Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GA tuan 18 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.97 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 18



<i>Thứ 2 ngày 20 tháng 12 năm 2010</i>


tiếng việt:


ôn tập (t1)


<b>I.Mc ớch, yờu cu: </b> Giúp học sinh:


- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học(Tốc độ khoảng 80 tiếng/ phút); B ớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc đợc 3 đoạn thơ, đoạn
văn đã học ở HKI.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết đợc các nhân vật trong
bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.


* HS khá, giỏi đọc đợc tơng đối lu loát, diễn cảm đợc đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ trên 80
tiếng/phút).


<b>II.Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>H§ của thầy</b></i>
<i>1.Giới thiệu bài : </i>


- GV nêu Y/C bài häc.
<i>2.Néi dung «n tËp:</i>


<i><b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL (khoảng 6</b></i>
HS)



- C¸ch kiĨm tra:


+ Từng HS đọc lần lợt từng bài.
+ HS đọc trong SGK (HTL) cả bài.


+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài va
c.


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>HĐ2:Bài tập 2:</b></i>


- Lp bng tổng kết các bài tập đọc là truyện
kể trong 2 chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng
sáo diều.


- GV ghi lại những điều cần nhớ về các bài
tập đọc l truyn k




<i>3.Củng cố, dặn dò. </i>
- Chèt l¹i ND vµ nhËn xÐt giê häc.
- Giao việc về nhà.


<i><b>HĐ của trò</b></i>


- HS ln lt lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi theo Y/C ca GV.


- 1 HS nêu Y/C bài.



+ HS làm bài cá nhân


- Y/C mỗi HS trình bày 1 bài
- HS nối tiếp trình bày.


- HS kh¸c nhËn xÐt.
- HS lắng nghe


- HS ôn bài ở nhà.


toán


<b>dấu hiệu chia hÕt cho 9,</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 9.


- Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
* HS khá, giỏi: BT3;BT4


<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>H§ cđa thầy</b></i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nhắc lại dấu hiệu chia hÕt cho 2 vµ dÊu
hiƯu chia hÕt cho 5.



- GV củng cố lại.
<i>B. Bài mới:</i>
Giới thiệu bài


<i><b>HĐ1:Tìm các số chia hết cho 9:</b></i>


- Y/C HS tìm các số chia hết cho 9 và không
chia hết cho 9:


- GV ghi bảng thành 2 cột.


<i><b>HĐ của trò</b></i>
- 2 HS nhắc lại.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>HĐ2: Dấu hiệu chia hết cho 9:</b></i>


+ Y/C HS tính tổng các chữ số của từng số .
+ Y/C HS lấy tổng các chữ sè chia cho 9.
+ Y/C HS rót ra dÊu hiệu chia hết cho 9 và
ngợc lại .


- Vậy, muốn kiĨm tra 1 sè cã chia hÕt hay
kh«ng chia hÕt cho 9 ta lµm nh thÕ nµo?


- Y/C HS đọc ghi nhớ (SGK)
+ Y/C HS lấy VD khác .
<i><b>HĐ3: Luyện tập:</b></i>



- Gọi HS đọc Y/C từng bài
- HDHS nắm Y/C từng bài
- Cho HS làm bài vào vở


- Quan sát, giúp đỡ thêm 1 số HS
- Chấm bài, HDHS chữa bài
Bài1:


Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 9.
Bài 2:


Giúp HS nhận biết dấu hiệu không chia hết
cho 9 .


<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi</b></i>


Bài3: Viết 2 số có 3 chữ số và chia hết cho
9.


Bi 4 : Tìm chữ số thích hợp viết vào ô
trống để đợc số chia hết cho 9 :


<i>C.Cñng cè - dặn dò :</i>


- Chốt lại ND và nhận xét giê häc.
- Giao viƯc vỊ nhµ.


- HS tÝnh tỉng cđa c¸c sè.


- HS thực hiện chia từng tổng vừa tìm cho 9


+ Tổng các chữ số của số đó chia hết 9 thì
số đó chia hết 9; tổng các chữ số của số đó
khơng chia hết cho 9 thì số đó khơng chia
hết cho 9.


- Ta tính tổng các chữ số của nó, nếu tổng
các chữ số của nó chia hết cho 9 thì số đó
chia hết cho 9, nếu tổng các chữ số của nó
khơng chia hết cho 9 thì số đó khơng chia
hết cho 9


- 2 HS đọc.


+ Vài HS lấy VD.
- HS đọc Y/C từng bài
- HS lm bi vo v


- HS chữa bài, lớp nhận xét.
- 1 HS lên bảng làm:


Các số chia hÕt cho 9 lµ: 99; 108; 5643;
29385.


- 1 HS lên bảng làm:


+ Các số không chia hÕt cho 9 lµ: 96; 7853;
5554; 1097.


- 1 HS lên bảng viết: 801; 135; 900.
- 1 số HS nối tiếp nhau đọc số của mình.


- 1 HS lên bảng viết:


315 ; 1 35; 2 2 5
- HS l¾ng nghe


- Ơn bài và chuẩn bị bài sau .
Đạo đức:


<b>thùc hµnh kÜ năng cuối học Kì I</b>


<b>I Mục tiêu</b>: Giúp HS :


- Củng cố và hệ thống các kiến thức về những chuẩn mực, hành vi đã học: trung thực trong
học tập, vợt khó trong học tập, tiết kiệm tiền của, tiết kiệm thời giờ, biết ơn thầy giáo, cô
giáo.


