKNS)



Luyện tập



Đi đều vịng phải, vịng trái, đổi chân khi


đi đều sai nhịp. TC: Chạy TS theo vịng trịn.



Ơn t

ập HKI –T3


Kiểm tra định kì



<b>TƯ</b>


<b>22-12</b>



<b>Thể dục</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>KC</b>


<b>Tốn</b>


<b>Khoa học</b>



Sơ kết HKI .

TC: Ch

ạy tiếp sức theo vịng trịn.


Ơn

tập HKI – T4



Ơn

tập HKI – T5

( có GDKNS)


Luyện tập chung



Sự chuyển thể của chất


<b>NĂM</b>



<b>23-12</b>



<b>Mỹ thuật </b>



<b>TLV</b>


<b>Tốn</b>


<b>Khoa học</b>



<b>Kó thuật</b>



VTT : Trang trí hình chữ nhật


Ơn tập HKI- T6



Kiểm tra định kì


Hỗn hợp

( cĩ GDKNS)



Thức ăn ni gà ( T2)


<b>SÁU</b>



<b>24-12</b>



<b>Âm </b>

<b>nhạc</b>



<b>LTVC</b>


<b>Tốn</b>



<b>TLV</b>


<b>SHL</b>



Tập biểu

diễn 2

bài hát … TĐN số 4


Kiểm tra định kì

( đọc)



Hình thang


Kiểm tra định kì (

đọc)




Sinh hoạt tuần 18



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>---Thứ hai, ngày 20 tháng 12 năm 2010</b></i>


Tiết 1:Tập đọc


<b>ÔN TẬP CU</b>

<b>ỐI HKI (</b>

T1)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh : Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã
học, tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2- 3 bài
bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT 3


- KN: Thu thập, và xử lí thơng tin (lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài tập
đọc thuộc chủ điểm. Giữ lấy màu xanh.); Kĩ năng hợp tác làm việc theo nhĩm, hồn
thành bảng thống kê.


<b>II. Chuẩn bị: </b>bảng nhóm.+ GV: Giấy khổ to, bảng phụ.
<b>III. PP và KT dạy học</b>


- Trao đổi nhĩm nhỏ., thảo luận
<b>IV. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
4


30
10



12


8


4


1


<b>2. Bài cũ:</b> Ca dao về lao động sản xuất
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b> Ôn tập tiết 1.


 <b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra tập đọc.


- Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ
thuộc các chủ điểm đã học. Cho HS bốc
thăm bài đọc <b>( KT 7HS)</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh lập


bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ
điểm “Giữ lấy màu xanh”.


- Yêu cầu học sinh đọc bài.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu


lập bảng thống kê.


- GV chia nhóm, cho HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét. Bảng thống kê của HS.


 <b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn học sinh nêu


nhận xét về nhân vật bạn nhỏ trong huyện
người gác rừng tí hon.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét
về nhân vật bạn nhỏ.


* Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc
diễn cảm.


- Giáo viên nhận xét – Tuyên dương.
<b>* Dặn dò: </b>Chuẩn bị: “Ôn tập”


- Hát


- Học sinh đọc bài , TL câu hỏi .
-Hoạt động lớp.


- Học sinh lần lượt đọc trước lớp
những đoạn văn, đoạn thơ khác


nhau.


<b>Trao đổi nhóm nhỏ/ thảo luận.</b>



- Hoạt động nhóm 4 HS ( 7’ )
- Thảo luận ghi bảng phụ
- . Đại diện báo cáo trước lớp
- Các nhóm khác nhận xét
bảng thống kê. Bổ sung.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


 Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 2:Tốn


<b>DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b>Học sinh nắm được cách tính diện tích hình tam giác và biết vận dụng để tính diện tích
hình tam giác.(BT1)- HS khá, giỏi làm được BT2


<b>-</b>Rèn học sinh nắm cơng thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>+ GV: bộ đồ dùng dạy học toán..


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
5



30
17


- <b>2. Bài cũ:</b> GV yêu cầu HS vẽ,
nêu các yếu tố hình tam giác.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b> Diện tích hình tam giác.


 <b>Hoạt động 1:</b> HDHS cách tính


diện tích hình tam giác.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt
hình.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
ghép hình.


- Giáo viên so sánh đối chiếu các
yếu tố hình học.


- Yêu cầu học sinh nhận xét.


