Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

tuan 32 lop 3chi viec in nha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.78 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KẾ HOA

<b>̣</b>

CH GIẢNG DA

<b>̣</b>

Y TUẦN 32


<b>L P:3A</b>

<b>Ơ</b>

<b>5</b>



<b>Thứ</b>


<b>ngày</b>



<b>Môn dạy PP</b>


<b>CT</b>



<b>Tên bài dạy</b>

<b>Lồng</b>



<b>ghép</b>



<b>Giảm</b>
<b>tải</b>


<b> HAI</b>


<b>23/4</b>



M

ỹ thuật


Tập đọc


TĐ-KC


Tốn


94


95


156



Ng

ười đi săn và con vượn.


Ng

ười đi săn và con vượn.


Luyện tập chung.




.


<b>GDMT</b>


<b> BA</b>


<b>24/4</b>


TN&XH


Chính tả


Tốn


Âm

nh

ạc


Thể dục



63


63


157



Ngày và đêm trên

Trái Đất.


Nghe - viết :

Ngơi nhà

chung .


Bài tốn liên quan đén rút

v

ề đơn vị.



<b> TƯ</b>


<b>25/4</b>


Tập đọc


Tốn


LT&C


Đạo đức


96


158


32


32



Cu

ốn sổ tay .



Luyện tập.



Đặt và TLCH Bằng gì?

.Dấu ch

ấm,dấu hai


chấm

.



B

ảo vệ mơi trường.



<b>NĂM</b>


<b>26/4</b>


TN&XH


Chính tả


Toán


Tập viết


Thể dục


64


64


159


32



N

ăm , tháng và mùa

.


Nhớ - viết: H

ạt mưa

.


Luyện tập.



Ơn chữ hoa X



<b>GDMT</b>


<b>GDMT</b>



<b>SÁU</b>


<b>27/4</b>




Tập l văn


Tốn


Thủ cơng


SHCN


32


160


32


32



Nĩi,

vi

ết

về bảo vệ mơi trường.


Luyện tập chung .



Làm quạt giấy tròn (TT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bàn tay ta làm nên tất cả.Có sức người sỏi đá cũng thành cơm</b>


<b>Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012</b>



TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN : T94-95


<b>NGƯỜI ĐI SĂN VAØ CON VƯỢN</b>


<b>I . Mục tiêu : </b>

<b>A/Tập đọc:</b>


-

Đọc đúng,rành mạch bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.



- Hiểu ND, ý nghĩa: giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ mơi trường (trả lời được


các CH1,2,3,4,5)



<b> B/Keå chuyeän:</b>

Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa



theo tranh minh họa (SGK)




HS khá, giỏi kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn



<i><b>GDBVMT</b><b>: bảo vệ lối vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghỉa trong mơi trường thiên nhiên</b></i>

KNS: XĐ giá trị , thể hiện sự cảm thông , tư duy phê phán , ra quyết định



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt Động Của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn định</b></i><b>:</b>


<i><b>2/ Bài cũ: Bài hát trồng cây</b></i>
-Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+Cây xanh mang lại những gì cho con người?
+Hạnh phúc của người trồng cây là gì?


-Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét chung.
<i><b>3/ Bài mới</b></i><b>: </b> -GV ghi tựa


<i><b>HĐ 1</b><b> Hướng dẫn luyện đọc</b></i><b>: </b>


-Giáo viên đọc mẫu một lần. Giọng đọc nhẹ
nhàng. Cần nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả,
gợi cảm, thể hiện sự kính trọng.


*GV HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
-Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ dễ
lẫn.


-Hướng dẫn phát âm từ khó.



-Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó.


+YC 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và chỉnh sửa
lỗi ngắt giọng cho HS.


-HD HS tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài.
-YC 4 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi
HS đọc 1 đoạn.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


-YC lớp đồng thanh đoạn 4.


<i><b>.</b><b>HĐ 2</b><b> Hướng dẫn tìm hiểu bài +BVMT</b></i>
-Yêu cầu HS đọc lại từng đoạn và tìm hiểu.
+ Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ
săn?


+Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều
gì?


+ Những chi tiết nào cho thấy cái chết của
vượn mẹ rất thương tâm?


+ Chứng kiến cái chết của vựơn mẹ bác thợ
săn làm gì?


+ Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta?


<i><b>GDBVMT</b><b>: bảo vệ lối vật vừa cĩ ích vừa tràn</b></i>
<i><b>đầy tình nghỉa trong mơi trường thiên nhiên</b></i>
<i><b>* Luyện đọc lại:</b></i>


-GV chọn 1 đoạn trong bài và đọc trước lớp.
-Gọi HS đọc các đoạn còn lại.


-Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.


-Hai, ba HS đọc, TLCH.


-HS nhắc lại


-Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu.


-Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết bài.
-HS đọc theo HD của GV: <i>tận số, tảng đá, bắn</i>
<i>trúng, rỉ ra, bùi nhùi, vắt sữa, giật phắt.</i>


+4 HD đọc, mỗi em đọc 1 đọan trong bài theo
HD của GV. Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu
câu.


-HS trả lời theo phần chú giải SGK.


-Mỗi HS đọc 1 đọan thực hiện đúng theo yêu
cầu của giáo viên


-Mỗi nhóm 4 học sinh, lần lượt từng HS đọc một
đoạn trong nhóm.



-3 nhóm thi đọc nối tiếp.


-HS đồng thanh đoạn 4 (giọng vừa phải).
<i><b>Trình bày 1 phút</b></i>


-HS đọc thầm từng đoạn và TLCH


-...con thú nào không may gặp bác ta thì hôm ấy
coi như ngày tận số.


-Nó căm ghét người đi săn độc ác / Nó tức giận
kẻ bắn nó chết trong lúc vượn con đang cần rất
cần chăm sóc …


-Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho con, hái
cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con. Sau
đó nghiến răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên
thật to rồi ngã xuống.


-Bác đứng lặng, chảy nước mắt, cắn môi, bẻ gãy
nỏ, lẳng lặng ra về. Từ đấy bác bỏ hẳn nghề đi
săn.


-Không nên giết hại muông thú /Phải bảo vệ
động vật hoạng dã/ Hãy bảo vệ môi trường sống
xung quanh ta./ Giết hại loài vật là độc ác.
-HS theo dõi GV đọc.


-3 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN – T156</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I . Mục tiêu :- Biết đặt tính và nhân ( chia ) số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.</b>


- Biết giải bài tốn có phép nhân ( chia )



<b>II . Chuẩn bị : </b>

1 số phép tính.

<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/Ổn định</b></i><b>:</b>


<i><b>2/ KTBC: </b></i><b>Luyeän taäp</b>


-Gọi HS lên bảng làm BT 2/165
-Chấm, ghi điểm - Nhận xét
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài</b></i>
học. Ghi tựa.


<i><b>HĐ 1</b><b> .Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b>-Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu những HS vừa lên bảng nhắc lại
cách thực hiện phép tính nhân, chia số có 5
chữ số với số có một chữ số.



-Nhận xét và cho điểm.


<i><b>Bài 2:</b></i>


-Gọi HS đọc u cầu BT.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn tính số bạn được chia bánh ta làm thế
nào?


-Có cách nào khác không?


-GV giải thích lại về hai cách làm, 2 HS lên
bảng giải theo 2 cách.


<i><b>Bài giải (Cách 2)</b></i>


Mỗi hộp chia được cho số bạn là:
4 : 2 = 2 ( bạn )


Số bạn được nhận bánh là:
105 x 2 = 210 (bạn<i>)</i>


-3 HS lên giải bài tập.
-HS nhắc lại


-2 HS neâu



-2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp.
-Đặt tính rồi tính kết quả:


10715
6
64290
´




5
30755


07 6151
25


05
0




21542
3
64626
´




6
48729



07 8121
12


09
3
-1 HS neâu yêu cầu BT.


-Có 105 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh, chia
số bánh này cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái.
-Bài toán hỏi số bạn được chia bánh.


-Ta phải lấy tổng số bánh chia cho số bánh mỗi
bạn được nhận.


-Có thể tính xem mỗi hộp chia được cho bao
nhiêu bạn, sau đó lấy K/quả nhân với số hộp
bánh.


-2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
<i><b>Bài giải (Cách 1)</b></i>
Số bánh nhà trường đã mua là:


105 x 4 = 420 (cái)
Số bạn được nhận bánh là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Đáp số: </b></i><b>210 bạn</b>
-Nhận xét và ghi điểm.


<i><b>Bài 3:-Gọi HS đọc yêu cầu BT.</b></i>


-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
-Hãy nêu cách tình diện tích của HCN?


