Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de HSG toan 11 truong da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THPT </b>

<b>§Ị thi chän häc sinh giái khèi 11 THPT</b>

<b> Gia Viễn B Môn: Toán.(Đề gồm 1 trang)</b>



<b> Năm häc: 2006 </b>

<b> 2007.</b>



<i> (Thời gian làm bài 180 phút)</i>



<b>Bài I</b>: <b>(6điểm).</b>


1) Tính giá trÞ cđa biĨu thøc: <i>A</i> = <sub>sin</sub>8<sub>20</sub>0 <sub>sin</sub>8<sub>40</sub>0 <sub>sin</sub>8<sub>80</sub>0


 .


2) Giải hệ phơng trình:

















<i>x</i>
<i>z</i>
<i>xz</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


3
2


2
2


3
3


2
2


<b>Bài II</b>: <b>(5điểm).</b>


1) Cho dÃy số (<i>un</i>) thoả mÃn điều kiện:



2
2
6
1





<i>u</i> , <i>un</i>1 2<i>un</i> víi mäi <i>n</i>=1, 2, .... Chøng minh
r»ng d·y số (<i>un</i>) có giới hạn và tìm <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>u</sub></i>


<i>Lim</i>2 2 .


2) Giải phơng trình: 5


1
5
4


6
4


14









<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> .


<b>Bài III</b>: <b>(6®iĨm).</b>


Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng (<i>ABCD</i>).
Cạnh <i>SC</i> có độ dài bằng <i>a</i>, hợp với đáy góc

và hợp với mặt bên <i>SAB</i> một góc  .


1) Tính độ dài các cạnh <i>SA, AB</i> theo <i>a</i>,

,  <sub>.</sub>
2) Khi <sub></sub><sub>30</sub>0


 , hãy xác định sin để diện tích đáy đạt giá trị lớn nhất.
<b>Bài IV</b>: <b>(3điểm).</b>


Cho c¸c sè thùc dơng <i>a, b, c</i> thoả mÃn điều kiện: 15 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 10 1 1 1 2007























<i>ca</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i> .


T×m giá trị lớn nhất của biểu thức: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
5


1


2


2
5


1
2


2
5


1


<i>a</i>
<i>ca</i>
<i>c</i>
<i>c</i>


<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>P</i>














 .


---<b>HÕt</b>


<b>---đáp án đề thi chọn học sinh gii khi 11 THPT</b>


<b>Năm học: 2006 </b>

<b>2007</b>

.

<b>Môn: Toán.(Đáp án gåm 3 trang).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Do đó sin2<sub>20</sub>0<sub>, sin</sub>2<sub>40</sub>0<sub>, sin</sub>2<sub>80</sub>0<sub> là các nghiệm của phơng trình:</sub><sub>64</sub> 3 <sub>96</sub> 2 <sub>36</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>




 <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> . <b>0,5đ</b>
Hay 4 sin2<sub>20</sub>0<sub>, 4 sin</sub>2<sub>40</sub>0<sub>, 4 sin</sub>2<sub>80</sub>0<sub> là các nghiệm của phơng trình:</sub>


0
3
9
6 2


3






<i>X</i> <i>X</i>


<i>X</i> . (1)


Đặt <i>X</i><sub>1</sub> 4sin2200,<i>X</i><sub>2</sub> 4sin2400,<i>X</i><sub>3</sub> 4sin2800. Khi đó <i>X</i>1,<i>X</i>2,<i>X</i>3là ba nghiệm phân biệt của
ph-ơng trình (1), vì vậy theo định lý Vi-et ta có:


9
,


6 1 2 2 3 3 1
3


2


1<i>X</i> <i>X</i>  <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> 


<i>X</i> . <b>0,5đ</b>
Biểu thức cần tính đợc viết lại là 44<i>A</i><i>X</i><sub>1</sub>4<i>X</i><sub>2</sub>4<i>X</i><sub>2</sub>4. Hiển nhiên <i>X</i>1,<i>X</i>2,<i>X</i>3l cỏc s khỏc khụng. Do


3
2
1,<i>X</i> ,<i>X</i>



<i>X</i> là các nghiệm cđa (1) nªn ta cã:


1
2
1
1


2
1
1


2
1
3
1
4


1 6<i>X</i> 9<i>X</i> 3<i>X</i> 6(6<i>X</i> 9<i>X</i> 3) 9<i>X</i> 3<i>X</i>


<i>X</i>         , tơng tự đối với <i>X</i>2,<i>X</i>3 ta có đợc: 4 .4


54
)
(


51
)
(


27 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>



3
2
2
2


1      


 <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>A</i>


( ) 2( )

51.6 54 234


27


4 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


3
2
1
4














 <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>A</i> . <b>1,0®</b>


Do đó


128
117




<i>A</i> .
<b>0,5®</b>


2) Hệ đã cho đợc viết lại là:

















)
3
1
(
3


)
1
(
2


)
1
(
2


2
3


2
2


<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>


<i>z</i>


<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


. KiÓm tra thÊy


3
1
,


1
,


1


<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> không


thoả mÃn hệ, nên: <b>0,5đ</b>


H li c vit li l:























