Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

lap ke hoach day hoc sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.06 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SẢN PHẨM CỦA NHÓM 2
DANH SÁCH NHÓM 2


<b>Họ và tên</b> <b>Điện thoại</b> <b>Nơi công tác</b> <b>Mail</b>


Bùi Trọng Duy 0909537763 THPT chuyên Hùng
Vương – Bình


Dương




Nguyễn Minh
Tuyết Ngọc


01235550257 THPT chuyên Hùng
Vương – Bình


Dương




Nguyễn Thị Ngọc
Hạnh


0919468045 THPT chuyên Trà
Vinh


Huỳnh Thị Cẩm


Tú 0975114148 THPT chuyên BạcLiêu




Trần Thanh Liêm 0917870262 THPT chuyên Bạc


Liêu



Nguyễn Phan


Xuân Lý 0918809904 Lương Thế Vinh –THPT chuyên
Đồng Nai




Mã Ngọc Cảm 0919079693 THPT chuyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SẢN PHẨM CỦA NHÓM 2
Phần 1


LẬP KẾ HOẠCH DẠY HỌC


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRÀ VINH- HÙNG VƯƠNG</b>
<b>MÔN: SINH HỌC</b>


<b></b>


<b>---o0o---KẾ HOACH DẠY HỌC</b>


<b>MÔN: SINH HỌC, LỚP 10, CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>
<b>HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>



<i><b>1. Môn học:</b></i> Sinh học
<i><b>2. Chương trình</b></i>
Cơ bản 
Nâng cao 


<i><b>Học kỳ:</b><b>II Năm học:</b></i> 2010 - 2011
<i><b>3. Họ và tên giáo viên:</b></i> - Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
Điện thoại: 0919468045


- Nguyễn Minh Tuyết Ngọc
Điện thoại: 01235550257
<i><b>4. Địa điểm văn phịng tổ bộ mơn</b></i>


- Điện thoại:


- Lịch sinh hoạt Tổ:
- Phân công trực Tổ


<i><b>5. Các chuẩn của môn học</b></i> (ghi theo chuẩn do Bộ GD - ĐT ban hành)
- <b>Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chất của hiện tượng, cơ chế của quá trình, nêu ảnh hưởng của mơi trường, có khả
năng biết ứng dụng vào thực tiễn)


Nắm vững các kiến thức cơ bản nói trên là cơ sở để hiểu biết các biện pháp
kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất các chủng vi sinh vật có ích, hiểu các biện pháp
chăm sóc sức khỏe, bảo vệ mơi trường, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống


- <b>Kỹ năng</b>



<i><b>Kĩ năng thực hành:</b></i> tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát, thí nghiệm. Học sinh
được làm các tiêu bản hiển vi, tiến hành quan sát dưới kính lúp, kính hiển vi, biết
bố trí 1 số thí nghiệm đơn giản để tìm hiểu ngun nhân của 1 số hiện tượng, quá
trình sinh học


<i><b>Kĩ năng tư duy:</b></i> tiếp tục phát triển kĩ năng tư duy thực nghiệm-quy nạp, chú trọng
phát triển tư duy lí luận (phân tích, so sánh, tổng hợp, khái qt hóa,…đặc biệt là
kĩ năng nhận dạng, đặt ra và giải quyết các vấn đề gặp phải trong học tập và thực
tiễn cuộc sống)


<i><b>Kĩ năng học tập: </b></i>tiếp tục phát triển kĩ năng học tập, đặc biệt là tự học: biết thu
thập, xử lý thông tin, lập bảng, biểu, sơ đồ, đồ thị, làm việc cá nhân và làm việc
theo nhóm, làm các báo cáo nhỏ, trình bày trước tổ, lớp,…


<i><b>6. Yêu cầu về thái độ</b></i>


Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản
chất và tính quy luật của các hiện tượng sinh học


Có ý thức vận dụng các kiến thức và kĩ năng học được vào cuộc sống, lao
động, học tập


Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ mơi trường
sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với các vấn đề về dân số, sức khỏe sinh
sản, phòng chống ma túy, HIV/AIDS


7. Mục tiêu chi tiết


<b> Mục tiêu</b>


<b>Nội dung</b>


<i><b>Mục tiêu chi tiết</b></i>


Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3


<b>CHƯƠNG IV.</b>
<b>PHÂN BÀO</b>


IV.1.1. Mơ tả được chu
trình tế bào


IV.1.2. Nêu được sự
phân bào ở tế bào nhân
sơ và nhân thực


IV.1.3. Nêu được khái
quát về nguyên phân và


IV.2.1. Nêu được đặc
điểm của các pha trong
chu kì tế bào


IV.2.2. Trình bày được
những diễn biến cơ bản
qua các kì của nguyên
phân và giảm phân


IV.3.1. Nêu được ý
nghĩa sinh học và thực


tiễn của nguyên phân
và giảm phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giảm phân IV.2.3. So sánh nguyên
phân và giảm phân


IV.2.4. Nêu được sự
khác biệt trong phân chia
tế bào chất ở tế bào thực
vật và tế bào động vật
<i><b>Bài 28. </b></i>


<i><b>Chu kỳ tế bào</b></i>
<i><b>và các hình</b></i>
<i><b>thức phân bào</b></i>


1.1. Khái niệm về chu
kỳ tế bào.


1.2. Nêu được khái
quát về các hình thức
phân bào ở tế bào nhân
sơ và nhân thực.


2.1. Giải thích được sơ
đồ chu kỳ tế bào.


2.2. Giải thích được các
hình thức phân bào và
những đặc điểm cơ bản


của chúng.


2.3. Rèn luyện được
năng lực quan sát và
phân tích các hình vẽ
2.4. Phân biệt điểm khác
nhau cơ bản giữa nguyên
phân và giảm phân.


3.1. Củng cố niềm tin
vào khả năng của
khoa học hiện đại
trong việc nhận thức
các cơ chế sinh học
diễn ra ở cấp tế bào.


<i><b>Bài 29. </b></i>


<i><b>Nguyên phân </b></i>


1.1. Nêu được khái
quát về nguyên phân
1.2. Nêu được sự khác
biệt trong phân chia tế
bào chất ở tế bào thực
vật và tế bào động vật
1.3. Trình bày được
những diễn biến cơ bản
qua các kì của nguyên
phân



2.1. Nêu được ý nghĩa
sinh học và thực tiễn của
nguyên phân.


3.1. Ứng dụng kiến
thức nguyên phân vào
thực tiễn đời sống và
sản xuất, đặc biệt là
trong lĩnh vực trồng
trọt


3.2. Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập nguyên
phân


<i><b>Bài 30. </b></i>
<i><b>Giảm phân</b></i>


1.1.Nêu được khái quát
về giảm phân


1.2. Trình bày được
những diễn biến cơ bản
của quá trình giảm phân,
đặc biệt là những động
thái của cặp NST tương
đồng.


2.1. Giải thích được tại


sao quá trình giảm phân
tạo ra được nhiều loại
giao tử khác nhau về tổ
hợp NST.


3.1.Vận dụng những
kiến thức về giảm
phân để giải thích cơ
chế ổn định bộ NST
và vấn đề tại sao ở
những loài giao phối
thường có nhiều biến
dị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3.3. Rèn luyện kĩ năng
giải bài tập giảm phân
<i><b>Bài 31. </b></i>


<i><b>Thực hành: </b></i>
<i><b>Quan sát các </b></i>
<i><b>kì nguyên </b></i>
<i><b>phân qua tiêu </b></i>
<i><b>bản tạm thời </b></i>
<i><b>hay cố định</b></i>


1.1. Nhận biết được các
kì của nguyên phân ở
tiêu bản tạm thời hay cố
định qua quan sát bằng
kính hiển vi quang học.



2.1. rèn luyện kỹ năng
quan sát tiêu bản và sử
dụng kính hiển vi quang
học.


3.1. Rèn luyện kĩ năng
làm tiêu bản tạm thời
của tế bào rễ hành.


<i><b>Bài 32. Ôn tập</b></i>
<i><b>phần sinh học</b></i>
<i><b>tế bào</b></i>


1.1. Hệ thống được các
khái niệm về thành phần
hóa học của tế bào, cấu
trúc tế bào, chuyển hóa
vật chất và năng lượng,
phân chia tế bào


2.1. Xây dựng được bản
đồ các khái niệm về
thành phần hóa học của
tế bào, cấu trúc tế bào,
chuyển hóa vật chất và
năng lượng, phân chia tế
bào


3.1. Phân tích được


mối quan hệ qua lại
giữa các khái niệm
3.2. Rèn luyện kĩ năng
viết sơ đồ, vẽ hình, lập
bảng tổng kết trên cơ
sở đó rèn tư duy tổng
hợp, khái quát hóa
kiến thức


<b>PHẦN BA.</b>
<b> SINH HỌC </b>
<b>VI SINH VẬT</b>
<b>(VSV)</b>


<i><b>CHƯƠNG I. </b></i>
<i><b>CHUYỂN </b></i>
<i><b>HÓA VẬT </b></i>
<i><b>CHẤT VÀ </b></i>
<i><b>NĂNG </b></i>


<i><b>LƯỢNG Ở VI </b></i>
<i><b>SINH VẬT</b></i>


I.1.1. Nêu được khái
niệm và đặc điểm chung
của vi sinh vật


I.1.2. Trình bày được
các kiểu chuyển hóa vật
chất và năng lượng ở vi


sinh vật dựa vào nguồn
năng lượng và nguồn
cacbon mà vi sinh vật đó
sử dụng


I.1.3. Khái quát được
đặc điểm chung của các
quá trình tổng hợp và
phân giải ở vi sinh vật


I.2.1. Nêu và so sánh
được hơ hấp hiếu khí, hơ
hấp kị khí và lên men ở
vi sinh vật


I.2.2. Làm được 1 số sản
phẩm lên men (sữa chua,
muối chua rau quả, lên
men rượu,..)


I.3.1. Ứng dụng các
quá trình tổng hợp và
phân giải ở vi sinh vật
vào đời sống và sản
xuất


I.3.2.Giải thích hiện
tượng của 1 số sản
phẩm lên men



<i><b>Bài 33.</b></i>


<i><b> Dinh dưỡng, </b></i>
<i><b>chuyển hóa </b></i>
<i><b>vật chất và </b></i>
<i><b>năng lượng ở </b></i>
<i><b>vi sinh vật</b></i>


1.1. Trình bày được khái
niệm vi sinh vật, các loại
môi trường nuôi cấy.
1.2. Nêu được đặc điểm
chung của vi sinh vật


2.1. Phân biệt được 3
loại môi trường cơ bản
trong nuôi cấy vi sinh
vật.


2.2. Phân biệt được 4
kiểu dinh dưỡng ở VSV
dựa vào nguồn năng
lượng và C.


3.1. Thấy được sự đa
dạng, phong phú của
thế giới VSV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.3. Phân biệt được 3
kiểu thu nhận E ở các


VSV hoá dị dưỡng là lên
men, hơ hấp kị khí và hơ
hấp hiếu khí.


vi sinh vật


<i><b>Bài 34. </b></i>


<i><b>Các q trình </b></i>
<i><b>tổng hợp ở vi </b></i>
<i><b>sinh vật và </b></i>
<i><b>ứng dụng</b></i>


1.1. Nắm được quá trình
tổng hợp các đại phân tử
chủ yếu ở VSV


2.1.Ứng dụng kiến thức
VSV để nuôi trồng một
số VSV có ích nhằm thu
nhận sinh khối hay sản
phẩm trao đổi chất của
chúng: sữa chua, muối
dưa,…


3.1. Thấy được sự
thống nhất trong tổng
hợp các chất của giới
sinh vật.



<i><b>Bài 35. </b></i>


<i><b>Các quá trình </b></i>
<i><b>phân giải các </b></i>
<i><b>chất ở vi sinh </b></i>
<i><b>vật và ứng </b></i>
<i><b>dụng</b></i>


1.1. Nắm được quá trình
phân giải các đại phân tử
chủ yếu ở VSV


2.1.Phân biệt được quá
trình phân giải các đại
phân tử chủ yếu ở VSV.
2.2. Nêu được ứng dụng,
tác hại của quá trình
phân giải ở VSV.


3.1. Biết cách sử dụng
1 số quá trình phân
giải có ích và phòng
tránh 1 số q trình
phân giải có hại


<i><b>Bài 36. </b></i>


<i><b>Thực hành lên</b></i>
<i><b>men êtilic</b></i>



1.1. Tiến hành được các
bước của thí nghiệm.


2.1. Quan sát, giải thích
và rút được kết luận từ
các hiện tượng của thí
nghiệm lên men etylic.
2.2. Hiểu và giải thích
được các bước tiến hành
thí nghiệm.


