Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt
C4
C5
<b>A. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b>:</i>
Nắm chắc định nghĩa và cơng thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
Khảo sát hàm số luỹ thừa
<i><b>2. VÒ kü năng</b>:</i>
Tỡm TX ca HS lu tha.Rốn luyn k nng kho sát các hàm số luỹ thừa, vận dụng các
tính chất của hàm số luỹ thừa vào giải bài tập.Biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
3. Về thái độ:
Nghiêm túc học bài, tích cực, chủ động làm bài tập.
Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>B. Chn bÞ của GV và HS</b>
<i><b>- </b></i>Giáo viên: Chuẩn bị bài
<i><b>- </b></i>Học sinh:Thớc và các dụng cụ vẽ hình.Làm bài tập ở nhà
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
1. Kiểm tra bài cũ:Lồng trong kiĨm tra bµi tËp
2. Bµi míi:
Hoạt động của GV&HS Ni dung chớnh ghi bng
<b>HĐ1</b>: tìm TXĐ
GV: gi 1 hs lên bảng tìm TXĐ của các
hsố đã cho
HS: thực hiện
GV: y.cầu 1hs khác nhận xét đánh giá
bài của bạn
HS: thc hin
Bài 1: Tìm TXĐ của HS:
a) <i>y</i> <sub> </sub>
§K: 1 <i>x</i> 0 <i>x</i>1
TX§:
b) <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>0</sub> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
c) §K: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
HĐ2: Tính đạo hàm
GV: gọi 1hs lên bảng tìm đạo hàm của
các hs đã cho
HS: thực hiện
GV: gọi 2hs lên bảng khảo sát SBT và vẽ
đồ thị của 2 hsố
HS: thực hiện
d) §K: x2<sub> - x -2 > 0 </sub> 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
TX§:
Bài 2: Tính đạo hàm của các HS:
2
, 2 <sub>3</sub>
3
, 2 <sub>4</sub>
1
, <sub>2</sub>
3 1
,
1
) 4 1 2 1
3
1
) 2 1 4
4
3
) 3 1
2
) 3 5
<i>a y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b y</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>c y</i> <i>x</i>
<i>d y</i> <i>x</i>
Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
HS:
a) <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 43
b) <i>y x</i>3
<b>Gi¶i</b>:a) TXĐ:
0;* Sự biến thiên
1
, 4 <sub>3</sub>
3
<i>y</i> <i>x</i>
y<sub> > 0 trên khoảng </sub>
Giíi h¹n: <i><sub>x</sub></i>lim <i>y</i> ;lim<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i>y</i> 0
- Bảng biến thiên:
x
y’<sub> +</sub>
y
GV: y<sub> < 0 trên khoảng TXĐ </sub>nên ?
HS: trả lời
GV: h.dẫn hs vẽ đồ thị
b) * TXĐ: R\{0}
* Sự biến thiên
,
4
3
<i>y</i>
<i>x</i>
y<sub> < 0 trên khoảng TXĐ nên HS NB trên từng </sub>
khong xỏc nh
;0 ,0;Giới hạn: <i><sub>x</sub></i>lim<sub> </sub><i>y</i> 0; lim<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub><i>y</i>
Đồ thÞ cã 0x l TCN ; 0y l TC
- Bảng biến thiên:
x 0
y’<sub> - </sub> <sub></sub>
-y 0
0
H§3: So s¸nh c¸c sè
GV: gọi 2hs lên bảng thực hiện bi 4 v
bi5
HS: thc hin
Bài 4: HÃy so sánh các số sau với 1
a) Vì cơ số 4,1 > 1 nên (4,1)2,7<sub> > (4,1)</sub>0<sub> = 1</sub>
b) Vì cơ số 0,2 < 1 nên (0,2)0,3<sub> < (0,2)</sub>0<sub> = 1</sub>
c) Vì cơ số 0,7 < 1 nên (0,7)3,2<sub> < (0,7)</sub>0<sub> = 1</sub>
d) Vì cơ số 3 > 1 nên ( 3)0,4<sub> > (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>0<sub> = 1</sub>
Bµi 5: H·y so sánh các cặp số sau:
a) Vì 3,1 < 4,3 nên (3,1)7,2<sub> < (4,3)</sub>7,2
b)
2,3 2,3
10 12
11 11
c)
3- Củng cố : Nắm đợc các bài tập đã chữa
4- H íng dÉn häc bµi ë nhµ:
VN làm các bài tập trong sách bài tập, đọc trớc bài LÔGARIT
Lớp Ngày dạy Sĩ số, tên học sinh vắng mặt
<b> Tiết 25</b> <b> §3</b>. <b>LƠ GA RÍT ( 2T)</b>
