Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ktra hoc ki 2 gap duoc la muon cam on lienf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÍCH SƠN – VĨNH YÊN – VĨNH PHÚC</b>
<b>GV: Trần Thị Thanh Hương</b>


<b>kiÓm tra häc kú II</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>
<b>Môn: Công nghệ </b><b> Líp 6</b>


<b>I. Trắc nghiệm </b><i>(4đ)</i><b> </b>:


<i>Khoanh trịn chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau.</i>
Câu 1: Chất xơ ngăn ngừa được bệnh :


A. Tiểu đường B. Táo bón C. Tim mạch D. Huyết áp
Câu 2: Nướng là làm chín thực phẩm bằng ?


A. Sấy khô B. Sức nóng trực tiếp của lửa
C. Chất béo D. Sức nóng của hơi nước
Câu 3: Vitamin dễ tan trong nước nhất là:


A. Vitamin B B. Vitamin A C. Vitamin C D. Vitamin D
Câu 4: C n c v o giá tr dinh dă ứ à ị ưỡng, người ta phân chia th c n l m m y nhóm? ứ ă à ấ


A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm D. 6 nhóm
Câu 5: Cơ thể bị thiếu máu do thiếu:


A. Sắt B. Canxi C. Iốt D. Phôtpho
Câu 6: Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào?


A. Giảm mức chi của các khoản cần thiết.
B. Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày.



C. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngồi giờ.
D. Thường xun mua vé số để có cơ hội trúng thưởng .
Câu 7: Thiếu đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh ?


A. Suy dinh dưỡng B. Tiêu hóa C. Tim mạch D. Hô hấp
Câu 8: Thu nhập của sinh viên đang đi học là :


A. Tiền công. B. Tiền lương hưu.
C. Tiền học bổng. D. Tiền lãi tiết kiệm.


Câu 9: Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt thái vì dễ bị mất?


A. Chất đạm, chất đường bột B. Chất xơ, chất béo


C. Chất đạm, chất béo. D. Chất khoáng, vitamin
Câu 10: Thịt lợn có thể thay thế bằng:


A. Đậu phụ B. Bánh ngọt C. Nước chanh D. Nước ngọt
Câu 11: Sinh tố A có vai trị:


A. Ngừa bệnh cịi xương B. Ngừa bệnh quáng gà
C. Ngừa bệnh thiếu máu D. Ngừa bệnh động kinh
Câu 12: Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào?


A. 50 o<sub>C </sub><sub></sub><sub> 80 </sub>o<sub>C B. 100</sub> o<sub>C </sub><sub></sub><sub>115</sub> o<sub>C</sub>


C. 0 o<sub>C </sub>


 37 oC D. – 20 oC  –10 oC



Câu 13: Lươn là loại thực phẩm chứa nhiều :


A. chất béo B. tinh bột C. chất xơ D. đạm và chất khoáng
Câu 14: Ăn quá nhiều chất đường bột sẽ dễ mắc bệnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. ngộ độc B. còi xương C. béo phì D. động kinh
Câu 16: Đối với trẻ em đang lớn, để phát triển cơ thể cần:


A. ăn thật nhiều B. ăn đầy đủ các chất
C. chỉ ăn chất đạm D. ăn nhiều đường bột


<b>II. Tự Luận </b><i>(6):</i>


Câu 1<b>:</b> (1 điểm)


Nc cú vai trũ nh th no đối với đời sống con ngời?
Câu 2<b>:</b> (2 điểm)


a. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?


b. Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà.
Câu 3: (2 điểm)


Thc n l gỡ? Cho vớ d 1 thực đơn dùng cho bữa ăn thờng ngày.
Câu 4: (1 điểm)


Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu ?


<b>*. Ma trân đề</b>
<b>Mức độ</b>



<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Thấp</b> <b>cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cơ sở của ăn
uống hợp lí


<i>C1,4,7,</i>
<i>11,,14</i>
<i>C5,13,16</i> C1
C10
<i>Số câu:10</i>
<i>3,25 điểm=</i>
<i>32,5% </i>
Vệ sinh an toàn


thực phẩm


<i>C12,15</i> C2 <i>Số câu:3</i>


<i>2,5 điểm=</i>
<i>25%</i>
Bảo quản chất


dinh dưỡng
trong chế biến
món ăn



<i> C3,9</i> <i>Số câu:2</i>


<i>0,5 điểm=</i>
<i>5% </i>
Các phương


pháp chế biến
thực phẩm


<i>C2</i> <i>Số câu:1</i>


<i>0,25 điểm=</i>
<i>2,5% </i>
Qui trình tổ


chức bữa ăn


<i>C3</i> <i>Số câu:1</i>


<i>2điểm=20</i>
<i>% </i>
Thu nhập của


gia đình


<i>C6,8</i> <i>Số câu:2</i>


<i>0,5điểm=5</i>
<i>% </i>


Chi tiêu trong


gia đình


<i>C4</i> <i>Số câu:1</i>


<i>1điểm=10</i>
<i>% </i>
<i>Tổng số câu :11</i>


<i>Tổng số điểm:</i>
<i>10</i>


<i>Tỉ lệ 100 %</i>


<i>Số</i>
<i>câu:8</i>


<i>Số</i>
<i>điểm: 2</i>
<i>=20 %</i>


<i>Sốcâu:0</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>0</i>
<i>Số câu:7</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>1,75</i>
<i>=17,5 % </i>
<i>Số</i>


<i>câu:1</i>
<i>Số</i>
<i>điểm: 1</i>
<i>=10 %</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:</i>


<i>0,25</i>
<i>= 2,5%</i>


<i>Số câu:3</i>
<i>Số điểm:</i>


<i>5</i>
<i>= 50% </i>


<i>Số câu:20</i>
<i>Số điểm:10</i>


<i>100%</i>




<b>Híng dÉn chÊm và thang điểm bài kiểm tra học kỳ II</b>
<b>môn: C«ng nghƯ</b>


<b>C. ĐÁP ÁN: </b>


<b>I. Trắc nghiệm (4đ): </b><i>(Mỗi ý đúng 0,25 đ)</i>



<b>Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16</b>
<b>Đáp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. T Lun (6):</b>


<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>điểm</b>


Câu1
(1đ)


Vai trò của nớc:


- Là thành phần chủ yếu của cơ thĨ.


- Là mơi trờng cho mọi chuyển hố và trao đổi chất của cơ thể.
- Điều hoà thân nhit.


0,25
0,5
0,25


Câu2
(2đ)


a) - S xõm nhp của vi khuẩn có hại vào thực phẩm đợc gọi là sự
nhiễm trùng thực phẩm.


m
0,5



b) BiÖn pháp:


- Rửa tay sạch trớc khi ăn.
- Vệ sinh nhµ bÕp.


- Rưa kÜ thùc phÈm.
- NÊu chÝn thực phẩm.
- Đậy thức ăn cẩn thận.


- Bo quản thực phẩm chu đáo.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Câu3
(2đ)


- Thc n l bng ghi li tt cả những món ăn dự định sẽ phục
vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thờng ngày…


Ví dụ: HS cho đợc ví dụ 1 thực đơn dùng cho bữa ăn thờng
ngày có đầy đủ 4 nhóm chất dinh dng ó hc


1
1



Câu4
(1đ)


- Bo qun tt qun ỏo, các vật dụng của cá nhân và gia đình.
- Rất cần mới mua, không mua những thứ vượt quá khả năng
của gia đình.


</div>

<!--links-->

×