-Vậy để tính được diện tích của HCN chúng
ta phải đi tìm gì trước?


-Yêu cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt: CD: 12 cm
<i><b> CR: </b></i>1<sub>3</sub> <i><b>chiều dài</b></i>
<i><b> Diện tích: … cm</b><b>2 </b></i><sub>?</sub>


-HS ngồi gần nhau đổi vở chéo cho nhau để
kiểm tra bài của nhau.


-Nhaän xét và cho điểm.


<i><b>Bài 4: </b></i><b>HS nêu miệng (Dành cho HSKG)</b>
-Gọi HS đọc u cầu BT.


-Mỗi tuần lễ có mấy ngày?


-Vậy nếu chủ nhật tuần này là ngày 8 thì chủ
nhật tuần sau là ngày mấy?


-Thế cịn CN tuần trước là ngày nào?
-Yêu cầu HS tiếp tục làm bài.


-Treo sơ đồ thể hiện các ngày chủ nhật.
-Nhận xét và ghi điểm.



<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Gọi HS nêu cách tính DTHCN


-GDHS: nắm vứng các kiến thúc để làm BT
tốt


<i><b>5.Dặn dò</b>:</i>Nhận xét giờ học, tuyên dương HS
có tinh thần học tập tốt.


-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở
VBT, chuẩn bị bài sau.


<i><b> Đáp số: </b></i><b>210 bạn</b>
-1 HS nêu yêu cầu BT.


-Tính diện tích của hình chữ nhật.
-1 HS nêu.


-Tìm độ dài của chiều rộng HCN.
-2 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.


<i><b>Baøi giải</b></i>


Chiều rộng hình chữ nhật là
12 : 3 = 4 (cm)


Diện tích hình chữ nhật là
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>



<i><b> Đáp số: </b></i><b>48 cm2</b>


-HS đọc u cầu.


-Mỗi tuần lễ có 7 ngày.


-Nếu chủ nhật tuần này là ngày 8 thì chủ nhật
tuần sau là ngày: 8 + 7 = 15


-Laø ngaøy: 8 – 7 = 1


-HS làm vào vở, đại diện HS nêu, lớp N/ xét.
CN1 CN2 CN3 CN4 CN5


1 8 15 22 29
-2 HS nêu


-Lắng nghe.


<b>Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b>


TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI – T63


<b>NGAØY VAØ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>

Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất.
Biết một ngày cĩ 24 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Mô hình quả địa cầu.
 Phiếu thảo luận.


<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>




<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định</b>:


<b>2/Bài cũ</b><i><b>: </b></i><b>Mặt trăng</b>


?... Mặt Trăng chuyển động quanh trái đất
nên nó được gọi là gì ?


-Nhận xét đánh giá. Nhận xét chung.
<b>3/Bài mới</b>:


<i><b>Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học. Ghi</b></i>
tựa.


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát theo cặp</b>.</i>
-Hoạt động cả lớp:


+Thí nghiệm: Đặt một bên là quả địa cầu, một
bên là bóng đèn trong phịng tối. Đánh dấu bất
kì một nước trên quả địa cầu, quay từ từ cho nó
chuyển động ngược chiều kim đồng hồ.


-HS quan sát và trả lời câu hỏi sau:


+Cùng một lúc bóng đèn có chiếu sáng được
khắp bề mặt quả địa cầu khơng? Vì sao?


+Có phải lúc nào điểm A cũng được chiếu sáng
không?



+Khi quả địa cầu ở vị trí như thế nào với bóng
đèn thì điểm A được chiếu sáng (hoặc không
được chiếu sáng).


+Trên quả địa cầu, cùng một lúc được chia làm
mấy phần?


-Nhận xét, tổng hợp các ý kiến của HS.


<i><b>Kết luận</b></i><b>: </b><i>Quả địa cầu và bóng đèn ở đây là</i>
<i>tượng trưng cho T/Đất và M/Trời. Khoảng thời</i>
<i>gian phần T/Đất được M/Trời chiếu sáng là ban</i>
<i>ngày, phần cịn lại khơng được chiếu sáng là</i>
<i>ban đêm.</i>


-u cầu HS thảo luận theo 2 câu hỏi sau:
+Hãy lấy ví dụ 2 quốc gia trên quả địa cầu:
một quốc gia ở phần thời gian ban ngày, một
quốc gia ở phần thời gian ban đêm.


+Theo em, thời gian ngày đêm được phân chia


-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét.


-HS nhắc lại tưa


-HS trao đổi nhóm đơi và TLCH.



-HS quan sát.


+Cùng một lúc bóng đèn khơng thể chiếu sáng
được khắp bề mặt quả địa cầu khơng. Vì nó là
hình cầu.


+Không phải lúc nào điểm A cũng được chiếu
sáng. Cũng có lúc điểm A khơng được chiếu
sáng.


+Điểm A được chiếu sáng khi phần quả địa cầu
có điểm A hướng gần về phía bóng đèn và
ngược lại thì A khơng được chiếu sáng.


+Chia làm 2 phần: phần sáng và phần tối.
-HS dưới lớp nhận xét bổ sung.


-Lắng nghe và ghi nhớ.
-1 – 2 HS nhắc lại.


-HS thực hành theo nhóm.


+VD: Việt Nam và La-ha-ba-na. Khi Việt Nam
là ban ngày thì La-ha-ba-na là ban đêm và
ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

như thế nào trên Trái Đất?
-Nhận xét các ý kiến của HS.


<i><b>Kết luận: </b>Trong một ngày có 24 giờ, được chia</i>


<i>làm ban ngày và ban đêm. Ngày và đêm luân</i>
<i>phiên, kế tiếp nhau không ngừng<b>.</b></i>


<b>Hoạt động 2:Thực hành theo nhóm</b><i>.</i>
-Thảo luận nhóm theo 2 câu hỏi sau:


+Tại sao bóng đèn khơng cùng một lúc chiếu
sáng được tồn bộ quả địa cầu?


+Trong 1 ngày, mọi nơi trên Trái Đất đều có
lần lượt ngày và đêm khơng? Tại sao?


<b>Kết luận: </b><i>Do Trái Đất tự quay quanh mình nó,</i>
<i>nên mọi noi trên trái đất đều lần lượt được Mặt</i>
<i>Trời chiếu sáng rồi lại vào bóng tối. Vì vậy mới</i>
<i>có ngày và đêm.</i>


-Hỏi: Hãy tưởng tượng, nếu Trái Đất ngừng
quay thì ngày và đêm trên Trái Đất sẽ như thế
nào?


<b>Kết luận</b>: <i>Do Trái Đất luôn tự quay quanh trục</i>
<i>nên ngày và đêm lần lượt luân phiên nhau.</i>
<i>Chính điều đã đảm bảo sự sống tồn tại trên</i>
<i>Trái Đất.</i>


<b>Hoạt động 3:Thực hành </b>


<b>*MT: </b><i>Biết thời gian để trái đất quay được 1</i>
<i>vòng quanh mình nó là 1 ngày. Biết 1 ngày có</i>


<i>24 giờ.</i>


-Cách tiến hành:


+GV đánh dấu 1 điểm trên quả địa cầu


+GV nói: thời gian để trái đất quay được 1
vịng quanh mình nó được quy ước là 1 ngày
+Đố các em biết 1 ngày có bao nhiêu giờ?
<b>Kết luận:</b><i> thời gian để trái đất quay được 1</i>
<i>vòng quanh mình nó là 1 ngày, 1 ngày có 24 giờ</i>
<i><b>4 / Củng cố:</b></i>


nhau trong một ngày. Cùng trong một ngày,
nửa ngày là ban ngày, nửa còn lại là ban đêm.
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


-Lắng nghe và ghi nhớ.
-1 – 2 HS nhắc lại.


-HS thực hành theo nhóm.


+Vì QĐC là hình cầu, nên bóng đèn chỉ chiếu
sáng được một phía, chứ không chiếu sáng
được toàn bộ QĐC cùng 1 lúc.


+Trong 1 ngày, mọi nơi trên Trái Đất đều có
lần lượt ngày và đêm. Vì Trái Đất ln tự quay
quanh mình nó trong vóng một ngày.



-Lắng nghe và ghi nhớ.


-HS tự do trả lời. (Có nơi ln chỉ có ban ngày
và có nơi ln chỉ có ban đêm/ Lúc đó trên Trái
Đất có nơi khơng tồn tại sự sống, có nơi thì q
nóng, có nơi thì q lạnh, …).


-HS nghe và nhắc lại.