- Nhận biết và có kĩ năng nhận ra những hành vi đúng với chuẩn mực hành vi .


<b>II. ChuÈn bị:</b>


GV: Phiếu học tập, bảng phụ.Bảng phụ.


<b>II Cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i>1.Giới thiệu bài: </i>


- GV nêu mục tiêu bài dạy.


<i>2. Nội dung ôn tập và thực hành kĩ năng: </i>


- Treo bảng phụ: Các hành vi sau đây thuộc
những chuẩn mực, hành vi nµo?


a. Nhận lỗi với cơ giáo khi cha làm bài tập.
b. Tranh thủ học bài khi đi chăn trâu.
c.Giữ gìn đồ dùng cẩn thận.


d. Phấn đấu giành những điểm 10.


<i><b>HĐ của trò</b></i>


- 1 HS c Y/C bi tp trờn bảng phụ.
+ Thảo luận theo cặp, đa ra KQ chung.


+ Đại diện các nhãm tr¶ lêi, nhãm kh¸c
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Y/C HS thảo luận theo nhóm nội dung sau:
TH1: Nghe tin cô giáo cũ bị ốm, em sẽ làm
gì?


TH2: Nhà qu¸ nghÌo, mĐ muèn em nghØ
häc, em sÏ lµm g×?


+ Kể tên 1 số hành vi về tiết kiệm tiền của.
- Trò chơi: Y/C 2 HS , 1 HS đố; 1 HS trả lời.
- HS 1 nêu hành vi, HS 2 nhận biết chuẩn
mực hàmh vi đó.


<i>3.Cđng cè - dặn dò:</i>



- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
- Giao viƯc vỊ nhµ.


d- BiÕt ¬n...
- HS chia nhãm:
2 bµn/ 1 nhãm.


+ Các nhóm đa ra TH giải quyết


+ HS nhận xét về cách giải quyết đúng
chuẩn mực hành vi đúng.


- HS kh¸c nghe, nhËn xét.
+ HS nối tiếp nêu.


- Thực hiện trò chơi theo các nhóm nhỏ.
+ HS khác nhận xét.


- HS lắng nghe


- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.


tiếng việt:


<b>ôn tập (t2)</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b> Giúp học sinh:


- Mức độ yếu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.



- Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2); Bớc đầu biết dùng
thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trớc (BT3).


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- GV : 2tê phiÕu khæ to.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i>1.Giới thiệu bài :</i>


- GV nêu mục tiêu bài học .
<i>2.Nội dung bài ôn tập :</i>


<i><b>H1</b><b> : </b><b> Kiểm tra tập đọc và HTL( 6 HS).</b></i>
- Y/C HS đọc lần lợt nối tiếp các bài
TĐ-HTL đã học trong SGK.


+ GV đặt câu hỏi về bài vừa đọc
- GV nhận xét, ghi điểm .


<i><b>H§2: HD lµm bµi tËp .</b></i>
Bµi 2:


- Đặt câu với những từ ngữ thích hợp để
nhận xét về các nhân vật .


+Y/C HS đọc đề bài và làm bài tập vào vở.


+ Y/C HS trình bày kết quả .


+ GV chốt lại lời giải đúng .


Bài 3: Chọn những thành ngữ, tục ngữ thích
hợp để khuyến khích hoặc khuyên nhủ bạn .
- Y/C HS xem lại các bài TĐ : Có chí thì
nên, nhớ lại các câu thành ngữ, tục ng ó
hc .


- Y/C HS nêu kết quả .


+ Nếu bạn em có quyết tâm học tập cao ?


+ Nu bạn em nản lịng khi gặp khó khăn ?
+ Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo bạn
khác ?


<i><b>H§ của trò</b></i>
- HS mở SGK, theo dõi vào bài .


- Từng HS lên đọc bài (hoặc một đoạn).
+ HS trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
+ HS tự nêu.


- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
+ Làm bài cá nhân vào vở .


+ HS tiếp nối nhau đọc những câu văn đã đặt .
VD : Nguyễn Hiền rất có chí .



- HS đọc Y/C bài tập .


+Viết nhanh vào vở những thành ngữ, tục
ngữ phù hợp .


+ 2HS làm vào phiếu.
KQ :


+ Có chí thì nên.


Có công mài sắt, có ngày nên kim .
Ngời có chí thì nên,


Nhà có nền thì v÷ng .


+ Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo .
Lửa thử vàng,gian nan thử sức .
Thất bại là mẹ thành công ...
+ Ai ơi đã quyết thì hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét KQ trình bày của HS .
<i>3.Củng cố, dặn dß: </i>


- NhËn xÐt chung giê häc.
- Giao viƯc vỊ nhà.


+ 2HS dán phiếu lên bảng .
- HS lắng nghe.



- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.
<b> </b>


<i>Thứ 3 ngày 21 tháng 12 năm 2010</i>


toán


<b>dấu hiệu chia hÕt cho 3.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 3.


- Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
* HS khá, giỏi: BT3;BT4


<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>H§ của thầy</b></i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nhắc lại dấu hiệu chia hÕt cho 9. LÊy VD.
- GV cđng cè l¹i.


