Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.81 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 28</b>


<i><b>Ngày soạn: 26/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 29 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.


- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số mà các số là số có năm chữ
số.


- Lập được số thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số


<i>2. Kĩ năng</i>


- So sánh được các số trong phạm vi 100 000.


- Xác định được số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm số mà các số là số có năm
chữ sơ.


- Lập được số thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS thích học tốn.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Chữa bài 2, 3 (VBT)
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1</b></i> <i><b>Củng cố nguyên tắc so sánh các</b></i>
<i><b>số trong phạm vi 100000</b></i>


a<i>. </i>GV viết lên bảng:
- Yêu cầu HS so sánh


- HS nhận xét 999 ít chữ số hơn 1012


b. GV viết tiếp và yêu cầu HS so sánh


<i>- Nhận xét:</i>


<i>+ Hai số cùng có 4 chữ số</i>



<i>+ Ta so sánh từng cặp chữ số cùng </i>
<i>hàng từ trái sang phải.</i>


<i>Chữ số hàng nghìn đều là 9</i>
<i>Chữ số hàng trăm đều là 7 </i>
<i>ở hàng chục 9>8</i>


<i><b>2.2</b><b>Luyện tập so sánh các số trong</b></i>
<i><b>phạm vi 100 000 </b></i>


a, So sánh 100 000 với 99 999


- GV viết lên bảng rồi HD HS nhận xét


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe.


- HS so sánh
999...1012
nên 999 < 1012
9790.... 9786
Vậy 9790 > 9786


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đếm số chữ số của hai số
100 000 có sáu chữ số
99 999 có năm chữ số


+ Số 100 000 nhiều chữ số hơn
Nên 100 000 > 99 999



99 999 < 100 000


b) So sánh các số có cùng số chữ số
76 200 và 76 199


- Nhận xét : Hai số có cùng chữ số
- So sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ
trái -> phải


+ Hàng chục ngìn: 7 = 7
+ Nghìn : 6 = 6
+ Trăm: 2 >1
- HS so sánh tiếp:


<i><b>2.3 Thực hành</b></i>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>>, < =


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS thực hiện y/c


- 2 HS lên bảng thực hiện 2 cột
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Giải thích cách so sánh: 8000 và
7999 +1?


- <b>GV</b>: <i>So sánh lần lượt từng hàng từ </i>


<i>hàng cao đến hàng thấp, đến cùng 1 </i>
<i>hàng chữ số của số nào lớn hơn thì số </i>
<i>đó lớn hơn.</i>


<i><b>Bài số 2: </b></i>>, <, =


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Giải thích cách so sánh?


- <b>GV</b>: <i>Lưu ý HS cách so sánh các số có</i>
<i>năm chữ số.</i>


<i><b>Bài tập 3: </b></i>Tìm các số
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài miệng.


- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?


H. Để khoanh đc vào số lớn nhất hay
bé nhất ta phải làm gì ? (so sánh số)
- HS thực hiện trao đổi vở kiểm tra.


100 000 > 99 999
99 999 < 100 000



- HS lắng nghe


- Vậy 76 200 > 76 199
73 250 và 71 699
93 273 và 93 267
- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài
4589 ... 10 001
35 276 ... 35275
8000 ... 7999 + 1
99 999 ... 100000
3527 ... 3519
86573 ... 96573


- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài
89156 ... 98516


67628 ...67728
69731 ... 69713
89 999 ... 90000
79650 ... 79650
78659 ... 78680
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài, nêu miệng kết quả
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83269; 92 368; 29 863; 68 932.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- <b>GV</b>: <i>So sánh các số để tìm ra số lớn </i>


<i>nhất hoặc bé nhất theo yêu cầu.</i>


<i><b>Bài tập 4: </b></i>Xắp xếp các số:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?


+ Để xếp đủ các số theo thứ tự từ bé
đến lớn hay từ lớn đế bé ta phải làm gì?
(so sánh số)


- <b>GV</b>: <i>So sánh các số rồi sắp xếp theo </i>
<i>các thứ tự yêu cầu của bài</i>.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Nêu cách so sánh các số trong phạm
vi 100 000?


- Nhận xét giờ học.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài


a) Xếp theo thứ tự từ bé -> lớn
30 620; 8258; 31 855; 16 999.
b) Xếp theo thư tự từ lớn đến bé
65 372; 56 372; 76 253; 56 327


- HS nêu cách so sánh.


- HS lắng nghe.


<i></i>
---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 82 + 83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo.


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS đọc đúng, trơi chảy tồn bài, to, rõ ràng, rành mạch.


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


<i>3. Thái độ:</i> Yêu thích môn TV


<b>II. Các KNS được GD</b>


- Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân
- Lắng nghe tích cực


- Tư duy phê phán
- Kiểm soát cảm xúc


<i><b>*BVMT: </b></i>Cuộc chạy đua trong rừng của các loài vật thật vui vẻ, đáng yêu ; câu


chuyện giúp chúng ta thêm yêu mến những loài vật trong rừng.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to(SGK).
- Bảng phụ.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Tập đọc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30’</b>
<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b>: </i>


- GV giới thiệu chủ điểm: Thể thao
- GV giới thiệu mục tiêu tiết học.


- 2 HS lên bảng đọc bài trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>2.1 Luyện đọc:</b></i>
<i>a. Đọc mẫu:</i>


- GV đọc mẫu toàn bài


b.<i> Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải</i>


<i>nghĩa từ:</i>


<i>* Đọc từng câu:</i>


- HS đọc nối tiếp câu lần 1


- GV lưu ý HS đọc đúng các từ khó đọc.
- HS luyện đọc từ khó


- HS đọc nối tiếp câu lần 2


<i>* Đọc từng đoạn</i>:


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn (lần 1)
- GV đưa câu dài cho HS ngắt.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc chú giải SGK.
H. Em hiểu <i>đối thủ</i> là ai?


H. <i>Thảng thốt</i> là thái độ như thế nào?
H. Em hiểu như thế nào là <i>chủ quan</i>?


<i>c, Đọc từng đoạn trong nhóm</i>:
- HS đọc bài (nhóm 4).


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc.


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm</i>



- 4 HS thi đọc lại 4 đoạn.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc
đúng, hay


- 1 HS đọc lại tồn bài.


<i><b>2.2 Tìm hiểu bài:</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi 1


H. Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi
như thế nào?


- HS trao đổi tóm tắt ý (1)


- <b>GV</b>: <i>Ngựa con chỉ lo chải chuốt tơ</i>
<i>điểm cho vẻ bề ngồi của mình</i>


- 1 HS đọc đoạn 2
- Cả lớp đọc thầm.


H. Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì?


- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp câu.


Từ khó:<i> sửa soạn, chải chuốt, ngúng</i>


<i>nguẩy, khoẻ khoắn, lung lay, ...</i>


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS ngắt câu dài.


- HS đọc nối tiếp đoạn. Kết hợp giải
nghĩa từ.


- <i>đối thủ</i>: người ( đội) tranh thắng
thua với đội khác


- <i>thảng thốt</i>: hoảng hốt vì bất ngờ.
- <i>chủ quan: </i>tự tin quá mức, không
lường trước khó khăn


- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc 4 đoạn trước lớp.


<i>Tiêu chí đánh giá:</i>


- Đọc đúng
- Đọc trơi chảy
- 1 HS đọc tồn bài.