<b>A.Mục tiêu.</b>
1.Về kiến thức:
- Biết ĐN và tính chất lôgarit và các quy tắc tính lôgarit của một tích, một th ơng, lôgarit
ca mt lu thừa. công thức đổi cơ số, So sỏnh hai Lụ ga rt
-Bit cỏc khỏi nim Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên
2.Về kĩ năng:
- Biết vận dụng ĐN tớnh một số biểu thức chứa Lơ ga rít đơn giản,
-Biết vận dụng cỏc tớnh chõt , các quy tắc tính lơgarit để giải tốn
3. Về thái độ<b> :</b>
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
<b>B. chuẩn bị của GV,hs</b>
GV: Bảng phụ
HS: Bảng phụ, máy tính
<b> C. Tiến trình lên lớp</b>
I) Tiến trình lên lớp T1
1- Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng
2- Bài mới:
Hot động của giáo viên và h/s Nội dung
GV: gọi 1hs lên thực hiện -bảng
phụ
HS: thực hiện
HĐ1: Tìm x để
a) 2x<sub> = 8 b) 2</sub>x<sub> = </sub>1
4
c) 3x<sub> = 81 d) 5</sub>x<sub> = </sub> 1
125
GV: đánh giá và nhận xét
GV: đi xây dưng k/n lơgarít
Biết <sub>tính b - là bài tốn tính lũy </sub>
thừa với số mũ thực của 1số
Biết b tính <b><sub> - </sub></b><sub>là k/n lấy lơgarít</sub>
GV: nêu đ/n về k/n lơgarít
HS: ghi nhớ KT
GV: h.dẫn hs thực hiện vdụ dựa
I/ Khái niệm lôgarit:
<b>HĐ1: </b>
Giải:
a) x=3 c) x = 4
b) x = -2 d) x = -3
* Cho số dương a >0 , P.trình: a=b
Đưa đến 2 bài tốn ngược nhau
<b>. </b>Biết <b><sub> , </sub></b><sub>tính b</sub>
<b>.</b> Bit b , tớnh
<b>1. Định nghĩa:</b>
Cho a,b >0, với a1 .Số <sub> t/mãn đ.thức: a</sub>=b
được gọi là lơgarít cơsố a của b. Kí hiệu: log<i>a</i>b
log<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
Víi a,b> 0, <i>a</i>1
vào đ/n
GV: gọi 1 hs thực hiện HĐ2
HS: thực hiện
a) TÝnh 1 3
2
1
log 4,log
27
GV: có số x,y nào t/mãn để
3x<sub> = 0, 2</sub>y<sub> = -3 kh«ng?</sub>
HS: trả lời
GV: nêu T/c
HS: ghi nhớ T/c
HĐ3: gv gọi 1 hs đứng tại chỗ c/m
t/c
Gợi ý : dựa vào đ/n để c/m
HS: thực hiện
GV: gọi 1 hs lên bảng tính
4 2
1
log
7 =? , (
1
25) 5
1
log
3=?
HS : thực hiện
GV: Chia lớp thành 4 nhóm thực
hiện trong 5 phút
Nhóm 1+2: Tính log2 1<i>b</i> log2 2,<i>b</i>
v log<sub>2</sub>
<i>b b</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>.log327 =3 vì 33=27
. log1
525 =-2 vì (
1
5)
2
=25
<b>HĐ2:</b>
Gi¶i: a) <sub>1</sub>
2
1
log 4 4 2
2
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy log1
2 4=-2
Vậy log3
1
27=-3
b) ko có số x, y nào để 3x<sub> = 0, 2</sub>y<sub> = -3 </sub>
Vì 3<i>x</i><sub> , 2</sub><i>y</i><sub> ln dương</sub>
*Chú ý: ko có lơgarít của số âm và số 0
<b>2. TÝnh chÊt</b>
Cho a , b > 0 , a1.
log 1 0<i><sub>a</sub></i> , log<i><sub>a</sub>a</i>1
log<i><sub>a</sub>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>, log ( )<i>a</i> <i>a</i>
<b>H§3</b>:
Ví dụ2:SGK-T62
4log21<sub>7</sub>=22log2<sub>7</sub>1=(2log21<sub>7</sub>)2=(1
7)
2<sub>=</sub> 1
49
( 1
25) 5
1
log
3=(52) 5
1
log
3= (5 5
1
log
3)2=(
1
3)
2
<sub>=9</sub>
<b>I I- Quy tắc tính lơgarit</b>
<b>H§ 5</b>: Cho b1 = = 25 , b2= 23
*TÝnh log<sub>2 1</sub><i>b</i> log<sub>2 2,</sub><i>b</i> v à log<sub>2</sub>
*Tớnh log2 1<i>b</i> log2 2,<i>b</i> v logà 2
1
2
<i>b</i>
<i>b</i>
Và so sánh kết quả
Giải
Nhóm 3+4 : Tính log2 1<i>b</i> log2 2,<i>b</i>
v logà 2
1
2
<i>b</i>
<i>b</i>
Và so sánh kết quả
Sau đó nhóm 1 ,2 Ktra chéo
GV: nhận xét K.quả của các nhóm
Chỉnh sửa nếu sai
Từ hđ trên ta có các đ.lí sau
GV: để lại K.quả của nhóm 1,2 rồi
đưa ra ND đ.lí1
HS: ghi nhớ đ.lí1
GV: dựa vào đ.lí1
Tính log618 +log62=?
