Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.66 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>độ điện li, hằng số điện li, pH của dung dịch</b>
<b>Bài 1</b>. Tính V ml dung dịch NaOH 0,01M cần để trung hoà hoàn toàn 25 ml H2SO4 pH = 2,5. Cho
<b>Bài 2</b>. Đánh giá pH và nồng độ ion CO32- , HCO3- trong dung dịch Na2CO3 0,01M, biết kb1 = 10-3,67 v
kb2 = 10-7,65. <b>ĐS pH = 11,13</b>
<b>Bài 3</b>. Đánh giá pH của dung dịch AlCl3 0,01M nếu coi trong dung dịch tồn tại một phức hiđroxo
AlOH2+<sub> (K = 10</sub>-5<sub>). </sub><b><sub>§S pH = 3,5</sub></b><sub>.</sub>
<b>Bài 4</b>. Trộn 0,5 lit dung dịch axit fomic (HCOOH) 0,2M vào 0,5 lit dung dịch
HCl 2.10-3<sub>M thu đợc dung dịch A.</sub>
a) TÝnh pH cđa dung dÞch A
b) Tính độ điện li 1 của axit fomic trong dung dịch A
c) Nếu pha loãng 0,5 lit dung dịch axit fomic trên với 0,5 lit nớc cất thì độ điện li 2 của axit
fomic trong trêng hợp này là bao nhiêu? So sánh 1 với 2 và giải thích.
Cho bit: - Th tớch dung dch không thay đổi khi pha trộn
- HCl điện li hoàn toàn
- HCOOH cã KA = 1,8.10-4.
§S a) pH = 2,33; b) 1 = 3,7.10-2 (3,7%); c) 2 = 4,24%
2 > 1 vì trong dung dịch có H+ cđa HCl c©n b»ng:
HCOOH H+<sub> + HCOO</sub>-<sub> chun dÞch theo chiều nghịch.</sub>
<b>Bài 5</b>. Giỏ một giọt HCl 3,4.10-3<sub>M vào 300,00 ml níc. TÝnh pH cđa dung dÞch, biÕt r»ng thĨ tích của</sub>
một giọt là 0,03 ml. <b>ĐSpH = 6,43</b>.
<b>Bài 6</b>. Tính pH của dung dịch gồm có NaOH 1,0.10-4<sub>M và NaNO</sub>
2 0,1M. Cho HNO2 cã Ka = 10-3,29. <b>§S</b>
<b>pH = 10.</b>
<b>Bài 7. </b>Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13, thu đợc dung dịch A có
pH = 2. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl
§S HCl = 0,12M
<b>Bài 8</b>. a) Tính pH của dung dịch amoniac chøa 4. 10-4<sub> mol OH</sub>-<sub> trong 1 lÝt dd A</sub>
b) Hằng số phân li của dung dịch NH3 trong nớc là Kb = 2.10-5. Tính nồng độ mol/lit của NH3
trong dung dÞch A ở trên.
ĐS a) pH = 10,6; b) NH3 = 8,4. 10-3M.
<b>Bài 9</b>. Giá trị pH của một đơn axit 0,226% là 2,536. Sau khi pa lỗng gấp đơi thì pH của dung dịch là
2,692.
a) TÝnh h»ng sè ph©n li cđa axit
b) Tính nồng độ mol của axit trong dung dịch gốc
c) Xác định khối lợng mol phân tử , viết cơng thức hố học của axit biết dung dịch đầu có D =
1g/cm3
d) §S: a) K = 1,83.10-4<sub>; b) C = 0,049 mol/lit; c) M = 46, HCOOH</sub>
<b>Bµi 10</b>. a) Dung dịch A là hỗn hợp gồm HF 0,1M và NaF 0,1M. Tính pH của dung dịch A
b) TÝnh pH cđa dung dÞch A ở trên trong hai trờng hợp nh sau
- Thêm 0,01 mol HCl vào
- Thêm 0,01 mol NaOH. Biết hằng số axit của HF là Ka = 6,8.10-4.
ĐS: a) pH = 3,17; b) pH = 3,08; pH = 3,254.
