Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.81 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Ngµy soạn: 7 / 2 / 2012


Ngày dạy : Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012


<b>Tp c</b>


<b>Lập làng giữ biển</b>



<b>I, Mc ớch- yờu cu</b>


- HS bit c diễn cảm toàn bài văn giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật.


- HiÓu néi dung : Bè con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.
- GDHS ý thức bảo vệ tổ qc.


<b>II, §å dïng:</b>


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>III 1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- Đọc bài Tiếng rao đêm, trả lời câu hỏi về nội dung bài .


<b>2, Bµi míi:35'</b><i><b> a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’


<i><b>b, Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<b>*Luyện đọc(9 )</b>’



- 1 học sinh đọc toàn bài


- Lớp đọc thầm theo toàn bài .
- Hỏi bài đợc chia làm mấy đoạn ?


- Lần lợt 4 học sinh luyện đọc cả bài và kết hợp giải nghĩa từ khó .
- GV sửa cách phát âm cho học sinh .


- Nhận xét và sửa cho học sinh đọc cho ỳng .


<b>* Tìm hiểu bài(12 )</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận trả lời các câu hỏi trong sách gi¸o khoa.


- HS đọc thầm , đọc lớt ,thảo luận nhóm bàn trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Các nhóm vấn đáp trả lời lần lợt các câu hỏi.


- Sau mỗi đoạn đợc tìm hiểu, yêu cầu 1 học sinh đọc lại .
- Nội dung bài là gì?


<b>* HD đọc diễn cảm (10 )</b>’


- 1 HS đọc bài , lớp theo dõi phát hiện giọng đọc


- Gọi 4 học sinh đọc phân vai theo các nhận vật ( ngời dẫn , bố Nhụ , ông Nhụ, Nhụ )
- Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm .


- Tổ chức HS ỏnh giỏ cho nhau.


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>



- 1HS nhắc lại ND bài .
- Nhận xét tiết học .


- Dặn dò học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


Tiết 106:

<b> lun tËp</b>



<b>I, Mục đích- u cầu</b>


- HS biÕt tÝnh diƯn tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hép ch÷ nhËt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



- HS vận dụng để giải một số bài tốn đơn giản .
- Có ý thức học tập tốt.


<b>II, §å dïng:</b>


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>IV 1, KiĨm tra bài cũ :</b>


- Nêu quy tắc và công thức tính tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình
hộp chữ nhật ?


<b>2, Bài míi:35'</b>



<i><b>a, Giới thiệu bài(1 )</b></i>’
<i><b>b, Các hoạt động :</b></i>


<b>Bµi 1</b> :


- Mét học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Học sinh làm việc cá nhân .


- Hai học sinh lên bảng chữa bài , lớp so sánh và nhận xét .
- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh .


<b>Bµi 2</b> :


- HS đọc bài .


- GVHD HS hiểu đợc sơn cái thùng khơng có lắp này chỉ có sơn 5 mặt thơi .
- HS làm bài vào vở.


- ChÊm bµi cho häc sinh .


<b>Bµi 3</b> :


- HSK-G nêu yêu cầu của bài tập và làm bài .
- Lần lợt một số học sinh kết quả của mình .


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu quy tắc và công thức tính tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình
hộp chữ nhật .



- Nhắc học sinh cần chú ý khi gặp loại bài nh bµi tËp sè 2 .
- NhËn xÐt giê häc .


- Học bài và chuẩn bị cho giờ sau .


<b>Khoa häc</b>


<b>Sử dụng năng lợng chất đốt </b>

(tiếp theo)


<b>I, Mục đích- yêu cầu :</b>


- HS nêu đợc một số biện pháp phịng chống cháy, bỏng, ơ nhiễm khi sử dụng năng lợng
chất đốt.


- Thực hiện tiết kiệm năng lợng chất đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



- GD tích hợp GD môi trờng.


<b>II, Đồ dùng:</b>


- Hỡnh tr. 86,87,88 SGK .Tranh ảnh về việc sử dụng một số loại chất đốt. Bảng nhóm.


<b>III, Các hoạt động dạy- hc:</b>


<b>V 1, Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu một số tác dụng của năng lợng mặt trời ?


<b>2, Bài míi:35'</b>



<i><b>a, Giới thiệu bài(1 )</b></i>’
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


 <b>Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b>


- Kể tên một số loại chất đốt thờng dùng ?
- Chất đốt đó ở thể gì ?


- HS tự phân loại các chất đốt.


 <b>Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận (Làm việc theo nhóm)</b>


- GV chia lớp thành 3 nhóm, nêu yêu cầu hoạt động, phỏt bng nhúm.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát hình tr 86, 87, 88 SGK thảo luận theo c©u
hái :


+ Nêu tên, cơng dụng và việc khai thác của từng loại chất đốt rắn (lỏng, khí ) mà em
biết ? ( Mỗi nhóm tìm hiểu về một loại chất đốt có ghi ở bảng nhúm )


- Làm việc cả lớp: Báo cáo kết quả.
- GV kÕt luËn:


- Liên hệ : Nhà em đã và đang sử dụng loại chất đốt nào ?


<b>3-Cñng cè- dặn dò: </b>


- Nêu một số biện pháp phòng cháy, bỏng.
- Nhận xét tiết học.



- Dặn dò HS ghi nhớ kiến thức, áp dụng kiến thức vào thực tế.


<b>Luyện viết</b>


<i>Bài 22 : Đoạn văn về biển của Vũ Tú Nam</i>


<b>I- mục Đích </b><b> yêu cầu :</b>


- Luyn vit ch, trỡnh bày đúng, bài.
- HS luyện viết chữ nghiêng, thanh đậm.
- HS có ý thức viết chữ đẹp .


<b>II - đồ dùng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>III - các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1 - KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>2 -Bµi míi : </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b, Híng dÉn viÕt: </b></i>
* Tìm hiểu bài viết :


- GV c cỏc cõu ca dao.


- HS nêu nội dung của các câu ca dao.
- Nhắc HS chú ý một số từ ngữ dễ viết sai .
- HS tìm nêu cách chữ cần viết hoa.