3.1. Vận dụng kiến
thức vào việc sản xuất
rượu từ tinh bột
3.2. Viết được các
phương trình lên men
rượu từ tinh bột


<i><b>Bài 37.</b></i>
<i><b> Thực hành </b></i>
<i><b>lên men lactic</b></i>


1.1. Tiến hành được các
bước của thí nghiệm.


2.1.Quan sát, giải thích
và rút được kết luận từ
các hiện tượng của thí
nghiệm lên men lactic.
2.2. Biết vận dụng để


làm sữa chua và muối
chua rau quả.


2.3. Hiểu và giải thích
được các bước tiến hành
thí nghiệm.


3.1. Phân biệt lên men
lactic đồng hình và dị
hình


<i><b>CHƯƠNG II. </b></i>
<i><b>SINH </b></i>


<i><b>TRƯỞNG VÀ </b></i>
<i><b>SINH SẢN </b></i>
<i><b>CỦA VI SINH</b></i>
<i><b>VẬT. </b></i>


II.1.1. Nêu được đặc
điểm của sự sinh trưởng
của vi sinh vật.


II.1.2. Kể tên được một
số hình thức sinh sản
của vi sinh vật.


II.1.3. Trình bày được


II.2.1. Căn cứ vào đường


cong sinh trưởng, giải
thích được vì sao có sự
khác nhau giữa sinh
trưởng của vi sinh vật và
sinh trưởng của sinh vật
bậc cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ảnh hưởng của một số
yếu tố vật lý, hoá học
đến sự sinh trưởng của
vi sinh vật.


II.2.2. Dựa vào đặc điểm
sinh sản, giải thích được
sự khác nhau giữa hình
thức sinh sản vơ tính và
hình thức sinh sản hữu
tính ở vi sinh vật.


lợi cho con người.


<i><b>Bài 38. </b></i>
<i><b>Sinh trưởng </b></i>
<i><b>của vi sinh vật.</b></i>


1.1. Nêu được khái niệm
về sinh trưởng của vi
sinh vật.


1.2. Trình bày được đặc


điểm 4 pha sinh trưởng
của quần thể vi khuẩn
trong nuôi cấy không
liên tục.


2.1. Căn cứ vào đặc điểm
nuôi cấy và đặc điểm
sinh trưởng giải thích
được sự khác nhau trong
nuôi cấy liên tục và
không liên tục.


3.1. Căn cứ vào đường
cong sinh trưởng, xác
định được thời điểm
thu hoạch sinh khối
trong nuôi cấy vi sinh
vật hợp lý.


<i><b>Bài 39. </b></i>
<i><b>Sinh sản của </b></i>
<i><b>vi sinh vật. </b></i>


1.1. Kể tên được các
hình thức sinh sản ở vi
sinh vật.


1.2. Mô tả được sự nảy
chồi ở nấm men.



2.1. Căn cứ vào cơ chế
hình thành, phân biệt
được bào tử hữu tính và
bào tử vơ tính.


3.1. So sánh sinh sản
hữu tính của nấm men
và nấm sợi


<i><b>Bài 40. </b></i>
<i><b>Ảnh hưởng </b></i>
<i><b>của các yếu tố </b></i>
<i><b>hoá học đến </b></i>
<i><b>sinh trưởng </b></i>
<i><b>của vi sinh vật.</b></i>


1.1. Kể tên được các
chất dinh dưỡng chính
ảnh hưởng tới sinh
trưởng của vi sinh vật.
1.2. Trình bày được khái
niệm yếu tố sinh trưởng.


2.1. Căn cứ vào khái
niệm yếu tố sinh trưởng,
giải thích được tại sao vi
sinh vật lại cần yếu tố
sinh trưởng.


2.2. Giải thích được tác


dụng của một số hoá chất
dùng để khử trùng dựa
vào cơ chế tác động của
mỗi chất.


3.1 Có thể sử dụng
được một số hoá chất
để khử trùng.


<i><b>Bài 41.</b></i>


<i><b> Ảnh hưởng</b></i>
<i><b>của các yếu tố</b></i>
<i><b>vật lý đến sinh</b></i>
<i><b>trưởng của vi</b></i>
<i><b>sinh vật. </b></i>


1.1. Nêu được ảnh
hưởng của một số yếu tố
vật lý đến sự sinh sinh
trưởng của VSV.


1.2. Nêu được nơi sống
của các vi khuẩn: ưa
lạnh, ưa ấm, ưa nhiệt và
ưa siêu nhiệt.


1.3. Nêu được đặc điểm
của các loại vi khuẩn: ưa
axit, ưa kiểm, ưa trung


tính.


2.1. Giải thích được tác
nhân gây hại các loại quả
thường là nấm mốc.


3.1. Sử dụng được
một số yếu tố vật lý
như nhiệt độ, độ ẩm...
để kích thích hoặc ức
chế sự sinh trưởng,
sinh sản của vi sinh
vật.


<i><b>Bài 42. </b></i>
<i><b>Thực hành: </b></i>
<i><b>Quan sát một </b></i>


1.1. Biết cách nhuộm
đơn tế bào.


1.2 Biết sử dụng kính


2.1. Căn cứ vào kết quả
quan sát, phân biệt được
những đặc điểm khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>số vi sinh vật</b></i> hiển vi để quan sát các
tế bào vi sinh vật.



nhau cơ bản về hình
dạng giữa các nhóm vi
sinh vật.
<i><b>CHƯƠNG III.</b></i>
<i><b>VIRUT VÀ </b></i>
<i><b>BỆNH </b></i>
<i><b>TRUYỀN </b></i>
<i><b>NHIỄM</b></i>


III.1.1. Trình bày được
khái niệm và cấu tạo của
virut


III.1.2. Khái quát được
chu kì


nhân lên của virut trong
tế bào chủ và quá trình
phát tán của virut qua
các tế bào vật chủ
III.1.3. Trình bày khái
niệm bệnh truyền nhiễm,
miễn dịch, các loại miễn
dịch, inteferon.


III.2.1. Hiểu được tác hại
của virut, cách phòng
tránh và 1 số ứng dụng
của virut



III.3.1. So sánh, đối
chiếu những kiến thức
về bệnh truyền nhiễm
đã học với thực tiễn ở
địa phương.


III.3.2. Có ý thức và
biện pháp phòng tránh
bệnh truyền nhiễm.


<i><b>Bài 43.</b></i>


<i><b> Cấu trúc các </b></i>
<i><b>loại virut</b></i>


1.1. Trình bày được khái
niệm của virut


1.2. Mơ tả được hình
thái và cấu tạo 3 loại
virut điển hình ở người,
động vật và thực vật.


2.1.Rèn luyện kĩ năng
quan sát và phân tích
hình vẽ


2.2. Phân biệt điểm khác
nhau giữa virut ở người
và động vật; virut ở vi


sinh vật; virut ở thực vật


3.1. Giải thích được vì
sao virut được xem là
ranh giới của thế giới
vô sinh và sinh vật.
3.2.Nhìn nhận virut
một cách khoa học,
đánh giá đúng mức
trong việc phòng
chống bệnh.


<i><b>Bài 44. </b></i>


<i><b>Sự nhân lên</b></i>
<i><b>của virut trong</b></i>
<i><b>tế bào chủ</b></i>


1.1. Kể tên các giai đoạn
xâm nhiễm và phát triển
của phagơ


1.2.Nêu được mối quan
hệ virut ơn hồ, virut
độc.


1.3. Trình bày được các
quá trình lây nhiễm và
phát triển của HIV trong
cơ thể người.



2.1. Tóm tắt được các
diễn biến chính trong chu
kì phát triển của virut,
2.2. Giải thích được các
triệu chứng của AIDS


3.1. Có ý thức và
phương pháp phịng
tránh HIV/AIDS.


<i><b>Bài 45. </b></i>
<i><b>Virut gây </b></i>
<i><b>bệnh, ứng </b></i>
<i><b>dụng của virut</b></i>


1.1. Trình bày được các
đặc điểm và tác hại của
những bệnh do virut gây
ra ở thực vật, động vật
và người


2.1. Đề ra biện pháp
phòng trừ và ứng dụng
virut trong việc bảo vệ
đời sống và môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tránh.
<i><b>Bài 46. </b></i>



<i><b>Khái niệm về </b></i>
<i><b>bệnh truyền </b></i>
<i><b>nhiễm và miễn</b></i>
<i><b>dịch</b></i>


1.1. Nêu được một số
ví dụ về bệnh truyền
nhiễm


1.2. Trình bày khái niệm
bệnh truyền nhiễm, miễn
dịch, các loại miễn dịch,
inteferon.


1.3. Mô tả được phương
thức lây truyền của bệnh
truyền nhiễm, từ đó đề
xuất cách phịng tránh.


2.1. Hiểu đúng đắn về
nguyên nhân, cơ chế của
các loại dịch bệnh


3.1. Có ý thức và
phương pháp thực
hiện các biện pháp vệ
sinh phịng chống dịch
bệnh.


<i><b>Bài 47. </b></i>


<i><b>Thực hành. </b></i>
<i><b>Tìm hiểu tình </b></i>
<i><b>hình một số </b></i>
<i><b>bệnh truyền </b></i>
<i><b>nhiễm phổ </b></i>
<i><b>biến ở địa </b></i>
<i><b>phương</b></i>


1.1. Tìm hiểu, phát
hiện, mơ tả được các
triệu chứng biểu hiện,
tác hại của một số bệnh
truyền nhiễm phổ biến
do VR và các VSV khác
gây ra ở địa phương và
cách phòng tránh.


2.1. Rèn luyện kĩ năng
tìm hiểu, ghi chép và kĩ
năng giao tiếp với người
khác.


3.1. So sánh, đối
chiếu những kiến thức
về bệnh truyền nhiễm
đã học với thực tiễn ở
địa phương.


3.2. Có ý thức và biện
pháp phịng tránh


bệnh truyền nhiễm.
<i><b>Bài 48. </b></i>


<i><b>Ơn tập phần </b></i>
<i><b>ba</b></i>


1.1. Hệ thống hoá
được các kiến thức cơ
bản về sinh học VSV.


2.2. . Xây dựng được bản
đồ các khái niệm về các
kiểu dinh dưỡng, chuyển
hóa vật chất và năng
lượng, các quá trình tổng
hợp và phân giải, các
hình thức sinh sản, sinh
trưởng của vi sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>9. Lịch trình chi tiết:</b>


<b>Bài học</b> <b>Tiết</b> <b>Hình thức vàPPDH chủ</b>
<b>yếu</b>


<b>Phương tiện và</b>


<b>cơng cụ dạy học</b> <b>KT-ĐG</b> <b>Ghi chú</b>


<b>Bài 33</b> : Đặc
điểm chuyển


hóa vật chất và
năng lượng ở
VSV


1 - Lí thuyết
- PPDH :
Trực quan
Vấn đáp
Graph


<b>Ở nhà : </b>


- Phiếu học tập :
KN VSV, đặc điểm
các loại môi trường
ni cấy cơ bản, các
kiểu dinh dưỡng,
lấy ví dụ (mục tiêu
bậc 1)


<b>Trên lớp : </b>


- Slide (hình) VSV
- Slide (các loại môi
trường nuôi cấy)
- Bảng các kiểu
dinh dưỡng ở VSV
(tổ chức dạy học
cho mục tiêu 2)



Đánh giá cải tiến :
Phiếu thăm dò ý
kiến học sinh
- Đối với học sinh
khá, giỏi :


+ làm rỏ tỉ lệ S/V
để đi đến đặc điểm
chung của VSV
+ Phân biệt được
các kiểu dinh
dưỡng ở VSV
(mục tiêu bậc 2)


<b>Bài 34</b> : Quá
trình tổng hợp
các chất ở VSV


1 - Lí thuyết
- PPDH :
Trực quan
Vấn đáp


<b>Ở nhà :</b>


- Phiếu học tập :
đặc điểm của quá
trình tổng hợp các
chất ở VSV (mục
tiêu bậc 1)



- Ví dụ ứng dụng
của sự tổng hợp các
chất ở VSV


<b>Trên lớp : </b>
- Sơ đồ quá trình
tổng hợp các chất ở
VSV (mục tiêu bậc
2)


- Sơ đồ những ứng
dụng của sự tổng
hợp các chất ở VSV
(mục tiêu bậc 2)
<b>Ở nhà :</b>


Lấy thêm ví dụ về
sự tổng hợp các
chất ở VSV trong


Đối với học sinh
khá, giỏi :


