Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.14 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 10</b></i>



<b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tp c</b>


<b>Tit 28 + 29</b>


<b> SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ (trang78)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> Hiểu nghĩa các từ mới trong bài ; Hiểu nội dung, ý nghĩa câu
chuyện : Sáng khiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện lịng kính u, sự


quan tâm tới ông bà.


<b> 2. Kỹ năng</b> : Đọc trơn toàn bài ; Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy,
giữa các cụm từ rõ ý ; Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (Hà, ông,
bà).


<b> 3. Thái độ</b> : GD HS biết kính trọng, u thương, chăm sóc ơng, bà.


<b>II. Đồ dùng dy - hc</b>:


<i> - Tranh minh hoạ bài học trong SGK</i>


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học: </b>


<b>1.ổn nh.</b>
<b>2. Kim tra.</b>



<b>Thông báo điểm giữa kì cho HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài.( Cho HS quan sát tranh SGK )</b>
3.2. Phát triển bài.


<b>H1. Luyn c:</b>


- c mu bi, HD cách đọc


- Cho HS đọc nối tiếp câu, kết hợp luyện
đọc đúng từ khó


- Cho HS chia đoạn


- Gắn bảng phụ chép đoạn 2 lên bảng
- Đọc mẫu và yêu cầu HS nêu ng¾t nghØ,
nhÊn giäng


- Cho HS đọc lại


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn
- Cùng HS nhận xét


- Gọi HS đọc chú giải SGK


- Yêu cầu HS đọc đoạn theo nhóm
- Cho lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
<b> tiết 2</b>
<b>HĐ2. Tìm hiểu bài:</b>



- Yêu cầu học sinh đọc thầm, đọc thành
tiếng từng đoạn, kết hợp các câu hỏi tìm
hiểu bài


- Cïng HS nhËn xÐt, bæ sung, gi¶ng nghÜa
mét sè tõ


- Gäi ý HS rót ra néi dung ý nghÜa truyÖn
( Nh môc I)


- Liên hệ giáo dục HS
<b>HĐ3. Luyện đọc lại:</b>


- Cho HS thi đọc diễn cảm tng on v


- Đọc thầm theo GV


- Đọc nối tiếp từng câu theo dÃy
- HS chia đoạn (3 đoạn)


- Nghe GV đọc, nêu ngắt nghỉ, nhấn
giọng


- 2 HS đọc


- 3 HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn
- Nhận xét bạn đọc


- 1 HS đọc



- Đọc đoạn theo nhóm đơi, 3 nhóm thi
đọc


- Đọc đồng thanh bài


- HS đọc thầm, đọc thành tiếng từng
đoạn theo yêu cầu và trả lời các câu
hỏi của GV


- Nhận xét, bổ sung cho bạn
- Đọc ý nghĩa truyện theo d·y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

toàn bộ câu chuyện
- Thi đọc theo phân vai
- Cùng HS nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố: </b>


- Sáng kiến của bé Hà trong câu chuyện
này là gì?


<b>5. Dặn dò: Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS</b>
chuẩn bị bài.


- Cỏc nhúm thi c phõn vai
- Nhn xột bn c


- Trả lời câu hỏi


- Chuẩn bị bài Bu thiÕp.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 46</b>


<b> LUYỆN TẬP </b>

(<i>trang46</i>)


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> Củng cố cách tìm "một số hạng trong một tổng" ; Ôn lại phép trừ
đã học và giải toán đơn về phép trừ.


2. Kỹ năng: Biết tìm <i>x </i>trong các bài tập dạng : <i>x</i> + a = b ; a + <i>x</i> = b (với a, b là
các số có khơng q hai chữ số) ; Biết giải bài tốn có một phép trừ.


<b> 3. Thái độ : </b>GD tính ứng dụng trong thực tiễn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Bảng phụ viết bài tập 2, 5.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<b>1.ổn định.</b>


<b>2. KiÓm tra.</b>


Gọi 2 HS lên bảng làm bài :


<i>x</i> + 4 = 18 3 + <i>x</i> = 19
<i>x</i> = 18 - 4 <i>x</i> = 19 - 3
<i>x</i> = 14 <i>x</i> = 16
- GV : Nhận xét, ghi điểm



<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1.Giíi thiệu bài.</b>
3.2. Phát triển bài.


<b>* HĐ 1: Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tìm x:</b>


- Viết lên bảng phép tính thứ nhất


- Gäi HS nªu các thành phần phép tính,
nêu cách làm:


- Muốn tìm số hạng cha biÕt lµ lµm thÕ nµo
?


- Lµm mÉu vµ cho HS làm 2 phép tính còn
lại


- Cïng HS nhËn xÐt, lu ý viÕt c¸ch trình
bày.


<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>


- Gắn bảng phụ chÐp néi dung bµi
- Gäi tÝnh nhÈm theo d·y


- HS lµm SGK (46)
<b>Bµi 3 + 4:</b>



- HD cả 2 bài


- Yờu cu lp lm bi 4 vo vở, HS giỏi làm
thêm bài 3 vào sách đọc kết qu.


<b>Bài 1.</b>


- Đọc phép tính, trả lời câu hỏi
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.


- Hai HS làm bảng líp, líp lµm vµo
vë viÕt.


<b>Bµi 2.</b>


- Lµm miƯng cét 1, 2


9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
10 – 1 = 9 10 – 8 = 2
10 – 9 = 1 10 – 2 = 8
- Nghe, nhắc lại yêu cầu.


- Làm theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cùng HS nhận xét, chữa bài


<b>Bài 5: T×m x.</b>


- Gắn bảng phụ cho HS đọc yêu cầu


- Gọi HS đọc phơng án lựa chọn đúng
<b>4. Củng cố: </b>


- Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?
<b>5. Dặn dò: Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị </b>
bài


vào vở.


Bài giải:
Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)


Đáp số: 20 quả
<b>Bài 5.</b>


ý ỳng l: C. x = 0
- Hai HS nờu li


- Chuẩn bị bài tiết 47.


<i><b>Chiều </b></i>


<b>Ôn Tập viết:</b>
<b>Chữ hoa G, H</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- Rèn viết đúng, viết đẹp chữ hoa G, H theo 2 cỡ vừa và nhỏ</b>
- Biết viết đúng cụm từ và câu ứng dụng trong vở viết.
<b>II. Nội dung:</b>



1. RÌn viết trên bảng con, bảng lớp:


ch÷ hoa G, tiÕng Gãp theo hai cì võa vµ nhá.
2. RÌn viÕt trong vë « ly cã mÉu ch÷:


Góp sức chung tay.
Hoa hồng thắm đỏ.



<b>---Ôn Tập đọc:</b>


Ôn các bài tập đọc của tuần 9 +10
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng đúng, biết đọc thay đổi giọng phù hợp vói
các nhân vật và nâng dần tốc độ đọc.


- §äc thêm các bài tham khảo trong tuần
- Hiểu nội dung và ý nghĩa giáo dục của bài.
<b>II. Nội dung:</b>


Bài 1. Cân voi.
Bài 2. Đôi bạn.
Bài 3. DËy sím


Bµi 4. Sáng kiến của bé Hà.
Bài 5. Thơng ông




<b>---Ôn Toán: </b>


Đề số 1
I. Mục tiêu:


- Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15
- Hs biết đặt tính và giải tốn về ít hơn.


<b>II. Néi dung:</b>


Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
11 – 3 = 7 11 – 2 = 8


11 – 3 = 8 11 – 2 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

71 vµ 28 61 vµ 35 51 vµ 17
Bài 3. Tính kết quả: ( HSG )


48 + 36 = <i><b>84 </b></i> 56 + 26 = <i><b>84</b></i>


71 – 24 = <i><b>47 </b></i> 61 – 37 = <i><b>24 </b></i>


Bµi 4. MĐ nuôi gà và thỏ. Số gà là 41 con, số thỏ ít hơn số gà là 12 con. Hỏi mẹ
nuôi bao nhiêu con thỏ?


§¸p sè: 29 con.



<i><b> Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 </b></i>
<b> Toán</b>:<b> </b>


<b>Tiết 47</b>


<b>Sè tròn chục trừ đI một số.( trang 47)</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trường hợp số
bị trừ là số trịn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số ; Biết vận dụng khi giải
tốn có lời văn.


<b>2. Kỹ năng:</b> Thực hiện được phép trừ : số tròn chục trừ đi một số ; Biết giải bài
tốn có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số)


<b> 3. Thái độ : </b>GD HS yêu thích mơn Tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- 4 bã, mỗi bó 10 que tính
- Bảng gài que tính


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học</b>:


<b>1.ổn định.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


2 HS lên bảng làm bài :



10 - 1 - 2 = 7 10 - 3 - 4 = 3
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
- GV : Nhn xột, ghi im


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài.</b>
3.2. Phát triển bài.


<b>HĐ1. Giới thiệu phép trừ 40 - 8: </b>
- Gắn 4 bó que tính trên bảng.


*Nờu: Cú 4 chục que tính, bớt đi 8 que tính.
Em làm thế nào để biết còn bao nhiờu que
tớnh ?


-Thao tác và giảng giải:


- Từ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1 chục lấy 1
bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời bó que tính vừa lấy
đợc 10 que tính, bớt đi 8 que tính cịn 2 que
tính. 2 que tính với 3 chục que tính là 32 que
tính. Vậy 40 que tính, bớt đi 8 que tính cịn 32
que tính


- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.


*Chó ý: ViÕt 2 thẳng cột với 0 và 8, viết 3
thẳng cột với 4.



- Quan sát và trả lời.


- Ta làm phép tÝnh trõ: 40 - 8 = ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS đọc lại


<b>H§2. Giíi thiƯu phÐp trõ 40 </b>–<b> 18:</b>


- HD HS thao t¸c trªn que tÝnh và hình
thành phép trừ ( Nh phép trừ 40 – 8)


- Gióp HS nhËn ra sù kh¸c nhau cđa phÐp
trõ thø nhÊt víi phÐp trõ thø 2


( phép trừ 1: chỉ có hàng đơn vị; phép trừ 2:
có hàng đơn vị và hàng chục)


- Gäi HS nªu lại cách trừ
<b>HĐ3. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: HS làm bảng con</b>
- Giáo viên nhận xét:
<b>Bài 2 + 3: </b>


Hớng dẫn HS cả 2 bài



- Yêu cầu làm bài 3 vào vở, HS G làm tiếp
bài 2 ra nháp.


+ Củng cố muốn tìm 1 số hạng 1 cha biết .
+ Nhận xét bài toán có lời văn.


<b>4. Củng cố: Gọi HS nêu lại nội dung bài</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, HD chuẩn bị bài.


+ Thực hiện trên que tÝnh
+ Thùc hiÖn phÐp trõ


40 * 0 không trừ đợc 8, lấy 10
- 18 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1
22 * 1 thêm 1 bằng 2


* 4 trõ 2 b»ng 2, viÕt 2.
+ Hai HS nhắc lại


<b>Bài 1. Lớp tính trên bảng con 4 phép tính</b>
đầu


<b>Bi 2. HS G lm v c kết quả.</b>


<b>Bµi 3. Líp lµm vµo vë, 1 HS lên chữa</b>
bài.


Bài giải



Còn lại số que tính là:
20 – 5 = 15(que tÝnh)
Đáp số: 15 que tính.
- Hai HS nêu lại nội dung vừa học
- Chuẩn bị bài Luyện tập.


<b>Chớnh tả : Tập chép</b>
<b>Tiết 19</b>


<b> NGÀY LỄ (</b>

<i>trang 79)</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức</b>: HS hiểu cách trình bày một đoạn văn xuôi.


<b> 2. Kỹ năng</b>: Chép lại chính xác, trình bày bài chính tả đúng quy định : viết hoa
chữ đầu câu, chữ đầu của mỗi bộ phận tên, ghi dấu câu đúng quy định ; Làm đúng
các bài tập phân biệt c/k, l/n.


<b> 3. Thái độ</b>: HS có ý thức ghi nhớ các ngày lễ trong năm ; Có ý thức giữ vở sạch,
viết chữ đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- <b>GV:</b> Viết sẵn đoạn văn cần chép lên bảng lớp; Bảng phụ viết nội dung BT2


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học</b>:<b> </b>
<b>1.ổn định.</b>


<b>2. KiÓm tra.</b>



- Y/c cả lớp viết bảng con : <i>đồng ruộng, cuồn cuộn</i>.
- GV : Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài.</b>
<b>3.2. Phát triển bài.</b>


<b>HĐ1. Hớng dẫn tập chÐp:</b>


- Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh đọc
đoạn cần chép.


- Giúp HS hiểu ý nghĩa của các ngày lễ nói
đến trong bài qua các câu hỏi


- 2 em đọc lại bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HD viÕt các từ khó


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
* HD cách trình bày bài viết:
+ Đoạn viết có mấy câu?