1. <i><b>Ngựa con chuẩn bị đi thi chạy.</b></i>


- Chú sửa soạn cho cuộc đua khơng
biết chán. Chú mải mê soi bóng mình
xuống dịng suối trong veo thấy .... đồ


nâu tuyệt đẹp, bờm dài .... vô địch.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Ngựa con không nghe lời khuyên</b></i>
<i><b>của cha…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H. Nghe cha nói, Ngựa con phản ứng
như thế nào?


- HS đọc thầm đoạn 3,4.


H. Vì sao Ngựa con khơng đạt kết quả
trong hội thi?


H. Ngựa con đã rút ra bài học gì?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 2 và hướng dẫn cách
đọc diễn cảm.


H. Nêu cách đọc giọng của Ngựa con và
Ngựa cha?


- HS đọc phân vai theo nhóm
- HS thi đọc trước lớp.


- HS – GV nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay theo tiêu chí đánh giá của GV.


<i><b>* GDBVMT, KNS:</b></i>



- Cuộc chạy đua của các con vật trong
rừng có đáng u khơng?


- Chúng ta cần làm gì với các con vật
trong rừng?


<b>Kể chuyện: 20’</b>
<i><b>1. Nhiệm vụ: </b></i>


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn
truyện và các tình tiết, HS kể lại toàn bộ
câu chuyện bằng lời của Ngựa con.


<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b></i>


- 1HS đọc yêu cầu và kể mẫu sau đó giải
thích cho các bạn rõ: Kể lại câu chuyện
bằng lời của Ngựa con là nhập vai mình
là Ngựa con, kể lại câu chuyện xưng
“tôi” hoặc “mình”.


- GV hướng dẫn HS quan kĩ từng từng
tranh, nói nhanh nội dung từng tranh.
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn


- Ngựa con ngúng nguẩy, đầy tự tin
đáp: Cha yên tâm đi, móng của con
chắc lắm, con nhất định sẽ thắng.



<i><b>3.</b><b>Ngựa con thua và rút ra bài học.</b></i>


- Ngựa con chuẩn bị cho hội thi
không chu đáo. Đáng lẽ phải sửa cho
bộ móng sắt thì ngựa con lại lo chải
chuốt. Không nghe lời khuyên của
cha.


- Đừng bao giờ chủ quan dù là việc
nhỏ nhất.


<i>- Con trai à,/ con phải đến bác thợ</i>
<i>ren để <b>xem lại bộ móng</b>.//Nó cần</i>
<i>thiết cho cuộc đua <b>hơn là</b> bộ đồ</i>
<i>đẹp.// </i>


<i>Ngựa con mắt khơng rời bóng mình</i>
<i>dưới nước,/ <b>ngúng nguẩy</b> đáp://</i>


- Giọng Ngựa cha: âu yếm, ân cần.
- Giọng Ngựa con: tự tin, chủ quan.


<i><b>Tiêu chí đánh giá:</b></i>


- HS đọc phân vai trong nhóm.
- HS thi đọc trước lớp.


- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- HS lắng nghe.



- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc đọc yêu cầu.


VD: + Tranh 1: Ngựa con mải mê soi
bóng mình dưới nước.


+ Tranh 2: Ngựa cha khuyên con đến
gặp bác thợ rèn.


+ Tranh 3: Cuộc thi – Các đối thủ
đang ngắm nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của câu chuyện bằng lời của Ngựa con.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- 2 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


H. Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- Về nhà tập kể chuyện.


- 4 HS nối tiếp kể lại 4 đoạn của câu
chuyện.


- 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>



ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 28:</b> <b>TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (T1)</b>
<b>I.</b> <b> Mục tiêu</b>


<i> 1. Kiến thức:</i> Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
<i>2. Kĩ năng:</i> Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi
bị ô nhiễm.


- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường,
địa phương.


- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.


<i>3. Thái độ:</i> Khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ơ
nhiễm nguồn nước.


<b>*Các KNS cơ bản được giáo dục:</b>


- Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn.


- Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở
trường


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước ở nhà và ở trường.


- Kĩ năng bình luận, xác định lựa chon các giải pháp tốt nhất dể tiết kiệm, bảo
vệ nguồn nước ở nhà và ở trường



- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.


<i><b>*BVMT:</b></i> Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên, làm cho mơi trường thêm sạch đẹp, góp phần BVMT


*<b>Lồng ghép SDNLTK&HQ:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, 4 tranh ảnh chụp cảnh đang sử dụng nước, giấy phổ to, bút dạ…


<b> III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Khởi động:</b> Hát bài hát(1P)


<b>2. Kiểm tra: 3P</b>


- Gọi HS lên trả bài.
- Nhận xét và cho điểm.


<b>3. Bài mới: 28P</b>


* Giới thiệu bài:
- Giới thiệu – ghi tựa


<b>Hoạt động 1</b>: Nước sạch rất cần thiết với
sức khoẻ và đời sống của con người.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm về 4 bức tranh
được phát:



- Hát


- 2 HS quan sát và TLCH.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Theo dõi, nhận xét, kết luận bài làm của
HS.


1/Tranh ảnh vẽ cảnh ở đâu? Miền núi hay
đồng bằng…


2/ Trong mỗi tranh, con người đang dùng
nước để làm gì?


3/ Theo em, nước được dùng để làm gì? Nó
có vai trị như thế nào đối với đời sống của
con người?


- Theo dõi, nhận xét bổ sung
* GV kết luận.


* Nước được sử dụng ở mọi nơi (miền núi
hay miền biển, đồng bằng).


* Nước được dùng để ăn uống, để sản xuất.
* Nước có vai trị rất quan trọng và cần thiết
để duy trì sự sống, sức khoẻ của con người.


<b>Hoạt động 2:</b> Cần thiết phải tiết kiệm và


bảo vệ nguồn nước.


<b>* Lồng ghép KNS và TKNL qua các câu</b>
<b>hỏi:</b>


- Treo 4 bức tranh lên bảng:


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi
* Bức tranh vẽ gì? Tại sao thế?


* Để có được nước và nước sạch để dùng,
chúng ta phải làm gì?


* Khi mở vịi nước, nếu khơng có nước các
em phải làm gì? Vì sao?


<b>* Nhận xét và bổ sung, kết luận</b>:


Để có nước sạch và sử dụng lâu dài,
chúng ta phải biết tiết kiệm, dùng nước
đúng mục đích và phải biết bảo vệ giữ sạch
nguồn nước.


Hoạt động 3 : Thế nào là sử dụng tiết kiệm
và bảo vệ nguồn nước


<b>* KNS: </b>Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở
trường



- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, phát cho
mỗi cặp 1 phiếu bài tập, yêu cầu các cặp
thảo luận và hoàn thành phiếu. Nối hành vi
ở cột A với nội dung ở cột B sao cho thích
hợp.


* Kết luận: Vứt rác đúng nơi quy định và sử
dụng nước đúng mục đích là thực hiện tiếc


- Đại diện 1 vài nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung, nhận xét.


- HS nghe


- Quan sát tranh trên bảng.


- Các nhóm thảo luận để trả lời câu
hỏi.


- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghe


-Từng cặp HS nhận phiếu bài tập,
cùng nhau thảo luận và hoàn thành
phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

kiệm và bảo vệ nguồn nước, chúng ta phải
ủng hộ và thực hiện tiếc kiệm nước để sử
dụng lâu dài về sau, đồng thời bảo vệ nguồn


nước để giữ gìn sức khoẻ. Cần phê phán và
ngăn chặn những hành vi làm ơ nhiễm
nguồn nước và lãng phí nước.


<b>4. Củng cố - Dặn dò :2p</b>


- Yêu cầu HS về nhà thực hiện theo nội
dung bài học.


