Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

GA Dai so 7 hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.74 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn <b><sub>Tiết 1 : §1 Tập hợp Q các số hữu tỷ</sub></b> Ngày dạy
<b>A Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ


<b>- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.</b>


<b>- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số heữu tỉ trên trục số.</b>


<b>- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.Tích cực trong học tập, có ý </b>
thức trong nhóm.


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị.</b>
GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
<b>C.Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu chương I</b>
<b>- GV giới thiệu chương I</b>


- Đặt vấn đề bài mới


<b>Hoạt động 2 : Số hữư tỷ</b>
<b>*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau</b>


của các số sau: 3; -0,5; 0; 2<sub>7</sub>5<sub>.Từ đó có</sub>


nhận xét gì về các số trên ?.
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định :</b>



Các phân số bằng nhau là cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được gọi là
số hữu tỉ.


Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2<sub>7</sub>5<sub> đều là các</sub>


số hữu tỉ .


- Thế nào là số hữu tỉ ?.
<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>


<i>Vì sao các số 0,6; -1,25; </i>1<sub>3</sub>1<i><sub> là các số</sub></i>


<i>hữu tỉ ?</i>


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm</b>
?2.


<i>Số nguyên a có phải là số hữu tỉ</i>
<i>khơng ?. Vì sao ?.</i>


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>



...
14
38
7
19
7


19
7
5
2


...
3
0
2
0
1
0
0


...
4


2
2
1
2



1
5
,
0


...
3
9
2
6
1
3
3






























Các phân số bằng nhau là cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được gọi là
số hữu tỉ.


Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2<sub>7</sub>5<sub> đều là các</sub>


số hữu tỉ .Vậy:


<b>Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng</b>
<b>phân số </b><sub>b</sub>a <b>với </b>a,bZ,b0


Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
?1. Các số 0,6; -1,25; 1<sub>3</sub>1<sub> là các số hữu</sub>


tỉ


6 12 24



0,6 ...


10 20 40


   


125 5


1, 25 ...


100 4


 


   


1 4 8


1 ...


3  3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*GV : Nhận xét. </b> <sub>...</sub>


100
a
100
3


a


3
1
a


a 








<b>Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. </b>


<i>Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên</i>
<i>trục số</i>


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


Xét ví dụ 1: <i>Biểu diễn số hữu tỉ </i>


4
5


<i> lên</i>
<i>trục số.</i>


<i><b>* GV : Hướng dẫn</b></i>



<i><b>*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của</b></i>
giáo viên.


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.</b>
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét. </b>


?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
trục số


Ví dụ 1


<i>Biểu diễn số hữu tỉ </i>


4
5


<i> lên trục số</i>


Vì dụ 2 :


<i>Biểu diễn số hữu tỉ </i> 2


3


 <i> lên trục số</i>


Ta có : 2 2



3 3






-2
3


-1 0 1


<b>Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỷ</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.</b>


<i>So sánh hai phân số :</i> và <sub>-</sub>4<sub>5</sub>


3
2


<i>.</i>


<i><b>*HS : Thực hiện:</b></i>


15
10
3


2 




; 4<sub>5</sub><sub>5</sub>4<sub>15</sub>12


Khi đó ta thấy: <sub>15</sub>10 <sub>15</sub>12


Do đó: <sub>3</sub>2<sub>-</sub>4<sub>5</sub>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Với hai số hữu tỉ x và y ta ln có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có
thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.


- Yêu cầu học sinh :


<i>So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và </i> 1<sub>2</sub>




<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


Ta có ; <sub>2</sub>1 <sub>10</sub>5


10
6


6
,


0   




Vì -6 < -5 và 10 >0


?4.


<i>So sánh hai phân số :</i> và <sub>-</sub>4<sub>5</sub>


3
2


<i>.</i>


Ta có:


15
10
3


2 



; 4<sub>5</sub><sub>5</sub>4<sub>15</sub>12




Khi đó ta thấy: <sub>15</sub>10  <sub>15</sub>12


Do đó: <sub>3</sub>2<sub>-</sub>4<sub>5</sub>


*Nhận xét.


Với hai số hữu tỉ x và y ta ln có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có
thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.


Ví dụ:


<i>So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và </i>


2
1


Ta có:


10
5
2
1
;
10



6
6
,


0   




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nên hay -0,6 <sub>-</sub>1<sub>2</sub>
10


5
10


6








<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh :</b>


<i>So sánh hai số hữu tỉ </i> và0


2
1


3


<b>*GV : Nhận xét. </b>


- Nếu x < y thì trên trục số điểm x có vị
trí như thế nào so với điểm y ?.


- Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí như thế
nào so với điểm 0 ?.


- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thì nó có vị trí
như thế nào so với điểm 0 ?.


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên
trái so với điểm y.


- Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương.


- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ dương.


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.</b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.</b>


<i>Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số</i>


<i>hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số</i>
<i>nào không là số hữu tỉ dương cũng</i>
<i>không phải là số hữu tỉ âm ?.</i>


.
5
3
;
2
0
;
4
;
5
1
;
3
2
;
7


3











<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.</b></i>


<b>*GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo</b>
và tự đánh giá.


nên hay -0,6 <sub>-</sub>1<sub>2</sub>
10


5
10


6








<b>Kết luận:</b>


- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên
trái so với điểm y.


- Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương.


- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng


không là số hữu tỉ dương.


?5.


- Số hữu tỉ dương : ; <sub>5</sub>3
3


2



- Số hữu tỉ âm : ; 4
5


1
;
7


3







- Số không là số hữu tỉ dương cũng
không phải là số hữu tỉ âm: 0<sub>2</sub>





<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
- Gọi HS làm miệng bài 1.


- Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT.
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi 5/SGK, 8/SBT.
- i u ch nh ti t d y :Đ ề ỉ ế ạ


...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 2 : §2 Cộng - trừ số hữu tỷ</sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.


- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị.</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bi c</b>


Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân sè häc ë líp 6(cïng mÉu)?
Häc sinh 2: Nªu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?


Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?


<b>Hot ng 2 : Cng trừ hai số hữu tỷ</b>
- Phép cộng phân số có những tính


chất nào ?. Từ đó áp dụng:
Tính:
.
?
4
3
)
3
(
,
b
.
?
7
4
3
7
,
a







<sub></sub>






<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
được dưới dạng phân số <sub>b</sub>a với


0
b
;
Z
b
,


a   .


Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số
hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng mẫu
dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ
phân số.


- Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =



m
b
y
;
m
a


 ) thì : x + y = ?; x – y


= ?.


<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


)
0
m
(
m
b
a
m
b
m
a
y


x     



)
0
m
(
m
b
a
m
b
m
a
y


x     


<i><b>Chú ý:</b></i>


Phép cộng phân số hữu tỉ có các
tính chất của phéo cộng phân số:
Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0.
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>


Ví dụ: Tính:


4
9
4
3


4
12
4
3
)
3
(
,
b
21
37
21
12
21
49
7
4
3
7
,
a











<sub></sub>









<b>Kết luận:</b>


Nếu x, y là hai số hữu tỉ
( x =


m
b
y
;
m
a


 với m0)
Khi đó:
)
0
m
(
m


b
a
m
b
m
a
y


x     


)
0
m
(
m
b
a
m
b
m
a
y


x     


<i><b>Chú ý:</b></i>


Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất
của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp,
cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số


đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tính : a, ( 0,4).
3
1
,
b
;
3
2
6
,


0  





2 6 2


,0,6


3 10 3


18 20 2 1


;


30 30 30 15



1 1 4


, ( 0, 4)


3 3 10


10 12 32 16


30 30 30 15


<i>a</i>
<i>b</i>

   

  
  
    
  


<b>Hoạt động 3 : Quy tắc chuyển vế</b>
<b>*GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế</b>


trong tập số nguyên Z ?.


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có
quy tắc “ chuyển vế ”.


Khi chuyển một hạng tử từ vế này


sang vế kia của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng đó.


Với mọi số x, y, z

Q :
x + y = z  x = z - y


<b>*GV :Yêu cầu học sinh làm VD1 :</b>


<i>Tìm x, biết </i> .


3
1
x
7
3



<b>Hướng dẫn:</b>


Để tìm x, ta chuyển tất cả các số
không chứa biến sang một vế, số
chứa biến sang vế còn lại.


.
21
16
21
9
21


7
7
3
3
1


x     x =
21
16


<b>*GV : - Nhận xét. </b>


- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x, biết:


.
4
3
x
7
2
,
b
;
3
2
2
1
x
,



a    


Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó.


Với mọi số x, y, z

Q :


x + y = z  x = z - y
Ví dụ 1 :


<i>Tìm x, biết </i> .


3
1
x
7
3




Ta có: .


21
16
21
9
21


7
7
3
3
1


x    


Vậy x =


21
16


?2. <i>Tìm x, biết:</i>


.
4
3
x
7
2
,
b
;
3
2
2
1
x
,



a    


Giải:


1 2


,


2 3


1 2 3 2 1


2 3 6 6


2 3 2 3


,


7 4 7 4


8 21 29
.


28 28


<i>a x</i>
<i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
 

   
    

  


<b>Hoạt động 5 : Củng cố</b>


- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi 6/SGK, baøi 15, 16/SBT.
- i u ch nh ti t d y :Đ ề ỉ ế ạ


...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 3 : §3 Nhân – chia số hữu tỷ</sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ .
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.


- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>



<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a) 3 1.2


4 2




* Häc sinh 2: b) 0, 4 : 2
3


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


<b>Hoạt động 2 : Nhân hai số hữu tỷ</b>
<b>*GV :Nhắc lại phép nhân hai số</b>


nguyên.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>



Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như
phép nhân hai số nguyên


Với x = ; y <sub>d</sub>c
b


a




ta có:


x.y .<sub>d</sub>c <sub>b</sub>a<sub>.</sub>.<sub>d</sub>c
b
a

- Tính:
2
1
2
.
4
3

= ?.


<i><b>*HS : Chú ý và thực hiện.</b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


Với x = ; y <sub>d</sub>c


b


a




ta có:


x.y .<sub>d</sub>c <sub>b</sub>a<sub>.</sub>.<sub>d</sub>c
b


a


Ví dụ :


8
15
2
.
4
5
).
3
(
2
5
.
4
3


2
1
2
.
4
3 







<b>Hoạt động 3 : Chia hai số hữu tỷ</b>
<b>*GV : Với x = </b> ; y <sub>d</sub>c


b
a


 ( với y0)
Tính: x .1<sub>y</sub> = ?.


Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Với x = ; y <sub>d</sub>c


b
a



 ( với y<sub></sub>0)


x : y = .d<sub>c</sub> a<sub>b</sub>.<sub>.</sub>d<sub>c</sub>
b
a
d
c
:
b
a


Áp dụng:
Tính :


Với x = ; y <sub>d</sub>c
b


a


 ( với y0) ta có :
x : y = .d<sub>c</sub> a<sub>b</sub>.<sub>.</sub>d<sub>c</sub>


b
a
d
c
:
b


a



Ví dụ :


5
3
20
12
2
3
.
10
4


3
2
:
10
4
3
2
:
4
,
0






























</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-0,4 : ?.
3
2











<i><b>*HS : Chú ý và thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh</b>
làm ?.
Tính :
)
2
(
:
23
5
,
b


;
5
2
1
.
5


,
3

,


a   









<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :</b>
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y (y0) gọi là tỉ số của hai


số x và y, kí hiệu là <sub>y</sub>x hay x : y.


Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
được viết là <sub>10</sub> 5<sub>,</sub>,<sub>25</sub>12 hay -5,12 : 10,25.
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.</b></i>


)
2
(
:


23
5
,
b


;
5
2
1
.
5
,
3

,


a   








Giải :
46
5
2
1


.
23
5
)
2
(
:
23
5
,
b


;
10
49
10
)
7
.(
7



5
7
.
10
35
5

2
1
.
5
,
3

,
a















 







<sub></sub>


* Chú ý :


Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số
hữu tỉ y (y0) gọi là tỉ số của hai số x và


y, kí hiệu là <sub>y</sub>x hay x : y.


Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
được viết là <sub>10</sub> 5<sub>,</sub>,<sub>25</sub>12 hay -5,12 : 10,25
<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>


Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
- Điều chỉnh tiết dạy :


...


Ngày soạn <b>Tiết 4_5 : §4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ</b>
<b>Cộng - trừ - nhân – chia số thập phân</b>


Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>IV.Tiến trình lên lớp</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- GTTĐ của số nguyên a là gì?


- Tìm x bieát | x | = 23.


- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau:
3,5; <sub>2</sub>1; -4


<b>Hoạt động 2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
<b>*GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một</b>


số nguyên ?.
<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ </b> và <sub>3</sub>2
3


2 


lên cùng một trục số ?.Từ đó có nhận xét gì
khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với
vị trí số 0



<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


Rễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng <sub>3</sub>2


<b>*GV : Nhận xét. </b>


Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng <sub>3</sub>2 gọi là
giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
hay: ; <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>2


3
2
3


2







<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


<b>*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số</b>
hữu tỉ ?.


hữu tỉ Trả lời.



<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


<i>Giá trị tuyệt đối</i> của một số hữu tỉ, kí hiệu


x , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0


trên trục số.


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>
Điền vào chỗ trống (…):


1.
Ví dụ:


*Nhận xét.


Khoảng cách hai điểm M và M’ so
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng <sub>3</sub>2
*Kết luận:


<i>Giá trị tuyệt đối</i> của một số hữu tỉ,


kí hiệu x <sub>, là khoảng cách từ điểm</sub>


x tới điểm 0 trên trục số.
Ví dụ:


3
2


3
2
;
3
2
3


2







?1.


Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì x <sub>= 3,5</sub>


Nếu x = <sub>7</sub>4 thì x <sub>= </sub>
7
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a, Nếu x = 3,5 thì x = …


Nếu x = <sub>7</sub>4 thì x <sub>= …</sub>


b, Nếu x > 0 thì x <sub>= …</sub>


Nếu x = 0 thì x <sub>= …</sub>



Nếu x < 0 thì x <sub>= …</sub>


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>








0


nêu x


x



0


nêu x


x


x




<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví</b></i>
dụ .


<b>*GV : Với x </b>Q, hãy điền dấu vào ? sao


cho thích hợp.



x <sub> ? 0; </sub> x <sub> ? </sub>  x ; x ? x


<i><b>*HS :Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : - Nhận xét và khẳng định :</b>


x <sub> </sub><sub></sub><sub> 0; </sub> x <sub> = </sub>  x ; x <sub></sub> x


- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x , biết :


0
x
,
d
;
5
1
3
x
,
c
;
7
1
b x
;
7
1
x


,


a    


<b>*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.</b>


Nếu x = 0 thì x <sub>= 0</sub>


Nếu x < 0 thì x <sub>= -x</sub>


V y:ậ








0


nêu x


x



0


nêu x


x


x



*Nhận xét.


Với x Q, x <sub> </sub><sub></sub><sub> 0; </sub> x <sub> =</sub>  x ;


x <sub></sub> x


?2.


