Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giáo án tuần 23 lớp 3c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.64 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23</b>


<i><b>Ngày soạn: 19/02/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 22 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 111: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết thực hiện phép nhân (có nhớ hai lần khơng liền nhau).
<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng phép nhân để làm tính và giải tốn.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS thực hiện 2401 x 3; 1071 x 5
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giái thiệu bài</b></i>: Trực tiếp


<i><b>2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân</b></i>



- GV nêu vấn đề


- HS thực hiện theo quy trình
+ Đặt tính cột dọc


+ Thực hiện lần lượt từ phải sang trái
- Nhiều học sinh nhắc lại cách thực
hiện


- Lần 1: Nhân ở hàng đơn vị có kết quả
bằng 10, lớn hơn 10, nhớ sang lần hai
- Lần 2: nhân ở hàng chục rồi cộng
thêm phần nhớ.


- Lần 3: Nhân ở hàng trăm có kết quả
vượt quá 10, nhớ sang lần 4


- Lần 4: Nhân ở hàng nghìn rồi cộng
thêm phần nhớ


<i><b>3. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính
- HS nêu yêu cầu


- 4 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?



- HS nêu cách nhân 2318 x 2


- GV lưu ý: <i>HS cộng thêm số nhớ vào </i>
<i>kết quả lần nhân tiếp theo</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt tính rồi tính:
- HS nêu yêu cầu.


- HS thực hiện yêu cầu.
- HS lắng nghe.


Đặt tính rồi tính
1427 x 3 =?
1427
x 3
4281


3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2


3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 viết 8
3 nhân 4 bằng 12,viết 2 nhớ 1


3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viêt 4
- HS nhắc lại cách thực hiện.


- HS đọc yêu cầu bài
- 4 HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 4 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:



- Nhận xét Đ - S?


- Nêu cách đặt tính và tính?
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài.


- GV: <i>Lưu ý HS cách đặt tính sao cho </i>
<i>các hàng thẳng cột với nhau rồi tính từ</i>
<i>phải sang trái, lưu ý nhân có nhớ.</i>


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài tốn
- HS đọc u cầu


? Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
- HS tóm tắt, đọc lại bài tốn
- 1HS lên giải bài toán


- Chữa bài:


- HS đọc bài giải, nhận xét Đ - S ?
- Muốn biết 2 xe chở được bao nhiêu
gạo ta làm như thế nào?


- <b>GV</b>: <i>củng cố kỹ năng giải tốn có </i>
<i>liên quan đến phép nhân.</i>


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán
- HS đọc bài toán:


- HS nêu lại cách tính chu vi hình


vng


- HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài


- <b>GV</b>: <i>Củng cố cách tính chu vi hình </i>
<i>vng.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


? Muốn nhân số có 4 chữ số cho số có
một chữ số ta làm thế nào ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 4 HS lên bảng làm bài.


1107 2319


x x


6 4


6642 9276


- HS đọc yêu cầu.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
<i>Tóm tắt:</i>



1 xe: 1425kg gạo
3 xe: ... kg gạo?


<i>Bài giải</i>


Ba xe chở được số kg gạo là:
1425 x 3 = 4235 (kg)
ĐS: 4235 kg gạo
- HS đọc: Tính chu vi một khu đất hình
vng có cạnh là 1508 m.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
<i>Bài giải</i>


Chu vi khu đất đó là:
1508 x 4 = 6032 (m)
Đáp số: 6032 mét.
- HS nêu câu trả lời.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 67 + 68: NHÀ ẢO THUẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện: <i>ảo thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục, đại </i>


<i>tài ...</i>


- Nắm được nội dung truyện và ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi hai chị
em Xô - phi là những em bé ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người khác, chú Lý là người
tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ em.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai: <i>nổi tiếng, lỉnh kỉnh, một lát, uống trà, nắp </i>
<i>lọ....</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc trơi chảy được tồn bài, giọng đọc thể hiện đúng trạng thái bất ngờ, ngạc
nhiên ở đoạn 1, 2, 3, 4.


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS biết nhập vai Xô - phi kể lại câu nhuyện
một cách tự nhiên.


- HS nghe bạn kể rồi nhận xét, bổ sung nội dung.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được có gia đình, được vui chơi, giải trí.


<b>II. Các KNS được GD</b>


- Thể hiện sự cảm thông
- Ứng xử với người khác.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to (SGK).


- Bảng phụ.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS đọc thuộc bài thơ: Cái cầu.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>


- GV giới thiệu chủ điểm: <i><b>Nghệ thuật</b></i>.
- GV giới thiệu mục tiêu tiết học.


<b>2. Luyện đọc: 20’</b>


<i>a. Đọc mẫu:</i>


- GV đọc mẫu toàn bài


<i>b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải </i>
<i>nghĩa từ:</i>


<i>* Đọc từng câu:</i>


- Cho HS đọc nối tiếp câu.
- HS luyện đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
<i>* Đọc từng đoạn</i>:



- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
- GV HD HS đọc một số câu dài.
- 1 HS đọc và nêu cách đọc.
- 1 số HS khác đọc lại


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc chú giải SGK.
+ Đặt câu với từ <i>thán phục</i>.
+ Đặt câu với từ <i>tình cờ</i>.
<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm</i>:


- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, đọc thầm theo GV.


- HS đọc nối tiếp câu lần 1


Từ khó:<i> nổi tiếng, lỉnh kỉnh, một lát, </i>
<i>uống trà, nắp lọ.</i>


- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
- HS đọc nối tiếp đoạn


Câu dài: <i>Nhưng/ hai chị em khơng </i>
<i>giám xin tiền mẹ mua vé/ vì bố đang </i>
<i>nằm viện.// Các em biết mẹ đang cần </i>
<i>tiền.// </i>



- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc chú giải.


- Chúng em thấy thán phục trước sự tài
tình của chú Lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- 4 HS thi đọc lại 4 đoạn.


- Cả lớp nhận xét. - Gọi 1 học sinh đọc
tồn bài.


<i><b>3. Tìm hiểu bài: 15’</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi 1.


H. Vì sao hai chị em Xơ - phi khơng đi
xem ảo thuật?


- HS đọc đoạn 2


H. Hai chị em Xô - phi đã gặp và giúp
đỡ nhà ảo thuật như thế nào?


H. Vì sao hai chị em không chờ chú Lý
dẫn vào rạp?


- HS đọc đoạn 3,4


H. Vì sao chú Lý tìm đến nhà Xơ - phi


và Mác?


H. Những điều gì đã xảy ra trong khi
mọi người uống trà?


<i><b>*Các KNS được GD:</b></i>


<i>- Nếu gặp người có hồn cảnh như 2 chị</i>
<i>em trong bài em sẽ làm gì? </i>


<i>- Nếu sống trong gia đình có hoàn cảnh </i>
<i>như nhân vật trong bài, em sẽ ứng xử </i>
<i>ntn?</i>


<i><b>4. Luyện đọc lại: 10’</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 4 và hướng dẫn đọc
diễn cảm đoạn 4.