- NhËn xÐt sưa sai .
<i><b>*Lun viÕt </b></i><b>:</b>


- GV nh¾c nhở t thế ngồi viết , cách cầm bút .
- GV cho HS viết.


- GV bao quát nhắc nhở .
<i><b>*Chấm chữa bài </b></i>


GV chấm một số bài, chữa lỗi phổ biến


<b>3, Củng cố- dặn dò </b>


- HS nhắc lại kĩ thuật viết thanh đậm.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau .


Ngày soạn: 8 / 2 / 2012


Ngày dạy : Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012


<b>chính tả </b><i><b>( Nghe- viÕt )</b></i>

<b>hµ néi</b>



<b>I, Mục đích- u cầu:</b>


- HS nghe –viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ 5 tiếng, rõ 3 khổ thơ.
- HS biết tìm và viết đúng danh từ riêng ( DTR ) là tên ngời , tên địa lí Việt Nam .


- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>II, §å dïng:</b>


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>VI 1, KiÓm tra bài cũ :</b>


- Viết các tiếng có chứa âm đầu r/d/gi ?


<b>2, Bài mới:35'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<i><b>b. Hớng dẫn HS nghe-viết </b></i>
- GV đọc bài chính tả : Hà Nội .


- Néi dung của bài nói gì?


- Tìm từ ngữ khó viết , dƠ lÉn trong bµi?


- GV đọc các tiếng khó viết cho học sinh luyện viết .


- Trong bµi cã những từ nào cần viết hoa ? Vì sao lại phải viết hoa ?
- Nêu cách trình bày bài viết ?


- Nhắc nhở học sinh trớc khi viết.
- GV đọc cho HS vit bi.


- Đọc cho HS soát lỗi .



- ChÊm bµi 1 sè em- NhËn xÐt
<i><b>c. Híng dÉn HS làm bài tập(10 )</b></i>


<b>Bài 2(a)</b> :


- Yêu cầu häc sinh lµm trong vë bµi tËp
- HD chữa bài.


<b>Bài 3(a)</b> :Nêu yêu cầu của bài tập .


- Chia lớp làm hai nhóm thi viết trên bảng lớp theo kiĨu tiÕp søc .
- NhËn xÐt bµi lµm cđa học sinh .


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện viết những lỗi sai.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b> </b>

Tiết 107:

<b> diện tích xung quanh và diện tích toàn phần </b>


<b>của hình lập phơng</b>



<b>I, Mục đích- u cầu:</b>


- HS biết đợc hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc biệt .



- HS tÝnh diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phơng.
- HS yêu thích môn học.


<b>II, Đồ dùng:</b>


- GV: Một số hình lập phơng có kích thớc khác nhau .


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>VII 1, Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần HHCN?


<b>2, Bài mới:35'</b><i><b> a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích x.quanh và diện tích t.phần HLP:</b>


- HS quan sát mô hình của hình lập phơng và hỏi học sinh so sánh với hình hộp chữ nhật .
- Xây dựng quy tắc và công thức dựa theo hình hộp chữ nhật .


- Một số học sinh nêu quy tắc và công thức tính .


<b>HĐ2: Thực hành :</b>


<b>Bài 1</b> :


- Học sinh tìm hiểu nội dung bài .



- Một học sinh trình bày cách làm của bài . Lớp làm việc cá nhân .
- Một học sinh lên bảng làm bài , lớp so sánh và nhận xét .


- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh .


<b>Bµi 2</b> :


- Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu néi dung của bài toán .


- Học sinh nêu nhận xét của mình về nội dung cũng nh yêu cầu của bài toán
- Làm bài vào vở .


- Chấm bài cho học sinh .


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần HLP.
- Nhận xét giờ học .


- Học bài và chuẩn bị cho giờ sau.


<b>a lớ</b>


<b>châu âu</b>



<b>I, Mục đích- yêu cầu:</b>


- Dựa vào lợc đồ(bản đồ), nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu âu, đọc tên một số dãy
núi , đồng bằng , sơng lớn của Châu Âu ; đặc điểm địa hình của Châu Âu .



- Nắm đợc đặc điểm thiên nhiên của Châu Âu .


- Nhận biết đợc đặc điểm dân c và hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời dân Châu Âu .


<b>II, §å dïng:</b>


- Bản đồ thế giới và quả địa cầu .


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>VIII 1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- Kể tên các nớc láng giềng của nớc ta , các nớc ấy có thủ đơ là gì ?


<b>2, Bµi míi:35'</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài(1 )</b></i>’
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>
<i><b>1. Vị trí giới hạn .</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b> : làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



- Học sinh nêu vị trí giới hạn của và nêu nhận xét về diện tích so với Châu á .
- Hai học sinh lần lợt lên bảng chỉ bản đồ giới hạn của Châu u .


- HS so sánh diện tích của Châu Âu với Châu á .
- Nhận xét câu trả lời của học sinh và kết luận chung .
<i><b>2 . Đặc điểm tù nhiªn </b></i>



<b>* Hoạt động 2</b> : Làm việc theo nhóm bàn .


- GV yêu cầu học sinh dựa vào ảnh mô tả cho nhau nghe về quang cảnh của mỗi địa điểm .
- Học sinh cùng quan sát ảnh trong SGK và nói cho nhau nghe về sự cảm nhận của mình về
cảnh đẹp đó - Đại diện một số bàn nêu cảm nhận .


- GV kh¸i qu¸t cho häc sinh .


<i><b>3 . Dân c và hoạt động kinh tế ở châu Âu</b></i>


<b>* Hoạt động 3</b> : Hoạt động cả lớp


- HS sè liƯu vỊ d©n sè cđa ch©u Âu, so sánh sự khác nhau giữa dân châu Âu với dân châu á


- Hc sinh quan sỏt bng s liệu và so sánh nêu nhận xét của mình .
- Học sinh kể tên những hoạt động sản xuất của ngời dân châu Âu .
- Nhận xét và đa ra kt lun chung .


<b>3 . Củng cố- dặn dò :</b>


- Nêu phần ghi nhớ về châu Âu .
- Nhận xét giờ học .