GV: chú ý cho hs cách tính
log<i>a</i>(b1.b2...b<i>n</i>)
GV: y.cầu hs áp dụng chú ý để về
nhà thực hiện HĐ6
GV: treo K.quả của nhóm 3,4 rồi
đưa ra ND đ.lí2
HS: ghi nhớ đ.lí2
Đlí2 được c/m t2<sub> như đlí1</sub>
GV: h.dẫn hs áp dụng đlí 2 để thực
hiện ví dụ
GV: Hướng dẫn hs ghi nhớ đ.lí3
và trường hợp đặc biệt
HS: ghi nhớ KT
2 1 2
log <i>b b</i>. =log2(25<b>.</b>23) =log228=8
<b>Nhận xét</b>: log2 1<i>b</i> log2 2<i>b</i> =log2
1
2
<i>b</i>
<i>b</i> = log2
5
3
2
2 =log22
2<sub>=2</sub>
<b>Nhận xét</b>: log2 1<i>b</i> log2 2,<i>b</i> =log2
1)Lơgarít của một tích:
<b>* Đ .Lí1</b>: Cho a, b1,b2 >0 , a1 Ta có:
log<i>a</i>(b1<b>.</b>b2 )= log<i>a</i>b1+log<i>a</i>b2
<b>CM</b> : SGK- T63
Ví dụ3 : Tính log618 +log62= log6(18<b>.</b>2) =
=log636=log662=2
<b>*Chú ý</b>:
log<i>a</i>(b1<b>.</b>b2<b>.</b>...<b>.</b>b<i>n</i>)= log<i>a</i>b1+log<i>a</i>b2+... +log<i>a</i>b<i>n</i>
(a, b1,b2,...,b<i>n</i> >0 , a1 )
2) Lơgarít của một th ươ ng
<b>* Đ .Lí2</b>: Cho a, b1,b2 >0 , a1 Ta có:
log<i>a</i>
1
<i>b</i> =log<i>a</i>b1-log<i>a</i>b2
Đ
ặc biệt :
log<i>a</i>
1
<i>b</i>= -log<i>a</i>b
( a, b >0 ,a1)
Ví dụ4:
Tính 4 4
1
log 8 log
8
=log48 + (log41-log48) =
=log48 +log41-log48 = log41=0
3- L«garit cđa mét l thừa<b>:</b>
*Định lí 3:Cho a, b >0, vi <i>a</i>1. ta có
GV: h.dẫn hs thực hiện VD theo
đ.lí3
HS: thực hiện theo h.dẫn
<b>CM</b>: ®ặt log<i>ab</i> <i>b a</i>
Do đó : <i>b</i>
Suy ra log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>b</i>
<b>Đặc biệt</b>: log<i>a</i> <i>nb</i> =
1
<i>n</i>log<i>a</i>b
VÝ dơ 5: TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc
<b>.</b>) log3 59 =
1
5log39 =
1
5log33
2<sub> = </sub>2
5
<b>.</b>) log5 3
-1
2 log512 + log550 =
= log5 3 -log5 12+log550 =log5
3.50
12 =
=log525 = log552 = 2
3- Củng cố : Nắm đợc ĐN, các tính chất, lơgarit của một tích, một thương
4- H íng dÉn học bài ở nhà: VN học công thức và xem các phần lí thuyết còn lại
làm các BT1,2,3 (T68 )
Lớp Ngày dạy Sĩ số, tên học sinh vắng mặt
12C4
12C5
<b> Tiết 26 §3</b>. <b>LƠ GA RÍT ( T2) </b>
<b> </b>
II- Tiến trình lên lớp T2
1- Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức của ĐN, tính chất, lôgarit của một tích
HS: lên bảng ghi lên bảng ¸p dơng: TÝnh log 8 log<sub>2</sub> <sub>2</sub>1 2log 4<sub>2</sub>
8
2- Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên và h/s Nội dung
GV: gọi 1hs lên bảng thực hiện HĐ8
HS: thực hiện
GV: nêu mối liên hệ giữa các kết quả
thu được ?
HS: trả lời
GV: nêu đ.lí4 và các trg hợp đặc biệt
HS: ghi nhớ KT
GV: phát phiếu học tập cho các bàn
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc
phơng án đúng
1) log 45 log<sub>3</sub> <sub>3</sub>1
5
b»ng:
A. 225 B. -1
C. 9 D. 2 <b>.</b>
2) log 8 log<sub>4</sub> <sub>4</sub> 1 log<sub>4</sub> 1
4 32
b»ng:
A.8 B. 1
C. 0 <b>.</b> D. 4
3) log816 b»ng:
A. 2 B. 4
3 <b>.</b>
C. 4 D. 8
Thực hiện trong 5phút
<b>III- §ỉi c¬ sè</b>
H8:Cho a = 4, b = 64, c = 2. TÝnh
<b> </b>log ,log ,log<i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>c</sub>b</i> <i><sub>c</sub>a</i><b>.</b>
Tìm một biểu thức liên hệ giữa ba kết quả thu
đợc
Gi¶i:
4
2
2
log log 64 3
log log 4 2
log log 64 6
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
Từ đó suy ra : logca.logab = logcb
log464 =
2
2
log 64
log 4 logab =
log
log
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
*Định lí 4:Cho a, b, c >0 ,với <i>a</i>1,<i>c</i>1
Ta cã :
logab =
log
log
log<i>c</i>b = log<i>c</i>(alog<i>ab</i>) = log<i>a</i>b<b>.</b>log<i>c</i>a
Vì a1 log<i><sub>c</sub></i>a 0 <sub>log</sub><sub>a</sub><sub>b = </sub>log
log
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
VÝ dô: tÝnh
a) log273 =
1
3log33 =
1
3
b) 2 9
2
log 27 1 3
log 27 .3
log 9 2 2
1
log , 1
log
1
log log , 0
GV: chia lớp thành 4 nhóm
Nhóm 1+2: thực hiện ý a
Nhóm 3+4 thực hiện ý b
Thời gian : 3phút
Sau đó KT chéo giữa các nhóm
GV: gọi 1hs thực hiện vd này
HS: thực hiện
2
log 5 2
GV: gọi 1hs thực hiện vd này
HS: thực hiện
GV: H.dẫn hs thực hiện vd này
HS: làm theo h.dẫn của GV
GV: nêu K/n về lơga rít thập phân và
lơga rít tự nhiên
HS: ghi nhớ KT
GV: Đã biết e=