- Đánh giá tiết học.


- Chuẩn bị: Thực hành tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước


<b></b>
---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 55: THÚ (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết được ích lợi của thú đối với con người.


- Biết được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.



- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài
thú.


<i>3. Thái độ:</i> Biết bảo vệ các loài thú.


<i><b>* GDMT: </b></i>- Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường
tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.


- Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.


- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.


<b>II. Các kĩ năng sống</b>


+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin
+ Kĩ năng hợp tác


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tranh ảnh về thú rừng..


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.



<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>a.</b><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát và thảo luận.


<i><b>Bước 1</b></i>: Nhóm 4


- HS quan sát hình SGK


- Lớp trưởng điều khiển các bạn thảo
luận gợi ý bên


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- HS quan sát hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bước 2</b></i>: - Đại diện các nhóm lên trình
bày. Mỗi nhóm giới thiệu về một lồi.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


<i><b>b. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp</b></i>
<i><b>Bước 1</b></i>: Nhóm 4:


- Các nhóm trưởng điều khiển các bạn
phân loại những tranh ảnh các loài thú
rừng sưu tầm được và thảo luận câu hỏi:
Tại sao chúng ta phải bảo vệ các loài thú
rừng.


<i><b>Bước 2:</b></i> Cả lớp:



- Các nhóm trình bày bộ sưu tập của
mình.


- Đại diện các nhóm nêu về đề tài ''Bảo
vệ các loài thú rừng trong tự nhiên''.
- Liên hệ thực tế.


<i><b>c.</b><b>Hoạt động 3</b></i>: Cá nhân


- HS tiến hành vẽ, tơ màu 1 con thú rừng
-> có chú giải các bộ phận của con đó.
- Trình bày: Từng cá nhân dán bài lên
bảng lớp -> các em trao đổi tìm bài vẽ
đẹp trình bày và giải thích về tranh của
mình.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- GV nhận xét chung tồn bài.


- Về tìm hiểu thêm một số loại thú mà
em biết.


- GV nhận xét tiết học.


từng loài thú rừng được quan sát.
- So sánh, tìm ra những điểm giống
nhau và khác nhau giữa một số loài
thú rừng và thú nhà.



- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


<b>KL</b><i>:- Phân biệt thú nhà với thú rừng.</i>
<i>- Thú rừng cũng có những đặc điểm</i>
<i>giống thú nhà như có lơng có lơng mao</i>
<i>đẻ con và ni con bằng sữa </i>


<i>- Thú nhà là những loài thú đã đẻ con </i>
<i>và ni dưỡng và thuần hố từ rất </i>
<i>nhiều đời nay chúng đã có nhiều biến </i>
<i>đổi và thích nghi với sự ni dưỡng, </i>
<i>chăm sóc của con người. Thú rừng là </i>
<i>những loài thú sống hoang dại, chúng </i>
<i>cịn đầy đủ những đặc điểm thích nghi </i>
<i>để có thể tự kiếm sống trong tự nhiên.</i>


- HS tiến hành vẽ, tô màu


- Từng cá nhân dán bài lên bảng lớp


- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 27/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 30 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN



<b>Tiết 137: LUYỆN TẬP</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc và viết thứ tự các số trịn nghìn, trịn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.


- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000. (tính và viết nhẩm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục HS thích học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 1 HS lên bảng so sánh:


99999…..100000; 14956...14946
- Chữa bài tập 2 (VBT)


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.



<i><b>2.</b><b>Luyện tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Số ?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?
+ Nêu đặc điểm của mỗi dãy số?
- <b>GV</b>: <i>Phần a là dãy số tự nhiên liên </i>
<i>tiếp; Dãy số b là dãy số tròn trăm liên </i>
<i>tiếp; Dãy số c là dãy số trịn nghìn liên</i>
<i>tiếp.</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>>, < =


- HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Nêu cách so sánh 36 478 ... 36 488
và 9000 + 900 ... 10 000?


- <b>GV</b>: <i>Củng cố so sánh số với số; số </i>
<i>với biểu thức</i>


<i><b>Bài 3: </b></i>Tính nhẩm


- HS đọc yêu cầu của bài.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?
H. Nêu cách nhẩm?


- <b>GV</b>: <i>Củng cố khỏi niệm tính nhẩm.</i>
<i><b>Bài 4: </b></i>Tìm các số:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi, làm
bài.


- HS nêu miệng kết quả.
- HS khác nhận xét.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.


a.99 600 - 99 601 - ... -... - ...
b.18 200 - 18 300 - ... - ... -...
c.89 000 - 90 000 - ... - ... - ...


- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
8357 ... 8257


36 478 ... 36 488
89 429 ... 89 420
8398 ... 10 010
3000 +2 ... 3200
6500 + 200 ... 6621
8700 - 700 ... 8000
9000 + 900 ... 10 000
- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài


8000 – 3000 = 3000 x 2 =
6000 + 3000 = 7600 - 300 =
7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =
9000 + 900 + 9 = 300 + 4000 x2 =
- HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- <b>GV</b>: <i>Củng cố cách tìm số </i>
<i><b>Bài 5: </b></i>Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 4 em lên bảng


- GV nhận xét.


H. Khi đặt tính cộng, trừ ta cần lưu ý
điều gì?


- <b>GV</b>: <i>Củng cố các phép tính +, - , x,: </i>
<i>số các 4 chữ số.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>



- HS nhắc lại cách so sánh các số trong
phạm vi 100 000.


- Nhận xét giờ học.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.


a, 3254 + 2473 b, 8460 : 6
8326 - 4916 1326 x 3


- HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.


<i></i>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 84: CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò
chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi
thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơiđẻ có sức khoẻ, để vui hơn và học tơt
hơn.


<i>2. Kĩ năng</i>: HS biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu lốt từng khổ thơ.



<i>3. Thái độ:</i> u thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ trong Sgk
- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS kể lại câu chuyện: <i><b>Cuộc chạy </b></i>
<i><b>đua trong rừng</b></i>


- HS - GV nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>2.1 Luyện đọc</b></i>


<i>a. GV đọc mẫu toàn bài</i>


- GV đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc.


<i>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp </i>
<i>giải nghĩa từ</i>


<i>* Đọc từng câu</i>



+ HS đọc nối tiếp câu lần 1
- GV sửa lỗi phát âm sai


- HS luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp câu lần 2


- 2 HS kể lại bài.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp câu.


- HS đọc từ khó: <i>đẹp lắm, nắng vàng,</i>
<i>bóng lá, bay lên lộn xuống,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>


- HS nối tiếp đọc từng khổ lần 1
GV hướng dẫn cách ngắt nhịp thơ.


- HS đọc nối tiếp từng khổ lần 2
- 1 HS đọc chú giải.


H. Quả cầu giấy là quả cầu làm bằng gì?
Nó như thế nào?


<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>



- HS đọc từng khổ trong nhóm đơi.


<i>* Các nhóm thi đọc </i>


- Cả lớp – GV nhận xét, bình chọn


<b>- </b>Cả lớp đọc đồng thanh.


<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- HS đọc thầm cả bài


H. Bài thơ tả hoạt động nào của HS?
- HS đọc thầm khổ thơ 2,3.


H. Các bạn chơi đá cầu vui và khoẻ như
thế nào?


- HS đọc khổ thơ 4.


H. Em hiểu “Chơi vui học càng vui.”
như thế nào?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại </b></i>


- 1 HS đọc cả bài


- 1 số HS dựa vào các từ ngữ làm điểm
tựa đọc thuộc bài thơ.