- Lớp nhận xét.
- hs nêu


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh thực hành cắt hình tam giác –


cắt theo đường cao  tam giác 1 và 2.


A


C h B


- Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình
tam giác còn lại  EDCB


- Vẽ đường cao AH.


- Đáy BC bằng chiều dài hình chữ nhật
EDCB


- Chiều cao CD bằng chiều rộng hình
chữ nhật.


 diện tích hình tam giác so với diện


tích hình chữ nhật (gấp đơi) hoặc diện
tích hình chữ nhật bằng tổng diện tích 2
hình tam giác.


+ SABC = Tổng S - 2 hình (1 và 2)


+ SABC = Tổng S 2 hình tam giác (1và 2)
- Vậy Shcn = BC  BE


- Vậy SBC<sub>2</sub>BE vì Shcn gấp đơi Stg


Hoặc


2
AH
BC


S 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---12


4


Giáo viên chốt lại: Sa<sub>2</sub>h
 <b>luyện tập:</b>


Bài 1


- Giáo viên u cầu học sinh nhắc
lại quy tắc, cơng thức tính diện tích
tam giác.


- GV chốt:


a) 8 x 6 : 2= 24 cm2


b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 dm2
Baøi 2


- G V lưu ý HS về đơn vị đo.
- Nhận xét chấm bài.



<b>5. Củng cố - dặn dò: </b>


- nhắc lại quy tắc, cơng thức tính
diện tích hình tam giác.


- Chuẩn bị: Luyện tập


-Nêu quy tắc tính Stg – Nêu cơng thức.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh đọc đề, tự hoàn thành bài tập,
giải bảng.


- Cả lớp nhận xét.


- HS khá giỏi làm
- .


- .



---Tiết 3:Lịch sử


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>



(

Đề và đáp án trường ra. Có lưu trong hồ sơ)




---Tiết 4: Đạo đức



<b>THỰC HÀNH K</b>

<b>Ĩ NĂNG </b>

<b>CUỐI HỌC KÌ I</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rèn các kĩ năng thực hiện các hành vi đạo đức về các chủ đề đã học.
- Kiểm tra mức độ hoàn thiện của HS về việc thực hiện các hành vi trên.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<b>- </b>Gv : Nội dung thực hành
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ


4


30 <b>1.Bài cũ2.Bài mới</b> : KT ghi nhớ tiết trước : GTB


 Ôn tập các hành vi đạo đức.


- GV HD ôn lại các hành vi đạo đức
từ bài 1- 8.


- <b>LẤY CC - NX1</b><b>6</b>
- HD hoạt động nhóm : 4 HS ( 7’)
- Mối nhóm đóng vai xử lí 1 tình
huống.


- 2 HS trình bày.
- Hoạt động nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3


+ N1: Chủ đề em là HS lớp 5


+ N2 : Chủ đề có trách nhiệm về việc làm
của mình.


+ N3: Chủ đề Có chí thì nên
+ N4: Chủ đề nhớ ơn tổ tiên.


+ N5: Chủ đề tình bạn – hợp tác với người
xung quanh.


+ N6: Chủ đề tôn tọng phụ nữ, kính già
yêu trẻ.


- GV tổ chức các nhóm thảo luận
đóng vai xử lí tình huống.


- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét tun dương.


 <b>Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.


- Đóng vai trước lớp. Các nhóm
tham gia NX bổ sung.




<i><b>---Thứ ba, ngày 21 tháng 12 năm 2010</b></i>



Tiết 1:Chính tả


<b>ÔN TẬP CU</b>

<b>ỐI HKI ( T1)</b>


<b>I</b>


<b> . Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra lấy điểm kỹ năng học thuộc lòng của học sinh trong lớp ( Mức độ yêu cầu về kĩ
năng đọc như ở tiết 1)


- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của 1 số câu thơ theo yêu cầu cảu bài tập 3.


-_ KN: Thu thập, xử lía thơng tin (lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm :Vì
hạnh phúc con người.); Kĩ năng hợp tác làm việc theo nhóm, hồn thành bảng thống kê.
<b>II. Chuẩn bò: </b>


-GV:Phiếu ghi tên các bài tập đọc học thuộc lòng đã học .
<b>III. PP và KT dạy học:</b>


-Trao đổi nhĩm nhỏ, thảo luận.
<b>IV. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
2


30


12


18


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới: </b>GV nêu MĐ/ YC


 <b>BT1: </b>Kiểm tra học thuộc lòng.