<i>n</i> )
<i>n</i>
e2,718281828459045
GV: H.dẫn hs cách tính Muốn tính
log<i>a</i>b với a 10 và ae
bằng máy tính bỏ túi
HS: thực hành theo h.dẫn
<b>I V-Ví dụ áp dụng</b>
Ví dụ 6: Tính
a) 27log 29 = 33log 2<sub>3</sub>2 = 3<sub>2</sub>3log 23 = (3log 23 )3<sub>2</sub>= 23<sub>2</sub>=2 2
b) 9log32= 3 1<sub>2</sub>
3
2log 2
=34log 23 = (3log 23 )4= 24=16
VÝ dô 7: Cho log 202 . h·y tÝnhlog205 theo
Gi¶i: Ta cã
2 2 2
log 20 log 2 .5 2 log 5
log 5<sub>2</sub> 2
Vậy 2
20
2
log 5 2
log 5
log 20
VÝ dơ 8: Rót gän biĨi thøc
1 9 <sub>3</sub>
3
1
log 7 2log 49 log
7
<i>A</i>
Gi¶i:Ta cã
1 2 1
2
2 1
3 3
3
3 3 3 3
log 7 2log 7 log 7
log 7 2log 7 2log 7 3log 7
<i>A</i>
Ví dụ9:So sánh log23 và log65
Giải : Đặt log 3,2 log 65
1
1
2 3 2 1
6 5 6 1
. VËy log23 > log65
V) LơGaRít thập phân và LơGaRít tự nhiên
1)Lơga rít thập phân
* Lơgarít thập phân là lơga rít cơ số 10
log10b thường được viết là: logb hoặc lgb
2)Lơgarít tự nhiên :
* Lơgarít tự nhiên là lơgarít cơ số e
log<i>e</i>b được viết là : lnb
*Chú ý : Muốn tính log<i>a</i>bvới a 10 và ae
GV: H.dẫn hs cách so sánh 2số
1
2+lg3 với lg19-lg2
HD: đặt <sub>=</sub>1
2 +lg3
=lg19 -lg2
Áp dụng đ.lí và đ/n để so sánh đc
<sub> , </sub>
HS:" làm theo h.dẫn
lg10=1
VD10: log23 =
lg 3
lg 2 1,584962501
log30,8 =
ln 0,8
ln 3 - 0,203114013
VD11: Hãy so sánh 1
2+lg3 với lg19-lg2
Ta có : -đặt <sub>=</sub>1
2+lg3 =
1
2lg10+lg3=lg3 10
3 <sub>10</sub>=10
-đặt =lg19 -lg2= lg19
2
19
2 =10
Ta so sánh 2số : 3 10 và 19
2
(3 10)2<sub> = 90 = </sub>360
4
(19
2 )
2<sub>= </sub>361
4
360
4 <
361
4 3 10<
2
10< 10 (vì cơ số >1 )<sub></sub> <sub></sub><<sub></sub>
Vậy: 1
2 +lg3 < lg19-lg2
3-Củng cố<b>: </b>Nắm đựơc qui tắc lơga rít của một lũy thừa , CT đổi cơ số của lơga rít
4- H íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ: - Các bài tập T68
Lớp Ngày dạy Sĩ số, tên học sinh vắng mặt
12C4
12C5
<b>TiÕt 27 lun tËp</b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>
1.VỊ kiÕn thøc<b>:</b>
- Nắm chắc ĐN và tính chất lơgarit và các quy tắc tính lơgarit của một tích, một thơng,
lôgarit của một luỹ thừa. công thức đổi cơ số, Lụgarit thp phõn, lụgarit t nhiờn
2.Về kĩ năng:
- Vn dng ĐN, tính chất, các quy tắc tính lơgarit để giải tốntính, rút gọn biểu thức , so
3. Về thái độ :
RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác trong giải toán. Tinh thần hợp tác trong quá trình giải
toán
GV: Bảng phụ
HS: Bảng phụ, máy tính
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1- Kiểm tra bài cũ: (KT 15 phút)
a) Rút gọn biểu thức sau: A= 2 2
2 2
log 4 log 10
log 20 3log 2
b) Biết log1428 =a .Tính log27 , và log4916 theo a
Đáp Án.
a) A= 2 2
2 2
log 4 log 10
log 20 3log 2
=
1
2 2
2 2
2
2
log 2 log (10)
log (2 .5) 3
=
1 1
2 2
2 2
2
2 2
2 log 2 log (2 .5 )
log 2 log 5 3
=
2 2
2
1 1
2 log 2 log 5
2 2
2 log 5 3
=
= 2
2
1 1
2 log 5
2 2
5 log 5
= 2
2
5 1
log 5
2 2
5 log 5
= 2
2
1
(5 log 5)
2
5 log 5
= 1
2
1
log 14= 1+ 2
1
log (7.2)=1 + 2
1
1 log 7
log1428 =a 1 +
2
1
1 log 7 = a 1+log27+1 = a(log27+1 )
2 +log27= a+a.log27 (1-a)log27 = a -2
Vậy: log27 =
2
1
Ta có : log4916 = log<sub>7</sub>224=
1
2.4log72 = 2log72 = 2
2
log 7 =
2(1 )
2
<i>a</i>
<i>a</i>
2- Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên và h/s Nội dung
GV: Giao nhiệm vụ cho hs suy nghĩ
tìm cách giải
GV: gợi ý : áp dụng qui tắc và t/c
để tính
ADCT: alog<i>ab</i>=b
HS: thực hiện cách giải
GV: nhận xét và đánh giá K.Quả
Bµi 2(T68):<b> tÝnh </b>
2
log 3
)4
<i>a</i> <b>(2</b>2<b><sub>)</sub></b>log 32 <b>=(2</b>log 32 <b>)</b>2<b>=3</b>2<b>=9</b>
9
log 2
)27
<i>b</i> <b>= (3</b>3<b><sub>)</sub></b>log 2<sub>3</sub>2 <b>=(3</b>
1
log 23
2 <b>)</b>3<b>=2</b>
3
2<b>=</b> 8
3
log 2
)9
<i>c</i> <b>= (3</b>2<b><sub>)</sub></b> 1
2
3
log 2
<b>= (3</b>4log 23 <b>)</b>2<b>=(3</b>log 23 4<b>)=16</b>
8
log 27
)4
<i>d</i> <b>=(2</b>2<b><sub>)</sub></b>log 27<sub>2</sub>3 <b>=(2</b> 2
1
log 27
3 <b>)</b>2<b>=(2</b>
3
2
log 27<b><sub>)</sub></b>2<b><sub>=9</sub></b>
Gv gäi 2 hS lªn bảng làm bài 3
HS: lờn bng thc hin
GV: nhn xột đánh giả k.quả
GV: H.dẫn cho hs cách giải
HS: thực hiện theo h.dẫn
log35 =?
log74=?