- Giải thích được
tại sao trâu, bị có
thể đồng hóa được
rơm, rạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thực tiển đời sống ở


địa phương


<b>Bài 35</b> : Quá
trình phân giải
các chất ở VSV
và ứng dụng


1 - Lý thuyết
- PPDH :
Trực quan
Vấn đáp


<b>Ở nhà : </b>


- Phiếu học tập :
đặc điểm của quá
trình phân giải các
chất ở VSV


- Ví dụ về những
tác hại, ứng dụng
của quá trình phân
giải các chất ở VSV
<b>Trên lớp :</b>


- Sơ đồ quá trình
phân giải các chất ở
VSV (mục tiêu bậc
2)



- Sơ đồ những ứng
dụng, tác hại của
quá trình phân giải
các chất ở VSV
<b>Ở nhà :</b>


Lấy thêm những ví
dụ về q trình
phân giải các chất ở
VSV


Đối với học sinh
khá giỏi : - Viết
được phương trình
phản ứng phân giải
các chất


- Giải thích được
những tác hại, ứng
dụng của q trình
phân giải các chất
(mục tiêu bậc 2)


<b>Bài 36 :</b> Thực
hành lên men
êtilic


1 Thực hành


- PPDH :


Trực quan
Hoạt động
nhóm


<b>Ở nhà :</b>


- Phiếu học tập :
đặc điểm của quá
trình phân giải các
chất ở VSV (mục
tiêu bậc 1)


<b>Trên lớp : </b>


Dụng cụ, hóa chất,
nguyên vật liệu thí
nghiệm


- Mẫu phiếu thu
hoạch Tr.124


Đối với học sinh
khá, giỏi :


- Giải thích rỏ hiện
tượng thí nghiệm
xảy ra ở các bình
- Đánh giá cải
tiến : phiếu ghi
chép quan sát


người học


<b>Bài 37</b> : Thực
hành lên men
lactic


1 - Thực hành
- PPDH :
Trực quan
Hoạt động
nhóm


<b>Ở nhà : </b>


- Phiếu học tập :
đặc điểm của quá
trình phân giải các
chất ở VSV (mục
tiêu bậc 1)


- Đặc điểm của lên
men


<b>Trên lớp : </b>


- Dụng cụ, hóa chất,
nguyên vật liệu


- Đánh giá cải
tiến : phiếu ghi


chép quan sát
người học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Mẫu phiếu thu
hoạch Tr. 126


<b>Bài 38 :</b> Sinh
trưởng của
VSV


1 - Lí thuyết
- PPDH :
Trực quan
Hoạt động
nhóm
Graph


<b>Ở nhà :</b>


- Phiếu học tập :
Khái niệm sinh
trưởng của VSV,
đặc điểm của nuôi
cấy liên tục và
không liên tục
<b>Trên lớp :</b>


- Xây dựng công
thức tính sơ tế bào
VSV sau một thời


gian ni


- Slide (hình) đường
cong sinh trưởng
của ni cấy liên
tục và không liên
tục


Đối với học sinh
khà, giỏi :


- Nguyên nhân dẫn
đến các pha của
nuôi cấy liên tục và
khơng liên tục
- Ý nghĩa của hai
hình thức nuôi cấy
(mục tiêu bậc 2)


<b>Bài 39</b> : Sinh
sản của VSV


1 - Lí thuyết
- PPDH :
Trực quan
Vấn đáp


<b>Ở nhà : </b>


- Phiếu học tập :


phân đôi, nảy chồi,
bào tử, sinh sản vơ
tính, hữu tính (mục
tiêu bậc 1)


<b>Trên lớp : </b>
- Slide (hình) sự
phân đôi của VK,
nảy chồi, sinh sản
bằng bào tử


- Slide sinh sản hữu
tính ở nấm


Đối với học sinh
khá, giỏi :


- Giải thích khi nào
VSV phân đơi, tạo
bào tử


- Giải thích khi nào
VSV sỉnh sản hữu
tính và sinh sản vơ
tính (mục tiêu bậc
2)


<b>Bài 40</b> : Ảnh
hưởng của các
yếu tố ảnh


hưởng đến sinh
trưởng của
VSV


1 - Lí thuyết
- PPDH :
Trực quan
Vấn đáp


<b>Ở nhà : </b>


- Phiếu học tập : vai
trò của các chất
dinh dưỡng, vai trò
của các chất ức chế
sinh trưởng


<b>Trên lớp : </b>
- Lấy ví dụ, phân
tích ví dụ để thấy
được vai trị của
từng chất dinh
dưỡng, các chất ức
chế sinh trưởng
(mục tiêu bậc 2)


Đối với học sinh
khá, giỏi :


- Giải thích được


tại sao cacbon là
chất dinh dưỡng
quan trọng nhất
- Phân biệt được
các nhóm VSV dựa
vào nhu cầu ơxi


1 - Lí thuyết
- PPDH :


<b>Ở nhà :</b>


- Phiếu học tập : tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 41</b> : Ảnh
hưởng của các
yếu tố vật lí đến
sinh trưởng của
VSV


Trực quan


Vấn đáp động của nhiệt độ, độ ẩm, pH, bức xạ
lên sự sinh trưởng
của VSV (mục tiêu
bậc 1)


<b>Trên lớp</b> :


- Tác động của từng


yếu tố vật lí lên sự
sinh trưởng của
VSV (muc tiêu bậc
2)


- Liên hệ vào thực
tế cuộc sống hằng
ngày (mục tiêu bậc
2)


<b>Bài 42</b> : Thực
hành quan sát
một số VSV


1 - Thực hành
- PPDH :
Trực quan
Hoạt động
nhóm


<b>Ở nhà :</b>


- sưu tầm một số
hình ảnh VSV
<b>Trên lớp :</b>


- Kính hiển vi, một
số tiêu bản VSV
- Giọt nước chứa
VSV



- Hóa chất, dụng cụ
thí nghiệm


- Viết thu hoạch :
vẽ hình VSV quan
sát được


Đánh giá cải tiến :
phiếu ghi chép,
quan sát người học


<b>10 . Kế hoạch kiểm tra- đánh giá</b>


- Kiểm tra thường xuyên ( cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm
bài test ngắn…


- Kiểm tra định kỳ: KT 15 phút, KT 45 phút, KT học kỳ
<b>Hình thức KT ĐG</b> <b>Số lần</b> <b>Trọng</b>


<b>số</b>


<b>Thời điểm/ nội dung</b>


KT miệng 1 1 Kiểm tra thường xuyên


KT 15 phút 1 1 Sau khi học xong Bài 38: Sinh trưởng của


vi sinh vật: đặc điểm các quá trình sinh
trưởng của quần thể vi khuẩn .



KT 45 phút


1 2 Sau khi kết thúc Chương II: Sinh trưởng và
phát triển ở vi sinh vật:


- Đặc điểm của sự sinh trưởng ở VSV trong
Mt nuôi cấy liên tục - khơng liên tục.


- Các hình thức sinh sản ở VSV.


- Các yếu tố hoá-lý ảnh hưởng tới sự sinh
trưởng của VSV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>11. Những lưu ý quan trọng:</b>


Bài Nội dung kiến thức trong SGK


Bài 38. Sinh
trưởng của VSV


- Sinh trưởng của VSV là sự tăng số lượng tế bào


- Khi được nuôi cấy không liên tục, đường cong sinh trưởng của
QT VSV gồm 4 pha ( tiềm phát, luỹ thừa, cân bằng, suy vong)
- Nuôi cấy liên tục : VSV sinh trưởng ở pha luỹ thừa trong thời


gian dài.


- Ứng dụng trong sản xuất sinh khối VSV.


Bài 39. Sinh sản


của VSV


- Vi khuẩn sinh sản bằng cách phân đôi


- VK dạng sợi (xạ khuẩn) ss nhờ các bào tử vơ tính


- Đa số nấm men ss bằng cách nảy chồi. 1 số ss hữu tính hoặc
phân đơi


- Nấm sợi ss bằng cả bào tử vơ tính và hữu tính
Bài 40 và Bài


41. Ảnh hưởng
của các yếu tố
hoá học và vật lí
đến sinh trưởng
của VSV


- Chú ý đến tính có lợi /có hại của VSV trong điều kiện và với
đối tượng cụ thể từ đó có được cách ứng dụng phù hợp


<b>12. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
<b>13. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục hướng nghiệp</b>


<b>Tỉ trëng bé m«n</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

PHẦN 2


THỰC THI KẾ HOẠCH DẠY HỌC


Giáo án truyền thống


<b>Bài 44. SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ</b>
<b>Lớp 10 ( Chương trình nâng cao)</b>


Ngày dạy: ...


<i><b>Mục đích</b></i> - Giúp HS xác định được cơ chế và diễn biến quá trình nhân lên của


virut trong tế bào chủ.


- Giải thích được quá trình lây nhiễm các bệnh do virut.
<i><b>Mục tiêu</b></i> <b>Bậc 1:</b>


- Nờu c 5 giai đoạn nhân lên của virut trong tÕ bµo
- Nêu được đặc điểm virut độc và virut ơn hồ.


- Trình bày được q trình lây nhiễm và phát triển của HIV trong cơ
thể người.


<b>Bậc 2:</b>


- Phân biệt được chu trình sinh tan và tiềm tan của virut.
- Giải thích được các triệu chứng do virut HIV/AIDS gây ra.
<b>Bậc 3: </b>



- Giải thích được tại sao HIV/AIDS được coi là “đại dịch” của nhân
loại.


<i><b>Các kĩ năng khác:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, khái quát vấn đề.


- Bồi dưỡng ý thức phòng chống AIDS và các bệnh lây nhiễm do virut
<b>Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Tranh phóng to hình 44- SGK, cấu trúc của HIV.


- Sơ đồ các giai đoạn nhân lên của virut (cả HIV) trong tế bào chủ.
- Phương tiện: Máy tính, Projector, màn chiếu


- Movie về họat động nhân lên của virut.


- Thiết kế một số slide bằng phần mềm Powerpoint


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc trước bài 44- SGK và trả lời các câu hỏi cho sẵn trên phiếu học tập đã được hướng
dẫn từ tiết trước.


-Thu thập thông tin về HIV/AIDS trên sách báo, qua internet... ( nguyên nhân, triệu
chứng, tác hại, cách lây nhiễm, phòng tránh...)


<b>N I DUNG CHI TI T:Ộ</b> <b>Ế</b>
<b>CÁC</b>


<b>BƯỚC</b>
<b>LÊN</b>


<b>LỚP</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>THẦY-TRÒ</b>


<b>HỌC LIỆU,</b>
<b>PHƯƠNG</b>


<b>TIỆN</b>


<b>ĐIỀU CHỈNH</b>
<b>PHÙ HỢP VỚI</b>


<b>ĐỐI TƯỢNG</b>
<i><b>Ổn định</b></i>


<i><b>tổ chức</b></i>
<i><b>(2’)</b></i>


Ổn định tổ chức - Ổn định trật tự
- Kiểm tra sỉ số
<i><b>Kiểm tra</b></i>


<i><b>bài cũ</b></i>
<i><b>(3’)</b></i>


Kiểm tra bài 43:
cấu trúc các loại
virut



HS trả lời câu hỏi:
-Trình bày cấu tạo của
virut?


- Dựa vào hình thái có
những loại virut nào?
GV nhận xét, bổ sung,
sửa chữa


<i><b>Mở bài</b></i>
<i><b>(2’): </b></i>


GV nêu vấn đề:


- Tại sao lại gọi là “sự
nhân lên của virut” mà
không gọi là “sự sinh
sản của VR” ?


- VR xâm nhập vào tế
bào chủ bằng cách nào?
- Chúng ta có thể phịng
chống các bệnh do VR
gây ra bằng cách nào?
<i><b>Bài mới</b></i> <b>I. Chu trình nhân </b>


<b>lên của virut (15’<sub>) </sub></b>


1. Các giai đoạn


xâm nhiễm và phát
triển của virut
Gồm 5 giai đoạn:


- Học sinh quan sát
đoạn băng và nhận xét :
Có thể chia chu trình
nhân lên của virut thành
mấy giai đoạn?