+ Chữ đầu của mỗi câu viết thế nào?
+ Những chữ nào cần viết hoa? …
- Nhắc nhở HS các yêu cầu cần đạt khi
vit.



<b>HĐ2. Tập chép:</b>


- Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên
bảng và chép vào vở .


- Đọc lại bài thong thả đoạn cần chép cho
HS soát lỗi


- Thu và chấm một số bài tại lớp.
- Nhận xét bài viết của học sinh.
<b>HĐ3. Bài tập:</b>


<b>Bài 1: </b>


- Nêu yêu cầu lên bảng. Gọi học sinh lên
bảng làm bài.


<b>Bài 2.</b>


- Gắn bảng phụ chép BT


- Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài


- Cho HS đọc lại( Chăm rèn luyện chữ viết.)
<b>4. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em
học tốt, viết đẹp khơng mắc lỗi, động viên
các em cịn mc li c gng.



<b>5. Dặn dò: </b>


- HD chuẩn bị bài.


- Nêu các từ khó và tập viết
trên bảng con, bảng lớp,


- Học sinh nhìn bài viết, trả lời câu hỏi


- Lắng nghe.


- Nhìn bảng chép bài .


- c thầm lại bài để soát lỗi


- Đổi chéo vở, dùng bút chì để sốt lỗi
cho bạn.


- 1 em lªn bảng, dới lớp làm vào vở bài
tập.


+ Li gii đúng: con cá, con kiến, cây
<i>cầu, dịng kênh.</i>


- Lµm bài theo yêu cầu:


a, lo s, n no, hoa lan, thuyền nan.
- Hai HS đọc


- ChuÈn bÞ bµi tiÕt 20.



<i><b>ChiỊu:</b></i>


<b>Kể chuyện</b>:<b> </b>
<b>Tiết 10</b>


<b> SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>

(<i>trang 79</i>)


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ
nội dung của câu chuyện <i>Sáng kiến của bé Hà.</i>


<b> 2. Kỹ năng</b>: Kể chuyện tự nhiên ; Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt ; Biết
thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung ; Biết lắng nghe bạn kể, đánh giá được
lời kể của bạn.


<b> 3. Thái độ</b>: GD HS biết kính u, biết quan tâm tới ơng bà.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:
- Tranh minh ho¹ SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1.ổn định.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


- Gäi häc sinh b¶ng nèi tiÕp nhau kể lại câu chuyện Ngời thầy cũ. Mỗi em kể 1
đoạn chuyện.



- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.2. Phát triển bài.</b>


<b>*HĐ 1. Híng dÉn kĨ chun: </b>


- u cầu học sinh nêu lại tên câu chuyện
vừa học trong giờ tp c .


- Hỏi :


+Câu chuyện này kể về điều gì ?
+HÃy nêu ý nghÜa cđa c©u chun.


<b>* Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh :</b>
- Yêu cầu quan sát tranh SGK, đặt các câu
hỏi gợi ý HS kể theo tranh


- Cùng HS nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ2. Kể theo phân vai</b>


+LÇn 1: Giáo viên là ngời dẫn chuyện. Học
sinh có thể nhìn vào sách .


+Ln 2: Hc sinh úng vai khụng nhỡn vào
sách .


- Hớng dẫn bình chọn ngời đóng hay, nhóm
đóng hay .



<b>4. Cñng cè:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc, tuyên dơng em thực hiện
tốt, nhắc nhở 1 số em thực hiện cha tốt


<b>5. Dặn dò :</b>


<b>- Về nhà kể lại c©u chun cho ngời thân</b>
cùng nghe. Chuẩn bị bài sau .


- 1 em nêu .


- Một số em trả lêi.


- Quan s¸t tranh, neu néi dung tranh.
- Dùa vào nội dung tranh, kể lại từng
đoạn của câu chuyện


- Nhận xét bạn kể.


- Chia mỗi nhóm 6 em, ph©n vai, kĨ
theo vai


- Hai nhóm đóng vai, trình bày trc
lp


- Bình chọn.


- Tập kể lại câu chuyện.


- Xem trớc các tiết ôn tập.


<b>Hot ng ngoi gi:</b>
( 2 tiết )


<b> Tìm hiểu về sao nhi, sinh hoạt sao</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho HS hiểu biết hơn về Sao nhi, biết các hoạt động của Sao nhi
- Hát, múa theo chủ đề của Sao nhi đồng.


<b>II. Néi dung:</b>


* Tìm hiểu về Sao nhi:
1. Sao nhi đồng là gì?


2. C¸ch tỉ chức Sao thế nào?
3. Sinh hoạt sao thế nào?


4. Nhi đồng bắt đầu sinh hoạt sao từ khi nào?
5. Sinh hoạt sao có những nội dung gì?


6. Khi nào thì nhi đồng đợc kết nạp vào Đội?


Gióp HS hiểu biết những nội dung trên dựa vào Sổ tay phơ tr¸ch Sao/ trang 4, 5, 6.
* Học các bài hát truyền thống của Sao nhi:


1. Ôn bài hát: Nhanh bớc nhanh Nhi đồng; Sao vui của em.
2. Học hát: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng.
3. Nghe kể về các gơng anh hùng của tuổi Đoàn, Đội:



Kể về chị Võ Thị Sáu ( Theo tài liƯu cđa §éi )


<b> </b>
<b>---Thø t ngày 27 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Th dc:</b>
<b> Tit 19</b>


<b>BI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 1. Kiến thức</b>: Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung.


<b> 2. Kỹ năng</b>: Thực hiện đúng 8 động tác của bài thể dục phát triển chung.


<b> 3. Thái độ</b>: GD thái độ nghiêm túc trong tập luyện.


<b>II. Địa điểm - phương tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện:


III. Các ho t ạ động d y - h c:
1. Phần mở đầu:


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học


Cho HS khởi động



- GV sư dơng khÈu lƯnh cho HS thực hiện
<b>2. Phần cơ bản:</b>


*HĐ1. Kiểm tra bài thể dục:
- Cho lớp tập lại bài thể dục một lần
- Cho lớp ngồi theo 3 hàng ngang
- Gọi mỗi lần 3 em lên kiểm tra


- GV quan sỏt đánh giá điểm ( Theo mức
điểm nh SGV quy định)


<b>* HĐ2. Ơn đi đều:</b>


- GV cho các em ơn lại cách đi đều theo
hàng dọc


- Bao quát, nhắc nhở HS
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Tập hợp lớp học, công bố kết quả kiểm
tra


- HD về nhà chăm tập thể dục chuẩn bị bài
cho tiết học sau.


- Tập hợp lớp 3 hàng dọc, dóng hàng,
điểm số báo c¸o.


- xoay c¸c khíp cỉ ch©n, tay, đầu
gối,..



- Hát vỗ tay một bài.


- ễn c lớp dới sự điều khiển của cán
sự thể dục các động tác 2 lần 8 nhịp
- Ngồi theo 3 hàng ngang quan sát
bạn kiểm tra


- LÇn lợt lên kiểm tra theo tªn GV
gäi


- HS thùc hiƯn theo chØ dÉn cđa GV


- TËp hỵp líp häc


- Nghe kÕt qu¶ kiĨm tra


- Mỗi tổ chuẩn bị 1 khăn đỏ .


<b> </b>


<b>Tập đọc</b>
<b> Tiết 30 </b>


<b> </b>

<b>BƯU THIẾP </b>

<b>(trang 80)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>Nắm được nghĩa các từ mới trong bài ; Hiểu được nội dung của
hai bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, cách ghi một phong
bì thư.



<b>2. Kỹ năng:</b> Đọc trơn toàn bài ; Biết nghỉ hơi đúóngau các dấu câu, giữa các cụm
từ dài ; Biết đọc hai bưu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì thư với
giọng rõ ràng, rành mạch.


<b> 3. Thái độ:</b> HS biết viết bưu thiếp để thể hiện tình cảm của mình với người thân.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- <b>GV:</b> Bảng phụ chép nội dung câu cần luyện đọc.
- <b>HS:</b> Mỗi HS mang theo 1 bưu thiếp, 1 phong bì thư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. KiĨm tra.</b>


- 3 em đọc và trả lời bài sáng kiến của bé Hà.
- Nhn xột ỏnh giỏ.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài.</b>
3.2. Phát triển bµi.


<b>HĐ1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu từng bu thiếp đến phần ghi ngồi
phong bì th, HD cách đọc


- Cho HS đọc nối tiếp câu, kết hợp luyện đọc
đúng



- Cho HS đọc trớc lớp từng bu thiếp và phần
đề ngồi phong bì th


- Gọi HS đọc chú giải SGK
- Giới thiệu một số loại bu thiếp


- Yêu cầu HS đọc đoạn theo nhóm, thi đọc
theo nhóm


HĐ2. Tìm hiểu bài:


<b> - Yờu cu HS đọc thầm, đọc thành tiếng từng </b>
đoạn, kết hợp câu hỏi tìm hiểu bài:


- C©u hái 1:


+ Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai?
+ Gửi để làm gì?


- Với các câu hỏi sau HD tơng tự. Kết hợp
nhËn xÐt, bỉ sung


- Gỵi ý HS rót ra néi dung bµi ( nh mơc I)
- Liên hệ giáo dục HS.


<b>HĐ3. Viết bu thiếp và phong bì th:</b>


- Cho HS thực hành viết bu thiếp và phong bì
th





- Gọi đọc một số bu thiếp
- Cùng HS nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố:</b>


- Bu thiếp đợc dùng để làm gì?
<b>5. Dặn dị:</b>


- NhËn xÐt giê học, nhắc HS chuẩn bị bài


- Đọc thầm theo GV


- Đọc nối tiếp từng câu theo dãy
- HS nối tiếp nhau đọc theo yêu
cầu


- 2 HS đọc
- Quan sát


- Đọc đoạn theo nhóm đơi, 2 nhóm
thi đọc


- Đọc và trả lời câu hỏi:
+ Của cháu gửi cho ông bà


+ Gi chỳc mng ụng b nhõn
dp nm mi.


+



- Đọc nội dung bài


- HS vit một bu thiếp và phong bì
th theo ý mình tự chọn nội dung
- 3 HS đọc bu thiếp của mình
- Trả lời câu hỏi củng cố bài
- Chuẩn bị bài Bà cháu.


*********************************************
<b>To¸n:</b>


(TiÕt 48) 11 trõ ®i mét sè: 11 - 5 ( trang48)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b> Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi
một số ; Củng cố về giải tốn có lời văn.


<b> 2. Kỹ năng</b>: Biết vận dụng bảng trừ 11 trừ đi một số để làm tính ; Biết giải bài
tốn có một phép trừ dạng 11 - 5.


<b> 3. Thái độ</b>: GD HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:
Que tÝnh, b¶ng cµi


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<b>1.ổn định.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài.
60 50
- <sub>13 </sub> - <sub>15</sub>


47 35
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1.Giíi thiƯu bài.</b>
<b>3.2. Phát triển bài</b>


<b>HĐ1. HD thực hiện phép trừ 11 </b>–<b> 5 = ?</b>
<b>- LÊy bã 1 chôc que tÝnh và 1 que tính rời</b>
- Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Nêu thành bài toán: Có 11 que tính, bớt đi
5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?


- Viết phép tính lên bảng: 11 5 = ?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính và nêu
kết quả


- Gọi HS nêu cách thực hiện, chốt lại kết
quả:


u tiờn bt 1 que tính trớc, sau đó tháo bó
que tính thành 10 que tính rời, lấy tiếp 4


que tính, cịn lại 6 que tính.


- VËy 11 – 5 = 6


- HD đặt tính theo cột dọc và tính
- Cho HS đọc lại


<b>* HĐ2. Hình thành bảng 11 </b><b> 5:</b>


- GV thực hiện trên que tính các phép tính:
11 2 11 – 3 11- 4


- Yêu cầu nhận xét Số bị trừ , số trừ và hiệu
của 3 phÐp tÝnh


- Gọi HS đọc miệng tiếp các phép tớnh cũn
li.


- Cho lớp học thuộc bảng cộng
<b>HĐ3. Thực hµnh:</b>


<b>Bµi 1. TÝnh nhÈm(cét 1):</b>


- Nêu lên bảng, gọi đọc kết quả theo dãy.
<b>Bài 2+ 3:</b>


- HD HS hiÓu yêu cầu 2 bài tập


- Bài 2: Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm
vào sách.



- Bài 3. Y/ C HS G làm tiếp bài 3 ra nháp
và đọc kết quả


Bµi 4 :


- Cho HS đọc bài, Hỏi HS tóm tắt bài
tốn


- Yêu cầu lớp làm vào vở
- Một HS lên chữa bài
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài


- Theo dõi quan sát và trả lời.
- Có 11 que tính


- Nghe và trả lời.