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn
- 2 HS đọc đoạn 3.


- 2 HS thi đọc toàn bài.


- HS – GV nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay theo tiêu chí đánh giá của GV


<b>Kể chuyện (20’)</b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ</b></i>



- Dựa vào trí nhớ và 4 bức tranh minh


- HS thi đọc đoạn trước lớp.


- HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
- 1 HS đọc lại tồn bài.


<i><b>1.</b><b>Hai chị em Xô - phi không đi xem </b></i>
<i><b>ảo thuật.</b></i>


- Vì bố đang nằm viện, mẹ rất cần tiền
để chữa bệnh cho bố, các em không
dám xin tiền mẹ để mua vé.


<i><b>2.</b><b>Hai chị em Xô - phi giúp đỡ chú </b></i>
<i><b>Lý..</b></i>


- Tình cờ hai chị em gặp chú Lý ở ga,
hai chị em đã mang giúp chú đồ đạc
lỉnh kỉnh đến rạp xiếc.


- Hai chị em nhớ lời mẹ dặn: Không
được làm phiền người khác nên hai chị
em không chờ chú Lý trả ơn.


<i><b>3.</b><b>Chú Lý là người tài ba, nhân hậu </b></i>
<i><b>và quý trẻ em.</b></i>


Chú Lý muốn cảm ơn hai chị em Xô
-phi rất ngoan, đã giúp đỡ chú.



- Mọi điều xảy ra rất bất ngờ. Một cái
bánh bỗng biến thành các dải băng đủ
màu sắc, từ lọ đường bắn ra một chú
thỏ trắng hồng nằm ngay trên chân
Mác.


- Em sẽ giúp đỡ họ theo khả năng của
mình.


- Em cũng sẽ như 2 bạn nhỏ, khơng địi
hỏi mẹ mà ln nghe lời mẹ giúp mẹ
những việc có thể.


- HS lắng nghe.


- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hoạ để kể lại câu chuyện: Nhà ảo thuật.


<i><b>2. Hướng dẫn HS kể lại từng đoạn của</b></i>
<i><b>câu chuyện theo tranh.</b></i>


- HS quan sát tranh, nhận ra nội dung
câu chuyện trong từng tranh.


- GV: Khi nhập vai phải tưởng tượng
mình chính là người đó dùng từ xưng hơ
“tơi” (vai chú Lý) hoặc “em” vai Xô -


phi.


- Yêu cầu 1 HS có giọng kể tốt kể mẫu 1
đoạn theo tranh.


- Gọi từng cặp HS tập kể


- Gọi 4 HS nối tiếp thi kể từng đoạn.
- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Em nên học tập ở chị em Xô - phi
những phẩm chất tốt đẹp nào?


<i><b>* QTE:</b></i> Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì?


- GV nhận xét giờ học.


- YC HS về nhà tập kể lại câu chuyện.


- HS quan sát tranh và nhớ lại câu
chuyện để kể lại câu chuyện.


- HS quan sát tranh và nêu nội dung
từng bức tranh.


- Lắng nghe hướng dẫn giáo viên.



- HS kể mẫu 1 đoạn theo tranh.
- HS tập kể.


- 4 HS nối tiếp thi kể từng đoạn.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS tự liên hệ bản thân.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.





<i><b>-Ngày soạn: 20/02/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 23 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>Tiết 45: LÁ CÂY</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>: Mô tả sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và độ lớn của lá cây. Nêu
đặc điểm chung, cấu tạo ngoài của lá cây.


<i>2. Kĩ năng</i>: Phân loại lá cây đã sưu tầm được.


<i>3. Thái độ:</i> Cần có ý thức bảo vệ mơi trường, nơi cơng cộng về cộng đồng nơi sinh
sống.



<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>


- Các tranh trong SGK, kính lúp.
- Sưu tầm các loại lá cây khác nhau
- Giấy A0 và băng dính.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:5’</b>


H. Kể tên một số ích lợi của lá cây?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B.Bài mới: 25’ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu mục
tiêu tiết học


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Thảo luận cá nhân


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 và
quan sát các lá cây mang đến lớp.


- HS trả lời câu hỏi theo gợi ý:


+ Về màu sắc, kích thước, hình dạng
những lá cây đã quan sát được.



- Gọi HS chỉ cuống lá, phiến lá của lá
cây đã sưu tầm được.


<i>* GV kết luận: Mỗi lá cây thường có </i>
<i>các bộ phận: cuống lá, gân lá. phiến lá.</i>


<i><b>*</b><b>Hoạt động 2</b></i>: Làm việc với vật thật.
- HS xếp các lá cây đính vào giấy theo
từng nhóm có hình dạng, kích thước
gần giống nhau.


- HS giới thiệu bộ sưu tầm của nhóm
trước lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét tuyên dương.


<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dò</b>: <b>5’</b>


- Nêu đặc điểm chung của lá cây?
- Nêu cấu tạo ngoài của một loại lá cây
mà em biết?


- Dặn HS chuẩn bị bài “ Lá cây” tiếp
theo, về nhà làm BT.


- GV nhận xét tiết học.


<i>1. Đặc điểm chung của các loại lá cây</i>
- HS quan sát hình trong SGK.



- HS thảo luận theo gợi ý.
- HS thực hiện yêu cầu.


- Lá cây thường có màu xanh lục, một
số ít lá cây có màu đỏ hoặc vàng.
- Lá cây có nhiều hình dạng khác
nhau: Lá dài, lá trịn, lá hình tim.
- Các loại lá cây có kích thước khác
nhau.


- HS chỉ cuống lá, phiến lá của lá cây
sưu tầm được.


- 2 – 3 HS nhắc lại.
<i>2. Phân loại lá.</i>


VD: Lá dài ( lá mía, lá ngơ..)
Lá kép: Lá phượng, lá me....


Lá hình trái tim: Lá trầu khơng, lá lốt...
- HS trình bày


- HS nêu


- HS lắng nghe.



---TOÁN



<b>Tiết 112: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố cách thực hiện phép nhân có nhớ thành thạo.
<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng phép nhân để tính và giải tốn.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B.Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>Giới thiệu trực tiếp


<i><b>2. Hướng dẫn HS luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Đặt tính rồi tính
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- 3 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.


H. Nêu cách đặt tính và tính phép tính
thứ 3?



- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả
<i>- <b>GV</b>: Đặt thừa số thứ 2 dưới thừa số </i>
<i>thứ nhất rồi tính từ phải sang trái.</i>


<i><b>Bài 2: Giảm tải</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i> Tìm x biết


- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.


H. Muốn tìm SBC ta làm ntn?


<i><b>GV</b>:SBC = Thương x SC</i>


<i><b>Bài 4: </b></i>Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Cho HS đọc yêu cầu của bài


? BT yêu cầu gì?