GV: gọi 2hs lên thực hiện tương tự
HS: lên bảng thực hiện
log210 > log28 =3 log210 > 3
log530 < log5125 =3 log530 <3
GV: gọi 2hs lên bảng thực hiện
HS: lên bảng giải
<b>a) </b>log36.log89.log62 <b>= </b>log36.log62.log89=
=log36log 26 log 3
2
3 log32.log23=
2
3log
2
log 3
32 =
= 3
2
log 3
3 =
2
3
b) logab2 + 2
4
log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i> = log<i>a</i>b2+log<i><sub>a</sub></i>2(b2)2=
=log<i>a</i>b2+ log<i>a</i>b2 =2log<i>a</i>b2=4log<i>a</i> <i>b</i>
Bài 4(T68): <b> so sánh các cặp số:</b>
a) log35 v logà 74
Đặt log 53 5 3 31 1
log 4<sub>7</sub> 7 4 71 1
>
VËy log35 > log74
b) log0,32 < 0, log53 > 0
VËy log0,32 < log53
c) log210 > 3, log530 <3
VËy log210 > log530
Bµi 5(T68):
a) log301350 = 2log303 + log305 +log3030
= 2a+b+1
b) log2515 =
3 3
3 3
log 15 1 log 5
log 25 2log 5
1
3
3
1
log 5 1
1 log 5 <i>c</i>
<i>c</i>
VËy
25
1
log 15
2 1 <i>c</i>
3-
Củng cố: nắm đợc các bài tập đã chữa
1 đến 68(T68)
Lớp Ngày dạy Sĩ số, tên học sinh vắng mặt
12C4
12C5
<b>Tiết 28 </b>
<b>A.Mơc tiªu.</b>
1.VÒ kiÕn thøc<b>:</b>
- Biết khỏi niệm và cơng thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit
- Biết các dạng đồ thị ca hm s m, lụgarit
2.Về kĩ năng<b>:</b>
- Biết vận dụng ĐN, công thức vào giải toán:
Rốn luyn k nng tính đạo hàm, vẽ đồ thị, tính đạo hàm
<b> </b>3. Về thái độ :
RÌn lun tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
tinh thần tự giác học tập
<b>B. chuẩn bị của GV,hs</b>
GV: Bảng phụ
HS: Bảng phụ
<b>C. Tiến trình bài học </b>
I- Tiến trình lên líp T1
2- Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên và h/s Nội dung
GV: y.cầu hs đọc ND ví dụ
HS: đọc và tóm tắt ND bài tốn
GV: híng dÉn hs thùc hiƯn c¸c
VD1,2,3 trong SGK
GV: -Tính số tiền lãi sau năm thứ 1
-Tính số tiền đợc lĩnh sau năm nhất
HS: thực hiện
GV: tÝnh tiÒn l·i và số tiền đc lĩnh
sau năm thứ 2
HS: thực hiện
GV: nh vậy số vốn tích lũy sau n năm
là bao nhiêu ?
GV: Cho hs trả lời H1 dựa vcào CT
tính dân số của VD3
HS: thực hiện
GV: nêu K/n vỊ hsè mị GV: Cho hs
nhËn biÕt c¸c hsè mũ ở H2
HS: trả lời
GV: nêu đlí1
<b>I- Hàm số mũ</b>:
Vớ dụ 1: Bài toán “lãi kép”:
Gửi: 1 triệu đồng, lãi 7%/năm
Lĩnh bao nhiêu tiền sau n năm?
<b>Gi¶i:</b>
Gi¶ sư <i>n</i>2. gäi số vốn ban đầu là p,
lói xut l r. thì p = 1 ( triệu đồng), r = 0,07
+ Sau năm thứ nhất:
Sè tiỊn l·i lµ T1=P.r = 1.0,07 = 0,07(triƯu®g )
Số tiền đợc lĩnh: P1 = P + T1= P + Pr = P(1+r)
= 1,07 ( triệu đồng)
+ Sau năm thứ hai
Sè tiỊn l·i lµ T2= P1.r = 1,07. 0,07 = 0,0749
( triệu đồng)
Số tiền đợc lĩnh: P2 = P1 + T2= P(1+r)2 =
1,1449 ( triệu đồng)
+ Tơng tự vốn tích luỹ sau n năm:
Pn = P(1+r)n = (1,07)n ( triệu đồng)
Vậy sau n năm ngời đó lĩnh đợc (1,07)n <sub> triệu </sub>
đồng
VÝ dơ 2: SGK
Ví dụ 3: Dân số thế giới đợc tính theo cơng
thức S = Aeni
Trong đó: A: dân số của năm lấy làm mốc
tính, S; dân số sau n năm, i: tỉ lệ tăng dõn s
hng nm
<b>H1</b>: Dân số Việt Nam năm 2010 sÏ có
kho¶ng S = Aeni<sub> = 80902400. e</sub>7.0,0147 <sub></sub>
89670648 (ngời)
1.
