Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.2 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A/ Mục tiêu: - Viết được bài : Bầm ơi. Biết viết đúng cỡ, đúng mẫu các chữ hoa</b>
trong bài. Trình bày bài sạch,đẹp , Chữ viết rõ ràng, tương đối đúng mẫu.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I. Kiểm tra bài cũ: KT sự CB của HS.
II. Dạy bài mới:
<i>1- Giới thiệu bài: </i>
<i> 2- Hướng dẫn HS viết bài.</i>
- Mời 1 HS đọc tồn bài.
- Tìm hiểu nội dung bài:
Tìm những hình ảnh so sánh thể
hiện tình cảm mẹ con thắm thiết sâu
- Bi vn cho em bit điều gì?
* Hướng dẫn HS viết từ khó :
- Các từ viết hoa .
* Từ khó: YC HS tự nêu & gọi HS
lên bảng viết.
- Đọc cho HS viết bài :
- GV đọc từng câu cho HS viết bài.
* Trưng bày bài viết.
- GV đi chấm bài , xếp loại.
- HS đọc bài.
+ M¹ non bầm cấy...mấy lần.
- Ma phùn....thơng bầm bấy nhiêu.
.- HS nêu ý nghĩa của bài.
- HS nêu.
- Các chữ cái đầu mỗi tiếng đầu câu, danh từ
riêng trong bài .
- HS viết bảng con.
-1 HS lên bảng viết bài.
- HS trưng bày bài viết theo nhóm.
<i>II. Củng cố, dặn dị</i>: GV nhận xét giờ học.
………..
<b>A/ Mục tiêu: </b>
- Giúp HS ôn tập, thuộc công thức tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích,thể tích một số hình trong thực tế.
-Vận dụng vào làm tính và giải các bài toán liên quan .
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
<i>II- Bài mới:</i>
1- Bài tập:
*Bài tập 1: HS TB- Y
+Bi1- a-Viết số đo thích
hợp vào ô trống.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng .
-GV nhận xét.
b--Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời HS nèi tiÕp nªu miƯng
kÕt qu¶.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập3:HS K-G(Bài1
Trang109-vở BT toỏn 5)
-YC HS tự làm bài
Hình lập phơng 1 2
Cạnh 8 cm 1,5 cm
S xung quanh
S toàn phần
ThĨ tÝch
H×nh hép CN 1 2
ChiỊu dµi 6cm 1,8 cm
ChiỊu réng 4 cm 1,2 cm
ChiỊu cao
Sxq
Stp
ThĨ tÝch
5 cm 0,8 cm
Bài giải.
Chiều rộng mảnh vờn là:
140 : 2 – 50 = 20 (cm)
DT mảnh vờn là:
50
§ỉi : 1,5 t¹ =150kg.
Số rau thu đợc trên mảnh vờn là:
1000 : 100
<i>III- Củng cố, dặn dò: </i>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tp.
<b>……….</b>
<b>Sinh ho¹t líp.</b>
<b> NhËn xét tuần 33</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- HS nhn thy nhng u khuyt điểm chính trong tuần học vừa qua.
- Nắm đợc phơng hớng hoạt động tuần sau.
<b>II. Lªn líp</b>
<b>1. GVCN nhËn xÐt chung</b>
<b>*Ưu điểm:</b>- HS đi học đều, đúng giờ.
- Đội viên có khăn quàng đầy đủ.
- HS đã biết trình bày theo đúng bố cục của một bài văn.
<b> *Nhợc điểm:-</b>HS đọc còn ngọng nhiều. Một số HS chữ viết còn xấu
<b>2. Ph ơng h ớng tuần sau:</b>
- Duy trì nề nếp ra vào lớp .
- Tăng cờng ôn tập chuẩn bị thi giữa học kì II
- Phỏt huy nhng u điểm, hạn chế những nhợc điểm.
- Tham gia nhiệt tình cỏc hot ng ca trng.