- HS tự làm bài vào vở, nêu kết quả
miệng.


- GV nhận xét.


- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
<i>- <b>GV</b>:Đếm số ô vuông đã tô màu và </i>
<i>làm theo yêu cầu trong bài.</i>



<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.


a. 1324 x 2 b. 2308 x 3
1719 x 4 1206 x 5


- HS đọc bài làm của mình.
- HS trả lời


- HS đọc yêu cầu của bài
- 2 HS lên bảng làm bài


x : 3 = 1527 x : 4 = 1823
x = 1527 x 3 x = 1823 x 4
x = 4581 x = 7292
- HS đọc yêu cầu của bài


- HS làm bài.


- Hình A có 7 ơ vng đã tơ màu.
-Tơ thêm 2 ơ vng để được 1 hình
vng có 9 ơ vng.



- Hình B có 8 ơ vng đã được tơ màu.
- Tơ thêm 5 ơ vng để được hcn có
12 ô vuông.


- HS lắng nghe.


<b></b>


---THỂ DỤC


<b>Tiết 45: TRÒ CHƠI “CHUYỀN BÓNG TIẾP SỨC”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>2. Kĩ năng:</i> HS biết thực hiện nhảy đúng cách, biết so dây, chao dây, quay dây.
HS biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được.<b> </b>


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
<i>2. Phương tiện:</i> còi, cờ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (8p)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Tập bài thể dục phát triển chung.



- Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.


X X X X X X X X
X X X X X X X X


<b>2. Phần cơ bản (20p)</b>


- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.


GV chia tổ tập luyện theo khu vực đã qui định dưới
sự hướng dẫn của các tổ trưởng.


GV đi đến từng tổ để kiểm tra, nhắc nhở các em
thực hiện chưa tốt.


- Chơi trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”.


GV nêu tên trị chơi, cho một nhóm HS ra làm
mẫu, đồng thời giải thích cách chơi. Cho HS chơi
thử 1 lần để biết cách chơi, sau đó chơi chính thức.


X X X X X X X X
X X X X X X X X


X X
X X


X O O X
X X
X  X




<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>


- Chạy chậm thả lỏng tích cực, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét giờ học, về nhà ôn nhảy dây kiểu
chụm hai chân.


X X X X X X X X
X X X X X X X X


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 21/02/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 24 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TỐN


<b>Tiết 113: CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Học sinh biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một


chữ số, chia lần 1 lấy 2 chữ số để chia.


<i>2. Kĩ năng:</i> Tính thành thạo và giải bài tốn có lời văn.
<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng chữa BT 2 (VBT)
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B.Bài mới: 30’</b>
<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>:


- GV nêu mục tiêu tiết học


<i><b>2. Hướng dẫn HS thực hiện phép</b></i>
<i><b>chia: 6369 : 3.</b></i>


- GV viết phép tính lên bảng.
? Nhận xét SBC và SC.


? Nêu các bước thực hiện phép chia.
( Hai bước: đặt tính và tính từ trái sang
phải).


- 1 HS lên bảng làm.


- Chữa bài:


+ Đọc lại phép chia, nhận xét Đ/S
+ Nêu cách thực hiện?


+ Kiểm tra kết quả dưới lớp.


<i><b>GV:</b></i> Thực hiện chia từ trái sang phải,
mỗi lần chia thực hiện chia nhẩm: chia
-nhân - trừ.


<i><b>3.</b></i> <i><b>Hướng dẫn HS thực hiện phép</b></i>
<i><b>chia: 1276 : 4.</b></i>


- GV viết phép tính lên bảng.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ/S? Nêu cách thực hiện?
+ Kiểm tra kết quả dưới lớp.


GV: Phép chia thứ hai có gì giống và
khác với phép chia thứ nhất?


<i><b>3.</b><b>Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1</b>:</i>Tính


- Nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài


- GV nhận xét.


+ Nêu cách thực hiện phép chia: 3369:3
+ HS đổi chéo vở kiểm tra bài.


<i><b>- GV: </b></i>Chia từ trái sang phải, nhẩm qua
3 bước: chia- nhân- trừ.


<i><b>Bài 2</b>: </i>Bài toán


- HS đọc đầu bài rồi phân tích.
? BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- HS suy nghĩ làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng làm bài


- HS lắng nghe.
6369 : 3 =?


6369
03


3
2123
06


09
0
Vậy: <i>6369 : 3 = 2123</i>.



<i><b>1276 : 4 = ?</b></i>
<i><b> 1276</b></i>
<i><b> 07</b></i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>319</b></i>
<i><b> 06</b></i>


<i><b> 2</b></i>


Vậy: <i><b>1276 : 4 =319</b></i>


<i>- Giống: Chia số có 4 chữ số cho số </i>
<i>có một chữ số.</i>


<i>- Khác: Lần 1 lấy 2 chữ số để chia</i>.
- HS nêu yêu cầu bài.


- 3 HS lên bảng làm bài


4862 4 <sub>3369</sub> 3 <sub> 2896 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 1HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.


+ Giải thích cách làm?


? Mỗi thùng đựng được bao nhiêu gói
bánh.



+ GV: Ngồi lời giải này em cịn có thể
đặt câu lời giải nào khác.


? Đây là BT thuộc dạng toán nào.


<i><b>Bài 3: </b></i>Tìm X


- HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm.


- Chữa bài<i>:</i>


+ HS nhận xét Đ/S?


+ Muốn tìm SBC ta làm như thế nào?
GV: Tìm SBC= Thương x SC.


<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Một số HS nêu lại cách thực hiện chia
số có 4 chữ số cho số có một chữ số.
- GV nhận xét tiết học.


4 thùng : 1648 gói bánh.
1 thùng : ...gói bánh?
<i>Bài giải</i>


Mỗi thùng có số gói bánh là:
1648 : 4 = 412(gói)



Đáp số: 4 gói bánh.
- HS nêu câu trả lời khác.


- HS nêu yêu cầu đề bài.
- 2 HS lên bảng làm


X x 2 = 1846. 3 x X = 1578
X = 1846 : 2 X = 1578 : 3
X = 923 X = 526
- HS nêu lại cách thực hiện chia số có
bốn chữ số cho số có một chữ số.
<i></i>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 45: NGHE NHẠC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Rèn kĩ năng viết chính tả. Nghe viết chính xác bài thơ: Nghe nhạc.
<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng các bài tập phân biệt: l/n, ut/uc.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độu thích mơn học.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được vui chơi, giải trí.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ.
- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV đọc


- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá


<b>B. Dạy bài mới : 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học.


<i><b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b></i>


<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>
- GV đọc bài 1 lần.
H. Bài thơ kể chuyện gì?


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được vui chơi, giải trí.


- HS viết vào nháp
- 2 HS viết trên bảng


<i>Rầu rĩ, giục giã, dồn dập, dễ dàng.</i>
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H.Trong bài những chữ nào cần viết
hoa?



- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy
nháp.


- GV nhận xét, uốn nắn.


<i><b>b. HS viết bài vào vở</b></i>


- GV đọc.


- GV theo dõi uốn nắn, tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút.


<i><b>c. Chấm chữa bài</b></i>


- GV cho HS tự sốt lỗi bằng bút chì.
- GV chấm 5 - 7 bài và nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Điền l/n vào chỗ trống
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bài trên bảng


- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét


- GV nhận xét thống nhất kết quả.
- 2 HS đọc lại bài làm



<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm những chữ bắt đầu bằng l/n.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Tổ chức cho HS thi tìm theo nhóm.
Nhóm nào tìm được nhiều thì nhóm đó
thắng.


- HS, GV nhận xét tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét chung bài viết, nx giờ học.
- Về nhà học bài.


- Chuẩn bị bài sau.


- Chữ cái đầu tiên bài, đầu mỗi dịng
thơ, tên riêng..


Từ khó: <i>Mải miết, nổi nhạc, réo rắt, </i>
<i>rung theo, trong veo ...</i>


- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe.
- HS soát lỗi.
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở.



<i>...áo động, hỗn ...áo, béo...úc ...ích, ...úc</i>
<i>đó.</i>


- Nghĩa là gió to, gió lớn thổi mạnh thì
tắt đuốc.


- Tính tình thẳng thắn, có sao nói vậy,
khơng giấu diếm, kiêng nể.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo nhóm


<i>- Lấy, làm việc, loan báo, leo, lao..</i>
<i>Nơi, nấu, nung, nướng, nằm..</i>
- HS lắng nghe.


<i></i>


---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 69: CHƯƠNG TRÌNH XIẾC ĐẶC SẮC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: </i>HS hiểu nội dung tờ quảng cáo trong bài. Bước đầu có những hiểu
biết về đặc điểm nội dung, hình thức trình bày, mục đích của một tờ quảng cáo.
2. Kĩ năng: Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai: xiếc, đặc sắc, dí dỏm, khéo léo...
Đọc trơi chảy, chính xác các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại.


<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thái độ u thích mơn học.



<i><b>* QTE</b>:</i> Quyền được được vui chơi, được xem các buổi biểu diễn nghệ thuật.


<b>II. Các KNS được GD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Quản lí thời gian.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học và tờ quảng cáo trong SGK, máy tính bảng,
máy tính.


- Một số tờ quảng cáo đẹp, hấp dẫn, dễ hiểu.


<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS tập kể lại câu chuyện “ <i>Nhà ảo thuật</i>
? Hai chị em Xô phi là người ntn.


? Chú Lý là người ntn.


- HS – GV nhận xét, đánh giá


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài


<i><b>2. Luyện đọc</b></i>



a. GV đọc mẫu toàn bài


b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


<i>* Đọc từng câu</i>


- Gọi 1 HS đọc nối tiếp câu.
- GV sửa lỗi phát âm sai
- HS luyện đọc từ khó


+ Đọc nối tiếp câu lần 2
<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.


- 1 HS đọc câu dài và nêu cách đọc
- Nhiều HS đọc.


- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.


<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- HS đọc thầm cả bài.


H. Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm gì?
H. Em thích những nội dung nào trong tờ
quảng cáo?


- HS đọc bài: Nhà ảo thuật. Trả lời


câu hỏi.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, đọc thầm theo.


- HS đọc nối tiếp câu lần 1.


- HS đọc từ khó


<i>- 1.6: mùng một tháng 6.</i>
<i>- 50%: Năm mươi phần trăm.</i>


<i>- 5180360: Năm triệu một trăm tám</i>
<i>mươi nghìn ba trăm sau mươi.</i>


- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS ngắt câu dài, đọc câu dài.<i><b> </b></i>


<i>Nhiều tiết mục mới ra mắt lần đầu.//</i>
<i>Xiếc thú vui nhộn/ dí dỏm//</i>


<i>Ảo thuật biến hố bất ngờ/ thú vị//</i>
<i>Xiếc nhào lộn khéo léo/ dẻo dai//</i>
- HS đọc nối tiếp đoạn, 1 HS đọc chú
giải.


- HS đọc thầm bài.



<i><b>1.</b><b>Nội dung tờ quảng cáo.</b></i>


- Để lôi cuốn mọi người đến rạp xem
xiếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS đọc thầm toàn bài.


H.Cách trình bày tờ quảng cáo có gì đặc
biệt?


H.Em thường thấy quảng cáo ở những đâu?


<i><b>4. Luyện đọc lại </b></i>


- 1HS đọc lại toàn bài.


- GV chọn một đoạn trong tờ quảng cáo để
luyện đọc.


- HS nêu cách đọc. Nhiều HS đọc lại.
- 4-5 HS thi đọc quảng cáo.


- HS-GV nhận xét bình chọn bạn đọc hay.


<i><b>* Các KNS được GD:</b></i>


<i>- Em có nhận xét gì về sự sáng tạo của tờ </i>
<i>quảng cáo?</i>



<i>- Ra quyết định .</i>
<i>- Quản lí thời gian.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>


H. Những tờ quảng cáo có tác dụng gì?
- Dặn HS về nhà đọc bài. Chuẩn bị bài sau.


chương trình biểu diễn rất đặc sắc,
nhiều tiết mục lần đầu ra mắt, có cả
xiếc thú và ảo thuật là những tiết
mục em thích.


<i><b>2.</b><b>Đặc điểm, mục đích của tờ quảng</b></i>
<i><b>cáo</b></i>.


- Thông báo những tin cần thiết được
người xem quan tâm nhất.


- Chọn tin ngắn gọn, rõ ràng, các câu
văn ngắn tách ra thành dịng riêng.
- Có tranh minh hoạ làm cho tờ
quảng cáo đẹp hấp dẫn.


- Ở nhiều nơi: treo trên đường phố,
trong các khu vui chơi giải trí, trên ti
vi, đài phát thanh..


- 1 HS đọc tồn bài, lớp đọc thầm.
- HS luyện đọc trong nhóm.



- HS nêu cách đọc.
- HS thi đọc bài.


- Bình chọn nhóm đọc hay.


- HS trả lời theo ý hiểu của mình.


- HS nêu tác dụng của tờ quảng cáo.
- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 22/02/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 25 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TỐN


<b>Tiết 114: CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>HS biết thực hiện phép chia: Trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ
số hoặc 3 chữ số.


<i>2. Kĩ năng: </i>Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thái độ u thích mơn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bảng phụ, VBT



<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng chữa BT 2 (VBT)
- GV nhận xét, đánh giá


<b>B.</b> <b>Bài mới:30’</b>
<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>:


- GV nêu mục tiêu tiết học.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>a. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia :</b></i>
<i><b>9365 : 3.</b></i>


- GV viết phép tính lên bảng.
? Nhận xét SBC và SC.