+Cho HS thực hành quay 1 vòn theo ngược
chiều kim đồng hồ (nhìn từ cực Bắc xuống) có
nghĩa là điểm đánh dấu trở về chỗ cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Yêu cầu HS nêu mục bóng đèn toả sáng.
-GDHS: Q thời gian


<i><b>5/Dặn dò:Nhận xét tiết học. </b></i>
-Yêu cầu chuẩn bị bài sau.


-3 HS nêu
-Lắng nghe.

<b>CHÍNH TẢ – T63</b>


<b>NGÔI NHÀ CHUNG</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>

- Nghe -

viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.Bài viết sai


khơng q 5 lỗi



- Làm đúng BT(2) a



<b>II . Chuẩn bị : </b>

Bảng phụ

<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Các hoạt động của GV</b>

<b>Các hoạt động của HS</b>


<b>1/OÅn định:</b>


<b>2/Bài cũ: Bài hát trồng cây</b>


-GV gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp
-Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét chung


<b>3/Bài mới:</b>
<b>GTB: </b>Ghi bảng.


<b>HĐ 1 HD viết bài</b>


*<i>HD HS chuẩn bị:</i>
-GV đọc bài lần 1
-Yêu cầu HS đọc lại
-Giúp HS nắm ND bài:


+<i>Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì?</i>


<i>+Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải </i>
<i>làm là gì?</i>


<i>+Bài chính tả có mấy câu?</i>


<i>+Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?</i>
*<i>HD viết từ khó:</i>



-Yêu cầu HS tìm từ khó:
-GV viết bảng


-GV dùng phấn màu phân tích miệng, gạch
chân những từ khó


-u cầu HS đọc từ khó


-GV xóa từ cần viết, đọc, yêu cầu HS lên bảng
viết.


-Yêu cầu nhận xét
*<i>Viết chính tả:</i>
-GV đọc bài lần 2


-1 HS viết: <i>trồng cây, mê say, ngọn gió</i>
-1 HS viết: <i>rung cành cây, bóng mát</i>
-HS nghe và nhắc lại


-HS lắng nghe
-2 HS đọc bài
-HS TLCH:


+Ngơi nhà chung của mọi dân tộc là trái đất.
+Bảo vệ Hịa bình, bảo vệ mơi trường, đấu
tranh chống đói nghèo, bệnh tật, …


+Có 4 câu.



+Chữ đầu câu và sau dấu chấm


-2 HS nêu: thế giới, khác nhau, hịa bình, đói
nghèo…


-1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút
-GV đọc bài:


Trên…nước/ hàng…nhau/ Mỗi…riêng/ Nhưng…
sống/ trong…đất/ và…làm/ Đó…bình/ bảo…sống/
đấu…tật


<i>*Sốt lỗi:</i>


-GV đọc bài lần 3


-Treo bảng phụ: đọc bài từng câu, nhấn mạnh
từ khó, dùng phấn màu gạch chân


-Yêu cầu HS dò
*<i>Chấm bài:</i>


-GV thu bài chấm 5-7 vở


+Trong khi chấm bài, GV Treo bảng phụ, gọi
HS nêu yêu cầu BT, yêu cầu HS tìm hiểu BT2a
-Nhận xét, tổng kết lỗi



*<i>HD làm BT:</i>
-Bài tập 2/a:


+Yêu cầu HS làm bài vào VBT, 1 HS làm vào
bảng phuï


+Treo bảng phụ, nhận xét, sửa sai
+GV ghi điểm. Nhận xét, tổng kết
+Nhận xét, tổng kết, tuyên dương
<b>4/Củng cố:</b>


-Bài chính tả chúng ta vừa viết là bài gì?
-GDHS: Qua bài này cơ mong rằng lớp chúng
mình khơng những rèn viết đúng chính tả, viết
đẹp mà cịn biết đồn kết, biết giữ gìn VS trong
trường, lớp bởi vì trong ngơi nhà chung cịn có
lớp mình nữa phải khơng nào?


<b>5/Dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học


-u cầu HS đọc lại bài chính tả và viết lại
những từ bị sai. Chuẩn bị bài sau


-HS viết bài vào vở


-hs dò bài


-HS thực hiện


-HS treo bảng phụ
-HS giơ tay


-Ngôi nhà chung,
-HS lắng nghe


-HS nhận xét
-HS nghe

<b>TỐN – T157</b>



<b>BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>

-

Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị



<b>II . Chuẩn bị :</b>

bảng phụ

<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2/Bài cũ: </b></i><b>Luyện tập</b>


-Gọi HS lên bảng làm bài 4/166
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xeùt chung


<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>.Giới thiệu: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài học.</b></i>
Ghi tựa


<i><b>HĐ 1</b><b> HD giải bài toán:</b></i>
<i><b>*Bài toán:</b></i>


-Gọi HS đọc đề bài toán.


-Bài toán đã cho cái gì?


-Bài tốn u cầu phải tìm cái gì?


-Để tính được 10l đổ vào mấy can trước hết
chúng ta phải làm gì?


-Tính số lít trong một can như thế nào?


-Biết được 5l mật ong thì đựng trong một can,
vậy 10l mật ong sẽ đựng trong mấy can?


-Yêu cầu HS giải bài tốn.
<i><b>Tóm tắt bài tốn:</b></i>


<i><b>35 lít : 7 can</b></i>
<i><b>10 lít : ... can?</b></i>


-Nhận xét bài HS giải và cho điểm.


-Trong bài tốn trên bước nào được gọi là bước
rút về đơn vị?


-Cách giải BT này có điểm gì khác với các BT
có liên quan đến rút về đơn vị đã học?


-Các bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị
thường được giải bằng 2 bước.


<i><b>+Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần trong các phần</b></i>


bằng nhau (Thực hiện phép chia).


<i><b>+Bước 2: Tìm số phần bằng nhau của một giá</b></i>
trị (Thực hiện phép chia).


-Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải bài tốn có
liên quan đến rút về đơn vị.


<i><b>*</b><b>HĐ 2</b><b> Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: -Gọi HS đọc đề bài toán.</b></i>


-1HS làm:Chủ nhật : 1, 8, 15, 22, 29.
-HS nhắc lại tựa.


-1 HS đọc, lớp nghe.


-Bài toán cho biết có 35 lít mật ong được rót
đều vào 7 can.


-Nếu có 10 lít thì đổ đầy được mấy can như
thế?


-Tìm số lít mật ong đựng trong một can.
-Lấy 57 : 7 = 5(l)


- 10l mật ong đựng trong số can:
10 : 5 = 2(can).
-1 HS lên bảng, lớp làm vào nháp.



<i><b>Bài giải:</b></i>


Số lít mật ong trong mỗi can laø:
35 : 7 = 5 (l)


Số can cần để đựng 10l mật ong là:
10 : 5 = 2(can)


Đáp số<b>: 2can</b>
-Bước tìm số lít mật ong trong 1 can.


-Khác ở bước tính thứ hai, chúng ta khơng thực
hiện phép nhân mà thực hiện phép chia, tên
đơn vị của 2 phép tính khơng giống nhau.


-Lắng nghe và nhắc lại.
-2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Bài tốn đã cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Bài tốn thuộc dạng tốn nào?
-Vậy trước hết chúng ta phải làm gì?


-Biết 5kg đường đựng trong 1 túi thì 15 kg
đường đựng trong mấy túi?


-u cầu HS giải bài tốn.
<i><b>Tóm tắt bài tốn:</b></i>



<i><b>40 kg : 8 túi</b></i>
<i><b>15 kg :... tuùi?</b></i>


-Nhận xét bài HS giải và cho điểm.
<i><b>Bài 2</b></i><b>: </b><i><b>HD tương tự bài 1.</b></i>


+ Mỗi cái áo cần mấy cái cúc?
+ 42 cúc dùng cho mấy cái áo?
-Yêu cầu HS giải bài tốn.


<i><b>Tóm tắt bài tốn:</b></i>
<i><b> 24 cúc áo : 4 cái áo</b></i>


<i><b>42 cúc áo :... cái áo?</b></i>
-Nhận xét bài HS giải và cho điểm
<b>Bài 3</b> : HS nêu yêu cầu


ài tốn.


-Hỏi: Phần a đúng hay sai? Vì sao?
-Hỏi tương tự vơí các phần cịn lại.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


-Gọi HS nêu các bước giải BT liên quan đến
rút về đơn vị?


-GDHS: nắm vững để làm BT tốt
<i><b>5/Dặn dò:</b></i>



-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh
thần học tập tốt.


-Bài tốn cho biết có 40 kg đường đựng trong 8
túi.


