Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KT HKII Hoa 8 Ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2011 - 2012</b>


<i><b>(Tiết 66)</b></i>



<b>I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA</b>



Kiểm tra mức đợ đạt ch̉n KTKN trong chương trình mơn Hóa lớp 8 sau khi học song học
xong chương 4,5,6 học ky II cụ thể:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được tính chất, điều chế oxi, hiđro, nhận biết oxit, axt, bazơ, muối.


- Hiểu được tính chất hóa học của oxi, hiđro để lập phương trình phản ứng, hiểu cách
lập công thức oxít


<b>2: Kỹ năng:</b>


- Vận dụng được cơng thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi gữa khối lượng,
lượng chất và thể tích đêr tính nồng đợ dung dịch, tính khối lượng, lượng chất và thể tích
các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH.


<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:</b>



- Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Học sinh làm bài trên lớp.


<b>III. THIẾT LẬP MA TRẬN:</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


Mức độ thấp Mức độ cao


KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL


<b>Ơxi </b>
<b>-khơng</b>


<b>khí</b>


điều chế oxi,
nhận biết oxit


Viết PTPU biểu
diễn tính chất
của oxi, lập công


thức oxit, muối,
gọi tên


Xác định tên
kim loại


<i><b>Số câu</b></i> 2 1 1 1 5


<i><b>Số điểm</b></i> 1


10%



0,5
5%


1,5
15%


1
10%


4
40%
<b>Hiđrơ </b>


<b>-nước</b>


Tính chất, điều
chế Hiđro; biết
axit,bazơ, muối


Lập PTPU thể
hiện tính chât


của hiđro


Tính đượng chất
ba zơ hoặc sản


phẩm theo
PTHH



<i><b>Số câu</b></i> 2 1 1 1 5


<i><b>Số điểm</b></i> 1


10%


1,5
15%


0,5
5%


2
20%


5
45%
<b>Dung</b>


<b>dịch</b>


Tinh C%;CM của
một số dung


dịch


<i><b>Số câu</b></i> 1 1


<i><b>Số điểm</b></i> 1



10% 10%1


<b>Tổng</b>


<i><b>Số câu</b></i> 5 4 1 2 11


<i><b>Số điểm</b></i> 3


30%


3,5
35%


2
20%


1,5
15%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<i>Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:</i>


<b>Câu 1:( 0,5đ <sub>)</sub></b>


Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3



C: K2MnO4, KClO C: KMnO4, H2O


<b>Câu 2:( 0,5đ <sub>) </sub></b><sub>Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:</sub>


A: CaCO3, CaO, NO, MgO B: ZnO, K2O, CO2, SO3


C: HCl, MnO2, BaO, P2O5 D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3


<b>Câu 3:( 0,5đ <sub>)</sub></b><sub> Nhóm chất nào sau đây đều là axit:</sub>


A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4


C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4


<b>Câu 4:( 0,5đ <sub>)</sub></b><sub> Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ:</sub>


A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2


C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D: KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2


<b>Câu 5:( 0,5đ <sub>)</sub></b><sub> Khi hố hợp hồn tồn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với mợt lượng dư khí hidro </sub>


thì khối lượng nước tạo thành là :


A.1,8 gam; B. 3,6 gam; C. 7,2 gam; D. 18 gam<b> .</b>
<b>Câu 6:( 0,5đ <sub>)</sub></b><sub> Cơng thức hóa học của muối Natrisunphat là:</sub>


A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2


<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>



<b>Câu 1:</b> Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết PTPU minh họa <b>( 1,5đ <sub>)</sub></b>


<b>Câu 2</b>: Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al, K (ghi rõ điều
kiện nếu có) <b>( 1,5đ <sub>)</sub></b>


<b>Câu 3:( 1,0đ <sub>)</sub></b>


a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng đợ phần trăm của dung dịch KCl
b) Hịa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng đợ mol


của dung dịch CuSO4


<b>Câu 4:</b> Hịa tan Na vào H2O thu được 4,48 lít H2 (đktc) tính ?<b>:( 2,0đ )</b>


a. Khối lượng ba giơ sinh ra (KOH) ?


b. Dùng lượng H2 trên để khử FeO . Tính lượng Fe tạo thành .


<b>Câu 5:( 1,0đ <sub>)</sub></b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g Kim loại R (II) thu được 12 g oxit.</sub>


a. Viết PTPƯ.


b. Xác định nguyên tố R trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>



<b>Đáp án</b> A B C D A C


<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


* Tính chất hóa học của hiđro


1) Tác dụng với oxi: 2H2 + O2  <i>t</i>0 2H2O


2) Tác dụng với đồng (II) oxit: H2 + CuO  <i>t</i>0 Cu + H2O


0,75
0,75


<b>2</b> 1) 4Al + 3O2  <i>t</i>0 2Al2O3


2) 4K + O2 2K2O


0,75
0,75


<b>3</b>


a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:


C% dd KCl = .100


ddKCl


<i>mKCl</i>


<i>m</i> =


20.100


600 = 3,33 %
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:


CM dd CuSO4 = uSO4
dd CuSO4


<i>nC</i>


<i>V</i> =


1,5


0,75 = 2M


0,5
0,5


<b>4</b>


a) 2



4, 48


0, 2( )
22, 4


<i>H</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


Phương trình phản ứng:


H2O + 2Na  <i>t</i>0 2NaOH + H2


2mol 1mol
0,4mol 0,2mol
<i>NaOH</i> 0, 2(<sub>0, 4.40 16( )</sub>)


<i>NaOH</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>g</i>




 


b, <i>nH</i>2 0, 2(<i>mol</i>)



Theo PTPƯ ta có


H2 + FeO  <i>t</i>0 Fe + H2O


1mol 1mol
0,2mol 0,2mol
<i>Fe</i> 0, 2(<sub>0, 2.56 28( )</sub>)


<i>Fe</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>g</i>




 


0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


0,5


<b>5</b>


a , 2R + O2  <i>t</i>0 2RO



b , gọi x là nguyên tử khối của R ta có
2R + O2  <i>t</i>0 2RO


2x 2(x+16)
7,2g 12g
7,2 . 2(x+16) = 2x . 12
14,4x + 230,4 = 24x


230,4 = 24x - 14,4x
230,4 = 9,6x


x = 230,4 : 9,6 = 24
Vậy R là Mg


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×