+ Kiểm tra HS toå 2.


- GV cho HS bốc thăm bài đọc.


- Giáo viên kiểm tra kỹ năng học thuộc
lòng của học sinh.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


 <b>Bt2: HDHS </b>lập bảng thống kê theo


yêu cầu BT2


- Giáo viên chấm chữa bài.


- Hoạt động cá nhân.


- Học sinh lần lượt đọc trước lớp
những đoạn văn, khổ thơ, bài thơ
khác nhau.



<b>Trao đổi nhóm, thảo luận</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---2’
1’




<b>-* BT3</b> : HD học sinh trình bày cảm nhận
về cái hay của 1 số câu thơ theo yêu cầu của
bài tập 3.


<b>4. Củng cố.</b>


- Hệ thống nội dung tiết học
<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài sau .


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Làm bài cá nhân



---Tiết 2: Tốn


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác.



- Tính diện tích hình tam giác vng (biết độ dài 2 cạnh góc vng của tam giác).
*BT cần làm BT1,2,3. HS khá, giỏi làm được BT4.


<b>II. Chuẩn bị:</b>:Bảng phụ.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5


30
7


7


9


<b>2. Baøi cũ:</b> S hình tam giác.


- Học sinh nhắc lại quy tắc cơng thức
tính S tam giác.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b> Luyện tập.


* Baøi 1:


- Nêu quy tắc và cơng thức tính diện
tích tam giác.


- Muốn tìm diện tích tam giác ta cần


biết gì?


- GV choát: a, 183dm2; b, 4,24m2
* Baøi 2 :


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giới thiệu hình lên bảng


- Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao
tương ứng.


- Nhaän xét.
* Bài 3:


- HD HS quan sát hình tam giác
vuông


- Giáo viên chốt ý: <i><b>Muốn tìm diện</b></i>
<i><b>tích hình tam giác vuông ta lấy 2</b></i>
<i><b>cạnh góc vng nhân với nhau rồi</b></i>
<i><b>chia 2.</b></i>


- HS trả lời.
Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


-

Học sinh nhắc lại nối tiếp.
- Tính bảng con. Nêu kết quả.
<b>Hoạt động cả lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh giải vào vở.


- Trình bày: Coi AB là đáy thì AC là
chiều cao và ngược lại


- Học sinh vẽ hình vào vở và tìm chiều
cao.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>- </b>Học sinh đọc đề.


- Học sinh nêu nhận xét.
- Học sinh nêu quy tắc
- Học sinh thực hành đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


5


- NX chữa bài.


* Baøi 4: Dành cho HS khá giỏi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- HD cách tính. Cho HS làm vào vở
- NX chữa bài.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>



- Học sinh nhắc lại quy tắc, cơng thức
tính diện tích hình tam giác


- Chuẩn bị: Luyện tập chung


dựa vào S hình chữ nhật.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Kết quả :S.EQP : 6cm2


- HS nêu lại.



---Tiết 3: Thể dục


<b>ĐI ĐỀU VỊNG PHẢI, VỊNG TRÁI.</b>


<b> ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP.</b>


<b>TC: CHẠY TIẾP SỨC THEO VỊNG TRỊN</b>




---Tiết 4: Luyện từ và câu


<b>ÔN TẬP C</b>

<b>UỐI HKI (</b>

T3)



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh. Yêu cầu cần đạt như tiết 1.
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.


- HS khá, giỏi: Nhận biết một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ, bài văn


<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
5


30
13


17


<b>2. Bài cũ:</b> GV gọi HS đọc những bài tập
đọc thuộc chủ điểm giữ lấy màu xanh.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b> Ôn tập tiết 3.


 <b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra tập đọc.


- Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn
thơ thuộc các chủ điểm đã học. Cho HS
bốc thăm đọc. (<b>Tổ 3</b>)


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh


lập bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.



- Giáo viên giúp học sinh yêu cầu của
bài tập: làm rõ thêm nghĩa của các từ:


<i>sinh quyển, thủy quyển, khí quyển.</i>


- Giáo viên chia nhóm, cho học sinh
<b>thảo luận nhóm. 4 HS(10”)</b>


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh đọc một vài đoạn văn.


- Hoạt động cá nhân, lớp.


+ Học sinh lần lượt đọc trước lớp
những đoạn văn, đoạn thơ khác
nhau. Nhận xét về mức độ đọc diễn
cảm.


 Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm việc theo nhóm –
Nhóm nào xong dán kết quả lên
bảng.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---4 <b> 4. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về nhà rèn đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học


- Hoạt động nhóm, lớp.


+ Thi đặt câu với từ ngữ vừa tìm.
- HS theo dõi.



---Tiết 5:Địa lí


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>



(

Đề và đáp án trường ra , có lưu trong hồ sơ)




<i><b>---Thứ tư, ngày 22 tháng 12 năm 2010</b></i>



Tiết 1: Thể dục

<b>SƠ KẾT HKI</b>



<b>TRÒ CHƠI: CHẠY TIẾP SỨC THEO VỊNG TRỊN</b>


<b></b>



---Tiết 2:Tập đọc


<b>ÔN TẬP CU</b>

<b>ỐI HKI ( t 4)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh .Mức độ cần đạt như tiết 1.


- Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ
dề sai, trình bày đúng bài Chợ Ta- sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ phút.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
35’


10
25’


5’


<b>3. Bài mới:</b> Ôn tập tiết 4


<b>* BT1:</b>Kiểm tra đọc: Tiến hành tương tự
như các tiết trước đối với các em còn lại.
<b>* BT 2: HDHS nghe viết chính tả bài Chợ</b>
ta – sken.


- Đọc bài chính tả.


- Hỏi về nội dung và hiện tượng chính tả
trong bài.


- Cho HS nêu những từ viết khó và cho HS
viết bảng con.. Nhân xét.



- Đọc chính tả cho HS viết bài
- Đọc cho HS sốt lỗi.


<b>4. Củng cố – dặn dị.</b>
GV<b> </b>Khắc sâu kiến thức.
- Về nhà rèn đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 3”.
- Nhận xét tiết học


- Bốc thăm bài đọc . Đọc và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


- Nghe GV đọc


- 1 HS nêu. Lớp nhận xét bổ sung.
- 1 vài em nêu.


- Viết bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Soát lỗi, sửa lỗi.
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ÔN TẬP CU</b>

<b>ỐI HKI ( t5)</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>- Củng cố kĩ năng viết thư: Biết viết một lá thư gửi một người thân ở xa kể
lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân Trong HKI , đủ 3 phần, đủ nội dung cần
thiết.


<b>II. Chuẩn bị: </b>+ GV: Bảng phụ ghi đề bài Làm văn..


<b>III. PP và KT dạy học:</b>


- KN: Thể hiện sự cảm thơng., Đặt mục tiêu.
<b>IV. Các hoạt động:</b>


T


G

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


35
12


23


5


<b>3 Bài mới:</b> Ôn tập tiết 5.


 <b>Hoạt động 1:</b> Củng cố về cách viết


một bức thư.


- Gv yêu cầu HS nhớ lại cách viết thư
theo nội dung phần gợi ý SGK.


- GV yêu cầu HS nêu các bước viết một
bức thư.


a) Phần đầu thư:



- Địa điểm và thời gian viết thư.
- Chào hỏi người nhận thư
b) Phần chính bức thư:


- Mục đích , lí do viết thư


- Thăm hỏi tình hình của người
nhận thư.


- Thơng báo tình hình của người
viết thư.


c) Phần cuối thư:


- Lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn.
- Người viết kí tên.


 <b>Hoạt động 2:</b> Thực hành viết thư


cho người thân.


- Giáo viên nêu đề bài lên bảng.
- Cho HS viết vào vở.


- Tổ chức đọc bài văn trước lớp.


- Giáo viên nhận xét kết quả làm bài
của học sinh.


- Giáo viên hướng dẫn từng học sinh sửa


lỗi.


<b>5. Củng cố - dặn dò: </b>


- Về nhà rèn đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 4”.
- Nhận xét tiết học.


-

<b>Hoạt động lớp</b>

.



- Cá nhân báo cáo trước lớp
về dàn ý khi viết một bức thư.


<b>Rèn luyện theo mẫu</b>

.


<b>- Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh làm việc cá nhân. Viết
bức thư vào vở.


- Trình bày bài văn.


- Theo dõi.
Tiết 4:Tốn


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>---I. Mục tiêu:</b>


- HS biết giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.


- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.


- Làm các phép tính với số thập phân.


- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.BT cần làm: Phần 1. Phần 2 ( Bài 1,2). HS
khá giỏi làm hết BT.