Định nghĩa<b>:</b>
Cho s thực dơng a khác 1. hàm số y = ax<sub> c </sub>
gọi là hàm số mũ cơ số a
H2: (Tr 71)
ý a,b,d là hàm số mũ, ý c) không phải là hàm
số mũ
2
. Đạo hàm của hàm số mũ <b>:</b>
Ta thừa nhận công thức:
0
1
lim 1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
HS: ghi nhí KT
GV: h.dẫn hs C/M : áp dụng đ/n đạo
hàm để cm
HS: thùc hiện
GV: nêu cho hs chú ý cách tính (eu<sub>)</sub>
GV: h.dn cỏch c/m:
bi : a<i>x</i><sub>= e</sub>ln<i><sub>a</sub>x</i>
=e<i>x a</i>ln
rồi áp dụng đlí trên đpcm
HS: về nhà tự cm
GV: cho hs thực hiện VD
Tính đ.hàm của hsố :
2 <sub>3</sub>
2
) 5
) .
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>a y</i>
<i>b y e x</i>
y=5<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
HS: thùc hiÖn
GV: h.dẫn sơ đồ khảo sát của các hsố
y=a<i>x</i><sub> ( với a>1 )</sub>
(0< a <1 )
và cách vẽ đồ thị của các hsố này
HS: ghi nhớ KT
GV: hớng dẫn cho hs cách vẽ đồ thị
<b>Chøng minh</b>:
giả sử <i><sub>x</sub></i> là số gia đối số của x, ta có
( 1)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e e</i>
do đó: 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i>
áp dụng công thức trên ta có:
,
0 0
1
lim 1 lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
*Chú ý: Công thức đạo hàm của hàm hợp đối
víi hµm sè eu
(eu<sub>)</sub>’ <sub>= u</sub>,<sub> . e</sub>u
*Định lí2: SGK Tr72
<b>Chứng minh</b>: SGK
*Chú ý:
Đối với hàm hợp y = au(x)
Ví dụ: Tính đạo hàm của HS:
2 <sub>3</sub>
2
) 5
) .
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>a y</i>
<i>b y e x</i>
c) y=5<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>
<b>Gi¶i</b>:
2
' 3
' 2 2 2
) (2 3)5 ln5
) 2 . (1 2 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a y</i> <i>x</i>
<i>b y</i> <i>e</i> <i>x e</i> <i>e</i> <i>x</i>
c) y'<sub>=5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>
(2x+2)ln5
<b>3</b>
. Khảo sát hàm số mò<b>: </b>
( 0, 1)
<i>x</i>
<i>y a a</i> <i>a</i>
a) <i><sub>y a a</sub>x</i>( 1), <i><sub>x</sub></i>
1. TXĐ: R
2. Sự biến thiên:
y<sub> = a</sub>x<sub>lna > 0, víi mäi x</sub>
Giới hạn đặc biệt:
HS: thực hiện
Tơng tự hs k.sát hsố y =a<i>x</i>
víi 0 < a < 1
HS: thùc hiÖn
lim <i>x</i> 0, lim <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
Tiệm cận:Trục ox là tiệm cận ngang
3. Bảng biÕn thiªn:
x - 0 1 +
y’<sub> + + +</sub>
y +
a
1
0
4.Đồ thị
a
1
x
0 1
b) <i><sub>y a</sub>x</i>(0 <i><sub>a</sub></i> 1)
1. TX§: R
2. Sù biÕn thiªn:
y’<sub> = a</sub>x<sub>lna <0 </sub>
x
Giới hạn đặc biệt:
lim <i>x</i> , lim <i>x</i> 0
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
Tiệm cận:
Trục ox là tiệm cận ngang
3. Bảng biÕn thiªn:
x - 0 1 +
y’<sub> </sub>
-y +
1
a
1
0 x
*Bảng tóm tắt các tính chÊt cđa hµm sè mị
SGK-T74
3- Củng cố : nắm đợc các cơng thức, ví dụ đã nêu.
4- H íng dÉn học bài ở nhà:
VN xem tiếp phần lí thuyết còn l¹i, giê sau häc lÝ thuyÕt
Lớp Ngày dạy Sĩ số, tên học sinh vắng mặt
12C4
12C5
II- TiÕn tr×nh lên lớp T2
1- Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng
2- Bài mới:
HĐ cđa GV vµ HS Néi Dung
GV: nêu đ/n về hs Lôgarít
HS: ghi nhớ KT
GV: lấy vÝ dơ vỊ hs L«garÝt
GV: nêu đ.lí3 và các trg hợp đặc
biệt của hsố lơgarít
HS: ghi nhí c«ng thøc
GV: hãy tính đạo hàm của y = log
5(3x+1 )
HS: áp dụng CT để thực hiện
GV: chia lớp thành 4 nhóm để
thực hiệnH3
Sau đó các nhóm KT chéo : 1 --
2 , 2-- 1
3--4 vµ 4--3
Thêi gian 5p
HS: thùc hiÖn
GV: h.dẫn sơ đồ khảo sát của các
hsố
<b>II- </b>
<b> Hàm số lôgarit:</b>
1.
§Þnh nghÜa : SGK tr74
ví dụ5: HS tự đọc SGK
2.