2
3
2
2


3
1
3
1



2
1


2


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


. Đặt <i>x</i> = tg(<i>t)</i> thì ta cã <i>y</i> = tg(2<i>t</i>), <i>z</i> = tg(4<i>t</i>) <b>1,0®</b>


Do đó <i>x</i> = tg(12<i>t</i>). Do vậy: tg(<i>t</i>) = tg(12<i>t</i>)  12<i>t</i> = <i>t</i> + <i>k</i>,<i>k</i><i>Z</i> <i>t</i> <i>k</i> ,<i>k</i><i>Z</i>


11


.
<b>1,0®</b>


Nh vậy hệ đã cho có các nghiệm là 










11
4
,
11
2
,
11





 <i>k</i>


<i>tg</i>
<i>k</i>
<i>tg</i>
<i>k</i>


<i>tg</i> trong đó k = 0,1,...,10. <b>0,5đ</b>


<b>Bµi II</b>: 1) Ta cã 

















12
5
cos
2
12
sin
2


1





<i>u</i> . <b>0,5đ</b>
Từ hệ thức truy hồi bằng phơng pháp chứng minh quy nạp ta có đợc 









 <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>
<i>u</i>


2
.
6


5
cos


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6
5
6
5
2


.
6


56.2
5
sin
2



.
6


5
sin
2
2


.
6


5
cos
2
2
2


1
1
1


1  


















































<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>Lim</sub></i> <i><sub>Lim</sub></i>


<i>Lim</i> .


<b>1,0®</b>


2) Điều kiện để phơng trình xác định là:


5
4
0


0


1


0
5
4


0
4
























<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


. <b>0,5đ</b>


Đặt


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i>









1
5
4



6
4


14
)


( ,ta kim tra đợc <i>f</i>(<i>x</i>) là hàm đồng biến trong khoảng [0; 4/5).
<b>1,0đ</b>
Mặt khác <i>f</i>(1/2) = 5 nên <i>x</i> =1/2 là nghiệm duy nhất của phơng trình. <b>1,0đ</b>
<b>Bài III</b>: S


1)


A D


O


B C


Do <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)nên góc

giữa <i>SC</i> và mặt phẳng (<i>ABCD</i>) là <i>SCA</i>.
<b>0,5®</b>


Ta chứng minh đợc rằng<i>BC</i> (<i>SAB</i>)do đó gócgiữa <i>SC</i> và mặt bên (<i>SAB</i>) là  <i>BSC</i>. <b>0,5</b>


áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông <i>SAC</i>, <i>SBC</i> ta có:





, cos , sin


sin <i>SB</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>SA</i>   . <b>1,0®</b>


áp dụng định lý Pitago cho tam giác vng <i>SAB</i> ta có: <i>AB</i> <i>SB</i>2  <i>SA</i>2 <i>a</i> cos2  sin2 . <b>1,0đ</b>


2) Khi <sub></sub><sub>30</sub>0


 , ta cã diƯn tÝch h×nh chữ nhật <i>ABCD</i> là


2
1
cos
sin 2
2




<i>a</i>


<i>S</i> . <b>1,0®</b>


4
2
2



2
4
2


2
4
2


4
1
2


1
cos
2
sin
2
)


1
cos
2
(
sin
2


4<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub>  <i>a</i>










  






     . <b>1,0đ</b>


Dấu = xảy ra khi và chỉ khi


2
1
sin
4
1
sin
1
cos
2
sin


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài IV</b>: áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân đối với 3 số thực dơng <i>x, y, z</i> ta
có:


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    
9
1


1
1


, (1). DÊu “=” x¶y ra khi vµ chØ khi <i>x</i> = <i>y</i> = <i>z</i>. <b>0,5®</b>
Ta cã <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2










 . DÊu “=” x¶y ra  <i>a</i> = <i>b</i>.


Do đó 

















 <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


1
1
1
9
1
2


1
2


2
5


1


2



2 . DÊu “=” xảy ra <i>a</i> <i>b</i>.


Tơng tự ta có:
















<i>bc</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>


1
1
1
9
1
2



1
2


2
5


1


2


2 . DÊu “=” x¶y ra <i>b</i><i>c</i>.


















 <i>ca</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>



<i>c</i>


1
1
1
9
1
2


1
2


2
5


1


2


2 . DÊu = xảy ra <i>c</i><i>a</i>.


Vì vậy:














<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>P</i> 1 1 1


3
1


. <b>1,0®</b>


Từ các bất đẳng thức:


2
2


2
2


1
1
1
3
1
1
1


1
















<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i> . DÊu “=” x¶y ra  <i>a</i><i>b</i><i>c</i>.




2
1
1


1
3
1
1
1
1
















<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ca</i>
<i>bc</i>


<i>ab</i> . DÊu “=” x¶y ra  <i>a</i><i>b</i><i>c</i>.


Kết hợp với giả thiết ta có đợc: 1 1 1 2007


3


10
1


1
1
3


15 2 2



























<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i> hay 5


6021
1


1
1






<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> .


DÊu “=” x¶y ra



5
6021
3
1
5


6021
1


1


1    














 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


. <b>1,0đ</b>


Vậy giá trị lớn nhất của P b»ng


5
6021
3


1


đạt đợc khi


5
6021
3


1


<i>b</i> <i>c</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×