Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bai soan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.47 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 12: </b></i>



<i><b> Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010.</b></i>


<b>Tập đọc :</b>


<b>MÙA THẢO QUẢ</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu</b>
sắc, mùi vị của rừng thảo quả.


- Hiểu ND : Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được các CH trong SGK)
- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của cáh dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động.
- Giáo dục học sinh có ý thức làm đẹp mơi trường trong gia đình, mơi trường xung
quanh.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng: Tranh minh họa bài. Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn</b>
cảm.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Tiếng vọng.</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện</b>


đọc.


- Gọi 1 HS đọc bài


- Rèn đọc: Đản Khao, lướt thướt, Chin
San, sinh sơi, chon chót.


- Bài chia làm 3 đoạn.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo từng
đoạn. Theo dõi sửa lỗi về phát âm, giọng
đọc từng em.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu bài.


- Giáo viên cho học sinh đọc đoạn 1.
- Lưu ý học sinh đọc đoạn văn với giọng
chậm rãi, êm ái.


+ Câu hỏi 1: Thảo quả báo hiệu vào mùa
bằng cách nào? Cách dùng từ đặt câu ở
đoạn đầu có gì đáng chú ý?


- Haùt


- 2 Học sinh đọc diễn cảm bài thơ, trả lời
câu hỏi



- Học sinh khá giỏi đọc cả bài.
- 3 học sinh nối tiếp đọc từng đoạn.
+ Đoạn 1: từ đầu đến “nếp khăn”.


+ Đoạn 2: từ “thảo quả …đến …không
gian”.


+ Đoạn 3: Còn lại.


- Học sinh đọc thầm phần chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp


- 1 HS đọc toàn bài
Học sinh đọc đoạn 1.


- Học sinh đọc nhấn giọng từ ngữ báo hiệu
mùi thơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên kết hợp ghi bảng từ ngữ gợi
tả.


- Yêu cầu học sinh nêu ý 1.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


- Câu hỏi 2: Tìm những chi tiết cho thấy
cây thảo quả phát triển rất nhanh?


• Giáo viên chốt lại.



- u cầu học sinh nêu ý 2.
- u cầu học sinh đọc đoạn 3.


+ Câu hỏi 3: Hoa thảo quả nảy ra ở đâu?
Khi thảo quả chín, rừng có nét gì đẹp?


• GV chốt lại.


+ u cầu HS nêu ý đoạn 3
- Ghi những từ ngữ nổi bật.
<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. </b>
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


- Hướng dẫn học sinh kĩ thuật đọc diễn
cảm.


Cho học sinh đọc từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét.


- Hương dẫn HS nêu nội dung chính
<b>4. Củng cố. </b>


- Em có suy nghĩ gì khi đọc bài văn.
- Thi đua đọc diễn cảm.


<b>5. Dặn dò: - Rèn đọc thêm.</b>


- Chuẩn bị: “Hành trình bầy ong”.
- Nhận xét tiết học



- 1 HS nêu ý đoạn 1.


- Thảo quả báo hiệu vào mùa.
- Học sinh đọc đoạn 2


- Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả sự mãnh
liệt của thảo quả.


- Qua một năm, hạt thảo quả đã thành cây,
cao tới bụng người…


- HS nhận xét.
- 1 HS neâu.


- Học sinh đọc đoạn 3.
- Nảy dưới gốc cây
- 1 HS trả lời


- Lớp nhận xét.


- Thấy được cảnh rừng thảo quả đầy hương
thơm và sắc đẹp thật quyến rũ


Học sinh nêu cách ngắt nhấn giọng.


- Đoạn 1: Đọc chậm nhẹ nhàng, nhấn
giọng diễn cảm từ gợi tả.


- Đoạn 2: Chú ý diễn tả rõ sự phát triển
nhanh của cây thảo quả.



- Đoạn 3: Chú ý nhấn giọng từ tả vẻ đẹp
của rừng khi thảo quả chín.


- 1, 2 học sinh đọc tồn bài.


- Thảo luận và nêu ý chính của bài: “ Bài
văn tả vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo
quả..”


- Học sinh trả lời.


- Học sinh đọc tồn bài.
<b>Tốn :</b>


<b> NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1000;...</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết : + Nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 ; …</b>
+ Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ ghi quy tắc – bài tập 3, bảng con, SGK.


III. Các hoạt độngdạy học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh sửa bài 3/56


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới: </b>



Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000
<b>Hoạt động 1: H. dẫn cách nhân nhẩm </b>
một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000.
- Giáo viên nêu ví dụ


- Yêu cầu học sinh nêu ngay kết quả.
- HDHS đặt tính và tính:


x 27,867<sub>10</sub> x 53,<sub>100</sub>286
278,67 5328,6


- Yêu cầu học sinh nêu quy tắc


- Giáo viên nhấn mạnh thao tác:
chuyển dấu phẩy sang bên phải.


- GV chốt lại và dán ghi nhớ lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Baøi 1:


- Gọi 1 học sinh nhắc lại quy tắc
nhẩm một số thập phân với 10, 100,
1000.


- Giáo viên chốt laïi.


Bài 2: Cho HS đọc đề bài
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Nhận xét, sửa sai.


Bài 3: (nếu còn thời gian)


- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Thu tập chấm.




- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Củng cố.Dặn dò: - Ôn bài.</b>
- Chuẩn bị: “Luyện tập”.


- 1 HS đọc kết quả bài làm.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh ghi ngay kết quả vào bảng con.
- Học sinh nhận xét giải thích cách làm (có
thể học sinh giải thích bằng phép tính đọc 
(so sánh) kết luận chuyển dấu phẩy sang phải
một chữ số).


- Học sinh thực hiện.


Lưu ý: 37,561  1000 = 37561
- Học sinh lần lượt nêu quy tắc.
- Học sinh tự nêu kết luận như SGK.


- Lần lượt học sinh lặp lại.
- Học sinh đọc đề.