Tìm x <sub>, biết :</sub>


0
x
,
d
;
5
1
3
x
,
c
;
7
1
b x
;
7
1
x
,
a







Giải:
0
0
x
0
x
,
d
;
5
16
5
16
x
5
1
3
x
,
c
;
7
1
7
1
x
7

1
x
,
b
;
7
1
7
1
x
7
1
x
,
a






















<b>Hoạt động 3 : Cộng - trừ - nhân – chia số thập phân</b>
<b>*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các</b>


số thập phân sau thành biểu thức mà các số
được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi
tính ?.


a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
b, 0,245 – 2,134 = ?.
c,(-5,2) .3,14 = ?.


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định :</b>


Để cộngm trừ, nhân, chia các số thập phân,
ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập
phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã
biết về phân số.


- Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau:
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264)
= -1,394


b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)



= -( 2,134 - 0,245) =


- Trong thực hành, ta công, trừ ,
nhân hai số thập phân theo quy tắc
về giá trị tuyệt đối và về dấu tương
tự như đối với số nguyên


Ví dụ :


a, (-1,13) + (-0,264) =- ( 1,13
+0,264)


= -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -( 2,134 - 0,245)
= -1,889.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-1,889.


c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328.
<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số
thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối
và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
<b>*GV Nếu x và y là hai số nguyên thì</b>
thương của x : y mang dấu gì nếu:


a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu
<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>



<b>*GV : Đối với x, y là số thập phân cũng</b>
như vậy :


tức là :Thương của hai số thập phân x và y
là thương của x <sub> và </sub> y <sub> với dấu ‘+’ đằng</sub>


trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng
trước nếu x và y khác dấu.


Ví dụ :


a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.</b>


Tính :


a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).


<b>*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.</b>


- Thương của hai số thập phân x và
y là thương của x <sub> và </sub> y <sub> với dấu</sub>


‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ;
và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y
khác dấu.



Ví dụ :


a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3)
= 1,2.


b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3)
= -1,2.


?3. Tính :


a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263)
= - 2,853 ;


b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16)
= 7.992


<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.


Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới


- Tiết sau mang theo máy tính. Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK.


- i u ch nh ti t Đ ề ỉ ế


d y : ...ạ ...



...
Ngày soạn


<b>Tiết 6 : Luyện tập</b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.


- Phát triển tư duy qua các bài tốn tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
- Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm.


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu


tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?.


<b>Hoạt động 2 : T ính giá trị của biểu thức</b>
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài


28/SBT


- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã
học.


- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.



- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng
trước thì dấu các số hạng trong ngoặc
phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước
thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để
nguyên.


*GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số
29/SBT.


Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách
làm


*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
*GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
Nhận xét và đánh giá chung.


*HS: Thực hiện.


Chú ý nghe giảng và ghi bài.


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
24/SGK theo nhóm.


*HS: Hoạt động theo nhóm.


Ghi bài làm và bảng nhóm và các
nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày.
Các nhóm nhận xét chéo.



*GV: Nhận xét và đánh giá chung.


Baøi 28/SBT:


A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0


B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8


C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 –
281)


= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281
= -1


D = -(<sub>5</sub>3 + <sub>4</sub>3 ) – (-<sub>4</sub>3 + <sub>5</sub>2 )
= -<sub>5</sub>3 - <sub>4</sub>3 + <sub>4</sub>3 - <sub>5</sub>2


= -1


Baøi 29/SBT:


P = (-2) : ( <sub>2</sub>3)2<sub> – </sub>
(-4
3


).<sub>3</sub>2


= -<sub>18</sub>7


Với a = 1,5 = <sub>2</sub>3 , b = -0,75 = -<sub>4</sub>3
Bài 24/SGK:


a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15


= 2,77


b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2


<b>Hoạt động 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi</b>
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.


Laøm baøi 26/SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dẫn của giáo viên.


Một học sinh lên bảng ghi kết quả
bài làm.


Học sinh dưới lớp nhận xét.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.


<b>Hoạt động 4 : Tìm x, tìm GTLN, tìm GTNN</b>
*GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập : -



Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:


Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:


Tìm GTNN:


C = 1,7 + |3,4 –x|
*HS: Thực hiện theo nhóm
Nhận xét


*GV: Nhận xét và đánh giá.


Bài 32/SBT:


Ta có:|x – 3,5|  0


GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x
= 3,5


Bài 33/SBT:


Ta có: |3,4 –x|  0


GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay
x = 3,4


<b>Hoạt động 5 : Củng cố</b>
Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong



bài này.


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới


- Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
- Điều chỉnh tiết dạy :


...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 7 : §5 Luỹ thừa của một số hữu tỷ</sub></b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
<b>- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.</b>


- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.


- Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động 1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
<b>*GV : Nhắc lại lũy thừa của một số tự</b>



nhiên ?.


<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Tương tự như đối với số tự nhiên,</b>
với số hữu tỉ x ta có định nghĩa (SGK)
Quy ước: x1<sub> = x; x</sub>0<sub> = 1 (x </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV :Nếu x = </b><sub>b</sub>a . Chứng minh n <sub>n</sub>n


b
a
b
a







<i><b>*HS : Nếu x = </b></i><sub>b</sub>a thì xn<sub> =</sub> n


b
a







Khi đó:
n
n

n thua

n thua

n thua
n
b
a
b.b.b...b
a
..
a
.
a
.
a
.
b
a
...
b
a
.
b

a
.
b
a
b
a










 




 
 


Vậy: n n<sub>n</sub>


b
a
b


a







<b>*GV : Nhận xét. </b>


Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính


 2  3  0


3
2
7
,
9
;
5
,
0
;
5
,
0
;
5
2


;
4
3





 





 


Định nghĩa: (SGK)


. . ...
<i>n</i>


<i>x</i> <i>x x x x</i> ( n thừa số x)


xn<sub> đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n</sub>


hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ
số, n gọi là số mũ.


<b>Quy ước: x</b>1<sub> = x; x</sub>0<sub> = 1 (x </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>



* Nếu x = <sub>b</sub>a thì xn<sub> =</sub> n


b
a






Chứng minh
n
n

n thua

n thua

n thua
n
b
a
b.b.b...b
a
..
a
.
a
.
a


.
b
a
...
b
a
.
b
a
.
b
a
b
a










 




 

 


Vậy: n <sub>n</sub>n


b
a
b
a







?1. Tính:
 
 
9,7 1


;
125
,
0
5
,
0
.
5


,
0
.
5
,
0
5
,
0
;
25
,
0
5
,
0
.
5
,
0
5
,
0
;
125
8
5
2
.
5

2
.
5
2
5
2
;
16
9
4
3
.
4
3
4
3
0
3
2
3
2

















 









 


<b>Hoạt động 2 : Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
<b>*GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy</b>


thừa cùng cơ số ?.


Với số mũ tự nhiên ta có:


)
n
m
,


0
a
(
a
a
:
a
a
a
.
a
n
m
n
m
n
m
n
m







<b>*GV : Nhận xét. </b>


Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có
cơng thức:


)
n
m
,
0
x
(
x
x
:
x
x
x
.
x
n
m
n
m
n
m
n
m








<i><b>*HS : Chú ý và phát biểu công thức trên</b></i>
bằng lời.


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính</b>


 3 2. 33; b, 0,255: 0,253


,


a    


Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có
cơng thức:
)
n
m
,
0
x
(
x
x
:
x
x
x
.
x
n
m


n
m
n
m
n
m






?2.
Tính:
       
     


 2


3
5
3
5
5
2
3
3
2
25
,


0
25
,
0
25
,
0
:
25
,
0
,
b
;
3
3
3
.
3
,
a
















</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. </b>
Tính và so sánh:


a, (22<sub>)</sub>3<sub> và 2</sub>6<sub> ; b, </sub> 10


5
2
2
1

2
1





 














 


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


(22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>6<sub> ; b, </sub> 10


5
2
2
1
2
1





 















 


<b>*GV : Nhận xét. </b>


Vậy (xm<sub>)</sub>n<sub> ? x</sub>m.n


<i><b>*HS : (x</b></i>m<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.</b>


?3.


Tính và so sánh:
a, (22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>6<sub> =64; </sub>


b, 0,000977



2
1
2


1 2 5 10








 














 



*K t lu n:ế ậ


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
?4.


Điền số thích hợp vào ô vuông:


 


4

2  8


6
2
3
1
,
0
1
,
0
,
b
;
4
3
4
3


,
a






 














 


<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>


- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.



- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới


- Laøm baøi 30,31/SGK, 39,42,43/SBT


- i u ch nh ti t d y : ...Đ ề ỉ ế ạ


Ngày soạn <b><sub>Tiết 8 : §6 Luỹ thừa của một số hữu tỷ</sub></b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>- Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương</b>


<b>- Vận dụng các cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các </b>
bài toán liên quan.


<b>- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.</b>
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
C. Ti n trình d y h cế ạ ọ


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.


<b>Hoạt động 2 : Luỹ thừa của một tích</b>


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>


<i>Tính và so sánh:</i>


<i>a, </i>

<sub></sub>

2.5

<sub></sub>

2<i> và </i><sub>2</sub>2<sub>.</sub><sub>5</sub>2<i><sub>; b, </sub></i> 3


4
3
.
2
1





 <i><sub>và</sub></i>


?1.Tính và so sánh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3
3
4
3
.
2
1














<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<i>a, </i>

<sub></sub>

2.5

<sub></sub>

2 =<sub>2</sub>2<sub>.</sub><sub>5</sub>2<sub>= 100</sub><i><sub>; </sub></i>
<i>b, </i>
3
4
3
.
2
1






 <sub>=</sub> 3 3


4
3


.
2
1











 <sub>=</sub>
512
27


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:


x.y

n xn.yn


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
Phát biểu công thức trên bằng lời
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>
Tính:


a, .3 ;
3


1 5 <sub>5</sub>








 <sub> b, </sub>


 

1,5 3.8
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét. </b>


<i>b, </i>
3
4
3
.
2
1






 <sub>=</sub> 3 3



4
3
.
2
1











 <sub>=</sub>
512
27
*Công thức:


x.y

n xn.yn


<i>( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy</i>
<i>thừa).</i>


?2.
Tính:


a, .3 1;



3
1
3
.
3
1 5
3
3
5
5







 <sub> </sub>
b, <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>3<sub>.</sub><sub>8</sub> <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>3<sub>.</sub><sub>2</sub>3 <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>5</sub><sub>.</sub><sub>2</sub>3 <sub>3</sub>3







<b>Hoạt động 3 : Luỹ thừa của một thương</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.</b>


Tính và so sánh:


a,
3
3
2






  <sub>và </sub>


3


3


3
2


 <sub>; b, </sub>
5
5
2
10

5
2
10








<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
a,
3
3
2





  <sub>= </sub>


3
3
3
2
 <sub>= </sub>
27
8


b, <sub>5</sub>5


2
10
=
5


2
10





 <sub>= </sub>
32
100000


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :


y 0


y
x
y
x
n
n
n










<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.</b></i>
Phát biểu công thức trên bằng
lời.


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.</b>
Tính:


?3.


Tính và so sánh:
a,
3
3
2





  <sub>= </sub>


3
3
3
2
 <sub>= </sub>
27
8



b, <sub>5</sub>5


2
10
=
5
2
10





 <sub>= </sub>
32
100000
*Công thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



27


15
;
5
,
2
5
,
7


;
24
72 3
3
3
2
2


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.</b>
Tính:


a, 0,1253.83; b,  394:134


<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm.</b></i>


<b>*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét</b>
chéo.
 
   
.
125
5
3
3


.
5
27
15
;
27
3
5
,
2
5
,
7
5
,
2
5
,
7
;
9
3
24
72
24
72
3
3
3
3

3
3
3
3
3
2
2
2
2


























?5. Tính


a, 

 

 


2.0,5 1;


2
.
5
,
0
8
.
125
,
0
6
3
3
3
3
3
3





b,    


81
3
13
:
13
.
3
13
:
39
4
4
4
4
4
4






<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
- Nhắc lại 2 cơng thức trên.


- Hoạt động nhóm bài
35,36,37/SGK.



<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- BVN: baøi 38,40,41/SGK.


- i u ch nh ti t d y : ...Đ ề ỉ ế ạ


Ngày soạn <b><sub>Tiết 9_10 : §7 Tỷ lệ thức</sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.


<b>- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.</b>


<b>- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài tốn liên quan.</b>
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.


<b>B .Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Tæ số của hai số a, b ( b

0 ) là


gì? Viết kí hiệu.


- Hãy so sánh: 10<sub>15</sub> và <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa</b>


So sánh hai tỉ số sau: 15<sub>21</sub> và <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


Ví dụ:


So sánh hai tỉ số sau:


21
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta nói


21
15


= <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 là một tỉ lệ
thức.


- Thế nào là tỉ lệ thức ?.
<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
số <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.</b></i>
<b>*GV : Tỉ lệ thức </b><sub>b</sub>a <sub>d</sub>c còn được



viết là :


a : b = c : d


Ví dụ: <sub>4</sub>3 <sub>8</sub>6 cịn được viết là 3 : 4


= 6 : 8.


Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d,
các số a, b, c, d được gọi là các số
hạng của tỉ lệ thứcl a, d là các ố
hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là
các số hạng trong hay trung tỉ
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.</b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ
lệ thức không ?.


.
5
1
7
:
5
2
2





7
:
2
1
3

-b,


8;
:
5
4


4
:
5
2
,
a


Ta nói 15<sub>21</sub> = <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 là một tỉ lệ thức<i>.</i>


* Định nghĩa :


Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c


* Chú ý :



- Tỉ lệ thức <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c còn được viết là :


a : b = c : d
Ví dụ: <sub>4</sub>3 <sub>8</sub>6 còn được viết là :


3 : 4 = 6 : 8.


- Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d
được gọi là các số hạng của tỉ lệ thứcl a, d là
các ố hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các
số hạng trong hay trung tỉ


?1.


Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức
khơng ?.


.
5
1
7
:
5
2
2



7
:


2
1
3

-b,


8;
:
5
4


4
:
5
2
,
a





<b>Hoạt động 2 ; Tính chất</b>
<b>*Tính chất 1:</b>


<b>*GV : Cho tỉ lệ thức sau: </b>18<sub>27</sub> <sub>36</sub>24.


Hãy so sánh:


18 . 36 và 27 . 24


Từ đó có dự đốn gì ?


Nếu <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c thì a.d ? b.c


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


Yêu cầu học sinh làm ?2.
Chứng minh:


Nếu <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c thì a.d = b.c


<b>*Tính chất 1:</b>


Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau: <sub>27</sub>18 <sub>36</sub>24.


Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24


?2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Nếu <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c thì a.d = b.c


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


*Tính chất 2:


<b>*GV : Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 </b>


Hãy suy ra 18<sub>27</sub><sub>36</sub>24


<i><b>Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 .</b></i>
36.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.</b>
Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng
thức


a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì
ta có các tỉ lệ thức:


a
b
c
d
;
a
c
b
d
;


d
b
c
a
;
d
c
b
a








<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh về nhà</b>
thực hiện:


Tương tự, từ đẳng thức


a.d = b.c hãy chỉ ra các tỉ lệ thức
sau:


a
b
c
d
;


a
c
b
d
;
d
b
c
a







<i><b>*HS : Về nhà thực hiện.</b></i>


<b>Chứng minh:</b>


Theo bài ra <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c nên nhân cả hai vế với tích


b . d


Khi đó: (b.d) a.d b.c
d


c
)
d
.


b
.(
b
a





 .