-Hỏi 15kg đường đựng trong mấy túi.
-Dạng tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
-Tìm số kg đường đựng trong một túi


40 : 8 = 5(kg).
-15 kg đường đựng trong:


15 : 5 = 3 (túi)
-1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số kilơgam đường đựng trong 1 túi là:
40 : 8 = 5(kg)


Số túi cần để đựng 15 kg đường là:
15 : 5 = 3 (túi)


Đáp số<b>: 3 túi</b>
-Mỗi cái áo cần: 24 : 4 = 6 ( cúc )


-42 cúc dùng cho số cái áo: 42 : 6 = 7 (áo)
-1 HS lên bảng, lớp làm vào VBT.



<i><b>Bài giải</b></i>


Số cúc cho mỗi áo là
24 : 4 = 6 (cúc )


Số áo dùng cho 42 cúc áo là
42 : 6 = 7 ( aùo )


Đáp số: 7 cái<b> áo</b>
1 HS nêu: Tính giá trị của biểu thức


-1 HS trả lời, lớp theo dõi và nhận xét. Phần a
đúng. Vì đã thực hiện tính giá trị của biểu thức
từ trái sang phải và kết quả đúng.


-Phần b sai ở chỗ thực hiện 6 : 2 = 3 trước rồi
làm tiếp 24 : 3 = 8.


-Phần c sai vì tính biểu thức từ phải sang trái,
tính 3 x 2 trước rồi tính tiếp 18 : 6.


- Phần d đúng. Vì đã thực hiện tính giá trị của
biểu thức từ trái sang phải và kết quả đúng.
-2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở
VBT, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012</b>



TẬP ĐỌC – T96



<b>CUỐN SỔ TAY</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>



- Đọc đúng,rành mạch bài.Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời cac nhân vật.


- nắm được công cụ của sổ tay; biết cách xử dụng đúng: không tự tiện xem sổ tay của người


khác (Trả lời được các CH trong SGK)



<b>II . Chuẩn bị :</b>

Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK, bảng phụ

<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/Ổn định:</b></i>


<i><b>2/Bài cũ</b></i><b>: </b><i><b>Người đi săn và con vượn</b>.</i>
<i><b> -Gọi HS lên bảng:</b></i>


+Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn
mẹ rất thương tâm?


+Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
-Nhận xét , ghi điểm. Nhận xét chung


<i><b>3 /Bài mới:</b></i>


<i><b>Giơí thiệu bài: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài</b></i>
học. Ghi tựa


<i><b>HĐ 1</b><b> Luyện đọc</b>:</i>



-Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài một lượt.
-HD: Cần đọc với giọng thông thả, hồi hộp,
nhanh, vui mừng ở phần cuối. Nhấn giọng ở
một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


-Hướng dẫn HS đọc từng câu và kết hợp luyện
phát âm từ khó.


-HD phát âm từ khó.


-HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
-HD HS chia bài thành 4 đoạn.


-Gọi 4 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn
của bài, theo dõi HS đọc để HD cách ngắt
giọng cho HS.


-Giải nghĩa các từ khó.


-YC 4 HS đọc bài, mỗi HS đọc 1 đoạn.
-YC HS đọc bài theo nhóm.


-Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


-Hai HS đọc bài và TLCH.


-HS nhắc lại tựa.
-Theo dõi GV đọc.
-Lắng nghe.



-HS nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi em đọc 1
câu từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.


-HS luyện phát âm từ khó do HS nêu.
-Đọc từng đoạn trong bài theo HD của GV.
-HS dùng bút chì đánh dấu phân cách.


-4 HS đọc từng đoạn trước lớp, chú ý ngắt
giọng cho đúng.


-HS đọc chú giải SGK để hiểu các từ khó.
-4 HS đọc bài cả lớp theo dõi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HĐ 2<i><b> HD HS tìm hiểu bài: </b></i>
+Thanh dùng sổ tay để làm gì?


+Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ tay
của Thanh.


+Vì sau Lân lại khun Tuấn không nên tự ý
xem số tay của bạn?


-HS dựa vào các gợi ý của GV để trả lời.
<i><b>. Luyện đọc lại:</b></i>


-GV đọc lại toàn bài.


-Yêu cầu HS tự chọn một đoạn trong bài và
luyện đọc lại đoạn đó.



-Gọi 4 HS thi đọc.


-Nhận xét và cho điểm HS.
-Nhận xét chung


<i><b>4.Củng cố:-Hỏi lại nội dung bài.</b></i>


-GDHS: có thói quen tốt như bạn Thanh
<i><b>5.Dăn dò:</b></i>


-Tun dương những nhóm đọc hay.


-Về nhà tập ghi chép số tay các điều lí thú về
khoa học, văn nghệ, thể thao...


-2 HS đọc lại toàn bài


-HS đọc thầm toàn bài TLCH.


+...ghi nội dung cuộc họp, các việc cần làm,
những chuyện lí thú.


+... có những điều rất lí thú như tên nước nhỏ
nhất, nước có số dân đơng nhất, nước có số dân
ít nhất.


+Sổ tay là tài sản riêng của từng người, người
khác không được tự ý sử dụng. Trong sổ tay,
người ta có thể ghi những điều chỉ cho riêng


mình, khơng muốn cho ai biết. Người ngồi tự
tiện đọc là tị mị, thiếu lịch sự.


-HS tự luyện đọc.


-4 HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-2 HS nêu.


-Lắng nghe và thực hiện.


<b>TOÁN – T158</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I . Mục tiêu :</b>

-

Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị


- Biết tính giá trị của biểu thức số.HS khá giỏi làm bt4



<b>II . Chuẩn bị : </b>

bảng phụ

<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2.Bài cũ: Luyện tập</b></i>


-GV gọi HS lên bảng làm BT 2/167


- Nhận xét-ghi điểm. Nhận xét chung
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài:. Ghi tựa.</b></i>


-2 HS lên bảng làm BT.



Số HS trong mỗi hàng là :
45 : 9 = 5 (HS)


Số hàng 60 HS xếp được là :
60 : 5 = 12 (hàng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Hướng dẫn kuyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
-Yêu cầu HS nêu dạng toán.
-1 km đi hết mấy phút?
-28 phút đi được mấy km?
-Yêu cầu HS làm bài.


<i><b>Tóm tắt</b></i>
<i><b>12 phút: 3km</b></i>
<i><b>28 phút: ...km?</b></i>
-Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1.</b></i>


<i><b>Tóm tắt :</b></i>
<i><b>21 kg: 7 tuùi</b></i>
<i><b> 15 kg: ... tuùi?</b></i>


-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau
để kiểm tra bài của nhau.


-Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



-Viết lên bảng 32  4  2= 16 và yêu cầu HS


suy nghĩ để điền dấu.


-u cầu HS trình bày kết quả của mình.
-Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4: </b></i><b>( Dành cho HSKG)</b>
-HS nêu yêu cầu bài toán.
-HD như đã được học.
<i><b>Chú ý:</b></i>


+Tổng của 3 số ở mỗi cột là số HS của mỗi lớp
3 được ghi vào ơ trống cuối cùng của cột đó.
+ Tổng của mỗi hàng là số HS từng loại của cả
bốn lớp 3 được ghi vào ơ trống của hàng đó.
+ Số 121 chính là tổng HS cả bốn lớp 3.
<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


-Nêu cách thực hiện bài toán liên quan đến rút
về đơn vị?


-1 HS đọc yêu cầu BT.


-2 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Lấy 12 : 3 = 4 (phút)


-Laáy 28 : 4 = 7 (km)



-1 HS làm bài bảng lớp, lớp làm nháp.
<i><b>Giải</b></i>


Số phút đi 1 km là:
12 : 3 = 4 (phút)


Số ki-lô-mét đi trong 28 phút là:
28 : 4 = 7 (km)


<i><b>Đáp số</b></i><b>: 7 km</b>
-1 HS làm bài bảng lớp, lớp làm vở.


<i><b>Giải</b></i>


Số kilôgam gạo trong mỗi túi là:
21 : 7 = 3 (kg)


Số túi cần đựng 15 kg gạo là ;
15 : 3 = 5 (túi )


<i><b> Đáp số</b></i><b>: 5 túi</b>
-1 HS đọc yêu cầu BT.


-BT Y/cầu chúng ta điền dấu nhân, chia thích
hợp vào các ơ trống để có biểu thức đúng.


-HS làm ra nháp.
-HS báo cáo kết quả:


a/ 32 <b>:</b> 4 <b>x</b> 2 = 16 b/ 24 <b>:</b> 6 <b>:</b> 2 = 2


32 <b>:</b> 4 <b>:</b> 2 = 4 24 <b>:</b> 6 <b>x</b> 2 = 8
-1 HS nêu yêu cầu.


