Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De va dap an thi HSG Toan 3 NH 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục - đào tạo <b> Đề thi chọn học sinh giỏi tiểu học cấp huyn</b>


Huyện Mỹ Lộc <b><sub>Năm học 2010 - 2011</sub></b>


<b> Môn: toán lớp 3 </b>


<i> chính thức</i><b> </b>( <i>Thời gian làm bài: 60phút</i><b> </b><i>không kể thời gian giao đề </i><b>)</b>
<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm )</b>


<b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số ,</b>
<b>kết quả tính, ...). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời</b>
<b>đó vào bài thi.</b>


<b>Bµi 1. </b>852 <b>:</b> 5 = ... .


A. 170 B. 17 (d 2 ) C. 17 D. 170 (d 2)
<b>Bµi 2. H tan häc ë trêng vµo lóc 11 giê kÐm 20 phót hay H tan häc lóc :</b>
A. 10 giê 20 phót B. 10 giê 30 phót


C. 10 giê 40 phót D. 10 giê 50 phót


<b>Bµi 3. Cho d·y sè 0, 1, 2, 3, 4, </b>…, 99, 100. Trong d·y sè trªn cã bao nhiªu sè
cã hai ch÷ sè ?


A. 100 số B. 89 số C. 90 số D. 91 số
<b>Bài 4. Một mảnh vờn đợc chia thành hai khu để trồng cây. Khu thứ nhất có 8</b>
hàng cây, khu thứ hai có 6 hàng cây . Mỗi hàng trồng 9 cây. Vậy khu thứ nhất
trồng nhiều hơn khu thứ hai là :


A. 2 c©y B . 18 c©y C. 54 c©y D. 72 c©y
<b> </b>



<b> II. </b> <b>PhÇn tù luËn ( 16,0 điểm ) :</b>


<b>Bài 1. a) Với 4 chữ số 1, 0 , 5 , 8 h·y viÕt c¸c số có 3 chữ số khác nhau .</b>
b) T×m y, biÕt :


y - 28 916 : 4 = 4 671 x 6
<b>Bµi 2. Hång vµ Hoa cã mét sè tiỊn. NÕu lÊy </b>1


5 sè tiỊn cđa Hoa vµ


1


3 số tiền của
Hồng thì đợc 25 000 đ .Hỏi Hoa có bao nhiêu tiền , biết rằng Hồng có 60 000 đ ? .
<b>Bài 3 . Cho hình vẽ bờn ;</b>


biết ABCD là hình chữ nhật có chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng ; PBCQ là hình vuông
có diện tích là 81 cm .


a) Tính chu vi hình vuông PBCQ


b) Tính diện tích hình chữ nhật APQD .


B
A


D



P


C
Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Trên hai cạnh AD và PQ lần lợt lấy hai điểm H và K sao cho chiều rộng hình


chữ nhật APKH bằng 1


2 chiều rộng hình chữ nhật HKQD. Tính diện tích hình


chữ nhật HKQD.


<b>Hết</b>


Họ và tên thí sinh:Chữ kí của Giám thị số 1.
Số báo danh : ……… Ch÷ kÝ của Giám thị số 2.


<b>Biểu điểm và Hớng dẫn chấm</b>


<b>bài thi chọn HSG cấp tiểu học Môn Toán lớp 3 .Năm học 2010 - 2011</b>
i . Phần trắc nghiệm khách quan ( 4,0 ®iĨm )


<b>Mỗi đáp án đúng đợc 1 </b>


<b>Bài</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>


I. Phần tự luận ( 16,0 điểm ) :



Bài 1 a) 3 đ


- Nêu đợc cơ sở lý luận tìm ra 18 số : 1,5 đ
- Kể đúng đủ 18 số đợc 1,5 đ


<i>( Sai thiÕu 1sè trõ 0,25 đ. Nếu sai hoặc thiếu 3 số trở lên thì không cho </i>
<i>điểm phần này ) </i>


b) 2 ®


y - 28 916 : 4 = 4 671 x 6



y - 7 229 = 28 026 1 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2 : 5 ®


1


3 số tiền của Hồng là : 1 đ
60 000 : 3 = 20 000 ( đồng ) 0,5 đ
1


5 sè tiền của Hoa là : 1 đ


25 000 - 20 000 = 5 000 ( đồng ) 0,5 đ
Vậy Hoa có số tiền là : 1 đ
5 000 x 5 = 25 000 ( đồng ) 0,5 đ
Đáp số : 25 000 đồng 0,5 đ



Bµi 3 : 6 đ
a) 2 đ


Cạnh hình vuông PBCQ là 9 cm ( 0,5®)
( v× 81 = 9 x 9 ) ( 0,5đ)


Chu vi hình vuông PBCQ là : ( 0,5®)
9 x 4 = 36 ( cm ) ( 0,5®)
b) 2 ®


Theo đề bài thì BC = PQ = 9 cm vì đều là cạnh hình vng PBCQ ( 0,5đ)
Vậy chiều dài hình chữ nhật ABCD là : ( 0,25đ)


9 x 3 = 27 ( cm ) ( 0,25đ)
Độ dài cạnh AP hay HK là : ( 0,25®)


27 - 9 = 18 ( cm ) ( 0,25đ)
Diện tích hình chữ nhật APQD là : ( 0,25®)
18 x 9 = 162 ( cm2<sub> ) ( 0,25đ)</sub>


c) 2 đ


Theo bài ra th× PK = 1


2 KQ nên mà PK + KQ = PQ = 9 cm 0,25 đ
Vậy ta có sơ đồ ( vẽ sơ đồ đúng ) 0,25 đ


Theo sơ đồ thì 9 cm bằng :



1 + 2 = 3 (lần ) độ dài đoạn PK
Độ dài đoạn PK là :


9 : 3 = 3 ( cm )
Độ dài đoạn KQ là :
9 - 3 = 6 ( cm )


Diện tích hình chữ nhật HKQD là :
18 x 6 = 108 ( cm2<sub> )</sub>


Đáp số : 0,5 ®


<i>Lu ý : - NÕu häc sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lu ý chung</b> : - Trong từng bài học sinh giải cách khác hợp lí, kết quả đúng cho
im tng ng.


- Câu trả lời sai không cho điểm phÐp tÝnh.


- Các bớc tính độc lập cho điểm độc lập ; các bớc tính liên quan với nhau đúng
đến đâu cho điểm đến đó, từ chỗ sai trở đi khơng chấm tiếp.


- Nếu học sinh lập luận hoặc vẽ sơ đồ sai từ đó trở đi không chấm


- Nếu học sinh lập luận đúng, vẽ sơ đồ sai hoặc ngợc lại nhng phần tiếp theo
vẫn giải đúng thì trừ điểm của bớc đó


- Thiếu hoặc sai tên đơn vị từ 3 chỗ trở lên trừ 0,5 đ.
- Đáp số nếu thiếu hoặc sai kết quả không cho điểm<i>.</i>



</div>

<!--links-->

×