*Tính chất 2:
Ví dụ:


Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24
Ta suy ra 18<sub>27</sub><sub>36</sub>24


?3.


Nếu a.d = b.c thì <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c.


<b>Chứng minh:</b>


Theo bài ra a.d = b.c nên chia cả hai vế với
tích b . c


Khi đó: a<sub>b</sub>.<sub>.</sub><sub>d</sub>d <sub>b</sub>b<sub>.</sub>.<sub>d</sub>c a<sub>b</sub> <sub>d</sub>c


<b>*K t lu n:</b>ế ậ


Nếu a.d = b.c và a, b, c, d

0 thì ta có các



tỉ lệ thức:


a
b
c
d
;
a
c
b
d
;
d
b
c
a
;
d
c
b
a








<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất



của tỉ lệ thức.


- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK
- Trả lời nhanh bài 48.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Laøm baøi 46/SGK,baøi 60,64,66/SBT.
- Điều chỉnh tiết dạy :


...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 11 : Luyệ</sub></b>


<b>n tập</b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.</b>


<b>- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập </b>
được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.


<b>- Cẩn thận trong tính tốn và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong học tập.</b>
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.


- Laøm baøi 66/SBT.


<b>Hoạt động 2 : Nhận dạng tỷ lệ thức</b>
*GV:


- Cho Hs đọ đề và nêu cách làm
bài 49/SGK


- Gọi lần lượt hai Hs lên bảng,lớp
nhận xét.


- Yêu cầu Hs làm miệng bài
61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ)
*HS :


- Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng


Bài 49/SGK


a. <sub>5</sub>3<sub>,</sub><sub>25</sub>,5 = <sub>525</sub>350= 14<sub>21</sub>
 Lập được tỉ lệ thức.
b. 39<sub>10</sub>3 : 52<sub>5</sub>2 = <sub>4</sub>3
2,1: 3,5 = <sub>35</sub>21 =<sub>5</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhau khơng,nếu bằng nhau thì ta
lập được tỉ lệ thức.


- Lần lượt Hs lên bảng trình bày.


- Hs làm miệng :


Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15
b) 6<sub>2</sub>1 ; 80<sub>3</sub>2
c) -0,375 ; 8,47
Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
b) 35 <sub>4</sub>3 ; 14 <sub>3</sub>2
c) 0,875; -3,63


thức.


c. <sub>15</sub>6,<sub>,</sub>51<sub>19</sub> = <sub>7</sub>3 = 3:7
 Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4<sub>3</sub>2 = <sub>2</sub>3


<sub></sub>0<sub>0</sub>,9<sub>,</sub><sub>5</sub> = <sub>5</sub>9
Vì <sub>2</sub>3 


5
9


 Ta khơng lập được tỉ lệ
thức.


<b>Hoạt động 3 : Tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức</b>
*GV:


- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài
50/SGK



- Kiểm tra bài làm của vài nhóm.
- Làm bài 69/SBT.


- Làm bài 70/SBT.
*HS:


- HS làm việc theo nhóm.


- Gọi lần lượt các em lên trình bày.


Bài 69/SBT


a. x2<sub> = (-15).(-60) = 900</sub>


 x = 30
b. – x2<sub> = -2</sub>


25
8


= <sub>25</sub>16  x = <sub>5</sub>4
Baøi 70/SBT


a. 2x = 3,8. 2<sub>3</sub>2 :<sub>4</sub>1
2x = 608<sub>15</sub> => x = 304<sub>15</sub>
b. 0,25x = 3. <sub>6</sub>5 : <sub>1000</sub>125


<sub>4</sub>1 x = 20=> x = 20: <sub>4</sub>1 => x = 80
<b>Hoạt động 4 : Lập tỷ lệ thức</b>



- GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng
thức về tích ta lập được bao nhiêu
tỉ lệ thức?


- Áp dụng làm bài 51/SGK.
- Làm miệng bài 52/SGK.


- Hoạt động nhóm bài 68/SBT,bài
72/SBT.


*HS:


- Hs: lập được 4 tỉ lệ thức.
- Hs làm bài.


- Hoạt động nhóm.


Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6


Lập được 4 tỉ lệ thức sau:


2
5
,
1


= 3<sub>4</sub>,<sub>,</sub>6<sub>8</sub> ; 1<sub>3</sub>,<sub>,</sub>5<sub>6</sub> = <sub>4</sub>2<sub>,</sub><sub>8</sub>



2
8
,
4


= <sub>1</sub>3<sub>,</sub>,<sub>5</sub>6 ; <sub>3</sub>4<sub>,</sub>,8<sub>6</sub> = <sub>1</sub>2<sub>,</sub><sub>5</sub>
Baøi 68/SBT:


Ta coù:


4 = 41<sub>, 16 = 4</sub>2<sub>, 64 = 4</sub>3


256 = 44<sub>, 1024 = 4</sub>5


Vaäy: 4. 44 <sub>= 4</sub>2<sub>. 4</sub>3
<sub>4</sub>2<sub>. 4</sub>5<sub> = 4</sub>3<sub>. 4</sub>4
<sub> 4. 4</sub>5<sub> = 4</sub>2<sub>. 4</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<sub>b</sub>a = <sub>d</sub>c
 ad = bc


 ad + ab= bc + ab
 a.(d + b) = b.(c +a)


b
a


= <sub>b</sub>a<sub></sub><sub>d</sub>c
<b>Hoạt động 5 : Củng cố</b>


a. 3,8 : (2x) = 1<sub>4</sub> : 2<sub>3</sub>2 b. x<sub>45</sub>


 = x
5


Cho a,b,c,d 0.Từ tỉ lệ thức
b
a


= <sub>d</sub>c hãy suy ra tỉ lệ thức: a<sub>a</sub>b = c<sub>c</sub>d
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới


- Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.
- Điều chỉnh tiết dạy :


...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 12: §8 Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau</sub></b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>- Học sinh hiểu được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.</b>


<b>- Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bìa tốn liên quan.</b>
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>


<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
<b> Thế nào là tỉ lệ thức ?.Cho ví dụ </b>


minh họa ?.


<b>Hoạt động 2 : Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>


Cho tỉ lệ thức <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3


Hãy so sánh các tỉ số <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3





và <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3





.
Từ đó dự đốn gì nếu có tỉ lệ thức


d
c
b
a



 thì


d
b


c
a
?
d
b


c
a








<i><b>*HS </b></i>: Thực hiện.


<b>*GV : </b>


<i><b>Hướng dẫn :</b></i>
Đặt <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c = k.


Khi đó : a = ? ; c = ?.



?1. Cho tỉ lệ thức <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3


Khi đó :


6
4


3
2





= <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3





.
Nếu có tỉ lệ thức <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c


thì <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c











Vì :


Đặt <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c = k. (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Suy ra: ?
d
b
c
a



d
b
c
a


= ?
<i><b>*HS : </b></i>


Đặt <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c = k. (1)


Khi đó : a = k.b ; c = k.d
Suy ra:
k
d
b
d


.
k
b
.
k
d
b
c
a







(2) ( b+d 0)


k
d
b
d
.
k
b
.
k
d
b
c


a






 <sub> (3) ( b+d </sub>


0


 )
Từ (1), (2) và (3) ta có:


d
b
c
a
d
b
c
a
d
c
b
a









<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Tính chất trên còn được mở rộng cho
dãy tỉ số bằng nhau :


Từ dãy tỉ số bằng nhau <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c <sub>f</sub>e


ta suy ra :


f
d
b
e
c
a
f
d
b
e
c
a
f
e
d
c
b
a















( <i>giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)</i>


Ví dụ :


Từ dãy tỉ số 1<sub>3</sub><sub>0</sub>0<sub>,</sub>,15<sub>45</sub><sub>18</sub>6
Áp dụng tính chất ta có :


45
,
21
15
,
7
18
45
,
0


3
6
15
,
0
1
18
6
45
,
0
15
,
0
3
1








k
d
b
d
.
k

b
.
k
d
b
c
a







(2) ( b+d 0)


k
d
b
d
.
k
b
.
k
d
b
c
a







 <sub> (3) ( b+d </sub>


0


 )
Từ (1), (2) và (3) ta có:


d
b
c
a
d
b
c
a
d
c
b
a









- Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy
tỉ số bằng nhau :


Từ dãy tỉ số bằng nhau <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c <sub>f</sub>e


ta suy ra :


f
d
b
e
c
a
f
d
b
e
c
a
f
e
d
c
b
a














( <i>giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)</i>


Ví dụ :


Từ dãy tỉ số 1<sub>3</sub><sub>0</sub>0<sub>,</sub>,15<sub>45</sub><sub>18</sub>6
Áp dụng tính chất ta có :


45
,
21
15
,
7
18
45
,
0
3
6
15


,
0
1
18
6
45
,
0
15
,
0
3
1









<b>Hoạt động 3 : Chú ý</b>
<b>*GV : Khi có dãy tỉ số </b><sub>2</sub>a <sub>3</sub>c <sub>5</sub>e, ta


nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ;
3 ; 5.


Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện
câu nói sau :


Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ
lệ với các số 8; 9; 10.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


Khi có dãy tỉ số <sub>2</sub>a <sub>3</sub>c<sub>5</sub>e, ta nói các số a,


b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5


?2.
10
C
7
9
B
7
8
A
7



<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy



tỉ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
- Điều chỉnh tiết dạy :


...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 13: Luyện tập</sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó
vào giải các bài tập.


<b>- Rèn luyện khả năng trình bày một bài tốn.</b>


<b>- Tích cực trong học tập, trong hoạt động nhóm và cẩn thận trong khi tính tốn và biến </b>
đổi


<b>B .Chuẩn bị của thầy và trị</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số


bằng nhau.


<b>Hoạt động 2 : Tìm số chưa biết</b>
*GV:


- Yêu cầu HS nêu cách làm bài
60/SGK.


- Gọi hai Hs lên bảng làm 60a,b.
- Lớp nhận xét.


*HS:


- HS : Nêu cách làm.


- 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập.


Baøi 60/SGK


a. (<sub>3</sub>1.x) : <sub>3</sub>2 = 1<sub>4</sub>3 : <sub>5</sub>2
(<sub>3</sub>1.x) : <sub>3</sub>2 = 4<sub>8</sub>3


<sub>3</sub>1.x = 4<sub>8</sub>3.<sub>3</sub>2
<sub>3</sub>1.x = 5<sub>24</sub>1
x = 15<sub>8</sub>1


b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)


0,1.x = 0,15


x = 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

*GV :


- Cho Hs đọc đề bài 79/SBT và cho
biết cách làm.


- Cho Hs đoc đề bài


61/SGK và cho biết cách làm.
- Cho Hs tìm thêm các cách khác
nữa.


*HS :


- Hs : đọc đề và nêu cách làm.
- Hoạt động nhóm.


Bài 79/SBT
Ta coù :


2
a


= <sub>3</sub>b = <sub>4</sub>c =<sub>5</sub>d


=a<sub>2</sub><sub></sub><sub>3</sub>b<sub></sub>c<sub>4</sub><sub></sub><sub>5</sub>d= <sub>14</sub>42= -3
 a = -3.2 = -6



b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12
d = -3.5 = -15
Bài 61/SGK
Tacó :


8
x


= <sub>12</sub>y = <sub>15</sub>z =<sub>8</sub>x<sub></sub><sub>12</sub>y<sub></sub><sub>15</sub>z
= 10<sub>5</sub> = 2


 x = 16 ; y = 24 ; z = 30


<b>Hoạt động 3 : Các dạng bài toán giải liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau</b>
*GV :


- Hs đọc đề bài 63/SGK


- GV hướng dẫn trước khi hoạt động
nhóm


- Hoạt động nhóm.
- Làm bài 64/SGK.
*HS :


- Hs đọc đề


- Nghe GV hướng dẫn.


- Hoạt động nhóm.
- làm bài 64/SGK.


Baøi 64/SGK


Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt
là a,b,c,d.


Ta coù :


9
a


=<sub>8</sub>b=<sub>7</sub>c =d<sub>6</sub> =<sub>8</sub>b<sub></sub> <sub>6</sub>d= 35
 a = 35.9 = 315


b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210


Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần
lượt là 315hs,280hs,245hs,210hs.


<b>Hoạt động 4 : Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1: Tìm ba số x, y, z biết rằng:</b></i>


2 3


<i>x</i> <i>y</i>



 ,


4 5


<i>y</i> <i>z</i>


 và x + y – z = 10


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi 81,82,83/SBT.


- Xem trước bài 9 : « Số thập phân hữu hạn.số thập phân vơ hạn tuần hồn »


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn <b>Tiết 14: §9 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn</b>
<b>tuần hồn</b>


Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh hiểu được số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


- Học sinh biết hiểu được dấu hiệu một phân số bất kì có thể viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn.


- Học sinh biết điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập
phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn.


- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>



<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Nhắc lại Tính chất cơ bản của


dãy tỉ số. Làm bài 82/SBT


<b>Hoạt động 2 : Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.</b>
<b>*GV : Viết các phân số </b> 3 ;3


20 8


dưới dạng số thập phân. Từ đó có
nhận xét gì về các số thập phân
đó ?.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


Các số thập phân là các số xác
định.


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Ta nói các số thập phân 0,15 và
1,48 gọi là số thập phân hữu
<i><b>hạn.</b></i>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi</b></i>


bài.


<b>*GV : Viết phân số </b>


12
5


dưới
dạng số thập phân. Có nhận xét gì


<i><b>Ví dụ 1: </b></i>


Viết các phân số 3 ;3


20 8 dưới dạng số thập


phân.
Ta có:


3,0 20 3,0 8


1 00
0


0,15 30
60
40
0


0,375



Ta nói các số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là số
<i><b>thập phân hữu hạn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

về số thập phân này ?.
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


4,0 9
40


40
40
4




0,444…


Số thập phân này chưa được xác
định cụ thể.


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Ta thấy phép chia này không bao
giờ chấm dứt. Nếu tiếp tục ta thấy
chữ số 6 trong thương được lặp đi
lặp lại. Khi đó ta nói số thập phân
0.4166… là số thập phân vơ hạn
<i><b>tuần hồn.</b></i>


- Số 0,4166… được viết gọn là


0,41(6).


- Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được
lặp đi lặp lại vơ hạn.


- Số 6 gọi là chu kì của số thập
phân vơ hạn tuần hồn 0,41(6).
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi</b></i>
bài.


<b>*GV : Chứng tỏ phân số </b><sub>9</sub>1 viết
được dưới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn. Cho biết chu kì là
bao nhiêu ?.


Viết phân số 4


9 dưới dạng số thập phân.


Ta có:


4,0 9
40


40
40
4





0,444…


*Nhận xét.


Ta thấy phép chia này không bao giờ chấm
dứt. Nếu tiếp tục ta thấy chữ số 6 trong thương
được lặp đi lặp lại. Khi đó ta nói số thập phân
0.4166… là số thập phân vơ hạn tuần hồn.