- Ta thực hiện phép trừ 11 - 5


- Thực hiện , nêu kết quả: 11 que tính
bớt đi 5 que tính còn 6 que tính


- HS nêu theo ý mình
- Quan sát, lắng nghe


- Nờu cỏch đặt tính, và tính
- 2 HS đọc



- quan s¸t và trả lời. tự hoàn thành
bảng cộng


11 2 = 9 11 – 5 = 6
11 – 3 = 8 …………
11 – 4 = 7 11 – 9 = 2


- Đọc cá nhân, đồng thanh theo hỡnh
thc xoỏ dn kt qu


- Đọc yêu cầu


- Vận dụng bảng cộng, đọc kết quả
- Nghe, nhắc lại yêu cầu.


- Làm theo yêu cầu.
- HS G đọc miệng bi 3.
- 2 HS c


- Làm bài theo yêu cầu:
Bài giả


Bình còn lại số quả bóng là:
11 – 4 = 7 (qu¶)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị bài. - Hai HS nêu



- Chuẩn bị bài tiết 49.
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Tit 10</b>


<b>T NG V HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.</b>


<b> (trang 82)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


<b> 1. Kiến thức</b>: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng
Củng cố về dấu chấm, dấu chấm hỏi.


<b> 2. Kỹ năng</b>: Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng ; xếp
đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại.
Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.


<b> 3. Thái độ</b>: GD HS có ý thức tìm hiểu quan hệ họ hàng bên nội, bên ngoại của
mình.


<b>II: Đồ dùng dạy - học:</b>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 4.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.ổn định.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


- KiĨm tra VBT.
<b>3. Bµi míi:</b>



<b>3.1.Giíi thiệu bài.</b>
<b>3.2. Phát triển bài</b>


<b>* HĐ1: Hớng dẫn làm bài tËp.</b>
<b>Bµi tËp 1: (miƯng)</b>


*GV u cầu HS mở truyện Sáng kiến của
Bé Hà, tìm và viết nhanh những từ chỉ ngời
trong gia đình, họ hàng.


- Ghi nhanh ra bảng: bố, ông, bà, con,
<i>mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.</i>


<b>Bài tập 2: ( miệng) </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS ghi các từ chỉ ngời trong gia đình,
họ hàng ra bảng nhóm


- đại diện 3 nhóm gắn lên bng
- Cựng HS nhn xột, b sung.


VD: cụ, ông, bà, cha, mẹ, cô, dì, chú, bác,
<i>cậu, mợ,</i>


<b>Bài tập 3: (viết)</b>
- Kẻ 2 cột lên bảng


- Cho 2 HS lên làm, líp lµm vµo VBT



- Một HS đọc u cầu.


- HS thảo luận nhóm đơi, tìm từ và ghi ra
nháp


- Một số em đọc từ vừa tìm


- 2 HS nªu yªu cầu


- Thảo luận nhóm 6 tìm từ theo yêu cầu
- Đọc các từ trong bảng và nhận xét, bổ
sung chéo nhãm


- 2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- NhËn xÐt, chữa bài trên bảng
<b>Bài 4. </b>


- Gắn bảng phụ chép BT


- Cho HS đọc bài và làm bài theo yêu cầu
Thứ tự là: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu
<i>chấm.</i>


- Cñng cè vỊ c¸ch dïng dÊu chÊm, dÊu
chÊm hái.


<b>4- Cñng cố:</b>



<b>- Gọi HS nêu nội dung bài</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, HD chuẩn bị bài


Họ nội Họ ngoại
ông nội, bà nội,


chú, thím,


ông ngoại, bà ngoại,
mẹ, dì,


- Đọc lại bài theo cột đã chia
- Hai HS nêu yờu cu


- Một em lên điền dấu, lớp làm VBT
- Nhận xét chữa bài trên bảng:


<b>- Hai HS nêu lại</b>
- Chuẩn bị bài tiết 11.


<i><b>Chiều:</b></i>


<b>Ôn Luyện từ và câu:</b>


<b>Từ ngữ về họ hàng. dấu chấm, dấu chấm hỏi</b>
I. Mục tiêu:


- Cñng cè më réng cho HS vỊ tõ hä hµng.



<b> - BiÕt sư dơng dÊu chÊm, dÊu chÊm hái trong c©u.</b>


<b>Bài 1. Điền tiếp từ chỉ ngời thuộc họ hàng trong gia đình:</b>


a, Hä néi: chó, ………..
b, Họ ngoại: dì, ..
<b>Bài 2. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thích hợp cho mỗi câu sau:</b>


a, Hằng ngày, em thờng hỏi ông rất nhiều chuyện
b, Ông cho cháu đi cùng đợc không a.


c, Ông thờng hỏi em bài có khó không


*********************************************
<b>Ôn Chính tả:</b>


Nghe –<b> viÕt</b>: Ngêi mĐ hiỊn
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- RÌn kĩ năng nghe viết cho HS


- Bit trình bày bài đúng, nét viết đều, sạch.
<b>II. Nội dung:</b>


Viết đoạn 2 trong bài Ngời mẹ hiÒn
( SGK / 63 )


Bài tập:



a. Tìm 3 tiếng (từ) có r : rao hàng, ...
b. Tìm 3 tiếng (từ) có d : dịu dàng, ...
c. Tìm 3 tiếng (từ) có gi: cô giáo, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3. TËp viÕt mét c©u cã dïng dÊu chÊm, mét c©u cã dïng dÊu chÊm hái.</b>
VD: + Em đang học bài.


+ Em ó hc bi cha?


<b>Ôn Toán:</b>
Đề số 2
I. Mục tiêu:


- Cđng cè phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 12 - 8


- Củng cố cách tìm số hạng trong một tổng và giải toán có mét phÐp tÝnh.
<b>II. Néi dung:</b>


Bài 1. Khoanh vào ý đúng:


12 – 5 = ? A. 6 B. 7
12 – 9 = ? A. 3 B. 4
12 – 6 = ? A. 6 B. 5


Bµi 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lợt là:
12 vµ 8 12 vµ 3 12 vµ 7


Bài 3. Tìm x:


x + 5 = 12 4 + x = 12


<i>x = 12 </i>–<i> 5 x = 12 </i>–<i> 4</i>
<i> x = 7 x = 8</i>




Bài 4. Có 12 quả bóng. Trong đó có 5 quả bóng màu xanh cịn lại là bóng màu
đỏ. Hỏi có bao nhiêu quả bóng màu đỏ?


Đáp số: 7 quả.
Bµi 5. HSG:


BiÕt tỉng hai sè lµ 12, sè thø nhÊt lµ số lớn nhất có một chữ số. Tìm số thứ hai.
<b> Đáp số: 9 và 3.</b>


**********************************


<b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Th dc</b>


<b> Tit 20</b>


<b>IM 1 2, 1 2, THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN </b>


<b>-TRỊ CHƠI " BỎ KHĂN</b>

<b>"</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> Điểm 1 - 2, 1 - 2, … theo đội hình vịng trịn ; Học trị chơi "Bỏ
khăn".


<b> 2. Kỹ năng</b>: Điểm đúng số, rõ ràng ; Bước đầu biết cách chơi trò chơi "Bỏ khăn"


và tham gia được vào trò chơi.


<b> 3.Thái độ</b>: GD ý thức kỉ luật, trật tự khi tập luyện .


<b>II. Địa điểm - Phương tiện:</b>


- Địa điểm: Sân trường


- Phương tiện: 1 khăn để chơi trò chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy - hc</b>:


1. Phần mở đầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

yêu cầu giờ học


- Cho HS khởi động
<b>2. Phần cơ bản:</b>


* Ôn điểm số 1- 2- 3,.. theo đội hình
<b>hàng ngang:</b>


- Cho HS thùc hiƯn theo líp 2 lÇn


- Từ đội hình hàng ngang cho chuyển
sang đội hình vịng trịn.


<b>* Học điểm số theo đội hình vịng trịn:</b>
<b> - GV điều khiển cho HS điểm số theo</b>
chiều kim đồng hồ



- GV cho HS thực hiện lại 2 lần
- Bao quát, nhắc nhở HS


<b>* Trò chơi "Bỏ khăn":</b>


- Cho HS đứng theo đội hình vịng trịn
- Nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật
chơi (SGV)


- Cho lớp chơi trò chơi
<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Tập hợp lớp học, nhận xét giờ học
- Cho HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát 1 bài
- HD về nhà chăm tập thể dục, ôn và chun
b bi cho tit hc sau.


điểm số báo cáo.


- xoay c¸c khíp cổ chân, tay, đầu
gối,..


- Hát vỗ tay một bài.


- Ôn c¶ líp díi sự điều khiển của
Giáo viªn


- HS thùc hiƯn theo chØ dÉn cđa GV
- TËp ®iĨm sè theo HD cđa GV


- Tù tËp l¹i theo c¸n sù TD


- Đứng nguyên theo đội hình vũng
trũn


- Nghe HD cách chơi
- Lớp chơi trò chơi
- Tập hợp lớp học
- Hát vỗ tay một bài
- HS ghi nhí.


<b> To¸n :</b>
(TiÕt 49)

<b>31 - 5</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 31 - 5; Củng cố về giải tốn có
lời văn.


<b> 2. Kỹ năng:</b> Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5 ;
Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 - 5 ; Nhận biết giao điểm của hai đoạn
thẳng.


<b> 3. Thái độ:</b> GDHS biết ứng dụng bài học trong thực tiễn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- <b>GV:</b> Bộ ĐDDH Toán 2


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:



<b>1.ổn định.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


- gọi 3 HS đọc thuộc lòng bảng 11 trừ đi một số.


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bµi mới:</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài.</b>
<b>3.2. Phát triển bài.</b>


<b>HĐ1. HD thực hiện phép trõ 31 </b>–<b> 5 = ?</b>
<b>- LÊy 3 bã 1 chơc que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi</b>
- Hái: Cã tất cả bao nhiêu que tính?


- Nêu thành bài toán: Có 31 que tính, bớt đi
5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải


- Quan sát và trả lời.
- Có 11 que tính
- Nghe và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

làm gì?


- Viết phép tính lên bảng: 31 5 = ?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính và nêu
kết quả



- Gọi HS nêu cách thực hiện, chốt lại kết
quả:


u tiờn bt 1 que tớnh trớc, sau đó lấy 1
bó 1 chục que tính, tháo bó que tính thành
10 que tính rời, lấy tiếp 4 que tính, cịn lại
6 que tính. Cịn 2 bó que tính với 6 que tính
là 26 que tính


- VËy 31 – 5 = 26


- HD đặt tính theo cột dọc và tính
(nh SGK)


- Cho HS đọc lại
<b>HĐ3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1. Tính </b>


- HDHS hiĨu yêu cầu.


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào
SGK dòng 1


HSG làm tiếp dòng 2
<b>Bài 2:</b>


- HD đặt tính trên bảng con
<b>Bài 3.</b>


- HD giải vào vở, cho 1 HS lên chữa bài




<b>Bµi 4 :</b>


- Vẽ hình nh SGK lên bảng
- Gọi HS đọc câu hỏi và trả lời
- Cho nhiều HS nhắc lại


<b>4. Cđng cè: </b>


- Gäi HS nªu lại nội dung bài


<b>5.Dặn dò: Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị </b>
bài.


- Thực hiện , nêu kết quả: 31 que tính
bớt đi 5 que tính còn 26 que tính
- HS nêu theo ý mình


- Quan sát, lắng nghe


- HS đọc đồng thanh phép trừ
- Nêu cách đặt tính, và tính
- 2 HS đọc lại cách tính
- Nghe, hiểu yêu cầu.


- Làm SGK, bảng lớp theo yêu cầu
- HS G làm cột 2 và đọc kết quả
<b>Bài 2: </b>



- Tính trên bảng con
<b>Bài 3.</b>


- 2 HS c bi, nờu tóm tắt
- Làm bài theo yêu cầu:
Bi gii


Còn lại số quả trứng là:
51 – 6 = 45 (qu¶)
Đáp số: 45 quả.
<b>Bài 4.</b>


- Quan sát hình vẽ


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu:


+ Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm O.


- Hai HS nêu


- Chuẩn bị bài tiết 50.


<b>Tp vit:</b>
<b> Tit 10</b>


<b>CHỮ HOA : H</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Nắm được cấu tạo chữ hoa <i>H </i>, chữ và câu ứng dụng : Hai, Hai


<i>sương một nắng.</i>


<b> 2. Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ <i>H </i>hoa theo cỡ vừa và nhỏ ; Biết
viết ứng dụng cụm từ : <i>Hai sương một nắng</i> theo cỡ nhỏ ; chữ viết đúng mẫu, đều nét
và nối chữ đúng quy định.