- Học sinh làm bài bằng cách tính nhẩm
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh đọc đề.


- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
10,4dm = 104cm ; 12,6m = 1260cm
0,856m = 85,6cm ; 5,75dm = 57,5cm.
- Học sinh đọc đề.


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở
10l dầu hỏa cân nặng là:


0,8 x 10 = 8 (kg)
Can daàu hỏa cân nặng là:


8 + 1,3 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg
- 2 HS nêu lại quy tắc


<b>Đạo đức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu: - Học sinh biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương</b>
nhường nhịn em nhỏ.


- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu
thương em nhỏ.



<b>* GDKNS: </b>


- Kỹ năng tư duy phê phán ( Biết phê phán đánh giá những quan điểm sai , những hành
vi ứng xử không phù hợp với người già và trẻ em )


- Kỹ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới người già , tre
em .- Kỹ năng giao tiếp , ứng xử với người già , tre em trong cuộc sống ở nhà , ở trường
, ngoài xã hội .


<b>II. Chuẩn bị: Đồ dùng để chơi đóng vai.</b>


IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Đọc ghi nhớ.


- Kể lại 1 kỷ niệm đẹp của em và
bạn.


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: Kính già yêu trẻ.</b>


<b>Hoạt động 1: </b>HD tìm hiểu nội dung
truyện “Sau đêm mưa”.


<i>* HS biết cần phải giúp đỡ người già,</i>


<i>em nhỏ và ý nghĩa của việc làm đó</i>


- Đọc truyện sau đêm mưa.


- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các
nhóm theo nội dung truyện.


- Giáo viên nhận xét.


- u cầu HS trả lời các câu hỏi:


-+ Các bạn nhỏ trong truyện đã làm gì
khi gặp bà cụ và em nhỏ?


+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn
nhỏ?


+ Em suy nghó gì về việc làm của các
bạn nhỏ?


- 1 học sinh trả lời.
- Nhận xét.


- Lớp lắng nghe
<b>Đĩng vai</b>


- Thảo luận nhóm 6, phân công vai và chuẩn bị
vai theo nội dung truyện.



- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đại diện trình bày.
<b>Thảo luận nhĩm.</b>


HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi.


- Tránh sang một bên nhường bước cho cụ già
và em nhỏ.


- Bạn Hương cầm tay cụ già và Sâm đỡ tay em
nhỏ.


- Vì bà cụ cảm động trước hành động của các
bạn nhỏ.


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động : Làm bài tập 1.</b>


<i>* HS nhận biết được các hành vi thể</i>
<i>hiện tình cảm kính già, u trẻ.</i>


- Giao nhiệm vụ cho học sinh .


- Cách a, b, d: Thể hiện sự chưa quan
tâm, yêu thương em nhỏ.


- Cách c: Thể hiện sự quan tâm, yêu
thương, chăm sóc em nhỏ.



<b>*GD KNS: Chúng ta cần làm gì để</b>
<i><b>thể hiện tình cảm kính già, u trẻ?</b></i>
<b>3. Củng cố.</b>


- GV liên hệ GD Tấm gương ĐĐ
<b>HCM về kình già, yêu trẻ (như ở</b>
<b>Mục tiêu)</b>


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Tìm hiểu các phong tục,
tập quán của dân tộc ta thể hiện tình
cảm kính già, yêu trẻ


- Làm việc cá nhân.


- Vài em trình bày cách giải quyết.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Đọc ghi nhớ.


<i><b> </b></i>



<i><b> ChiềuThứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010.</b></i>


<b>Chính tả :</b>


<b>NGHE-VIẾT: MÙA THẢO QUẢ.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Học sinh nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>


- Làm được BT(2) a / b, BT(3) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>2.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học sinh
nghe – viết.


• Hướng dẫn học sinh viết từ khó trong
đoạn văn vào bảng con.


- Hát


- Học sinh lần lượt đọc kết quả làm bài tập 3.
- Học sinh nhận xét.


- 1, 2 học sinh đọc bài chính tả.


- Nêu nội dung đoạn viết: Tả hương thơm của
thảo quả, sự phát triển nhanh chóng của thảo
quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ


phận trong câu.


• Giáo viên đọc lại cho học sinh dị


bài.


• Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b>
bài tập chính tả


Bài 2 a: Yêu cầu đọc đề.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 3b: u cầu đọc đề.


• Giáo viên chốt lại.
<b>3. Củng cố.</b>


- Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
- Giáo viên nhận xét.


<b>4. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Nghe-vết:</b>
Hành trình của bầy ong”.


- Nhận xét tiết học.


- Nảy, lặng lẽ, mưa rây, rực lên, chứa lửa,


chứa nắng …


- Học sinh lắng nghe và viết nắn nót.
- Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh chơi trò chơi: thi viết nhanh.
a. + Sổ: sổ mũi – quyển sổ.


+ Xổ: xổ số – xổ lồng
+ Sơ: sơ sài – đơn sơ.
+ Su: su hào – đồng xu
+ Sứ: bát sứ – xứ sơ


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập đã chọn.
- Học sinh làm việc theo nhóm.


- Thi tìm từ láy:


+ An/ at : man mát ; ngan ngát ; chan chát ;
sàn sạt ; ràn rạt.


+ Ang/ ac: khang khác ; nhang nhác ; bàng
bạc ; càng cạc.


- Đặt câu tiếp sức sử dụng các từ láy ở bài
3a.


- Học sinh trình bày.


<b>Luyện từ và câu: </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1.</b>
- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).
- Biết tìm từ đồng nghĩavới từ đã cho theo yêu cầu của BT3.


* HS khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở BT2.


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD HS lịng u q, ý thức bảo vệ mơi </b>
<b>trường, có hành vi đúng đắn với mơi trường xung quanh.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to – Từ điển Tiếng Việt, bảng phụ.</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Quan hệ từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Giáo viên nhận xétù


<b>2. Bài mới: </b>


Bài 1:Giáo viên chốt lại: phần nghĩa của
các từ.