- Số 0,4166… được viết gọn là 0,41(6).
- Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi lặp


lại vô hạn.


- Số 6 gọi là chu kì của số thập phân vơ
hạn tuần hồn 0,41(6).


<b>Hoạt động 3 : Nhận xét</b>
<b>*GV : Cho biết cặp phân số nào</b>


sau đây viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc số thập
phân vô hạn tuần hoàn ?.


75
6


và <sub>10</sub>1 ; <sub>30</sub>7 và <sub>35</sub>2
- Nêu các đặc điểm chung của các


phân số này ?.


- Có nhận xét gì về đặc điểm khác
nhau của các cặp phân số này ?.
<b>Gợi ý : Ước của mẫu các phân số.</b>
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương
khơng có ước ngun tố khác 2 và 5 thì phân
số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn.


- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà
mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số
đó viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nếu một phân số tối giản với
mẫu dương không có ước ngun
tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết
được dưới dạng số thập phân hữu
hạn.


- Nếu một phân số tối giản với
mẫu dương mà mẫu có ước
ngun tố khác 2 và 5 thì phân số
đó viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn.



<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi</b></i>
bài.


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ? </b>


<i>Trong các phân số sau đây phân</i>
<i>số nào viết được dưới dạng số</i>
<i>thập phân hữu hạn, phân số nào</i>
<i>viết được dưới dạng số thập phân</i>
<i>vô hạn tuần hoàn ?. Viết dạng</i>
<i>thập phân của các phân số đó</i>


14
7
;
45
11
;
125


17
;


50
13
;
6


5


;
4


1  


<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.</b></i>
<b>*GV : Yêu cầu các nhóm nhận</b>
xét chéo.


Nhận xét và khằng định:
Người ta đã chứng minh được
rằng mỗi số thập phân vô hạn
tuần hồn đều là một số hữu tỉ .
Ví dụ:


0,(4) = (0,1) .4 = .4 <sub>9</sub>4
9


1


- Kết luận:


Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn
bởi một số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn. Ngược
lại, mỗi số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn
một số hữu tỉ .



Phân số <sub>75</sub>6 viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn vi: <sub>75</sub>6<sub>25</sub>2 , mẫu 25 = 52


khơng có ước ngun tố khác 2 và 5.
Ta có: 0,08.


75
6






Phân số <sub>30</sub>7 viết được dưới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hồn vì mẫu


30 = 2.3.5 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5.
Ta có: <sub>30</sub>7 = 0,2333…= 0,2(3).


?


- Phân số viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn:


.
5
,
0
14



7
;


136
,
0
125


17


;
26
,
0
50
13
;


25
,
0
4
1











- Phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn.


).
4
(
2
,
0
45
11
;


)
3
(
8
,
0
6


5









* Chú ý:


Mỗi số thập phân vơ hạn tuần hồn đều là một
số hữu tỉ .


Ví dụ:


0,(4) = (0,1) .4 = .4 <sub>9</sub>4
9


1


*Kết luận:


Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một
số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn biểu diễn
một số hữu tỉ .


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


- Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Làm tại lớp bài 67/SGK
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới


- Làm bài tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 15: Luyện tập</sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>- Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ </b>
hạn tuần hồn.


<b>- Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần </b>
hoàn và ngược lại.


<b>- Cẩn thận trong việc tính tốn và tích cực trong học tập, trong các hoạt động nhóm.</b>
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>


-Đ/Kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần
hồn.Cho VD.


- Phát biểu lét luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
- Làm bài 68a/SGK.


<b>Hoạt động 2 : Viết các số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài


tập số:
Bài 69/SGK


a. 8,5: 3 b.18,7: 6
c.58: 11 d.14,2: 3,33
- Cho Hs sử dụng máy tính .
- Hs tự làm bài 71/SGK.
- Hoạt động nhóm bài


85,87/SBT( yêu cầu các nhóm
có giải thích rõ ràng)


*HS:


- Hs dùng máy tính và ghi kết
quả.


a.2,(83); b.3,11(6)


Bài 69/SGK
a. 8,5: 3 = 2,(83)
b.18,7: 6 = 3,11(6)
c.58: 11 = 5,(27)
d.14,2: 3,33 = 4,(264)
Baøi 71/SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

c.5,(27); d.4,(264)
- Hs tự làm bài 71/SGK.


- Hoạt động nhóm bài
85,87/SBT.


<b>Hoạt động 3 : Viết số thập phân dưới dạng phân số tối giản</b>
- Hoạt động nhóm bài


70/SGK.
*HS:


a. <sub>25</sub>8 b. <sub>50</sub>31
c. <sub>25</sub>32 d. <sub>25</sub>78
- Hoạt động nhóm bài
70/SGK.


<b>*GV: </b>


a. 0,32 b.-0,124
c. 1,28 d. -3,12


- GV có thể hướng dẫn Hs làm
88 a, 88b,c Hs tự làm và gọi
lên bảng.


<b>Bài tập về thứ tự</b>


*GV:


- Baøi 72/SGK: Các số 0,(31)
và 0,3(13) có bằng nhau
không?



- Tương tự làm bài 90/SBT.
*HS:


- Hs laøm baøi 72
- Laøm baøi 90.


Baøi 70/SGK.
a. 0,32 = <sub>100</sub>32 = <sub>25</sub>8
b. -0,124= <sub>1000</sub>124 = <sub>250</sub>31
c. 1,28 = 128<sub>100</sub> = 32<sub>25</sub>
d. -3,12 = <sub>100</sub>312 = <sub>25</sub>78
Baøi 88/SBT


a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5.<sub>9</sub>1=<sub>9</sub>5
b. 0,(34) = 34. 0,(01)


= 34. <sub>99</sub>1 = <sub>99</sub>34


c. 0,(123) = 123. 0,(001)
= 123. <sub>999</sub>1 = <sub>999</sub>123 = <sub>333</sub>41
<b>3. Bài tập về thứ tự.</b>
0,(31) = 0,3(13)


Vì: 0,(31) = 0,313131…
0,3(13) = 0,3131313…


<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
Nhắc lại những kiến thức giải



các bài toán trên và cách làm
của từng dạng toán


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn <b><sub>Tiết 16: §10 Làm trịn số</sub></b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>- Học sinh hiểu được quy ước, ý nghĩa của làm tròn số. </b>


<b>- Vận dụng quy ước làm tròn số để áp dụng trong thực tế và giải các bài toán liên quan.</b>
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Phát biểu kết luận về mối quan hệ của


số hữu tỉ và số thập phân.
- Làm bài 91/SBT.


<b>Hoạt động 2 : Ví dụ</b>
<b>*GV : Cùng học sinh xét ví dụ 1:</b>


<i>Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến</i>



<i>hàng đơn vị</i>.


<b>Hướng dẫn:</b>


- Biểu diễn các số thập phân 4,3 và 4,9
lên trục số.


- So sánh về khoảng cách vị trí của số
thập phân 4,3 với vị trí số 4 và số 5 trên
trục số ?.


- So sánh về khoảng cách vị trí của số
thập phân 4,9 với vị trí số 4 và số 5 trên
trục số ?


<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


Ví dụ 1:


<i>Làm trịn các số thập phân 4,3 và 4,9</i>


<i>đến hàng đơn vị</i>.


*Nhận xét.


Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần
với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với


4,3 hơn so với 5 nên ta viết 4,3

4.
Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta
viết 4,9

<sub></sub>

5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần
với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3
hơn so với 5 nên ta viết 4,3

4.


Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta
viết 4,9

5.


Kí hiệu: “

<sub></sub>

” đọc là <i>gần bằng</i> hoặc <i>xấp</i>
<i>xỉ.</i>


<b>*GV : Để làm tròn một số thập phân đến</b>
hàng đơn vị ta làm thế nào ?.


Yêu cầu học sinh làm ?1.


Điền số thích hợp vào ơ trống sau khi đã
làm trịn số đến hàng đơn vị:


5,4

; 5,8

; 4,5

.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 2 và
ví dụ 3 trong SGK- trang 35, 36.


Làm tròn số đến hàng nghìn có gì khác
với làm trịn đến hàng đơn vị ?.


<i><b>*HS : Thực hiện và trả lời.</b></i>



<b>* Tóm lại:</b>


Để làm tròn một số thập phân đến hàng
đơn vị ta lấy số ngun gần với số đó
nhất.


?1.


Điền số thích hợp vào ơ trống sau khi
đã làm trịn số đến hàng đơn vị:


5,4

<sub></sub>

5 ; 5,8

<sub></sub>

6 ; 4,5

<sub></sub>

5


<b>Hoạt động 3 : Quy tắc làm tròn số</b>
<b>*GV : - Làm tròn số 86,149 đến chữ số</b>


thập phân thứ nhất.


- Làm tròn số 542 đến hàng chục.
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


<i>Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị</i>
<i>bỏ đi nhỏ hơn số 5 thì ta giữ nguyên bộ</i>
<i>phận còn lại. Trong trường hợp số</i>
<i>nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi</i>
<i>bằng các chữ số 0.</i>



<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : - Làm tròn số 0,0861 đến chữ số</b>
thập phân thứ hai.


- Làm tròn số 1537 đến hàng trăm.
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


<i>Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị</i>
<i>bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng</i>
<i>thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận</i>
<i>còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì</i>
<i>ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ</i>
<i>số 0</i>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>


a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ ba.


* Trường hợp 1:


<i>Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số</i>
<i>bị bỏ đi nhỏ hơn số 5 thì ta giữ nguyên</i>
<i>bộ phận còn lại. Trong trường hợp số</i>
<i>nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi</i>
<i>bằng các chữ số 0.</i>



Ví dụ:


- Làm trịn số 86,149 đến chữ số thập
phân thứ nhất: 86,149

<sub></sub>

86,1


- Làm tròn số 542 đến hàng chục:
542

<sub></sub>

540.


* Trường hợp 2:


<i>Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số</i>
<i>bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta</i>
<i>cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của</i>
<i>bộ phận còn lại. Trong trường hợp số</i>
<i>nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi</i>
<i>bằng các chữ số 0</i>


Ví dụ:


- Làm trịn số 7,923; 17,418 đến chữ số
thập phân thứ hai: 7,923

7,9; 17,418


17,4


- Làm tròn số 1537 đến hàng trăm:
1537

<sub></sub>

1600.


?2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập


phân thứ hai.


c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ nhất.


<i><b>*HS : Hoạt động nhóm nhỏ.</b></i>


<b>*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.</b>


phân thứ ba : 79,3826

<sub></sub>

79,383


b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ hai: 79,3826

79,38


c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ nhất: 79,3826

<sub></sub>

79,4


<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
- Cho Hs nhắc lại nhiều lần qui tắc làm


tròn số.


- Làm các bài tập 73,74 /SGK.
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy :



...
...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 17: §11 Số vơ tỷ - Khái niệm căn bậc hai</sub></b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh hiểu được số vô tỉ.


<b>- Học sinh hiểu được khái niệm căn bậc hai</b>
- Nhận biết và lấy được các ví dụ về số vơ tỉ .


<b>- Vận dụng khái niệm về căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số bất kì khơng âm.</b>
<b>- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.</b>


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>


Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: <sub>4</sub>3 ; 17<sub>11</sub>


<b>Hoạt động 2 : Số vô tỷ</b>
<b>*GV : Cho hình vng AEBF có</b>


cạnh bằng


1 m, hình vng ABCD có cạnh AB


là một đường chéo của hình vuông.
a, SABCD = ? (m2)


b, AB = ? (m).
Gợi ý:


a,


- SAEBF ? (m2)


 SABCD = ? SAEBF ;


Ví dụ: Xét bài tốn (sgk- trang 40)


a, Dễ thấy


SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x
>0) khi đó :


SABCD = ? (m2)


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
a, Dễ thấy


SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m2).



b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x
>0) khi đó :


SABCD = x2 (m2)


Do đó x2<sub> = 2.</sub>


Người ta chứng minh rằng khơng có
một số hữu tỉ nào mà bình phương
bằng 2 và đã tính được


x =


1,4142135623730950488016887…
Vậy Độ dài của cạnh AB là: x =
1,4142135623730950488016887…
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Số thập phân</b>


1,4142135623730950488016887…
có phải là số thập phân vơ hạn tuần
hồn khơng ?. Tại sao ?.


<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Người ta nói số


1,4142135623730950488016887…



là <i>số thập phân vơ hạn khơng tuần</i>


<i>hồn</i> và cịn được gọi là số vơ tỉ.
- Số vơ tỉ là gì ?.


<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng
số thập phân vơ hạn khơng tuần
hồn.


Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là
<b>I.</b>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


đó :


SABCD = x2 (m2)


Do đó x2<sub> = 2.</sub>


Người ta chứng minh rằng khơng có một số
hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính
được:


x= 1,4142135623730950488016887…
<b>Vậy</b>



Độ dài của cạnh AB là :


1,4142135623730950488016887…(m)
*Nhận xét.


Người ta nói số


1,4142135623730950488016887…


là <i>số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn</i> và


cịn được gọi là số vô tỉ.


*Kết luận:


Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn không tuần hồn.
Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là I.


<b>Hoạt động 3 : Khái niệm căn bậc hai</b>
<b>*GV : Tính và so sánh: (-3)</b>2<sub> và 3</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai</b>
của 9.


Tương tự, 2 và -2 có phải là căn bậ


Ví dụ:



Tính và so sánh: (-3)2<sub> và 3</sub>2<sub>.</sub>


Ta có: (-3)2<sub> = 3</sub>2<sub> = 9.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hai của 4 không ? Tại sao ?.
<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Căn bậc hai là gì ?.</b>
<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x2<sub> = a.</sub>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.</b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>
Tìm căn bậc hai của 16.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét.</b>
Giới thiệu :


Số dương a có đúng hai căn bậc hai,
một số dương kí hiệu là a, một số


âm kí hiệu là  a. Số 0 chỉ có một


căn bậc hai là số 0, viết : 0 0.



<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Số dương 1 có mấy căn bậc</b>
hai ?.


<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>
Đưa ra chú ý :


<i>Không được viết </i> a2 a<i> (a>0).</i>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.</b></i>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>


<i>Viết căn bậc hai của 3 ; 10 ; 25.</i>


<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm nhỏ.</b></i>
<b>*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét</b>
chéo.


<b>Vậy:</b>


Căn bậc hai của một số a không âm
là số x sao cho x2<sub> = a.</sub>


?1.


Căn bậc hai của 16 là -4 và 4.


- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai
số đối nhau: số dương kí hiệu là a , số âm



kí hiệu là  a. Số 0 có đúng một căn bậc


hai là chính số 0, viết : 0 0.


* Chú ý:


<i>Không được viết </i> a2 a<i> (a>0).</i>


?2.


Căn bậc hai của 3: 3 và  3


Căn bậc hai của 10: 10 và  10


Căn bậc hai của 25 :


25 5 và  25 5


<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>


- Cho HS nhắc kại thế nào là số vô tỉ? Khái niệm căn bậc hai của số x không
âm? Lấy VD.