<i>B. Bài mới:</i>
Giới thiệu bài


<i><b>HĐ1:Tìm các số chia hết cho 3:</b></i>


- Y/C HS tìm các số chia hết cho 3 và không


chia hết cho 3:


- GV ghi bảng thành 2 cét.
<i><b>H§2: DÊu hiƯu chia hÕt cho3:</b></i>


- Y/C HS tÝnh tổng các chữ số của từng số .
- Y/C HS lấy tổng các chữ số chia cho 3.
+ Y/C HS rút ra dấu hiệu chia hết cho 3 và
ngợc l¹i .


+ VËy, mn kiĨm tra 1 sè cã chia hết hay
không chia hết cho 3 ta làm nh thÕ nµo?


- Y/C HS đọc ghi nhớ (SGK)
- Y/C HS lấy VD khác .
<i><b>HĐ3: Luyện tập:</b></i>


- Gọi HS đọc Y/C từng bài
- HDHS nắm Y/C từng bài
- Cho HS làm bài vào vở


- Quan sát, giúp đỡ thêm 1 số HS
- Chấm bài, HDHS chữa bài
Bài1:


Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.
Bµi 2:


Gióp HS nhËn biÕt dấu hiệu không chia hết
cho 3 .



<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi</b></i>


Bài3: Viết 3 số có 3 chữ số và chia hÕt cho
3.


Bµi 4 : Tìm chữ số thÝch hỵp viÕt vào ô


<i><b>HĐ của trò</b></i>
- 2 HS nhắc lại - VD.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiÕn.
- HS tÝnh tỉng cđa c¸c sè.


- HS thực hiện chia từng tổng vừa tìm cho 3
+ Tổng các chữ số của số đó chia hết 3 thì
số đó chia hết 3; tổng các chữ số của số đó
khơng chia hết cho 3 thì số đó khơng chia
hết cho 3.


+ Ta tính tổng các chữ số của nó, nếu tổng
các chữ số của nó chia hết cho 3 thì số đó
chia hết cho 3, nếu tổng các chữ số của nó
khơng chia hết cho 3 thì số đó khơng chia
hết cho 3


- 2 HS đọc.


- Vài HS lấy VD.
- HS đọc Y/C từng bài


- HS làm bài vào vở


- HS chữa bài, lớp nhận xét.
- 1 HS lên bảng làm:


Các sè chia hÕt cho 3 lµ: 231; 1872; 92313.
- 1 HS lên bảng làm:


+ Các số kh«ng chia hÕt cho 3 lµ: 502;
6823; 641311.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trống để đợc số chia hết cho 3 nhng khơng
chia hết cho 9:


+ C¸c sè chia hÕt cho 9 có chia hết cho 3
hay không ?


+ Các sè chia hÕt cho 3 cã chia hÕt cho 9
hay không ?


C.Củng cố - dặn dò <b>:</b>


- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
- Giao viƯc vỊ nhµ.


56 1 ; 79 5 ; 2 2 35


+ Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho3
+ Các số chia hết cho 3 không phải đều chia
hết cho 9 .



- HS lắng nghe


- Ôn bài và chuẩn bị bài sau .



tiếng việt


<b>ôn tËp (t3)</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b> Giúp học sinh:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Nắm đợc các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện ; bớc đầu viết đợc mở bài gián
tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền (BT2).


<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>


- GV: bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài và 2 cách kết bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i>1.Giới thiệu bài: </i>


GV nờu mc ớch, Y/C của tiết ôn tập.
<i>2.Nội dung bài ôn tập: </i>


<i><b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL (6 HS)</b></i>


- Y/C HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Y/C HS trả lời câu hỏi về nội dung bài
học đó.- GV cho im .


<i><b>HĐ2: Bài tập 2: </b></i>


- bi: Vit 1 mở bài theo kiểu gián tiếp
, 1 kết bài theo kiểu mở rộng cho đề TLV
“ KC ông Nguyễn Hiền”


- Y/C HS đọc đề bài.


+Y/C HS ghi nhí vỊ 2 cách MB và ghi
nhớ về 2 c¸ch KB.


- Y/C HS viÕt më bµi vµ kết bài về câu
truyện vỊ «ng Ngun HiỊn.


- GV nhËn xÐt chung.
<i>3.Cđng cè, dặn dò:</i>


<b>- </b>Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà.


<i><b>HĐ của trò</b></i>
HS mở SGK ,theo dâi bµi häc .


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
+ Mỗi HS sau khi đọc xong, trả lời câu hỏi
của GV về bài đọc đó .



- 1 HS đọc đề bài.


+ Lớp đọc thầm truyện: Ông Trạng thả diều.
+ 1HS nhắc lại ghi nhớ về 2 kiểu mở bài và 2
kiểu kết bài .


+ HS làm bài cá nhân vào vở sau đó nối tiếp
nhau đọc các mở bài và các kết bi.


+ HS khác nghe, nhận xét.
- HS lắng nghe


- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.


khoa học


<b>không khí cần cho sự cháy</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp häc sinh:
- BiÕt lµm thÝ nghiƯm chøng minh:


+ Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ xy để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thơng.