• Nêu điểm giống và khác.
+ Khu dân cư:



+ Khu sản xuất:


+ Khu bảo tồn thên nhiên:


• Giáo viên chốt lại.


Bài 2:


• u cầu học sinh thực hiện theo nhóm.


• Giao việc cho nhóm trưởng.


• Giáo viên chốt lại.
Bài 3:


• Có thể chọn từ giữ gìn, gìn giữ.


<b>3. Củng cố. </b><i>GV liên hệ nội dung bài, GD</i>
<i>HS ý thức bảo vệ mơi trường.</i>


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập về quan hệ từ”
- Nhận xét tiết học


- Cả lớp nhận xét.


1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.



- Học sinh trao đổi từng cặp.
- Đại diện nhóm nêu.


- Học sinh phân biệt nghĩa của các cụm từ
như yêu cầu của đề bài.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh nối ý đúng: A1 – B2 ;
A2 – B1 ; A3 – B3.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.


- Thảo luận nhóm 4.


- Nhóm trưởng u cầu các bạn nêu tiếng
thích hợp để ghép thành từ phức.


- Cử thư ký ghi vào giấy, đại diện nhóm
trình bày.


- Các nhóm nhận xét.


- Học sinh đọc u cầu bài 3.
- Học sinh làm bài cá nhân.


- Học sinh phát biểu.


Chúng em giữ gìn mơi trường sạch đẹp


- Cả lớp nhận xét.


HS nêu các biện pháp bảo vệ môi trường.


<i><b>Luyện Tiêng Việt :</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ.</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức về quan hệ từ.
- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận biết quan hệ từ.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


III. Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập 1 : </b>


H: Tìm các quan hệ từ trong các câu sau:
a) Thống cái, dưới bóng râm của rừng
già, thảo quả lan toả nơi tầng rừng thấp,
vươn ngọn xoè lá lấn chiếm không gian.
b) Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ nhưng
kết quả vẫn chưa cao.


c) Em nói mãi mà bạn Lan vẫn không
nghe theo.


d) Bạn Hải mà lười học thì thế nào cũng
nhận điểm kém.


e) Câu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vì
Hà kể bằng tất cả tâm hồn mình.


<b>Bài tập2: </b>


H: Điền thêm các quan hệ từ vào chỗ
chấm trong các câu sau:


a) Trời bây giờ trong vắt thăm thẳm ...
cao.


b) Một vầng trăng tròn to …đỏ hồng
hiện lên… chân trời sau rặng tre đen của
làng xa.



c) Trăng quầng …hạn, trăng tán …mưa.
d) Trời đang nắng, cỏ gà trắng… mưa.
e) Tơi đã đi nhiều nơi, đóng qn nhiều
chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi
như người làng …cũng có những người
u tơi tha thiết, …sao sức quyến rũ, nhớ
thương cũng không mãnh liệt, day dứt
bằng mảnh đất cọc cằn này.


<b>Bài tập3: </b>


H: Tìm từ đúng trong các cặp từ in
nghiêng sau:


a) Tiếng suối chảy róc rách như/ ở lời
hát của các cô sơn nữ.


b) Mỗi người một việc: Mai cắm hoa, Hà


- HS đọc kỹ đề bài


- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


<i><b>Đáp án :</b></i>


a) Thống cái, dưới bóng râm của rừng già,
thảo quả lan toả nơi tầng rừng thấp, vươn
ngọn xoè lá lấn chiếm không gian.



b) Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ nhưng kết
quả vẫn chưa cao.


c) Em nói mãi mà bạn Lan vẫn không nghe
theo.


d) Bạn Hải mà lười học thì thế nào cũng
nhận điểm kém.


e) Câu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vì Hà
kể bằng tất cả tâm hồn mình.


<i><b>Đáp án : </b></i>
a) Và.
b) To ; ở.
c) Thì ; thì.
d) Thì.


e) Và ; nhưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lau bàn nghế, và/ còn rửa ấm chén.
c) Tơi khơng buồn mà/ và cịn thấy
khoan khối, dễ chịu.


<b>3.Củng cố dặn dị: </b>
- Giáo viên hệ thống bài


b) Còn.
c) Mà.



- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài
sau.


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP </b>


<b>SƠ KẾT TUẦN 11</b>


<b>PHÁT ĐỘNG THÁNG HỌC TỐT DÂNG THẦY CÔ</b>
MỤC TIÊU


-Học sinh biết nhận xét về những việc đã thực hiện trong tuần 11, xây dựng kế
hoạch tuần 12.


-Biết về ý nghóa ngày 20/11


-Giáo dục học sinh lòng kính trọng và biết ơn thầy cô.
CHUẨN BÒ:


-Nội dung sơ kết và kế hoạch tuần 11.
-Nội dung phát động thi đua.


Nội dung
hình thức
tổ chức


Thờ
i


gian Nội dung – Hoạt động của giáoviên Hoạt động của học sinh
GT nội



dung tiết
học


HĐ1: Sơ
kết tuần 9
– xây
dựng kế
hoạch
tuần 10.


HĐ 2:
Phát động
tháng học
tốt dâng
thầy cơ.


5-7
phút
28
-30
phút


*Nêu yêu cầu và nội dung của tiết
học


Hướng dẫn các tổ trưởng điều khiển
tổ sinh hoạt: Nhận xét về việc học
tập, vệ sinh và giữ gìn sách vở, giữ
trật tự trong giờ học của tuần 11.


Giáo viên bổ sung cho từng tổ và
tổng kết tình hình chung, tuyên
dương những cá nhân, tổ thực hiện
tốt, nhắc nhở một số em còn chưa
ngoan.


-Hướng dẫn học sinh xây dựng kế
hoạch tuần 12:


- Giáo viên nêu chủ đề: Em biết gì
về ngày 20/11?