- Hoạt động nhóm bài 82,83/SGK.
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày soạn <b><sub>Tiết 18: §12 Số thực</sub></b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh hiểu được khái niệm số thực, khái niệm về căn bậc hai của một số thực.
<b>- Biết so sánh các số thực.</b>


- Lấy được các ví dụ về số thực, biểu diễn được các số thực trên trục số.


<b>- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm gần đúng căn bậc hai của số thực.</b>
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Neâu ĐN căn bậc hai của số a không âm?


- Làm baøi 107/SBT.


- Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân.
<b>Hoạt động 2 : Số thực</b>
<b>*GV : Trong các số sau đây, số nào là số</b>


hữu tỉ , số nào là số vô tỉ ?.


1 2


5; ; 0,567; 1 ; 2


3   3
<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Các số 5; ; 0, 567; 1 ; 21 2


3   3 gọi là số


thực.


- Số thực là gì ?.


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số
<b>thực.</b>


Các số 5; ; 0,567; 1 ; 21 2


3   3


gọi là số thực.


*Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. </b>
Cách viết xR cho biết điều gì ?.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : - Với hai số thực x và y bất kì thì x, y</b>


có thể có những quan hệ nào ?


- Nếu a là số thực, thì a được biểu
diễnở những dạng nào ?.


<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>
<b>*GV : Giải thích</b>


a, 0,5398… < 0,54 (7).
b, 7,123456… > 7,123454…
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ?</b>


2. S<i>o sánh các số thực sau</i> :


a, 2,(35) và 2,369121518…
b, -0,(63) và .


11
7


- Nếu a, b là hai số thực dương,
nếu a > b thì a ? b


là số thực.


Tập hợp các số thực được kí hiệu là
<b>R</b>



?1.


Cách viết xR cho biết mọi phần tử


x đều thuộc tập hợp các số thực.
-Với hai số thực x và y bất kì thì x, y,
ta ln có hoặc x = y hoặc x < y,
hoặc x > y.


Ví dụ:


a, 0,5398… < 0,54 (7).
b, 7,123456… > 7,123454…
?2.


<i>So sánh các số thực sau</i> :


a, 2,(35) <2,369121518…
b, -0,(63) = .


11
7


- Nếu a, b là hai số thực dương,
nếu a > b thì a  b


<b>Hoạt động 3 : Trục số thực</b>
a, Hãy biểu diễn các số sau lên cùng một



trục số.


)
16
(
,
4
;
3
1
2
;
3
;
5


3
;
2
;


2  


b, Từ đó cho biết:


- Mỗi số thực được biểu diễn được mấy
điểm trên trục số ?.


- Số thực có lấp đầy trục số không ?


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.


- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn một số thực


Do đó các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy
trục số.


Vì vậy người ta nói trục số cịn gọi là trục
<b>số thực.</b>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Đưa ra chú ý:</b>


<i>Trong tập hợp các số thực cũng có các phép</i>
<i>tốn với các tính chất tương tự như các </i>


Ví dụ:


Biểu diễn các số sau lên cùng một
trục số.


)
16
(


,
4
;
3
1
2
;
3
;
5


3
;
2
;


2  


Ta có:


*Nhận xét.


- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một
điểm trên trục số.


- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số
đều biểu diễn một số thực.


Do đó các điểm biểu diễn số thực đã



<i>lấp đầy trục số</i>.


Vì vậy người ta nói trục số cịn gọi là
<b>trục số thực.</b>


*Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ</i> <i>tương tự như các phép toán trong</i>
<i>tập hợp các số hữu tỉ.</i>


<b>Hoạt động 3 :Củng cố</b>
- Hoạt động nhóm bài 87/SGK


a. 









 2,18
25


9


: 










0,2
5
4
3


= (0,36 – 2,18) : (3,8 + 0,2)
= (-1,82) : 4


= -0,455


b. <sub>18</sub>5 -1,456 : <sub>25</sub>7 + 4,5. <sub>5</sub>4
= <sub>18</sub>5 - <sub>125</sub>182: <sub>25</sub>7 + <sub>2</sub>9 . <sub>5</sub>4
= <sub>18</sub>5 - 26<sub>5</sub> + 18<sub>5</sub> = = <sub>90</sub>119
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 19: Luyện tập</sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập số đã
học.


- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R


- Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x,
tìm căn bậc hai dương của một số


- Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học.
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vơ tỉ.


- Làm bài tập 117/SBT.


<b>Hoạt động 2 : So ánh số thực</b>
*GV:


- Cho HS đọc đề bài 91/SGK
- Nêu qui tắc so sánh hai số âm?
-Gọi 4 HS lên bảng làm bài.


- Cho HS đọc đề bài 92.Gọi 1 HS
lên bảng làm bài.



Baøi 91/SGK:


Điền chữ số thích hợp vào ơ trống:
a. - 0,32 < - 3,0 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Laøm baøi 122/SBT


- Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong
đẳng thức, bất đẳng thức


- Cho HS biến đổi bất đẳng thức.
*HS : Thực hiện.


a. -3,2 <-1,5 < <sub>2</sub>1 < 0 <
<1 < 7,4


b. 0 <
2


1




< 1 <  1,5 <  3,2 <
4


,
7


Baøi 122/SBT



x + (-4,5) < y + (-4,5)
 x < y + (-4,5) + 4,5
 x < y (1)


y + 6,8 < z + 6,8
 y < z + 6,8 – 6,8
 y < z (2)


Từ (1) và (2)  x < y < z
<b>Hoạt động 3 : Tính giá trị của biểu thức</b>
*GV :


- Yêu cầu HS tính hợp lí bài
120/SBT.


- Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại
diện 3 nhóm lên trình bày. Kiểm
tra thêm vài nhóm.


- GV đặt câu hỏi :


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- Nêu nhận xét về mẫu các phân
số trong biểu thức ?


- Có thể đổi các phân số ra số
thập phân hữu hạn rồi thực hiện
phép tính.



Bài 120/SBT
A = 41,3
B = 3
C = 0


<b>Hoạt động 4 : Tìm giá trị chưa biết</b>


*GV :


- Cho HS laøm baøi 93/SGK,
126/SBT


- HS laøm BT, 2 HS lên bảng làm.
*HS : Thực hiện.


Bài 93/SGK


a. (3,2 – 1,2) x = -4,9 – 2,7
2x = -7,6


x = -3,8


b. (-5,6 + 2,9) x = -9,8 +3,86
-2,7x= -5,94
x = 2,2
Baøi 126/SBT


a. 10x = 111 : 3
10x = 37
x = 3,7



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

10 + x = 37
x = 27
<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>


Nhắc lại những kiến thức đã
áp dụng trong bài học


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 20: Ôn tập chương I</sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


-Học sinh đợc hệ thống hoá kiến thức của chơng I:Các phép tính về số hữu tỉ, các tính
chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
-Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chơng.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ
thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra cuối
ch-ơng.


- ThÊy dỵc sù cần thiết phải ôn tập sau một chơng của môn häc
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>


<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
Kết hợp khi Ôn tập


<b>Hoạt động 2 : Ôn tập lý thuyt</b>
*GV:


+ HÃy viết dạng tổng quát các quy
tắc sau


1, Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
2, nhân chia hai số h÷u tØ


3, Giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ
4, Phép toán luỹ thừa:


- TÝch và thơng của hai luü thõa
cïng c¬ sè


- luü thõa cña luü thõa
- Luü thõa cña mét tÝch
- Luü thõa của một thơng


+ HÃy viết dạng tổng quát các quy
tắc sau:


1,TÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc


2,Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


3,Khi nào một phân số tối giản đợc


Víi a,b ,c ,d, m

Z, m>0. Ta cã:
- PhÐp céng:


<i>m</i>
<i>a</i>


+


<i>m</i>
<i>b</i>


=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


-phÐp trõ:


<i>m</i>
<i>a</i>


-


<i>m</i>
<i>b</i>


=



<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


-PhÐp nh©n:


<i>b</i>
<i>a</i>


.


<i>d</i>
<i>c</i>


=


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


.
.


-PhÐp chia:


<i>b</i>
<i>a</i>



:


<i>d</i>
<i>c</i>


=


<i>b</i>
<i>a</i>


.


<i>c</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>


.
.


- Luỹ thừa: với x,y

Q, m,n

N
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:


<i>x</i> <sub>= x nÕu x </sub><sub></sub><sub>0</sub>
-x nÕu x <0


+am<sub>. a</sub>n<sub>= a</sub>m+n


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

viết dới dạng số thập phân hữu hạn,
khi nào thì viết đợc dới dạng số thp
phõn vụ hn tun hon?


4,Quy ớc làm tròn số


5, Biểu diễn mối quan hệ giữa các
tập hợp số N, Z, Q, R


*HS:


Häc sinh th¶o luËn nhãm trong 8
phót


Nhận xét đánh giá trong 5 phút
Giáo viên chốt lại trong 5 phút bằng
bảng phụ các kiến thức trọng tâm
của chơng


+(am<sub>)</sub>n<sub>= a</sub>m.n


+(x.y)n<sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n


+( <i><sub>y</sub>x</i> )n<sub>= </sub>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


( y 0)
- TÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc:
+ NÕu
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


th× a.d= b.c


+ NÕu a.d= b.c và a,b,c,d khác 0 thì ta có các
tỉ lệ thøc


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
;
<i>b</i>
<i>d</i>


=
<i>a</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>b</i>


- TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau:
Tõ tØ lƯ thøc


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



Tõ d·y tØ sè b»ng nhau


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








=<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>





-Ta cã <b>N </b>

<sub></sub>

<b>Z </b>

<sub></sub>

<b>Q </b>

<sub></sub>

<b>R</b>


<b>Hoạt động 3 : Ôn tập bài tập</b>


GV: Làm bài tập số 97 SGK.
HS:


Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút


GV:


Gi¸o viên yêu cầu 4 học sinh lên
bảng tình bày


Nhn xột ỏnh giỏ trong 2 phỳt
Giỏo viờn chốt lại trong 2 phút
-Để tính nhanh chúng ta cần sử


dụng hợp lí các tính chất kết hợp,
giao hoán


-a. b= b.a


9 a.(b.c) = (a.b).c


HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV<b>:</b> Yêu cầu học sinh là m Bài tập
số 98 SGK


HS:


Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút


Th¶o luËn nhãm trong 2 phót


GV: Nhận xét đánh giá trong 2 phút


Bµi tËp sè 97 SGK.


a. ( -6,37. 0,4). 2,5=-6,37. (0,4.2,5)=-6,37.
b. (-0,125).(-5,3).8=


(-1,25.8).(-5,3)=(-1).(-5,3)= 5,3
c.
(-2,5).(-4).(-7,9)=((-2,5).(-4)).(-7,9)=-7,913
(-0,375).4
3


1


. (-2)3<sub>= ( (-(-0,375).(-8)). </sub>


3
13


=
13


<b>Bµi tËp sè 98 SGK</b>


A, y =


10
21
:
5
3

=-3
2
1


B,y = -


33
64
.
8


3
=
11
8


<b>Hoạt động 4 : Cng c</b>
Trong chơng I các em cần nắm v÷ng


các kiến thức lí thuyết nh ở phần ơn
tập. Cần vận dụng các kiến thức lí
thuyết đó một cách hợp lí trong khi
giải bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 21: Ôn tập chương I</sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<b>- Học sinh biết vận dụng các kiến thức lí thuyết đã học vào giải các bài tập về giá trị </b>
tuyệt đối, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kĩ năng vận dụng đúng các kiến thức lí thuyết vào giải bài tập.


- BiÕt vËn dụng các kiến thức vào giải các bài toán thực tế
- Cẩn thận trong tính toán và Học sinh yêu thÝch m«n häc
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị</b>



<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Kết hợp khi ôn tập</b>


<b>Hoạt động 2 : Thùc hiện phép tính.</b>


GV: Gọi 4 học sinh lên làm bài tËp 96
(tr48-SGK)


C¶ líp :thùc hiƯn


GV: theo dõi,nhận xét ,chốt lại
-Nhận xét đánh giá trong 2 phút
-Giáo viên chốt lại trong 2 phút


GV:Cho HS lµm bµi tËp sè 97 SGK.
HS:


Bµi tËp 96 (tr48-SGK)




4 5 4 16
) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21
1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


   
3 1 3 1
) .19 .33


7 3 7 3
3 1 1


19 33
7 3 3
3


.( 14) 6
7


<i>b</i> 



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


3


3
4


3


1 1
) 9.9.


3 3
( 1) 1
3 .


3
3


1 8
3


3 3


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Học sinh hoạt động nhóm trong 5 phút
GV:


Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút


-§Ĩ tÝnh nhanh chúng ta cần sử dụng
hợp lí các tính chất kết hợp, giao hoán
-a. b= b.a


9 a.(b.c) = (a.b).c


HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.


1 5 1 5
)15 : 25 :


4 7 4 7
1 1 5
15 25 :


4 4 7
7



10 ( 2).( 7) 14
5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   




   


<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   



 


 <sub></sub> <sub></sub>    
 


Bµi tËp sè 97 SGK.


d. ( -6,37. 0,4). 2,5=-6,37.
(0,4.2,5)=-6,37.


e. (-0,125).(-5,3).8=
(-1,25.8).(-5,3)=(-1).(-5,3)= 5,3



f.
(-2,5).(-4).(-7,9)=((-2,5).(-4)).(-7,9)=-7,913


(-0,375).4


3
1


. (-2)3<sub>= ( (-(-0,375).(-8)).</sub>


3
13


=3.


3
13


=13
<b>Hoạt động 3 : Tìm x</b>
GV:


-Hãy định nghĩa giấ trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ?


HS:


-GTT§ cđa sè hữu tỉ a là khoảng cách
từ điểm a tới điểm 0 trªn trơc sè



Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phỳt hon thin bi tp


Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng
trình bày trong 3 phút


Câu a,b, HS trung bình yếu
Câu d, GV hớng dẫn


Nhn xét đánh giá trong 3 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút


<i>x</i> <sub>= x nÕu x </sub><sub></sub><sub>0</sub>
-x nếu x <0


<b>Bài 101:Tìm x,biết:</b>


a. <i>x</i> <sub>= 2,5 </sub><sub></sub> <sub> x= 2,5 vµ x=-2,5.</sub>
b. <i>x</i> <sub>= -1,2</sub>


Khơng tìm đợc số hữu tỉ x nào để <i>x</i> <sub>=</sub>
-1,2


c. <i>x</i> <sub>+ 0,573=2</sub><sub></sub> <i>x</i> <sub>= 2- 0,573=1,427</sub>
 x=1,427 vµ x=-1,427


d. <i>x</i><sub>3</sub>1 -4= -1=>
3
1



<i>x</i> =3


 x+


3
1


= -3 vµ x+


3
1


=3
x=


3
10


vµ x=


3
8


<b>Hoạt động 4 : VËn dơng tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc gi¶i bài toán</b>


GV:Hai s a,b t l vi cỏc s 3;5 điều
đó có nghĩa gì?