<b>II. Chuẩn bị:</b>, bảng phụ.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
5


32
12


20’


2’


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập.


- GV gọi học sinh sửa bài 4/ 89 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b> Luyện tập chung.


 Hướng dẫn học sinh ôn lại hàng số thập


phân, toán tỉ số phần trăm.
<b>PHẦN 1</b>:



- GV cho HS tự làm bài trình bày miệng,
khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả
lời đúng.


* Bài 1: đáp án b
* Bài 2: đáp án c
* Bài 3: đáp án c
<b>PHẦN II: BT1, 2.</b>


GV cho HS tự làm bài trình bày vào vở, sau
đĩ GVHDHS sửa từng bài


- Y.C.HS khá giỏi làm hết.
<b> 4. Củng cố – dặn dò</b>:


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị: Kiểm tra cuối kì 1


- Nhận xét tiết hoïc .


- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Nêu kết quả.


-HS làm bài cá nhân.


- Nhận xét đối chiếu bài làm Của
bạn.



- Sửa bài sai theo bài GV đã sửa.
- HS khá giỏi làm bài và báo cáo
KQ.



---Tiết 5:Khoa học


<b>SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>HS biết:


- Nêu được ví dụ về một số chất ở thể lỏng, thể khí, thể rắn. Kể tên một số chất có thể
chuyền từ thể này sang thể khác.


- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>- GV: Hình vẽ trong SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

30
7


5


10


8


1



- Giáo viên sửa bài thi.


<b>3. Bài mới:</b>“Ba thể của chất”.


 <b>Hoạt động 1:</b> Ba thể của chất


<b>MT</b> : <i>HS phân biệt được 3 thể của chất..</i>


Cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
- Giáo viên chia thành 2 đội.


- Mỗi đội có thể cử 5 hoặc 6 học sinh
tham gia chơi.


- Nhóm nào gắn xong các phiếu trước và
đúng là thắng cuộc.


<b>* Hoạt động 2</b>: đặc điểm của chất rắn,
lỏng khí.


+ Cho HS Thảo luận nhóm đơi
- Lựa chọn ý đúng.


<b>+ đáp án : 1- b; 2- c; 3- a.</b>


 <b>Hoạt động 3</b>: Sự chuyển thể của


chaát.


<b>MT</b>: <i>HS nêu được VD về sự chuyển thể</i>


<i>của chất</i>.


- HD HS Quan sát hình 1a, b, c


- Chỉ và nói về sự chuyển thể của nước
* GV làm thực nghiệm trên lớp HS quan
sát nêu NX.


<b> GV Kết luận:.</b>


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố.


+ GV tổ chức trị chơi.
-HD HS chơi ơ chữ kì diệu.
+ Kể tên 1số chất rắn, lỏng, khí.


+ Kể tên các chất chuyển từ thể này sang
thể khác.


- NX tuyên dương.
<b>dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Hỗn hợp.
- Nhận xét tiết học .


<b>Hoạt động cả lớp.</b>


- Học sinh 2 đội đứng xếp hàng
dọc trước bảng.



- Các nhóm cử đại diện lên chơi.
- Lần lượt từng người tham gia
chơi.


Thể rắn Thể lỏng Thể khí
Cát trắng


Đường
….


Cồn
Dầu ăn
….


Ơ xi
Hơi nước
……


- (hình dạng).


- 1 HS đọc yêu câu. Thảo luận.
- Hs trình bày.


+


 <b>Hoạt động cặp nói về ND</b>


<b>từng hình.</b>


 Quan sát thí nghiệm, nêu



NX.


- HS đọc mục bạn cần biết.
<b>Hoạt động cả lớp.</b>


- Thực hiện chơi


- NX.


- Theo doõi.



<i><b>---Thứ năm, ngày 23 tháng 12 năm 20109</b></i>



Tiết 1: Mó thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>---VTT: TRANG TRÍ HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- HS hiểu được sự giống và khác nhau giữa trang trí hình chữ nhật và trang trí hình vng,</b>
hình trịn.


- Biết cách trang trí hình chữ nhật.


- Trang trí được hình chữ nhật đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bài vẽ mẫu, một số đồ vật HCN có trang trí hình vng ( nếu có)


- HS: SGK, vở tập vẽ, chì, màu, tẩy, thước.