- HS - GV nhận xét bình chọn bạn đọc
hay.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


+ Bài thơ có ý nghĩa gì?


+ Để người khởe mạnh, em nên làm gì?
- Dặn HS về luyện đọc bài.


- GV nhận xét giờ học<b> </b>


- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


<i> Ngày đẹp lắm/ bạn ơi/</i>
<i> Nắng vàng chải khắp nơi/</i>
<i> Chim ca trong bíng lá/</i>
<i> Ra sân/ ta cùng chơi.//</i>


- HS đọc nối tiếp khổ thơ.
- HS đọc chú giải.


- Là đồ chơi gồm 1 đế nhỏ, hình trịn,
trên mặt cắm lông chim hoặc 1 túm
giấy mỏng, dùng để đá.


<i><b>1.</b><b>Các bạn chơi đá cầu.</b></i>


- Các bạn dang chơi đá cầu trong giờ


ra chơi.


<i><b>2.</b><b>Các bạn rất vui và khoẻ.</b></i>


- Trò chơi vui mắt, quả cầu giấy xanh
xanh, bay lên rồi lộn xuống, đi từ
chân người này sang chân người
khác, HS vừa chơi, vừa cười, vừa hát.
- Các bạn chơi rất khéo, nhìn rất tinh
mắt, đá rất dẻo, cố gắng để quả cầu
bay trên sân không để rơi xuống đất.


<i><b>3.</b><b>Ích lợi của trị chơi đá cầu.</b></i>


- Chơi vui làm hết mệt mỏi, tinh thần
thoải mái hơn.


- HS đọc cả bài


- HS nhẩm thuộc cả bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ


- HS nêu.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>---Buổi chiều</b></i>


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)



<b>Tiết 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b.


<i>2. Kĩ năng:</i> Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, chữ viết sạch đẹp.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ
- Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS viết trên bảng
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>



<i><b>2.1 Hướng dẫn HS viết bài</b></i>
<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>


- GV đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc lại


H. Vì sao Ngựa con thua cuộc?
H. Đoạn văn có mấy câu?


H. Những chữ nào trong đoạn văn phải
viết hoa?


- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy
nháp


- GV nhận xét, uốn nắn.


<i>b. HS viết bài vào vở</i>


- GV đọc – HS viết bài vào vở


- GV theo dõi uốn nắn, tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút.


<i>c. Chấm chữa bài</i>


- GV tự sốt lỗi bằng bút chì.
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét.



<i><b>2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Điền vào chỗ trống l/n
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng.
- rổ, rễ cây, giầy dép.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc lại.


- Vì Ngựa con chủ quan, không chuẩn
bị kĩ cho cuộc đua mà chỉ chú ý đến vẻ
đẹp bên ngồi.


- Đoạn văn có 3 câu.


- Chữ đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật:
Ngựa Con


Từ khó


- Ngựa Con, móng, khoẻ, nguyệt quế.
- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe, soát lỗi bằng bút chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 1 HS làm bài trên bảng



- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét


- GV nhận xét thống nhất kết quả.
- 2 HS đọc lại bài làm


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Dặn HS về luyện viết vào vở.


- Nhận xét chung bài viết, nx giờ học.<b> </b>


- Thiếu niên, nai nịt, khăn lụa, thắt
lỏng, sử sau lưng, nâu thẫm, lạnh buốt.
- HS đọc lại bài làm.


- HS lắng nghe.


<i></i>


---THỂ DỤC


<b>BÀI 55 : ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>TRỊ CHƠI “ HOÀNG ANH – HOÀNG YẾN ”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Ôn bài TDPTC với cờ. Yêu cầu thuộc bài thực hiện cơ bản đúng bài
thể dục với cờ.



<i>2. Kĩ năng:</i> Chơi trị chơi “ Hồng Anh – Hồng Yến ”. Yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chơi được trị chơi.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ tích cực trong giờ học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: còi, kẻ sân chơi trò chơi.


III. Các hoạt động dạy – học
<b>1. Phần mở đầu: 8p</b>


a) Nhận lớp


- GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


Đội hình
x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo sĩ số cho GV
- GV nhận lớp phổ biến mục tiêu yêu cầu
b) Khởi động


<b>- </b>Khởiđộng xoay các khớp.
- Giậm chân tại chỗ



Đội hình
x x x x x
x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn HS khởi động
- HS khởi động kỹ các khớp


<b>2. Phần cơ bản: 22p</b>


a) Ơn bài TDPTC với cờ. Đội hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Lớp trưởng hô lớp tập luyện


- HS thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng
- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai cho HS
b) Chia tổ tập theo khu vực sân.


Ôn bài TDPTC với.


Đội hình


x x x x (t1) x(t2)


x


∆ GV x


x



x x x x x(t3) x


- GV chia tổ hướng dẫn HS tập luyện
- HS tập luyện theo tổ và theo hướng dẫn của
GV
- GV đi quan sát nhắc nhở HS tập luyện, sửa tư
thế động tác sai cho HS các tổ, nhận xét đánh
giá kết quả tập luyện của các tổ.
c) Chơi trò chơi: “Hoàng Anh –
Hồng Yến”.
Đội hình
- GV nêu tên trị chơi, và nhắc lại cách chơi và
luật chơi, sau đó tổ chức cho HS chơi trò chơi
- HS thực hiện theo tổ chức của GV
- GV quan sát nhắc nhở HS chơi tích cực và
đảm bảo an tồn.
<b>3. Phần kết thúc: 5p</b>
a)Thả lỏng<b> </b>
- Lớp tập một số động tác thả lỏng.

Đội hình
x x x x x x


x x x x x x


∆ GV
- GV hướng dẫn HS thả lỏng
- HS thả lỏng tích cực
b) GV cùng HS hệ thống lại bài.
c) GV nhận xét giờ học giao bài


Đội hình
x x x x x x


x x x x x x
∆ GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tập về nhà: theo quy định


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 28/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 31 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 138: LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.


- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


<i>2. Kĩ năng: </i>Thực hành tốt các kĩ năng làm toán.


<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục HS thích học tốn.



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ, VBT


III. Các hoạt động dạy - học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Chữa miệng bài tập 1,2 (VBT)
- 1 HS nêu cách so sánh các số
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1</b>:</i> Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- 3 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Nêu đặc điểm của từng dãy số?
- <b>GV</b>: <i>Củng cố về cách nắm quy luật </i>
<i>của mỗi dãy số</i>.


<i><b>Bài 2</b>:</i> Tìm x



- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét kết quả Đ - S?


+ Nêu cách tìm x của mỗi phép tính?
- <b>GV</b>: <i>Củng cố tìm TP chưa biết trong </i>
<i>phép tính.</i>


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài tốn


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


H. Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?


- GV tóm tắt


- 2 HS lên bảng làm bài
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) 3897;


3898; ...; ...; ...; ...
b) 24 686; 24 687; ...; ...;...;


...; ...


c) 99995; 99996;...; ... ...;...
- HS đọc yêu cầu bài.


- 4 HS lên bảng làm.


a. x + 1536 = 6924
b. x - 636 = 5618


c. X x 2 = 2826
d. x : 3 = 1628


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


<i>Tóm tắt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- 1 em lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ đọc bài giải, nhận xét Đ - S?
+ Xác định dạng bài.


H. Tìm 8 ngày đội đó đào được bao
nhiêu m mương, trước tiên ta phải làm
gì?


- <b>GV</b>: <i>Củng cố giải bài tốn có liên </i>
<i>quan đến rút về đơn vị.</i>



<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


8 ngày : ... m đường?


