Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.87 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1:</b> Tập xác định của hàm số y x 2
3 4x
là:
<b>Bài 2:</b> Xét tính chẵn lẻ hàm số
a. y x 4 2x2 2x b. y 2x 42 x x 2
<b>Bài 3:</b> Cho (P) : y x 2 2x 1 và d : y x 1 .
a. Vẽ (P) và d lên cùng hệ trục.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d.
c. Vẽ đồ thị hàm số y x 1
<b>Bài 4:</b> Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
.a. 2x 1 3x 1<sub>2</sub>
b. x 3x 4 2x 6
c.
2 3 6
3 4
3 2 2 3
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 5:</b> Cho ABC và M nằm trên đoạn BC sao cho MB=3MC. Chứng
minh: AM 1AB 3AC
4 4
<b>Bài 6:</b> Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 2;-3) B(0;4) C(1;2).
a.Tính chu vi ABC.
b. Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
c. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
<b>ĐỀ 2</b>
<b>Bài 1:</b> Tập xác định hàm số nào sau :
a.y x 1
x
b. y x 3 c. y x 1 d. y x2 3
2x 1
<b>Bài 2:</b> Cho A ( 2;10) B=[3;11) <sub>. Tìm</sub>
<b>Bài 3:</b> Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
2 2
2x 5 3x 1
a. 1
x 1 x 1
b. x 1 x 3x 2
c.
x 2x 3z 6
<b>Bài 4:</b> Cho (P) : yx2 2x 2
a.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của (P).
b.Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2) và B(3;10).
c. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d.
<b>Bài 5:</b> Cho ABC và điểm M thỏa AM 3AB 2AC .
Chứng minh: B,M,C thẳng hàng.
<b>Bài 6:</b> Cho ABC có A(-2;3) B(1;2) C(4;-1).
a. Vẽ ABC trên hệ trục Oxy.
b. Tìm tọa độ trung điểm M của BC.
c. Tìm điểm M sao cho AM AB 2AC
d. Tính số đo các góc <i>ABC</i>
<b>ĐỀ 3</b>
<b>Bài 1:</b> Xét tính chẵn lẻ hàm số
a. y x 4 3x21 b. y 2x 44x26x
2 2 2
c. y x 4 2x d. y x 3 x
<b>Bài 2:</b> Cho hàm số
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Tính giá trị của hàm số tại x=-3.
<b>Bài 3:</b> Cho hàm số y=ax-1
a) Xác định a khi biết đồ thị luôn song song với trục tung.
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi a=2.
<b>Bài 4:</b> Cho (P): y=ax2<sub>+bx+1</sub>
a) Xác định a,b khi biết đồ thị hàm số đi qua A(2,1) và trục đối
xứng là đường thẳng x=-1
b) Lập bảng biến thiên và vẽ (P) khi a=2, b=4.
<b>Bài 5:</b> Cho <i>ABC</i> có M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
a/ Tìm những vectơ cùng phương với <i>BC</i>.
b/ Chứng minh:<i>AP</i><i>BM</i> <i>CN</i> 0
c/ Gọi G là trọng tâm <i>ABC</i>, Chứng minh : <i>GM</i> <i>GN</i><i>GP</i>0
<b>Bài 6:</b> Trong mp tọa độ Oxy cho A(-1;6), B(0;3), C(3;-4)
a.Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành
b. Tính chu vi <i>ABC</i>
<b>Bài 1:</b> Tìm tập xác định của hàm số 2
1
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 2:</b> Xét tính chẵn lẻ hàm số :
5 6 4
3 2
3
1 5 1
. 4 . <i>x</i> . <i>x</i> <i>x</i> . 1
<i>a y x</i> <i>x</i> <i>b y</i> <i>c y</i> <i>d y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Baøi 3: </b>
1/Với giá trị nào của m thì hàm số y= (2m-1)x+3-m nghịch biến trên
R
2/ Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ O và B(3;-2).
<b>Bài 4:</b> Cho (d): y=2x+1 ; (P): 2
3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
a. Vẽ (P) và (d) lên cùng hệ tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
<b>Bài 5:</b>
1. Cho hình vng ABCD, có bao nhiêu vectơ khác vectơ không và
cùng phương với AB .
2. Cho <i>ABC</i>, M là trung điểm AB, N là điểm trên AC sao cho
NA=2NC, K là trung điểm MN.
a. Phân tích <i>AK</i> theo <i>AB</i>,<i>AC</i>.
b. Tìm điểm I sao cho <i>IA</i>2<i>IB</i><i>CB</i>.
c. Tìm điểm J sao cho <i>JA</i><i>JB</i>2<i>JC</i>0
<b>Bài 6:</b>Cho A(1;2) B(3;2), C(3;4) , D(1;4)
a. ABCD là hình vng<b>.</b>
b. Tìm M trên trục Oy sao cho OA=OD
<b>ĐỀ 5</b>
<b>Bài 1</b> : Tìm tập xác định của hàm số :
a. y =
x 1
b. y = x+3 3 x
x 1
<b>Bài 2:</b> Xét tính chẵn lẻ của hàm số <i>f x</i>
2
2
<i>x</i>
và A(4;3)
1/Viết phương trình đường thẳng d qua A(4,3) và song song (d1):y = 2x.