<b> 3. Thái độ</b>: GD tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- MÉu chữ hoa G , bảng phụ hép từ và câu øng dông..
- Vë tËp viÕt 2 tËp mét.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1.ổn định.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


- Yêu cầu viết chữ hoa G tiếng Góp vào bảng con.
- Nhận xét ỏnh giỏ.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài.</b>
3.2. Phát triển bài.


<b>HĐ1. Hớng dÉn viÕt ch÷ hoa:</b>
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa H


- yêu cầu quan sát số nét, quy trình viết
chữ hoa:



- Đặt câu hỏi để học sinh rút ra cách viết
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết chữ hoa
<b>H vào trong khơng trung, sau đó cho các</b>
em viết vào bảng con .


- ChØnh söa cho HS


<b>HĐ 2. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b>
- Cho HS đọc cụm từ ứng dụng trên bảng
phụ


- Hái : Em hiĨu Hai s¬ng một nắng là nh
thế nào?


- Giúp HS hiểu nghĩa tõ


- Yêu cầu quan sát và nhận xét về chiều cao,
độ rộng của chữ


- Yêu cầu học sinh viết chữ Hai vào
bảng.


<b>HĐ3. Viết bài trong vở:</b>


- Yêu cầu học sinh viết vào vở tập viết :
- Giáo viên bao quát, rèn t thế viÕt cho HS


- Thu và chấm 5 đến 7 bài
<b>4. Củng cố:</b>



- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>5.DỈn dò: </b>HD về nhà hoàn thành các bài
viết phần B.


- Quan sát và trả lời .
- Một số em trả lời.


- Tập viết trên bảng con, bảng lớp


- Đọc cụm từ ứng dụng
- Hiểu nghĩa từ


- Trả lời câu hỏi


- Học sinh viết vào bảng con.
- Học sinh viÕt bµi trong vë tËp
viÕt


- Đổi vở soát lỗi theo nhóm đơi
- Đọc lại bài viết


-ViÕt tiÕp phÇn B ở nhà.


<b>Chính tả</b>


(Tiết 20) Nghe - viết: ông và cháu
<b>I.Mc tiờu</b>



<b> 1. Kiến thức</b>: Củng cố về cách trình bày bài thơ 5 chữ ; Cách viết dấu câu..


<b> 2. Kỹ năng</b> : Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ ; Viết
đúng các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than ; Làm đúng các bài
tập phân biệt c/k, l/n.


<b> 3. Thái độ</b> : GD tính cẩn thận, ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b> :


B¶ng phơ viết sẵn nội dung bài tập 2.
<b>III. Cỏc hot động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hai em lªn bảng viết mỗi em viết các từ : n»m ngđ, n»m nghØ; nghÜ ngỵi, ngÉm
nghÜ.


- Lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1.Giíi thiƯu bài.</b>
<b>3.2. Phát triển bài.</b>


<b>H1. Hng dn nghe vit : </b>
- c on th cn vit.
- Cho HS c li


Đặt các câu hỏi tìm hiểu đoạn viết (SGV)
* Hớng dẫn cách trình bày :



- Bi th c vit th th nào ?
- Trong bài có những dấu câu gì?
- Giúp HS hiểu cách ghi dấu câu
* Hớng dẫn viết từ khú:


- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- yêu cầu HS tìm từ khó


- Yờu cu lờn bng vit các từ vừa tìm đợc.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<b>HĐ2. Nghe viết</b>


- Đọc chậm cho HS viết bài:


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu 3 vở của 3 đối tợng HS chm im
v nhn xột.


<b>HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 2 : </b>


- Gắn bảng phụ.
- Cho HS giải miệng


- Giáo viên ghi một số từ lên bảng
<b>Bài 3.</b>


- Cho HS làm vào sách và đọc bài làm
- Cùng HS nhận xét, đánh giá



<b>4. Cñng cè:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
<b>5. Dặn dị:</b>


- DỈn vỊ nhµ häc vµ lµm bµi xem tríc bµi
míi


- Lớp đọc thầm theo
- 1 HS đọc lại


- Trả lời các câu hỏi.


- Thể thơ 5 chữ, gồm 2 khỉ th¬


- DÊu hai chÊm, dÊu ngc kÐp, dÊu
chÊm than, dÊu chÊm.


- Líp thùc hiƯn viết vào bảng con các
từ do mình tự nêu


- Hai em lên bảng viết, lớp viết ra nháp
- Lớp nghe c vit vo v.


- HS soát lỗi.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


- Một em nêu yêu cầu của đề bài trên


bảng phụ


- §äc tiÕng theo d·y


VD: + c: con cß, cón con,…
+ k: kÐo, kÑo,…


- Đọc yêu cầu


- Lm bi v c bi theo yờu cầu
- Nhận xét bài bạn.


- VỊ nhµ häc bµi vµ chăm rèn chữ viết.
<b>o c:</b>


<b>Tit 10</b>


<b> CHĂM CHỈ HỌC TẬP</b>

(<i>trang 15</i>)


<b>I. M ụ c tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: </b>HShiểu : Như thế nào là chăm chỉ học tập ; Chăm chỉ học tập


mang lại lợi ích gì ; Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.


<b> 2. Kỹ năng: </b>HS thc hin c gi gic hc bi, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời


gian tự học ở trường, ở nhà.<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phiếu thảo luận nhóm (VBT)


Đồ dùng cho trò chơi sắm vai
<b>III. Các hot ng dy- hc:</b>
<b>1.n nh.</b>


<b>2. Kiểm tra.</b>


- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì?


( Giỳp HS mau tin bộ đạt kết quả cao đợc bạn bè, thầy cô giáo u mến.)
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1.Giíi thiƯu bài.</b>
3.2. Phát triển bài.


<b>HĐ 1: Xử lý tình huống: </b>


- Gọi HS nêu tình huống (Bài 5- SGK)
- Cho HS thảo luận và báo cáo kết quả
- Kết luận: HS cn phi i hc u v ỳng
gi.


<b>HĐ2: Thảo luận nhóm.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận ( VBT Bài 6 )
- Néi dung phiÕu (nh SGV)


+ KÕt luËn: SGV



<b>H§ 3: Liªn hƯ thùc tÕ:</b>


- Em đã chăm chỉ học tập cha?
- Kết quả đạt đợc ra sao?


- GV khen nh÷ng em chăm chỉ học tập,
giáo dục HS.


<b>4. Củng cố: Chăm chỉ học tập giúp gì cho</b>
em?


<b>5. Dặn dò: Nhận xét tiết học, HD chuẩn bị</b>
bài.


- HS tho lun v cỏch ng x, sau ú
th hin qua trũ chi sm vai.


- Đại diện các nhãm b¸o c¸o.


+ Kết quả đúng: Hà cần đi học, sau
buổi học sẽ về chơi và nói chuyện với
bà.


- HS thảo luận theo nhóm 6


a. Không tán thành vì là HS cũng cần
chăm chỉ học tập.


b. Tán thành
c. Tán thành



d. Không tán thành vì thức khuya sẽ
có hại cho sức khoẻ.


- 1 số HS tự liên hệ trớc lớp.
- Biết chăm học tập và giúp bạn
cùng chăm học


- Trả lời câu hỏi củng cố bài
- Chuẩn bị bài tiết 2.


<b> Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tập làm văn:</b>


(Tiết 10) KĨ vỊ ngêi th©n
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Biết kể về người thân dựa theo câu hỏi gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 3. Thái đ</b>ộ: GD HS biết yêu quý những người thân của mình.


<b>II . Đồ dùng dạy - học</b>:


- Tranh SGK, b¶ng phụ ghi các câu gợi ý
<b>III. Cỏc hot ng dy - học</b>:<b> </b>


<b>1.ổn định.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


KiĨm tra vë bµi tập của học sinh.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài.</b>
<b>3.2. Phát triển bµi.</b>


<b>Bµi tËp 1: (miƯng)</b>


- Cho HS đọc đề bài, HD hiểu đề bài
- Yêu cầu lớp suy nghĩ tìm đối tng ngi
thõn k.


- Yêu cầu HS suy nghĩ, rồi kÓ


- Cùng HS nhận xét, đánh giá và bổ sung,
sa sai (nu cú)


<b>Bài tập 2: (viết)</b>


- GV viết yêu cầu của bài trên bảng lớp.
- HD hiểu yêu cầu của bài


- Cho HS lm vo SGK
- Gi mt số em đọc trớc lớp
- Cùng HS nhận xét, gúp ý.
<b>4. Cng c:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài
<b>5.Dặn dò:</b>


- Liên hệ giáo dục, HD chuẩn bị bµi



- Hai HS đọc yêu cầu của bài và các
câu gợi ý trên bảng phụ.


- Lùa chän ngêi th©n sÏ kĨ


- Một số HS nêu ngời mình định kể
- Suy nghĩ và kể trong nhóm 4, kể trớc
lớp


- NhËn xÐt b¹n kĨ


- 1 HS đọc u cầu của bài.


- Nhí và viết lại những điều vừa nói ở
bài 1.


- 2 HS Giỏi đọc đoạn văn trớc lớp.
- Một số em khác đọc sau đó


- Hai HS nªu


- Biết u q những ngời thân trong
gia đình.


- TËp viÕt l¹i đoạn văn cho hay hơn.


<b>Toỏn: </b>
<b> Tiết 50</b>



<b> 51 - 15 </b>

(<i>trang 50</i>)


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 51 - 15. Củng cố về tìm thành
phần chưa biết của phép cộng.


<b> 2. Kỹ năng</b> : Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15; Vẽ
được hình tam giác theo mẫu (trên giấy kẻ ôli).


<b> 3. Thái độ</b> : HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<b>1.ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra.</b>


Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lợt là:
a. 41 vµ 5 b. 51 vµ9


<b> GV</b> : Nhận xét, sửa sai.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1.Giíi thiƯu bài.</b>
<b>3.2. Phát triển bài.</b>


<b>HĐ1. HD thực hiện phép trừ 51 </b>–<b> 15 </b>


<b>= ?</b>


<b>- LÊy 5 bã 1 chôc que tính và 1 que tính rời</b>
- Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Nêu thành bài toán: Có 51 que tính, bớt đi
5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?


- Viết phép tính lên bảng: 51 5 = ?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính và nêu
kết quả


- Gọi HS nêu cách thực hiện, chốt lại kết
quả:


u tiờn bt 1 que tính trớc, sau đó lấy 1
bó 1 chục que tính, tháo bó que tính thành
10 que tính rời, lấy tiếp 4 que tính, cịn lại
6 que tính rời. Tiếp theo, bớt bớt 1 chục
que nữa. Nh vậy cịn 3 bó que tính với 6
que tính là 36 que tính


- VËy 51 – 15 = 36


- HD đặt tính theo cột dọc và tính
(nh SGK)


- Cho HS đọc lại


<b>HĐ3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1. Tớnh </b>


- Nêu lên bảng cho HS làm 5 phép tính
dòng đầu


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, líp lµm vµo
SGK.


- Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- HD đặt tính trên bảng con
<b>Bài 3.</b>


- Cho HS đọc đề bài và trả lời các câu hỏi.
- Yêu cầu lớp làm vào vở 1 em làm bảng
lớp.


<b>Bµi 4 </b>


- Yêu cầu HS vẽ hình tam giác vào SGK
(nh mẫu)


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài
<b>5.Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị bài.



- Quan sát và trả lời.
- Có 11 que tính
- Nghe, tr¶ lêi.


- Ta thùc hiƯn phÐp trõ 51 - 15


- Thực hiện , nêu kết quả: 51 que tính
bớt đi 15 que tính còn 36 que tính
- HS nêu theo ý mình


- Quan sát, lắng nghe


- HS c đồng thanh phép trừ
- Nêu cách đặt tính, và tính
- 2 HS đọc lại cách tính
- Đọc yêu cầu


- Làm SGK, bảng lớp theo yêu cầu
- HS G làm tiếp 5 phép tính dịng 2 và
đọc kết quả


<b>Bµi 2: </b>


- Tính trên bảng con
- Làm theo yêu cầu.
<b>Bài 4. </b>


- Quan sát hình vẽ SGK
- Vẽ hình nh mẫu



- Hai HS nêu


- Chuẩn bị bài tiết 51.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tit 10</b>


<b> </b>

<b>ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>

<b> (</b>

<i>trang 22</i>)


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> 1 . Kiến thức:</b> Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá.


<b> 2 . Kỹ năng</b>: Nhận biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở
sạch.