- Nêu ứng dụng trong thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự cháy: thổi bếp
lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hỏa hoạn,…


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



GV + HS : Các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm :


2 lọ thuỷ tinh (1 lọ nhỏ,1 lọ to), 2 cây nến bằng nhau
1 lọ thủy tinh không có đáy


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>HĐ của thầy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Lấy điểm vào sổ.
<i>B. Bài mới:</i>


GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.


<i><b>H1: Tìm hiểu vai trị của ơ xi đối với sự</b></i>
<i>cháy.</i>


- Mục tiêu: Làm TN CM: càng có nhiều
khơng khí thì càng có nhiều ơ xi để duy trì
sự cháy đợc lâu hơn.


+ Y/C HS làm thí nghiệm và báo cáo KQ.


- KL: Khí Ni tơ giúp cho sự cháy quá nhanh
và quá mạnh.


Khơng khí càng có nhiều thì càng có nhiều
ơ xi duy trỡ s chỏy lõu hn


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng</b></i>


<i>dụng trong cuộc sống:</i>


Mc tiờu: Làm TN CM : Muốn sự cháy diễn
ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thơng.
+ Nêu ứng dụng của khơng khí có liên quan
đến sự cháy.


- Y/C HS liên hệ tới việc dập tắt ngọn lửa.
- KL: Để duy trì sự cháy cần liên tục cung
cấp khơng khí . Nói cách khác khơng khí
cấn đợc lu thơng.


<i><b>C.Cđng cè, dặn dò:</b></i>


- Chốt nội dung và nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà.


- 2HS tự chữa bài.
+ Đổi chÐo bµi KT.


- HS chia nhãm : 4 nhãm.


+ HS làm thí nghiệm : Quan sát sự cháy của
các ngọn nÕn.


+ Nhận xét và giải thích đợc KQ thí
nghiệm.


 đối với lọ thủy tinh to.
 đối với lọ thủy tinh nhỏ.



+ HS nghe để hiểu đợc hiện tợng xảy ra khi
làm thí nghiệm.


- HS thùc hiÖn theo thÝ nghiÖm trang 70,
71.


+ Giải thích đợc nguyên nhân làm cho ngọn
lửa cháy liên tục khi lọ thủy tinh khơng có
đáy đợc kờ lờn khụng kớn.


- HS tự nêu.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe


-Ôn bài, chuẩn bị bài sau.


tiếng việt:

<b>ôn tËp(t4)</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b> Giúp học sinh:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 80 chữ/15 phút), khơng mắc q 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng bài thơ 4 chữ : Đôi que đan.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Viết tên từng bài TĐ, HTL vµo tõng phiÕu.



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.Giới thiệu bài: </i>


GV nêu nội dung ôn tập.
<i>2.Nôi dung bài ôn luyện:</i>


<i><b>H1:Kim tra tp c và HTL .</b></i>
( Số HS còn lại)


- Nêu Y/C kiểm tra: mỗi HS đọc 1 bài.
+ Đặt câu hỏi với nội dung bi T ú.
- GV cho im .


<i><b>HĐ2:Bài tập2. </b><b> </b><b> </b></i>


(Nghe viết: Đôi que đan)


- GV c ton bi th “ Đơi que đan”
- Bài thơ tả điều gì?


- HS më SGK,theo dâi ND bµi.


- HS đọc nối tiếp: mỗi HS đọc 1 bài.
- HS tự trả lời.


- HS theo dâi SGK


- HS đọc thầm bài thơ, chú ý những từ ngữ


dễ viết sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Y/C HS viết bài, GV đọc từng câu.
- GV đọc li bi.


- GV chấm - chữa bài.
<i>3.Củng cố, dặn dò.</i>


<b>- </b>Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà.


của chị, của em, những mũ, khăn, áo của bà,
của bé, của cha mẹ dần dần hiện ra,


- HS gấp sách viết bài


- HS viết đúng tốc độ, trình bày bài cn
thn.


- HS soát lại bài.
- HS tự chữa lỗi.
- HS lắng nghe


- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.
<i>Thứ 4 ngày 22 tháng 12 năm 2010</i>


tiếng việt


<b>ôn tập (t5)</b>



<b>I.Mục tiªu: </b>Gióp häc sinh:


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh ở Nhận biết đợc danh từ, động từ, tính từ trong đoạn
văn; biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học: Làm gì? Thế nào? Ai? (BT2).


<b>I.ChuÈn bÞ</b>:


GV: 3 tờ phiếu khổ to kẻ 2 bảng để HS lm BT2.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i>1.Giới thiệu bài: </i>


GV nêu mục đích, Y/C của tiết ơn tập.
<i>2.Nội dung bài ôn tập: </i>


<i><b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL</b></i>


( Kiểm tra số HS còn lại và cha đạt tiết trớc)
- Y/C HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).


- Y/C HS trả lời câu hỏi về nội dung bài hc
ú.


+ GV cho điểm .
<i><b>HĐ2: Bài tập 2: </b></i>


- Tìm động từ, danh từ , tính từ trong các
câu văn đã cho.



( Ph¸t phiÕu cho 3HS)


- Đặt câu hỏi cho các bp câu in đậm.


- GV nhận xét chung.
<i>3.Củng cố, dặn dò.</i>


<b>- </b>Chốt lại ND và nhận xét giờ
- Giao việc về nhà.