-HS thực hiện theo 4 nhóm trên 4 bảng phụ


GV đã chuẩn bị. Nhận xét với nhau.



<i><b> Lớp</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>3A 3B</b></i> <i><b>C</b><b>3</b></i> <i><b>D</b><b>3</b></i> <i><b>Tổng</b></i>


Giỏi 10 7 9 8 34


Khá 15 20 22 19 76


T.bình 5 2 1 3 11


<i><b>Toång </b></i> <i><b>30 29 32 30</b></i> <i><b>121</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GDHS: Nắm vững để làm BT tốt
<i><b>5/Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh
thần học tập tốt. Chuẩn bị bài sau.


-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở
VBT và chuẩn bị bài sau.


-Lắng nghe.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU – T32




<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ?</b>


<b>DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM.</b>



<b>I . Mục tiêu :- Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1) </b>


- Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2)



<i>- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hịi Bằng gì? (BT3)</i>


<b>II . Chuẩn bị : </b>

Phiếu bài taäp.


<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn định: </b></i>


<i><b>2/Bài cũ: </b></i><b>Mở rộng vốn từ: các nước. Dấu</b>
<b>phẩy</b>


-Gọi HS làm miệng BT1, 3/ 110.
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


<i><b>. Giới thiệu: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài học.</b></i>
Ghi tựa.


<i><b>HĐ 1</b><b> HD HS làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:-Yêu cầu HS nêu BT.</b></i>


-GV nhắc lại yêu cầu BT: BT cho 1 đoạn văn
trong đó có nhiều dấu 2 chấm. Các em phải tìm


dấu 2 chấm trong đoạn văn và cho biết mỗi dấu
hai chấm được dùng làm gì ?


-Cho HS trao đổi nhóm.


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i><b>-Kết luận: </b>Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho</i>
<i>người đọc biết các câu tiếp sau là lời nói, lời kể</i>
<i>của một nhân vật hoặc lời giải thích cho một ý</i>
<i>nào đó.</i>


<i><b>Bài 2:-Cho HS nêu yêu cầu BT.</b></i>
-GV nhắc lại yêu cầu BT


-Mỗi em làm 1 bài.


-Kể tên các nước, khơng cần chỉ bản đồ.
-Lớp nhận xét.


-HS nhắc lại tựa.


-1 HS đọc bài u cầu của BT SGK.
-Lắng nghe.


-Trao đổi nhóm đơi, đại diện nhóm báo cáo.
+Dấu hai chấm thứ nhất: được dùng để dẫn lời
nói của nhân vật Bồ Chao.


+Thứ hai: dùng để giải thích sự việc diễn ra.


+Thứ ba: Dùng để dẫn lời nhân vật Tu Hú.
-HS đọc yêu cầu của BT 2, HS đọc đoạn văn,
cả lớp đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Cho HS trao đổi nhóm.


-Cho HS thi làm bài trên 3 tờ giấy đã viết sẵn
BT2.


-Yêu cầu HS sửa bài và làm vào VBT.
-GV nhận xét, chốt lởi giải đúng.
<i><b>Bài 3:-Cho HS nêu yêu cầu BT.</b></i>


-GV nhắc lại yêu cầu BT: BT cho 3 câu a,b,c.
Nhiệm vụ của các em là tìm bộ phận câu trong
3 câu ấy trả lời cho câu hỏi “Bằng gì?”.


-Cho HS làm bài.
-Nhận xét chốt.


-u cầu HS làm bài vào vở.


<i><b>4 / Củng cố:</b></i>


Gọi HS nêu cách sử dụng dấu 2 chấm?
-GDHS: sử dụng đúng mẫu câu, dấu 2 chấm
<i><b>5/Dặn dị :</b></i>


-Nhận xét tiết học.



-GV dặn HS nhớ tác dụng của dấu hai chấm để
sử dụng đúng khi viết bài.


-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết sau.


-HS thảo luận.


-3 HS lên bảng điền, lớp theo dõi và nhận xét.
<i><b>-Bài giải: “…… ngừng học:……Đác-uyn hỏi: ……</b></i>
Đác-uyn ôn tồn đáp: ……”


-2 HS đọc u cầu của BT.
-Lắng nghe.


-Làm bài cá nhân.


-3 HS lên bảng chữa bài, mỗi em gạch dưới bộ
phận trả lời câu hỏi bằng gì? Ơû một câu.


<i><b>-Bài giải: </b></i>


<i><b>Câu a: Nhà ở vùng này phần nhiều làm </b>bằng</i>
<i>gỗ xoan</i>.


<i><b>Câu b: Các nghệ nhân đã thêu nên những bức</b></i>
tranh tinh xảo <i>bằng đơi tay khéo léo của mình.</i>
<i><b>Câu c: (Nếu có điều kiện cho HS tìm hiểu) Trải</b></i>
qua hằng nghìn năm lịch sử, người Việt Nam ta
đã xây dựng nên non sơng gấm vóc <i>bằng trí</i>
<i>tuệ, mồ hơi và cả máu của mình.</i>



-2 HS nêu
-Lắng nghe


<b>Đạo đức:</b>



<b> DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>Bảo vệ môi trường</b>


<b> I . Mục tiêu :</b>



- Giúp HS hiểu được các việc làm cần thiết để bảo vệ môi trường sồng



- Bày tỏ thái độ với những việc làm thiết thực phù hợp với điều kiện và khả năng của


mình để bảo vệ môi trường



<b> II . Chuẩn bị :</b>



- Các thông tin và hình ảnh về các gia đình TBLS.


- Cả lớp, cá nhân, nhóm



<b> III . Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thày</b>

<b>Hoạt động của trị</b>



1.Ổn định:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khơng kiểm tra


3.Bài mới


GTB : ghi bảng




HĐ 1 : thảo luận nhóm



-Nêu ng nhân dẫn đến m tr bị ô nhiễm?


- Nêu các cách để bảo vệ môi trường. Địa


phương nơi ta ở ?



Cho hs thảo luận nhóm



.u cầu từng nhóm trình bày kết quả của


nhóm mình trước lớp



- Hãy nêu những việc các em có thể làm


để BVMT



-GV kết luận những việc làm phù hợp: như


quét dọn nhà cửa , vệ sinh cá nhân, trồng


cây , khuyên mọi người không chặt phá rừng


4.Củng cố - Dặn dò HS về thực hiện = những


việc cụ thể Bài sau



-hs nhắc tựa bài



- hs thực hiện theo nhóm



- Thực hiện theo hướng dẫn của GV


- 4 Nhóm



- Thảo luận trong nhóm


Đại diện trình bày




- nguyên nhân MT địa phương bị ô


nhiễm



1 – do sử dụng thuốc BVTH



2 - do vứt rác thải không đúng nơi quy


định



3 – do chặt phá rừng bùa bãi



- cách để BVMT : sử dụng thuốc BVTV


đúng quy đinh , bỏ rác đúng quy định ,


hạn chế chặt phá rừng



- Lắng nghe.



<b>Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</b>


TỰ NHÊN XÃ HỘI – T64


<b>NĂM ,THÁNG VAØ MÙA</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>

Biết được 1 năm trên trái đất có bao nhiêu tháng , bao nhiêu ngày và mấy mùa.
<i><b>GDMT các loại khi hậu khác nhau đều ảnh hưởng tới mơi trường sống vậy chúng ta phải cĩ ý thức</b></i>
<i><b>bvmt</b></i>


<b>II . Chuẩn bị :</b>

Các hình trong SGK trang 122, 123.

<b>,</b>

Mô hình quả địa cầu.

<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.Bài cũ:Ngày và đêm trên Trái Đất.</b>
-Gọi HS lên TLCH:


+Khoảng thời gian phần Trái Đất được Mặt
Trời chiếu sáng gọi là gì?


+Khoảng thời gian phần Trái Đất không được
Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì?


-Nhận xét, đánh giá. Nhận xét chung


<b>3. Bài mới </b><i><b>Giới thiệu: nêu mục tiêu yêu cầu</b></i>
của bài học: Ghi tựa


-2 HS đocï bài và TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm.+</b></i><b>GDMT</b>
-Thảo luận với các câu hỏi sau:


+Quan sát lịch và cho biết mỗi năm gồm bao
nhiêu tháng? Mỗi tháng gồm bao nhiêu ngày?
+Trên Trái Đất thường có mấy mùa? Đó là
những mùa nào? Diễn ra vào những tháng nào
trong năm?


-Nhận xét tổng hợp các ý kiến của HS.