<i>Bài giải</i>


Một ngày đào được số m là:
315 : 3 = 105 ( m )
8 ngày đào được số m là:


105 x 8 = 840 ( m )
Đáp số: 840m.


- HS lắng nghe.


<i></i>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 28: NHÂN HĨA. ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI </b>
<b>CÂU HỎI “ĐỂ LÀM GÌ?”</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>Học về cách nhận hố; ơn cách đặt và trả lời cho câu hỏi: Để làm
gì ?; ơn luyện các dấu chấm, dấu hỏi, dấu chấm than.



<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kỹ năng biết cách dùng nhân hoá trong khi nói, viết văn; vận dụng
các dấu câu vào bài tập thực hành.


<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục HS có ý thức tốt trong học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ chép câu văn bài 2, đoạn văn bài 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5'</b>


- Thế nào là nhân hoá?
- Gọi HS nhận xét.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Trong những câu thơ sau, cây cối
và sự vật tự xưng là gì? Cách xưng hơ ấy
có tác dụng gì?


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phát biểu ý kiến.


+ Trong khổ thơ a, bèo lục bình tự xưng


là gì?


+ Trong khổ thơ b, xe lu tự xưng là gì?
+ Cách xưng hơ như vậy có tác dụng gì?
- <b>GV</b>: <i>Cách xưng hơ như vậy làm cho sự </i>
<i>vật trở nên gân gũi và đáng yêu hơn.</i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Tìm bộ phận câu tả lời cho câu hỏi
"Để làm gì"


- 2 HS lên bảng.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS tự thảo luận nhóm 4 làm bài.
a. Bèo lục bình: Xưng "<i><b>tơi</b></i>"


b. Xe lu tự xưng thân mật là “<i><b>tớ</b></i>” khi
nói về mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩa và làm bài.
- GV mở bảng phụ - Mời 3 HS lên bảng
gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu
hỏi "Để làm gì"


- Lớp nhận xét - GV chốt lời giải đúng.
- <b>GV</b>: <i>Bộ phận trả lời cho câu hỏi để làm </i>
<i>gì thường đứng sau từ<b>“để”</b></i>



<i><b>Bài 3: </b></i>Chọn dấu chấm, chấm than hay
chấm hỏi để điền vào từng ô trống trong
chuyện vui sau:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp theo dõi SGK - Tự làm bài


- GV treo bảng phụ, 1 HS lên bảng điền -
GV chữa bài.


+ Đọc bài và nhận xét Đ - S?
+ Khi nào dùng dấu chấm?


+ Khi nào dùng dấu hỏi chấm? Dấu chấm
than?


- <b>GV</b>: <i>Dấu chấm được dùng ở cuối câu </i>
<i>kể; Dấu chấm hỏi được dùng cuối câu </i>
<i>hỏi, ...</i>


- 1 số HS kể lại câu chuyện vui và nêu ý
nghĩa của câu chuyện.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- GV Chú ý hiện tượng nhân hố sự vật
con vật khi đọc văn, đọc thơ.



- Kể lại truyện vui.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS thảo luận nhóm đôi, làm bài.
a. Con phải đến bác thợ rèn để xem
lại bộ móng.


b. Cả một vùng sơng Hồng nơ nức
làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.
c. Ngày mai, muông thú trong rừng
mở hội thi chạy để chọn con vật
nhanh nhất.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài, báo cáo kết quả.
<i><b>Nhìn bài của bạn </b></i>


Phong đi học về. Thấy em rất vui,
mẹ hỏi:


- Hôm nay con được điểm tốt à?
- Vâng! Con được điểm 9 nhưng đó
là con nhìn bạn Long. Nếu khơng bắt
chước bạn ấy thì chắc con khơng
được điểm cao như thế.


Mẹ ngạc nhiên:



- Sao con nhìn bài của bạn?


- Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bài
tập đâu! Chúng con thi thể dục ấy
mà!<i><b> </b></i>


- HS lắng nghe.


<i><b> </b></i>


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 29/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 01 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 139: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua
hoạt động so sánh diện tích các hình.


- Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện
tích hình kia. Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng
diện tích hai hình đã tách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục HS thích học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- HS nêu cách so sánh số.
- Chữa bài tập 1, 2 (VBT)
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Giới thiệu biểu tượng về diện tích.</b></i>


- VD1: Có 1 hình trịn (bìa đỏ O) 1
hình chữ nhật (bìa trắng HCN) đặt hình
chữ nhật nằm trọn trong ta nói: SHCN <


SO


<i><b>3.</b><b>Luyện tập</b></i>.


<i><b>Bài 1: </b></i>Điền vào các từ "lớn hơn", "bé
hơn", bằng thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.



- HS làm bài miệng.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


- <b>GV</b>: <i>Tứ giác ABCD gồm tam giác</i>
<i>ABD và tam giác BCD nên tứ giác</i>
<i>ABCD > tam giác ABD ( BCD)</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV gắn hình lên bảng


- 4 HS lên bảng điện (nối nhau)
+ ST bé hơn SB (S)


+ Tổng S hình A và hình B bằng S hình
T (Đ)


+ S hình A bé hơn S hình B (S)


<i><b>Bài 3</b>: </i>Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng?


- Gọi HS đọc u cầu bài.
+ Hình M có? Ơ vng?
+ Hình N có? Ơ vng?


So sánh S hình M với S hình N?



Vậy ta phải khoanh vào chữ nào cho
đúng?


- GV nhận xét.


- 3 HS lên bảng làm bài.


- HS lắng nghe.


- Giới thiệu A và B trong SGK là hai
hình có dạng khác nhau, nhưng có cùng
một số ơ vuông như nhau => SA = SB
- Tương tự: SP = SM + SN


=> Vài HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu bài.


+ SABD bé hơn S tứ giác ABCD


+ S tứ giác ABCD lớn hơn SBCD


+ S hình tứ giác ABCD bằng tổng
SABD và SBCD


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát hình.
- HS lên bảng làm bài.




- HS đọc yêu cầu bài.
- HS trả lời câu hỏi:


A. Diện tích hình M bằng S hình N.
B. S hình M bé hơn S hình N


C. S hình M lớn hơn S hình N


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- GV hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.


- HS lắng nghe.


<i></i>
---CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT)


<b>Tiết 56: CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5
chữ. Làm đúng bài tập 2a/b


<i>2. Kĩ năng:</i> Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn.



<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.
- 3 tờ phiêu viết bài


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét - đánh giá


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn HS viết bài</b></i>
<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>


- 1 HS đọc thuộc lòng cả bài.
- 3 HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối.


H. Theo em, vì sao tác giả nói: Chơi vui
học càng vui”?


H. Trong bài những chữ nào phải viết


hoa?


H. Nêu cách trình bày bài?
- HS viết bảng con từ khó dễ sai.


<i>b.HS viết bài vào vở</i>


- HS nhớ lại 3 khổ thơ cuối và viết vào
vở.


- GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút.


<i>c.Chấm chữa bài</i>


- GV cho HS tự soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Điền vào chỗ chấm
- 1 HS nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng viết: <i>thiếu niên, nai </i>
<i>nịt, ngực nở.</i>


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 3 HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối



- Vì chơi vui làm cho chúng ta đỡ mệt
mỏi, tăng thêm tinh thần đồn kết như
thế thì sẽ học tơt hơn.


- Tên đầu bài, chữ đầu các câu thơ.
- Các khổ thơ viết cách nhau một
dòng.