<b>III. Lên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’ <b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới:</b>


1’ <b>* GTB, ghi bảng</b>
5’ <b>* HĐ 1: QS nhận xét:</b>


- Giới thiệu một số bài trang trí HV,
HT, HCN để HS nhận ra sự giống và
khác nhau của ba dạng bài


- Giống nhau: Hình mảng chính ở
giữa,được vẽ to; họa tiết,màu sắc thường
được sắp xếp đối xứng qua các trục, có
màu sắc đậm nhạt, rõ trọng tâm.


- Khác nhau: …………
- GV nhận xét chốt HĐ1


5’ <b>* HĐ 2: Cách trang trí</b>


- GV cho HS xem hình hướng dẫn
cách vẽ trong SGK hoặc GV trực tiếp
vẽ lên bảng trong quá trĩnh vẽ GV


đặt câu hỏi gợi ý HS nhận ra các
bước trang trí.


- Theo dõi quan sát và trả lời 1 số câu hỏi
Để nhận ra các bước trang trí HCN


- 1 vài em nhắc lại các bước trang trí
HCN


- GV chốt lại HĐ 2.
17’ <b>* HĐ 3: Thực hành.</b>


- Nêu yêu cầu cho HS thực hành - Thực hành trang trí HCN cá nhân vào
vở tập vẽ


- GVQS chung, gợi ý một số em yếu
4’ <b>* HĐ 4: Nhận xét, đánh giá:</b>


- Cho HS trưng bày bài vẽ


- Nêu tiêu chuẩn đánh giá, nhận xét - Tự nhận xét bài vẽ của mình, cuả bạn
GVnhận xét đánh giá chung


<b>LẤY CC- NX 3</b>
1’ <b>3. Dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS hoàn thành bài vẽ ở
nhà nếu chưa xong. CB bài 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ÔN TẬP CHKI </b>

( T6)




<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. </b>- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh.
<b>2.</b>- Ôn luyện chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối HKI.


<b>3</b>- Giáo dục học sinh thái độ tự giác nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
4


30
10


20


4


<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh đọc bài văn.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>“Ôn tập”.


 <b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra tập đọc.


- Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ


thuộc các chủ điểm đã học. (KT HS còn lại
như các tiết trước)


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh đọc


bài thơ “Chiều biên giới” và trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý u cầu đề
bài.


- Giáo viên cho học sinh lên bảng làm bài
cá nhân.


- Giáo viên nhận xét. Chốt.


a) Từ đồng nghĩa với từ <b>biên cương</b> là từ
<b>biên giới</b>


b) Trong khổ thơ 1, từ <b>đầu</b> và từ <b>ngọn</b>
được dùng theo nghĩa chuyển.


c) Có 2 đại từ xưng hô được dùng trong
bài. <b>Em </b>và <b>ta …</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “Kiểm tra”.
- Nhận xét tiết học.



- Học sinh đọc trả lời.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh lần lượt đọc trước lớp
những đoạn văn, đoạn thơ khác
nhau.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Trình bày kết quả.


- Cả lớp nhận xét.


- Hs theo dõi



---Tiết 3:Tốn


<b>KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>



( Đề và đáp án trường ra, có lưu trong hồ sơ)




---Tiết 4:Khoa hoïc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>---HỖN HỢP </b>


<b>I. Mục tiêu: </b> HS biết:



- HS nêu được một số ví dụ về hỗn hợp.


- Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và
cát trắng)


<b>- KNS: KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề ( tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi</b>
<b>hỗn hợp); Kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án đã thực hiện.</b>


- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 66, 67.
- Chuẩn bị Dụng cụ thực hành theo yêu cầu SGK.
<b>III. PP và KT dạy học</b>


<b>- Thực hành, trị chơi, HĐ nhĩm.</b>
<b>IV. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4


30
10


10


<b>2. Bài cũ:</b> GV gọi HS nêu điều kiện
để chất rắn thành chất lỏng.


 Giáo viên nhận xét.



<b>3. Bài mới:</b> Hỗn hợp.


 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành”Trộn gia


vò”.


<b>MT: HS biết cách tạo ra HH, </b>
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Giáo viên cho học sinh làm việc theo
nhóm.


* Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Đại diện các nhóm nêu cơng thức
trộn gia vị.


- Các nhóm nhận xét, so sánh hỗn hợp
gia vị ngon.


- Hỗn hợp là gì?


- Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất trở
lên trộn lẫn với nhau.