(Chu trình nhân lên của


virut gồm 5 giai đoạn: 1.
Hấp phụ, 2. Xâm nhập,
3. Sinh tổng hợp, 4. Lắp
ráp, 5. Phóng thích)


Tìm hiểu từng giai
đoạn:


Đoạn phim
về sự nhân
lên của VR.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>a. Hấp phụ</b>:</i>


Virut bám một
cách đặc hiệu lên
thụ thể bề mặt tế


bào)


<i><b>b. Xâm nhập:</b></i>


VR ĐV: đưa cả


- HS hoạt động theo
nhóm, dựa vào thơng tin
được trình bày trong
từng giai đoạn trong
SGK đối chiếu với đoạn
phim vừa xem và điền
vào phiếu học tập.
Gọi đại diện nhóm trình
bày lại từng giai đoạn.


-GV nêu vấn đề :
<i>- </i>Trong giai đoạn hấp


thụ, virut thực hiện hoạt
động gì?(Virut bám lên


bề mặt tế bào chủ nhờ
thụ thể thích hợp)
- Virut có thể bám đặc


hiệu lên loại tế bào chủ
nhờ vào yếu tố nào?
( nhờ có gai



glycoprơtêin (VR động
vật) và gai đi (phage)
có tác dụng kháng
nguyên tương hợp với
các thụ thể trên bề mặt
tế bào)


- Ý nghĩa của việc bám
đặc hiêu?


( Mỗi loại virut chỉ ký


sinh với một loại tế bào
chủ nhất định)


- HS xem băng hình giai
đoạn và điền tiếp PHT.
GV nêu vấn đề:


Qúa trình xâm nhập của
virut được diễn ra như
thế nào?


VR ĐV: đưa cả
nucleocapsit vào bên
trong tế bào chất, sau đó
mới giải phóng axit
nucleic


- Phage: Tiết enzim


lizơzim phá hủy thành tế
bào để bơm axit nucleic


đoạn băng


Đoạn băng
giai đoạn 1
và PHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nucleocapsit vào
bên trong tế bào
chất, sau đó mới
giải phóng axit
nucleic


- Phage: Tiết enzim
lizơzim phá hủy
thành tế bào để
bơm axit nucleic và
bên trong tế bào
chất, bỏ vỏ năm
bên ngoài


<i><b>c. Sinh tổng hợp:</b></i>
Virut dựa vào
nguyên liệu của tế
bào chủ thực hiện
quá trình tổng hợp
axit nucleic và vỏ
capsit cho mình



<i><b>d. Lắp ráp:</b></i>


Vỏ capsit bao lấy
lõi ADN, các bộ


và bên trong tế bào chất,
bỏ vỏ năm bên ngoài
- HS tiếp tục xem đoạn
băng các giai đoạn còn
lại và hoàn thành nốt
PHT tương tự các phần
trên


- GV đặt vấn đề:
Trong giai đoạn sinh


tổng hợp, viruts thực
hiện tổng hợp những
thành phần nào?


(VRthực hiện quá trình
tổng hợp axit nucleic và
vỏ capsit cho mình<i>)</i>
- Giai đoạn này đã ảnh


hưởng như thế nào đến
tế bào chủ?


(sử dụng nguyên liệu


của tế bào chủ làm cho
tế bào chủ bị ảnh
hưởng)


<i>- </i>Qúa trình lắp ráp ở
virut diễn ra như thế
nào?


(Vỏ capsit bao lấy lõi
ADN, các bộ phận như
là đĩa gốc, đuôi gắn lại
với nhau tạo thành virut
mới)


- Trong giai đoạn phóng
thích, virut như thế nào?
(Virut phá vỡ tế bào chủ
ồ ạt chui ra ngoài hoặc
tạo thành một lỗ thủng
trên vỏ tế bào chủ và
chui từ từ ra ngồi)


- Nhờ yếu tố nào mà


virut có thể phá vỡ tế
bào chủ để ra ngồi?
Vì virut có hệ gen mã
hóa enzim lizozim là
tan thành tế bào vật
chủ.



Đoạn băng
các giai đoạn
còn lại và
PHT


- GV có thể cho học
sinh ghép cột: tên
giai đoạn xâm nhập
với diễn biễn chính
của từng giai đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phận như là đĩa
gốc, đuôi gắn lại
với nhau tạo thành
virut mới.


<i><b>e. Phóng thích:</b></i>
Virut phá vỡ tế bào
chủ ồ ạt chui ra
ngoài hoặc tạo
thành một lỗ thủng
trên vỏ tế bào chủ
và chui từ từ ra
ngồi.


<b>2. Virut ơn hòa và</b>
<b>virut độc (5’<sub>)</sub></b>


- Khi virut nhân lên


mà làm tan tế bào
thì gọi là chu trình
sinh tan → virut
độc


- Khi virut nhân lên
mà không làm tan
tế bào thì gọi là
chu trình tiềm tan
→ virut ơn hịa


<b>- Tế bào chủ sẽ như </b>


thế nào khi virut đồng
loạt chui ra?


(Tế bào vật chủ bị phá
vỡ (tan) khi virut phát
triển và chui ra ngoài.)


- Giáo viên giới thiệu 2
xu hướng nhân lên của
VR : sinh tan và tiềm
tan từ đó đề cập đến
virut độc và virut ơn
hịa.


Trong chu trình tiềm tan,
hoạt động của virut diễn
ra như thế nào? Có gì sai


khác so với chu trình
sinh tan? (Bộ gen của
virut gắn vào nhiễm sắc
thể của tế bào chủ, tế bào
vẫn sinh trưởng bình
thường)


Sinh tan và tiềm tan có
mối quan hệ như thế
nào?


Khi có một số tác động
bên ngoài như tia tử
ngoại có thể chuyển vi
rút ơn hịa thành virut
độc.


- Học sinh trình bày


dựa vào hệ thống câu
hỏi đã được GV hướng
dẫn từ trước:


- HIV là gì ?Khi xâm
nhập vào cơ thể người,
HIV tấn công loại tế bào
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>* Mối quan hệ</b></i>
<i><b>giữa sinh tan và</b></i>


<i><b>tiềm tan</b></i>


Khi có một số tác
động bên ngồi
như tia tử ngoại có
thể chuyển vi rút
ơn hịa thành virut
độc.


<b>II. HIV/AIDS</b>
<b>(10’<sub>)</sub></b>


<i><b>1. Khái niệm:</b></i>
<b>- HIV là gì? </b>
- HIV là virut gây
suy giảm miễn dịch
ở nguời.


<i>-</i>VR HIV gây nên
hội chứng AIDS,
với biểu hiện: Sốt
kéo dài, tiêu chảy,
viêm phổi, viêm
màng não


- VR HIV có khả


năng gây nhiễm và
phá huỷ một số tế
bào của hệ thống


miễn dịch (tế bào
limpho T4) Cơ


thể bị mắc các
bệnh cơ hội Chết


- Tại sao VR HIV lại
gây nên bệnh AIDS với
các biểu hiện như vậy?
(VR HIV có khả năng
gây nhiễm và phá huỷ
một số tế bào của hệ
thống miễn dịch (tế bào
– VR HIV có khả năng
gây nhiễm và phá huỷ
một số tế bào của hệ
thống miễn dịch (tế bào
limpho T4) Cơ thể bị


mắc các bệnh cơ hội


Chết


Sự giảm số luợng tế bào
này làm mất khả năng
miễn dịch của cơ thể →
lợi dụng cơ thể bị suy
giảm miễn dịch để tấn
công (gọi là VSV cơ
hội). Các bệnh do chúng


gây ra gọi là bệnh cơ
hội.)


- HS trình bày quá trình
nhân lên của VR HIV
trong Lymphô bào T4
(qua sơ đồ - PHT)
- HS thảo luận nhóm về
các con đường lây
truyền và tìm cách
phịng tránh AIDS.
- GV bổ sung và tổng
kết kiến thức.


Đoạn băng


về VR


chuyển đổi từ
dạng tiềm tan


sinh tan


PHT với hệ
thống câu hỏi
được giáo
viên cho từ
tiết học hôm
trước



HS đọc trước
và sưu tầm
mọi thông tin
liên quan
đến nội dung
HIV/AIDS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2. Các giai đoạn
phát triển của bệnh


3. Các con đường
lây truyền


4. Các biện pháp
phòng tránh


Tranh ảnh về


các con


đường lây
truyền


HIV/AIDS
Củng cố


(5’<sub>)</sub>


- HS trình bày các giai
đoạn của quá trình nhân


lên của virut dựa hình
chiếu.


- BT trắc nghiệm


Sơ đồ về sự
nhân lên của
VR ( Hình
44) soạn trên
Powerpoint
Dặn dị


về nhà
(3’<sub>)</sub>


- Học bài theo sơ đồ
- Trả lời các câu hỏi và
bài tập SGK


- Soạn trước bài 45
- GV hướng dẫn HS trả
lời các câu hỏi trong
phiếu học tập chuẩn bị
cho bài học sau


<b>Kế hoạch đánh giá</b>


Mục tiêu Thời điểm Phương pháp và cơng


cụ đánh giá Tiêu chí đánh giá



Củng cố kiến thức
về sự nhân lên của
virut


KT bài cũ ở tiết
sau (KT miệng đầu
giờ - Bài 45)


Kiểm tra trắc nghiệm (5
phút) hoặc vấn đáp
(kiểm tra miệng) hoặc


- Cơ chế nhân lên của VR
trong tế bào chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

( Cơ chế nhân lên
VR trong tế bào
chủ, phân biệt chu
trình sinh tan và
tiềm tan, quá trình
nhân lên của HIV)


kiểm tra viết (15 phút) sinh


Rèn luyện các kĩ
năng, năng lực
phân tích, tổng
hợp, so sánh, thu
thập và xử lý


thơng tin ..)


KT học kì II ( sau
khi kết thúc
chương III. Virut
và bệnh truyền
nhiễm)


Kiểm tra viết dạng tự
luận và trắc nghiệm
khách quan


Cơ chế của quá trình nhân
lên của VR.


Kĩ năng trình bày vấn đề
theo sơ đồ hoặc bảng biểu.


<b>Ghi chép đánh giá cải tiến</b>


Thời gian Lớp Ưu điểm Hạn chế Giải pháp cải tiến


Kiểm tra 15 phút


Kiểm tra miệng


10 T


10 S



Trình bày được 5
giai đoạn của quá
trình nhân lên của
virut


- Giải thích q
trình nhân lên của
virut HIV trong tế
bào.


Giải quyết tốt các
vấn đề


Một số em chưa
giải thích được q
trình nhân lên của
virut trong tế bào
chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Kế hoạch bài hớng dẫn nghiên cứu</b>



***


<b>I. Giáo viªn</b>


<i><b>Họ và tên giáo viên</b></i>

Huỳnh Thị Cẩm Tú. Trường THPT Chuyên Bạc Liêu



<i><b>Điện thoại</b></i>

0975.114148



<i><b>E mail</b></i>




<b>II. TUẦN HỌC</b>


<i><b>Tuần học</b></i>



<i><b>Tiêu đề bài dạy</b></i>

<b>Bài 34: QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP CÁC CHẤT Ở VI</b>



<b>SINH VẬT VÀ ỨNG DỤNG </b>



1. Học sinh đã học kiến thức nền về thành phần hóa học tế bào.


2. Học sinh đã học về các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật và q trình hơ
hấp và lên men ở vi sinh vật.


3. Quá trình tổng hợp của vi sinh vật được ứng dụng rộng rãi trong thực
tiễn.


4. Học sinh dễ dàng thu thập thông tin về vi sinh vật từ nhiều nguồn.

<i><b>Tóm tắt bài </b></i>



<i><b>dạy</b></i>



Vi sinh vật có khả năng tổng hợp tất cả các thành phần chủ yếu của tế bào
như : axit nuclêic, prôtêin, pôlisaccarit, lipit…Hơn nữa, do có tốc độ cao,
vi sinh vật trở thành nguồn tài nguyên cho con người khai thác.


Con người đã lợi dụng các quá trình tổng hợp của vi sinh vật để phục vụ
đời sống.


<i><b>Phương pháp</b></i>

1. Hướng dẫn tự nghiên cứu kết hợp hoạt động nhóm.


2. Vấn đáp –tìm tịi kết hợp nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi định hướng.


<i><b>C©u </b></i>


<i><b>hái </b></i>



CH


khái


quát



<i>Vi sinh vật có vai trị gì đối với đời sống của con người? </i>



CH bài


học



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>khun</b></i>


<i><b>g</b></i>



<b>CH </b>


<b>nội </b>


<b>dung</b>



1. Nêu đặc điểm chung của quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật?
2. Viết sơ đồ quá trình tổng hợp axit nuclêic và prơtêin?