Yêu cầu học sinh thảo luận, nói
những điều em biết về ngày 20/11.


Cả lớp chú ý


Các tổ sơ kết tuần.


Chú ý lắng nghe.


-Xây dựng kế hoạch tuần
12.


-Học sinh thảo luận, nói
những điều mình biết và
trình bày những hiểu biết
của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CUÛNG


CỐ


5
phút


-Giáo viên nghe, nhận xét, bổ sung
những điều học sinh chưa biết về
truyền thống ngày 20/11.


-Phát động phong trào “Hoa điểm
10 tặng cô”


-Phong trào văn nghệ chào mừng
20/11: Tập 1 tiết mục.


Cho học sinh chọn chiết mục và lên
kế hoạch tập trong các tuần.


-Tóm tắt nội dung tiết HĐTT.
-Dặn dò:


-Nhận xét tiết học.


-Cá nhân, tổ đăng kí.
Học sinh chọn tiết mục,
phân cơng tổ, nhóm, cá
nhân thực hiện.


-Chú ý.



-Chú ý lắng nghe.


<b> Thứ ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>Toán :</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết : + Nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 ; …
+ Nhân một số thập phân với một số trịn chục, trịn trăm.
+ Giải tốn có ba phép tính.


- BT cần làm : Bài 1(a) ; Bài 2(a,b) ; Bài 3.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ, bảng con.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài 3 (SGK).


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới: Luyện tập.</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh rèn</b>
kỹ năng nhân nhẩm một số thập phân
với 10, 100, 1000.



 Baøi 1a:


- Nhắc lại cách nhân nhẩm với 10, 100,
1000.


- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa miệng.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh rèn</b>
kỹ năng nhân một số thập phân với một


- Haùt


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

số tròn chục, tròn trăm.
 Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại,
phương pháp nhân một số thập phân với
một số tự nhiên.


• Giáo viên chốt lại: Lưu ý học sinh ở
thừa số thứ hai có chữ số 0 tận cùng.
 Bài 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề,
phân đề – nêu cách giải.


• Giáo viên chốt lại.
<b>3. Củng cố.</b>



- Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại
kiến thức vừa học.


<b>4. Dặn dò: - Dặn dò : Làm bài 4/ 58.</b>


- Chuẩn bị: Nhân một số thập với một
số thập phân.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nhận xét.


50
,
384


50
69
,
7


x 800
6
,


12
<b> 10080</b>


- Hạ số 0 ở tận cùng thừa số thứ hai xuống
sau khi nhân.


- Học sinh đọc đề – Phân tích – Tóm tắt.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.


3 giờ đầu đi được số km là:
10,8 x 3 = 32,4 (km)
4 giờ sau đi được số km là:


9,52x 4 = 38,08 (km)
Người đó đi được tất cả là:


32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
<i>Đáp số: 70,48 km</i>
<b>Kể chuyện :</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Kể lại được câu chuyện đã được nghe, đã được đọc có nội dung bảo vệ môi</b>
trường; lời kể rõ ràng, ngắn gọn..


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể ; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Qua việc HS kể câu chuyện theo yêu cầu của </b>
<b>đề bài, GV nâng cao ý thức BVMT cho HS.</b>



<b>II. Chuẩn bị: Câu chuyện với nội dung bảo vệ mơi trường. Có thể vẽ tranh minh họa</b>
cho câu chuyện.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm (giọng
kể – thái độ).


<b>2. Bài mới: “Kể chuyện đã nghe, đã đọc”.</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu đề.


- Hát


- 2 học sinh lần lượt kể lại chuyện.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đề bài: Kể lại một câu chuyện đã nghe hay
đã đọc có nội dung đến mơi trường.


• Giáo viên hướng dẫn học sinh gạch dưới


ý trọng tâm của đề bài.


• Giáo viên quan sát cách làm việc của
từng nhóm.



<b>Hoạt động 2: Học sinh thực hành kể và </b>
trao đổi ý nghĩa câu chuyện (thảo luận
nhóm, dựng hoạt cảnh).


• Giáo viên hướng dẫn học sinh thực


hành kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


• Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Củng cố.</b>


- Yêu cầu học sinh nêu ý nghóa giáo dục
của câu chuyện.


- Nhận xét, giáo dục bảo vệ mơi
<b>trường.</b>


<b>4. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau.</b>
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh phân tích đề bài, gạch chân trọng
tâm.


- Học sinh đọc gợi ý 1. a,b


- Học sinh suy nghó chọn nhanh nội dung
câu chuyện.



- Học sinh nêu tên câu chuyện vừa chọn.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc gợi ý 3 và 4.
- Học sinh lập dàn ý.


- Hoïc sinh tập kể.


- Học sinh tập kể theo từng nhóm.


- Nhóm có thể hỏi thêm về chi tiết, diễn
biến, hay ý nghóa cần thảo luận.


- Cả lớp nhận xét.


- Mỗi nhóm cử lần lượt các bạn thi đua kể
(kết hợp động tác, điệu bộ).


- Các nhóm khác nhận xét cách kể và nội
dung câu chuyện.


- Cả lớp chọn câu chuyện có nội dung hay
nhất.


- Nhận xét nêu nội dung, ý nghóa câu
chuyện. Học sinh nêu lên ý nghóa câu
chuyện sau khi kể.


- Cả lớp nhận xét.
- Thảo luận nhóm đơi.



- Đại diện nhóm nêu ý nghĩa củacâuchuyện.


<b>Luyện Toán .</b>


ÔN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ SỐ THẬP PHÂN .
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Giúp HS ôn tập về cộng trừ số thập phân .
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính .


- Vận dụng tính chất giao hốn và quy tắc một số trừ đi một tổng để làm bài bằng cách
thuận tiện nhất .


<b>II. Đồ dùng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS : VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>.Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>1.Bài 1(VBT- 67) Đặt tính rồi tính .</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài .


- GV giúp HS yếu .


- Nhận xét bài trên bảng .