. Mục tiêu : Củng cố lại những kiến thức đã học về luyện từ câu
B. Đồ dùng dạy học:
C. Hoạt động dạy- học:
*. Giíi thiƯu bµi:
*. Lun tËp:
1. Dịng nào dưới đây có từ đồng âm:
A. đầu sơng/ đầu tiên
B. chÌo thun/ h¸t chÌo
C. Cầm tay/ tay ghế
D. Nhắm mắt/ mắt lới
2. T no dưới đây khơng đồng nghĩa với từ “hịa bình”:
A. bình yên B. thanh bỡnh
C. thái bình D. bình thản
3. Từ nào di đây không cùng nhóm với các từ còn lạ<i>i:</i>
A. véo von B. th¸nh thãt
C. lom khom D. lanh lảnh
4. Trong các từ di đây, từ nào là từ láy:
A. Leo trốo B. Đền đài
C. Mơng máng D. Lúp xúp
5. Vị ngữ của câu “Cái hình ảnh trong tơi về Cơ, đến bây
giờ, vẫn cịn rõ nét.” là:
A. đến bây giờ
B. trong tôi về Cô
C. vẫn cũn rừ nột
D. cái hình ảnh trong tôi về Cô
6. Từ đồng nghĩa với từ “công dân” là:
A. nông dân B. nhân dân C. công nhân
7. Em hiểu câu ca dao sau như thế nào?
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.
- HS khoanh trịn vào ý
đúng nhất
C©u 1: b
C©u 2: D
C©u 3: C
C©u 4: D
C©u 5: C
A. Khuyên nhủ mọi người phải nhớ đến cội nguồn dân
tộc.
B. Kêu gọi mọi người đoàn kết cùng nhau chia sẻ
C. Ca ngợi truyền thống tốt đẹp của người Việt Nam.
8. Dòng nào dưới đây chứa những từ láy?
A. Mếu máo, rưng rưng, thỉnh thoảng.
B. Mếu máo, nẩy mầm, thỉnh thoảng.
C. Mếu máo, vài vòng, thỉnh thoảng.
9. Từ “ niềm vui” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ
10. Câu “ Bố mẹ Nam rất nghèo, ăn ở hiền lành, tuổi đã
ngoài tứ tuần mà chưa có con.” Có mấy quan hệ từ?
A. Một quan hệ từ. B. Hai quan hệ từ.
C. Ba quan hệ từ
- GV thu bµi chÊm- chữa bài
*.Củng cố: Nhận xét tiết học
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: A
..
- Đánh giá kết quả quả của HS qua bài tập
B/ Đồ dùng dạy học:
C. Hot ng dạy- học:
1. Giới thiệu bài
2. Thùc hµnh:
Bài 1: (1,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trớc kết quả đúng của mỗi câu viết hỗn
số thành số thập phân:
a. 1
5
2
b. 33
1000
33
c.
25
3
A. 1,25 A. 33,33 A. 3,25
B. 1,5 B. 33,033 B. 0,12
C. 1,4 C. 33,330 C. 0,25
Bài 2. (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 km 6 m = ...km 4 giê 45 phót = ...giê
6 kg 80 g = ...kg 3 ha 2 m2<sub> = ...ha</sub>
Bài 3. (1,0 điểm) Khoanh vào trớc ý trả lời đúng:
Sè lín nhÊt trong c¸c sè 145, 372; 145,732 ; 145,723 ; 145, 372 lµ:
A. 145, 372 B. 145,732
Bài 4: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 189,1 + 1,891 b. 312,13 – 196,57
c. 24,76 x 8,3 d. 39,156 : 2,6
Bài 5. (2 điểm) Lúc 6 giờ 30 phút Lan đi từ nhà đến trờng bằng xe đạp với vận tốc 12
km/giờ. Hỏi Lan đến trờng lúc mấy giờ ? Biết quãng đờng dài 6 km.
- GV hớng dẫn HS làm bài
- Chấm- chữa bài
Cng c: Cng c li nhng kin thc ó hc
<b>.</b>
<b>……….</b>
: <i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i><b> :</b>
- HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần
- Nắm phương hướng cho tuần sau
- Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
- Rèn kỹ năng nói nhận xét
- Có ý thức xây dựng nề nếp lớp
<i><b>II: Chuẩn bị:</b></i>
Phương hướng tuần 30
II Các HĐ dạy và học
HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
<i><b>1Ổn định :</b></i>
<i><b>2:Nhận xét :</b></i>Hoạt động tuần qua
- GV nhận xét chung
- Giúp các bạn còn chậm
- Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp
-Xây dưng nền nếp lớp
- Lớp trưởng nhận xét
- Báo cáo tình hình chung của lóp trong
tuần qua
- Các tổ trưởng báo cáo
- Các tổ khác bổ sung
- Bình chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất
sắc hoặc có tiến bộ