- HS viết bảng con.


- HS nhớ, viết bài vào vở.


- HS tự soát lỗi bằng bút chì.
- HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2-3 HS đọc lại bài


- HS nhận xét- GV nhận xét, chốt đáp án
đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


quả.



<i>a. Điền vào chỗ chấm l/n?</i>


- Bóng <i>n</i>ém; <i>l</i>eo núi; cầu <i>l</i>ơng.


<i>b. Điền dấu hỏi/ ngã vào chỗ thích </i>
<i>hợp?</i>


- bóng rổ; nhảy cao; võ thuật.
- HS lắng nghe.




---THỂ DỤC


<b>BÀI 56 : ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>TRỊ CHƠI “NHẢY Ơ TIẾP SỨC”</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Ôn bài TDPTC với cờ. Yêu cầu thuộc bài thực hiện cơ bản đúng bài
thể dục với cờ.


<i>2. Thái độ:</i> Chơi trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi được trị chơi.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ tích cực trong giờ học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>



- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Phần mở đầu: 8p</b>


a) Nhận lớp


- GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


Đội hình
x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo sĩ số cho GV
- GV nhận lớp phổ biến mục tiêu yêu cầu
b) Khởi động


<b>- </b>Khởiđộng xoay các khớp.
- Giậm chân tại chỗ


Đội hình
x x x x x
x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn HS khởi động
- HS khởi động kỹ các khớp



<b>2. Phần cơ bản: 22p</b>


a) Ôn bài TDPTC với cờ. Đội hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

x x x x x


∆ GV
- GV hướng dẫn lớp ôn tập
- Lớp trưởng hô lớp tập luyện
- HS thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng
- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai cho HS
b) Chia tổ tập theo khu vực sân.
Ơn bài TDPTC với cờ.
Đội hình
x x x x (t1) x(t2)
x


∆ GV x


x


x x x x x(t3) x


- GV chia tổ hướng dẫn HS tập luyện
- HS tập luyện theo tổ và theo hướng dẫn của
GV
- GV đi quan sát nhắc nhở HS tập luyện, sửa tư
thế động tác sai cho HS các tổ, nhận xét đánh
giá kết quả tập luyện của các tổ.


c) Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp
sức”.
Đội hình
- GV nêu tên trị chơi, và nhắc lại cách chơi và
luật chơi, sau đó tổ chức cho HS chơi trò chơi
- HS thực hiện theo tổ chức của GV
- GV quan sát nhắc nhở HS chơi tích cực và
đảm bảo an toàn.
<b>3. Phần kết thúc: 5p</b>
a) Thả lỏng<b> </b>
- Lớp tập một số động tác thả
lỏng.

Đội hình
x x x x x x


x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c) GV nhận xét giờ học giao bài
tập về nhà:


x x x x x x
∆ GV


- GV tập hợp lớp và cùng HS cũg cố bài học
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
theo quy định



<i><b>---Buổi chiều</b></i>



HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b>THAM GIA “NGÀY HỘI THIẾU NHI VUI KHOẺ” (Theo kế hoạch của Đội)</b>




---TẬP VIẾT


<b>Tiết 28: ÔN CHỮ HOA : T (Tiếp)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố cách viết chữ viết hoa T; viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ
đúng quy định thông qua bài tập ứng dụng.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Viết tên riêng <i>Thăng Long </i>bằng cỡ chữ nhỏ


- Viết câu ứng dụng: <i>“ Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ” </i>bằng cỡ
chữ nhỏ.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ viết hoa: <i>Th</i>; <i>Thăng Long</i>; câu thơ trong dòng kẻ.
- Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’ </b>


- 2 HS lên bảng viết:


- GV kiểm tra bài về nhà của HS
- Dưới lớp nhận xét bài trên bảng
- GV NX - đánh giá


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con</b></i>
<i>a. Luyện viết chữ hoa</i>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài:


- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết từng chữ
- HS tập viết các chữ hoa trên bảng con ( 2
lần)


<i><b>- </b></i>GV nhận xét, uốn nắn.


<i>b. HS viết từ ứng dụng</i>


- HS đọc từ ứng dụng:


- GV giải thích: Thăng Long là tên gọi của
thủ đô Hà Nội do vua Lý Thái Tổ ( Lý Cơng
Uẩn) đặt. Theo sử sách thì khi rời đơ từ Hoa



- 2 HS lên bảng viết: <i>Tân Trào</i>


- HS lắng nghe.
- HS tìm: T, Th, L
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Lư ( Ninh Bình) ra thành Đại La ( Hà Nội),
Lý Thái Tổ mơ thấy rồng vàng bay lên nên
đổi tên Đại La thành Thăng Long ( rồng bay
lên)


H. Nêu độ cao của các con chữ và khoảng
cách giữa các chữ?


- HS luyện viết trên bảng con.


<i>c. HS viết câu ứng dụng</i>


- HS viết câu ứng dụng.


- GV giải thích: <i>Câu văn khuyên ta năng </i>
<i>tập thể dục làm cho con người khoẻ mạnh </i>
<i>như uống nhiều viên thuốc bổ.</i>


- HS tập viết trên bảng con các chữ: Thể


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết.


- HS viết bài vào vở.


- GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi viết, cách
để vở, cầm bút.


<i><b>4. Chấm chữa bài</b></i>


- GV chấm khoảng 5 bài.


- Nhận xét chung bài viết để lớp rút kinh
nghiệm.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.


- HS nêu độ cao của con chữ
- HS luyện viết bảng con.
- HS viết câu ứng dụng


+ Viết chữ Th: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết tên Thăng Long: 2 dòng cỡ
nhỏ.


+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- HS lắng nghe.


- HS viết bài vào vở.



- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.


- HS lắng nghe.


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 30/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 02 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI – MÉT VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đơn vị đo diện tích: Xăng - ti - mét vng là diện tích hình
vng có cạnh dài 1cm. Biết đọc, viết số đo diện tích là Xăng - ti - mét.


<i>2. Thái độ</i>: Xác định được diện tích của một hình bằng đơn vị cm2


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS thích học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Bài cũ: 5’</b>


- Chữa bài tập 2, 3 (VBT)


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2.1 Giới thiệu xăng - ti - mét vng</b></i>


- Để đi diện tích người ta dùng đơn vị
đo diện tích là xăng - ti - mét vng.
- GV đưa hình vng cạnh 1 cm và nói
diện tích hình vng này là 1 xăng - ti -
mét vuông.


=> Vài học sinh nhắc lại


<i><b>2.2 Thực hành</b></i>


<i><b>Bài tập</b></i> <i><b>1</b>:</i>Viết tiếp vào chỗ chấm
- HS nêu yêu cầu bài tập


- GV treo bảng phụ - 2 HS lên bảng 1
em đọc - 1 em viết số.


- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?


H. Nêu cách đọc viết các số có kèm theo
đơn vị đo diện tích.



- <b>GV</b>: <i>Củng cố đọc, viết số đo diện tích </i>
<i>cm2 </i><sub> </sub>


<i><b>Bài tập</b></i> <i><b>2: </b></i>Viết vào chỗ chấm (theo
mẫu)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV kẻ hình lên bản, hướng dẫn mẫu.
- HS làm bài miệng.


H. Dựa vào đâu em biết diện tích hình A
= diện tích hình B?


- GV nhận xét.


+ Đổi bài kiểm tra chéo.