- 1 HS lên bảng làm. Dưới lớp làm ra
nháp.


- Chữa bài:


+ Đọc lại phép chia, nhận xét Đ/S
+ Nêu cách thực hiện?


+ Kiểm tra kết quả dưới lớp.



GV: Phép chia này có gì giống và khác
với phép chia ở bài trước.


? Số dư ntn so với SC


<i><b>b. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:</b></i>
<i><b>2249 : 4.</b></i>


- GV viết phép tính lên bảng.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ/S? Nêu cách thực hiện?
+ Kiểm tra kết quả dưới lớp.


GV: Thương của phép chia thứ hai có
điểm gì khác so với thương của phép
chia thứ nhất? Vì sao?


? Nêu thứ tự thực hiện phép chia? Nhận
xét đặc điểm của số dư so với số chia?


<b>GV</b>: <i>Mỗi lượt chia nhẩm tính qua 3</i>
<i>bước</i>.


<i><b>c. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b>:</i>Tính


- Nêu yêu cầu bài tập


- 3 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài:


+ Đọc phép chia và nhận xét Đ - S?
+ Nêu cách thực hiện phép chia: 6487: 3.
+ HS đổi chéo vở kiểm tra bài.


- HS thực hiện yêu cầu.
- Nhận xét.


- HS lắng nghe.
9365 : 3 =?


<i><b> 9365</b></i>
<i><b> 03</b></i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>3121</b></i>
<i><b> 06</b></i>


<i><b> 05</b></i>


<i><b>2</b></i>


Vậy: <i><b>9365 : 3 = 3121.( dư 2)</b></i>


Số dư < Số chia.
2249 : 4 = ?


<i><b> 2249</b></i>


<i><b> 04</b></i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>562</b></i>
<i><b> 09</b></i>


<i><b> 1</b></i>


Vậy : <i><b>2249 : 4 =562( dư 1)</b></i>


Số dư < Số chia.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>- GV</b>: Chia từ trái sang phải, nhẩm qua </i>
<i>3 bước: chia- nhân- trừ.</i>


<i><b>Bài 2</b>:</i> Bài toán.


- HS đọc đầu bài rồi phân tích.
? BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- HS suy nghĩ làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng làm bài.


- Chữa bài:


+ Đọc bài giải, nhận xét Đ/S
+ Giải thích cách làm?


<b>GV</b>: <i>BT thực hiện phép chia có dư, thực</i>
<i>hiện phép chia trước rồi trả lời sau.</i>



<i><b>Bài 3:</b></i> Xếp 8 hình tam giác bằng nhau để
được hình như hình mẫu.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV bao quát lớp xem tổ nào có nhiều
em xếp đúng.


- Cả lớp nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Một số HS nêu lại cách thực hiện chia
số có 4 chữ số cho số có một chữ số.
-Trong phép chia có dư số dư có đặc
điểm gì?


- GV nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
<i> Tóm tắt</i>


4 bánh xe: 1 ô tô.
1250 bánh xe: ...ô tô?
Thừa bao nhiêu xe?
<i> Bài giải</i>



Ta có 1250 : 4= 317(dư 3)


Vậy 1250 bánh xe lắp 317 ô tô và còn
thừa 3 bánh xe.


Đáp số: 317 và thừa 3 bánh xe.
- HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- HS thi xếp hình theo tổ.




- HS nêu câu trả lời.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 23: NHÂN HỐ. ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: </b>
<b>NHƯ THẾ NÀO?</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố hiểu biết về cách nhân hố.Ơn luyện cách dặt và trả lời câu
hỏi: Như thế nào?


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết vận dụng làm các bài tập trong bài.
<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thái độ yêu thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Mơ hình đồng hồ.
- 3 phiếu to để làm BT 2.
- Bảng phụ viết câu hỏi BT 3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 HS chữa BT 2,3.


H. Em hiểu nhân hố có nghĩa là gì?
- HS – GV nhận xét, đánh giá


<b>B.Bài mới: 30’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp


<i><b>2.</b><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<i><b>Bài 1</b>:</i>Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi.
- HS đọc bài thơ “ Đồng hồ báo thức”.
- HS quan sát đồng hồ.


? Cách miêu tả trong bài thơ có đúng
không? Miêu tả ntn.


- HS làm theo cặp, TLCH trong Sgk.
- GV dán 3 phiếu to lên bảng, 3 HS thi
trả lời nhanh đúng.



- Cả lớp - GV nhận xét, chốt ý đúng.
? Những từ nào đã nhân hoá hoạt động
của chiếc đồng hồ.


- GV nhận xét hoạt động.


<b>GV: </b><i>Nhà thơ dùng biện pháp nhân hoá </i>
<i>để tả đặc điểm của 3 kim đồng hồ một </i>
<i>cách sinh động.</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Dựa vào nội dung bài thơ trên trả
lời câu hỏi.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời câu hỏi.


- Lớp nhận xét và chốt lại đáp án đúng..
- Bác kim đồng hồ nhích về phía trước
như thế nào?


H. Anh kim phút đi ntn?


H. Bé kim giây chạy lên trước ntn?
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3</b>:</i>Đặt câu hỏi cho bộ phận được in
đậm.


- HS đọc yêu cầu của bài



- Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu hỏi cho
bộ phận in đậm.


- Cả lớp: Ôn và chốt lại và sửa lỗi. GV
ghi bảng.


- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.


- Cách miêu tả trong bài thơ đúng;
Kim giờ chạy chậm, kim phút đi từng
bước, kim giây phóng rất nhanh.
- Ý a, b là đúng. Chạy, đi, phóng.


a.Những
vật được
nhân hố.


b. Cách
nhân hoá
Những
vật ấy
được gọi
bằng


Những vật
ấy được tả
bằng những
từ ngữ.
Kim giờ



Kim phút
Kim giây
Cả ba kim


Bác
Anh


Thận trọng,
nhích..
Lầm lì đi
từng bước..
Tinh nghịch
chạy


Cùng tới
đích


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.
- Nhích từng li, từng tí
...1 cách thận trọng
...1 cách chậm chạp.


...đi từng bước, từng bước.
...đi thong thả từng bước một.
- Bé kim giây... rất nhanh.
...vút cái rất nhanh.



...1 cách tinh nghịch.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Em hiểu nhân hoá là như thế nào?
- Câu hỏi “như thế nào?” là câu hỏi về
nội dung gì?.


- GV nhận xét tiết học.


b. Ê-đ-xơn làm việc như thế nào?
c. Hai chị em nhìn chú Lý như thế
nào?


d.Tiếng nhạc nổi lên như thế nào?
- HS trả lời


- HS lắng nghe.


<b></b>
---ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 11: TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang.



<i>2. Kĩ năng: </i>Bước đầu biết cảm thông với những đau thương, mất mát người thân
của người khác.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước sự đau buồn của người
khác. Kĩ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Bảng phụ.


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>


- Gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét, nhận xét chung.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài mới: (2p)</b></i> Trực tiếp.