-GV có thể mở rộng cho HS biết : Có những
năm, tháng 2 có 28 ngày nhưng cũng có năm
lại có 29 ngày, năm đó ngời a gọi là năm


nhuận, và năm nhuận có 366 ngày. Thường có
4 năm lại có 1 năm nhuận.


<i><b>Kết luận: Thời gian để Trái Đất chuyển động</b></i>
<i><b>một vòng quanh Mặt Trời gọi là một năm. Một</b></i>
<i><b>năm thường có 365 ngày và được chia thành</b></i>
<i><b>12 tháng.</b></i>


-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.


+u cầu HS nhớ lại vị trí các phương hướng
và vẽ Trái Đất quay quanh Mặt Trời ở 4 vị trí:
Bắc, Nam, Đơng, Tây.


-Nhận xét.


+Yêu cầu: Hãy chỉ trên hình vẽ vị trí Bắc bán
cầu khi là mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa
đông.


+Nhận xét điền tên mùa tương ứng của Bắc
bán cầu vào hình vẽ.


+Yêu cầu: Lên điền các tháng thích hợp tương
ứng với vị trí của các mùa.


+Nhận xét chỉnh sửa vào hình vẽ.


<i><b>Kết luận: Có một số nơi trên Trái Đất, một</b></i>
<i><b>năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông; các</b></i>


<i><b>mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu trái</b></i>
<i><b>ngược nhau.</b></i>


<i><b>GDMT các loại khi hậu khác nhau đều ảnh</b></i>


-HS trong nhóm dựa vào vốn hiểu biết và QS
lịch, thảo luận theo các câu hỏi gợi ý sau:


+Mỗi năm gồm 12 tháng. Mỗi tháng thường có
từ 30 đến 31 ngày. Có tháng chỉ có 28 hoặc 29
ngày (tháng 2).


+Trên Trái Đất thường có 4 mùa. Đó là những
mùa xuân, hạ, thu, đông. Diễn ra vào những
tháng: tháng 1-3: xuân; tháng 4-6: hạ; tháng
7-9: thu; tháng 10-12: đông.


-Lắng nghe và ghi nhớ.


-2 em một nhóm cùng thảo luận.


+2 HS đại diện cho 2 cặp đơi làm nhanh nhất
lên bảng trình bày vẽ như SGK hình 2 trang
123.


Xuân A Tháng 3


Haï Đông D
B Thaùng 12
Thaùng6 Thu C Tháng 9



+2 HS lên chỉ trên hình vẽ.


+HS cả lớp quan sát, nhận xét, bổ sung.


+HS lên điền vào hình vẽ (để được hình vẽ
hồn chỉnh).


+HS cả lớp quan sát, nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>hưởng tới môi trường sống vậy chúng ta phải</b></i>
<i><b>có ý thức bvmt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi “xn, hạ, thu, đơng”</b></i>
-Phát cho mỗi nhóm lên chơi 5 thẻ chữ: Mặt
Trời, Xn, Hạ, Thu, Đơng.


-Phổ biến trị chơi: 5 bạn HS lên chơi sẽ được
phát 5 thẻ chữ và các bạn lên chơi khơng được
biết mình đang cầm thẻ nào. Khi GV hô “Bắt
đầu”, 5 HS mới được quay thẻ chữ và ngay lập
tức, các bạn phải tìm đúng vị trí của mình.
+VD: HS mang thẻ chữ “Mặt Trời” thì phải
đứng vào giữa và đứng yên. Các HS mang
những thẻ chữ còn lại phải đứng đúng vị trí như
đã học, nếu đứng sai vị trí và chậm sẽ thua đội
bạn.


-Tổ chức cho HS chơi thử, sau đó chơi chính


thức.


-Nhận xét và tuyên dương nhóm chơi hay và
nhanh nhất.


<b>4.Củng cố:</b>-2 HS nêu lại nội dung bài.
<b>5.Dặn dò</b>:-Nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài. Xem bài “ Các đới khí hậu ‘.


-Chọn bạn tham gia trị chơi, đại diện nhóm lên
nhận các thẻ chữ.


-Cả lớp cùng lắng nghe luật chơi và cách chơi.


-Quan sát.


-Tham gia trị chơi tích cực. Tự nhận xét đội
bạn.


-3 HS nêu.


-Lắng nghe và ghi nhận.


<b>CHÍNH TA Û- T64</b>


<b>HẠT MÖA</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>

- Nghe -

viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 5 chữ. Bài viết


sai không quá 5 lỗi




- Làm đúng BT(2) a.



<i><b>GDMT : </b><b>Cho HS thấy hạt mưa rất đẹp cho ta thêm yêu quý môi trường thiên nhiên </b></i>

<b>II . Chuẩn bị :</b>

Bảng phụ viết các bài tập 2a,


<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn định:</b></i>


<i><b>2/ KTBC: Ngôi nhà chung</b></i>


-Gọi HS lên bảng viết các từ GV đọc
-Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét chung
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b> Giới thiệu: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài học.</b></i>
Ghi tựa


<i><b>HĐ 1</b><b> .Hướng dẫn viết chính tả:+ GDMT</b></i>


-GV đọc 2-3 HS viết bảng lớp (cả lớp viết vào
giấy nháp) các từ ngữ sau : <i>cái lọ, lục bình,</i>
<i>lóng lánh, nước men nâu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>*</b><i><b>Trao đổi về nội dung bài viết</b>.</i>
-GV đọc bài thơ 1 lượt.


-Hỏi: Những câu thơ nào nói lên tác dụng của
hạt mưa?



-Những câu thơ nào nói lên hạt mưa rất tinh
nghịch?


<i><b>GDMT : </b><b>ta thấy hạt mưa rất đẹp cho ta thêm</b></i>
<i><b>yêu quý môi trường thiên nhiên </b></i>


<b>*</b><i><b>Hướng dẫn cách trình bày</b>:</i>


-Đoạn viết có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy dịng?
-Những chữ nào trong các khổ thơ phải viết
hoa?


<b>*</b><i><b>Hướng dẫn viết từ khó</b>:</i>


-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


-u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
<b>*</b><i><b>Viết chính tả: </b></i>


-YC HS đọc lại 3 khổ của bài thơ.
cho HS viết vào vở.


-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi:


-GV đọc lại bài


-Treo bảng phụ, GV đọc lại bài, dừng lại phân


tích các từ khó viết cho HS sốt lỗi.


-Yêu cầu HS kiểm tra lỗi.
* Chấm bài:


-Thu 3 - 5 bài chấm và nhận xét.


<i><b>HĐ 2</b><b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
<i><b>Bài 2</b>. <b>GV</b><b>chọn câu a </b></i>


<i><b>Câu a: Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
-GV nhắc lại YC.


-Yêu cầu HS tự làm.


-Cho HS thi làm bài trên bảng phụ (đã C.bị).
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


-GV khuyến khích HS về nhà HTL bài thơ
<i><b>“Hạt mưa”.</b></i>


-GDHS: rèn viết chữ, cách trình bày bài thơ
<i><b>5/Dặn dị:-Nhận xét tiết học.</b></i>


-Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại bài thơ.
-1 HS trả lời: “Hạt mưa ủ trong vườn/ Thành
mỡ màu của đất/ Hạt mưa trong mặt nước/ Làm
gương sáng trăng soi/.”



-“Hạt mua đến ……Rồi ào ào đi ngay.”


-HS trả lời: 3 khổ và mỗi khổ có 4 dịng.
-Những chữ đầu dịng thơ<i>.</i>


<i>-gió, sơng, mỡ màu, trang, mặt nước, nghịch.</i>
-Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
bảng con.


-1 HS đọc lại.


-HS nhớ viết vào vở.
-HS dị


-HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để sốt lỗi
theo lời đọc của GV.


-HS soát lỗi


-HS nộp bài. Số bài còn lại GV thu chấm sau.
-1 HS đọc u cầu trong SGK.


-Lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Chuẩn bị bài sau


-Về nhà thực hiện.


<b>TỐN – T159</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I . Mục tiêu :- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị </b>


- Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu )HS : khá giỏi lam bt 3b


<b>II . Chuẩn bị :</b>

bảng phụ


<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn định: </b></i>


<i><b>2/Bài cũ: </b></i><b>BT liên quan rút về đơn vị</b>
-Gọi HS lên bảng làm bài 2/166
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung


<i><b>3/ Bài mới:Giới thiệu: Nêu mục tiêu yêu cầu</b></i>
của bài học. Ghi tựa


<i><b>HĐ 1</b><b> .Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1:</b>-Gọi HS đọc đề bài tốn.
-Bài tốn trên thuộc dạng tốn gì?
-Mỗi hộp có mấy chiếc đĩa?