Hằng số cõn bng hoỏ hc, tc phn ng
<b>Câu 1</b>. (1,5đ) Cã c©n b»ng: 2A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Cho 10 mol khí A và 4 mol khí B vào bình dung tích 8 lít ở nhiệt độ không đổi
20 0<sub>C. Khi đạt trạng thái cân bằng trong hỗn hợp còn lại 30% lợng chất B ban đầu. Tính các giá trị Kp,</sub>
Kc, Kx của phản ứng tại nhiệt độ trên, biết áp suất của hỗn hợp khí ở trạng thái cân bằng là 01 atm. Cho
biết đơn vị của hằng số cân bằng
<b>Câu 2</b>. Cho phản ứng CO(k) + Cl2 (k) COCl2 (k) đợc thực hiện trong bình kín ở nhiệt độ khơng đổi,
nồng độ ban đầu của CO và Cl2 bằng nhau và bằng 0,4 mol/lit.
a) Tính hằng số cân bằng của phản ứng biết rằng khi hệ đạt trạng thái cân bằng thì chỉ cịn 50%
lợng CO ban đầu.
b) Sau khi cân bằng đợc thiết lập ta thêm 0,1 mol CO vào 1 lit hỗn hợp. Tính nồng độ các chất
lúc cân bằng mới thiết lp.
<b>Câu 3</b>. Xét phản ứng N2O4 2NO2
Cho 18,4 gam N2O4 vào bình chân khơng dung tích 5,90 lit ở 270C , khi đạt tới trạng thái cân
bằng, áp suất đạt 1 atm. Cũng với khối lợng đó của N2O4 nhng ở 110 0C, thì ở trạng thái cân bằng nếu áp
suất vẫn 1 atm , khi đó thể tích hỗn hợp khí đạt 12,14 lit
1. Tính % N2O4 bị phân li ở 270C và ở 1100C.
2. Tính hằng số cân bằng ở hai nhiệt độ nghiên cứu; từ đó rút ra kết luận phản ứng (thuận) toả
hay thu nhiệt.
<b>Câu 4. </b>Khi đun nóng NO2 trong một bình kín đến t0C có cân bằng
2NO2 (k) 2NO(k) + O2 (k)
Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng biết nồng độ NO2 ban đầu 0,3 mol/lit, nồng độ O2 lỳc cõn
bằng là 0,12 mol/lit. <b>ĐS: KC = 1,92</b>
<b>Câu 5. </b>Dới tác dụng của nhiệt, PCl5 bị phân tách thành PCl3 và Cl2 theo phản ứng c©n b»ng:
PCl5 (K) PCl3 (K) + Cl2 (K)
ë 2730<sub>C và áp suất 1 atm ngời ta nhận thấy rằng hỗn hợp cân bằng có khối lợng riêng là 2,48 g/l.</sub>
Tính KC và KP của phản ứng trên.
Cho R = 0,0821 lit.atm.mol-1<sub>.độ</sub>-1<sub>. </sub><b><sub>ĐS: KC = 0,728; KP = 3,26.</sub></b>
<b>Câu 6</b>.
1) Ph¶n øng: CO(K) + H2O(K) CO2 (K) + H2 (K) cã hằng số cân bằng KP ở 9860C là 0,63. Một hỗn
hp gm 3 mol CO v 1 mol hi nớc đạt đến cân bằng ở nhiệt độ này dới áp suất chung 2 atm. Hỏi:
a) Có bao nhiêu mol H2 đợc tạo thành trong hệ lúc cân bằng? <b>ĐS 0,68 mol</b>
b) áp suất riêng phần của mỗi khí lúc cân bằng là bao nhiêu ?
<b>ĐS: PHi®ro = 0,34 = Pcacbonic atm; PCO = 1,16 atm; Pníc = 0,16 atm.</b>
2) Cân bằng của phản ứng khử CO2 bằng C: CO2 + C 2CO x¶y ra ë 1090 K víi h»ng sè c©n
b»ng KP = 10.
a) Tính hàm lợng % khí CO trong hỗn hợp khí lúc cân bằng, biết áp suất chung của hệ là 1,5
atm. <b>ĐS: %CO = 88,27%</b>
b) Để có hàm lợng CO bằng 50% về thể tích, thì áp suất chung là bao nhiêu? <b>ĐS: P = 20 atm</b>
<b>Câu 7</b>. (2đ) Cho <b>14,224</b> (g) I-ôt và <b>0,112</b> (g) Hiđro vào bình kín V = <b>1,12</b> lít ở <b>4000<sub>C</sub></b><sub>. Tốc độ ban đầu</sub>
của phản ứng là v0 = <b>9.10-5</b>mol.l<b>-1</b>.phut<b>-1</b>. Sau một thời gian, tại thời điểm <b>t</b> nồng độ của HI là <b>0,04</b> mol/l.
Khi phản ứng H2+I2 = 2HI đạt trạng thái cân bằng thì [HI] = <b>0,06</b> mol/lit.