3. Viết sơ đồ q trình tổng hợp axit pơlisaccarit?
4. Viết sơ đồ q trình tổng hợp lipit?


5. Con người đã sử dụng quá trình tổng hợp ở vi sinh vật để sản xuất sinh
khối (hoặc prơtêin đơn bào) như thế nào?



6. Vai trị của axit amin đối với đời sống của con người và các lồi động
vật? Qúa trình tổng hợp ở vi sinh vật được ứng dụng để sản xuất axit amin
như thế nào?


7. Tìm các ví dụ về ứng dụng sự tổng hợp của vi sinh vật để sản xuất axit
amin?


8. Vai trò của các chất xúc tác sinh học đối với các ngành công nghiệp?
9. Các chất xúc tác sinh học nào được sản xuất nhờ sự tổng hợp các chất ở
vi sinh vật?


10. Cho ví dụ về ứng dụng của các chất xúc tác sinh học được sản xuất từ
sự tổng hợp các chất ở vi sinh vật trong các ngành công nghiệp cụ thể?
11. Gơm sinh học là gì? Vai trị của gơm sinh học trong đời sống?


12. Con người đã sử dụng quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật để sản
xuất gơm sinh học như thế nào?


13. Tìm các ví dụ về ứng dụng sự tổng hợp của vi sinh vật trong thực tế
cuộc sống ?


14. Em có thể đưa ra một ý tưởng của mình sau khi học xong bài này để
ứng dụng vào cuộc sống?


<i><b>H×nh thức dạy </b></i>


<i><b>học</b></i>



Giờ lý thuyết


Xemina




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Mục tiêu bµi häc</b>


<i><b>Mục tiêu </b></i>
<i><b>bài dạy</b></i>


Học sinh phát hiện ra kiến thức về sự tổng hợp các hợp chất hữu cơ chủ yếu của vi sinh
vật thơng qua q trình tự nghiên cứu với hệ thống câu hỏi định hướng.


<i><b>Mơc tiªu </b></i>


<i><b>chi tiÕt</b></i> <b>BËc 1</b> <b>BËc 2</b> <b>BËc 3</b>


- Vẽ lại được sơ đồ quá
trình tổng hợp 4 đại phân
tử hữu cơ chủ yếu.


- Nêu được tên các sản
phẩm tương ứng của quá
trình tổng hợp các hợp chất
hữu cơ bởi vi sinh vật.
-Liệt kê được một số ứng
dụng của quá trình tổng
hợp ở vi sinh vật


- Căn cứ vào đặc điểm cấu
tạo của vi sinh vật để giải
thích được khả năng tổng
hợp các chất ở vi sinh vật?
- Dựa trên cơ chế tổng hợp


các chất của vi sinh vật, giải
thích được cơ sở khoa học
của các ứng dụng trong thực
tiễn.


- Có thể đề xuất ý
tưởng sử dụng khả
năng tổng hợp các
chất hữu cơ của vi
sinh vật vào đời sống.


<i><b>Mục tiêu</b></i>
<i><b>khác</b></i>


-Rèn luyện năng lực tự học, tự nghiên cứu


-Rèn luyện kỹ năng thu thập và xử lý thông tin, kỹ năng phân tích tổng hợp.
-Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm (quản lý, trình bày ý kiến trước tập thể, kỹ
năng phản biện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

DẠY HỌC THEO DỰ ÁN


<b>Kế hoạch dạy học “thực hiện buổi tuyên truyền phòng chống HIV – AIDS”</b>


<b>Người soạn</b>


Họ và tên BÙI TRỌNG DUY


THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT


Trường THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG



Thành phố BÌNH DƯƠNG


<b>Tổng quan về bài dạy</b>


<b>Tiêu đề bài dạy</b>


<b>Tóm tắt bài dạy</b>


- <b>Nhiệm vụ của học sinh</b>: tổ chức một buổi sinh hoạt ngoại khóa tuyên truyền về tác hại của virus đối
với cộng đồng


- <b>Kiến thức cơ bản của bài</b>:


 Phân biệt được quy trình nhân lên của virus ARN và virus ADN


 Trình bày được quá trình tiến triển bệnh AIDS và các các biện pháp phòng lây nhiễm AIDS
cho mình và cho mọi người


- <b>Bài tập học sinh</b>:


<b>+ Bài tập 1</b>: Sử dụng Powerpoint hoặc giấy roki báo cáo kết quả các hoạt động sau:
<b>* Hoạt động 1 :</b> Tạo 1 bộ sưu tập hình ảnh về hoạt động của virus


<b>* Hoạt động 2 </b>: Thu thập các thông tin về tác hại của virus nói chung và virus HIV đối với
cộng đồng


<b>* Hoạt động 3 :</b>Thiết kế 1 hoặc vài trò chơi về sự nhân lên của virus trong tế bào chủ


<b>+ Bài tập 2:</b> tổ chức và điều khiển buổi sinh hoạt ngoại khóa tun truyền phịng tránh HIV AIDS


cho hs trong trường


<b>+ Bài tập 3:</b> Học sinh tạo trang Web giới thiệu các sản phẩm của nhóm về tuyên truyền phòng
tránh HIV dự trên cơ sở hiểu biết về sự nhân lên của virus trong tế bào chủ


<b>Lĩnh vực bài dạy</b>


Sinh học, Kỹ thuật, Công nghệ, Tin học


<b>Cấp / lớp </b>


3/10


<b>Thời gian dự kiến </b>


1 buổi khỏang 4 tiết mỗi tiết 45 phút (trên lớp), 4 tuần (giới thiệu + thực hành + trình bày), học kỳ 2.


<b>Chuẩn kiến thức cơ bản</b>


<b>Chuẩn nội dung và quy chuẩn </b>


- Mô tả được sự nhân lên của virus trong tế bào chủ


- Trình bày được cấu tạo của 1 virus điển hình và virus HIV


- Trình bày được hoạt động sống của virus HIV


<b>Mục tiêu đối với học sinh / kết quả học tập</b>


- Giải thích được cơ sở khoa học của bệnh HIV và trên cơ sở đó rút ra được các nguyên tắc phòng tránh


cơ bản


- Cộng tác, hợp tác tốt với bạn bè để cùng thực hiện tốt nhiệm vụ được giao của nhóm trưởng.


- Tự định hướng được hướng đi thích hợp cho vấn đề được giao sau khi có sự gợi ý, giúp đỡ của giáo
viên …


- Sáng tạo và ham tìm hiểu tri thức (với kiến thức biết được, có thể vận dụng vào một mơ hình khác
khơng …, tìm hiểu những gì cịn chưa biết về thế giới xung quanh – thiên nhiên, xã hội)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trang web, bảng tin nhà trường …)


<b>Bộ câu hỏi định hướng</b>
<b>Câu hỏi khái </b>
<b>qt</b>


Bạn có thể thơng cảm và chia sẻ nỗi đau của những người bệnh AIDS?


<b>Câu hỏi bài học</b> Câu hỏi 1: Virus hoạt động như thế nào ?


Câu hỏi 2: Virus HIV lây lan và hoạt động như thế nào trong cơ thể người


<b>Câu hỏi nội </b>
<b>dung</b>


Câu hỏi 1: Trình bày cấu tạo của 1 virus điển hình


Câu hỏi 2: Quan sát tranh 44 sgk và cho biết khi virus xâm nhập tế bào chủ
có những bước nào?



Câu hỏi 3: Nếu tế bào trên là tế bào của động vật thì theo em cần thay đổi
bước nào? Giải thích


Câu hỏi 4: Trình bày những biểu hiện của bệnh AIDS


<b>Kế hoạch đánh giá</b>
<i><b>Lịch trình đánh giá</b></i>


<b>Trước khi bắt đầu dự án</b> <b>Học sinh thực hiện dự án và hồn tất</b>


<b>cơng việc</b> <b>Sau khi hồn tất dự án</b>


1. Đặt câu hỏi?
2. Chuẩn bị sổ ghi
chép, và phác thảo
bằng sơ đồ?
3. Sử dụng sơ đồ
K-W-L?


1. tóm tắt lịch trình
làm việc


2. Tiêu chí sản phẩm.
3. Thảo luận phản
biện và thách đố.
4. Đánh giá nhóm và
tự đánh giá thành
viên.


1. Thuyết trình,


báo cáo.
2. Phản hồi.
3. Vấn đề mở …
4. Bài thu hoạch
kiểm tra.


<b>Tổng hợp đánh giá</b>


Hãy xem các phương pháp đánh giá lấy học sinh làm trung tâm được sử dụng như thế nào
trong Hồ sơ bài dạy “ỨNG DỤNG TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG”. Các đánh giá này sẽ giúp học
sinh và giáo viên xác định các mục tiêu; giám sát tiến trình cơng việc của học sinh; cung cấp
phản hồi; đánh giá tư duy; các tiến trình, hoạt động và sản phẩm; và trau dồi kiến thức trong
suốt quá trình giảng dạy.


<b>Chi tiết bài dạy</b>


<b>Các kỹ năng thiết yếu</b>


- Kỹ năng so sánh và phân tích vấn đề căn cứ trên thơng tin đã cho.


- Biết sử dụng các phần mềm: Microsoft Word, Micrsoft PowerPoint, MS Publisher....
- Biết phối màu để vẽ, thiết kế các sơ đồ phác thảo.


Các bước tiến hành bài dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hoạt động sống của virus để ứng dụng vào thực tế.
- HS được rèn luyện kỹ năng làm việc theo nhóm.
- Kết hợp tăng cường kỹ năng sử dụng CNTT.


* NHIỆM VỤ HỌC SINH



• GV phân 3 nhóm, mỗi nhóm 8 thành viên nghiên cứu cách
thức giải quyết vấn đề của 3 bài tốn nêu trên


Nhóm 1: Bài tập 1 (vai nhân viên y tế).
Nhóm 2: Bài tập 2 (vai giáo viên)


Nhóm 3: Bài tập 3 (vai nhà thiết kế web)
*YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC SINH


• Tự phân cơng các thành viên trong nhóm.
– <b>Chun gia nghiên cứu vấn đề</b>
– <b>Chuyên gia lập kế hoạch</b>
– <b>Chuyên gia xử lý thơng tin</b>


– <b>…</b>


• Xây dựng bài thuyết trình bằng trình chiếu powerpoint.
• Trao đổi, chia sẻ thơng tin, nguồn tài ngun với các nhóm


khác.


• Các kỹ năng: cơng nghệ: winword, excel, powerpoint,
internet; làm việc nhóm…


u cầu đối với
HS


- Sử dụng Internet tìm kiếm thơng tin, hình ảnh. Sao chép, lưu trữ
hình ảnh, sắp xếp tư liệu,…



- Kỹ năng sử dụng Microsoft Word.


- Kỹ năng sử dụng Microsoft Excel- tạo biểu đồ ( không bắt buộc).
- Kỹ năng sử dụng Microsoft power point – soạn và trình chiếu sản
phẩm.


- Kỹ năng trình bày trên giấy roki hoặc tập, giấy A4 – bắt buộc.
- Kỹ năng tự phân cơng và làm việc theo nhóm.


Cơng nghệ trong
lớp học


- Máy tính kết nối Internet.
- Microsoft Word.


- Microsoft power point.
- Microsoft Excel


Tài liệu cho giáo


viên - Sách giáo khoa Sinh học 10 - Sách giáo viên.- Bài giới thiệu về đề tài – trình chiếu Power point.


- Dự kiến các hoạt động nhóm – hướng dẫn HS hoạt động.
- Quy chuẩn đánh giá sản phẩm của HS.


Các trang Web gợi
ý


• www.youtube.com



• www.sinhhocvietnam.com
• www.violet.main


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

– HS - Sách Tham khảo tin học Powerpoint, word,excel.


- Sách tham khảo về cơng tác dân số kế hoạch hóa gia đình


Các bước tiến hành • Tuần 1 : Giáo viên và học sinh cùng thảo luận thống nhất tên
dự án, mục tiêu dự án, phân nhóm, nhiệm vụ từng thành viên
trong nhóm. Học sinh tự phân cơng trong nhóm với từng
cơng việc cụ thể cho từng thành viên. Giáo viên cung cấp
một số nguồn tài nguyên giúp học sinh tìm kiếm thơng tin.
• Tuần 2 : Các nhóm thảo luận, trao đổi thơng tin, hình ảnh sưu


tầm được để tạo sự liên thơng giữa các nhóm.


• Tuần 3 : Các nhóm trình bày bản nháp và kết hợp với bài
thuyết trình của từng nhóm. Giáo viên góp ý để chỉnh sửa,
biên tập những ý tưởng trùng lắp giữa các nhóm. Giáo viên
và học sinh thống nhất tiêu chí đánh giá sản phẩm.