<i><b>b. Các hoạt động chính:</b></i>


- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.



<i><b>* Hoạt động 1: Kể chuyện (10 phút)</b></i>


- Kể chuyện có sử dụng tranh minh hoạ
- Nêu câu hỏi và yêu cầu học sinh trả lời
nhóm đơi


<i>+ Khi gặp đám tang trên phố, mẹ Hoàng và</i>
<i>một số người đi đường đã làm gì?</i>


<i>+ Tại sao mẹ Hoàng và mọi người phải</i>
<i>thế?</i>


<i>+ Hồng khơng nên làm gì khi gặp đám</i>
<i>tang?</i>


<i>+ Theo em, chúng ta cần làm gì khi gặp</i>
<i>đám tang? Vì sao?</i>


- Gọi HS phát biểu.


<i><b>Kết luận:</b></i> <i>Khi gặp đám tang, chúng ta cần</i>
<i>tôn trọng, chia sẻ nỗi buồn với mọi người.</i>


- Lắng nghe chuyện
- Thảo luận nhóm đơi


- 4 HS đứng lên trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Đó là một nếp sống văn hố.</i>



<i><b>* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi (9 phút)</b></i>


- HS nghe và bày tỏ ý kiến


<i><b>Kết luận:</b></i> <i>Chúng ta cần tôn trọng đám</i>
<i>tang, không chỉ trỏ mà phải biết ngả mũ</i>
<i>nón, nhường đường, im lặng.</i>


<i><b>* Hoạt động 3: Liên hệ bản thân (7 phút)</b></i>


- Cho HS hoạt động cá nhân.
- Gọi HS phát biểu


- Yêu cầu HS khác nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương HS.


<i><b>Kết luận:</b></i> <i>Chúng ta cần chú ý tôn trọng</i>
<i>đám tang thông qua những việc làm dù</i>
<i>nhỏ.</i>


<i><b>* KNS:</b> Các em phải biết cảm thông trước</i>
<i>sự đau buồn của người khác, phải có cách</i>
<i>ứng xử phù hợp khi gặp đám tang.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



- Lắng nghe các tình huống trả lời.
- HS lắng nghe


- HS trả lời
- Phát biểu
- Nhận xét


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


<b></b>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 23: ÔN CHỮ HOA: Q</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố cách viết chữ viết hoa Q; viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ
đúng quy định thông qua bài tập ứng dụng


<i>2. Kĩ năng</i>


- Viết tên riêng <i>Quang Trung </i> bằng cỡ chữ nhỏ


- Viết câu ứng dụng: <i>- Quê êm ...bắc ngang - </i>bằng chữ cỡ nhỏ.
<i>3. Thái độ:</i> HS yêu thích mơn học.


<i><b>* BVMT: </b></i>Giáo dục tình u q hương đất nước qua câu thơ <i>- Quê em đồng lúa </i>
<i>nương dâu - nhịp cầu bắc ngang.</i>



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ viết hoa: Q, Quang Trung; câu thơ trong dòng kẻ
- Vở tập viết


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết: <i>Phan Bội </i>
<i>Châu</i>


- GV kiểm tra bài về nhà của HS
- GV NX - đánh giá


<b>b. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.


- 2 HS lên bảng viết: <i>Phan Bội Châu</i>
- Dưới lớp nhận xét bài trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con</b>


<i>a.Luyện viết chữ hoa</i>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài:
- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết
từng chữ.



<i><b>- </b></i>GV nhận xét, uốn nắn.


<i><b>b. HS viết từ ứng dụng</b></i>
<i><b>- </b></i>GV nêu từ ứng dụng.


- GV giải thích: <i>Quang Trung (Nguyễn</i>
<i>Huệ ( 1753- 1792) . Ơng là anh hùng </i>
<i>dân tộc có cơng lớn trong việc đại phá</i>
<i>quân Thanh.</i>


H. Nêu độ cao của các con chữ và
khoảng cách giữa các chữ?


- HS luyện viết trên bảng con


<i><b>c. HS viết câu ứng dụng</b></i>


- GV nêu câu ứng dụng
- HS viết câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu thơ:
<i>Câu thơ tả vẻ đẹp bình dị của một </i>
<i>vùng quê Việt Nam.</i>


<i><b>* BVMT: </b>Quê hương em ntn?Em có </i>
<i>u q hương của mình khơng?</i>
- HS tập viết trên bảng con các chữ:
Quê, Bên.



<b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>


- GV nêu yêu cầu viết
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn


<b>4. Chấm chữa bài</b>


- GV chấm khoảng 5 bài


- Nhận xét chung bài viết để lớp rút
kinh nghiệm.


<b>C. Củng cố dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét chung bài viết.
- GV NX giờ học.


- Các chữ hoa có trong bài: Q, T, B.
- HS tập viết các chữ hoa trên bảng con
(2 lần)


- HS đọc từ ứng dụng.


- Từ ứng dụng Quang Trung.
- Lắng nghe.


Quê em đồng lúa, nương dâu,
Bên dịng sơng nhỏ, nhịp cầu bắc ngang.



- Em rất yêu quê hương của mình.
- HS viết bảng con.


- HS viết vào vở.


+ Viết chữ Q: 2 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết tên Quang Trung: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.



---THỂ DỤC


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân. Chơi trò chơi: “Chuyền bóng
tiếp sức”.


<i>2. Kĩ năng:</i> HS biết thực hiện nhảy đúng cách, biết so dây, chao dây, quay dây.
HS biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được.<b> </b>


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an tồn.
<i>2. Phương tiện:</i> cịi, cờ.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (8p)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Tập bài thể dục phát triển chung.


- Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.


X X X X X X X X
X X X X X X X X


<b>2. Phần cơ bản (20p)</b>


- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.
GV chia tổ tập luyện theo khu vực đã qui định
dưới sự hướng dẫn của các tổ trưởng.


GV đi đến từng tổ để kiểm tra, nhắc nhở các em
thực hiện chưa tốt.


* Thi nhảy dây đồng loạt 1 lần giữa các tổ, tổ nào
có nhiều người nhảy được lâu nhất là thắng.


- Chơi trị chơi “Chuyền bóng tiếp sức”.


GV nêu tên trị chơi, cho một nhóm HS ra làm
mẫu, đồng thời giải thích cách chơi. Cho HS chơi


thử 1 lần để biết cách chơi, sau đó chơi chính thức


X X X X X X X X
X X X X X X X X


X X
X X
X O O X
X X
X  X





<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét giờ học, về nhà ôn nhảy dây kiểu


chụm hai chân. X X X X X X X X


X X X X X X X X


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 23/02/2021</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 26 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>1. Kiến thức:</i> HS biết thực hiện phép chia: Trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ
số hoặc 3 chữ số.