<b> 3. Thái độ:</b> GD HS cóổthí quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch,


<b>II. Đồ dùng dy - hc:</b>


-Tranh vẽ trong sgk , Hình vẽ các cơ quan tiêu hoá phóng to
<b>III. Cỏc hot ng dạy - học:</b>


<b>1.ổn định.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


+ Bệnh giun có tác hại gì đối với cơ thể?
+ Làm thế nào để đề phòmg bệnh giun?


Ta cần thực hiện 3 điều vệ sinh : Ăn sạch, uống sạch, ở sạch.



<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1.Giíi thiệu bài.</b>
3.2. Phát triển bài.


<b>2. Ni dung:</b>
<b>Khi ng:</b>


- Cho h/s thi kể nhanh , nói nhanh tờn
cỏc bi ó hc v ch


<b>HĐ1. Thảo luận:</b>


- Cho h/s quan sát tranh trong SGK, thảo
luận theo cặp: Chúng ta cần ăn, uống, vận
động NTN để cơ thể khoẻ mạnh và chóng
lớn?


*KL: Chúng ta cần ăn , uống đầy đủ, vệ
sinh và chăm vận động thì cơ thể sẽ ln
khoẻ mạnh , mau ln.


<b>HĐ2. Trò chơi:</b>


<b>- Cho 3 HS lờn bng thc hin vận động</b>
- Yêu cầu lớp quan sát và nói tên vùng cơ,
xơng nào cử động


- Cùng HS nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ3. Liên hệ:</b>


+ NÕu c¬ thĨ em luôn khoẻ mạnh thì có lợi
gì cho em?


<b>4. Củng cố:</b>


- Làm thế nào để cơ thể ln khoẻ mạnh?
<b>5.Dặn dị:</b>


- HD Thùc hµnh trong cuéc sèng.


- Hai d·y thi nãi nhanh


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4
- Đại diện nêu ý trả lời


- Ghi nhớ


- 3 HS lờn bng thực hiện sáng tạo
một số động tácvận động


- Líp quan sát, cho ý kiến
- Trả lời theo ý hiếu của mình


- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chuẩn bị bài 11.
<b>Th cụng</b>



<b>Tit 10</b>


<b> GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


<b> 2. Kỹ năng</b>: HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui.


<b> 3. Thái độ:</b> HS hứng thú và yêu thích gấp thuyền.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- <b>GV:</b> Mẫu thuyền phẳng đáy có mui gấp bằng giấy thủ cơng ; hình minh hoạ cách
gấp.


- <b>HS</b>: Giấy thủ công.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.ổn định.</b>


<b>2. KiÓm tra.</b>


GV kiểm tra s chun b ca HS


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài.</b>
<b>3.2. Phát triển bài.</b>



<b>HĐ 1.Quan sát mẫu:</b>


- Cho HS quan sát lại mẫu gấp thuyền
bằng giấy.


Yêu cầu HS nhắc lại các bớc gấp
-NhËn xÐt cđng cè l¹i cho HS.


<b> </b>


<b>HĐ 2. Thực hành gấp thuyền phẳng </b>
<b>đáy có mui:</b>


- Yêu cầu HS thực hành gấp thuyền
bằng giấy mà mình đã chuẩn bị


- Bao quát lớp, nhắc nhở, giúp đỡ một
số em


HĐ 3. Trng bày sản phẩm:


- Cho HS trao đổi trong nhóm, lựa
chọn sản phẩm đẹp nhất lên trng bày
- Cùng HS nhận xét đánh giá, tuyên
dơng các sản phẩm đẹp.


- Rút ra bài học liên hệ giáo dơc HS



<b>4. Cđng cè:</b>


- Gọi HS nhắc lại các quy trình gấp
thuyền phẳng đáy có mui.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị bài
cho giờ học sau.


- Quan sỏt mu, nêu lại các bớc gấp
thuyền phẳng đáy có mui


+ Bíc 1: GÊp t¹o mui thun


+ Bớc 2: Gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Bớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
- Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có
mui theo quy trình đã học


- Trao đổi sản phẩm theo nhóm đơi
- Thảo luận nhóm sáu bạn, mỗi nhóm
chọn 2 sản phẩm đẹp lên trng bày.
- Cử 3 bạn làm giám khảo cùng cơ giáo
đánh giá


- HiĨu t¸c dơng cđa thun trong cc
sèg.



- Biết u q các sản phẩm lao động thủ
cơng và kính trọng ngời lao ng lao
ng.


- Một HS nhắc lại


- Chuẩn bị giấy gấp cho giờ học sau: Ôn
<b>tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



<b>NhËn xÐt tn 10</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp HS tổng kết các mặt học tập và rèn luyện trong tuần, đề ra phơng hớng cho
tun ti.


<b>II. Tiến trình buổi sinh hoạt:</b>
1. Tỉng kÕt, nhËn xÐt tn:


* u điểm: Lớp đi học đều và đúng giờ, có đủ sách vở và đồ dùng học tập, có ý
thức chuẩn bị bài, đã tự giác vệ sinh lớp và khu vực đợc phân công tốt.


* Tồn tại: Hàng ngũ vào lớp và ra về cha nhanh thẳng, một số bạn nam cha


nghiêm túc trong học tập, còn nhiều bạn hay quên mặc trang phục đúng quy định nên
lớp còn bị trừ nhiều điểm.


* KÕt qu¶ cơ thĨ:



- NÒ nÕp häc tËp : Xếp loại khá
- ThĨ dơc, vƯ sinh : Tèt


- Học tập : Khá
- Các hoạt động Đội: Khá


*Tuyên dơng: Tổ 2 có ý thức tự giác trong học tập và lao động, có nhiều bạn đạt
kết quả cao trong học tập.


B¹n Chi, Hà, Dung, Thuỷ. biết giúp bạn yếu cùng tiến bé.


* Cần nhắc nhở: Bạn Sơn, Dơng Dũng cha chăm học, hay quên sách vở và đồ
dùng ở nhà. Bạn Duy cha chăm học nên kết quả học tập cha cao.


2. Phơng hớng tuần tới:


Duy trỡ cỏc nề nếp học tập, phấn đấu khơng cịn bạn qn sách vở và đồ dùng học
tập, nâng cao ý thức tự quản. Sơ kết thi đua đợt 1. Chuẩn b tt cho thi gia


kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>tuần 11</b>


<b>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b>


<b> Tp c:</b>
(Tit 31, 32)


(TiÕt 31, 32)<b> Bµ cháu Bà cháu</b>



<b>I. Mc đích </b>–<b> yêu cầu:</b>


- Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó. Biết nghỉ hơi đúng, hợp lí sau dấu chấm,
<b>dấu phẩy và giữa các cụm từ, biết phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật</b>


<b> - HiĨu nghÜa c¸c tõ chú giải và một số từ mới</b>


<b> - Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Tranh minh hoạ bài học trong SGK</i>


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc


<b>III. các hoạt động dạy học</b>:


<b> TiÕt 1 </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


Kiểm tra kĩ năng đọc bài Sáng kiến của
bé Hà, đặt câu hỏi tìm hiểu đoạn đó.


<b> 2. Bµi míi </b>
<b> a) Phần giới thiệu :</b>


- Cho HS quan sát tranh SGK, dẫn dắt giới
thiệu vào bài và ghi tựa bài lên bảng


<b>b) Ni dung:</b>


<b>H1. Luyn c:</b>


- c mẫu bài, HD cách đọc


- Cho HS đọc nối tiếp câu, kết hợp luyện
đọc đúng từ khó


- Cho HS chia đoạn


- Gắn bảng phụ chép đoạn 1 lên bảng
- Đọc mẫu và yêu cầu HS nêu ngắt nghỉ,
nhấn giọng


- Cho HS đọc lại


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn
- Cùng HS nhận xét


- Gọi HS đọc chú giải SGK


- Yêu cầu HS đọc đoạn theo nhóm
- Cho HS thi đọc trong nhóm


- Cùng HS nhận xét, đánh giá, bình xét
nhóm đọc tốt


- Cho lớp đọc đồng thanh đoạn 4.


<b> tiết 2</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu bài:</b>


- Yờu cầu học sinh đọc thầm, đọc thành


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn bài Sáng
kiến của Bé Hà, trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh, nêu nội dung
tranh.


- Đọc thầm theo GV


- Đọc nối tiếp từng câu theo dÃy
- HS chia đoạn (4 đoạn)


- Nghe GV c, nêu ngắt nghỉ,
nhấn giọng


- 2 HS đọc


- 4 HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn
- Nhận xét bạn đọc


- 1 HS đọc


- Đọc đoạn theo nhóm đơi, 3 nhúm
thi c


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tiếng từng đoạn, kết hợp các câu hỏi tìm
hiểu bài



- Cïng HS nhËn xÐt, bỉ sung, gi¶ng nghÜa
mét sè tõ


- Gäi ý HS rót ra néi dung ý nghÜa trun
( Nh mơc I)


- Liên hệ giáo dục HS
<b>HĐ3. Luyện đọc lại:</b>


- Cho HS thi đọc diễn cảm từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện


- Thi đọc theo phân vai
- Cùng HS nhận xét, đánh giá
<b> </b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị
bài.


- HS c thầm, đọc thành tiếng
từng đoạn theo yêu cầu và trả lời
các câu hỏi của GV


- Nhận xét, bổ sung cho bạn
- Đọc ý nghĩa truyện theo dãy
Hiểu: Vàng bạc khơng q bằng
tình cảm gia đình.



- 3 tổ cử bạn thi đọc diễn cảm
- Các nhóm thi đọc phõn vai
- Nhn xột bn c


- Trả lời câu hỏi


- Chuẩn bị bài Cây xoài của ông
<b>em.</b>



<b>To¸n:</b>
(TiÕt 51


(TiÕt 51<b>) luyÖn tËp) lun tËp</b>
I. Mơc tiªu:


- Thuộc bảng 11 trừ đi một số


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 – 15
- Biết tìm số hạng trong một tổng


- Biết giải toán bài toán có một phép trừ dạng 51 5.
II. Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ viết bài 2,5


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>



Yêu cầu đặt tính rồi tính hiệu, biết số
bị trừ và số trừ lần lợt là:


34 vµ 26 ; 47 vµ 18
<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b. Néi dung:</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gắn bảng phụ chép nội dung bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho đọc nhanh kết quả nối tiếp theo
dãy


<b>Bµi 2 + 3 :</b>


- Cho lớp làm vào vở bài 2 (cột 1,2),
kết hợp cho 2 HS lên bảng làm


- HSG làm tiếp bài 3 ra nháp và đọc
kết quả.




<b>B i 4 + 5. à</b>
<b> - HD cả 2 bài</b>


2 HS trên bảng lớp, lớp tính trên bảng


con


<b>Bài 1.</b>


- 2 HS c yờu cu


- Nhẩm kết quả, đọc theo dãy dọc
<b>Bài 2.</b>


- Lµm bµi theo yêu cầu
<b>Bài 3 (HS G):</b>


x + 18 = 61 23 + x = 71


x = 61 – 18 x = 71 - 23
x = 43 x = 48
- Hai HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bµi 4.</b>


- Cho HS đọc bài, Hỏi HS về dạng
toán, Yêu cầu lớp làm vào vở


- HS G làm tiếp bài 5 và nêu kết quả
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài


- Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị bài.



Bài 4.
Bài giải


Cửa hàng còn lại số kg là:
51 – 26 = 25 (kg)
Đáp số: 25 kg.
<b>Bài 5. </b>


VD: 9 + 6 =15
11 – 6 = 5
11 – 2 = 9
- Hai HS nêu


- Chuẩn bị bài tiết 52.


<b>o c:</b>


(Tiết 11) thực hành kĩ năng giữa kì I
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS thc hnh cỏc kĩ năng chuẩn mực đạo đức đã học từ tuần 1 đến tuần 10
- Biết thực hành , vận dng trong cuc sng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
PhiÕu th¶o luËn nhãm


Đồ dùng cho trò chơi sắm vai
III - Hoạt động dạy v hc:


<b>1. Kiểm tra:</b>



- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì?
<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bµi:</b>
<b> b. Néi dung:</b>


<b>HĐ 1: Nêu lại các chuẩn mực đạo đức</b>
<b>đã học: </b>


- Gọi HS nêu tên các bài đạo đức đã học:
Bài 1. HHọc tập và sinh hoạt đúng giờ
Bài 2. Biết nhận lỗi v sa li.


Bài 3. Gọn gàng, ngăn nắp.
Bài 4. Chăm làm việc nhà.
Bài 5. Chăm chỉ học tập.
<b>HĐ2: Thảo luận nhóm.</b>


- Yờu cu HS tho lun theo phiếu BT
- Nhóm 1: Học tập và sinh hoạt nh thế
nào là đúng giờ?