-6 chiếc đĩa xếp được một hộp, vậy 30 chiếc đĩa
xếp được mấy hộp như thế?


-Yêu cầu HS làm bài.
<i><b>Tóm tắt</b></i>


<i><b> 48 đóa : 8 hoäp</b></i>


<i><b>30 đĩa :...hộp?</b></i>
-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
-Yêu cầu HS nêu lại các bược giải.
<i><b>Bài 2: Tiến hành như bài 1.</b></i>


-Yêu cầu HS làm bài.
-Mỗi hàng có mấy HS?


-60 HS thì xếp được mấy hàng?
<i><b>Tóm tắt</b></i>
<i><b> 48 đĩa : 8 hộp</b></i>


<i><b>30 đóa :...hộp?</b></i>


-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>Bài 3</b>: ( Cột b dành cho HSKG)


-1HS lên bảng, lớp theo dõi và nhận xét.
-Nhận xét.


-HS nhắc lại tựa.
-1 HS đọc, lớp nghe.


-BT có dạng liên quan đến rút về đơn vị.
- Mỗi hộp có: 48 : 8 = 6 (chiếc đĩa)
-30 chiếc đĩa xếp được:


30 : 6 = 5 (hoäp )



-1 HS lên bảng giải, lớp làm vào nháp.
<i><b>Giải</b></i>


Số đóa trong mỗi hộp có là :
48 : 8 = 6 (cái )


Số hộp cần có để đựng 30 cái đĩa là :
30 : 6 = 5 (hộp )


<i><b> Đáp số </b></i><b>: 5 hộp</b>
-1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
-Mỗi hàng có: 45 : 9 = 5 (HS)


-60 HS thì xếp được:


60 : 5 = 12 (hàng)
<i><b>Giải</b></i>


Số HS trong mỗi hàng là :
45 : 9 = 5 (HS)


Số hàng 60 HS xếp được là :
60 : 5 = 12 (hàng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Thảo luận nhóm làm bài.


-Cho HS thực hiện giá trị của biểu thức rồi cho
HS thi nối nhanh biểu thức với giá trị của biểu
thức đó.



-Tổng kết tuyên dương những nhóm làm nhanh,
đúng.


-Hỏi: 8 là giá trị của biểu thức nào?
-Hỏi tương tự với các giá trị khác.


-HS lên bảng thi nối kết quả của biểu thức.


-8 là giá trị của biểu thức 4 x 8 : 4.
-HS trả lời, lớp nhận xét.


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


-Gọi HS nêu các bước giải BT có liên quan rút
về đơn vị.


-GDHS nắm vững để làm BT tốt
<i><b>5/Dặn dị:</b></i>


-Nhận xét giờ học, tun dương HS có tinh thần
học tập tốt.


-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở
VBT, chuẩn bị bài sau.


-2 HS nêu
-Lắng nghe.


<b>TẬP VIẾT – T32</b>



<b>ƠN CHỮ HOA: X</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>

-

Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng) Đ,T (1 dòng) viết đúng tên


riêng Đồng Xuân (1 dòng) Và câu ứng dụng: Tốt gỗ... hơn đẹp người (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ


HS giỏi viết toàn bài.

ch

ữ viết rõ ràng tương đối dều nét và thẳng hàng , biết nối nét chữ hoa với


nét chữ thường trong nghi tiếng



<b>II . Chuẩn bị :</b>



 Mẫu chữ viết hoa: X.


 Tên riêng và câu ứng dụng.


<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định</b>:


<b>2/ Bài cũ</b>: <b>Ôn chữ hoa V</b>


-Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết
trước.


- HS viết bảng từ: <b>Văn Lang</b>
-Thu chấm 1 số vở của HS.


- Nhận xét – ghi điểm. Nhận xét chung
<b>3/ Bài mới</b>:


<i><b> GTB: GV giới thiệu bài trực tiếp-Ghi tựa.</b></i>


<i><b>H</b><b>Đ </b><b>1 HD viết chữ hoa:</b></i>


- 1 HS đọc: <b>Văn Lang.</b>


<b>Vỗ tay cần nhiều ngón</b>
<b>Bàn kĩ cần nhiều người.</b>
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con.
- HS nộp vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa:


-Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ
hoa nào?


- HS nhắc lại qui trình viết các chữĐ,X,T.
-YC HS viết vào bảng con.


<b>* </b><i><b>HD viết từ ứng dụng:</b></i>
-HS đọc từ ứng dụng.


-Em biết gì về Đồng Xn?


<i><b>-Giải thích: Đồng Xn là tên một chợ có từ lâu</b></i>
ở Hà Nội. Đây là nơi buôn bán sầm uất nổi
tiếng.


-QS và nhận xét từ ứng dụng:


-Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách như
thế nào?



-Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
<i><b>HD viết câu ứng dụng:</b></i>


- HS đọc câu ứng dụng:


<i><b>-Giải thích: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính</b></i>
nết con người so với vẻ đẹp hình thức.


-Nhận xét cỡ chữ.


-HS viết bảng con chữ Tốt gỗ, Xấu người.
<i><b>* HD viết vào vở tập viết:</b></i>


-GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV
3/2. Sau đó YC HS viết vào vở.


-Thu chấm 3-5 bài. Nhận xét.


<b>4/ Củng cố:</b>-GDHS: rèn viết chữ đẹp


<b>5/Dặn dò</b>:-Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
-Về nhà luyện viết phần cịn lại, học thuộc câu
ca dao.


- Có các chữ hoa: Đ, X, T.


- 2 HS nhắc lại. (đã học và được hướng dẫn)
-HS lên bảng viết, HS lớp viết b/ con: Đ,X, T.



-2 HS đọc Đồng Xuân


-HS nói theo hiểu biết của mình.
-HS lắng nghe


Đồng Xuân



-Chữ Đ, g, X, cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao
một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con
chữ o.


-3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con:



-3 HS đọc.


Tốt gỗ hơn tốt nước sơn



Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp


người



-HS tự quan sát và nêu.


- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.


-HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.
-1 dòng chữ V cỡ nhỏ.


-1 dòng chữ L, B cỡ nhỏ.
-1 dòng Đồng Xuân cỡ nhỏ.


-1 lần câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>NĨI, VIẾT VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>



-

Biết kể lại một việc tốt đã làm bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý (SGK).


- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.



BVMT ; GD ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên



KNS : kn giao tiếp , kn đảm nhận trách nhiệm ,kn xđ giá trị , tư duy sáng tạo


<b>II . Chuẩn bị :</b>



 Bảng lớp viết các gợi ý cách ke


<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Oån định: </b></i>


<i><b>2/Bài cũ: </b></i><b>Thảo luận về bảo vệ môi trường</b>
-Cho HS đọc lại đoạn văn ngắn, thuật lại rõ,
đầy đủ ý kiến của các bạn trong nhóm về
những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
-Nhận xét đánh giá. Nhận xét chung
<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


<i><b> Giới thiệu: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài học.</b></i>
Ghi tựa



<i><b>. </b><b>HĐ 1</b><b> HD HS làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


-HS đọc u cầu bài tập và phần gợi ý.


-GV nhắc lại yêu cầu: BT đã cho trước 1 số gợi
ý và yêu cầu các em kể lại 1 việc tốt em đã
làm để góp phần B.vệ môi trường. Khi kể các
em kể rõ ràng, rành mạch để cho cả lớp cùng
nghe. Chỉ cần kể những việc làm cụ thể.


-GV giới thiệu 1 số tranh, ảnh về hoạt động
bảo vệ môi trường.


-Cho HS chọn đề tài kể.
-Chia nhóm để luyện kể.
-Cho HS thi kể trước lớp.
-Nhận xét và chốt.


<i><b>GDMT </b><b>: không bẻ cây ở trường , nhà , vệ sinh</b></i>
<i><b>sạch sẽ giữ gìn mơi trường trung</b></i>


<i><b>Bài tập 2: HS viết đoạn văn</b><b> vào vở</b></i>


-3 HS lần lượt đọc bài làm của mình đã học ở
tiết trước. Lớp lắng nghe và nhận xét.


-Lắng nghe và nhắc lại.


- <i><b>TRÌNH BÀY Ý KIẾN CÁ NHÂN</b></i>



-1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi và đọc
thầm.


-Laéng nghe.


-Quan sát tranh.


-HS tự mình chọn đề tài.