<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
<i>3. Thái độ</i>: Học sinh có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, sách giáo khoa


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 HS lên bảng chữa BT 2 (VBT)
- GV nhận xét, đánh giá


<b>B.Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: GV nêu mục tiêu tiết
học


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:</b></i>


<i><b>4218 : 6.</b></i>


- GV viết phép tính lên bảng.
? Nhận xét SBC và SC.


- 1 HS lên bảng làm. Dưới lớp làm ra
nháp.


- Chữa bài:


+ Đọc lại phép chia, nhận xét Đ/S
+ Nêu cách thực hiện?


+ Kiểm tra kết quả dưới lớp.


<i>GV:</i> Phép chia này có gì giống và khác với
phép chia ở bài trước.


? Số dư ntn so với SC


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:</b></i>
<i><b>2249 : 4.</b></i>


- GV viết phép tính lên bảng.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ/S? Nêu cách thực hiện?
+ Kiểm tra kết quả dưới lớp.



GV:Thương của phép chia thứ hai có điểm
gì khác so với thương của phép chia thứ
nhất? Vì sao?


? Nêu thứ tự thực hiện phép chia? Nhận
xét đặc điểm của số dư so với số chia?


<i><b>GV</b>:Mỗi lượt chia nhẩm tính qua 3 bước</i>.


<i><b>Bài 1</b>:</i>Đặt tính rồi tính:
- Nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài:


- 2 HS lên bảng chữa BT 2 (VBT)
- HS lắng nghe.


4218 : 6 =?


<i><b> 4218</b></i>
<i><b> 01</b></i>


<i><b>6</b></i>
<i><b>703</b></i>
<i><b> 18</b></i>


<i><b> 0</b></i>





Vậy: <i><b>4218 : 6 = 703.</b></i>


Số dư < Số chia.


2407 : 4 = ?


<i><b> 2407</b></i>
<i><b> 00</b></i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>601</b></i>
<i><b> 07</b></i>


<i><b> 3</b></i>


Vậy : <i><b>2407 : 4 = 601( dư 3)</b></i>


- Số dư < Số chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Nêu cách thực hiện phép chia: 6487: 3.
+ HS đổi chéo vở kiểm tra bài.


<i><b>- GV: </b>Chia từ trái sang phải, nhẩm qua 3 </i>
<i>bước: chia- nhân- trừ.</i>


<i><b>Bài 2</b>:</i> Bài toán


- Gọi HS đọc đầu bài.


? BT cho biết gì? BT hỏi gì?


- HS suy nghĩ làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng làm bài.


- Chữa bài:


+ Đọc bài giải, nhận xét Đ/S
+ Giải thích cách làm?


<i><b>Bài 3:</b></i> Đ, S ?


- HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
? BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Chữa bài:


+ Đọc bài giải, nhận xét Đ/S
+ Giải thích cách làm?


- Cả lớp nhận xét, tuyên dương.


<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Một số HS nêu lại cách thực hiện chia số
có 4 chữ số cho số có một chữ số.


- Trong phép chia có dư số dư có đặc điểm
gì?


- GV nhận xét tiết học.


+ Đọc phép chia và nhận xét Đ - S?



- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc đầu bài rồi phân tích.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Số mét đường đã sửa là:
1215 : 3 = 405 (m)
Số mét đường còn phải sửa là:


1215 - 405 = 810 (m)
Đáp số: 810m.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS suy nghĩ làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng làm bài.


<i><b>a) Đ b) S c) S</b></i>


- 3 HS nêu lại cách chia.


- HS lắng nghe.
<i></i>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 46: NGƯỜI SÁNG TÁC QUỐC CA VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>1. Kiến thức:</i> Nghe viết chính xác trình bày đúng, đẹp đoạn văn trong bài: Người
sáng tác quốc ca Việt Nam.


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng các bài tập điền âm, vần và đặt câu phân biệt bằng tiếng có
âm, vần dễ lẫn: l/n; ut/uc.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* QP an Ninh:</b></i> Nêu ý nghĩa Quốc ca Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Ảnh nhạc sĩ Văn Cao ( Sgk)
- 3 tờ phiếu viết bài 1, 2, 3.


<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng


- GV nhận xét - đánh giá


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học


<i><b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>



- GV đọc bài 1 lần - 2 HS đọc lại
- GV giải thích từ mới.


- HS quan sát ảnh nhạc sĩ Văn Cao.


<i><b>* QP an Ninh:</b></i> Nêu ý nghĩa Quốc ca
Việt Nam.


? Trong bài những chữ nào phải viết
hoa.


- HS viết bảng con từ khó dễ sai.


<i><b>b. HS viết bài vào vở</b></i>


- GV đọc


- GV theo dõi uốn nắn


<i><b>c. Chấm chữa bài</b></i>


- GV tự sốt lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét


<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Điền vào chỗ trống ut/ uc
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở
- 2 HS thi điền đúng


- 2 – 3 HS đọc lại bài


- HS nhận xét- GV nhận xét


<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt câu phân biệt 2 từ trong từng
cặp từ sau.


- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm mẫu


- HS thi làm tiếp sức
- Lớp nhận xét thắng thua.
- GV chốt đáp án đúng.


H. Khi đặt câu em cần chú ý điều gì?


<b>C. Củng cố, dặn dị: 2’</b>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe. 2 HS đọc lại


- <i>Quốc hội</i>: Cơ quan do nhân dân bầu
ra có quyền lực cao nhất.


- <i>Quốc ca</i>: Bài hát chính thức của một
nước dùng khi có nghi lễ trọng thể.
- Tên đầu bài, đầu câu, tên riêng: Văn
Cao; Tiến quân ca.



- HS lắng nghe.
- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
<i>Con chim chiền chiện</i>
<i>Bay v.... v.... cao</i>
<i>Lòng đầy yêu mến</i>
<i>Kh... hát ngọt ngào.</i>
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.


- HS lên bảng làm bài
<i>a. nồi/lồi; no /lo</i>
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS về hoàn thành bài tập và luyện
viết bài ở nhà.


- Lắng nghe.



---TẬP LÀM VĂN



<b>Tiết 23: KỂ LẠI MỘT BUỔI BIÊU DIỄN NGHỆ THUẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS biết kể lại rõ ràng, tự nhiên một buổi biểu diễn nghệ thuật đã được xem<i>.</i>
- Dựa vào những điều vừa kể, viết được một đoạn văn kể lại buổi biểu diễn nghệ
thuật.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng nói, viết về một buổi biểu diễn nghệ thuật.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<i>*<b> QTE: </b></i>Quyền được tham gia (kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật).


<b>II. Kĩ năng sống được GD:</b>


- Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
- Thể hiện sự tự tin.


- Quản lí thời gian.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, tranh ảnh về môn nghệ thuật.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’ </b>


- Hai học sinh đọc bài viết về người lao
động trí óc.