- Dặn dò cho giờ sau .


<b>toán *</b>


<b>lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diƯn tÝch toàn phần</b>
<b>của hình lập phơng</b>



<b>I, Mc ớch- yờu cu:</b>


Cđng cè cho häc sinh vỊ cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của
hình lập phơng.


Rèn cho học sinh kĩ năng tÝnh diƯn tÝch.
Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham häc bộ môn.


<b>II, Đồ dùng:</b>


- Phấn màu, nội dung.


<b>III, Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<b>IX 1, Kiểm tra bài cũ :</b>


HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của
hình lập phơng..


<b>2, Bµi míi:35'</b><i><b> </b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’


<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>TiÕt 1 : </b>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


Bµi tËp 1 VBTT5 (27): Häc sinh lµm bµi vµo vở.


Cạnh của hình lập phơng 2m 1m5cm



5
2


dm
Diện tích xung quanh của hình lập phơng 16m2 <sub>4,41m</sub>2


25
16


dm2
Diện tích toàn phần của hình lập phơng 24m2 <sub>6,615m</sub>2


25
24


dm2
Bài tập 2 VBTT5 (27): Häc sinh lµm vµo vë.


<b>Bµi lµm</b>


Diện tích xung quanh của cái hộp là
1,5 x 1,5 x 5 = 11,25 (dm2<sub>)</sub>


<b>Đáp số : 11,25dm2</b>


Bài tập 2 VBTT5 (27): Học sinh làm bảng, cả lớp chữa bµi.


<b>Bµi lµm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




Diện tích một mặt của hình lập phơng thứ nhất là :
54 : 6 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh của hình lập phơng thứ nhất là 3cm vì
3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích một mặt của hình lập phơng thứ hai là :
216 : 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh của hình lập phơng thứ hai là 6cm vì
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh của hình lập phơng thứ hai dài gấp cạnh của hình lập phơng thứ nhất là
6 : 3 = 2 (lần)


<b>Đáp số : 2 lần</b>


<b>Tiết 2 : </b>HS lµm mét sè bµi tËp sau:.


Bµi 1 : TÝnh diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phơng có cạnh:


a, 11cm b, 6,5dm c, <i>m</i>


5
2


- GV chép bài lên bảng. HD HS làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở



- HS 3 em lên bảng chữa bài, mỗi em một phần . Chữa bài.
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống:


Hình lập phơng (1) (2) (3)


Cạnh 5cm


Diện tích xung quanh 9cm2


Diện tích toàn phần 24cm2


- GV kẻ bảng lên bảng. HD HS làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở


- HS 1 em lên bảng chữa bài, giải thích cách làm . Chữa bài.
Bài3: (HSK-G)


Ngi ta lm mt cỏi hp khụng np bằng tơn hình lập phơng có diện tích xung quanh
là 400cm2<sub>. Tính diện tơn cần dùng để làm hộp (khơng tớnh mộp hn).</sub>


- GV chép bài lên bảng. HD HS làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở


- HS 1 em lên bảng chữa bài, giải thích cách làm . Chữa bài.


<b>3.Củng cố dặn dò :</b>


Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập
phơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>tiếng việt*</b>


<b>Luyện tập nối các vế Câu ghép </b>



<b>I, Mục đích </b>–<b> u cầu</b>


- Cđng cè cho HS vỊ câu ghép và cách nối các vế câu ghép.


- Bit tạo ra các câu ghép bằng cách nối các vế câu ghép bằng QHT , thay đổi vị trí ca
cỏc v cõu .


- HS yêu thích môn học.


<b>II, §å dïng :</b>


<b>III, Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1, KiÓm tra bài cũ :</b>- Nêu phần ghi nhớ về câu ghÐp?


<b>2, Bµi míi: </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>b, HDHS luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b> : Gạch một gạch dới vế câu, hai gạch dới các quan hệ từ và cặp quan hệ từ trong các


câu ghép sau :


- Nếu trời trở rét thì con phải mặc thật ấm .



- Do cha mẹ quan tâm dạy dỗ nên em bé này rất ngoan .
- Tuy Nam không đợc khoẻ nhng Nam vn i hc .


- Mặc dù nhà nó xa nhng nó không bao giờ đi học muộn .


- HS viết vào vở, vài em trình bày trên bảng đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét.


<b>Bài 2</b> : tìm quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ điền vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:


- ...trời ma rất to ... vẫn đi học đầy đủ .


...bà tôi tuổi đã cao ...bà tôi vẫn nhanh nhẹn , hoạt bát nh hồi cịn trẻ .
- ...tiếng trống trờng tơi đã quen nghe ...hơm nay tơi thấy lạ .


- ...nã gỈp nhiỊu khó khăn ...nó vẫn học giỏi .


- HS vit vo vở, vài em trình bày trên bảng đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét.


<b>Bài 3</b> : Từ các câu ghép ở BT2 hãy tạo ra ghép mới bằng cách thay đổi vị trí các vế câu


- HS viết vào vở, vài em trình bày trên bảng đọc đoạn văn của mỡnh.
- Nhn xột.


<b>3- Củng cố - dặn dò :</b>


- Hai học sinh nêu lại phần ghi nhớ về câu ghÐp
- GV nhËn xÐt giê häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>tiÕng viƯt*</b>


<b>Lun tËp nèi c¸c vÕ C©u ghÐp </b>



<b>I, Mục đích </b>–<b> u cầu</b>


- Cđng cè cho HS về câu ghép và cách nối các vế c©u ghÐp.


- Biết tạo ra các câu ghép bằng cách nối các vế câu ghép bằng QHT , thay đổi vị trí của
các vế câu .


- HS yªu thích môn học.


<b>II, Đồ dùng :</b>


<b>III, Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ :</b>- Nêu phần ghi nhớ về câu ghép?