<b>2.Bài 2 (VBT- 67) Tìm x .(nhãm bµn)</b>
- Muốn tìm thành phần chưa biết của phép


tính ta làm ntn ?


- HS lên bảng làm bài tập .
- GV giúp HS yếu .


- Nhận xét, sửa sai, cho điểm .


<b>Bài 3(VBT- 68) Tính bằng cách thuận tiện </b>
nhất .(nhãm)


- Gọi HS nêu cách tính .
- HS làm bài vào vở .
- GV giúp HS yếu .
- Nhận xét, sửa sai .
<b>III.Củng cố- dặn dò</b>
-Nhận xét giờ học .
- HS về ôn bài
- Chuẩn bị bài sau


- 3HS lên bảng làm bài .
34,28 + 19,47 = 53,75
408,23 – 62,81 = 345,42
17,29 + 14,43 + 9,36 = 41,08
HS nêu .


a.X – 3,5 = 2,4 + 1,5
X – 3,5 = 3,9
X = 3,9 + 3,5
X = 7,4
b.X + 6,4 = 27,8 – 8,6



X + 6,4 = 19,2
X = 19,2 – 6,4
X = 12,8
2 HS lên bảng làm bài .
N1+2:


a. 14,75 + 8,96 + 6,25
= (14,75 + 6,25) + 8,96
= 21 + 8,96 = 29,96
N3 +4 :


b. 66,79 – 18,89 – 12,11
=66,79-( 18,89 + 12,11)
=66,79-31=35,79




Thứ tư, ngày 17 tháng 11 năm 2010.
<b>Toán :</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN.</b>
<b>I. Mục tiêu: -</b> Học sinh biết nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Biết phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hốn.


- BT cần làm : Bài 1(a,c) ; Bài 2.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ hình thành ghi nhớ, phấn màu.



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Luyện tập</b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới: Nhân một số thập với một số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thập phân.
<b>Hoạt động 1: </b>
 VD1:


- Giáo viên nêu ví dụ:


Có thể tính số đo chiều dài và chiều rộng
bằng dm.




- Gv nghe HS trình bày cách tính và viết
lên bảng như SGK.


- HDHS đặt tính 2 số thập phân và tính:
- Gv viết bảng:


x <sub>4</sub>6,<sub>,</sub><sub>8</sub>4
512
256
30,72 (m2<sub>)</sub>



• Giáo viên nêu ví dụ 2.


4,75 x 1,3 = …


• Giáo viên chốt lại:


<b>Hoạt động 2: </b>


 Bài 1 a,c: Cho HS đặt tính và tính :
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại
cách nhân.


 Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài


- HDHS hình thành và tính giá trị của
biểu thức theo SGK.


- Học sinh nhắc lại tính chất giao hốn.
- Giáo viên chốt lại: tính chất giao hốn.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại ghi nhớ.
<b>5. Dặn dị: Hồn chỉnh các bài tập.</b>
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Học sinh đọc đề – Tóm tắt.


- Học sinh trao đổi với nhau và thực hiện:
6,4 x 4,8 = ? (m2<sub>) </sub>



6,4m = 64dm
4,8m = 48dm
x <sub>48</sub>64
512
256


3072 (dm2<sub>) = 30,72m</sub>2
Vaäy: 6,4 x 4,8 = 30,72m2


- HS trình bày cách tính của mình


Nhận xét phần thập phân của tích chung.
- Nhận xét cách nhân – đếm – tách.
- Học sinh thực hiện.


- Học sinh nhận xét đặc điểm của hai thừa
số.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh nêu cách nhân một số thập phân
với một số thập phân.


- HS thực hiện tính tương tự như VD1.
- Học sinh nêu quy tắc.


- Đọc yêu cầu bài


- 4 HS lên bảng làm bài


- Lớp làm vào vở


- Học sinh đọc đề.


a. 2 Học sinh làm bài trên bảng.
- Lớp làm vào vở.


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


b. HS vận dụng tính chất giao hốn để viết
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét tiết học
<b> Lun to¸n:</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên


- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải tốn có liên quan dến rút về đơn vị.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạycủa Gv</b> <b>Hoạt động học của Hs </b>


<b>1. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


- GV cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập
phân với một số tự nhiên.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài tập1: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 6,372 x 16 b) 0,894 x 75
c) 7,21 x 93 d) 6,5 x 407


Bài tập 2<b> : Tìm y</b>
a) y : 42 = 16 + 17, 38
b) y : 17,03 = 60


<b>Bài tập 3 : Tính nhanh</b>


a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + ……… + 3,17


( 100 số hạng )


- HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân với
một số tự nhiên.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<b> Đáp án :</b>
a) 101,902
b) 67,05
c) 670,53
d) 2645,5


<i><b> Bài giải :</b></i>
a) y : 42 = 16 + 17, 38
y : 42 = 33,38
y = 33,38 x 42
y = 1401,96
b) y : 17,03 = 60


y = 60 x 17,03
y = 1021,8
Bài giải :


a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + ……… + 3,17
( 100 số hạng )



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) 0,25 x 611,7 x 40.


<b>Bài tập 4 : ( HSKG)</b>


Có 24 chai xăng, mỗi chai chứa 0,75 lít
mỗi lít nặng 800 gam. Hỏi 24 chai đó nặng
bao nhiêu kg, biết mỗi vỏ chai nặng 0,25
kg.


<b>2.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


= (0,25 x 40) x 611,7
= 10 x 611,7.
= 6117


<i><b> Bài giải :</b></i>


Số lít xăng đựng trong 24 chai là :
0,75 x 24 = 18 (lít)


24 vỏ chai nặng số kg là :
0,25 x 24 = 6 (kg)
18 lít nặng số kg là :
800 x 18 = 14 400 (g)
= 14,4 kg


24 chai đựng xăng nặng số kg là :


14,4 + 6 = 20,4 (kg)


Đáp số : 20,4 kg.
<b>Tập đọc :</b>


<b>HÌNH TRÌNH CỦA BẦY ONG.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.</b>


- Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong : cần cù làm việc để góp ích cho đời.
(Trả lời được các CH trong SGK, thuộc hai khổ thơ cuối bài).


- HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm được toàn bài.


- Giáo dục học sinh đức tính cần cù chăm chỉ trong việc học tập, lao động.
<b>II. Chuẩn bị: - Bảng phụ </b>


Bức tranh vẽ cảnh bầy ong đang tìm hoa – hút mật.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2.Bài mới: Hành trình của bầy ong.</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


luyện đọc.


- Gọi 1 HS khá đọc.


- Cho 4 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
- GV kết hợp nhận xét và sửa lỗi về
phát âm, giọng đọc, cách ngắt nhịp
thơ cho HS


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
Tìm hiểu bài.


- Haùt


- 2 Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.


- 1 học sinh khá đọc.
- Cả lớp đọc thầm.


- Lần lượt 4 học sinh đọc nối tiếp các khổ
thơ.(2 lượt)


- 1 HS đọc phần chú giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• Yêu cầu học sinh đọc khổ 1


+ Câu hỏi 1: Những chi tiết nào trong
khổ thơ đầu nói lên hành trình vơ tận
của bầy ong?



• Giáo viên chốt: tranh vẽ phóng to.
• Ghi bảng: hành trình.


• u cầu học sinh nêu ý khổ1
• Yêu cầu học sinh đọc khổ 2, 3
• Giáo viên chốt lại.


<b>Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm. </b>


• Giáo viên đọc mẫu.


- Giọng đọc nhẹ nhành trìu mến,
ngưỡng mộ, nhấn giọng những từ gợi
tả, gợi cảm nhịp thơ chậm rãi, dàn
trải, tha thiết.


- Cho học sinh thi đọc diễn cảm hai
từng khổ.


• Giáo viên cho học sinh thảo luận


nhóm rút ra nội dung chính.
<b>3. Củng cố.</b>


- Học sinh đọc thuộc lịng 2 khổ thơ
cuối


- Nhắc lại đại ý.
<b>4. Dặn dị: </b>



- Học thuộc 2 khổ thơ cuối.


- Chuẩn bị: “Người gác rừng tí hon”.
- Nhận xét tiết học


- Đôi cánh của bầy ong đẫm nắng trời,
không gian là nẻo đường xa – bầy ong bay
đến trọn đời, thời gian vơ tận.


- Hành trình vơ tận của bầy ong.
- HS đọc thầm khổ 2-3 TLCH 2;3.


- Đọc thầm khổ 4 và thảo luận nhóm 4 để
TLCH 4


- 4 HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm 4 khổ
thơ


- Cả tổ cử 1 đại diện chọn đoạn thơ em
thích thi đọc.


- Học sinh đọc diễn cảm từng khổ thơ, cả
bài.


<i><b>Nội dung chính:</b></i> Bài thơ cho thấy phẩm
chất cao quý của bầy ong : cần cù làm việc
để góp ích cho đời.


Thi đọc diễn cảm 2 khổ đầu.
- 2 HS đọc.



- Học sinh trả lời.


<b>Luyện Tiếng Việt :</b>


<i><b> DẠY BÙ BÀI TẬP LÀM VĂN THỨ NĂM </b></i>

<i><b> Thứ năm , ngày 18 tháng 11 năm 2010.</b></i>


<b>Tập làm văn :</b>


<b>CẤU TẠO CỦA BAØI VĂN TẢ NGƯỜI.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo dục học sinh lòng yêu quý và tình cảm gắn bó giữa những người thân trong gia
đình.


<b>II. Chuẩn bị: Tranh phóng to của SGK.</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


Bài 1: - Hướng dẫn học sinh quan sát
tranh minh họa.


• Giáo viên chốt lại từng phần ghi bảng.



• Em có nhận xét gì về bài văn.
Bài 2:


• Giáo viên gợi ý.


• Giáo viên lưu ý học sinh lập dàn ý có


ba phần – Mỗi phần đều có tìm ý và từ
ngữ gợi tả.


<b>3. Củng cố.</b>
- GV nhận xét.


<b>4. Dặn dị: - Hồn thành dàn ý vào vở.</b>
- Chuẩn bị: Luyện tập tả người (quan sát
và chọn lọc chi tiết).


- Haùt


- Học sinh đọc bài tập 2.
- Học sinh quan sát tranh.


- Học sinh đọc bài Hạng A Cháng.


- Học sinh trao đổi theo nhóm những câu
hỏi SGK.


- Đại diện nhóm phát biểu.


• Mở bài: giới thiệu Hạng A Cháng –



chàng trai khỏe đẹp trong bản.


• Thân bài: những điểm nổi bật.


+ Thân hình: ngicj nở vịng cung, da đỏ
như lim – bắp tay và bắp chân rắn chắc như
gụ, vóc cao – vai rộng người đứng như cái
cột vá trời, hùng dũng như hiệp sĩ.


+ Tính tình: lao động giỏi – cần cù – say
mê lao động.


• Kết luận: Ca ngợi sức lực tràn trề của


Haïng A Chaùng.


Học sinh đọc phần ghi nhớ.


- Học sinh lập dàn ý tả người thân trong gia
đình em.


- Học sinh làm bài.


- Dựa vào dàn bài: Trình bày miệng đoạn
văn ngắn tả hình dáng ( hoặc tính tình,
những nét hoạt động của người thân).


HS nhắc lại cấu tạo cảu bài văn tả người



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b> - Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001; …
- BT cần làm : Bài 1.


- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ. Bảng con, SGK, nhaùp.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới: Luyện tập</b>


+ Bài 1:


• u cầu học sinh nhắc lại quy tắc
nhân số thập phân với 10, 100, 1000.


• Yêu cầu học sinh tính:
142,57 x 0,1


• Giáo viên chốt lại.