Đạo hàm của hàm số lôgarit
*Định lí 3:
Hàm số y = logax ( a>0, a 1) có đạo hàm tại mọi
x >0 vµ
<sub>(log</sub> <sub>)</sub>' 1
ln
<i>ax</i>
<i>x a</i>
*Đặc biệt:
<sub>(ln )</sub><i><sub>x</sub></i> ' 1
<i>x</i>
*Chó ý : §èi víi hàm số hợp y = logau(x)
'
'
(log )
ln
<i>a</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u a</i>
Ví dụ4: Tính đạo hàm của hsố
y=log5(3x+1)
y'<sub>= </sub>
'
(3 1)
(3 1) ln 5
<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
(3<i>x</i>1) ln 5
<b>H3</b>: Tìm đạo hàm của hàm số:
2
ln( 1 )
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Gi¶i:y'<sub>=</sub>
2 '
2
( 1 )
( 1 ) ln
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
=
2
2
1
1
1 ( 1 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<b>y= logax </b>= ( víi a>1 )
và cách vẽ đồ thị của các hsố này
HS: ghi nhớ KT
GV: hớng dẫn cho hs cách vẽ đồ
thị
HS: thùc hiÖn
GV: hớng dẫn cho hs cách vẽ đồ
thị
HS: thùc hiÖn
GV: h.dẫn sơ đồ khảo sát của các
hsố
<b>y= logax (0 < x < 1 )</b>
Tơng tự hs k.sát hsố y =logax với
(0 < a < 1)
<b>3- khảo sát hàm số logarit</b>
<b>y= logax </b>
a) Khảo sát hs y= logax
2. Sự biến thiên
y’<sub> = </sub> 1 <sub>0,</sub> <sub>0</sub>
ln <i>x</i>
<i>x a</i>
Giới hạn đặc biệt:
0
lim log<i>a</i> , lim log<i><sub>x</sub></i> <i>a</i>
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i>
Tiệm cận:
Trục oy là tiệm cận đứng
x 0 1 a +
y’<sub> + + +</sub>
y +
1
0
-
4. Đồ thị:
Đồ thị ln đi qua điểm (1;0)
Hình 33
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-6
<b>x</b>
<b>y</b>
GV: hớng dẫn cho hs cách vẽ đồ
thị
HS: thùc hiÖn
GV: treo h.vẽ 35,36 lên bảng
.Y.cầu hs trả lời H4
HS: thực hiện
GV: chú ý cho hs thấy rằng đthị
các hsố
y = ax<sub>, y = log</sub>
ax
Cịn với cơ số khác nhau thì đthị
ko đx qua đg thẳng y =x .Thậm
2. Sự biến thiên
y’<sub> = </sub> 1 <sub>0,</sub> <sub>0</sub>
ln <i>x</i>
<i>x a</i>
Giới hạn đặc biệt:
Giới hạn đặc biệt:
0
lim log<i>a</i> , lim log<i><sub>x</sub></i> <i>a</i>
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i>
Tiệm cận:
Trục oy là tiệm cận đứng
3. Bảng biến thiên:
x 0 a 1 +
y’<sub> </sub>
-y +
1
0
-
4. Đồ thị:
Đồ thị ln đi qua điểm (1;0)
Hình 34
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-6
-4
-2
2
4
6
<b>x</b>
<b>y</b>
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số
<b>y= logax </b>
<b>H4</b>:
GV: lấy VD đthị y= (1
2)
<i>x</i><sub> và y = </sub>
log2x
trên cùng 1 hê trục
GV: treo bảng đạo hàm của các
hsố lũy thừa , hsố mũ , hsố
lơgarít
trên hình 35, 36?
Nhận xét: Đồ thị của các hàm số y = ax<sub>,</sub>
y = logax
Bảng đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, lôgarit:
SGK
3- Củng cố : Nắm đợc các định lí, ví dụ đã chữa
nắm đợc sơ đồ khảo sát hàm số mũ
4- H íng dÉn häc bµi ë nhµ: VN häc vµ lµm bµi 1, 5 tr77,78
Học và ôn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết
Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt
C4
C5
Tiết <b> LUYỆN TẬP</b>
<b>A- Mục Tiêu</b>:
1 Về kiến thức:
- Nắm chắc cơng thức tính đạo hàm của hs mũ, logarit
- Nắm chắc s ơ đ ồ khảo sát của hs mũ, logarit
2- Về kỹ năng:
- Tính được đạo hàm của hàm số mũ, logarit
- Vẽ được đồ thị của hs mũ, logarit
- Tìm TXĐ của hàm số logarit
3- Về thái đ ộ :
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác
- Rèn luyện tinh thần hợp tác trong giải bài tập
<b>B- Chuẩn Bị của GV-HS</b>:
GV: hệ thống bài tập
<b>C- Tiến Trình Lên Lớp</b>
1- Kiểm tra bài cũ: Nêu cơng thức tính đạo hàm của hs mũ, lơgarit?
làm bài 2a KQ: y’<sub> = 2e</sub>x<sub>(x + 1) + 6 cos2x</sub>
2- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung ghi bảng
GV: gọi2 hs lên bảng thực hiện
Lưu ý cho hs nhớ CT tính đh của 1 tích
(u.v )'
(2x<sub> cosx )</sub>'<sub>= (2</sub><i>x</i><sub>)</sub>'<sub>.cosx + 2</sub><i>x</i><sub>.(cosx)</sub>'<sub>=</sub>
= 2x<sub> . ln2.cosx -2</sub>x<sub> sinx </sub>
Vậy y'= ?