• Tuần 4 : Hồn tất và trình bày sản phẩm của từng nhóm, các
nhóm cùng đánh giá sản phẩm. Giáo viên nhận xét chung.
Các kế hoạch hỗ


trợ - Giáo viên chỉ định nhóm trưởng và phân nhóm để HS có thể hỗ trợ nhau thực hiện.
- Nhóm trưởng phân cơng cơng việc, phân vai trong nhóm theo khả
năng từng cá nhân.



- Đề xuất để HS sử dụng phòng máy trường truy cập thong tin, GV
hỗ trợ cung cấp địa chỉ trang web.


- Yêu cầu các nhóm hỗ trợ lẫn nhau về kỹ năng sử dụng CNTT.


<b>Điều chỉnh phù hợp với đối tượng</b>
<b>Học sinh tiếp</b>


<b>thu chậm</b> Không sử dụng phương pháp này
<b>Học sinh</b>


<b>không biết</b>
<b>tiếng Anh</b>


Tham khảo trang web dịch tự động để có
thêm thơng tin từ các nguồn tư liệu tiếng Anh


<b>Học sinh</b>
<b>năng khiếu</b>


Có thể giao nhiệm vụ thiết kế các trò chơi và mở rộng nghiên cứu sự
ảnh hưởng của virus trên những đối tượng miễn nhiễm trên cơ sở
những kiến thức đã học đề xuất các giả thiết phục vụ cho phòng tránh
HIV AIDS


<b>Thiết bị và nguồn tài liệu tham khảo</b>


<b>Công nghệ phần cứng</b>


Máy quay


 Máy tính
 Máy ảnh số


 Đầu DVD


 Kết nối internet


Đĩa CD
 Máy in
 Máy chiếu


Máy quét ảnh
Tivi


Thiết bị khác


<b>Cơng nghệ - phần mềm</b>


 Bảng tính


 Ấn phẩm


Phầm mêm thư đt


Phần mềm xử lí ảnh


Trình duyệt Web


Đa phương tiện



 Phần mềm


thiết kế Web


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>Thời gian: 15 phút - Lớp: 10 Nâng cao</b>
<b>1. Mục đích</b>


Học sinh có dịp ôn tập, chuẩn bị kiến thức cho chương mới.


Học sinh có thể tự đánh giá kết quả học tập của mình, trên cơ sở đó có thể điều chỉnh việc
học (phương pháp học tập, thời lượng giành cho bộ môn...).


Trên cơ sở phân tích kết quả bài kiểm tra, giáo viên có thể xác định nội dung và các
phương pháp dạy học phù hợp.


<b>2. Nội dung kiểm tra</b>


Chu kì tế bào và các hình thức phân bào
Nguyên phân, giảm phân


<b>3. Mục tiêu</b>


Phân biệt nguyên phân với chu kì tế bào
Phân biệt nguyên phân và giảm phân
<b>Dàn bài kiểm tra</b>


Ma trận


<b>Điểm cho các mục tiêu</b> <b>Cộng</b>



<b>Bậc 1</b> <b>Bậc 2</b> <b>Bậc 3</b>


Câu 1 1,0 <b>1,0</b>


Câu 2 1,0 <b>1,0</b>


Câu 3 1,0 <b>1,0</b>


Câu 4 1,5 <b>1,5</b>


Câu 5 1,0 <b>1,0</b>


Câu 6 1,5 <b>1,5</b>


Câu 7 1,5 <b>1,5</b>


Câu 8 1,5 <b>1,5</b>


<b>Cộng</b> <b>4,0</b> <b>6,0</b> <b>10,0</b>


<b>4. Cấu trúc đề kiểm tra:</b>


Câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn.
Câu hỏi tự luận ngắn.


<b>5. Hướng dẫn làm bài:</b>


Chỉ lựa chọn một phương án trả lời (Trong mỗi câu chỉ có một phương án đúng, cịn lại
là các phương án gây nhiễu)



Đối với các câu hỏi tự luận: trả lời ngắn gọn, mạch lạc, khơng cần trình bày cách giải, chỉ
cần đưa ra đáp số.


<b>6. Đề: </b>


Chọn 1 phương án đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Mỗi câu 1 điểm
<b>Câu 1: Trong chu kì tế bào vật chất di truyền được nhân đơi vào</b>


A. kì trung gian B. kì đầu C. kì giữa D. kì sau


<b>Câu 2: Trình tự biến dổi hình dạng NST trong quá trình nguyên phân:</b>
a. Các nst kép co xoắn dần


b. NST dãn xoắn dần


c. Hai crômatit tách nhau ra ở tâm động thành nst đơn và được thoi phân bào kéo về 2 cực
của tế bào.


d. Các nst kép co xoắn cực đại, tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế
bào.


A. a d  b  c B. b  c  d  a


C. b  d  c  a D. a  d  c  b


<b>Câu 3: Trong giảm phân, cấu trúc nst có thể thay đổi do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 4: Quan sát 1 tế bào cây ngô ở kì giữa của nguyên phân, người ta đếm được 24 chiếc NST.</b>
Bộ NST của ngô là



<b>Câu 5: Những diễn biến nào sau đây không phải của pha G</b>1


A. gia tăng chất tế bào và hình thành thêm các bào quan
B. chuẩn bị các tiền chất, các điều kiện để tổng hợp adn
C. phân hóa về cấu trúc và chức năng của tế bào


D. nhân đôi NST


<b>Câu 6: ở gà, 2n = 78, số nst trong các tinh trùng là………</b>
<b>Câu 7: Từ 5 tế bào sinh tinh, có thể tạo ra bao nhiêu tinh trùng?</b>


<b>Câu 8: “Các cromatit tách nhau ra ở tâm động và được thoi phân bào kéo về 2 cực của tế bào”.</b>
Hoạt động này xảy ra vào kì nào của phân bào?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> A. kì trung gian 1,0


<b>2</b> D. a  d  c  b 1,0


<b>3</b> A. trao đổi chéo 1,0


<b>4</b> 2n =24 1,5


<b>5</b> D. nhân đôi NST 1,0


<b>6</b> 39 đơn 1,5



<b>7</b> D.20 1,5


<b>8</b> kì sau nguyên phân, kì sau giảm phân II 1,5


<b>Cộng</b> <b>10,0</b>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
Ngày kiểm tra: ………..


Lớp: 10 Ban Nâng Cao
<b>1. Mục đích:</b>


<b>Học sinh:</b>


Củng cố toàn bộ kiến thức đã học một cách có hệ thống, chuẩn bị cơ sở cho việc tiếp thu tri
thức mới ở các nội dung sau.


Rèn năng lực tư duy logic, hệ thống hóa kiến thức, hiểu được mối liên quan giữa các mảng
kiến thức đã học qua từng nhóm bài, từng chương, từng phần.


Tự đánh giá kết quả học tập của mình, trên cơ sở đó có thể tự củng cố kiến thức và điều
chỉnh việc học (phương pháp học tập, thời lượng dành cho môn Sinh học,…).


Tự đánh giá được kỹ năng giải quyết đề kiểm tra (phát hiện và giải quyết vấn đề, biện luận,
so sánh và tổng hợp kiến thức, phác thảo dàn ý, phân bố thời gian hợp lý,…)


<b>Giáo viên:</b>


Có cơ sở để đánh giá kết quả học tập của học sinh đến giữa học kỳ.



Trên cơ sở phân tích kết quả bài kiểm tra, giáo viên có thể điều chỉnh các phương pháp dạy
học và đánh giá.


<b>2. Nội dung kiểm tra:</b>


- Chu kì tế bào và các hình thức phân bào


- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
- Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật


<b>3. Mục tiêu:</b>


Phân biệt các khái niệm cơ bản về các hình thức phân bào.
Phân biệt nguyên phân và giảm phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật cùng các ứng dụng


Nêu được đặc điểm, nguyên tắc và ứng dụng 4 pha sinh trưởng ở đường cong tăng trưởng của vi
khuẩn trong hệ thống nuôi cấy khơng liên tục.


Phân biệt các hình thức sinh sản của vi sinh vật


Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học, lý học đến sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật.
<b>4. Cấu trúc đề:</b>


25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
5câu hỏi tự luận


<b>5. Hướng dẫn học sinh làm bài và tiêu chí đánh giá:</b>


Hướng dẫn học sinh làm bài:


Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn: Mỗi câu chỉ có 1 phương án đúng,
còn lại là các phương án gây nhiễu.


Câu hỏi tự luận: trình bày đủ các ý chính, rõ ràng, súc tích, trọng tâm.
Lưu ý phân bố thời gian hợp lý


Tiêu chí đánh giá:


- Nhớ kiến thức cơ bản (Mục tiêu bậc 1)


- Sự tổng hợp kiến thức của nhiều nội dung (Mục tiêu bậc 2).
- Kỹ năng tư duy logic và kỹ năng so sánh (Mục tiêu bậc 3)
6. Dàn bài kiểm tra:


Câu Điểm cho các bậc mục tiêu<sub>Bậc 1</sub> <sub>Bậc 2</sub> <sub>Bậc 3</sub> <b>Tổng</b>


Phần trắc
nghiệm
khách quan


19,20, 26 0.5 x<sub>3câu</sub> <b>1,5</b>


17,18,21,27,28,29,30 0.25 x 8


câu <b>2</b>


1  16 0.25 x



16câu <b>4</b>


Phần tự luận 19,22, 24, 25 4 x 0,5 <b>2</b>


23 0,5 <b>0,5</b>


<b>Tổng</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>Đề:</b>


<b>Câu 1: Trong quá trình lên men, chất nhận electron cuối cùng là:</b>
<b>A. Phân tử hữu cơ</b>


<b>B. NO</b>3-, SO4


<b>2-C. Hidro</b>
<b>D. Oxi phân tử</b>


<b>Câu 2: Kiểu dinh dưỡng trong đó sử dụng năng lượng từ các chất vô cơ, nguồn C từ CO</b>2 được


gọi là:


<b>A. quang tự dưỡng</b>
<b>B. quang dị dưỡng</b>
<b>C. hóa tự dưỡng</b>
<b>D. hóa dị dưỡng</b>


<b>Câu 3: Q trình lên men diễn ra </b>
<b>A Tế bào chất</b>



<b>B. Màng trong ti thể</b>
<b>C. Màng sinh chất</b>
<b>D. Không bào</b>


<b>Câu 4: Căn cứ vào nguồn năng lượng, người ta chia vsv thành những kiểu dinh dưỡng nào?</b>
A. tự dưỡng, dị dưỡng B. quang tự dưỡng, hóa dị dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

D. quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng
<b>Câu 5: Làm sữa chua là ứng dụng quá trình </b>


<b>A. Lên men lactic</b>
<b>B. Lên men etilic</b>
<b>C. Lên men axetic</b>
<b>D. Phân giải protein</b>


<b>Câu 6: Quá trình sản xuất nước tương, nước mắm là ứng dụng của</b>


A. hơ hấp kị khí của vsv B. giai đoạn phân giải ngoại bào của vsv
C. quá trình lên men D. giai đoạn phân giải nội bào của vsv


<b>Câu 7: Trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở </b>
<b>A. Pha lũy thừa</b>


<b>B. Pha tiềm phát</b>
<b>C. Pha cân bằng</b>
<b>D. Pha suy vong.</b>


<b>Câu 8: Trong nuôi cấy không liên tục, để thu nhận sinh khối vi sinh vật, ta dừng nuôi cấy ở </b>
<b>A. Đầu pha cân bằng</b>



<b>B. Đầu pha lũy thừa</b>
<b>C. Cuối pha cân bằng</b>
<b>D. Đầu pha suy vong</b>


<b>Câu 9: Vi khuẩn hình thành nội bào tử khi </b>
<b>A. Vi khuẩn chết</b>


<b>B. Khi môi trường sống bất lợi</b>
<b>C. Chuẩn bị sinh sản</b>


<b>D. Khi dư thừa chất dinh dưỡng</b>


<b>Câu 10: Trong đường cong sinh trưởng của nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn chưa phân chia ở</b>
pha


A. suy vong B. lũy thừa C. tiềm phát D. cân bằng


<b>Câu 11: Nguyên phân là hình thức phân bào </b><i><b>không</b></i> xảy ra ở tế bào
<b>A. Nấm men</b>


<b>B. Vi khuẩn</b>
<b>C. Thực vật</b>
<b>D. Động vật</b>


<b>Câu 12: Hình thức sinh sản phân đôi của vi khuẩn được thực hiện theo cơ chế:</b>
<b>A. Gián phân</b>


