Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài I</b>: <b>(6điểm).</b>
1) Tính giá trÞ cđa biĨu thøc: <i>A</i> = <sub>sin</sub>8<sub>20</sub>0 <sub>sin</sub>8<sub>40</sub>0 <sub>sin</sub>8<sub>80</sub>0
.
2) Giải hệ phơng trình:
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>xz</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
2
2
3
3
2
2
<b>Bài II</b>: <b>(5điểm).</b>
1) Cho dÃy số (<i>un</i>) thoả mÃn điều kiện:
2
2
6
1
<i>u</i> , <i>un</i>1 2<i>un</i> víi mäi <i>n</i>=1, 2, .... Chøng minh
r»ng d·y số (<i>un</i>) có giới hạn và tìm <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>u</sub></i>
<i>Lim</i>2 2 .
2) Giải phơng trình: 5
1
5
4
6
4
14
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Bài III</b>: <b>(6®iĨm).</b>
Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng (<i>ABCD</i>).
Cạnh <i>SC</i> có độ dài bằng <i>a</i>, hợp với đáy góc
1) Tính độ dài các cạnh <i>SA, AB</i> theo <i>a</i>,
, hãy xác định sin để diện tích đáy đạt giá trị lớn nhất.
<b>Bài IV</b>: <b>(3điểm).</b>
Cho c¸c sè thùc dơng <i>a, b, c</i> thoả mÃn điều kiện: 15 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 10 1 1 1 2007
<i>ca</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> .
T×m giá trị lớn nhất của biểu thức: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
5
1
2
5
1
2
2
5
1
<i>a</i>
<i>ca</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
.
---<b>HÕt</b>
<b>---đáp án đề thi chọn học sinh gii khi 11 THPT</b>
Do đó sin2<sub>20</sub>0<sub>, sin</sub>2<sub>40</sub>0<sub>, sin</sub>2<sub>80</sub>0<sub> là các nghiệm của phơng trình:</sub><sub>64</sub> 3 <sub>96</sub> 2 <sub>36</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> . <b>0,5đ</b>
Hay 4 sin2<sub>20</sub>0<sub>, 4 sin</sub>2<sub>40</sub>0<sub>, 4 sin</sub>2<sub>80</sub>0<sub> là các nghiệm của phơng trình:</sub>
0
3
9
6 2
<i>X</i> <i>X</i>
<i>X</i> . (1)
Đặt <i>X</i><sub>1</sub> 4sin2200,<i>X</i><sub>2</sub> 4sin2400,<i>X</i><sub>3</sub> 4sin2800. Khi đó <i>X</i>1,<i>X</i>2,<i>X</i>3là ba nghiệm phân biệt của
ph-ơng trình (1), vì vậy theo định lý Vi-et ta có:
9
,
6 1 2 2 3 3 1
3
2
1<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i>X</i> . <b>0,5đ</b>
Biểu thức cần tính đợc viết lại là 44<i>A</i><i>X</i><sub>1</sub>4<i>X</i><sub>2</sub>4<i>X</i><sub>2</sub>4. Hiển nhiên <i>X</i>1,<i>X</i>2,<i>X</i>3l cỏc s khỏc khụng. Do
3
2
1,<i>X</i> ,<i>X</i>
<i>X</i> là các nghiệm cđa (1) nªn ta cã:
1
2
1
1
2
1
1
2
1
3
1
4
1 6<i>X</i> 9<i>X</i> 3<i>X</i> 6(6<i>X</i> 9<i>X</i> 3) 9<i>X</i> 3<i>X</i>
<i>X</i> , tơng tự đối với <i>X</i>2,<i>X</i>3 ta có đợc: 4 .4
54
)
(
51
)
(
27 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
2
2
2
1
<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i>A</i>
27
4 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3
2
1
4
<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i>A</i> . <b>1,0®</b>
Do đó
128
117
<i>A</i> .
<b>0,5®</b>
2) Hệ đã cho đợc viết lại là:
)
3
1
(
3
)
1
(
2
)
1
(
2
2
3
2
2
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. KiÓm tra thÊy
3
1
,
1
,
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> không
thoả mÃn hệ, nên: <b>0,5đ</b>
H li c vit li l:
2
3
2
2
3
1
3
1
2
1
2
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
. Đặt <i>x</i> = tg(<i>t)</i> thì ta cã <i>y</i> = tg(2<i>t</i>), <i>z</i> = tg(4<i>t</i>) <b>1,0®</b>
Do đó <i>x</i> = tg(12<i>t</i>). Do vậy: tg(<i>t</i>) = tg(12<i>t</i>) 12<i>t</i> = <i>t</i> + <i>k</i>,<i>k</i><i>Z</i> <i>t</i> <i>k</i> ,<i>k</i><i>Z</i>
11
.