<b>2, Bài mới: </b><i><b>a, Giới thiệu bài</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>b, HDHS luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b> : Gạch một gạch dới vế câu, hai gạch dới các quan hệ từ và cặp quan hệ từ trong các


câu ghép sau :



a, Không những nó học giỏi Toán mà nó còn học giỏi môn Tiếng Việt .


b, Chng nhng nc ta bị đế quốc xâm lợc mà các nớc láng giềng của ta cũng bị đế quốc
xâm lợc .


c, Không chỉ gió rét mà trời còn lấm tấm ma .


d, Gió biển không chỉ đem lại cảm giác mát mẻ cho con ngời mà nó còn là một liều thuốc
quý giúp con ngời tăng cờng sức khoẻ .


- HS viết vào vở, vài em trình bày trên bảng đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét.


<b>Bài 2</b> ; Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu ghép:


a, Nam không chỉ học giỏi ...
b, Không chỉ trời ma to ...
c, Trời đã ma to ...


d, Đứa bé chẳng những không nín khóc ...


- HS vit vào vở, vài em trình bày trên bảng đọc đoạn vn ca mỡnh.
- Nhn xột.


<b>Bài 3</b> : Tìm cặp quan hệ từ hoặc cặp từ hô ứng thích hợp điền vào chỗ trống trong từng câu


dới đây :


- Nam ...không tiến bộ...cậu ấy ...mắc thêm nhiều khuyết điểm nữa .
- Bọn thực dân Pháp ...không đáp ứng ...thẳng tay khủng bố Việt Minh hơn


trớc .


- ...nã h¸t hay ...nã vÏ còng giái .


- Hoa cúc ... đẹp ...nó ...là một vị thuốc đơng y .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



- NhËn xÐt.


<b>3- Cñng cố - dặn dò :</b>


- Hai học sinh nêu lại phần ghi nhớ về câu ghép
- GV nhận xét giờ học.


- Học bài và chuẩn bị cho bài sau .


<b>TiÕng viÖt(TC)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- LTVC: Cđng cố cho HS về câu ghép và cách nối các vÕ c©u ghÐp b»ng quan hƯ tõ .
- Cã kĩ năng sử dụng từ ngữ.


- GD HS yêu thích môn học.


<b>II - Đồ dùng </b>



<b>III </b><b>Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


- Giải thích từ Công dân


<b>2. Bài mới</b> : <i><b>a,</b><b>Giíi thiƯu bµi:(1' )</b></i>


<i><b>b, Các hoạt động :</b></i>


Bài tập 1: GV đa ra BT. Một HS đọc BT 1. Cả lớp theo dõi.


Tìm quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ điền vào chỗ trống để tạo
thnh cõu ghộp:


a) ...ai nói ngả nói nghiêng


Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.


b)...b tụi tui ó cao...b tụi vẫn nhanh nhẹn, hoạt bát nh hồi còn trẻ.
c)...tiếng trống trờng tơi đã quen nghe...hơm nay tơi thấy lạ.
d)...nó gặp nhiều khó khăn...nó vẫn học giỏi.


- HS viết vào vở, vài em trình bày trên bảng đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Từ mỗi câu ghép đã điền từ hoàn chỉnh ở bài tập 2, hãy tạo ra một câu ghép mới


bằng cách thay đổi vị trí các vế câu (có thể thêm hoặc bớt một vài từ)
- HS viết vào vở, vài em trình bày trên bng c on vn ca mỡnh.


- Nhn xột.


<b>Bài 3:</b> Chữa các câu sau bằng cách thay cặp từ chỉ quan hÖ:


a) Dù hoa gạo đẹp nhng cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.
b) Vì ngời yếu nên mẹ tơi lúc nào cũng thức khuya dậy sớm.


c)Vì cuộc sống cịn nhiều khó khăn nhng gia đình họ rất hạnh phúc.
- HS viết vào vở, vài em trình bày trên bảng đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét.


<b>3- Cđng cè - dặn dò :</b>


- Hai học sinh nêu lại phần ghi nhí vỊ c©u ghÐp
- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



Ngày soạn: 9 / 2 / 2012


Ngày dạy : Thứ t ngày 15 tháng 2 năm 2012


<b>Tp c</b>


<b>Cao bằng</b>



<b>I, Mc ớch- yờu cầu</b>


- HS đọc diễn cảm toàn bài thơ, thể hiện đúng nội dung từng khổ thơ .



- Hiểu nội dung : Ca ngợi mảnh đất biên cơng và con ngời Cao Bằng. Trả lời đợc câu hỏi
1,2,3 và thuộc ít nhất 3 khổ thơ. HSK-G trả lời đợc câu hỏi 4 và thuộc tồn bài thơ.


- GDHS tình u quê hơng, đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>X 1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- Hai học sinh đọc lại bài : Lập làng giữ biển và trả lời các câu hỏi trong SGK .


<b>2, Bµi míi:35'</b>


<i><b>a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’


<i><b>b, Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<b>*Luyện đọc</b>


- Một học sinh đọc cả bài .


- 3 học sinh tiếp nối nhau đọc toàn bài 6 khổ thơ .


- Trong quá trình học sinh luyện đọc sửa cách phát âm cho học sinh .


- Trong bài có những từ ngữ nào khó đọc và những từ ngữ nào cần giải nghĩa ?
- Nhận xét và sửa cho học sinh đọc cho đúng .



- GV đọc mẫu ton bi.


<b>* Tìm hiểu bài</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.


- HS đọc thầm , đọc lớt ,thảo luận nhóm bàn trả lời các câu hỏi 1,2,3 trong sách giáo khoa.
- Các nhóm vấn đáp trả lời lần lợt các câu hi.


- HSK-G trả lời câu 4.
- Nội dung bài muèn nãi g×?


<b>*HD đọc diễn cảm </b>


- 6 HS đọc từng khổ của bài , lớp theo dõi phát hiện giọng đọc của mỗi khổ thơ .
- HS luyện đọc nhóm bàn .


- Học sinh luyện đọc cả bài .


- Thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lịng.
- Tổ chức HS đánh giá nhau.


<b>3-Cđng cè - dỈn dò</b>


- 1HS nhắc lại ND bài .
- Nhận xét tiết học .


- Dặn dò học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện</b>



<b>ông nguyễn khoa đăng</b>



<b>I, Mc ớch- yờu cu:</b>


- HS dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, nhớ và kể lại đợc từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện .


- Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện .
- GDHS biết noi gơng ông Nguyn Khoa ng .


<b>II, Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ truyện,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<b>XI 1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- Kể lại 1 câu chuyện đã đợc chứng kiến hoặc tham gia thể hiện ý thức bảo vệ môi trờng
hoặc ý thức chấp hành luật lệ giao thơng .


<b>2, Bµi míi:35'</b>


<i><b>a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’
<i><b>b, GV kĨ chun:</b></i>
- GV kĨ chun 2-3 lÇn :


+ LÇn 2 võa kĨ võa chØ tranh.
+ LÇn 3 ( nÕu cÇn thiÕt).



<i><b>c, HS tập kể chuyện và trao đổi về nội dung truyện :</b></i>
- Tổ chức HS kể chuyện trong nhóm.


- KĨ tõng ®o¹n nèi tiÕp nhau trong nhãm.


- Kể tồn bộ câu chuyện trong nhóm. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Tổ chức thi kể chuyện.


- Vài tốp ( mỗi tốp 2-3 HS) thi kể từng đoạn , cả truyện trớc lớp.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .


- Bình chọn bạn kể hay nhất.
- Tổ chức nhận xét, đánh giỏ.


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>


- Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện .


- Nhận xét tiết học. Về nhà kể lại cho ngời thân nghe .
- Chuẩn bị bài sau.


<b>To¸n</b>


<sub> TiÕt 108: </sub>

<b><sub>lun tËp </sub></b>



<b>I, Mục đích- yêu cầu:</b>


- HS biÕt tÝnh diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lËp ph¬ng .



- Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình lập phơng trong một
số trờng hợp đơn giản .


- Cã ý thøc häc tËp tèt.


<b>II, §å dïng:</b>


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>XII 1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- Nêu quy tắc, công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần hình lập phơng ?


<b>2, Bµi míi:35'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b>Bài 1</b><i> : </i>


<i>- Học sinh biết vận dụng công thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh vµ diƯn tÝch toµn phần của </i>
hình lập phơng .


- Làm việc cá nhân vào vở .


- Một học sinh lên bảng làm , lớp so sánh và nhận xét .


<b>Bài 2</b><i> : Củng cố biểu tợng về hình lập phơng và diện tích xung quanh , diện tích toàn phần </i>


của hình lập phơng .
- Cho học sinh thảo luận .



- Một số học sinh nêu nhận xét của mình và giải thích lí do vì sao lại nh vậy .( Hình 3; 4 là
<i>gấp đợc )</i>


- NhËn xÐt bµi làm của học sinh .


<b>Bài 3</b> : Phối hợp kĩ năng vận dụng công thức tính và ớc lợng .


- Dựa vào cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần để tính đợc các cạnh và đa
ra nhn xột


- Đánh giá bài làm của học sinh .


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>


- Giỏo viờn nhn mnh cho học sinh thấy đợc diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình lập phơng khơng phụ thuộc vào vị trí đặt hộp .


- Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật phụ thuộc vào vị trí đặt hộp .
- Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật phụ thuộc vào vị trí đặt hộp .
- Nhận xét giờ học .


- ChuÈn bÞ cho giê sau


<b>KHOA HọC</b>


<b>Sử DụNG NĂNG LƯợNG CủA GIó</b>


<b>Và NĂNG LƯợNG NƯớC CHảY </b>



<b>I, Mc ớch- yờu cu:</b>



- HS biết tác dụng của năng lợng gió, nớc chảy trong tự nhiªn.


- HS nêu ví dụ về việc sử dụng năng lợng gió và năng lợng nớc chảy trong đời sống và sản xuất.
- GD HS có ý thức ham tìm hiu khoa hc.


<b>II, Đồ dùng:</b>


- Tranh ảnh về sử dụng năng lợng gió, nớc chảy. Mô hình tua - bin hoặc bánh xe nớc.


<b>III, Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<b>1, Kiểm tra bµi cị :</b>


- Cần làm gì để phịng tránh tai nạn khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt?


<b>2, Bµi míi:35'</b>


a, Giới thiệu bài(1 )’
<i><b>b, Các hoạt động: </b></i>


<i><b><sub>Hoạt động 1: </sub></b></i><b><sub>Thảo luận về năng lợng gió.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



+ Vì sao có gió? Nêu ví dụ về tác dụng của năng lợng gió trong tự nhiên?
+ Con ngời sử dụng năng lợng gió để làm gì?Liên hệ thực tế địa phơng?
- Hết thời gian thảo luận, GV cho tng nhúm trỡnh


bày kết quả và thảo luận chung cả lớp.



<i>* Kết luận: (Nh mục Bạn cần biết tr. 90 SGK)</i>


<i><b><sub>Hoạt động 2: </sub></b></i><b><sub>Thảo luận về năng lợng của nc chy</sub></b><i><b><sub>.</sub></b></i>


<i>- GV yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận các câu hỏi trang 91 SGK. </i>
- HS thảo luận nhóm bàn.


- Cho HS trình bày kết quả và thảo luận chung cả lớp.
<i>* Kết luận: (Nh mục Bạn cÇn biÕt tr. 91 SGK)</i>


<i><b><sub>Hoạt động 3: </sub></b></i><b><sub>Thực hành làm quay tua - bin</sub></b><i><b><sub>.</sub></b></i>


<i>- HS lấy mơ hình "tua - bin nớc" trong bộ đồ dùng để làm thực hành : Đổ nớc làm quay tua </i>
- bin của mô hỡnh.


<i>* Kết luận: GV chốt lại tác dụng của năng lợng nớc chảy.</i>


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>


- Túm tt ND bài: HS đọc lại nội dung cần biết tr.90; 91 SGK .
- GV nhận xét giờ học,


- Híng dÉn HS chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 10 / 2 / 2012


Ngày dạy : Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012


<b>tập làm văn</b>



<b>ôn tập văn kể chuyện </b>



<b>I, Mc đích- yêu cầu:</b>


- HS nắm vững kiến thức đã học về cấu tạo bài văn kể chuyện, về tính cách nhân vật trong
truyện và ý nghĩa câu chuyện .