<b>B. Giảm phân</b>
<b>C. Nguyên phân</b>
<b>D. Trực phân</b>



<b>Câu 13: Nhân tố sinh trưởng là</b>


<b>A. chất chỉ cần trong giai đoạn đầu của sự sinh trưởng của VSV</b>


<b>B. chất cần cho sự sinh trưởng của VSV mà chúng không tự tổng hợp được.</b>
<b>C. chất cần với hàm lượng lớn trong sự sinh trưởng của VSV.</b>


<b>D. chất cần cho sự sinh trưởng của VSV mà chúng tự tổng hợp được.</b>
<b>Câu 14: Trong chu kì tế bào, sự nhân đơi NST được thực hiện ở </b>
<b>A. pha G1</b>


<b>B. pha S</b>
<b>C. pha G2</b>
<b>D. Nguyên phân</b>


<b>Câu 15: Tác dụng chính của xà phịng đối với vi sinh vật gây bệnh là</b>
<b>A Khơng cho vi sinh vật bám trên bề mặt tế bào để xâm nhập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C. Làm chậm quá trình sinh trưởng của vi sinh vật.</b>
<b>D. Làm cho vi sinh vật không sinh sản được.</b>


<b>Câu 16: Trong giảm phân, sự phân li độc lập của nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở</b>
A. kì sau I


B. kì sau II
C. kì cuối II
D. kì cuối I


<b>Câu 17: Nước rau quả muối chua là môi trường sống của VK lactic. Đây là loại môi trường</b>


<b>A. tự nhiên</b>


<b>B. tổng hợp</b>
<b>C. bán tự nhiên</b>
<b>D. bán tổng hợp</b>


<b>Câu 18: Việc làm tương, nước mắm là dựa vào quá trình </b>


<b>A. Lên men rượu.</b> <b>B. Phân giải đường</b>


<b>C. Phân giải protein</b> <b>D. Lên men lactic</b>


<b>Câu 19 : Một quần thể E.Coli có 10</b>4<sub> tế bào. Sau 2 giờ, số lượng tế bào vi khuẩn E.Coli là 10</sub>4<sub> x</sub>


26<sub>. Thời gian thế hệ g của E. Coli là</sub>


<b>Câu 20 : Mục đích của việc ứng dụng ni cấy liên tục trong cơng nghệ là gì?</b>
<b>Câu 21: Trong giảm phân, cấu trúc NST có thể thay đổi do</b>


A. trao đổi chéo B. co xoắn C. tiếp hợp D. nhân đôi


<b>Câu 22 : Trong điều kiện ni cấy lý tưởng, một vsv có thời gian thế hệ là 30 phút. Sau 4giờ, số</b>
lượng tế bào trong quần thể là


<b>Câu 23: Giảm phân phân biệt với nguyên phân ở những sự kiện nào?</b>


<b>Câu 24: Một tế bào sinh tinh của gà (2n = 78 ) trong giảm phân, kết quả quá trình giảm phân I</b>
tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là:


<b>Câu 25: 2 tế bào sinh dục cái tiến hành quá trình giảm phân tạo giao tử. Số lượng trứng tạo ra là:</b>


<b>A. 2</b>


<b>B. 4</b>
<b>C. 6</b>
<b>D. 8</b>


<b>Câu 26: 1 Tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm (2n = 8) tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 đợt, tổng </b>
số NST đơn trong tất cả các tế bào con tạo ra là:


<b>A. 64</b>
<b>B. 56</b>
<b>C. 48</b>
<b>D. 24</b>


<b>Câu 27: Đặc điểm nào trong cấu trúc giúp nội bào tử bền với nhiệt là:</b>
<b>A Vỏ dày chứa canxidipicolinat.</b>


<b>B. 2 lớp màng bao bọc bên ngoài lớp vỏ.</b>
<b>C. Vỏ và màng dày đều chứa canxidipicolinat.</b>
<b>D. Vỏ bao bọc 2 lớp màng.</b>


<b>Câu 28: Q trình oxi hố các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử , </b>
được gọi là :


A. Lên men B. Hơ hấp hiếu khí
C. Hơ hấp D. Hơ hấp kị khí
<b>Câu 29: Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở </b>
A. Nấm men C. Trực khuẩn


B. Xạ khuẩn D. Tảo lục



<b>Câu 30: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?</b>
A. Các chất phênol


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D. Rượu


ĐÁP ÁN


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b>


<b>1</b> A. Phân tử hữu cơ
<b>2</b> C. hóa tự dưỡng
<b>3</b> A Tế bào chất


<b>4</b> C. quang dưỡng, hóa dưỡng
<b>5</b> A. Lên men lactic


<b>6</b> B. giai đoạn phân giải ngoại bào của vsv
<b>7</b> A. Pha lũy thừa


<b>8</b> A. Đầu pha cân bằng


<b>9</b> B. Khi môi trường sống bất lợi
<b>10</b> C. tiềm phát


<b>11</b> B. Vi khuẩn
<b>12</b> D. Trực phân


<b>13</b> B. chất cần cho sự sinh trưởng của VSV mà chúng không tự tổng hợp được
<b>14</b> B. pha S



<b>15</b> A Không cho vi sinh vật bám trên bề mặt tế bào để xâm nhập.
<b>16</b> A. kì sau I


<b>17</b> A. tự nhiên


<b>18</b> C. Phân giải protein


<b>19</b> 20 phút


<b>20</b> thu nhiều sản phẩm, sinh khối từ tế bào vi sinh vật
<b>21</b> A. trao đổi chéo


<b>22</b> 256


<b>23</b> Giảm phân trải qua 2 lần phân bào, có tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nst
kép của cặp tương đồng và sự phân li độc lập của các NST kép


<b>24</b> C. 39 NST kép


<b>25</b> A. 2


<b>26</b> A 64


<b>27</b> A Vỏ dày chứa canxidipicolinat.
<b>28</b> B. Hơ hấp hiếu khí


<b>29</b> A. Nấm men


<b>30</b> B. Chất kháng sinh



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Thời gian 45 phút</b>


Ngày kiểm tra: ………..
Lớp: 10 Ban nâng cao


<b>1. Mục đích:</b>
Học sinh:


Củng cố tồn bộ kiến thức học kỳ II, bổ sung và nâng cao kiến thức một cách có hệ thống.
Rèn năng lực tư duy logic, hệ thống hóa kiến thức, hiểu được mối liên quan giữa các mảng
kiến thức đã học qua từng nhóm bài, từng chương, từng phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nâng cao kỹ năng giải bài tập, trình bày một vấn đề khoa học một cách logic và súc tích.
Tự đánh giá được kỹ năng giải quyết đề kiểm tra (phát hiện và giải quyết vấn đề, biện luận,
so sánh và tổng hợp kiến thức, phác thảo dàn ý, phân bố thời gian hợp lý,…)


Tự đánh giá kết quả học tập của mình, trên cơ sở đó có thể tự củng cố kiến thức và điều
chỉnh việc học (phương pháp học tập, thời lượng dành cho môn Sinh học,…).


Giáo viên:


Có cơ sở để đánh giá kết quả học tập của học sinh cuối học kỳ.


Trên cơ sở phân tích kết quả bài kiểm tra, giáo viên có thể điều chỉnh các phương pháp dạy
học và đánh giá.


<b>2. Nội dung kiểm tra:</b>



- Chuyển hóa vật chất và năng lượng của vi sinh vật
- Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật


- Virut và bệnh truyền nhiễm
<b>3. Mục tiêu:</b>


- Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật


- Đặc điểm và ứng dụng của các quá trình phân giải và tổng hợp ở vi sinh vật cùng với ứng dụng
trong đời sống và sản xuất.


- phân biệt các hình thức ni cấy vsv và các đường cong tăng trưởng của chúng
- phân biệt được đặc điểm của các hình thức sinh sản ở vi sinh vật


- hiểu và giải thích được đặc điểm cấu tạo của virut, sự nhân lên của virut và tác hại của chúng
- Giải thích được cơ sở khoa học của nhiều hiện tượng thường gặp trong đời sống.


<b>4. Cấu trúc đề:</b>


40 câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
<b>5. Hướng dẫn học sinh làm bài và tiêu chí đánh giá:</b>
Hướng dẫn học sinh làm bài:


Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn: Mỗi câu chỉ có 1 phương án đúng,
còn lại là các phương án gây nhiễu.


Câu hỏi tự luận: Trình bày đủ các ý chính, rõ ràng, súc tích, trọng tâm.


Cần xác định mối liên quan giữa các nội dung kiến thức, chú ý đến việc phân tích,
tổng hợp kiến thức.



Lưu ý việc giải quyết các vấn đề trong thực tiễn
Lưu ý phân bố thời gian hợp lý.


Tiêu chí đánh giá:


- Nhớ kiến thức cơ bản (Mục tiêu bậc 1)


- Sự tổng hợp kiến thức của nhiều nội dung (Mục tiêu bậc 2).


- Kỹ năng tư duy logic và kỹ năng so sánh, kỹ năng vận dụng kiến thức để giải thích cơ
sở khoa học của những hiện tượng thường gặp trong đời sống (Mục tiêu bậc 3)


6. Dàn bài kiểm tra:


Câu Điểm cho các bậc mục tiêu <b>Tổng<sub>điểm</sub></b>


Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3


Trắc nghiệm
khách quan


6, 8, 9, 12, 14 16 x 0,25


2, 3, 4, 5, , 15, 16 16 x0,25


1, 7, 10, 11, 13 0.25 x 5câu 8 x 0,25


<b>Tổng</b> <b>40</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>10.0</b>



Đề:


<b>Câu 1: Vsv có khả năng sinh trưởng, sinh sản nhanh là do</b>


A. dễ phát sinh các biến dị B. có nhiều kiểu dinh dưỡng
C. kích thước nhỏ bé D. khả năng phân bố rộng


<b>Câu 2: Dùng vi khuẩn E. coli khuyết dưỡng (tryptophan âm) đưa vào trong thực phẩm, nếu vi</b>
khuẩn mọc được tức là


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. thực phẩm khơng có chứa tryptophan


D. thực phẩm có thể có hoặc khơng có tryptophan


<b>Câu 3: Q trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử ,</b>
được gọi là :


A. Lên men B. Hơ hấp hiếu khí
C. Hơ hấp D. Hơ hấp kị khí


<b>Câu 4: Trong ni cấy khơng liên tục, hình thái tế bào sẽ thay đổi nhiều ở pha</b>


A. cân bằng B. lũy thừa C. suy vong D. tiềm phát


<b>Câu 5: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến</b>
nhất


A. Virut B. Vi khuẩn C. Động vật nguyên sinh D. Côn trùng
<b>Câu 6: Nấm sợi có thể sinh sản bằng những hình thức nào?</b>



<b>A. Bào tử trần, bào tử hữu tính</b>
<b>B. Bào tử đốt</b>


<b>C. Ngoại bào tử</b>
<b>D. Nội bào tử</b>


<b>Câu 7:</b><i><b> </b></i>Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc virut?
A. Có thể quan sát được dưới kính hiển vi quang học
B. Chúng sống kí sinh bắt buộc trong tế bào chủ
C. Chưa có cấu tạo tế bào


D. Nhân lên phải nhờ bộ máy di truyền của tế bào chủ.


<b>Câu 8: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :</b>
A. Sự di chuyển của các bào quan


B. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi
C. Các cấu sinh chất nối giữa các tế bào
D. Hoạt động của nhân tế bào


<b>Câu 9:</b>Để nuôi cấy không liên tuc tế bào nấm men Saccharomyces nhằm sản xuất protein đơn
bào- sinh khối, thì nên dừng ở pha nào?