- HS – GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiêu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Hãy kể lại một buổi biểu diễn
nghệ thuật mà em được xem


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- 1 học sinh đọc gợi ý


- GV: Những gợi ý này chỉ là chỗ dựa.
Các em có thể theo cách trả lời lần lượt
từng câu hỏi gợi ý hoặc kể tự do, khơng
hồn tồn phụ thuộc vào gợi ý


- 1 HS kể mẫu, nhận xét dựa vào gợi ý
- HS tập kể trong nhóm


- 1 vài học sinh kể


- GV nhận xét nhanh từng lời kể của các
em để cả lớp cùng rút ra kinh nghiệm.


<i><b>Bài 2: </b></i>Dựa vào những điều vừa kể hãy
viết một đoạn văn (7 > 10 câu) kể về một
buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được


xem.


- 2 HS đọc bài làm của mình.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc


a, Đó là buổi biểu diễn nghệ thuật gì?
(kịch, ca nhạc, xiếc)


b, Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu
khi nào?


c, Em cùng xem với ai?


d, Buổi biểu diễn có những tiết mục
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS nêu yêu cầu


- GV giúp học sinh viết lại những điều
vừa kể sao cho rõ ràng thành câu, đoạn.
- Yêu cầu HS đọc bài viết.


- GV nhận xét, chữa lỗi chính tả cách
dùng từ đặt câu.


- GV chấm một số bài văn hay.


- GV đọc nội dung một bài văn mẫu.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- Chọn và tun dương những HS nói và
viết hay.


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà hoàn thành bài viết ở vở ô ly .


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS viết lại những điều đã kể.
- 5 HS đọc bài.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe.


<i></i>


---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>Tiết 46: KHẢ NĂNG KÌ DIỆU CỦA LÁ CÂY</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nêu được chức năng của lá cây.
<i>2. Kĩ năng</i>: Kể ra những ích lợi của lá cây.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học, u thiên nhiên.



<i><b>* BVMT</b>:</i> Biết cây xanh có ích lợi đối với cuộc sống của con người; khả năng kì
diệu của lá cây trong việc tao ra ôxi và các chất dinh dưỡng để nuôi cây.


<b>II. Các KNS được GD:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích thông tin để biết giá trị của lá cây
đối với đời sống của cây, đời sống động vật và con người.


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có ý thức trách nhiệm, cam kết thực hiện những hành
vi thân thiện với các loại cây trong cuộc sống: Không bẻ cành, bứt lá, làm hại tới
cây.


- Kĩ năng tư duy phê phán: Phê phán, lên án, ngăn chặn, ứng phó với những hành
vi làm hại cây.


<b>III.Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tranh trong Sgk.


<b>IV. </b>Các hoạt động dạy học


<b>A.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


+ Nêu đặc điểm về màu sắc, kích thước
của lá cây?


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B.Bài mới: 25’ </b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu mục tiêu
tiết học


<i><b>2. Hoạt động 1</b></i>: Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS quan sát


- Ví dụ:


H. Trong q trình quang hợp lá cây hấp
thụ khí gì? Thải khí gì?


- 2 HS nêu đặc điểm về màu sắc, kích
thước của lá cây.


- HS lắng nghe.


<i><b>1.</b><b>Chức năng của lá cây</b></i>


- HS quan sát theo cặp ( 1 HS hỏi – 1
HS trả lời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H. Quá trình quang hợp xảy ra trong điều
kiện nào?


H. Trong q trình hơ hấp, lá cây hấp thụ
khí gì? Thải khí gì?


H. Ngồi chức năng quang hợp, hơ hấp,
lá cây cịn có chức năng gì?



- Các nhóm thi đặt câu hỏi và đố nhau về
chức năng của lá cây.


- <b>GV kết luận</b>: <i>Lá cây có 3 chức năng: </i>
<i>quang hợp, hơ hấp, thốt hơi nước </i>
<i>Nước hút từ rễ -> thân-> lá, giúp nhiệt </i>
<i>độ của lá giữ ở mức thích hợp, có lợi </i>
<i>cho hoạt động sống của cây.</i>


<i><b>3.</b><b>Hoạt động 2</b></i> : Thảo luận cá nhân
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi:


H. Bằng hiểu biết của mình và quan sát
hình trong SGK (89), em hãy nói về ích
lợi của lá cây?


H. Em hãy kể các loại lá cây thường
dùng ở địa phương em? Nêu 1 vài ví dụ.
- Các nhóm thi đua viết kết quả vào bảng
phụ.


<i>- <b>GV kết luận</b>:</i> <i>Lá cây có rất nhiều ích </i>
<i>lợi: Để làm thức ăn, gói hàng, làm nón, </i>
<i>lợp nhà.</i>


- Gọi 1 số HS đọc phần bóng đèn toả
sáng.


<i><b>* BVMT</b>: Biết cây xanh có ích lợi đối </i>


<i>với cuộc sống của con người; khả năng </i>
<i>kì diệu của lá cây trong việc tao ra ơxi </i>
<i>và các chất dinh dưỡng để nuôi cây.</i>


<i><b>* Các KNS được GD:</b></i> Vậy khả năng kì
diệu của lá cây là gì?


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- Dặn HS chuẩn bị 1 số bông hoa và về
nhà làm bài tập.


- GV nhận xét tiết học.


hấp thụ khí các - bơ - nic, thải khí ơ -
xi.


- Q trình quang hợp diễn ra dưới ánh
sáng mặt trời.


- Ngược với q trình quang hợp, q
trình hơ hấp lá cây hấp thụ khí ơ - xi,
thải khí các - bơ nic.


- Ngồi chức năng quang hợp và hơ
hấp, lá cây cịn có chức năng thốt hơi
nước.


- Lắng nghe.



<b>2. Ích lợi của lá cây.</b>


- HS thảo luận nhóm 4 (3 phút)


- Lá cây thường dùng để làm thức ăn:
lá của các loại rau.


- Lá cây để lợp nhà như: lá cọ, lá cỏ
ranh, ...


- Lá cây để làm thuốc như: lá ngải, lá
mơ, lá đỗ chiều, ...


- HS tự liên hệ ở địa phương mình
đang ở.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS lắng nghe.


- 4 – 5 HS đọc phần bóng đèn toả
sáng.


- Lắng nghe.


- HS trả lời.
- Lắng nghe.


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Mục tiêu</b>



- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 23 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 24.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 24.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<i><b>1. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>2. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 23 (9p)</b></i>


<i>2.1. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
2.2. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.


<i>2.3. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 23.</i>


<i><b>Ưu điểm</b></i>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, nghiêm túc…)
- Vào học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.


- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
* Học tập:


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học tập


của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng
hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.


<i><b>Tồn tạị:</b></i>


- Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn còn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………...


<i><b>3. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 24 (5p)</b></i>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ.


- Củng cố nề nếp, vào học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp học online cần chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ
đẹp.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân.


- Chấp hành tốt việc phòng chống dịch bệnh Covid – 19. Hạn chế không ra khỏi
nhà khi khơng có việc cần thiết.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×