- Làm đúng bài tập thực hành, thể hiện khả năng hiểu một chuyện kể ( về nhân vật , tính
cách nhân vật , ý nghĩa truyện )


- Cã ý thøc häc tËp tèt.


<b>II, §å dïng:</b>


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>XIII 1, KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>2, Bµi míi:35'</b>


<i><b>a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’
<i><b>b, HDHS lun tËp:</b></i>


<b>Bµi tËp 1 </b>


- 2 học sinh nối tiếp đọc yêu cầu của đề bài .
- Học sinh lm vic theo nhúm bn .


- Đại diện một số nhóm trình bày bài làm .
- Nhận xét bài làm cña häc sinh .



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề bài .
- Nhắc học sinh lên viết vắn tắt các ý chính.


- Học sinh làm việc theo nhóm bàn , các nhóm thảo luận và giải thích cho nhau nghe vì sao
lại chọn phơng án ú .


- Đại diện một số nhóm nêu kết quả của mình .
- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn


- Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>


- HS nêu cấu tạo của bài văn kể chuyện.
- Nhận xét giờ học .


- Chuẩn bị cho giờ sau


________________________________


<b>Toán</b>


<sub> TiÕt 109: </sub>

<b><sub>luyÖn tËp chung</sub></b>



<b>I, Mục đích- u cầu:</b>


- HS biÕt tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diện tích toàn phần HHCN và hình lập phơng .



- Vận dụng để tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình lập phơng trong một số
trờng hợp n gin.


- HS yêu thích học toán.


<b>II, Đồ dùng:</b>


<b>III, Cỏc hoạt động dạy- học:</b>


<b>XIV 1, KiĨm tra bµi cũ :</b>


- Nêu quy tắc tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần HHCN và hình lập phơng ?
- ViÕt c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diƯn tích toàn phần HHCN và hình lập phơng .


<b>2, Bµi míi:35'</b>


<i><b>a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’
<i><b>b, HDHS lun tËp:</b></i>


<b>Bµi 1</b><i> :</i>


<i>- Học sinh biết vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh , diện tích tồn phần hình </i>
hộp chữ nhật có các số đo không cùng đơn vị đo .


- Häc sinh làm việc cá nhân .


- Hai học sinh lên bảng chữa từng phần . Lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>




- HSK-G lµm bài, chữa bài


<b>Bài 3</b><i> : </i>


- Phát huy kĩ năng phát hiện nhanh và tính nhanh diện tích xung quanh , diện tích toàn
phần của hình lập phơng .


- Lµm bµi vµo vë .


- ChÊm bµi cho häc sinh .


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu quy tắc tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần HHCN và hình lập phơng ?
- Nhận xét giờ học .


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 11 / 2 / 2012


Ngày dạy : Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012


<b>Tập làm văn</b>


<b>Kể chuyện</b>


<i><b>(Kiểm tra viết)</b></i>



<b>I. Mc ớch- yờu cu: </b>



- HS viết đợc hoàn chỉnh một bài văn kể chuyện theo gợi ý SGK.
- Bài văn rõ cốt truyện, nhân vật, ý nghĩa, lời kể tự nhiên.


- GDHS yêu quý cái thiện, căm ghét cái ác.


<b>II. §å dïng :</b>


- Bảng lớp ghi tên một số truyện đã đọc, một vài truỵện cổ tích.


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>XV 1, KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>2, Bµi míi:35'</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài(1 )</b></i>’
<i><b>b, HDHS luyện tập:</b></i>
- 1 HS đọc 3 đề bài SGK


- GV: Đề 3 yêu cầu các em kể chuyện theo lời một nhân vật trong truyện cổ tích. Các em
cần nhớ yêu cầu của kiểu bài này để kể lại cho đúng.


- Một số HS nêu tên đề bài các em chọn.
- GV giải đáp câu hỏi của HS (nếu có)
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS đọc trớc đề bài, chuẩn bị nội dung tiết TLV tuần 23.



––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––



<b>To¸n</b>


Tiết 110:

<b>Thể tích một hình</b>

(Tr. 114)


<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- HS cã biĨu tỵng vỊ thĨ tÝch cđa mét h×nh.


- HS biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản .
- HS yờu thớch hc toỏn.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- Một hình lập phơng có màu rỗng; một hình lập phơng trong suốt, rỗng.
- Hình vẽ minh hoạ các ví dụ và bài tËp 1,2.


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>XVI 1, KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>2, Bµi míi:35</b><i><b>'a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’


<i><b> b, Các hoạt động:</b></i>


<b>HĐ1:</b> Hình thành biểu tợng ban đầu và một số tính chất có liên quan đến thể tích


<b>*VÝ dơ 1:</b>



- GV trng bày đồ dùng, yêu cầu quan sát: Nêu tên 2 hình, hình nào to, hình nào nhỏ ?
- GV: Ta nói hình hộp chữ nhật có thể tích lớn hơn thể tích hình lập phơng.


- GV đặt hình lập phơng vào trong hình hộp chữ nhật: Hãy nêu vị trí của 2 hộp?


- GV: Khi HLP n»m gän trong HHCN ta nãi thĨ tÝch HLP nhá h¬n thĨ tÝch HHCN hay thĨ
<i>tÝch HHCN lín h¬n thĨ tÝch HLP.</i>


<i>- Đại lợng xác định mức độ lớn nhỏ của thể tích các hình gọi là đại lợng thể tích.</i>


<b>*VÝ dơ 2 :</b>


- GV treo tranh minh hoạ: Hình P gồm mấy HLP? Khi tách hình P thành 2 hình M và N thì
<i>số HLP trong mỗi hình là bao nhiêu?</i>


- Ta nói rằng thể tích hình P bằng tổng thể tích các hình M và N.


<b>HĐ2: Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>


- HS c bài, quan sát hình vẽ đã cho để trả lời câu hỏi, ghi vào vở.
- HS nêu cách làm. GV chốt đáp án đúng.


