Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT Chuong IV 100 tu luanda ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hai Bà Trưng</b> <b>NS</b> :


22/04/2012


<b>TUAÀN </b>: 34 <b>ND</b> : 24/04/2012


<b>(T65)Kiểm tra chơng IV (Bài viết số 4)</b>




I.Mơc tiªu:



1- Kiến thức: Biết các đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức nhiều biến, đa


thức một biến , bậc của đa thức một biến, nghiệm của đa thức một bin.



2-Kĩ năng:



- Tớnh c giỏ tr ca mt biu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.



- Thực hiện đợc phép nhân hai đơn thức. Tìm đợc bậc của một đơn thức trong trờng hợp cụ thể.


- Thực hiện đợc các phép tính cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng.



- Thực hiện đợc các phép tính cộng ( trừ) hai đa thức.



- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm và đặt phép


tính,thực hiện cộng (trừ) hai đa thức một biến.



- BiÕt c¸ch kiĨm tra một số có là nghiệm hoặc không là nghiệm của một đa thức một biến.


- Biết tìm nghiệm của đa thøc mét biÕn bËc nhÊt.



3- Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV</b>


<b>Môn : Đại số 7</b>


Thời gian làm bài 45 phút



Cấp độ


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Cộng
Cấp độ thấp


TL TL TL


1. Đơn thức, đa
thức


Nhận biết đa thức
một biến và biết
cách sắp xếp đa
thức


Biết cách cộng (trừ)
đơn và biết cách nhân
hai đơn thức


Vận dụng được quy tắc cộng (trừ) hai
đa thức có nhiều biến hoặc một biến .


Biết cách tìm một đa thức dựa vào
cộng (trừ) đa thức


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1

10%
2

30%
3

40%
6

80%
2. Nghiệm của


đa thức một biến


Nhận biết được
nghiệm của một
đa thức một biến
trong trường hợp
đơn giản.


Biết chứng tỏ được một giá trị là


nghiệm của một đa thức


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1

10%
1

10%
2

20%
<i>Tổng só câu</i>


<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7 (bài số 4)


Họ và tên:……….
Lớp:………..


Điểm Lời phê của Giáo viên


<i><b>ĐỀ :</b></i>



<i><b>Bài </b><b> 1 : </b></i> Tính tổng của hai đơn thức 5xy2; <sub> 7xy</sub>2<sub> là:</sub>


<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i> Cho hai ®ơn thøc : P = 2xyz2 và Q = 3xyz2. Tích của P và Q bằng:


<i><b>Bài 3</b><b> : </b></i> Kiểm tra x = 2 có phải là nghiệm của đa thức f(x)=- +x 2


<i><b>Bài </b><b> 4 : </b></i><b> Cho hai đa thức M = 2xy</b>2<sub> - 12 và N = xy</sub>2<sub> - 3 . Tính M + N</sub>


<i><b>Bài 5:</b></i><b> Cho f(x) = x</b>2<sub> – 2x – 5x</sub>4<sub> + 6</sub>
g(x) = x3<sub> - 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>2<sub> – 3</sub>


1/ Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
2/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)


3/ Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)


4/ Tìm đa thức h(x). Biết: h(x) + f(x) – g(x) = -2x2<sub> –x + 9</sub>


<i><b>BÀI LÀM :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


BÀI NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM


Bài 1: 5xy2+<sub>7xy</sub>2<sub> =12 xy</sub>2 1,5


Bài 2 : P .Q = <sub>3xyz</sub>2<sub>*(</sub> <sub>2xyz</sub>2


 )= -6x2y2z4 1,5



Bài 3 : f(2)= -2+2=0. Do đó x=2 là nghiệm của đa thức f(x) 1
Bài 4 : M + N = (2xy2 - 12) + (xy2 – 3)


= 3xy2<sub> – 15</sub> 0,5<sub>0,5</sub>


Bài 5 :
Câu 1


f(x) = – 5x4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 6</sub>
g(x) = - 5x4<sub> + x</sub>3<sub>+ 3x</sub>2<sub> – 3</sub>


0,5
0,5
Câu 2 f(x) = – 5x4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 6</sub>


+


g(x) = - 5x4<sub> + x</sub>3 <sub> + 3x</sub><sub> </sub>2 <sub> – 3</sub><sub> </sub>
f(x) + g(x) = – 10x4 <sub>+ x</sub>3<sub> + 4 x</sub>2<sub> - 2x + 3</sub>
f(x) = – 5x4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 6</sub>


g(x) = - 5x4<sub> + x</sub>3 <sub> + 3x</sub>2<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> – 3</sub>
f(x) - g(x) = -x3<sub> - 2x</sub>2<sub> - 2x + 9</sub>


1


1


Câu 3



Thay x = 1 vào đa thức f(x) = x2<sub> – 2x – 5x</sub>4<sub> + 6</sub>
Ta được f(1) = 12<sub> – 2.1 – 5.1</sub>4<sub> + 6 = 0</sub>


Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)


0,5
0,5
Câu 4 h(x) + f(x) – g(x) = -2x2<sub> –x + 9</sub>


h(x) + ( -x3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 2x + 9) = -2x</sub>2<sub> –x +9</sub>
h(x) = x3<sub> + x</sub>


0,5
0,5


THỐNG KÊ ĐIỂM



Lớp ss

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém



</div>

<!--links-->

×