HS:


3


<i>a</i>


=


5


<i>b</i>


Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút hồn thịên bài tập


Trình bày lời giải trong 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút


- Để giải đợc bài tốn có lời văn dạng
trên chúng ta cần sứ dụng các khái
niệm đã học : tính chất của tỉ lệ thức,
dãy tỉ số bằng nhau


<b>Bài 103: </b> Gọi số tiền lãi của hai tổ là a,b
đồng; a,b >0


V× sè tiỊn l·i chia theo tØ lƯ nªn:


3



<i>a</i>


=


5


<i>b</i>


theo tÝnh chÊt cđa tØ lÖ thøc ta cã:


3


<i>a</i>


=


5


<i>b</i>


=


5
3


<i>b</i>


<i>a</i>



=


8
12800000


= 1 600 000
 a= 1 600 000.3= 4 800 000


b=1 600 000.5= 8 000 000
KÕt luËn:


-Sè tiÒn l·i cđa hai tỉ lµ:4 800 000;
8 000 000
<b>Hoạt động 5 : Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy :


...
...


Ngày soạn


<b>Tiết 23: §1 Đại lượng tỷ lệ thuận</b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.


- Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.


- Nhận biết đợc hai dại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng..


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận
tìm giá trị của một đại lợng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trũ</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chương</b>
GV : Giới thiệu chương


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>


Hãy viết các cơng thức tính:


<i>a, Qng đường đi được s (km) theo</i>
<i>thời gian t (h) của một chuyển động</i>
<i>đều với vận tốc 15km/h.</i>


<i>b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V</i>


<i>(m3<sub>) của thanh kim loại đồng chất có</sub></i>


<i>khối lượng riêng D (kg/m3<sub>). ( Chú ý:</sub></i>



<i>D là hằng số khác 0).</i>


<b>*GV : Cho biết đặc điểm giống nhau</b>
của các công thức trên ?.


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định :</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>


<i>Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số</i>
<i>tỉ lệ </i>


<i>k = </i> <sub>5</sub>3<i>. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo</i>


<i>hệ số tỉ lệ nào ?.</i>


- Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại
lượng x thì đại lượng x có tỉ lệ thuận
với đại lượng y không ?.


- Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại
lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại
lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y


?1. Các cơng thức tính:


a, Cơng thức tính quãng đường.
s = v.t = 15.t ( km )
b, Cơng thức tính khối lượng.


m = V.D ( kg )


*Nhận xét.


Các công thức trên đều có điểm giống
nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia
nhân với một số khác 0.


* Định nghĩa:


Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức: y = kx ( với
k là hừng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ
thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


?2.


Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k =  <sub>5</sub>3. Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số


tỉ lệ k’ = <sub>k</sub>1  <sub>3</sub>5


*Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

theo hệ số tỉ lệ nào ?.


-Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại
lượng x thì đại lượng x cũng tỉ lệ
thuận với đại lượng y và ta nói hai đại
lượng này tỉ lệ thuận với nhau


-Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại


lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại
lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y
theo hệ số tỉ lệ <sub>k</sub>1


<b>GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.</b>
Ở hình 9 (sgk – trang 52).


M i con kh ng long c t a, b, c, d,ỗ ủ ở ộ
n ng bao nhiêu t n n u bi t r ngặ ấ ế ế ằ
con kh ng long c t a n ng 10 t nủ ở ộ ặ ấ
v chi u cao các c t à ề ộ được cho b ngả
sau:


Cột a b c d


Chiều
cao(mm)


10 8 50 30


thuận với nhau.


- Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng
x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ
lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ <sub>k</sub>1
?3.


Cột a b c d


Chiều cao


(mm)


10 8 50 30


Khối lượng
( tấn)


10 8 50 30


<b>Hoạt động 3: Tính chất</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.</b>


Cho bi t hai ế đạ ượi l ng y v x t là ỉ ệ
thu n v i nhau:ậ ớ


<i>x</i> <i>x1 =</i>


<i>3</i>


<i>x2 =4 x3 =5 x4 =6</i>


<i>y</i> <i>y1 =</i>


<i>6</i>


<i>y2</i>


<i>= ?</i>


<i>y3</i>



<i>= ?</i>


<i>y4</i>


<i>= ?</i>
<i>a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối</i>
<i>với x;</i>


<i>b, Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên</i>
<i>bằng một số thích hợp;</i>


<i>c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá</i>
<i>trị tương ứng</i>


;
x
y
;
x
y
;
x
y
;
x
y


4
4


3
3
2
2
1
1


<i>của x và y.</i>


- Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với
nhau thì:


Tỉ số của chúng có thay đổi khơng ?.
Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại
lượng này có bằng tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia không ?.
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Y/c HS làm Bài 1


?4.


a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2.
b,


x x1 = 3 x2 =4 x3 =5 x4 =6


y y1 = 6 y2= 8 y3=10 y4=12



c,


.
x
y
x
y
x
y
x
y


4
4
3
3
2
2
1


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


* Kết luận:


Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
thì:


- Tỉ số của chúng có thay đổi khơng đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại
lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương


ứng của đại lượng kia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 24: §2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận</sub></b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh đợc làm một số bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và x chia tỉ lệ
-Có kĩ năng thực hiện ỳng, nhanh


- Học sinh yêu thích môn học
<b>B.Chun b ca thầy và trò</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận? Chữa bài tập 4 SBT/43


- Cho biÕt x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ 0,8 vµ y tØ lƯ thn víi z theo hÖ sè tØ lÖ
5. H·y chøng tá x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tØ lƯ.


<b>Hoạt động 2 : Bài tốn 1</b>
<b>*GV : u cầu học sinh làm bài tốn.</b>


<i>Hai thanh chì có thể tích là 12 cm3<sub> và</sub></i>



<i>17 cm3<sub>. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu</sub></i>


<i>gam, biết rằng thănh thứ hai nặng hơn</i>
<i>thanh thứ nhất là 56,5 g ?.</i>


Gợi ý:


-Hai đại lượng khối lượng và thể tích
có quan hệ gì ?. Từ đó .


17
m
?
12


m<sub>1</sub> <sub>2</sub>


- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


- Yêu cầu học sinh làm ?1.


<i>Hai thanh kim loại bằng đồng chất có</i>


<i>thể tích là 10 cm3<sub> và 15cm</sub>3<sub>. Hỏi mỗi</sub></i>



<i>thanh nặng bao nhiêu gam ?. Biết rằng</i>


<i>khối lượng của cả hai thanh là 222,5 g</i>.


Gọi khối lượng của hai thanh chì tương
ứng là m1 và m2 gam.


Do m tỉ lệ thuận với V nên:


.
17
m
12


m<sub>1</sub> <sub>2</sub>




Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta
có:


3
,
11
5


5
,
56
12


17


m
m
17
m
12


m<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>









Vậy


m2 = 17 .11,3 = 192,1


m1 = 12 .11,3 = 135,6.


<i><b>Trả lời:</b></i>


Hai thanh chì có khối lượng là 192,1g và
135,6 g .


?1.



Gọi khối lượng của hai thanh kim loại
đồng tương ứng là m1 và m2 gam.


Do m tỉ lệ thuận với V nên:


t -2 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý:</b>


bài tốn ?1. cịn được phát biểu đơn
giản dưới dạng : Chia số 222,5 thành
hai phần tỉ lệ với 10 và 15.


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


.
15
m
10


m<sub>1</sub> <sub>2</sub>




Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta
có:


9


,
8
25


5
,
222
10


15
m
m
15
m
10


m<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>










Vậy


m2 = 15 .8,9 = 133,5 .



m1 = 12 .11,3 = 89.


<i><b>Trả lời:</b></i>


Hai thanh kim loại đồng có khối lượng là
133,5 g và 89 g


<b>Hoạt động 3 : Bài toán 2</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán.</b>


<i>Tam giác ABC có số đo góc là</i>


;

;


Aˆ <i> lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3.</i>


<i>Tính số đo các góc của tam giác ABC.</i>


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh</b>
làm ?2.


<i>Hãy vận dụng tính chất của dãy tỉ số</i>
<i>bằng nhau để giải bài toán 2.</i>


<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.</b></i>



<b>*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét</b>
chéo.


Theo bài ra ra có:


3

2

1





Suy ra: Cˆ 3Aˆ; Bˆ 2Aˆ (1)


mà <sub>A</sub><sub>ˆ</sub> <sub></sub><sub>Bˆ</sub><sub></sub><sub>Cˆ</sub><sub></sub><sub>180</sub>0 <sub>(2)</sub>


Thay (1) vào (2) ta có:


0
0 <sub>Aˆ</sub> <sub>30</sub>


180

3

2



Aˆ    


Vậy : <sub>A</sub><sub>ˆ</sub> <sub>30</sub>0<sub>;</sub> <sub>B</sub><sub>ˆ</sub> <sub>60</sub>0<sub>;</sub> <sub>C</sub><sub>ˆ</sub> <sub>90</sub>0






<b>Trả lời:</b>


Số đo các góc trong tam giác ABC là:


0
0


0<sub>;</sub> <sub>B</sub><sub>ˆ</sub> <sub>60</sub> <sub>;</sub> <sub>C</sub><sub>ˆ</sub> <sub>90</sub>


30


Aˆ   


?2


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:


30
6
180


3


2
1





3

2

1













Vậy : <sub>A</sub><sub>ˆ</sub> <sub>30</sub>0<sub>;</sub> <sub>B</sub><sub>ˆ</sub> <sub>60</sub>0<sub>;</sub> <sub>C</sub><sub>ˆ</sub> <sub>90</sub>0







<b>Trả lời:</b>


Số đo các góc trong tam giác ABC là:


0
0


0<sub>;</sub> <sub>B</sub><sub>ˆ</sub> <sub>60</sub> <sub>;</sub> <sub>C</sub><sub>ˆ</sub> <sub>90</sub>


30


Aˆ   


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
- Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận?


- Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận? Bài tập:5
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn


<b>Tiết 25: Luyện tập</b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lẹ thuận và chia theo tỉ lệ
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận, sử dụng
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.


-Thơng qua giờ luyện tạp học sinh thấy đợc tốn học có vận dụng nhiều trong đời
sống hành ngày


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Phát biểu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận


- Viết tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận


Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đó cho ta biết điều gì?.
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>


<b>Bµi tËp 7/56( 8 phót)</b>


HS: hoạt động cá nhân trong 3 phút
Thảo luận nhóm nhỏ trong 2 phút
Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3
phút


GV: chèt l¹i trong 3 phót


đây là bài tốn thực tế vận dụng kiến


thức về đại lợng tỉ lệ thuận để giải
khi làm các em cần


–Xét xem hai đại lợng nào tỉ lệ thuận
với nhau


Đavề bài tốn đại số


<b>Bµi 9/56</b>


GV: Bài tốn này có thể phát biểu đơn
giản nh thế no?


HS:Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4
và 13


GV: em hãy áp dụng tính chất của dãy
bằng nhau và các điều kiện đã biết ở
bài toán để giải bài toán này?


HS: họat động cá nhan trong 6 phút
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trìng bày
Nhận xét, đánh giá 3 phút


<b>Bµi 10 trang 56:</b>


Học sinh hoạt động nhóm nhỏ trong 5
phút


Kiẻm tra đánh giá lẫn nhau giữa các


nhóm trong 3 phút


Giáo vịên kiểm tra việc hoạt động
nhóm của một bài nhóm, vài học sinh


<b>Bài tập 7/56</b>


Tóm tắt:


2kg dõu cn 3 kg ng
2,5 kg dõu cn ? x kg ng


<i><b>Bài giải:</b></i>


gi số kg đờng càn tìm để làm 2,5 kg dâu
là x


vì khối lợng dâu và đờngtỉ lệ thuận với
nhau nên ta có:


5
,
2


2


=


<i>x</i>



3


 x=


2
3
.
5
,
2


= 3,75
Trả lời: bn Hnh núi ỳng


<b>Bài 9/56</b>


Bài giải:


Gi khi lng ca niken; kẽm, đồng lần
l-ợt là x,y,z.


Theo đề bài ta có:
x+y+z= 150 và


3


<i>x</i>
=


4



<i>y</i> <sub>= </sub>


13


<i>z</i>


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã:


3


<i>x</i>


=


4


<i>y</i>


=


13


<i>z</i>


=


13
4


3 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=


20
150


= 7,5
vËy:


x= 3. 7,5= 22,5
y= 4. 7,5= 30
z= 13.7,5= 97,5


Vậy khối lợng của niken, kẽm, đồng lần
l-ợt là 22,5kg, 30kg, 97,5kg.


<b>Bµi 10 trang 56</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS:Thực hiện tìm chỗ thiếu để có đáp
án chuẩn.


2


<i>x</i>



=


3


<i>y</i>


=


4


<i>z</i>


=


4
3
2 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=


9
45


=5



Giáo viên chốt lại: khi giải bài tập tốn
các em khơng đợc làm tắt ví dụ nh bài
tốn trên làm nh vây là cha có cơ sở
suy luận


2


<i>x</i>


=


3


<i>y</i>


=


4


<i>z</i>


vµ x+y+z= 45


theo tÝnh chÊt cđa d·y b»ng nhau ta cã:


2


<i>x</i>



=


3


<i>y</i>


=


4


<i>z</i>


=


9
45


=5
 x= 2.5= 10


y= 3.5= 15
z= 4.5= 20


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
Nhắc lại những kiến thức đã áp dụng


vµo bµi.


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới


- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 26_27: §3 Đại lượng tỷ lệ nghịch</sub></b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ nghịch
tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.
<b>- Tích cực trong hoạt động nhóm và nghiêm túc trong giờ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gi¸o án Đại số 7 : Năm học 2012 2013 – GV : Ngun §øc TÝnh – THCS Ho»ng Lu
Trang


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>


Nhắc lại những kiến thức về hai đại lợng tỉ lệ nghịch ở tiểu học ?
<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa</b>


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>
Hãy viết cơng thức tính:


<i>a, Cạnh y ( cm) theo cạnh x (cm) của</i>
<i>hình chữ nhật có kích thước thay đổi</i>


<i>nhưng ln có diện tích bằng 12 cm2<sub>;</sub></i>



<i>b, Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo</i>
<i>x khi chia đều 500kg vào x bao;</i>


<i>c, Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h)</i>
<i>của một vật chuyể động đều trên quãng</i>
<i>đường </i>


<i>16 km.</i>


<b>*GV : Các cơng thức trên có đặc điểm</b>
gì giống nhau ?.


<i><b>*HS : Các cơng thức trên đều có điểm</b></i>
giống nhau là : Đại lượng này bằng một
hằng số chia cho đại lượng kia.


<b>*GV : Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t)</b>
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
- Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch ?.
<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>


Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ lệ
-3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo tỉ lệ
nào ?.


<b>*GV : Nhận xét. </b>


- Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ
a thì y có tỉ lệ nghịch với x khơng ?.


Nếu có thì tỉ lệ với hệ số tỉ lệ nào ?.
<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ
nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó
tỉ lệ nghịch với nhau


?1. Các cơng thức tính:
a, Diện tích hình chữ nhật:


S = x.y =12 cm2


b, Tổng lượng gạo:


y.x =500 kg
c, Quãng đường:


s = v.t = 16 km
*Nhận xét.


Các công thức trên đều có điểm giống
nhau là : Đại lượng này bằng một hằng
số chia cho đại lượng kia.


Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.


*Kết luận :


Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng


x theo công thức


x
a


y hay x.y = a ( a


là một hằng số khác 0) thì ta nói rằng
y tỉ lệ với x theo tỉ lệ a.