<i><b>HĐ của trò</b></i>
HS mở SGK ,theo dõi bài học .


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
+ Mỗi HS sau khi đọc xong ,trả lời câu hỏi
của GV về bài đọc đó .


- 1 HS đọc bi.


+ Lớp làm bài cá nhân vào vở.(3HS làm vào
phiếu)


+ HS nối tiếp trình bày KQ, 3HS làm vào
phiếu, dán bảng .


+ DT: Bui, chiu, xe, Th trn,
ĐT : dừng lại, chơi đùa.


TT : nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.



+ HS ni tip đặt các câu hỏi cho các bộ
phận câu đợc in đậm.


VD: Buổi chiều, xe làm gì ?
Nắng phố huyện thế nào ?
Ai đang chơi đùa trớc sân ?
- HS khác nghe, nhn xột


HS lắng nghe.


Ôn bài, chuẩn bị bài sau.


toán:


<b>luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* HS khá, giỏi: BT4


<b>II. Cỏc hot ng day hc:</b>


<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i>A.Kiểm tra bài cũ: </i>


- Chữa BT 4: Củng cè vỊ dÊu hiƯu:3, 9.
<i>B. Bµi míi: </i>


GTB



<i><b>HĐ1:HDHS luyện tập:</b></i>
- Gọi HS đọc Y/C từng bài
- HDHS nắm Y/C từng bài
- Cho HS làm bài vào vở


- Quan sát, giúp đỡ thêm 1 số HS
<i><b>HĐ2: Chấm bài, HDHS chữa bài</b></i>
Bài1:


- Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, 9
- Y/C HS gi¶i thÝch.


Bài 2: Tìm chữ số thích hợp để điền vào ơ
trống:


Bài3: Câu nào đúng, câu nào sai?
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi</b></i>


Bµi 4:


+ Y/C HS nêu cách chọn.
<i>C.Củng cố - dặn dò : </i>


- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà.


<i><b>HĐ của trò</b></i>
- 2HS nêu miệng



+ HS khỏc nhn xột.
- HS đọc Y/C từng bài
- HS làm bài vào vở


- HS chữa bài, lớp nhận xét.
+ HS nêu miệng:


C¸c sè chia hÕt cho 3: 4563, 2229, 3576,
66816.


C¸c sè chia hÕt cho 9 : 66816, 4563


Các số chia hết cho 3 nhng không chia hết
cho 9: 2229, 3576.


- 1 HS lên bảng làm:
a) 945 chia hÕt cho 9.
b) 2 2 5 chia hÕt cho 3.


c) 76 2 chia hÕt cho 3 và chia hết cho 2.
- 1 HS lên bảng làm, gi¶i thÝch


KQ: a - đúng b - sai
c - sai d - đúng
- 1 HS lên bảng viết:


a) Các số đó là: 612; 621; 126; 162; 216;
261.


b) Các số đó là: 120; 102; 201; 210.


- HS lng nghe.


- Ôn bài và chuẩn bị bài sau .
<b>tiếng việt</b>


<b>ôn tập (t6)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>Giúp häc sinh:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát ; viết đợc đoạn mở bài
theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2).


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- Bảng phụ : Viết sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i>H§ cđa thầy</i>
<i>1.Giới thiệu bài</i>


Giới thiệu bài


<i>2.Nội dung bài ôn luyện:</i>


<i><b>H1: Kiểm tra tập đọc và HTL </b></i>


- Y/C HS còn lại nối tiếp đọc từng bài.


+ Trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung mỗi
bài.


- GV cho diĨm .
<i><b>H§2: Bµi tËp 2.</b></i>


- Nêu Y/C đề bài: Quan sát một đồ dùng
học tập, chuyển quan sát thành dàn ý.


<i>HĐ của trò</i>
- HS mở SGK, theo dõi bài học .


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài
hoặc 1 đoạn).


+ Mỗi HS sau khi đọc xong, trả lời câu hỏi
của GV về bài đọc đó .


- 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Treo bảng phụ : Nội dung cần ghi nhớ về
bài văn miêu tả đồ vật.


+ Y/C HS chọn một đồ dùng học tập để
quan sát và ghi kết quả vào vở.(dàn ý).
+ Y/C HS trình bày kết quả.GV nhận xét .
- Viết phần MB kiểu gián tiếp, kết bài kiểu
mở rộng .





<i>3.Cñng cố, dặn dò.</i>


<b>- </b>Chốt lại ND và nhận xét giờ häc.
- Giao viƯc vỊ nhµ.


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
+1HS đọc.


- HS suy nghĩ tự chọn đồ dùng HT của mình
ghi kết quả quan sát vào vở .


+ HS đọc kết quả dàn bài của mình, HS
khác nhận xét .


- HS viÕt bµi.


+Lần lợt từng em nối tiếp nhau đọc các mở
bài ,kết bài .


+ HS kh¸c nhËn xÐt .
- HS lắng nghe


- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.


Lịch sử:


<b>kiểm tra cuối kì I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Kim tra vic nắm 1 số kiến thức đã học ở học kì I về phân môn Lịch sử của học sinh .


<b>II. Các hoạt động DH:</b>


- GV nh¾c nhë HS tríc khi làm bài
- GV phát bài kiểm tra cho HS làm bài


- Quan sát, nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.