A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa


C.Pha cân bằng D. Pha suy vong


<b>Câu 10: Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh </b>
khác, được gọi là



A. Vi sinh vật cộng sinh
B. Vi sinh vật hoại sinh
C. Vi sinh vật cơ hội
D. vi sinh vật kí sinh


<b>Câu 11: Thành phần cấu tạo bắt buộc của virut bao gồm:</b>
<b>A Lõi axit nucleic, vỏ protein.</b>


<b>B. Lõi axit nucleic, vỏ ngoài, vỏ protein</b>
<b>C. Lõi axit nucleic, vỏ ngoài.</b>


<b>D. Vỏ protein, vỏ ngồi.</b>


<b>Câu 12: Hình thức sinh sản phân đơi của vi khuẩn được thực hiện theo cơ chế:</b>
<b>A. Gián phân</b>


<b>B. Giảm phân</b>
<b>C. Nguyên phân</b>
<b>D. Trực phân</b>


<b>Câu 13: Một chất (A) có bản chất prơtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo </b>
ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó . Chất (A) được gọi là


A. Kháng thể B. Chất cảm ứng


C. Kháng nguyên D. Chất kích thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. Nẩy chồi D. Hữu tính


<b>Câu 15: Virut từ bên ngồi xâm nhập vào tế bào thực vật bằng cách nào?</b>


<b>A Qua vết đốt, chích của cơn trùng mang virut.</b>


<b>B. Qua cầu nguyên sinh chất giữa các tế bào.</b>
<b>C. Qua tiếp xúc với khơng khí chứa virut.</b>


<b>D. Virut tự chui qua thành xenlulozo xâm nhập vào tế bào.</b>
<b>Câu 16: Sinh tan là quá trình :</b>


A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ
B. Virut sinh sản trong tế bào chủ
C. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ
D. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ
<b>Câu 17: Virut có đặc điểm</b>


<b>A Chỉ chứa ADN hoặc ARN.</b>
<b>B. Sinh sản độc lập.</b>


<b>C. Chứa riboxom đơn giản.</b>
<b>D. Có cấu tạo tế bào đơn giản</b>


<b>Câu 18: Cơ chế tác dụng của chất kháng sinh là</b>
<b>A Diệt khuẩn có tính chọn lọc.</b>


<b>B. Oxi hóa các thành phần của tế bào.</b>
<b>C. Gây biến tính protein.</b>


<b>D. Gây bất hoạt protein</b>


<b>Câu 19: Hình ảnh bên dưới mơ tả giai đoạn nào trong q trình nhân lên của virut?</b>
A. giai đoạn hấp phụ



B. giai đoạn xâm nhập
C. giai đoạn phóng thích
D. giai đoạn lắp ráp


<b>Câu 20: Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó :</b>
A. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng


B. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng
C. Vi sinh vật dừng sinh trưởng


D. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất


<b>Câu 21: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở vi khuẩn mà </b><i><b>khơng </b></i>có ở virut?
A. Sinh sản độc lập B. Có cả ADN và ARN


C. Chứa ribosom D. Thành tế bào được cấu tạo là lớp peptidoglyan
e. chuỗi truyền electron hô hấp ở màng sinh chất


Câu trả lời đúng là:


A. câu a,b B. câu a,b,c C. câu a,b,c,d D. câu a,b,c,d,e


<b>Câu 22: Khi tế bào vi khuẩn tăng kích thước đến một giới hạn nhất định, vòng . . . . của vi</b>
khuẩn sẽ đính vào . . . .. . . làm điểm tựa để . . . thành 2 phân tử ADN đồng
thời . . . .hình thành vách ngăn tạo ra 2 tế bào vi khuẩn mới.


Từ cần điền vào chỗ trống theo thứ tự là:
A. ADN / mesosom / tự nhân đôi / thành tế bào
B. NST / thoi phân bào / tự nhân đôi / màng sinh chất


C. ADN/ thoi phân bào / tự nhân đôi/ thành tế bào
D. mesosom / ADN / tự nhân đôi / thành tế bào
<b>Câu 23: Virut độc là loại virut</b>


<b>A Làm tan tế bào vật chủ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 24: Nếu trộn axitnucleic của virut chủng A với vỏ protein của virut chủng B thu được </b>
chủng virut lai. Đem chủng virut lai nhiễm vào cây bệnh, phân lập lá cây thu được virut mang
đặc điểm:


<b>A Lõi chủng A, vỏ chủng A.</b>
<b>B. Lõi chủng B, vỏ chủng B.</b>
<b>C. Lõi chủng A, vỏ chủng B.</b>
<b>D. Lõi chủng B, vỏ chủng A.</b>


<b>Câu 25: Vi khuẩn H. Pyroli ký sinh trong dạ dày của người thuộc nhóm VSV</b>
<b>A. Ưa kiềm</b>


<b>B. Ưa trung tính</b>
<b>C. Ưa acid</b>
<b>D. Ưa hóa chất</b>


<b>Câu 26: Trong gia đình, ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic </b>


A. Làm tương B. Muối dưa


C. Làm nước mắm D. Làm giấm


<b>Câu 27: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là </b>
A. Thời gian thế hệ



B. Thời gian sinh trưởng


C. Thời gian sinh trưởng và phát triển
D. Thời gian tiềm phát


<b>Câu 28: Sự sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :</b>
A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi


B Số chết đi ít hơn số được sinh ra
C.Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
D. Khơng có chết , chỉ có sinh.


<b>Câu 29: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt </b>
động của vi sinh vật khác?


A. Chất kháng sinh
B. Alđêhit


C. Các hợp chất cacbonhidrat
D. Axit amin


<b>Câu 30: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :</b>


A. Ưa kiềm B. Ưa axit


C. Ưa trung tính D. Ưa kiềm và a xít


<b>Câu 31: Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các</b>
nhóm nào sau đây ?



A. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt


B. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt
C. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng


D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm


<b>Câu 32: Trong môi trường nuôi cấy , vi sinh có q trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :</b>
A. Pha tiềm phát


B. Pha cân bằng động
C. Pha luỹ thừa
D. Pha suy vong


<b>Câu 33: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ pH của môi</b>
trường?


A. Xạ khuẩn B. Vi khuẩn lam


C. Vi khuẩn lăctic D. Vi khuẩn lưu huỳnh


<b>Câu 34: Bệnh do virut thường khơng có thuốc trị đặc trị vì</b>
<b>A Virut có khả năng biến đổi mạnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>C. Virut kí sinh trong tế bào nên không bị ảnh hưởng.</b>
<b>D. Virut tạo ra những chất chống lại tác dụng của thuốc.</b>


<b>Câu 35: Có 3 tế bào vi sinh vật có thời gian thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào </b>
nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?



A. 64 B.270 C.192 D. 512


<b>Câu 36: Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ nhóm dạng vi sinh vật nào sau đây?</b>
A. Vi khuẩn hình que B. Vi rut


C. Xạ khuẩn D. Nấm mốc


<b>Câu 37: Dựa vào hình thái ngồi, virut được phân chia thành: </b>
A. Dạng que, dạng xoắn


B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
C. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que
D. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp


<b>Câu 38: Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây ?</b>
A. Virut bám trên bề mặt của tế bào chủ


B. axit nuclêic của Virut được đưa vào tế bào chất của tế bào chủ
C. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ


D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ


<b>Câu 39: Cấy 1 chủng vi khuẩn lactic vào ống nghiệm chứa môi trường lỏng, với lượng tế bào</b>
ban đầu là ở pha log là 1o5<sub>/ ml, sau 10 giờ nuôi cấy số lượng tế bào thu được tại pha log là</sub>


64.1o5<sub>/ml. Thời gian thế hệ của chủng vsv là:</sub>


A. g≈100phút B. g≈60 phút C. g≈ 64 phút D. g≈120 phút



<b>Câu 40: Có 3 ảnh hiển vi điện tử của 3 loài vsv: virut, vi khuẩn E.coli, nấm men</b>
ảnh 1: có thành tế bào, ADN, riboxom


ảnh 2: có màng nhân, riboxom
ảnh 3: ADN, protein


Khẳng định nào sau đây đúng:


A. ảnh 1: virut / ảnh 2: vi khuẩn E.coli / ảnh 3: nấm men
B. ảnh 1: vi khuẩn E.coli / ảnh 2: virut / ảnh 3: nấm men
C. ảnh 1: nấm men / ảnh 2: vi khuẩn E.coli / ảnh 3: virut
D. ảnh 1: vi khuẩn E.coli / ảnh 2: nấm men / ảnh 3: virut


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b>


<b>1</b> C. kích thước nhỏ bé


<b>2</b> B. thực phẩm có chứa tryptophan
<b>3</b> B. Hơ hấp hiếu khí


<b>4</b> C. suy vong


<b>5</b> D. Côn trùng


<b>6</b> A. Bào tử trần, bào tử hữu tính


<b>7</b> A. Có thể quan sát được dưới kính hiển vi quang học
<b>8</b> C. Các cấu sinh chất nối giữa các tế bào


<b>9</b> C. Vi sinh vật cơ hội


<b>10</b> C.Pha cân bằng


<b>11</b> A Lõi axit nucleic, vỏ protein.
<b>12</b> D. Trực phân


<b>13</b> C. Kháng nguyên
<b>14</b> A. Phân đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>18</b> A Diệt khuẩn có tính chọn lọc.
<b>19</b> A. giai đoạn phóng thích


<b>20</b> D. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất
<b>21</b> <i>D. câu a,b,c,d,e</i>


<b>22</b> A. ADN / mesosom / tự nhân đôi / thành tế bào
<b>23</b> A Làm tan tế bào vật chủ.


<b>24</b> A Lõi chủng A, vỏ chủng A.
<b>25</b> B. Ưa trung tính


<b>26</b> B. Muối dưa


<b>27</b> A. Thời gian một thế hệ


<b>28</b> C.Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
<b>29</b> A. Chất kháng sinh


<b>30</b> C. Ưa trung tính


<b>31</b> B. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt


<b>32</b> C. Pha luỹ thừa


<b>33</b> C. Vi khuẩn lăctic


<b>34</b> A Virut có khả năng biến đổi mạnh.


<b>35</b> C.192


<b>36</b> C. Xạ khuẩn


<b>37</b> D. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp


<b>38</b> B. axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
<b>39</b> A. g≈100phút


<b>40</b> D. ảnh 1: vi khuẩn E.coli / ảnh 2: nấm men / ảnh 3: virut


<b>KỸ THUẬT KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NHANH</b>
<b>Dạng 1. Kiểm tra kiến thức nền</b>


(Sử dụng trước khi học Bài 29: Nguyên phân– Sách Sinh học 10 Nâng cao)
1. Nguyên phân gồm mấy kì? A. 5 kì B. 4 kì C. 2 kì D. 3 kì


2. Các pha của kì trung gian lần lượt là


<i><b>A.</b></i> G1, G2, S B. S, G1, G2 C. G1, S, G2 D. G2, G1, S
3. Trong nguyên phân, sự nhân đôi vật chất di truyền xảy ra ở


A. Pha S
B. Pha G2


C. Pha G1
D. Kì cuối
<b>Dạng 2. Điểm nhấn</b>


(Sử dụng sau khi học Bài 30: Giảm phân– Sách Sinh học 10 Nâng cao ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2. Hãy liệt kê các đặc điểm liên quan đến từ “giảm phân” mà khơng có ở ngun phân. (Thời </b>
gian làm bài: 3 phút).


<b>Dạng 3. Kiểm tra kiến thức cũ</b>


(Sau khi học xong Bài 28: Chu kì tế bào và các hình thức phân bào – Sách Sinh học 10 Nâng
cao)


Định kiến thường gặp ở học sinh:


Nguyên phân gồm 5 kì: kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối. Chỉ có 2 hình thức phân
bào là: ngun phân và giảm phân. Do vậy, việc sử dụng các câu hỏi dưới đây để đánh giá tính
chính xác trong nhận thức của người học về nguyên phân.


Chu kì tế bào gồm:


A. Pha G1, S, G2


B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
C. Kì trung gian và nguyên phân
D. Nguyên phân và giảm phân
Các hình thức phân bào gồm:


A. Nguyên phân và giảm phân


B. Trực phân và gián phân
C. Trực phân và giảm phân
D. Gián phân và nguyên phân
<b>Dạng 4. Đề cương trống </b>


<b>(sau khi học xong bài 44: sự nhân lên của virut trong tế bào chủ</b>
Các giai đoạn xâm nhiễm và nhân lên của virut trong tế bào chủ:
<b>Dạng 5. Ma trận trí nhớ</b>


<b>(Sau khi học xong Bài 33: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật – </b>
Sách Sinh học 10 Nâng cao)


Điền các thông tin về các kiểu chuyển hóa vật chất


<b>Nội dung so sánh</b> <b>Điều kiện</b> <b>Chât nhận</b>


<b>electron</b> <b>Sản phẩm</b>


<b>Hơ hấp hiếu khí</b>
<b>Hơ hấp kị khí</b>
<b>Lên men</b>
<b>Dạng 6. Bài tập 1 phút</b>


Hãy diễn tả bằng một câu về điều quan trọng nhất mà em lĩnh hội được sau khi học Bài
<b>34: Quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật và ứng dụng – Sách Sinh học 10 Nâng cao</b>
<b>Dạng 7. Điểm mù mờ nhất</b>


</div>

<!--links-->
<a href='n/'>www.violet.main </a>
Sổ tay hướng dẫn lập kế hoạch dạy học cả ngày
  • 42
  • 6
  • 30
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×