-Mỗi nhóm 2 HS kể cho nhau nghe.
-Đại diện vài HS kể trước lớp. Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>4/ Củng cố:+GDMT</b></i>
-Gọi HS đọc lại bài


<i><b>5/Dặn dò:-Nhận xét tiết học.</b></i>


<i>chúng tơi khơng?”. Em liền nói: “Các bạn đừng</i>
<i>làm thế, gãy cành cây mất” “Hai bạn lúc đầu</i>
<i>có vẻ khơng bằng lịng, nhưng rồi cũng bng</i>
<i>cành cây ra, nói: “ Ừ nhỉ, cám ơn bạn nhé!”.</i>
<i>Em rất vui vì đã làm được một việc tốt.</i>


-2 HS đọc
-HS lắng nghe


TỐN – T160


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I . Mục tiêu :- Biết tính giá trị của biểu thức số </b>



- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị HS khá giòi làm bt2


<b>II . Chuẩn bị : </b>

1 số phép tính.


<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/Ổn định</b></i><b>:</b>


<i><b>2/ Bài cũ</b>:</i> <b>Luyện tập</b>


-Gọi HS lên bảng làm BT3/167


-Chấm- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b> Giới thiệu: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài học.</b></i>
Ghi tựa.


<i><b>HĐ 1</b><b> .Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b>-u cầu HS nhắc lại qui tắc thực hiện
các phép tính trong một biểu thức, sau đó yêu
cầu HS làm bài.


-Nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 2:</b></i>dành ho hs khá giỏi
-Gọi HS đọc yêu cầu BT.
-u cầu HS tự làm bài.


<i><b>Tóm tắt: </b></i>


<i><b>5 tiết: tuần</b></i>


-2 HS lên giải bài tập.


a/ 32 <b>:</b> 4 <b>x</b> 2 = 16 b/ 24 <b>:</b> 6 <b>:</b> 2 = 2
32 <b>:</b> 4 <b>:</b> 2 = 4 24 <b>:</b> 6 <b>x</b> 2 = 8
.


-HS nhắc lại


-HS đọc u cầu, 3 HS nhắc lại.


-4 HS lên bảng, lớp làm vào nháp. Nhận xét.
a. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2


= <b>69094</b>
b.(20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4
= <b>42864</b>
c/ 14523- 21506 :4 =14523- 6241
=<b>8282</b>


d/ 97012- 21506 x4 =97012 – 86024
= <b>10988</b>


-1 HS đọc yêu cầu.


-1HS giải bảng phụ, lớp giải vào phiếu BT.
<i><b>Bài giải</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>175 tiết: ……tuần?</b></i>
-Nhận xét và cho điểm.


<i><b>Bài 3:-Gọi HS đọc u cầu BT.</b></i>
-u cầu HS tự làm bài.


<i><b>Tóm tắt: </b></i>


<i><b>3 người: 57 000 đồng</b></i>
<i><b> 2 người: ………. .đồng?</b></i>


-HS ngồi gần nhau đổi vở chéo cho nhau để
kiểm tra bài của nhau.


-Nhận xét và cho điểm.


<i><b>Bài 4: -Gọi HS đọc u cầu BT.</b></i>
-Bài tốn u cầu chúng ta tính gì?


- Hãy nêu cách tình diện tích hình vng?
-Ta đã biết số đo cạnh hình vng chưa?
-Tình bằng cách nào?


-Trước khi thực hiện phép chia tìm số đo cạnh
hình vng cần chú ý điều gì?


-Yêu cầu HS làm bài.
<i><b>Tóm tắt: </b></i>



<i><b>Chu vi: 2dm4cm</b></i>


<i><b> Diện tích: ……cm</b><b>2</b><b><sub>? </sub></b></i>


-HS ngồi gần nhau đổi vở chéo cho nhau để
kiểm tra bài của nhau.


-Nhận xét và cho ñieåm.


<i><b>4. Củng cố:-Nêu cách thứ tự thực hiện các</b></i>
phép tính trong 1 biểu thức


-GDHS: nắm vững để làm BT tốt
<i><b>5.Dặn dò</b>:</i>-Nhận xét tiết học.
-Xem và chuẩn bị bài sau.


<i> <b>Đáp số</b></i><b>: 35 tuần.</b>
-1 HS đọc yêu cầu.


-1 HS lên bảng, lớp giải vào vở.
<i><b>Bài giải</b></i>


Số tiền mỗi người được nhận là:
75000 : 3 = 25000 (đồng)
Số tiền hai người được nhận là:


25000 x 2 = 50000 (đồng)


<i> <b>Đáp số </b></i><b>: 50000 đồng</b>
-1 HS đọc yêu cầu.



-Tính diện tích hình vuông.
-1 HS nêu.


-Chưa biết và phải tính.
-Lấy chu vi HV chia cho 4.
-Cần chú ý đổi số đo của chu vi.


-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
<i><b>Bài giải</b></i>


<b>Đổi: 2dm4cm = 24cm</b>
Cạnh của hình vng là:


24 : 4 = 6 (cm)


Diện tích của hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


<i> <b>Đáp số : </b></i><b>36 cm2</b>


-2 HS nêu
-Lắng nghe.


<b>LÀM QUẠT GIẤY TRỊN (Tiết 2)</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>



- Biêt cách làm quạt giấy nan tròn.



- Làm được quạt giấy nan tròn.Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa đều nhau.



Quạt có thể chưa tròn.



- Với hs khéo tay:Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn.


<b>II . Chuẩn bị :</b>



Mẫu quạt giấy tròn có kích thước đủ lớn để HS quan sát.


<b>- Tranh quy trình gấp quạt trịn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b></i>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>



Học sinh biết được sức học của mình để có hướng phấn đấu trong tuần sau.


Đề ra phương hướng cho tuần tới



<b> II. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ</b>



Giáo viên cho học sinh đại diện từng to åbáo cáokết quả theo dõi trong tuần của tổ mình về


các mặt : học tập, chuyên cần ,vệ sinh lớp ,tự quản…



Giaựo vieõn ủaựnh giaự nhaọn xeựt chung tuaàn qua .


*

Ưu điểm : -Đa số Hs đi học đều đúng giờ.



-Häc bµi vµ chuÈn bị bài k

hỏ

t

t.


-Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.



-

oừi baựn cuứng tieỏn

đó

giúp đỡ bạn học yếu cùng tiến bộ.


-Vừa học ,vừa ôn tập chuẩn bị thi GKII



Hoạt động của gv

Hoạt động của hs



1/ ổn định



2/ kiểm tra bài cũ



Hs nêu lại các bước làm quạt giấy tròn → nhận xét


3/ bài mới



GTB ghi tựa



Hoạt động1: HS thực hành làm quạt giấy tròn và


trang trí.



-

GVnx hệ thống các bc làm quạt giấy trịn.



- GV uốn nắn, quan sát, giúp đỡ những em còn lúng


túng.



- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS và khen


ngợi để khuyến khích các em làm xong sản phẩm.


4/ Nhận xét- dặn dị:



Tổng kết nội dungbài

(SDNLTK&HQ:Quạt tạo


gió.Sử dụng quạt sẽ tiết kiệm NL điện



- GV n xét sự ch bị bài, tinh thần thái độ học tập,


kết quả thực hành của HS.



- Dặn HS ôn lại các bài đã học và ch bị giờ học sau.



- hs nêu




- hs nhắc tựa bài



- Một số HS nhắc lại các bước làm


quạt giấy tròn.



<b>Bước 1:</b>

cắt giấy



<b>Bước 2</b>

: Gấp, dán quạt



<b>Bước 3</b>

: Làm cán quạt và hồn chỉnh


quạt



HS thực hành làm quạt giấy trịn.


- HS trang trí quạt bằng cách vẽ các


hình hoặc các nan giấy bạc nhỏ, kẻ các


đường màu song song theo chiều dài tờ


giấy trước khi gấp quạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

*Tån t¹i:



- ch

ưa học bài ở nhà: Kiệt.



<b> III PHƯƠNG HƯỚNG.</b>



Luôn học bài ở nhà trước khi đến lớp.Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng bài


tốt.Luôn đi học đều và đúng giờ.nghỉ học phải xin phép.Vừa học vừa ôn tập chuẩn bị


thi cu

ối

HK II t

ốt.



Chăm ngoan,lễ phép với thầy cô,với mọi người.



Phát triển đôi bạn cùng tiến tốt.



Luôn vệ sinh thân thể và vệ sinh lớp học sạch sẽ.


Tự quản lớp tốt, khơng nói chuyện riêng trong lớp .


Tham gia các họat động do nhà trường,lớp đề ra.


* Sinh hoạt văn nghệ.



* Tổng kết,dặn dò.



Kh

ối kí duyệt



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×