- <b>GV</b>: <i>Để so sánh diện tích 2 hình ta có </i>
<i>thể đếm số ơ vng của mỗi hình rồi so </i>
<i>sánh.</i>


<i><b>Bài tập</b></i> <i><b>3: </b></i>Tính (theo mẫu)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn cách làm mẫu.
- 2 HS lên bảng làm bài.


- Chữa bài, nhận xét Đ - S?



+ Nêu cách thực hiện 40cm2<sub> - 17 cm</sub>2 <sub>=?</sub>


và 32 cm2<sub> : 4 =?</sub>


+ Khi thực hiện phép tính có kèm theo
danh số em cần lưu ý điều gì?


- <b>GV</b>: <i>C2<sub> Thực hành các phép tính liên </sub></i>


- Xăng - ti - mét vng là diện tích
của một hình vng có cạnh dài 1 cm
- HS lắng nghe.


- Xăng - ti - mét vuông viết tắt là <i><b>cm</b><b>2</b></i>
- HS nhắc lại.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài


* Hình B gồm ... ơ vng 1cm2


* Diện tích hình B bằng ...


* So sánh diện tích hình A với diện
tích hình B.


<b> </b>


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS chú ý, lắng nghe.



- HS làm bài nêu miệng kết quả.


- HS đổi chéo vở kiểm tra nhau.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
a. <i><b>3cm</b><b>2</b><b><sub> + 5 cm</sub></b><b>2</b><b><sub> = 8 cm</sub></b><b>2</b></i>
18 cm2<sub> + 26 cm</sub>2<sub> = </sub>


40 cm2<sub> - 17 cm</sub>2 <sub>= </sub>


b. <i><b>3cm</b><b>2</b><b><sub> x 2 = 6 cm</sub></b><b>2</b></i>
6 cm2 <sub>x 4 = </sub>


32 cm2<sub> : 4 = </sub>


Đọc Viết


Năm xăng - ti
- mét vuông


5cm2


Một trăm hai mươi
xăng - ti - mét vuông


1500 cm2



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>quan tới đơn vị đo diện tích</i>
<i><b>Bài tập 4: </b></i>Bài toán


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
H. Bài tốn cho biết gì? BT hỏi gì?
- 1HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét Đ - S?


H. D.tích tờ giấy màu xanh >D.tích tờ
giấy màu đỏ ... cm2<sub>? Em làm như thế </sub>


nào?


- Vài HS đọc bài làm của mình.


- <b>GV</b>: <i>Lưu ý HS cách trình bày bài giải</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài Diện tích hình chữ nhật.


- HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i>Tóm tắt</i>



D.tích tờ giấy màu xanh: 300cm2


D.tích tờ giấy màu đỏ : 280cm2


D.tích tờ giấy màu xanh >D.tích tờ
giấy màu đỏ ... cm2<sub>?</sub>


<i><b> </b>Bài giải</i>


D.tích tờ giấy màu xanh lớn hơn tờ
giấy màu đỏ là:


300 - 280 = 20 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 20 cm2


- HS lắng nghe.


<i></i>
---TẬP LÀM VĂN


<b> Tiết 28: KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>
<b>VIẾT LẠI MỘT TIN THỂ THAO TRÊN BÁO, ĐÀI </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Rèn kĩ năng nói: Kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được
xem, được nghe tường thuật…, giúp người nghe hình dung được trận đấu.



- Rèn kĩ năng viết: Viết lại được một tin thể thao mới đọc được (hoặc được xem,
nghe…) viết gọn, rõ, đủ thông tin.


<i>2. Kĩ năng:</i> Thực hành làm tốt các bài tập


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ yêu thích mơn học


<b>II. Các KNS cơ bản được GD</b>


- Tìm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu, bình luận, nhận xét
- Quản lí thời gian, đặt mục tiêu


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết các gợi ý.


- Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao…


<b>IV. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 em đọc lại bài viết về những trò vui
trong ngày hội (T26)


- GV nhận xét .


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.



<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Kể lại một trận thi đấu thể thao
mà em biết.


- 2 HS đọc bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo
dõi SGK


- GV nhắc: Có thể kể về buổi thi đấu TT
các em đã tận mắt nhìn thấy trên sàn vận
động, sân trường hay ti vi... Cũng có thể
kể một trận thi đấu các em nghe tường
thuật trên ti đài phát thanh, nghe qua
người khác kể hoặc đọc trên sách báo.
- GV mở bảng phụ.


- 1 học sinh kể mẫu - GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể


- Một số em thi kể trước lớp
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 2:</b><b>Giảm tải</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Nhận xét giờ học.



- VN: Hoàn chỉnh bài viết.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS đọc u cầu bài.


<i><b>Gợi ý:</b></i>


a. Đó là mơn TT nào?


b. Em tham gia hay chỉ xem thu đấu?
c. Buổi thi đấu đó tổ chức ở đâu?
Tổ chức khi nào?


d. Em cùng xem với những ai?
e. Buổi thi đấu diễn ra như thế nào?
g. Kết quả thi đấu ra sao?


- 1 HS kể mẫu.
- Từng cặp kể mẫu.
- HS kể trước lớp.


- HS lắng nghe.


<i></i>
---SINH HOẠT


<b>TUẦN 28</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua (20p)</b>



<b>1. Đánh giá tuần 28: </b>GV nhận xét chung:


<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.


- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.


- Xếp hàng ra vào lớp của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.


<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập.
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp.
- Vẫn còn một số em mất trật tự trong lớp.


<b>II. Phương hướng tuần tới (15’)</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- Phát huy ôn bài đầu giờ 15 phút nghiêm túc, hiệu quả.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Trong lớp giữ trật tự, hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Chấp hành tốt An toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp điện.



- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sông, suối... đề phòng tai nạn
đuối nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra việc học tập và mọi nề nếp của các bạn trong tổ.


<b>II. Chuyên đề (20p)</b>


KĨ NĂNG SỐNG


<b>Bài 8: KĨ NĂNG LÀM THỦ LĨNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Rèn luyện thói quen tự tin trong học tập và trong cuộc sống.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết cách chia sẻ, khích lệ giúp bạn bè thêm tự tin


<i>3. Thái độ:</i> Tích cực, hoạt bát hơn trong các hoạt động.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- GV: SGV thực hành kỹ năng sống.
- HS: SGK thực hành kỹ năng sống.


<b>III. Tiến trình dạy</b>
<b>I/ Ổn định</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ: “Năng khiếu </b>
<b>của em”</b>



<b>- </b>Em hãy nêu những cách phát hiện và
rèn luyện năng khiếu.


- GV cho HS nhận xét
- GV nhận xét


<b>III/ Bài mới:</b>
<b>a) Khám phá:</b>


- GV nêu câu hỏi?


+ Đã bao giờ em cảm thấy mình tự tin
chưa?


+ Đó là khi nào?


- Lớp chúng ta có rất nhiều bạn hăng
hái phát biểu ý kiến, nhưng bên cạnh
đó cũng còn một vài bạn còn rụt rè.
Vậy, làm thế nào để có được sự tự tin
thì bài học ngày hơm nay sẽ giúp các
em tìm được câu trả lời. Đó là bài:
Giúp em tự tin (tiết 1)


<b>b) Kết nối:</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Nhóm đơi


<i><b>Mục tiêu:</b> HS biết được lợi ích của </i>
<i>việc tự tin trong học tập.</i>



- HS hát.
- HS nêu:


 Luyện tập và thể hiện hằng ngày
 Tham gia hoạt động phát triển năng


khiếu


 Lựa chọn từ sở thích và sở trường


của em


 Hỏi người thân, bạn bè về năng


khiếu của mình.