<b>Bài 4: </b>
1/ Giải và biện luận phương trình sau: (m+1)2<sub>. x = (2x+1)m + 5x + 2</sub>
2/ Giải phương trình, hệ phương trình sau :
a/ 2
x 3x 3 2x 3 b/
x 3y z 4
3x 2y 4z 1
2x y z 8
<b>Bài 6:</b> Cho ABC có A (2,6), B (-3,-4), C (5,0)
a/ Chứng minh ABC vng.
b/ Tìm D sau cho ABCD là hình bình hành.
c/Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp <i>ABC</i>.
<b>ĐỀ 6</b>
<b>Bài 1:</b> Cho A = (-3; 0], B = (-1, 1). Tìm
<b>Bài 2:</b> Tìm tập xác định của hàm số: y =
2
3x 1
x 2x
<b>Bài 3:</b>
1/Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường
thẳng : y = 4x - 3; y = -3x +1 và song song với đường thẳng y = 2x – 1.
2/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = -1
2x
2<sub> + x - 6</sub>
<b>Bài 4</b> : 1/ Giải và biện luận phương trình: (m-1).(x+2) + 1 = m2
2/ Giải phương trình, hệ phương trình sau :
2
a. x x 6 x 2
b. 2 x 2 x 2
x 2y 3z 8
c. 3x y z 6
2x y 2y 6
<b>Bài 5 :</b> Cho tam giác ABC có AB =5cm, BC =7cm, AC = 7cm.
a/ Tính <sub>AB.AC</sub>
b/ Gọi D là điểm trên cạnh CA sao cho CD1<sub>3</sub>CA
. Tính <sub>CD.CB</sub>
<b>Bài 1:</b> Cho X= {1,2,3,4,5,6}. Tìm tất cả các tập con của X .
<b>Bài 2: </b>Tìm tập xác định của hàm số y 1 x 2
x 2
là:
<b>Bài 3:</b>
1/ Xét tính chẵn lẻ của hàm số 2
1
y x
x
2/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y= x2<sub> + 5x -6</sub>
<b>Bài 4:</b> Giải các phương trình sau:
a) x 1 x22x 1 b) 2x 4 x 3
<b>Bài 5:</b> Cho tam giác ABC có tọa độ A(1;2) , B(2;3) , C(0,1)
a. Tìm : AB 2BC AC
b. Tìm tọa độ M,N để ABMN là hình bình hành có giao điểm hai đường
chéo là C
<b>Bài 6:</b>
a) Cho ABC đều tính :
P sin(AB,AC) sin(BA,BC) cos(AB,CA)
b) Tính:sin45o<sub>.cos60</sub>o<sub> – sin30</sub>o<sub>.cos45</sub>o<sub> +cos120</sub>o
<b>ĐỀ 8</b>
<b>Bài 1:</b>
1/ Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ <i>x R</i>, x2 +x +1 >0”
2/ Xác định tính chẵn , lẻ của các hàm số sau
a) y=x3 <sub> + 2x</sub>2<sub> –x b) y= </sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>5</sub><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>
<b>Bài 2:</b> Cho hàm số (P): y=ax2<sub> + bx +c . Tìm hệ số a,b,c của hàm số trên</sub>
biết hàm số qua A(0;1) và có toạ độ đỉnh I(2;2). Vẽ (P).
<b>Bài 3:</b> Giải hệ phương trình sau:
5 3 6
2 5 3
3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
<b>Bài 4: </b> Cho phưong trình x2<sub> – 2mx +1=0. Tìm m để phương trình có một</sub>
nghiệm bằng bình phương của nghiệm còn lại.
<b>Bài 5: </b> 1/ Cho hai tam giác ABC và A’B’C’, gọi G và G’ lần lượt là
trọng tâm của hai tam giác trên . Gọi I là trung điểm của GG’.
2/ Cho tam giác ABC , trọng tâm G .Các điểm D,E,F tương ứng
là trung điểm của BC,CA,AB. Đặt <i>u AE v</i> µ v <i>AF</i>
. Hãy phân
tích véc tơ <i><sub>AI</sub></i> theo <i>u AE v</i> µ v <i>AF</i>
<b>Bài 6:</b> Cho A(-2;1), B(4;5) , C(0,0). Tìm D để ABCD là hình bình hành.
<b>ĐỀ 9</b>
<b>Bài 1:</b> Liệt kê các phần tử của tập hợp
/
<i>X</i> <i>x R x</i> <i>x</i>
<b>Baøi 2 :</b> Giải và biện luận phương trình : <i>m x</i>2( 1)<i>mx</i>1
<b>Bài 3:</b> Giải phương trình :
a. 3<i>x</i>4 <i>x</i>3 <sub>b.</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
<b>Baøi 4:</b> Cho hàm số 2 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub> (1)</sub>
a) Vẽ đồ thị hàm số (1).