- Nhiều chất trộn lẫn vào nhau tạo
thành hỗn hợp.Trong HH, mỗi chất giữ
nguyên tính chất của nĩ.


<b> Hoạt động 2:</b> Quan sát, thảo luận.



MT: HS biết được các PP tách riêng các
chất trong một số HH.HS nêu được một
<b>số ví dụ về hỗn hợp.</b>


- HDHS chơi theo nhóm:


<b>Đ.án: H1: Làm lắng; H2: Sảy; H3:</b>
<b>Lọc</b>


- Học sinh trả lời.


<b>Thực hành</b>



<b>Hoạt động nhóm4HS (6’)</b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
các nhiệm vụ sau:


a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối
tinh, mì chính và hạt tiêu bột.


b) Thảo luận các câu hỏi:


- Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần co
những chất nào?


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhiều chất trộn lẫn vào nhau.



<b>Trị chơi Rung chng vàng. / HĐ </b>
<b>nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

12


<b>4</b>


<b>* GV tổng kết trị chơi.</b>


- Kể tên các thành phần của khơng khí.
- Khơng khí là một chất hay là một
hỗn hợp?


- Kể tên một số hỗn hợp mà bạn biết.


<b> Hoạt động 3 :</b> Thực hành tách các


chất trong hỗn hợp.


<b>MT</b>: HS biết tách các chất ra khỏi một
số hỗn hợp


<b>KNS: KN tìm giải pháp để giải quyết</b>
<b>vấn đề tách các chất ra khỏi hỗn hợp);</b>
<b>Kĩ năng bình luận đánh giá về các</b>
<b>phương án đã thực hiện.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
thực hành trang 67 SGK. (1 trong 3
bài).



Baøi 1:


- Thực hành: cát ra khỏi nước.
- HD HS thực hiện :


- GV theo dõi HD HS thực hiện.:
-GV NX đánh giá.


4. <b>CuÛng coá - dặn dò:</b>
- Chuẩn bị: “Dung dịch”.
- Nhận xét tiết học.


- Khơng khí là hỗn hợp.


- <b>(đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo</b>
<b>lẫn trấu…)</b>


<b>Thực hành/ Hoạt động nhóm.</b>



- <b>Hoạt động nhóm 4HS (6’)</b>


+ Các nhóm tiến hành thực nghiệm
- Trình bày kết quả.



---Tiết 5:Kó thuật


<b>THỨC ĂN NI GÀ (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn sử dụng ni
gà ở gia đình hoặc địa phương nếu có.


- GD ý thức chăm sóc bảo vệ vật nuôi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>+ GV: tranh vẽ SGK.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
5


30


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kể tên 1 số thức ăn nuơi gà ?
Giáo viên nhận xét <b>Lấy cc 3 – nx 5</b>
<b>3. Bài mới:</b> Gt bài.


 HDHS k ể tên và nêu tác dụng chủ


yếu của 1 số loại thức ăn sử dụng ni
ở gia đình hoặc địa phương:


+ Chia nhóm và tổ chức cho HS thảo
luận nhóm kể tên và nêu tác dụng chủ
yếu của 1 số loại thức ăn sử dụng ni


- Học sinh nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---1’


ở gia đình hoặc địa phương: trong thời
gian 8 phút


+ Cho HS thảo luận


- u cầu đại diện nhóm trình bày
- GV kết luận ND.


* Đánh giá kết quả:
- GV nêu câu hỏi SGK .


Cho HS liên hệ việc chăm sóc ở gia
đình và địa phương.


<b>+ Lấy Nxét 5- CCứ 3</b>.
<b>4. Dặn dị.</b>


- Chuẩn bị: “Ôn tập”.


- Thảo luận nhóm, liên hệ thực
tế hỏi đáp trong nhóm


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.


<i></i>



<i><b>---Thứ sáu, ngày 24 tháng 12 năm 2010</b></i>


Tiết 1: Âm nhạc


<b>TẬP BIỂU DIỄN 2 BAØI HÁT ĐÃ HỌC:</b>



<b>NHỮNG BÔNG HOA NH</b>

<b>ỮNG BÀI CA</b>

<b>, ƯỚC MƠ. </b>



<b>ÔN TẬP</b>

<b> TĐN SỐ 4.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Tập biểu diễn hai bài hát.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Nhạc cụ: Đài, USB, song loan


- HS: SGK âm nhạc , thanh phách, song loan…….
<b>III. Lên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’ <b>1. Phần mở đầu:</b>


- Giới thiệu nội dung tiết học
32’ <b>2. Phần nội dung: Lấy cc- nx 3,4</b>
20’ <i>* Nội dung 1: Ôn tập hai bài hát:</i>


+ HĐ 1: Ôn bài hát Những bông hoa
những bài ca.