<b>III. Thu bài, chấm bài:</b>


<i>Thứ 5 ngày 23 tháng 12 năm 2010</i>


Tiếng việt:


<b>Ôn tập (Tiết 7) </b>


<b>I. Mục tiªu: </b>Cđng cè cho HS:


- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 4, HKI


<b>II Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đọc đoạn mở bµi vµ kÕt bµi cđa BT2 tiÕt
tr-íc.



<i>B. Bµi míi:</i>
Giíi thiƯu bµi:


HĐ1: Đọc thầm bài Về thăm bà.
- Y/C HS đọc bài Về thăm bà.


<i><b>HĐ2: Dựa vào ND bài tập đọc, chọn câu </b></i>
<i>trat lời đúng.</i>


- Nhắc HS dựa vào ND bài vừa đọc để chọn
các câu trả li cho ỳng.


- GV quan sát, nhắc nhở HS cách làm bài.
<i><b>HĐ3: HDHS chữa bài:</b></i>


- GV nhn xột, cht li kết quả đúng.
<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Giao viƯc vỊ nhµ.


<i><b>HĐ của trị</b></i>
- 2 HS đọc; lớp nhận xét.


- 1 HS đọc; lớp đọc thầm.


- HS làm bài vào VBT.
- HS chữa bài.


Kết quả:


B. C©u 1: ý c
C©u 2: ý a.
C©u 3: ý c.
C©u 4: ý c.
C. C©u 1: ý b
C©u 2: ý b.
C©u 3: ý c.
C©u 4: ý b.
- HS lắng nghe


- Hs ôn bài và học bài ở nhà.


toán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản.
* HS khá, giỏi: BT4; BT5


<b>II.Các hoạt động Dạy học : </b>


<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i>A.Kiểm tra bài cũ: </i>


- Nêu các VD chia hÕt cho 2,3,5,9.
Cho VD:


<i>B. Bµi míi: </i>


Giíi thiƯu bµi:


<i><b>HĐ1:HDHS luyện tập</b></i>
- Gọi HS đọc Y/C từng bài
- HDHS nắm Y/C từng bài
- Cho HS làm bài vào vở


- Quan sát, giúp đỡ thêm 1 số HS
<i><b>HĐ2: Chấm bài, HDHS chữa bài</b></i>
Bài1:


- Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9.


Bµi 2:


a, Nêu các số vừa chia hết cho 2 vừa chia
hết cho 5.


b, Nêu các số vừa chia hết cho 2, võa chia
hÕt cho 3.


Bài3:Tìm chữ số thích hợp để viết vào ơ
trống:


<i><b>* Dµnh cho HS khá, giỏi</b></i>


Bài 4: Củng cố về tính giá trị biểu thức


Bài5:



YC HS lên bảng làm - Lớp nhận xét.


<i>C.Củng cố </i><i> dặn dò:</i>


- Chốt lại ND và nhận xÐt giê häc.
- Giao viƯc vỊ nhµ.


<i><b>HĐ của trị</b></i>
- 4 HS nêu và lấy VD.
+ HS khác nhận xét .
- Mở SGK,theo dõi bài .
- HS đọc Y/C từng bài.
- HS lm bi vo v.


- HS chữa bài, lớp nhận xét.
- 1 HS lên bảng làm:


a) Các sè chia hÕt cho 2 lµ: 4568; 2050;
35766.


b) Các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766.
c) Các số chia hết cho 5 là: 7435; 2050.
d) Các số chia hết cho 9 là: 35766.
- 1 HS lên bảng chữa:


a) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620; 5270.
b)Số chia hết cho cả 3 vµ 2lµ: 57234;64620.
c) Sè chia hÕt cho 2,3,5 vµ 9 là: 64620.
- 1 HS lên bảng điền, nêu cách lµm:
a) 5 2 8; 5 5 8; 5 8 8


b) 6 0 3 ; 6 9 3


c) 24 0
d) 35 4


- HS làm bài vào vở, chữa bài


a) 2253 + 43115 – 173 = 6395 chia hÕt cho 5.
b) 6438 – 2325 x 2 = 1788 chia hÕt cho 2.
c) 480 – 120 : 4 = 450 chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5.
d) 63 + 24 x 3 = 135 chia hết cho 5.


- 1 HS lên bảng làm:


Số học sinh trong lớp xếp thành 3 hàng
hoặc 5 hàng thì khơng thừa, có nghĩa là số
học sinh của lớp đó chia hết cho cả 3 và 5.
Số chia hết cho cả 3 và 5, bé hơn 35 và lớn
hơn 20 là số 30.


Vậy, số học sinh của lớp đó là 30.
- HS lắng nghe.


- HS ôn bài ở nhà.


a lớ:


<b>kiểm tra cuối kì I</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Kiểm tra việc nắm 1 số kiến thức đã học ở học kì I về phân mơn Địa lí của học sinh .


<b>II. Các hoạt động DH:</b>


- GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài
- GV phát bài kiểm tra cho HS làm bài


- Quan sát, nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.


<b>III. Thu bài, chấm bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chän (TiÕt4)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Sử dụng đợc một số dụng cụ, vật liệu cắt , khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có
thể chỉ vận dụng hai trong ba k nng ct, khõu, thờu ó hc.


- Không bắt buéc HS nam thªu.