T2<sub> yêu cầu hs nêu CT tính đhàm của 1 </sub>
thương ( 1
3<i>x</i>
<i>x</i>
)'<sub>= ?</sub>
HS: thực hiện
GV: nhận xét k.quả
GV: gọi 2 hs lên bảng thực hiện
HS: thực hiện
GV: chia lớp thành 4 nhóm để thực hiện
Nhóm 1+2 thực hiện ý a .sau đó KT chéo
Nhóm 3+4 thực hiện ý b sau đó KT chéo
nhau
Thực hiện trong 5 phút
HS: thực hiện
Treo k.quả của nhóm lên
GV: đánh giá nhận xét
Chữa bài của các nhóm
HS: theo dõi
GV: viết đề bài lên bảng
Gọi 4 hs lên bảng thực hiện
HS: lên bảng thực hiện
Các hs còn lại dưới lớp thực hiện vào giấy
Sau đó so sánh k.quả
GV: nhận xét đánh giá
Bài 2 Tính đạo hàm của các hàm số
b) y = 5x2<sub> - 2</sub>x<sub> cosx</sub>
c) 1
3<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Giải:
y’<sub> = 10x + 2</sub>x<sub> (sinx - ln2.cosx)</sub>
c) ' 1 ( 1) ln 3
3<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Bài 5: Tính đạo hàm của các hàm số
a) y = 3x<sub> - lnx + 4sinx</sub>
c) <i><sub>y</sub></i> log3<i>x</i>
<i>x</i>
Giải:
a) y’<sub> = 6x - </sub>1 <sub>4 osx</sub><i><sub>c</sub></i>
<i>x</i> , c)
'
2
1 ln
Bài thêm: Tính đạo hàm của các hàm số
2
4
sin
) ln (sinx)
b) y= e <i>x</i>
<i>a y</i>
ĐS: a)y’= 4. ln3<sub>(sinx).cosx</sub>
b) y’<sub> = 2 sinx. cosx.</sub> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i>
<i>e</i>
Bài 3: Tìm TXĐ của hs:
2
2
3
2
1
) log (5 2 )
) log ( 2 )
) log ( 4 3)
3 2
) log
1
<i>a y</i> <i>x</i>
<i>b y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>d y</i>
<i>x</i>
Giải:Kết quả
GV: y.cầu hs nêu lại sơ đồ k.sát
HS: thực hiện
Gọi hs lên bảng thực hiện
HS: dưới lớp làm vào vở
GV: gọi hs lên bảng lập bảng biến thiên
GV: h.dẫn hs vẽ đthị
HS: thực hiện
GV: y.cầu hs nêu lại sơ đồ k.sát
HS: thực hiện
Gọi hs lên bảng thực hiện
HS: dưới lớp làm vào vở
GV: gọi hs lên bảng lập bảng biến thiên
Bài 1 Vẽ đồ thị của hs:
a) y = 4x<sub> .</sub>
1.TXĐ: R
2.SBT: y'<sub>= 4</sub>x<sub> .ln4 > 0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>
G.hạn đặc biệt:
<i>x</i>
<i>x</i>
=0 ,
<i>x</i>
=+
Tiệm cận: ĐT có TCN là trục Ox
Bảng biến thiên
x - 0 1 +
y’<sub> + + +</sub>
y +
4
1
0
Bài 4
b) 1
2
log
<i>y</i> <i>x</i>
1.TXĐ: (0; +)
2.SBT: y'<sub>=</sub>
1
1
.ln
2
<i>x</i>
=-1
.ln 2
<i>x</i> < 0 x > 0
BBT:
x 0 1
2 1 +
y’<sub> </sub>
-y +
0
-
3- Củng cố: nắm được các bài tập đã chữa
4- H ư ớng dẫn học bài ở nhà : ôn tập từ đầu chương giờ sau kiển tra 1 tiếtTiết 35
Lớp Ngày dạy Sí số , tên hs vắng mặt
C4
C5
Tiết 30
<b>KIỂM TRA 1TIẾT</b>
<b>AMỤC TIÊU.</b>
1) Kiến thức:
-Nắm được các t/c của lũy thừa , hsố mũ , hsố lơga rít
-Nắm vững cách k/sát hsố mũ và hsố lơga rít , vẽ đồ thị của 2 hsố này
-Nắm vững các CT tính đạo hàm của các hsố lũy thừa , hsố mũ , hsố lôga rít
2) Kỹ n ă ng:
-Rèn luyện cách tính giá trị của biểu thức , cách tính đạo hàm , cách tìm TXĐ của 1 hsố
cho trước , cách K/s và vẽ đồ thị của hsố mũ , hsố lơga rít
3)Thái đ ộ :
Nghiêm túc làm bài, tính tốn cẩn thận, chính xác
<b>B.CHUẨN BỊ</b>
GV: chuẩn bị đề , phô tô đề bài cho hs
HS: ôn tập KT
<b>C.Ma trận đề KT</b>:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ TNTL
Thông hiểu
TNKQ TNTL
Vận dụng
TNKQ TNTL
Tổng
Lũy thừa, hsố
lũy thừa
1
2
1
2
Lơga rít
2
4
2
4
Hsố mũ ,
hsố Lôga rít
2
4
2
4
x
y
1
1
Tổng 1
2
4
8
5
10
<b> Đề Bài</b>
Câu1: Hãy tính
a ) biết log3 =a .Tính log 9000
b) ( 1
16)
0,75
+(1
8)
4
3
c) log<i>a</i>( a.3 <i>a</i>.6<i>a</i>)
Câu 2:
Cho hàm số y = ln ( e<i>x</i><sub>+ </sub> <sub>1</sub> <i><sub>e</sub></i>2<i>x</i>
) .Tính y'(ln2)
Câu 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
16)
0,75
+(1
8)
4
3
= ( (
2
1
)4<sub> ) </sub>-0,75<sub> + ( (</sub>
2
1
)3<sub> )</sub>
3
4
=
= (2 -4<sub> )</sub>-0.75<sub> + ( 2 )</sub>-3<sub>)</sub>
3
4
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
2
1
y’ ( ln2 ) =
<b>Câu3 </b>:
Hàm số : y = log8
3x
Có : D = ( 0 ; +
3
8
ln
1
<i>x</i> > 0 với x . 0
Hàm số ĐB trên ( 0 ; +
<i>x</i> log3
8 x = -
<i>x</i> log3
8 x = +
Trục Oy là TCĐ