 Dựa vào lời khen của mọi người khi


em thể hiện tài năng.
- HS nhận xét


- HS lắng nghe
- HS trả lời câu hỏi.
+ Dạ rồi.


+ Khi em phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV cho HS đọc truyện: Nam và
Trung



GV cho HS thảo luận nhóm đơi và trả
lời câu hỏi:


1) Vì sao kết quả học tập của Nam
giảm sút?


2) Em đã học tập được điều gì từ câu
chuyện trên?


- GV cho HS nhận xét


- GV nhận xét và kết luận: Hăng hái
phát biểu ý kiến sẽ giúp em tiến bộ
trong học tập.


<b>*Hoạt động 2:</b> Nêu miệng


<i><b>Mục tiêu:</b> HS nhận biết được thể hiện </i>
<i>của sự tự tin</i>


- GV cho HS quan sát ảnh
- GV hỏi:


+ Hình ảnh thể hiện của sự tự tin:


+ Em đã làm được những điều nào
- GV cho HS nhận xét


- GV nhận xét và kết luận: Để có được


sự tự tin các em cần:


+ Tham gia ngoại khóa
+ Chủ động


+ Lạc quan


<b>c/ Thực hành:</b>


<b>*Hoạt động 3:</b> Cá nhân


<i><b>Mục tiêu:</b> Kiểm tra sự tự tin của bản </i>
<i>thân</i>


- GV cho HS đọc đề:


- GV hỏi:


+ Em sẽ chọn để nào?


+ Tại sao em lại chọn đề đó?


+ Với sự lựa chọn đó, em nghĩ mình đã
tự tin trong học tập chưa?


- GV cho HS nhận xét


- HS đọc truyện: Nam và Trung


HS thảo luận nhóm và đại diện trả lời:


1) Vì Nam rất rụt rè, ít tham gia phát
biểu vì sợ nói sai sẽ bị cơ khiển trách,
bạn bè cười chê.


2) Phải hăng hái phát biểu ý kiến
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


- HS quan sát ảnh
- HS trả lời:


+ Hình ảnh thể hiện của sự tự tin:


 Tham gia ngoại khóa
 Chủ động


 Lạc quan


- HS trả lời.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe và nhắc lại.


- HS đọc đề:<b> Thầy giáo ra hai để </b>
<b>kiểm tra. Đề thứ nhất gồm cả những</b>
<b>câu hỏi khó và dễ. Đề thứ hai gồm </b>
<b>các câu hỏi dễ. Thầy cho phép em </b>
<b>lựa chọn một trong hai đề để làm.</b>



- HS trả lời:


+ Em sẽ chọn đề thứ nhất


+ Vì em muốn kiểm tra xem năng lực
của em tới đâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV nhận xét và kết luận: Các em đã
rất tự tin trong học tập. Cần duy trì và
phát huy.


<b>c/ Vận dụng:</b>


<b>4. Củng cố - dặn dị</b>


<b>- </b>Hơm nay, chúng ta học bài gì?


- Em hãy nêu những thể hiện của sự tự
tin:


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Năng khiếu của em
(Tiết 2)


- HS nhận xét
- HS lắng nghe


- Hôm nay, chúng ta học bài: Giúp em
tự tin



+ Tham gia ngoại khóa
+ Chủ động


+ Lạc quan
- HS lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>Bài 10: NGĂN NGỪA LŨ( tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>Hiểu những nguyên nhân gây ra lũ. Những giải pháp giúp ngăn ngừa
lũ<b>. </b>Hiểu các khối lập trình


<i>2. Kĩ năng: </i>Lắp ráp mơ hình Cổng đê ngăn lũ để hiểu rõ hơn về việc phịng chống
lũ .


<i>3. Thái độ:</i>u thích mơn học và có ý thức bảo vệ mơi trường sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


Bộ lắp ghép wedo


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. kiểm tra bài cũ</b>



- Nêu những tác nhân gây thụ phấn?


<b>B. Bài mới</b>


<b>I. Tìm hiểu về lũ và quá trình ngăn </b>
<b>lũ:</b>


1. Những nguyên nhân gây ra lũ là gì?


2.Những giải pháp giúp ngăn ngừa lũ?
*<b>GV</b>: Chốt nội dung


- HS trả lời


-Thời tiết mang đến các lượng mưa
khác nhau trong năm. Lượng mùa
đơng có số lượng mưa cao nhất trong
năm.


-Đôi khi, mưa quá nhiều, lượng nước
dâng cao đến nỗi sông và suối không
thể giữ lại tất cả và tạo thành lũ lụt.
-Xói mịn là hiện tượng tự nhiên
thường xảy ra ở những nơi có nhiều
mưa.


- Cổng ngăn lũ là một trong những
câu trả lời, đây thiết bị cho phép nước
chảy xi dịng ở kênh đào hoặc sơng
ngịi. Khi có lượng mưa thường



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II. Lắp ráp: 30P</b>


- Lắp ráp mô hình Cổng đê ngăn lũ để
hiểu rõ hơn về việc phòng chống
- GV hướng dẫn hs lắp ráp theo các
bước


- GV chiếu hình ảnh các bước trên
phơng chiếu.


<b>C. Củng cố dặn dò</b>


-Theo các em, những tác nhân nào
gây nên lũ? Và những ảnh hưởng mà
lũ gây ra?


- Theo các em, cần phải làm gì và có
những cách nào để có thể ngăn ngừa
lũ?


Nhận xét giờ học Dăn dò giờ sau


giữ hồ chứa nước ở mức thấp. Vào
thời điểm lượng mưa thấp cổng thốt
lũ sẽ đóng lại để làm đầy hồ chứa
nước


- HS thực hành



HS trả lời


<b></b>
---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 56: MẶT TRỜI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp HS biết Mặt Trời vừa là vật chiếu sáng, vừa toả nhiệt.
- Biết được vai trò của mặt trời đối với con người, với trái đất.


<i>2. Kĩ năng:</i> Kể một số VD về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của MT
trong cuộc sống hàng ngày.


<b> </b><i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học


<i><b>* BVMT:</b></i> Biết Mặt trời là nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên Trái Đất.
- Biết sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt trời vào một số việc cụ thể trong cuộc
sống hàng ngày.


<b>II. Các kĩ năng sống</b>


+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin
+ Kĩ năng hợp tác


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.


- Phiếu thảo luận nhóm.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: <b>(3)</b>


- Tại sao lại cần bảo vệ các loại thú rừng?
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Mặt trời vừa là vật chiếu
sáng vừa là vật tỏa nhiệt. (10)


- Gọi HS đọc câu hỏi SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét các ý kiến.


- Vậy mặt trời theo em như thế nào ?
- GV kết luận:


- Cho HS lấy ví dụ chứng minh.
- GV nhận xét.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Vai trò của mặt trời trong
cuộc sống. (10)



- Yêu cầu thảo luận nhóm.


- Mặt trời có vai trị gì ? lấy ví dụ chứng
minh.


- Gọi HS báo cáo kết quả.
- GV kết luận:


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i> Sử dụng ánh sáng và nhiệt
của Mặt Trời. (10)


- Gọi HS nêu cách con người sử dụng ánh
sáng, nhiệt của mặt trời vào việc gì?


- GV kết luận:


<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- HS đọc u cầu.


- HS thảo luận nhóm đơi; đại diện
báo cáo.


- 2 HS kết luận.
- HS nghe.


- 2 HS nêu ví dụ.



- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS trả lời.


- HS nghe.


- HS suy nghĩ trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×