?2.


Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ -3,5.Thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số
tỉ lệ -3,5.


* Chú ý:


Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ
nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ
lệ nghịch với nhau


<b>Hoạt động 3 : Tính chất</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.</b>


Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ
nghịch với nhau:


x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 x4 =5



y y1


=30


y2 =? y3 =? y4 =?


a, Tìm hệ số tỉ lệ ;


b, Thay dấu “ ? ” trong bảng trên bằng
một số thích hợp;


c, Có nhận xét gì về hai giá trị tương
ứng


x1y1; x2y2; x3y3; x4y4 của x và y


?3.


a, Hệ số tỉ lệ: a = 60.
b,


x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 x4 =5


y y1=30 y2=20 y3=15 y4=12


c, x1y1 = x2y2 = x3y3;


*Kết luận :


Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với


nhau thì :


- Tích của hai giá trị tương ứng của
chúng ln khơng đổi ( bằng hệ số tỉ
lệ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn


<b>Tiết 28_29: §4 Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch</b> Ngày dạy
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh đợc làm một số bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết cách làm các bài tạp cơ bản về đại lng t l nghch


- Rèn cách trìmh bày, t duy sáng tạo


<b>- Cẩn thận trong việc thực hiện các bài toán và nghiêm túc trong giờ học.</b>
<b>B.Chun b ca thy và trò</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Bài toán 1</b>


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm bài tốn 1.</b>


<i>Một ơ tơ đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi ơ tơ</i>
<i>đó đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó</i>
<i>đi với vận tốc mới bằng 1,2 lần vận tốc cũ</i>


<b>Gợi ý:</b>


Nếu gọi v1 và v2 lần lượt là vận tốc cũ và


vận tốc mới và thời gian tương ứng là t1 và


t2.


Khi đó: v2 = ? v1; <sub>?</sub>


?
v
v


1


2 <sub></sub>


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ô


tô lần lượt là v1 và v2; thời gian


tương ứng của ơ tơ là t1 và t2.


Ta có: v2 = 1,2 v1, t1 = 6.


Do vận tốc và thời gian của một
chuyển động đều trên cùng một
quãng đường là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch nên ta có:


2
1
1
2


t
t
v
v


 <sub> mà </sub> 1,2


v
v


1


2 <sub></sub>



; t1 = 6;


1,2 =


2


t
6


Vậy : t2 = <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub> 5


6


<i>Trả lời:</i> Nếu đi với vận tốc mới thì ơ


tơ đi từ A đến B hết 5 giờ.
<b>Hoạt động 2 : Bài toán 2</b>


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán 2.</b>


<i>Bốn đội máy cày có 36 máy ( có cùng năng</i>
<i>suất) làm việc trên bốn cánh đồng có diện</i>
<i>tích bằng nhau. Đội thứ nhất hồn thành</i>
<i>cơng việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6</i>


Gọi số máy của bốn đội lần lượt là:
x1 ; x2; x3 ; x4 .


Ta có: x1 + x2+ x3 + x4 = 36



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>ngày, đội thứ ba trong 10 ngày và đội thứ</i>
<i>tư trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao</i>
<i>nhiêu máy cày ?.</i>


<b>Gợi ý:</b>


Gọi số máy cày của bốn đội là x1 ; x2; x3 ;


x4


Khi đó: x1 + x2+ x3 + x4 = ?


Số máy cày có quan hệ gì với số ngày
cơng ?.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ? </b>


Cho ba đại lượng x, y, z. Hãy cho biết mối
liên hệ giữa đai lượng x và y và z biết rằng:
a, x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ
nghịch;


b, x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận.
<i><b>*HS : Hoạt động theo nhóm.</b></i>



<b>*GV : Yêu cầu học sinh nhận xét chéo.</b>


hồn thành cơng việc nên ta có:
4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4


Hay:


12
1
x
10


1
x
6
2
x
4
1


x<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>






Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:



60
12


1
10


1
6
2
4
1


x
x
x
x
12


1
x
10


1
x
6
2
x
4
1



x<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>















Vậy:


5
60
.
12


1
x
;
6
60
.
10



1
x


10
60
.
6
1
x
;
15
60
.
4
1
x


4
3


2
1















<i>Trả lời:</i>


Số máy của bốn đội lần lượt là 15,
10, 6, 5.


<b>?</b>


a, Hai đại lượng x và z tỉ lệ thuận
với nhau.


b, Hai đại lượng x và z tỉ lệ nghịch
với nhau.


<b>Hoạt động 3 : Bài tập</b>


<b>Hoạt động 1: </b>
<b>Câu hỏi</b>


Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ
nghịch ?


a)


x -1 1 3 5



y -5 5 15 25


b)


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


c)


x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bµi tËp</b>


- Y/c học sinh làm bài tập 19
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.


? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có
thể mua đợc bao nhiêu mét vải loại II, biết
số tiền 1m vải loại II bằng 85% số tiền vải
loại I


- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức
- HS có thể viết sai


- HS sinh kh¸c sưa


- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày


- HS đọc kĩ đầu bài


? Hãy xác định hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- HS: Chu vi và số vòng quay trong 1 phút
- GV: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ
trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào.


- HS: 10x = 60.25 hc 25


60 10


<i>x</i>

- Y/c 1 häc sinh khá lên trình bày.


51 một vi loi I giỏ a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m
Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch :


51 85%. 85


100


<i>a</i>
<i>x</i>  <i>a</i> 
 51.100 60


85



<i>x</i>   (m)


TL: Cïng sè tiÒn cã thÓ mua 60 (m)


<b>BT 23 </b>(tr62 - SGK)


Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ
nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ
nghịch với bán kính. Nếu x gọi là số
vịng quay 1 phút của bánh xe thì
theo tính chất của đại lợng tỉ lệ
nghịch ta có:


25 25.60 150


60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay đợc
150 vòng


<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>


<i><b>Bài 16 :</b></i>Hai đại lơng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không?



x 1 2 4 5 8


y 120 60 30 24 15


x 2 3 4 5 6


y 30 20 15 12.5 10


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- HS biết đợc khái niệm hàm số


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong
những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
- Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.


<b>- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.</b>
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>



<b>Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số</b>
Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1


(SGK-trang 62)


<i>Nhiệt độ T (0<sub>C) tại các thời điểm t</sub></i>


<i>(giờ) trong cùng một ngày được cho</i>
<i>bảng sau:</i>


<i>t(giờ</i>
<i>)</i>


<i>0</i> <i>4</i> <i>8</i> <i>12 16 20</i>


<i>T(0<sub>C</sub></i>


<i>)</i>


<i>20 18 22 26 24 21</i>


- Có nhận xét gì về các đại lượng ở
trên.


(SGK- trang 63)


<i>Khối lượng m(g) của một thanh kim</i>
<i>loại đồng chất có khối lượng riêng</i>



<i>là 7,8g/cm3<sub> tỉ lệ thể tích V(cm</sub>3<sub>) theo</sub></i>


<i>cơng thức: m = 7,8V</i>.


- Có nhận xét gì về các đại lượng ở
trên.


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. </b>
Tính giá trị tương ứng của m khi V
= 1; 2; 3; 4.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV :Yêu cầu học sinh đọc ví dụ</b>
3(SGK- trang 63)


<i>Thời gian t (h) của một chuyển động</i>
<i>đều trên quãng đường 50 km tỉ lệ</i>
<i>nghịch với vận tốc v(km/h) của nó</i>


<i>theo cơng thức </i>t50<sub>v</sub> <i>.</i>


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


Ví dụ 1: (SGK- trang 62)


<i>t(giờ</i>
<i>)</i>


<i>0</i> <i>4</i> <i>8</i> <i>12</i> <i>16</i> <i>20</i>



<i>T(0<sub>C</sub></i>


<i>)</i>


<i>20</i> <i>18</i> <i>22</i> <i>26</i> <i>24</i> <i>21</i>


Ta thấy đại lượng <i>T(0<sub>C)</sub></i><sub> phụ thuộc theo</sub>


<i>t(giờ)</i> .


V


í dụ 2 : (SGK- trang 63)
m = 7,8V


?1.


2
,
31
m
4
V


4
,
23
m
3


V


6
,
15
m
2
V


8
,
7
m
1
V



















Ví dụ 3(SGK- trang 63)


v
50
t  <i>.</i>


?2.


v<i>(km/h</i>


<i>)</i>


5 10 25 50


t <i>(h)</i> 10 5 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>
Tính và lập bảng các giá trị tương
ứng của t khi v = 5; 10; 25; 50.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV : Qua ba ví dụ trên có nhận xét</b>
gì ?.


- Có một đại lượng phụ thuộc vào đại lượng


còn lại.


- Với mỗi giá trị của đại lượng này thì xác
định được chỉ một đại lượng cịn lại.


<b>Hoạt động 2 : Khái niệm hàm số</b>
<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


<i><b>Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại</b></i>
<i><b>lượng x sao cho với mỗi giá trị của</b></i>
<i><b>x ta luôn xác định được chỉ một giá</b></i>
<i><b>trị tương ứng của y thì y được gọi</b></i>
<i><b>là hàm số của x và x gọi là biến số.</b></i>
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>
<b>*GV :Hãy kể tên các hàm số ở mỗi</b>
ví dụ trên ?.


- Khi thay đổi mà y ln nhận một
giá trị thì y được gọi là hàm hằng.
- Hàm số có thể được cho bằng bảng
hoặc cho bằng công thức.


- Khi y là hàm số của x ta có thể viết
y = f(x) ; y = g(x) ;…


Nếu x = 3 mà y = 9 thì viết : f(3) = 9
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác


định được chỉ một giá trị tương ứng của y
thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là
biến số.


Ví dụ: Ở ví dụ 1: T là hàm số của t;
Ở ví dụ 2: m là hàm số của V ;
* Chú ý:


- Khi thay đổi mà y ln nhận một giá trị thì
y được gọi là hàm hằng.


- Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc
cho bằng công thức.


- Khi y là hàm số của x ta có thể viết


y = f(x) ; y = g(x) ;… Chẳng hạn, với hàm
số được cho bởi công thức y = 2x + 3 hay
y= f(x) = 2x + 3.


Nếu x = 3 mà y = 9 thì viết : f(3) = 9
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 24 (tr63 - SGK)


- Y/c học sinh hoạt động theo nhóm làm bài tập 25 (tr64 - SGK) : y=f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>


2


1 1



3 1


2 2


1 3


1


2 4


1 7


2 4


<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


   


 


   
   
 


 
 



 
 



 
 


2


(1) 3.(1) 1 4


<i>f</i>    (3) 3.(3)2 1


(3) 3.9 1
(3) 28


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


 


 


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn


<b>Tiết 31: Luyện tập</b> Ngày dạy


<b>A. Mc tiờu bi hc</b>


- Củng cố khái niệm hàm số


- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia khơng
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.


<b>- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.</b>
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>


- HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm bài tập 25 (sgk)
- HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đa bài tập lên MC)


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 28


- HS đọc đề bài


- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp


làm bài vào vở


- GV đa nội dung câu b bài tập 28
lên máy chiếu


- HS thảo luận theo nhóm


- GV thu phiếu của 3 nhóm đa lên
mấy chiếu.


- Cả lớp nhận xét


- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập
29


- cả lớp làm bài vào vở


- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả


- Đại diện nhóm giải thích cách làm.
- GV đa nội dung bài tập 31 lên MC
- 1 học sinh lên bảng làm


- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- GV giới thiệu cho học sinh cách
cho tơng ứng bằng sơ đồ ven.


<b>Bµi tËp 28</b> (tr64 - SGK)


Cho hµm sè <i>y</i> <i>f x</i>( ) 12


<i>x</i>


 


a) (5) 12 22


5 5


<i>f</i>  


( 3) 12 4
3


<i>f</i>   

b)


x -6 -4 -3 2 5 6 12


12
( )


<i>f x</i>
<i>x</i>


 -2 -3 -4 6 22


5 2 1



<b>BT 29</b> (tr64 - SGK)


Cho hµm sè <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   . TÝnh:
2


2
2


2
2


(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


  
  
  



      
    


<b>BT 30</b> (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b


<b>BT 31</b> (tr65 - SGK)
Cho 2


3


<i>y</i>  <i>x</i>


x -0,5 -4/3 0 4,5 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Tìm các chữ cái tơng øng víi b, c,
d


- 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.
- GV giới thiệu sơ đồ không biểu
diễn hàm số




5
0
-1
-2



3
2


1


* Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R




q
p
n
m


d
c
b
a


a t¬ng øng víi m
b t¬ng øng víi p ...


 sơ đồ trên biểu diễn hàm số .


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
- Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x


+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y


- Khi đại lợng y là hàm số của đại lợng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 32: §6 Mặt phẳng toạ độ</sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng,
biết vẽ hệ trục tọa độ.


- Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.


<b>- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.</b>
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

ví dụ 2 trong SGK – trang 65.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


Trong toán học, để xác định vị trí của
một điểm trên mặt phẳng tọa độ người ta
thường dùng một cặp gồm hai số.


Tọa độ của mũi Cà Mau:









B


30


8



Đ


40


104



'
0


'
0


Ví dụ 2 :



Vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có
tấm vé.


<b>Hoạt động 2: Mặt phẳng tọa độ</b>
<b>*GV : Giới thiệu:</b>


Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox ,
Oy vng góc với nhau và cắt tại gốc
của mỗi trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ
Oxy.


trong đó:


Ox, Oy gọi là các trục tọa độ.
Ox gọi là trục hoành.


Oy gọi là trục tung.


Giao điểm O gọi là gốc tọa độ.


Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là
mặt phẳng tọa độ Oxy.


- Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành
bốn góc: Góc phần tư thứ I, II, III, IV.
<b>*GV : Đưa ra chú ý:</b>


Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được
chọn bằng nhau.



<i><b>*HS :Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox ,
Oy vng góc với nhau và cắt tại gốc
của mỗi trục. Khi đó ta có hệ trục tọa
<b>độ Oxy.</b>


<i><b>Trong đó:</b></i>


- Ox, Oy gọi là <i>các trục tọa độ</i>.
- Ox gọi là <i>trục hoành</i>.


- Oy gọi là <i>trục tung</i>.


- Giao điểm O gọi là <i>gốc tọa độ.</i>


- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là


<i>mặt phẳng tọa độ Oxy.</i>


- Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành
bốn góc: Góc phần tư thứ I, II, III, IV.
<b>Hoạt động 3 : Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng độ</b>


*GV : - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.


- Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 3
và song song với trục Ox.



- Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 1,5
song song với trục Oy.


Từ đó có nhận xét gì về giao điểm của
hai đường thẳng này ?.


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


Ta thấy giao điểm của hai đường thẳng
này là điểm P có tung độ là 3 và hồnh
độ là 1,5.


ta nói cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ của
điểm P.


- Thế nào tạo độ của một điểm ?.
<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và trả lời.</b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


Ví dụ:


*Nhận xét : Ta thấy giao điểm của hai
đường thẳng này là điểm P có tung độ là
3 và hồnh độ là 1,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Yêu cầu học sinh làm ?1.


Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy (trên giấy kẻ
ơ vng) và đánh dấu vị trí của các điểm
P, Q lần lượt có tọa độ là ( 2; 3); (3; 2).


Trên mặt phẳng tọa độ:


-Mỗi điểm xác định được bao nhiêu cặp
số (x0; y0).


- Mỗi cặp số (x0; y0) xác định được bao


nhiêu điểm ?.


Trên mặt phẳng tọa độ:


- Mỗi điểm M xác định được một cặp số
(x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0)


xác định được một điểm M.


- Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của


điểm M, x0 là hoành độ và y0 là


tung độ của điểm M.


- Điểm M có tọa độ (x0; y0) được


kí hiệu là M(x0; y0).


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>
Viết tọa độ góc O.


?1



*Kết luận:


Trên mặt phẳng tọa độ:


- Mỗi điểm M xác định được một cặp số
(x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0)


xác định được một điểm M.


- Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm


M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của


điểm M.


- Điểm M có tọa độ (x0; y0) được kí


hiệu là M(x0; y0).


?2. Tọa độ của O (0 ;0)
<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng trớc, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm


- Lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK) : M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK), Lu ý: 2 1 0,5


4 2 



<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn


<b>Tiết 33: Luyện tập</b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh củng cố lại những kiến thức về mặt phẳng tọa độ.và cách vẽ mặt phẳng tọa
độ.


- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu
cầu của giỏo viờn.


<b>- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.</b>
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

0


-4
-3
-2


-1


-4 -3 -2 -1


x
y


B


D
A


C


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>


- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 34


- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ v tr
li


? Viết điểm M, N tổng quát nằm trªn
0y, 0x


- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn


vị nhóm.


- Mỗi học sinh xác định tọa độ một
điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho
nhau


- GV lu ý: hoành độ viết trớc, tung độ
viết sau.


<b>Hoạt động 2 (20’)</b>


- Y/c häc sinh lµm bµi tập 36.


- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hƯ
trơc


- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD


- GV lu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2
đơn vị, BC là 2 đơn vị ...


- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho
bới bảng


- HS 1 làm phần a.


- Cỏc hc sinh khỏc ỏnh giá.



- Lu ý: hoành độ dơng, tung độ dơng ta
vẽ chủ yếu góc phần t thứ (I)


- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên
mặt phẳng tọa độ


- Các học sinh khác đánh giá.


- GV tiÕn hµnh kiĨm tra vë mét sè häc
sinh vµ nhËn xÐt rót kinh nghiƯm.


<b>BT 34 </b>(tr68 - SGK)


a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì
tung độ luôn bằng 0


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì
hồnh độ ln bằng khơng.


<b>BT 35</b>


* Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
* Toạ độ các đỉnh của PQR


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)


<b>BT 36</b> (tr68 - SGK)



ABCD là hình vuông


<b>BT 37</b> (8')


Hàm số y cho bởi bảng


x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8




0
8


6


4


2


4
3
2


1 x


y


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
- Vẽ mặt phẳng tọa độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng
tọa độ


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 34-35: §7 Đồ thị hàm số y = ax ( a </sub></b>


<b> 0 )</b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số .Biết cách
vẽ đồ thị hàm số y = ax


- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu



diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa
độ


<b>Hoạt động 2: Đồ thị hàm số là gì ?</b>
<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.</b>


Hàm số y = f(x) được cho bảng sau:


x -2 -1 0 0,5 1,5


?1.


Hàm số y = f(x) được cho bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

y 3 2 -1 1 -2
a, Viết tập hợp {(x;y)} các cặp giá trị
tương ứng của x và y xác định hàm số
trên.


b, Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh
dấu các điểm có tọa độ là các cặp số
trên.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Tập hợp các điểm biểu diễn như trên
gọi là đồ thị hàm số y = f(x).



- Thế nào là đồ thị hàm số?.
<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>


Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp
các điểm biểu diễn các cặp giá trị
tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa
độ.


y 3 2 -1 1 -2


a, {(-3 ;2) ; (-1 ;2) ; (0 ;-1) ; (0,5 ;1) ;
(1,5 ;-2)}


b,


Tập hợp các điểm biểu diễn như trên gọi
là đồ thị hàm số.


Vậy :


Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các
điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng
(x;y) trên mặt phẳng tọa độ.


<b>Hoạt động 3 : Đồ thị hàm số y = ax (a </b>0<b>)</b>


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.</b>
Cho hàm số y = 2x.



a, Viết năm cặp số (x ;y) với x = -2 ;
-1 ; 0 ; 1 ; 2 ;


b, Biểu diễn các cặp số đó trên mặt
phẳng tọa độ Oxy ;


c, Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm
(-2 ;-4) ; ((-2 ; 4). Kiểm tra bằng thước
thẳng xem điểm còn lại có nằm trên
đường thẳng đó khơng ?.


<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


Đường thẳn đó có đi qua gốc tọa độ
khơng ?.


<i><b>*HS : Trả lời. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét và khẳng định : </b>
Đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;-4) ;
(2 ; 4) và cũng đi qua các diểm còn lại


?2. Cho hàm số y = 2x.


a, (-2 ; -4) ; (-1 ;-2) ; (0 ;0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4)
b,


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

ngay cả gốc tọa độ. Khi đó ta nói


đường thẳng đó là đồ thị của hàm số y
=2x.


- Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là gì ?.


<b>*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.</b>
Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị hàm
số


y = ax (a 0) ta luôn cần mấy điểm


thuộc đồ thị ?.
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>
<b>*GV : Nhận xét. </b>


Yêu cầu học sinh làm ?4.
Xét hàm số y = 0,5x.


a, Hãy tìm một điểm A khác điểm gốc
O thuộc đồ thị của hàm số trên.


b, Đường thẳng OA có phải là đồ thị
của hàm số y = 0,5x hay không ?.
<i><b>*HS : Thực hiện. </b></i>


<b>*GV : Nhận xét. </b>


<i><b>*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. </b></i>


gốc tọa độ. Khi đó ta nói đường thẳng đó


là đồ thị của hàm số


y =2x.
Vậy :


Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là một


đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
?3.


Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị hàm số
y = ax (a 0) ta luôn cần hai điểm phân


biệt thuộc đồ thị


?4. Xét hàm số y = 0,5x.
a, A( 1 ; 0,5)


b, Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y
= 0,5x.


*Nhận xét.


Vì đồ thị hàm số y = ax (a 0) luôn đi


qua gốc tọa độ, nên khi vẽ ta chỉ cần định
thêm một điểm thuộc đồ thị và khác điểm
gốc O. Muốn vậy, ta chỉ cần cho x một giá
trị khác 0 và tìm giá trị tương ứng của y.
Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai.


<b>Hoạt động 4 : Bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

6


4


2


-2


-4


-5 5


y =-x
q x  = -x


y = -2x
h x  = -2x


y = 3x
g x <sub> = 3</sub><sub>x</sub>


y = x
f x  = x


? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x
A 1;1


3




 
 
 ; B


1
; 1
3




 




 


 ; C(0;0)
- HS c k u bi


- GV làm cho phần a


- 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B,
C


? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào.
- HS: y = ax


? Muốn tìm a ta phải biết trớc điều gì.


- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có
hồnh độ và tung độ cụ thể)


- GV hớng dẫn học sinh trình bày.
- 1 học sinh biểu diễn điểm có hồnh
độ 1


2, cả lớp đánh giá, nhận xột.


- GV kết luận phần b


- Tơng tự học sinh tự làm phần c
- Y/c học sinh làm bài tập 43


- Lu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa
l 10 km


- HS quan sát đt trả lời


? Nêu cơng thức tính vận tốc của
chuyển động đều.


<b>BT 41</b> (tr72 - SGK) (8')
. Gi¶ sư A 1;1


3



 
 



  thuộc đồ thị y = -3x
 1 = -3. 1


3



 
 
 
 1 = 1 (đúng)


 A thuộc đồ thị hàm số y = -3x
. Giả sử B 1; 1


3




 




 


  thuéc ®t y = -3x
 -1 = 1


3



 .(-3)
 -1 = 1 (v« lÝ)
 B kh«ng thuéc


<b>BT 42</b> (tr72 - SGK) (8')


a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có
tọa độ A(2; 1)


V× A thc ®t hµm sè y = ax
 1 = a.2  a = 1


2


Ta cã hµm sè y = 1


2x


b) M (1


2; b) nằm trên đờng thẳng x =
1
2


c) N(a; -1) nằm trên đờng thẳng y = -1


<b>BT 43</b> (tr72 - SGK) (8')


a) Thời gian ngời đi xe đạp 4 h
Thời gian ngời đi xe đạp 2 h



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS: <i>v</i> <i>S</i>
<i>t</i>


- 1 học sinh lên bảng vận dụng để
tính.


- Cho học sinh đọc kĩ đề bài
? Nêu cơng thức tính diện tích
- HS: diện tích hình chữ nhật =
dài.rộng


- 1 häc sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên
bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở.
- GV kiểm tra quá trình làm của học
sinh


c) Vn tc ngời đi xe đạp 20 5


4  (km/h)


VËn tèc ngời đi xe máy là 30 15


2 (km/h)


<b>BT 45</b> (tr72 - SGK) (8')


. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2



. Vậy y = 3x


+ Đồ thị hµm sè qua O(0; 0)
+ Cho x = 1  y = 3.1 = 3


 ®t qua A(1; 3)




0 -1


3
y


x
y = 3x


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>
- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn


<b>Tiết 36: Ôn tập chương II</b> Ngy dy


<b>A. Mc tiờu bi hc</b>


<b>- Ôn tập các phÐp tÝnh vỊ sè h÷u tØ</b>



- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của
biểu thức.


- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau
để tìm số cha biết.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh hƯ thèng khoa häc. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu
cầu của giáo viên, tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
Hãy nhắc lại sơ qua về kiến thức số ó hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hot ng 2: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trịcủa biểu thức số</b>
? Số hữu tỉ là gì.


? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế
nào.


? Số vô tỉ là gì.


? Trong tp R em ó biết đợc những phép
toán nào.


- Häc sinh: céng, trõ, nhân, chia, luỹ thừa,


căn bậc hai.


- Giáo viên đa lên máy chiếu các phép
toán, quy tắc trên R.


- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên
bảng.


? Tỉ lệ thức là gì


? Nêu tính chất cơ bản cđa tØ lƯ thøc
- Häc sinh tr¶ lêi.


? Tõ tØ lƯ thøc <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thĨ suy ra các tỉ
số nào.


- S hu t l mt s viết đợc dới dạng
phân số <i>a</i>


<i>b</i> với a, b  Z, b  0
- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số
thập phân vô hạn không tun hon.


<b>Hot ng 3 : Ôn tập tỉ lệ thức - DÃy tỉ số bằng nhau</b>


*GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức
về tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau ?.
*HS: Thực hiện.



<b>Bài tập</b>


- Giáo viên đa ra các bài tập, yêu cầu học
sinh lên bảng làm.


Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
2


12 1
) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11


) .( 24,8) .75,2


25 25


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>



 




 


 


   


  


   


   


2


2


3 1 2


) : ( 5)


4 4 3


2 5
)12


3 6



)( 2) 36 9 25


<i>d</i>


<i>c</i>
<i>f</i>



 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 
 



 
 


 


Bài tập 2: Tìm x biết


2 1 3


) :


3 3 5


2 2



) 3 : ( 10)


3 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 


 


  


 


 


3


) 2 1 1 4
)8 1 3 3


) 5 64


<i>c</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>



<i>e x</i>


  
  


 


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


- TÝnh chÊt cơ bản:
nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì a.d = b.c
- NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thÓ suy ra c¸c tØ lƯ
thøc:


; ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
Tổng hợp lại những kiến thức đã ôn tập


trong tiÕt


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


Ngày soạn <b><sub>Tiết 38: Ôn tập học kỳ I </sub></b> Ngày dạy


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.


- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan.


- Học sinh vận dụng các tính chất về đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để giải các bài
toán liên quan.


<b>- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở ch¬ng I, II.</b>


- Học sinh biết vận dụng các đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch vào đời sống thực tế.
<b>- Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.</b>


<b>B.Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<b>GV : SGK, bảng phụ, phấn mầu.</b>
<b>HS : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.</b>
<b>C.Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 : ễn tp hc k I</b>


<b>Ôn tậplí thuyết</b>



? Khi no 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận
với nhau. Cho vớ d minh ho.


- Học sinh trả lời câu hái, 3 häc sinh lÊy
vÝ dơ minh ho¹.


? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch
với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Giáo viên đa lên máy chiếu bảng ôn
tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và
nhấn mạnh sự khác nhau tng ng.
- Hc sinh chỳ ý theo dừi.


- Giáo viên đa ra bài tập.


<b>Bài tập áp dụng</b>


<b>1. Lý thuyt</b>


- Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại
lợng tỉ lệ thuận.


- Khi y = <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Häc sinh th¶o luËn theo nhãm và làm
ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a,
nhóm lẻ làm câu b)


- Giáo viên thu phiếu học tập của các


nhóm đa lên máy chiếu.


- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.


Bài tËp 1 (6')
a) T×m x


: 8,5 0,69 : ( 1,15)


<i>x</i>  


b) (0,25 ) : 3 5: 0,125
6


<i>x</i> 


- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a,
phần b


- Một số học sinh yếu không làm tắt,
giáo viên hớng dẫn học sinh làm chi tiết
từ đổi số thập phân  phân số ,


: <i>a</i>


<i>a b</i>
<i>b</i>


 , quy t¾c tÝnh.



- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i>

- học sinh nêu cách giải và trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.


*GV: Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp
Thùc hiƯn phÐp tÝnh


a. 2.( 1) 5.( 2)
3  2 6  5 ; b.


1
0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)


2 10 


*HS: Thùc hiÖn.


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập
a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu



6


<i>x</i>  th× x b»ng


A:12; B:36; C:2; D:3
*HS: Thực hiện.


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tËp:
TÝnh c¸c gãc cđa <i>ABC</i>.


BiÕt c¸c gãc A; B; C tØ lƯ víi 4; 5; 9
*HS: Thùc hiƯn.


<b>2. Bµi tập áp dụng</b>


Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5


b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg


a) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là a, b, c ta
có:


310
31


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>



    


 
Vëy: a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155


b) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là x, y, z ta
có:


2x = 3y = 5z




310


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


 


VËy:


1



300. 150
2


1


300. 100
3


1
300. 60


5


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


 


 


 


Bµi tËp 1 (6')


a) 8,5.0,69 5,1
1,15


<i>x</i>  





b) 0,25 5 100. .3
6 125


<i>x</i> 




0,25 20
1


20
4


80


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





B


ài tập 2 : (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16



Vì 7 3 16


3 7 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>  <i>y</i>     


 


4 12


3


<i>x</i>


<i>x</i>
  


4 28


7


<i>y</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai
phần trên



- Giáo viên nêu các dạng toán kì I
<b>D. Hng dn hc nh </b>


- Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới
- Laøm baøi tập SGK + SBT


- Điều chỉnh tiết dạy : ...


<b>Tiết 39 – 40 : Kiểm tra học kỳ I (90 phút)</b>
<b>(Cả đại số và hình học)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×