- Giúp em mau tiến bộ đạt kết quả
cao trong học tập đợc bạn bè, thầy
cô giáo yêu mến.


- Một HS đọc, lớp nhận xét
- Đọc lại tên các bài 1 lần



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Học tập và sinh hoạt đúng giờ cú li gỡ
cho em?


- Nhóm 2: Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp
em điều gì?


+ Hóy lấy 1 VD về bạn đã biết nhận lỗi
và sửa lỗi.


- Nhóm 3: Sống nh thế nào để đợc gọn
gàng ngăn nắp? Gọn gàng ngăn nắp có lợi
gì cho em?


- Nhóm 4: Hãy kể những việc em có thể
làm ở nhà để giúp mẹ.


+ Chăm làm việc nhà giúp gì cho em?
- Nhóm 5: Nh thế nào là chăm chỉ học
tập?


+ Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?
- Cùng HS nhận xét, bổ sung.


- Kết hợp liên hệ giáo dục.
<b>HĐ 3: Liên hệ thực tế:</b>


<b>- Cho HS kể những việc mình đã thực</b>
hiện theo từng chuẩn mực đạo đức đã học
- Cùng HS nhận xét, tun dơng.



<b>3. Cđng cè, dỈn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung vừa học
- Nhận xét tiết học, HD chuẩn bị bài.


- i din cỏc nhóm báo cáo.
- Các nhóm nhận xét nhóm bạn
- Bổ sung ý kiến cho đầy đủ.


- 1 sè HS tù liªn hƯ tríc líp.


- Nhận xét, đánh giá những việc lm
ca bn.


- Một HS nhắc lại


- Chun b bi 6: Quan tâm, giúp
<b>đỡ bạn.</b>




Thø ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
<b>Toán</b>


<i><b>(</b></i>Tiết 52)<i><b> </b></i><b>12 trõ ®i mét sè: 12 </b>–<b> 8</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập đợc bảng 12 trừ đi một số
- Biết giải toán có một phép trừ dạng 12 - 8



II. Đồ dùng dạy học:
Que tính, bảng cài


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>1. Kim tra:</b>


Yêu cầu đặt tính:
81 - 48 51 - 35
<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bài:</b>
<b> b. Nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HĐ1. HD thùc hiÖn phÐp trõ 12 </b>–<b> 8</b>
<b>= ?</b>


<b>- HD HS cïng lÊy bã 1 chơc que tÝnh </b>
vµ 2 que tính rời


- Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Nêu thành bài toán: Có 12 que tính,
bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?


- Viết phép tính lên bảng: 12 8 = ?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính và
nêu kết quả



- Gọi HS nêu cách thực hiện, chốt lại
kết quả:


u tiờn bt 2 que tớnh trc, sau đó
tháo bó que tính thành 10 que tính rời,
lấy tiếp 6 que tính, cịn lại 4 que tính.
- Vậy 12 – 8 = 4


- HD đặt tính theo ct dc v tớnh
- Cho HS c li


<b>* HĐ2. Hình thành bảng 12 </b><b> 8:</b>
- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính
các phép tính: 12 3 12 – 4
12 - 5


- Yªu cầu nhận xét Số bị trừ , số trừ và
hiệu cña 3 phÐp tÝnh


- Gọi HS đọc miệng tiếp các phộp tớnh
cũn li.


- Cho lớp học thuộc bảng trừ
<b>HĐ3. Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1. TÝnh nhÈm(cét 1):</b>


- Nêu lên bảng, gọi đọc kết quả theo
dãy.



<b>Bµi 2+ 3:</b>


- Bài 2: Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp
làm vào sách.


- Bi 3. Y/ C HS G làm tiếp bài 3 ra
nháp và đọc kết quả


Bµi 4 :


- Cho HS đọc bi, Hi HS túm tt bi
toỏn


- Yêu cầu lớp làm vào vở
- Một HS lên chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài


- Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị bài.


- Thực hiện trên que tính cùng GV
- Có 12 que tính


- Nghe bài toán


- Ta thùc hiÖn phÐp trõ 12 - 8


- Thùc hiÖn , nêu kết quả: 12 que tính


bớt đi 8 que tính còn 4 que tính


- HS nêu theo ý mình
- Quan sát, lắng nghe


- Nờu cỏch t tớnh, v tớnh
- 2 HS c


- Thao tác trên que tính, tự hoàn thành
bảng cộng


12 3 = <i><b>9</b></i> 12 – 6 = <i><b>6</b></i>


12 – 4 = <i><b>8 </b></i> …………
12 – 5 = <i><b>7 </b></i> 12 – 9 = <i><b>3</b></i>


- Đọc cá nhân, đồng thanh theo hình
thức xố dn kt qu


- Đọc yêu cầu


- Vn dng bng cng, đọc kết quả
- Bài 2: Nêu yêu cầu của bài


- Làm bài theo yêu cầu
- HS G đọc miệng bi 3.
- 2 HS c


- Làm bài theo yêu cầu:
Bài giải



Quyển vở bìa xanh có là:
12 – 6 = 6 (quyÓn)
Đáp số: 6 quyển


- Hai HS nêu


- Chuẩn bị bài tiết 53.
<b>ChÝnh t¶:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn ( Từ Hai anh em cùng nói… đến hiếu
thảo vào lịng) trong bài chính tả Bà cháu.


- Làm đợc các bài tập phân biệt g/ gh ; s/ x ; vần ơn/ ơng
<b>II. Đồ dùng dạy và học: </b>


- Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn viết trong bài Bà cháu và nội dung bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. KiÓm tra:</b>


- Yêu cầu viết các tiếng:
Dạy bảo, cơn bão
Vơng vãi, vơn vai
- Nhận xét , đánh giá
<b>3. Bài mới :</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b. Néi dung:</b>



<b>H§1. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


- Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh đọc
đoạn cần chép.


- T×m lêi nãi cđa hai anh em trong bài
chính tả?


- Lời nói ấy đợc viết với dấu câu nào?
- HD viết các từ khó


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
* HD cách trình bày bài viết:
+ Đoạn viết có mấy câu?


+ Chữ đầu của mỗi câu viết thế nào?
+ Những chữ nào cần viết hoa? …
- Nhắc nhở HS các yêu cu cn t khi
vit.


<b>HĐ2. Tập chép:</b>


- Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên
bảng và chép vào vở .


- Đọc lại bài thong thả đoạn cần chép cho
HS soát lỗi


- Thu và chấm một số bài tại lớp.


- Nhận xét bài viết của học sinh.
<b>HĐ3. Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Gắn bảng phụ kẻ sẵn bảng (nh </b>
SGK)


- Nêu yêu cầu lên bảng. Gọi học sinh lên
bảng làm bài.


<b>Bài 2.</b>


- Đặt câu hỏi cho HS gi¶i miƯng


- Cho HS đọc lại
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em
học tốt, viết đẹp không mắc lỗi, động viên
các em còn mắc lỗi cố gắng.


- HD chuÈn bị bài.


- Viết vào bảng con, bảng lớp.


- 2 em c li bi .


- Một số em trả lời câu hỏi
- Nêu các từ khó và tập viết
trên bảng con, bảng lớp,



- Học sinh nhìn bài viết, trả lời câu
hỏi


- Nhìn bảng chép bài .


- c thm li bài để sốt lỗi


- Đổi chéo vở, dùng bút chì soỏt
li cho bn.


- 1 em lên bảng, dới líp lµm vµo vë
bµi tËp.


+ Lời giải đúng:


<i>+Tríc các chữ i, e, ê chỉ viết gh, </i>
không viết g.


+ Trớc các chữ a, ă, â, o, ô, ơ, u, chØ
viÕt g, kh«ng viÕt gh.


- Hai HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>KĨ chun:</b>


(TiÕt 11) bà cháu
I. Mục tiêu:


- Da vào ý chính của từng đoạn, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Bà
<b>cháu bằng lời của mình</b>



- HS khá, giỏi bớc đầu kể lại đợc toàn bộ câu chuyện biết thay đổi lời kể phù hợp
với nội dung


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy và học:


Tranh minh ho¹ SGK


III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. Bài cũ:</b>


- Gäi häc sinh bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. Mỗi em
kể 1 đoạn chuyện.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>2. Bài mới :</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> b. Néi dung:</b>


<b> *H§ 1. Híng dÉn kĨ chun: </b>


- u cầu học sinh nêu lại tên câu chuyện
vừa học trong giờ tp c .


- Hỏi :


+Câu chuyện này kể về điều gì ?


+HÃy nêu ý nghĩa của câu chuyện.


<b>* Kể lại từng đoạn câu chuyÖn theo</b>
<b>tranh :</b>


- Yêu cầu quan sát tranh SGK, đặt các câu
hỏi gợi ý HS kể theo tranh


- Gọi HS kể cá nhân trớc lớp
- Cùng HS nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ2. Kể toàn bộ câu chuyện:</b>
<b>- Cho HS kể trong nhóm</b>


- Gọi các nhóm cử đại diện kể lại tồn bộ
câu chuyện


- Híng dÉn b×nh chän ngêi kể hay, nhóm
kể hay .


<b>3. Củng cố, Dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng em thùc
hiƯn tèt, nh¾c nhë 1 sè em thùc hiƯn cha tốt
<b> - Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân</b>
cùng nghe. Chuẩn bị bài sau .


- 3 em nối tiÕp kĨ


- 1 em nªu .



- Mét sè em trả lời.


- Quan sát tranh, nªu néi dung
tranh.


- Dùa vµo néi dung tranh, kÓ lại
từng đoạn của câu chuyện


- Nhận xét bạn kể.
- TËp kĨ trong nhãm
- 3 nhãm cư b¹n thi kể
- Bình chọn bạn kể hay
- Tập kể lại câu chuyện.


- Xem trớc truyện Sự tích cây vú
<b>sữa.</b>


<b>Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Thể dục:</b>


(Tit 21) đi đều. Trò chơi “ bỏ khăn”
I. MụC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Ôn trò chơi “ Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ tơng
đối chủ ng.


II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN:


- a im: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập
Phơng tiện : chuẩn bị 1 còi, một khăn đỏ.



III. Các hoạt động dạy –<b> học:</b>
1. Phần mở u:


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học


- Cho HS khởi động
<b>2. Phần cơ bản:</b>


* Ôn đi đều theo đội hình hàng dọc:
- Cho HS thực hiện theo lớp 2 lần


- Cho HS tù lun tËp theo tỉ
- Bao qu¸t, chØnh sưa cho HS
- GV cho HS thực hiện lại 2 lần
- Bao quát, nhắc nhở HS


<b>* Trò chơi "Bỏ khăn":</b>


- Cho HS ng theo i hỡnh vũng tròn
- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi,
luật chơi (SGV)


- Cho líp chơi trò chơi
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Tp hp lp học, thực hiện các động tác
hồi tĩnh



- Cho HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát 1 bài
- HD về nhà chăm tập thể dục, ôn và
chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- TËp hỵp líp 3 hµng däc, dóng
hàng, điểm số báo cáo.


- xoay c¸c khíp cỉ chân, tay, đầu
gối,..


- Hát vỗ tay một bài.


- Ôn cả líp díi sù ®iỊu khiĨn cđa
c¸n sù TD


- Tù lun tËp theo 3 tỉ


- HS thùc hiƯn theo chØ dÉn cña GV


- Đứng nguyên theo đội hỡnh vũng
trũn


- Hai HS nêu lại cách chơi
- Lớp chơi trò chơi


- Tập hợp lớp học


- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng
- Hát vỗ tay một bài



- HS ghi nhí.


<b>Tập đọc:</b>


(TiÕt 33) cây xoài của ông em
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Biết đọc với
giọng nhẹ nhàng, tình cảm


- Hiểu nội dung: Miêu tả cây xồi của ơng trồng và tình cảm thơng nhớ, biết ơn của
hai mẹ con bạn nhỏ với ngời ông đã mất.


- Trả lời đợc các câu hỏi SGK
<b>II. Đồ dùng day và học :</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .
- Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc .
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b> 1. KiÓm tra:</b>


<b> 2 HS đọc nối tiếp bài Bà cháu, kết </b>
hợp trả lời các câu hỏi SGK


Cùng HS nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> b. nội dung:</b>
<b>HĐ1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu bài, HD cách đọc


- Cho HS đọc nối tiếp câu, kết hợp
luyện đọc đúng


- Cho HS chia ®o¹n


- Gắn bảng phụ chép đoạn 3 lên bng,
c mu


- Yêu cầu HS nêu ngắt nghØ, nhÊn
giäng


- Cho HS đọc lại
- Cùng HS nhận xét


- Gọi HS đọc chú giải SGK


- Yêu cầu HS đọc đoạn theo nhóm, thi
đọc theo nhóm


- Cho lớp đọc đồng thanh đoạn cuối.
<b>HĐ2. Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm, đọc
thành tiếng từng đoạn, kết hợp các câu


hỏi SGK, ngoài bài HD HS tìm hiểu bài
đọc.