<b>1,0®</b>
Nh vậy hệ đã cho có các nghiệm là
11
4
,
11
2
,
11
<i>k</i>
<i>tg</i>
<i>k</i>
<i>tg</i>
<i>k</i>
<i>tg</i> trong đó k = 0,1,...,10. <b>0,5đ</b>
<b>Bµi II</b>: 1) Ta cã
12
5
cos
2
12
sin
2
1
<i>u</i> . <b>0,5đ</b>
Từ hệ thức truy hồi bằng phơng pháp chứng minh quy nạp ta có đợc
<i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>u</i>
2
.
6
5
cos
6
5
6
5
2
.
6
56.2
5
sin
2
.
6
5
sin
2
2
.
6
5
cos
2
2
2
1
1
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>Lim</sub></i> <i><sub>Lim</sub></i>
<i>Lim</i> .
<b>1,0®</b>
2) Điều kiện để phơng trình xác định là:
5
4
0
0
0
5
4
0
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. <b>0,5đ</b>
Đặt
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
1
5
4
6
4
14
)
( ,ta kim tra đợc <i>f</i>(<i>x</i>) là hàm đồng biến trong khoảng [0; 4/5).
<b>1,0đ</b>
Mặt khác <i>f</i>(1/2) = 5 nên <i>x</i> =1/2 là nghiệm duy nhất của phơng trình. <b>1,0đ</b>
<b>Bài III</b>: S
1)
A D
O
B C
Do <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)nên góc
giữa <i>SC</i> và mặt phẳng (<i>ABCD</i>) là <i>SCA</i>.Ta chứng minh đợc rằng<i>BC</i> (<i>SAB</i>)do đó gócgiữa <i>SC</i> và mặt bên (<i>SAB</i>) là <i>BSC</i>. <b>0,5</b>
áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông <i>SAC</i>, <i>SBC</i> ta có:
, cos , sin
sin <i>SB</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>SA</i> . <b>1,0®</b>
áp dụng định lý Pitago cho tam giác vng <i>SAB</i> ta có: <i>AB</i> <i>SB</i>2 <i>SA</i>2 <i>a</i> cos2 sin2 . <b>1,0đ</b>
2) Khi <sub></sub><sub>30</sub>0
, ta cã diƯn tÝch h×nh chữ nhật <i>ABCD</i> là
2
1
cos
sin 2
2
<i>a</i>
<i>S</i> . <b>1,0®</b>
4
2
2
2
4
2
2
4
2
4
1
2
1
cos
2
sin
2
)
1
cos
2
(
sin
2
4<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub> <i>a</i>
. <b>1,0đ</b>
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
2
1
sin
4
1
sin
1
cos
2
sin
<b>Bài IV</b>: áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân đối với 3 số thực dơng <i>x, y, z</i> ta
có:
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
9
1
1
1
, (1). DÊu “=” x¶y ra khi vµ chØ khi <i>x</i> = <i>y</i> = <i>z</i>. <b>0,5®</b>
Ta cã <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2
. DÊu “=” x¶y ra <i>a</i> = <i>b</i>.
Do đó
<i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
1
1
1
9
1
2
1
2
2
5
1
2
2 . DÊu “=” xảy ra <i>a</i> <i>b</i>.
Tơng tự ta có:
<i>bc</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>
1
1
1
9
1
2
1
2
2
5
1
2
2 . DÊu “=” x¶y ra <i>b</i><i>c</i>.
<i>ca</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i>
1
1
1
9
1
2
1
2
2
5
1
2
2 . DÊu = xảy ra <i>c</i><i>a</i>.
Vì vậy:
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> 1 1 1
3
1
. <b>1,0®</b>
Từ các bất đẳng thức:
2
2
2
2
1
1
1
3
1
1
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> . DÊu “=” x¶y ra <i>a</i><i>b</i><i>c</i>.
2
1
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ca</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i> . DÊu “=” x¶y ra <i>a</i><i>b</i><i>c</i>.
Kết hợp với giả thiết ta có đợc: 1 1 1 2007
10
1
1
1
3
15 2 2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> hay 5
6021
1
1
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> .
DÊu “=” x¶y ra
5
6021
3
1
5
6021
1
1
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
. <b>1,0đ</b>
Vậy giá trị lớn nhất của P b»ng
5
6021
3
1
đạt đợc khi
5
6021
3
1
<i>b</i> <i>c</i>