• Yêu cầu học sinh nêu cách chuyển


dấu phẩy khi nhân với: 0,1; 0,01; 0,001;




• Giáo viên chốt lại ghi bảng.
- Nhận xét sửa sai


Baøi 2: (Làm thêm)


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài.


• Giáo viên chốt lại.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Củng cố.</b>


- u cầu học sinh nêu lại quy tắc
nhân nhẩm với số thập phân 0,1 ; 0,01 ;
0,001.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Dặn dò: - Làm BT 3.</b>


- Chuẩn bị: Luyện taäp chung.


- 3 học sinh lần lượt sửa bài 3/ 59 (SGK).


- Học sinh lần lượt nhắc lại quy tắc nhân số
thập phân với 10, 100, 1000,…


- Học sinh tự tìm kết quả với 143,57  0,1
- Học sinh nhận xét: STP  10  tăng giá trị


10 lần – STP  0,1  giảm giá trị xuống 10
lần vì 10 gấp 10 lần 0,1


- Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ;
0,01 ; 0,001; … ta chuyển dấu phẩy sang trái
1, 2, 3 chữ số.


- Học sinh lần lượt nhắc lại.
b. HS tính nhẩm và nêu kq’


- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu đề bài.
- 4 Học sinh làm bài trên bảng.


- Lớp làm vào vở.


1000ha = 10km2<sub>; 125ha= 1,25km</sub>2<sub>; </sub>
1,25ha = 0,0125km2<sub>; 3,2ha = 0,032km</sub>2<sub>.</sub>
Thi đua giữa các nhóm


Nhận xét tiết học
<b>Lun TiÕng ViƯt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động dạycủa GV</b> <b>Hoạt động họccủa Hs</b>


<b>1.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1 : </b>


H: Đọc bài Bà tôi (SGK Tiếng Việt tập I
trang 122) và ghi lại những đặc điểm
ngoại hình của bà.


- Cho học sinh lên trình bày


- Cả lớp và giáo viên theo dõi, nhận xét,
bổ sung kết quả.


<b>Bài tập 2 : </b>


H: Ghi chép lại những quan sát về ngoại
hình của cơ giáo (thấy giáo) chủ nhiệm
của lớp em.



- Cho học sinh lên trình bày


- Cả lớp và giáo viên theo dõi, nhận xét,
bổ sung kết quả.


<b>3.Củng cố dặn dò :</b>
- Hệ thống bài.


- Dặn dò học sinh về nhà quan sát người
thân trong gia đình và ghi lại những đặc
điểm về ngoại hình của người thân


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


Bài giải :


- Mái tóc đen, dày kì lạ, phủ kín cả hai vai,
xỗ xuống ngực,…


- Đơi mắt sáng long lanh, hai con ngươi đen
sẫm nở ra,…


- Khn mắt hình như vẫn tươi trẻ, đơi má
ngăm ngăm có nhiều nếp nhăn,…



- Giọng nói đặc bịêt trầm bổng, ngân nga như
tiếng chuông,...


Bài giải :


- Mái tóc đen dày, cắt ngắn ngang vai…
- Đơi mắt đen, long lanh, dịu hiền ấm áp…
- Khuôn mặt trái xoan ửng hồng…


- Giọng nói nhẹ nhàng, tình cảm…
- Dáng người thon thả,…


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài
sau.


<i><b> ChiềuThứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010.</b></i>


<b>Luyện từ và câu :</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS khá, giỏi đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ nêu ở BT4.


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Qua các từ ngữ ở BT3, GV liên hệ GD BVMT.</b>
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng : Bảng phụ</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – ghi điểm.
<b>2.Bài mới: “Luyện tập về quan hệ từ”.</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


Baøi 1:


- Dán lên bảng lớp tờ phiếu ghi đoạn
văn.


- Cho HS đọc u cầu bài


- Nhận xét chốt ý:
Bài 2:


- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- HDHS tìm hiểu bài.


• Giáo viên chốt quan hệ từ
<b>Hoạt động 2: </b>


Baøi 3:


- Cho HS đọc yêu cầu bài.


- Ghi các từ chỉ quan hệ: và, nhưng,
trên, thì, ở, của lên bảng.



- Nhận xét sửa sai ;
Bài 4:


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.


• Giáo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố.</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.


- Làm bài tập 3 tiết trước.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm việc nhóm đôi.


- Học sinh ghạch dưới từ chỉ quan hệ và nêu
tác dụng:


+ Từ của: nối cái cày với người Hmông
+ Từ bằng: nối bắp cày với gỗ tốt màu đen.
+ Từ như(1): nối vịng với hình cánh cung.
+ Từ như(2): nối hùng dũng với một chàng
hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.



- 3 Học sinh trả lời miệng.


a. <i><b>nhưng</b></i>:biểu thị quan hệ tương phản.
b. <i><b>mà</b></i>: biểu thị quan hệ tương phản.


c: <i><b>nếu - thì</b></i>: biểu thị quan hệ điều kiện, giả
thiết – kết quả.


- 1 học sinh đọc.


- Cả lớp đọc toàn bộ nội dung.
- Điền quan hệ từ vào vở bài tập.
- Học sinh lần lượt trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Thi đặt câu viết vào giấy khổ lớn.
- Đại diện nhóm lên bảng dán.


- Chọn ra tổ nào thực hiện nhanh – chữ đẹp –
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5. Dặn dò: </b>


- Làm vào vở bài tập 4.


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Bảo vệ
mơi trường”.


- Nhận xét tiết học.


<b>Luyện Tiếng Việt : </b>


<b> DẠY BÙ TOÁN THỨ 6</b>
<b>Lun to¸n : </b>


<i><b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b></i>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên, nhân 1 số thập phân với 1 số thập
phân.


- Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân số thập phân, một số nhân 1 tổng, giải tốn có liên quan.
đến rút về đơn vị.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- GV cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập
phân với một số tự nhiên, nhân 1 số thập
phân với một số thập phân.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài



- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài tập1: Đặt tính rồi tính:</b>
a) 65,8 x 1,47 b) 54,7 - 37
c) 5,03 x 68 d) 68 + 1,75


Bài tập 2<b> : </b>


Mỗi chai nước mắm chứa 1,25 lít. Có 28
chai loại 1, có 57 chai loại 2. Hỏi tất cả có
bao nhiêu lít nước mắm?


- HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân với
một số tự nhiên, nhân 1 số thập phân với
một số thập phân.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài



<i><b>Đáp án :</b></i>
a) 96,726.
b) 17,7
c) 342,04
d) 69,75
<i><b>Bài giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tập 3 : Tính nhanh</b>


a) 6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x
0,1


b) 4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16
<b>Bài tập 4 : ( HSKG)</b>


Chiều rộng của một đám đất hình chữ nhật
là 16,5m, chiều rộng bằng


3
1


chiều dài.
Trên thửa ruộng đó người ta trồng cà chua.
Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ
cà chua biết mỗi mét vuông thu hoạch
được 6,8kg cà chua.


<b>2.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.



- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


1,25 x ( 28 + 57) = 106,25 (lít)
Đáp số : 106,25 lít
Bài giải :


a) 6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x
0,1


<i><b>= 6,93 x (3,7 + 6,2 + 0,1)</b></i>
= 6,93 x 10.


= 69,3


b) 4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16
= (4,79 + 5,21) + (5,84 + 4,16)
= 10 + 10
= 20


<i><b> Bài giải :</b></i>


Chiều dài của một đám đất hình chữ nhật
là: 16,5 x 3 = 49,5 (m)


Diện tích của một đám đất hình chữ nhật
là: 49,5 x 16,5 = 816,75 (m2<sub>)</sub>


Người ta thu hoạch được số tạ cà chua là:
6,8 x 816,75 = 5553,9 (kg)



= 55,539 tạ
Đáp số: 55,539 tạ
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b> Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010.</b>


<b>(NGHỈ KỈ NIỆM NGÀY 20-11)</b>
<b>Tập làm văn:</b>


Lun tËp t¶ ngêi


<b>(Quan sát và chọn lọc chi tiết )</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- HS nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân
vật qua hai bài văn mẫu trong ( SGK)


- Vận dụng để ghi lại kết quả quan sát ngoại hình của một ngời thờng gặp


<b>II. Đồ dùng : </b>:B¶ng phơ
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của Hs


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


KiÓm tra dµn ý cđa tiÕt tríc.
- NhËn xÐt


<b>2. Bµi míi: </b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>


<b> b. Hướng dẫn luyƯn tËp: </b>
Bµi 1


- Gọi HS đọc bài <i><b>Bà tơi</b></i>


- Gäi HS tr¶ lêi
- GV bổ sung


- Em có nhận xét gì về cách miêu tả ngoại


Hs c dn ý chi tit


- Mt em đọc


HS trao đổi nhóm đơi và ghi lại kết quả.
Một số em trình bày


Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hình của tác giả?
Bài 2 :


- Những chi tiết miêu tả ngời thợ rèn đang
làm việc trong bài văn


- GV nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận



- Em có nhận xét gì về cách miêu tả anh thợ
rèn đang làm việc của tác giả ?


- Em có cảm giác gì khi đọc đoạn văn?
<b> 3. Cng c: </b>


- Nêu tác dụng của việc quan sát, chọn lọc.
<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị luyện tập tả ngời tiết sau.


miêu tả.


HS c bi tập


HS trao đổi theo nhóm đơi.


- Bắt lấy thỏi thép đồng nh bắt 1 con cá.
- Quai những nhát búa hăm hở.


- Quặp thỏi thép trong đơi kìm sắt dài.
- Lơi con cá lửa ra, quật nó ....


- Trở tay ném thỏi sắt đánh xèo ...
- Liếc nhìn lỡi rừa...


- Tác giả quan sát rất kĩ hành động của ngời
th rốn ...



- ... cảm giác nh đang chứng kiến anh thợ
làm việc và ...


1 vài HS nêu-Theo dâi, thùc hiƯn
-BiĨu d¬ng


.<b>Tốn :</b>


<b>LUYỆN TẬP. </b>


<b>I. Mục tiêu: -Biết : + Nhân một số thập phân với một số thập phân.</b>


+ Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


- Giáo dục học sinh tính tốn cẩn thận, chính xác, say mê học toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ. Bảng con, SGK.


III. Các hoạt động dạy họcï chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
<b>2. Bài mới: Luyện tập.</b>


Baøi 1a:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài.



- Treo tờ giấy khổ to có ghi sẵn bảng kẽ
BT 1a.


- Cho HS sánh giá trị của hai biểu thức
(a x b) x c và a x (b x c) khi a = 2,5 ;
b = 3,1 ; c = 0,6.


- HD các trường hợp cịn lại tương tự.


• Giáo viên chốt lại, ghi bảng tính chất


kết hợp.
Bài 1b.


- Cho HS thảo luận cách làm.


- Học sinh sửa bài 3/60 (SGK).
- Học sinh đọc đề.


- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét chung về kết quả.


- HS nêu so sánh giá trị của 2 biểu thức.
- HS rút ra tính chất kết hợp.


- 2 HS nhắc lại.
- Học sinh đọc đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cho HS nêu cách làm.
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2:


- Cho HS làm vào vở.


•• Giáo viên chốt lại: thứ tự thực hiện
trong biểu thức.


<b>3. Củng cố.</b>


- Giáo viên u cầu học sinh nêu lại
quy tắc nhân một số thập với một số
thập phân.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Dặn dò: - Làm BT 3..</b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.


- HS nêu cách làm.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 Học sinh sửa bài trên bảng.


- Học sinh nêu thứ tự các phép tính trong
biểu thức.



- Lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS nêu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×