- Gäi ý HS rót ra néi dung bµi ( nh
mơc I)


- Liên hệ giáo dục HS.
<b>HĐ3. Luyện đọc lại:</b>


- Cho HS thi đọc diễn cảm cả bài
- Cùng HS nhận xét, đánh giá
<b> 3. Củng cố, dn dũ:</b>


- Bài văn nói lên tình cảm cđa ai víi
ai?


- NhËn xÐt giê häc, nhắc HS chuẩn bị
bài


- Đọc thầm theo GV


- Đọc nối tiếp từng câu theo dÃy
- HS chia ®o¹n (3 ®o¹n)


- Nghe GV đọc, nêu ngắt nghỉ, nhấn
giọng


- 2 HS đọc
- 1 HS đọc



- Đọc đoạn theo nhóm đơi, 2 nhóm thi
đọc


- Lớp đọc đồng thanh


- Đọc thầm, đọc thành tiếng từng đoạn
và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu
- Đọc nội dung bi


- Biết kính yêu ông bà, cha mẹ


- HS thi đọc diễn cảm câu chuyện
- Nhận xét bạn đọc


- Trả lời câu hỏi củng cố bài
- Chuẩn bị cho ôn tập cuối năm.


<b>Toán:</b>


(Tiết 53)

<b>32 - 8</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng 32 – 8
- Biết giải toán có một phép trừ dạng 32 8


- Biết tìm số hạng của một tổng.
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính, bảng cài



<b>III. Cỏc hot động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


Gọi HS đọc bảng 12 trừ đi một số
2. Bài mới:


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b. Néi dung:</b>


<b>H§1. HD thùc hiƯn phÐp trõ 32 </b>–<b> 8 = ?</b>
<b>- HD HS cïng lÊy 3 bã 1 chơc que tÝnh vµ </b>
2 que tÝnh rêi


- Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?


3 HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nêu thành bài toán: Có 32 que tính, bớt
đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính?


- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?


- Viết phép tính lên bảng: 32 8 = ?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính và nêu
kết quả


- Gọi HS nêu cách thực hiện, chốt lại kết
quả:



u tiờn bt 2 que tính trớc, sau đó lấy 1
bó 1 chục que tính, tháo bó que tính thành
10 que tính rời, lấy tiếp 6 que tính, cịn lại
4 que tính. Cịn 2 bó que tính với 4 que
tính là 264 que tính


- VËy 32 – 8 = 24


- HD đặt tính theo cột dọc và tính
(nh SGK)


- Cho HS đọc lại
<b>HĐ3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1. Tính </b>


- Nêu lên bảng cho HS làm 4 ý dòng 1
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào
s¸ch


HSG làm tiếp cột 2.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>
- HD đặt tính trên bảng con
<b>Bài 3.</b>


- HD giải vào vở, cho 1 HS lên chữa bài


<b>Bài 4. Tìm x:</b>



- Nêu yêu cầu lên bảng


- Cho HS làm vào vở, 2 HS làm trên bảng
lớp


- Cùng HS nhận xét chữa bài


- Củng cố cách tìm số hạng trong một
tổng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung bµi


- NhËn xÐt giê häc, HD chuÈn bị bài.


- Nghe bài toán


- Ta thực hiện phép trừ 32 - 8
- Thực hiện , nêu kết quả: 32 que
tính bớt đi 8 que tính còn 24 que
tính


- HS nêu theo ý mình
- Quan sát, lắng nghe


- HS đọc đồng thanh phép trừ
- Nêu cách đặt tính, và tính
- 2 HS đọc lại cách tính
- Đọc yêu cầu



- Làm SGK, bảng lớp theo yêu cầu
- HS G làm cột 2 và đọc kết quả
<b>Bài 2: </b>


- TÝnh trên bảng con
<b>Bài 3.</b>


- 2 HS c bi, nờu túm tắt
- Làm bài theo yêu cầu:
Bi gii


Hoà còn lại sè nh·n vë lµ:
22 – 9 = 13 (nh·n vë)
Đáp số: 13 nhÃn vở.
<b>Bài 4.</b>


- Làm bài theo yêu cầu:
x + 7 = 42 5 + x = 62


x = 42 – 7 x = 62 – 5
x = 35 x = 57


- Hai HS nêu


- Chuẩn bị bài tiết 54.


<b>Luyện từ và câu:</b>


(Tit 11 ) Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Tìm đợc từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho¹ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


- Yêu cầu HS giải miệng:


+ Kể những tõ chØ anh em hä néi mµ em
biÕt.


+ Kể những từ chỉ anh em họ ngoại mµ
em biÕt.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung:


<b>HĐ1. Từ ngữ về đồ dùng trong nh:</b>
<b>Bi 1. ( Ming)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS quan sát tranh , trảo luận nhóm:
Tìm và ghi tên các đồ vật có trong tranh.


- Gọi các nhúm trỡnh by


Kết quả là:


+ 1 cỏi: thìa, bát hoa, chảo, chén, ghế tựa,
kiềng, thớt, dao, thang, giá treo, chổi, nồi,
đàn ghi ta.


+ 2 cái: đĩa, bàn.


- Hỏi HS luôn về tác dụng của từng đồ vật
đó. VD: Con dao để thái, cỏi chi quột
nh,


<b>HĐ2.Từ chỉ công việc trong nhà:</b>
<b>Bài 2.</b>


- Yêu cầu HS đọc bài thơ Thỏ thẻ, thảo
luận nhóm đơi làm bài


+ Các công việc bạn nhỏ muốn giúp ông:
®un níc, rót rạ


- Hai HS nêu
- Nhận xét


HS lắng nghe


- 2 HS đọc yêu cầu BT1



- Quan s¸t tranh SGK/ 90, thảo luận
nhóm 4 viết vào phiếu BT


- 2 nhóm gắn kết quả của nhóm
mình lên bảng


- Các nhóm còn lại nhận xét, bổ
sung


- c li cỏc t vừa tìm và nêu tác
dụng của các đồ vật ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Các công việc bạn nhỏ nhờ ông:
Xách xiêu nớc, ôm rạ, dập lửa, thổi
khãi.


- Giáo viên nhận xét, củng cố đó là các từ
chỉ hot ng.


<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu nội dung bài


- NhËn xÐt giê häc, HD Về nhà thực
hành nói, viết theo mẫu câu




- Hiểu nội dung bài thơ



- Hai HS nêu


- Chuẩn bị bài tiết 12.


<b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Thể dục:</b>


(Tit 22) đi đều. Trò chơi “ bỏ khăn”
I. MụC TIÊU:


<b> - Tiếp tục ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác và đều.</b>


- Ơn trị chơi “ Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi mc tng
i ch ng.


II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIÖN:


- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập
Phơng tiện : chuẩn bị 1 còi, một khăn đỏ.


III. Các hoạt động dạy –<b> học:</b>
1. Phần mở đầu:


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ häc


- Cho HS khởi động.
<b>2. Phần cơ bản:</b>


* Ôn đi đều theo đội hình hàng dọc:


+ Cho HS ơn điểm số 1 -2 , 1 – 2 theo
đội hình hàng dọc, hàng ngang


- Cho HS thực hiện theo lớp 2 ln
+ Cho ụn i u:


- Ôn cả lớp 1 lần


- HS tự luyện tập theo tỉ
- Bao qu¸t, chØnh sưa cho HS
- Cho cả lớp tập lại một lần
<b>* Trò chơi "Bỏ khăn":</b>


- Cho HS đứng theo đội hình vịng trịn
- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi,
lut chi (SGV)


- Cho lớp chơi trò chơi
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Tp hp lp hc, thc hiện các động tác
hồi tĩnh


- Cho HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát 1 bài


- TËp hỵp líp 3 hàng dọc, dóng
hàng, điểm số báo c¸o.


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
1 - 2



- Hát vỗ tay một bài.


- Ôn c¶ líp díi sù ®iỊu khiĨn của
cán sự TD


- Ôn theo cán sự thể dục
- Tự lun tËp theo 3 tỉ


- HS thực hiện theo chỉ dẫn của GV
- Đứng theo đội hình vịng trịn
- Hai HS nêu lại cách chơi
- Lớp chơi trò chơi


- TËp hỵp líp häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HD về nhà chăm tËp thĨ dơc, «n và


chuẩn bị bài cho tiết học sau. - HS ghi nhí.


<b>To¸n:</b>


(TiÕt 50)

<b>52 - 28</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 52 – 28
- BiÕt giải bài toán có một phép trừ dạng 52 28.


II. Đồ dùng dạy học:
Que tính, bảng cài



<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>1. Kim tra:</b>


Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số
trừ lần lợt là:


a. 43 vµ 6 b. 61 vµ 9
2. Bµi míi:


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b. Néi dung:</b>


<b>H§1. HD thùc hiƯn phÐp trõ 52 </b>–<b> 28 </b>
<b>= ?</b>


<b>- HD HS cïng lÊy 5 bã 1 chơc que tÝnh vµ </b>
2 que tÝnh rêi


- Hái: Cã tất cả bao nhiêu que tính?


- Nêu thành bài toán: Có 52 que tính, bớt đi
28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính?


- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?


- Viết phép tính lên bảng: 52 28 = ?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính và nêu


kết quả


- Gọi HS nêu cách thực hiện, chốt lại kết
quả:


u tiờn bớt 2 que tính trớc, sau đó lấy 1
bó 1 chục que tính, tháo bó que tính thành
10 que tính rời, lấy tiếp 6 que tính, cịn lại
4 que tính rời. Tiếp theo, bớt bớt 2 chục
que nữa. Nh vậy cịn 2 bó que tính với 4
que tính là 24 que tính


- VËy 52 – 28 = 24


- HD đặt tính theo cột dọc và tính
(nh SGK)


- Cho HS đọc lại
<b>HĐ3. Thực hnh:</b>
<b>Bi 1. Tớnh </b>


- Nêu lên bảng cho HS làm 3 cột đầu
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
sách


HSG làm tiếp cột 4 + 5.
<b>Bài 2:</b>


- HD t tớnh trờn bng con



Đặt tính trên bảng con, bảng lớp


- Thực hiện trên que tính cùng GV
- Có 52 que tính


- Nghe bài toán


- Ta thùc hiÖn phÐp trõ 52 - 28
- Thùc hiÖn , nêu kết quả: 52 que
tính bớt đi 28 que tính còn 24 que
tính


- HS nêu theo ý mình
- Quan sát, lắng nghe


- HS c ng thanh phộp trừ
- Nêu cách đặt tính, và tính
- 2 HS đọc li cỏch tớnh


- Đọc yêu cầu


- Lm SGK, bng lp theo yêu cầu
- HS G làm cột 2 và đọc kết quả
<b>Bài 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bµi 3:</b>


- Cho HS đọc u cầu, nêu tóm tắt


- Cho mét HS lªn lµm bµi, líp lµm vµo vë


- Cïng HS nhËn xÐt chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài


- Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị bài.


<b>Bài 3. </b>


- Hai HS đọc bài tốn, một HS nêu
tóm tắt


- Lµm bµi theo yêu cầu
Bài giải


Đội một trồng đợc số cây là:
92 – 38 = 54( cây)
Đáp số: 54 cây.
- Hai HS nêu


- ChuÈn bÞ bµi tiÕt 51.


<b>TËp viÕt:</b>


(TiÕt 11) CHữ HOA i
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Vit ỳng hai chữ hoa I theo cỡ vừa và nhỏ



- Biết viết câu ứng dụng: ích nớc lợi nhà, theo cỡ vừa và nhỏ. Chữ viết đúng mẫu,
đều nét.


<b>II. §å dïng dạy và học:</b>


- Mẫu chữ hoa I , bảng phụ hép từ và câu ứng dụng..
- Vë tËp viÕt 2 tËp mét.


<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu viết chữ hoa H tiếng Hai vào
bảng con.


2. Bài mới


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>
<b> b. Néi dung:</b>


<b>HĐ1. Hớng dẫn viết chữ hoa:</b>
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa I


- yêu cầu quan sát số nét, quy trình viÕt
ch÷ hoa:


- Đặt câu hỏi để học sinh rút ra cách viết
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết chữ hoa
<b>I vào trong khơng trung, sau đó cho các em</b>
viết vào bảng con .



- ChØnh söa cho HS


<b>HĐ 2. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b>
- Cho HS đọc cụm từ ứng dụng trên bảng
phụ


- Hái : Em hiÓu ích nớc lợi nhà là nh thế
nào?