<b>Bµi 2:</b>


- HS đọc yêu cầu, quan sát hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<b>Bµi 3</b>:



- Tỉ chøc HSK-G lµm bµi


- GV xác nhận các cách xếp: Hãy so sánh thể tích ca cỏc hỡnh ú?


<b>3-Củng cố, dặn dò</b><i><b>:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Nối các vế câu ghÐp b»ng quan hƯ tõ</b>



<b>I. Mục đích-u cầu: </b>


- HS hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản.


- Bit phõn tớch cu to ca cõu ghép (BT1, mục III) ; thêm đợc một vế câu ghép để tạo
thành câu ghép chỉ quan hệ tơng phản ; biết xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi vế câu ghép
trong mẩu chuyện(BT3).


- HS yªu thÝch môn học.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- GV: Bảng phụ trình bày bµi 1 ë mơc I, bµi tËp 1,2, 3.


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>



<i><b>XVII </b></i><b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


<i><b>XVIII</b></i>- Đặt một câu ghép có dùng quan hệ từ để nối các vế câu thể hiện quan hệ .


<b>2, Bµi míi:35</b><i><b>'a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’


<i><b> </b></i> <i><b> b, Cỏc hot ng:</b></i>


<b> HĐ1: Phần nhận xét</b>.(bảng phụ)


Câu hỏi 1 (trang 44 - SGK)


- HS nêu yêu cầu bài tập. GV HD HS xác định yêu cầu của bài .


- HS nêu cách làm (tìm câu ghép và xem các vế câu đợc nối với nhau bằng những từ nào).
- GV chữa bài, chốt ý.


C©u hái 2(trang 44 - SGK)


- HS viết nhanh ra nháp những quan hệ từ, cặp quan hệ từ tơng phản tìm đợc.
- HS phát biểu ý kiến. GV chữa bài, chốt ý.


<b>HĐ 2: Phần ghi nhớ.</b>


- 3 HS nhắc lại ghi nhớ.


<b>HĐ3: Luyện tập</b>


Bài tập 1(trang 44 - SGK)(Bảng phụ)


- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
- GV chữa bài.


Bi tập 2(trang 44 - SGK) (Bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Chấm một số bài. GV chữa bài.
Bài tập 3(trang 44 - SGK)(Bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc nhóm đơi.


- Nh¾c HS chó ý : Đọc hết cả mẩu chuyện vui.


- GV cha bi.( Nêu chi tiết hài hớc của mẩu chuyện vui Chủ ngữ ở đâu ? )
- Nhận xét , chốt lời gii ỳng


<b>3- Củng cố , dặn dò :</b>


- HS nhắc lại ghi nhớ.
- Tuyên dơng HS tích cực.
- Nhận xét giờ học.


<b>luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



<b>I, Mục đích- u cầu:</b>


- HiĨu thÕ nào là câu ghép thể hiện quan hệ ĐK - KQ, GT - KQ.


- Biết tìm các câu và quan hệ từ trong câu ghép(BT1); tìm đợc quan hệ từ thích hợp để tạo
câu ghép(BT2); biết thêm v cõu to cõu ghộp(BT3).



- HS yêu thích môn häc.


<b>II, §å dïng:</b>


- GV: Bảng nhóm cho hoạt động nhóm .


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>XIX 1, Kiểm tra bài cũ :</b>


- Làm lại bài tập 3 cđa tiÕt tríc .


<b>2, Bµi míi:35'</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài(1 )</b></i>’
<i><b>b, Các hoạt động: </b></i>
<i><b>* Phn nhn xột</b></i>


<b>Bài 1</b><i> : Chép hai câu lên b¶ng líp .</i>


- Một HS đọc u cầu của bài tập 1. Lớp theo dõi trong SGKvà đọc thầm cả đoạn văn .
- HS phát hiện cách sắp xếp các vế câu trong hai câu ghép có gì khác nhau ?


- Học sinh thảo luận nhóm 4 để xác nh s khỏc nhau ú .


<b>Bài 2</b><i> :- Yêu cầu của bài tập là gì ? </i>


- Mt hc sinh đọc bài Và nêu yêu cầu của bài tập .
- Học sinh nêu các cặp từ chỉ quan hệ .



- GV rót ra kÕt luËn chung .


<i><b>* Phần ghi nhớ : - Một số học sinh đọc phần ghi nhớ .</b></i>
<i><b>*Phần luyện tập :</b></i>


<b>Bµi tËp 1</b> : - GV viết hai câu lên bảng lớp .


- Một số học sinh nêu yêu cầu của bài tập
- Học sinh làm việc cá nhân vào vở bài tập .


- 1HS lên bảng gạch chân các vế câu chỉ nguyên nhân vế chỉ kết quả, lớp nghe và nhËn xÐt.


<b>Bµi tËp 2</b> :


- HS đọc yêu cầu của bài .
- Học sinh làm việc cá nhân.


- Mét học sinh nêu bài làm của mình . Lớp so sánh và nhận xét .


<b>Bài tập 3</b> :Hớng dẫn học sinh nh bµi 2


- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh .


<b>3-Củng cố - dặn dò</b>


- Hai học sinh nêu lại phần ghi nhớ .
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị cho bài sau .



<b>o c</b>


<b>Tiết 22: uû ban nh©n d©n x· (phêng) em </b>



<b>(Tiết 2)</b>


<b>I, Mục đích- u cầu:</b>


- HS bớc đầu biết vai trị quan trọng của Uỷ ban nhân dân xã (phờng) đối với cộng đồng.
- Kể đợc một số công việc của Uỷ ban nhân dân xã (phờng) đối với trẻ em ở địa phơng.
Biết đợc trách nhiệm của mọi ngời dân là phải tơn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phờng).
- Có ý thức tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phờng). Tích cực tham gia các hoạt động phù
hợp với khả năng do Uỷ ban nhân dân xã (phờng) tổ chức.