- GV chỉ huy cho HS hát - Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca
hoặc vỗ tây theo nhịp ( nhóm, cá nhân)


- Hát kết hợp vận động phụ họa theo lời
bài hát.( nhóm, dãy, cả lớp, 1- vài em thi
biểu diễn trước lớp)


- GV QS theo dõi và uốn nắn, sửa sai
+ HĐ 2: Ơn bài Ước mơ.


- HDHS ơn tương tự như trên
12’ <i>*Nội dung 2: Ôn tập TĐN số 4:</i>


- Treo bài TĐN số 4 lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HDHS Đọc nhạc kết hợp với
lời ca và gõ phách theo bài TĐN số 4


- Luyện theo tổ, nhóm,cá nhân
- Tổ, nhóm, cá nhân thi trình bày
bài TĐN


- Theo dõi, uốn nắn, nhận xét.


-3’ <b>3. Phần kết thúc:</b>


-- Cho HS hát lại 1 trong hai bài hát


vừa ơn


-- GDTT, dặn dị


-- Nhận xét tiết học



-
---Tiết 2: Luyện từ và câu


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( </b>

<b>Đọc)</b>



<b>( Đề và đáp án trường ra, có lưu trong hồ sơ)</b>


---Tiết 3: Tốn


<b>HÌNH THANG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hình thành biểu tượng về hình thang


- Nhận biết một số đặc điểm về hình thang. Phân biệt hình thang với các hình đã
học.Nhận biết hình thang vuơng.


- Rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang.
- BT cần làm: BT 12,4.HS khá giỏi làm được BT 3


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ,bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4



30
15


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra.
<b>3. Bài mới:</b> Hình thang.


 <b>HDHS hình thành biểu tượng về</b>


<b>hình thang</b>.


- Giáo viên vẽ hình thang ABCD.


- YC HS thực hành cách Cách cắt ghép
mô hình.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận biết một số đặc điểm của hình
thang.




-- Giáo viên đặt câu hỏi.


+ Hình thang có những cạnh nào?
+ Hai cạnh nào song song?


- GV kêt luận.



- theo dõi


<b>- </b>Học sinh quan sát hình vẽ trong
SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam
giác.lắp ghép với mơ hình hình
thang.


- Vẽ biểu diễn hình thang.
- HS nêu đặc điểm hình thang.
- HS khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

---15


4
1


<b> Luyện tập : </b>


Bài 1: Thảo luận cặp đôi.
- Giáo viên chữa bài – kết luận.


Bài 2: Làm cá nhân


- Giáo viên chốt: Hình thang có 2 cạnh
đối diện song song.


Bài 3: Dành cho HS khá giỏi


- Giáo viên theo dõi thao tác vẽ hình
chú ý chỉnh sửa sai sót.



Bài 3:


- Cho HS QS và trả lời


- Giới thiệu hình thang vng
- Nêu Ghi nhớ.


<b>4 Củng cố :</b>


- Nêu lại đặc điểm của hình thang
<b>5. dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Diện tích hình thang”.
- Nhận xét tiết học


Học sinh đọc đề.


- Học sinh QS nêu tên hình.
- Trình bày kêt quả lớp nhận xét.


- Hoïc sinh quan sát nêu kết
quả.


- Học sinh vẽ hình thang vào vở.
- Học sinh nhận xét đặc điểm của
hình thang vng.


- 1 cạnh bên vng góc với hai cạnh
đáy.



- Có 2 góc vng, Chiều cao hình
thang vng là cạnh bên vng góc
với hai đáy.


- HS trình bày
- Đọc ghi nhớ.


- Học sinh nhắc lại đặc điểm của
hình thang.



---Tiết 4: Tập làm văn


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Vi</b>

<b>ết)</b>


<b>(( </b>

<b>Đề và đáp án trường ra, có lưu trong hồ sơ)</b>




---BGH, duy

ệt ngày



Bế Xuân Giang



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

...
...
...
...
...


<b>In r</b>

<b>ồ</b>

<b>i</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×