- Giúp HS hiÓu nghÜa tõ


- Yêu cầu quan sát và nhận xét về chiều cao,
độ rộng của chữ


- Yêu cầu học sinh viết chữ ích vào bảng.
<b>HĐ3. ViÕt bµi trong vë:</b>


- Yêu cầu học sinh viết vào vở tập viết :
- Giáo viên bao quát, rèn t thế viết cho HS
- Thu và chấm 5 đến 7 bài


<b>3. Cñng cè , dặn dò:</b>


- 2 học sinh viết trên bảng lớp, cả
lớp viết vào bảng con.


- Lắng nghe.


- Quan sát , nêu nhận xét về độ
rộng, cao, số nét và quy trình viết .


- Mt s em tr li.


- Tập viết trên bảng con, bảng lớp
- Đọc cụm từ ứng dụng


- Hiểu nghĩa từ
- Trả lời câu hỏi


- Học sinh viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- NhËn xÐt tiÕt häc .


<b> - HD về nhà hoàn thành các bài viết phần B.</b> - Đọc lại bài viết-Viết tiếp phần B ở nhà.


<b>Chính tả</b>


(Tit 22) Nghe - viết: cây xồi của ơng em
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn đầu của bài Cây xồi của ơng em. Biết
trình bày đúng, chữ viết rõ ràng.


- Làm đợc BT2; BT3 .


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
<b>III. các hoạt động dạy -học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- mời 2 em lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con các từ thêng hay viÕt sai


- Nhận xét đánh giá .
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b. Néi dung:</b>


<b> HĐ1. Hớng dẫn nghe viết : </b>
- Đọc đoạn văn cần viết.
- Cho HS c li


Đặt các câu hỏi tìm hiểu đoạn viết (SGV)
* Hớng dẫn cách trình bày :


- Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong bài có những dấu câu gì?
- Giúp HS hiểu cách ghi dấu câu
* Hớng dẫn viết từ khó:


- yêu cầu HS tìm từ khó


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
đ-ợc.


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
<b>HĐ2. Nghe viết</b>



- Đọc chậm cho HS viÕt bµi:


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu 3 vở của 3 đối tợng HS chấm điểm
và nhận xét.


<b>H§3. Híng dÉn làm bài tập </b>
<b>Bài 2 : </b>


- Gắn bảng phụ chÐp néi dung bµi


- Cho một HS lên làm, lớp làm vào VBT
- Chữa bài và cho HS đọc lại.


<b>Bµi 3.</b>


<b>HD tơng tự bài 2</b>
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài xem trớc bi
mi


- Hai em lên bảng viết mỗi em viÕt
c¸c tõ : n»m ngñ, n»m nghØ; nghĩ
ngợi, ngẫm nghĩ.


- Lớp viết vào bảng con.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lớp đọc thm theo


- 1 HS c li


- Trả lời các câu hỏi.
- Có 5 câu


- Dấu chấm và dấu phảy
- T×m tõ khã


- Hai em lên bảng viết, líp viÕt ra
nh¸p


- Lớp nghe đọc viết vào vở.
- HS soát lỗi.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


- Một em nêu yêu cầu của đề bài
- Làm bài theo yêu cầu


- Đọc yêu cầu


- Lm bi v c bi lm
- Nhn xột bi bn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn:</b>


(Tit 11) chia buồn, an ủi


I.<b>Mục đích yêu cầu:</b>


- BiÕt nãi lêi chia bn, an đi phï hỵp víi tình huống giao tiếp.
- Biết viết bu thiếp thăm hỏi.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh SGK, mỗi HS có một bu thiếp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


KiÓm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<b>2. Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi:
<b> b. Néi dung:</b>
<b>Bµi tËp 1: (miƯng)</b>


- Tập nói lời thăm hỏi sức khoẻ ông bà,
thể hiện đợc sự quan tâm và tình cảm
th-ng yờu. (tranh 1)


VD: Ông ơi, ông mệt thế nào? Cháu lấy
nớc cho ông uống nhé!


- Cựng HS nhn xột, ỏnh giỏ
<b>Bi tp 2: (ming)</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK<i><b>.</b></i>



- Cho HS thi nói theo nhóm đơi các tình
huống


- Gọi các nhóm nói trớc lớp
- Cùng HS nhận xét, đánh giá
<b>Bài tập 3: (viết)</b>


- GV nªu yªu cầu của bài lên bảng
- HD hiểu yêu cầu của bµi


- Cho HS viết vào bu thiếp mà mình đã
chuẩn bị


- Gọi một số em đọc bu thiếp trớc lớp
- Cùng HS nhận xét, góp ý.


- §äc VD: (SGV)
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung bµi


HS më vë bµi tËp.


- Hai HS đọc yêu cầu của bài


- HS nối tiếp nhau nói lời thăm hỏi đối
với ơng bà


- NhËn xÐt b¹n



- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS quan sát tranh 2,3 (SGK) thi nói
lời an ủi đối với ơng bà


- B×nh chän nhóm có lời an ủi hay và
tình cảm nhất.


- Hai HS đọc
- Tìm hiểu đề bài


- HS viết vào bu thiếp theo yêu cầu
- Một số HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc, HD thùc hµnh
trong cuéc sèng.


- HD chuÈn bị bài giờ sau.


với ông bà, bạn bè và mäi ngêi, thĨ
hiƯn sù quan tâm biết chia sẻ với ngời
thân.


- Chuẩn bị bài 12.


To¸n:
(TiÕt 55


(TiÕt 55<b>) luyÖn tËp) luyÖn tËp</b>
I. Mục tiêu:



- Thuộc bảng 12 trừ ®i mét sè


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 – 28
- Biết tìm số hạng trong một tổng


- BiÕt giải toán bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28
II. Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ viết bài 1


<b>III. Cỏc hot ng dy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


Yêu cầu đặt tính rồi tính hiệu, biết số
bị trừ và số trừ lần lợt là:


92 vµ 55 ; 82 vµ 77
<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b. Nội dung:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gắn bảng phụ chép nội dung bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho c nhanh kt qu ni tip theo
dóy



<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính:</b>


- Cho lớp làm bảng con (cột 1,2), kết
hợp cho 2 HS lên bảng làm


+ KÕt qu¶: a, 35 ; 57
b, 72 ; 72
<b>B i 3. à</b>


<b> - HD lµm ý a, c vµo vë viÕt, 2 HS làm </b>
trên bảng


- HS G làm tiÕp ý b.
<b>Bµi 4 + 5:</b>


- Cho HS đọc bài 4, Hỏi HS nêu tóm
tắt, GV viết lên bảng


- Yêu cầu lớp làm theo nhóm đơi ra
nháp, 1 nhóm làm vào bảng nhúm v
gn lờn bng


- Yêu cầu HS G làm tiếp bài 5 và nêu
kết quả


+ Kết quả bài 5: 10 hình tam giác.
- Cùng HS chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Gọi HS nêu lại nội dung bài


- Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị bài.


2 HS trên bảng lớp, lớp tính trên bảng
con


<b>Bài 1.</b>


- 2 HS đọc yêu cầu


- HS vận dụng bảng 12 trừ đi một số,
đọc kết quả theo dãy dọc


<b>Bµi 2.</b>


- Lµm bài theo yêu cầu
<b>Bài 3. HS làm theo yêu cầu nh sau:</b>
x + 18 = 52 27 + x = 82


x = 52 – 18 x = 82 - 27
x = 34 x = 55
- Hai HS đọc, nêu dạng toán
- Làm bài theo yêu cầu
Bài 4.


Bµi gi¶i
Cã sè con gµ lµ:
42 – 18 = 24 (con)
Đáp số: 24 con.



- HS G lm tip bài 5 và đọc kết quả.
- Hai HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tù nhiªn x· héi:</b>


( Tiết 11 ) Gia đình
<b>I- Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc , HS cã thĨ:


- Biết đợc các cơng việc thờng ngàycủa từng ngời trong gia đình
- Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình
- u q và kính trọng những ngời thân trong gia đình.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh trong SGK - Vở bài tập
<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


+ Ăn uống sạch sẽ có ích lợi g×?


+ Em làm thế nào để cơ thể ln khoẻ
mạnh và chóng lớn?


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Nôi. dung:</b>



<b>- Khi động: Gọi HS nào thuộc lên hát</b>
bài Ba ngọn nến.


<b>- HĐ 1. Nhận biết công việc của mọi</b>
<b>ngời trong gia đình:</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 24,
25; thảo luận nhóm hỏi đáp về những
việc làm của mọi ngời trong gia đình
bạn Mai.


VD: + Gia đình bạn Mai có những ai?
+ Ông bạn Mai đang làm gì?


+ Ai đi đón em bé ở trờng mầm
non? …


- Gọi các nhóm trình bày


- Cựng HS nhn xột, ỏnh giá, bổ sung
- Rút về kết luận (SGV)


<b>HĐ2. Nói về những cơng việc thờng</b>
<b>làm trong gia đình mình:</b>


- B1: u cầu HS nhớ lại những việc
th-ờng làm của mọi ngời trong gia đình
mình.


- B2: Cho trao đổi trong nhóm, kể lại với



- Hai HS tr¶ lời câu hỏi


- Hát


- HS quan sỏt tranh, to luận nhóm 4
- Hỏi đáp theo các hình trong tranh


- Các nhóm trình bày kết quả ( 3 nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

bạn về cơng việc của mọi ngời trong gia
đình.


- B3: Gäi HS kĨ tríc líp, theo gợi ý
trong bảng, GV ghi l¹i lêi kĨ cđa 1, 2
HS


- Cùng HS nhận xét, ỏnh giỏ


<b>HĐ3. Liên hệ:</b>
- Nêu giả thiết:


+ Điều gì sẽ sảy ra nếu mọi ngời trong
gia đình bạn khơng làm trịn trách nhiệm
của mình?


- Hái liên hệ:


+ Công việc của em thờng làm ở nhà
là gì?



+ Vào những ngày nghỉ, ngày lễ, em
thờng đợc bố mẹ cho đi chơi những
đâu?...


-Rót ra kết luận: (Nh SGV)
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Ti sao mọi ngời trong gia đình đều
phải cùng nhau làm việc?


+ Mọi ngời trong gia đình phải sống với
nhau nh thế no?


- HD chuẩn bị bài.


- HS tho lun trao i theo cp


- Một số HS trình bày theo gọi ý trên
bảng:


Nhng ngi
trong gia ỡnh


Nhng cụng vic
gia ỡnh


Ông

Bố


Mẹ


Anh hoặc chị, em
Bản thân mình


<b>- HS tự nêu theo ý mình</b>


- Một số em kể


- Trả lời câu hỏi cđng cè bµi


- Thực hiện tốt điều đã học, chuẩn bị bài
12.


<b>Thđ c«ng:</b>


(Tiết 11) Ơn tập chủ đề gấp hình (Tiết 1)
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS các kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Mẫu các hình đã gấp của các tiết học trớc .
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


1, KiÓm tra:


<b> KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>
<b> 2, Néi dung:</b>



<b> a, Giíi thiƯu bài:</b>
<b> b, Nội dung:</b>
HĐ 1.Quan s¸t mÉu:


- Cho HS quan sát lại các mẫu hình đã
gấp


- Yêu cầu nêu lại cáh gấp và tác dụng
của đồ vật thật đó trong cuộc sống.
Các mẫu hình:


+ Tên lửa


+ Máy bay phản lực
+ Máy bay đuôi rời


+ Thuyền phẳng đáy không mui
+ Thuyền phẳng đáy có mui.
- Nhận xét củng cố lại cho HS.
<b> HĐ 2. Thc hnh gp:</b>


- Yêu cầu HS thực hành gấp một sản
phẩm theo nhóm


- Bao quát lớp, nhắc nhở, giúp đỡ một
số em


HĐ 3. Trng bày sản phẩm:
- Cho HS trng bày sản phẩm



- Cựng HS nhận xét đánh giá, tuyên
dơng các sản phẩm đẹp.


- Rút ra bài học liên hệ giáo dục HS


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại các quy trình gấp
thuyền phẳng đáy có mui.


- NhËn xÐt giê häc, HD chuẩn bị bài
cho giờ học sau.


Mỗi em có 1 túi giấy thủ công


- Quan sát các mẫu, nêu lại các bớc gấp
của từng mẫu gấp và nêu tác dụng.
VD:


+ Gấp tên lửa gồm 2 bớc gấp.
B1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
B2: Tạo tên lửa và sử dụng.


+ Tờn lửa đợc dùng để phóng đa vệ tinh
lên trời.


- Chia lớp làm 5 nhóm



- Mỗi nhóm thực hành gấp một sản phẩm


- Các nhóm trng bày sản phẩm


- Bit u q các sản phẩm lao động thủ
cơng và kính trng ngi lao ng lao
ng.


- Một HS nhắc lại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×