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng: y = mx + m - 1 cắt đồ thị (1)
tại 2 điểm phân biệt.
<b>Baøi 5:</b> Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-2; 1), B(1; 3), C(3; 2).
a) Tính độ dài các cạnh và đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
b) Chứng minh tứ giác ABCO là hình bình hành.
<b>Bài 6:</b> Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M, N là trung điểm
của BC, CD.
a/ CMR: OA OM ON 0
b/ CMR: AM 1 (AD 2AB)
2
<b>ĐỀ 10</b>
<b>Baøi 1 :</b> Cho <sub>( ) :</sub><i><sub>P y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ parapol (P)
b) Đường thẳng d : y= 2x – 1 cắt (P) tại hai điểm A và B. Tìm tọa độ
A, B và tính độ dài đoạn AB.
<b>Bài 2 :</b>
1/ Giải và biện luận phương trình : <i><sub>m x</sub></i>2<sub>(</sub> <sub>1)</sub> <i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub>
2/ Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>3 0</sub>
<b>Baøi 3:</b> 1/ Giải phương trình: x 2 1 x
2/ Giải hệ phương trình:
<b>Bài 4</b> : Cho tam giác ABC có 3 đường trung tuyến AM , BN , CP
CMR : <i>AM BN CP</i> 0
<b>Bài 5</b> : Trong hệ trục toạ độ cho A( 1 ; -2 ) , B( 2 ; 1 ) , C( 2 ; 5 )
a. Tìm tọa độ M để 3<i>AM</i>4<i>BM</i> 5<i>CM</i>0
<sub></sub>
b. Tìm toạ độ D trên Ox để ABCD là hình thang có cạnh đáy là AB.
c. Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình thang này.
<b>ĐỀ 11</b>
<b>Bài 1:</b> Viết phương trình dạng y = ax + b của các đường thẳng:
b)Đi qua điểm C(2;3) và song song với đường thẳng y = –1
2x..
<b>Bài 2: </b>
1/Giải và biện luận phương trình sau : m2<sub>x + 2m = 4x + m</sub>2
2/ Cho phương trình : ( m + 3 )x2<sub> + ( m + 3 )x + m = 0. Định m để : </sub>
a) Phương trình có một nghiệm bằng -1 . Tính nghiệm cịn lại
b) Phương trình có nghiệm
<b>Bài 3: Cho (P): </b>
a. Tìm a, b, c biết (P) có đỉnh S(-3;0); qua A(0:-4).
b. Lập bảng biến thiên của hàm số khi a=1, b=2, c=3.
<b>Bài 4: </b> Giải phương trình:
a/ 2 2 4 1
<i>x</i>
<i>x</i> =<i>x</i>12 b/
c/ <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>Bài 5:</b> Cho tam giác ABC . Gọi G là trong tâm tam giác ABC , I là
trung điểm BC .Chứng minh:
a. 1 1
2 2
<i>AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
b. Phân tích <i>AG</i> theo <i>AB BC</i>, .
<b>Bài 6:</b> 3.Cho <i>ABC</i> có A(-1; 1), B(5; -3), đỉnh C nằm trên Oy và trọng
tâm G nằm trên Ox. Tìm tọa độ đỉnh C và trọng tâm G của tam giác.
<b>ĐỀ 12</b>
<b>Bài 1:</b>
1/ Xét tính chẵn lẻ của hàm số :
a/ y = 2 2
x x 1 b/ y = x x 1
2/ Tìm tập xác định của hàm số: y =
x x 5
x 2 x 3
<b>Bài 2:</b>
1/ Giải phương trình: <sub>x</sub> <sub>2x</sub>2 <sub>x 9</sub> <sub>3</sub>
2/ Giải và biện luận phương trình sau : m2<sub>(x + 1) = x + m</sub>
3/ Giải hệ phương trình:
2x y z 3
x 2y z 6
4x 3y 2z 8
<b>Bài 3: Cho Parabol (P): y = </b>x2 + 2x + 3 và (d):y = 2x + 2.
a/ Khảo sát và vẽ (P), (d) trên cùng 1 hệ trục tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
<b>Bài 4:</b> Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB
và CD. Điểm O là trung điểm của MN.
a/ CMR: OA OB OC OD 0
b/ Gọi I là điểm bất kỳ. CMR: IA IB IC ID 4IO
<b>Bài 5:</b>
1/ Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, CD.
a). CMR: <i>AC</i><i>BD</i>2<i>IJ</i>
b). Xác định điểm G sao cho <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i><i>GD</i>0
<sub></sub>
2/ Cho tan 2. Tính giá trị của biểu thức 3 cos 4 sin
cos sin
<i>A</i>