<b>II, §å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



<i><b>XX </b></i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b>: - HS nêu phần ghi nhớ của bài tiết trớc


<b>2, Bµi míi:35'</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài(1 )</b></i>’
<i><b>b, Các hoạt động: </b></i>


 <i><b><sub>Hoạt động 1: Xử lí tình huống (BT 2, SGK)</sub></b></i>


- GV chia líp thành 3 nhóm mỗi nhóm xử lí một tình huống.
+ Nhãm 1: T×nh hng a



+ Nhóm 2: Tình huống b
+ Nhóm 3: Tình huống c
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận:


+ Tình huống a: Nên vận động các bạn tham gia kí tên ủng hộ các nạn nhân cht c
da cam.


+ Tình huống b: Nên đăng kí sinh hoạt hè tại nhà văn hoá của phờng.


+ Tỡnh hung c: Nên bàn với gia đình chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập,… ủng hộ
trẻ em vùng bị lũ lụt.


 <i><b><sub>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến </sub></b></i>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai góp ý kiến cho UBND xã (thị
trấn) về các vấn đề có liên quan đến trẻ em; tổ chức ngày 1 tháng 6, ngày rằm trung thu
cho trẻ em ở địa phơng,…Mỗi nhóm chuẩn bị ý kiến v mt vn .


- Các nhóm chuẩn bị.


- Đại diện từng nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác thảo luận vµ bỉ sung ý kiÕn.


- GV kết luận: UBND xã (thị trấn) ln quan tâm, chăm sóc và bảo vệ các quyền lợi của
ngời dân, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia các hoạt động xã hội tại xã (thị trấn) và tham
gia đóng góp ý kiến là mt vic lm tt.



<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>


- HS đọc lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>LÞch sư</b>


<b>Bến tre đồng khi</b>



<b>I, Mc ớch- yờu cu:</b>


- Biét cuối năm 1959 - đầu năm 1960, phong trào Đồng khởi nổ ra và thắng lợi ở nhiều
vùng nông thôn Việt Nam (Bến tre là nơi tiêu biểu của phong trào Đồng khởi):


- Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trình bày sự kiện.


- Giáo dục HS ý thức tích cực học tập góp phần xây dựng quê hơng ngày càng giàu đẹp.


<b>II, §å dïng:</b>


- GV: Bản đồ Hành chính Việt Nam. Phiếu học tập của HS.


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>XXI </b></i><b>1, KiĨm tra bµi cị : </b>


<b>XXII </b>- Vì sao nớc nhà bị chia cắt?


- Nhõn dõn ta phải làm gì để có thể xố bỏ nỗi đau chia cắt?



<b>2, Bµi míi:35'</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài(1 )</b></i>’
<i><b>b, Các hoạt động: </b></i>


 <b><sub>Hoạt động 1.</sub></b><sub>( làm việc cả lớp )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



- Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


 <b><sub>Hoạt động 2.</sub></b><sub> (làm việc theo nhóm)</sub>


- GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm thảo luận một nội dung sau:


+Nhóm 1: Tìm hiểu nguyên nhân bùng nổ phong trào Đồng khởi?
+Nhóm 2: Nêu diễn biến chính cuộc Đồng khởi ở Bến tre.


+Nhóm 3: Nêu ý nghĩa của phong trào Đồng khởi.
- Học sinh thảo luận nhóm theo híng dÉn cđa GV.


- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.


+ Nguyên nhân: Do sự đàn áp tàn bạo của chính quyền Mĩ - Diệm, nhân dân miền
Nam buộc phải vùng lên phá tan ách kìm kẹp.


+ Diễn biến:


. Ngày 17 - 1 - 1960 nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên khởi nghĩa.


. Trong vịng 1 tuần, 22 xã đợc giải phóng.


+ ý nghĩa: Mở ra một thời kì mới: nhân dân miền Nam cầm vũ khí chiến đấu chống
quân thù, đẩy quân Mĩ và quân đội Sài Gòn vào thế bị động, lúng túng.


- Để đất nớc ngày một tơi đẹp hơn chúng ta cần làm gì?


- Chúng ta cần tích cực học tập để góp phần xây dựng quê hơng ngày mt giu p...


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:


- HS ni tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ hc.


- Dặn HS về nhà học bài.


<b>toán (TC)</b>


<b>luyện tập vỊ tÝnh diƯn tÝch </b>



<b>I, Mục đích- u cầu:</b>


-Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích các hình đã học.
-Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II, Đồ dùng:</b>



- Phấn màu, néi dung.


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>XXIII 1, KiĨm tra bµi cị :</b>


HS nhắc lại cách tính diện tích các hình đã học.


<b>2, Bµi míi:35'</b><i><b> </b></i> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi(1 )</b></i>’


<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


Bài 1: Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng bằng chiều dài thì diện tích tăng 20
m2<sub>. Nếu giảm chiều dài bằng chiều rộng thì diện tích giảm 16 m</sub>2<sub>. Tính diện tích HCN ban </sub>
đầu?


- GV kẻ bảng lên bảng. HD HS làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở


- HS 1 em lên bảng chữa bài, giải thích cách làm . Chữa bài.


Bài 2: Một mảnh vờn HCN có chu vi 192 m, chiều dài bằng trung bình cộng nửa chu vi
và chiều rộng.Tính diện tích mảnh vờn.


- GV kẻ bảng lên bảng. HD HS làm bài.
- HS cả lớp lµm vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>




Bài 3: Một HCN có chu vi 240 m. Giảm chiều dài 10m, thêm chiều rộng 10 m thì đợc
HCN mới hơn dt HCN ban đầu là 300m2<sub>.Tính chiều dài, chiều rộng HCN ban đầu.</sub>
- GV kẻ bảng lên bảng. HD HS làm bài.


- HS c¶ lớp làm vào vở


- HS 1 em lên bảng chữa bài, giải thích cách làm . Chữa bài.


Bi 4: Một mảnh vờn hcn có chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Hỏi phải mở rộng chiều dài bao
nhiêu m về một phía để đợc một mảnh mới có dt 180 m2<sub>.</sub>


- GV kẻ bảng lên bảng. HD HS làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở


- HS 1 em lên bảng chữa bài, giải thích cách làm . Chữa bài.


<b>3.Củng cố dặn dò :</b>


- Cho hc sinh nhc li cách tính diện tích các hình đã học.
- Nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×