* HS khéo tay : Vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm đợc dựng n gin,
phự hp vi HS.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Bé §D häc thªu


Mẫu khâu thêu ó hc.
III. Cỏc hot ng dy hc:



<i>HĐ của thầy</i>


<i><b>A. Bài cũ: GV kiểm tra ĐDHT của HS</b></i>
<i><b>B. Bài mới: GV giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>HĐ1</b><b> : </b><b> GV tổ chức cho HS ôn tập các bài đã</b></i>
<i>học trong chơng Cắt, khâu, thêu.</i>


- GV YC HS nhắc lại các mũi khâu, thêu đã
học.


+ Em hãy nêu cách cắt vải theo đờng vạch
dấu, khâu thờng, khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thờng, khâu đột tha, khâu
đột mau, thêu lớt vặn, thêu móc xích?


- GV nhận xét và củng cố những kiến thức
cơ bản về cắt, khâu, thêu đã học.


<i><b>H§2: HS tự chọn sản phẩm và thực hành</b></i>
<i>làm sản phẩm tù chän.</i>


- GV YC HS tiếp tục tự chọn và tiến hành
cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã chọn.
- GV quán xuyến giúp đỡ HS thực hành làm
sản phẩm mình đã chọn.


- GV giúp đỡ những học sinh còn lúng túng.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm.



<i>3. Củng cố dặn dò:</i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.


<i>HĐ của trò</i>


- HS DHT lờn bn cho GV kiểm tra.


- HS nêu: Khâu thờng, khâu đột tha, khâu
đột mau, thêu lớt vặn, thêu móc xích.


- HS nªu.


- HS kh¸c bỉ sung.


- HS thực hành cắt, khâu, thêu một sản
phẩm tự chọn (Có thể là cắt, khâu, thêu
khăn tay, cắt, khâu, thêu túi rút dây để ng
bỳt)


- HS thực hành dới sự HD của GV.
- Trình bày sản phẩm của mình.


- HS v nh hon thnh sản phẩm của mình
cho đẹp hơn, chuẩn bị bài sau.


<i>Thø 6 ngày 24 tháng 1 năm 2010</i>


Toán:



<b>Kiểm tra.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra HS một số kiến thức về nhân một số với một tổng; chuyển đổi các đơn vị đo diện
tích; Thực hành nhân với số có ba chữ số và chia cho số có hai chữ số.


- Vận dụng giải tốn có lời văn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>II. C¸c HĐ dạy học:</b>


- GV nhc nh HS trc khi lm bài
- GV phát bài kiểm tra để HS làm bài
- Lu ý HS làm bài nghiêm túc.


<b>III. Thu bµi, chÊm bµi:</b>


<i><b> </b><b> </b></i>


TiÕng viƯt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Chiếc xe đạp của chú T.
- Viết đợc đoạn mở bài và thân bài của bài văn tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em
yêu thích.


<b>II. Các hot ng DH:</b>



<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài:</i>


<i>2. HDHS ôn tập:</i>


<i>HĐ1: HDHS viết chính tả:</i>


- GV c on chớnh t trong bài: Chiếc xe
đạp của chú T


- Tác giả tả chiếc xe đạp của chú T với
những đặc điểm gì nổi bật?


- GV lu ý HS 1 sè từ dễ viết sai: ro ro; giẻ;
Sạch sẽ; âu yÕm.


- GV đọc chậm từng cụm từ
- Hết bài, GV đọc chậm lại 1 lần
- GV chấm 1 số vở


<i><b>HĐ2: HDHS làm bài tập làm văn:</b></i>
- Y/C HS đọc đề bài trong SGK
- HDHS nắm Y/C đề bài


Lu ý HS: Có thể viết lời mở bài theo cách
trực tiếp hoặc gián tiếp (tức là chọn 1 trong
2 cách)


- Cho HS làm bài vào VBT
- Y/C HS đọc kết quả bài làm



- GV nhËn xÐt, bỉ sung thªm cho HS.
<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về làm hoàn chỉnh cả bài văn và
ụn tp thi hc kỡ


<i><b>HĐ của trò</b></i>
- HS lắng nghe


- HS l¾ng nghe


- HS trả lời: xe màu vàng, hai cái vành láng
bóng, khi chú ngừng đạp, chiếc xe cớ ro ro
thật êm tai,…


- HS chú ý để viết đúng chính tả.
- HS viết bài


- HS sốt bài.
- 2 HS đọc đề bài.
- HS lắng nghe
- HS làm bài


- 1 số HS nối tiếp nhau đọc bài của mình
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.


- HS l¾ng nghe



- HS làm bài và ôn tập ở nhà.


KHOA H C:


<b>không khí cần cho sự sèng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>: Giúp HS :


- Nêu dẫn chứng để chứng minh ngời,động vật và thực vật đều cần khơng khí để thở .
- Xác định vai trị của khí ơxi đối với q trình hơ hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong
cuộc sống .


<b>II.ChuÈn bÞ</b>:


GV: Hình ảnh ngời bệnh đợc thở bằng ô xi .
Hình ảnh bơm khơng khí vào bể cá .


<b>II. Các Hoạt động dạy học:</b>


<i>A. Bµi cị:</i>
<i>B. Bµi míi:</i>
Giíi thiƯu bµi:


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị của khơng khí đối </b></i>
<i>với con ngời:</i>


- Y/C HS hà hơi vào tay của mình và nhận
xét về cảm giác .