<b>a)</b> Tính hằng số tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch:
<b>§S K1 = 36.10-3<sub>l.mol</sub>-1<sub>.phut</sub>-1<sub>; k2 = 4. 10</sub>-3<sub>l.mol</sub>-1<sub>.phut</sub>-1</b>
<b>b)</b> Tốc độ tạo thành HI ở thời điểm t là bao nhiêu ? <b>ĐS VHI = 2,6.10-5<sub>mol.l</sub>-1<sub>.phut</sub>-1</b>
<b>Câu 8</b>. Độ tan của PbI2 ở 180C là 1,5.10-3 (mol/lit).
a) Tính nồng độ mol/lit của Pb2+<sub> và I</sub>-<sub> trong dung dịch bão hoà PbI</sub>
2 ë 180C.
b) TÝnh tÝch sè tan cña PbI2 ë 180C.
c) Muốn giảm độ tan của PbI2 đi 15 lần thì phải thêm bao nhiêu mol KI vào 1 lit dung dịch bão hồ PbI2.
d) Tính độ tan của PbI2 trong dung dịch KI 0,1M
<b>ĐS</b>: a) [Pb2+<sub>] = 1,5.10</sub>-3<sub>M; [I</sub>-<sub>] = 3.10</sub>-3<sub>M</sub>
b) TCh× iotua = 13,5.10-9
c) 1,1419.10-2<sub> mol</sub>
d) §é tan cđa PbI2 = 1,35.10-7.
<b>HiƯu øng nhiệt của phản ứng</b>
<b>Bài 1</b>. Cho các phản ứng: <b>Tính </b><b>Hx</b>
C (graphit) + 1/2 O2 -> CO (khÝ) Hx
Cho: C (graphit) + O2 -> CO2 (khÝ) H1 = - 393,5 KJ
CO (khÝ) + 1/2 O2(k) -> CO2 (khÝ) H2 = -283,0 KJ
<b>Bµi 2.</b> Cho biết nhiệt tạo thành của H2O (khí) là - 241,8 KJ/mol, nhiệt hoá hơi của H2O là 44 KJ/mol;
nhiệt tạo thành của HCl (khí) là -92,3 KJ/mol ; của C2H2 (khÝ) lµ 226,8 KJ/mol; cđa C2H6 (khÝ) lµ
-84,7KJ/mol.
H·y tÝnh hiƯu øng nhiệt của các phản ứng
a. 4HCl(k) + O2(k) -> 2H2O(k) + 2Cl2 Ha
b. 4HCl(k) + O2(k) -> 2H2O(l) + 2Cl2 Hb
c. C2H2(k) +2H2(k) -> C2H6(k) Hc
d. C2H6(k) + O2(k) -> 2CO2(k) + 3H2O(l) Hd
Gi¶i phãng ra mét lợng nhiệt là 173,65 kcal. Tính H của phản ứng
<b>Bi 4</b>. Hiđrazin H2N-NH2 đợc dùng làm nhiên liệu tên lửa.
1/ Viết phơng trình phản ứng đốt cháy hiđrazin, biết sản phẩm phản ứng tạo ra khí N2 và hơi nớc.
2/ Xác định lợng nhiệt toả ra khi đốt cháy 1 mol hiđrazin ở thể khí. Cho:
N -H 388
N - N 270
O = O 498
N N 944
O - H 463
<i><b>Câu 5: </b></i>Trong 1 bình kín dung tích 1 lit ở nhiệt độ 2270<sub>C, áp suất 4,1 atm có cân bằng:</sub>
CH4 (k) + H2O (k) <sub> </sub> <sub></sub> CO (k) + 3H2 (k)
Nếu hỗn hợp CH4 (k) và H2O(k) ban đầu có tỷ khối so với khí H2 (cùng điều kiện) là 8,6 thì khi cân b»ng
đợc thiết lập áp suất trong bình tăng 20%.
1- Tớnh hiu sut phn ng.
2- Nếu hỗn hợp CH4 (k) và H2O(k) ban đầu có tỷ khối so với H2 (cùng điều kiện) là 8,5 thì khi cân bằng
đợc thiết lập áp suất trong bình tăng bao nhiêu %?
nhiệt
<b> .. ..</b>
<b>- </b>Các cacbocation thường rất kém bền, tồn tại trong khoảng thời gian vơ cùng ngắn
- Mức độ bền của chúng có sự khác nhau. Nếu cacbocation có cấu tạo càng
- Electrophin: Là loại tiểu phân có ái lực với electron (VD: các ion dương như
+ +
<b> .. .. ..</b>
-
-
-
C6H5 -CH2-X (X ở cách cacbon chứa nối đơi 01 nhóm -CH2-) dễ tham gia cả SN1 và SN2
Chậm (+) nhanh