- HS nín thở .Mô tả lại cảm giác của mình
khi nín thở .


- HSmở SGK,theo dõi bài .


<b>- </b>HS thực hành theo yêu cầu<b> .</b>


<b>+ </b>Nêu đợc: Nhận thấy luồng khí ấm chạm
vào tay do các em thở ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Nh vậy khơng khí có vai trị nh thế nào
đối với đời sống của của con ngời .


+ Nêu những ứng dụng của khơng khí đối
với y học trong đời sống .


<i><b>HĐ2</b><b> : </b><b> Tìm hiểu vai trị của khơng khí đối </b></i>
<i>với động vật ,thực vật:</i>


- Y/C HS quan sát hình 3,4và trả lời câu hỏi
+ Tại sao sâu bọ và cây trong hình bị chết ?
- Vai trị của khơng khí đối với động vật :
Kể cho HS nghe thí nghiệm : Nhốt chú
chuột bạch vào một chiếc bình thuỷ tinh
kín có đủ thức n v nc ung .


<i><b>HĐ3</b><b> : </b><b> Tìm hiểu một số trờng hợp phải dùng</b></i>
<i>bình ô xi:</i>


- Nêu tên dụng cụ có thể giúp thợ lặn lặn


sâu dới nớc và tên dụng cụ giúp nớc trong
bể cá có nhiều không khí hoà tan .


- KL: Ngi, ng vật, thực vật muốn sống
cần có ơ xi để th .


<i>C.Củng cố </i><i> dặn dò:</i>


- Trong trờng hợp nào ngời ta phải thở bằng
bình ô xi ?


<i>- Nhận xét giờ học .</i>
- Giao việc về nhà


mình :


- Khơng khí cần để duy trì sự sống của con
ngời, nếu thiếu khơng khí con ngời sẽ chết .
+ HS tự nêu .


- HS quan sát các hình 3,4 SGK ,nờu c:


<b>+ </b>Sâu bọ (H3) và cây (H4) bị chết bởi thiếu
không khí (sau một thời gian ngắn).


- HS nghe câu chuyện về thí nghiệm .
+ Dự đoán hiện tợng xảy ra khi chú chuột
thở hết ô xi trong bình bị chết .


- Quan sát H5,6- T73 và nêu:



+ H5: Bỡnh ụ xi ngi th lặn đeo ở lng .
+ H6: Máy bơm khơng khí vo nc.
- Nờu c:


<b>+ </b>Ngời thợ lặn, thợ làm việc trong các hầm
lò .


- 2HS nhắc lại nội dung bài .
Ôn bài, <b>c</b>huẩn bị bài sau.


Mĩ thuật


<b>Vẽ theo mẫu: tĩnh vật, lọ hoa và quả</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Gióp HS:


- Nhận biết đợc sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng đặc điểm


- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình dáng gần giống với mẫu: vẽ đợc màu theo ý thích
- HS yêu thích vẽ đẹp của tranh tĩnh vật


<b>II.ChuÈn bÞ</b><i>:</i><b> </b> GV: 1 số mẫu lọ hoa, quả khác nhau, hình gợi ý các bớc vẽ, bài vẽ của HS
năm trớc. HS: vở thực hành, bút chì, tẩy, màu


<b>III.Các HĐ dạy học chủ yếu</b>


<i><b>HĐ của thầy</b></i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Kim tra dựng hc tp
<i>B.Bi mi:</i>


Giới thiệu bài


<i><b>HĐ1: Quan sát nhận xét</b></i>
- GV bày mẫu


+ Em có nhận xét gì về vị trí của các mẫu
vật?


+ L hoa, quả có hình dáng nh thế nào?
+ Lọ hoa đợc lm bng cht liu gỡ, mu sc
nh th no?


<i><b>HĐ2: Cách vÏ:</b></i>


- GV hớng dẫn theo hình gợi ý cách vẽ:
- Xỏc nh b cc


- So sánh tỉ lệ và vẽ phác theo khung hình
của lọ, quả


- Vẽ phác hình dáng của chúng bằng các nét
thẳng


- Nhìn mẫu vẽ nét chi tiÕt cho gièng h×nh lä


<i><b>HĐ của trị</b></i>
- HS lấy đồ dùng để GV kiểm tra.



- HS quan s¸t.


- HS quan sát và nhận xét theo hớng ngồi
của mình


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hoa, quả


- Vẽ đậm nhạt, hoặc vẽ màu theo ý thích
<i><b>HĐ3: Thực hành:</b></i>


- Y/C HS nhắc lại các bớc vẽ.


- GVbao quỏt lp, hng dn 1 số HS
<i><b>HĐ4: Nhận xét đánh giá:</b></i>


- GV gỵi ý HS nhËn xÐt vỊ:
+ Bè cơc tØ lƯ


+ H×nh vÏ nét vẽ
+ Đậm nhật màu sắc
- GV nhận xét


<i>C. Củng cố, dặn dò: </i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò chuẩn bị tiết sau



- 2 HS nhắc lại.
HS thực hành vào vở


HS trng bày sản phẩm và nêu nhận xét


- HS l¾ng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×