Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 1 Tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.48 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>
Ngày soạn: 07/4/2017


Ngày giảng: Thứ hai, 10/4/2017


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>ĐẦM SEN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nơi dung bài: Vẻ đẹp của lá , hoa, hương sắc loài sen.
2. Kỹ năng


- Trả lời các câu hỏi1,2 (SGK)
3. Thái độ


- Yêu thích môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
- Bộ đồ dùng HVTH.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Gọi HS đọc bài "Vì bây giờ mẹ mới về"
- GV nhận xét.


<b>Hoạt động của HS</b>


- 3 HS đọc kết hợp trả lời các câu
hỏi


<b>II, Dạy - học bài mới: (28’)</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Luyện đọc:</b>


<b>a- GV đọc diễn cảm bài văn 1 lần:</b> - HS chỉ theo lời đọc của GV
<b>b- HS luyện đọc:</b>


+Luyện đọc tiếng, từ


H: Tìm trong bài tiếng có âm s, x tr, l tiếng có
âm cuối là t


- s: Đài sen, suối, sáng
- x: xoè ra, xanh thẫm
- tr: trêm


l: lá, ven làng


âm cuối t: mát, ngát, khiết
+ GV cùng HS giải nghĩa từ: Đài sen bộ phận


phía ngồi cùng của hoa sen.



Nhị (nhuỵ): Bộ phận sinh sản của hoa
Thanh khiết, trong sạch


Ngan ngát, mùi thơm nhẹ


- Hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ khó
- GV sửa lỗi phát âm cho HS


- Luyện đọc câu


Cho HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Cho Hs thi đọc giữa 2 tổ, đọc cả bài


- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đếm số câu (8 câu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS thi đọc cả bài.


- GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua


- Cho cả lớp đọc ĐT cả bài - HS đọc ĐT
<b>3- Ôn các vần en, oen:</b>


<b>a- Nêu yêu cầu 1 trong SGK:</b> - Tìm trong bài tiếng có vần en, oen
- HS tìm: sen, ven, chen


H: Tìm trong bài tiếng có vần en ?


GV: Vần cần ôn hôm nay là vần en, oen.


<b>b- Nêu yêu cầu 2 trong SGK:</b>


- Cho HS thi tìm đúng, nhanh, nhiều tiếng, từ
có chứa vần en, oen


- Tìm tiếng ngồi bài có vần en,
oen


- Thi tìm giữa các tổ
en: xe ben, cái kèn...


oen: nhoẻn cời, xoèn xoẹt...


- Nói câu có tiếng chứa vần en, oen
- 1 HS đọc


- GV và cả lớp nhận xét. - HS tìm: Mèn, nhoẻn
<b>c- Nêu yêu cầu BT 3 SGK:</b>


- Gọi HS nhìn tranh, đọc mẫu


H: Tìm trong câu mẫu tiếng chứa vần ?
- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần
- Cho HS nhận xét, tính điểm


+ Nhận xét chung tiết học


- HS thi đua giữa 2 tổ


<b> TIẾT 2</b>


<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.(28’)</b>


<b>a- Tìm hiểu bài</b>


- Gọi 1, 2 HS đọc cả bài - HS đọc bài, lớp đọc thầm


H: Khi nở hoa sen trong đẹp như thế nào ? - Cánh hoa đỏ nhạt, xoè ra phô đài
sen và nhị vàng.


H: Em hãy đọc câu văn tả hương sen ? - Hương sen ngan ngát, thanh khiết
- HS lắng nghe


- GV đọc diễn cảm lại bài
- Gọi HS đọc bài


1,2 em đọc cả bài
- Cả lớp đọc ĐT
<b>b- Luyện nói:</b>


- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói hơm


nay. - 1 vài em đọc


- Gọi HS nhìn và mẫu trong SGK và thực hành
nói về sen


- Gọi nhiều HS thực hành luyện nói về sen


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5- Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét tiết học



: Ôn lại bài


- Chuẩn bị bài: Mời vào - HS nghe và ghi nhớ
<b>TOÁN</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>(Cộng không nhớ)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức


- Nắm được cách cộng số có hai chữ số.
2. Kỹ năng


- Biết đặt tính rồi làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100.Vận dụng vào giải bài
tốn có lời văn.


3. Thái độ
- Ham học hỏi


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các bố 1 chục que tính và các que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp) (2’)


<b>Hoạt động của HS</b>


2- Giới thiệu cách làm tính cộng (khơng nhớ) -HS quan sát.


a- Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24
Bớc 1: HD HS thao tác trên que tính.
HD HS lấy 35 que tính xếp


- Yêu cầu HS lấy 35 que tính (gồm 3 bó que
tính ở bên trái, và 5 que tính rời ở bên phải


- HS lấy 35 que tính


- GV nói và viết bảng: có 3 bó


Viết 3 ở cột chục, có 5 que rời viết 5 ở cột đơn
vị.


- Cho HS lấy tiếp 24 que tính.
(Cũng làm tương tự như trên)


- HS lấy 24 que tính
- HD HS gộp các bó que tính với nhau và các


que tính rời với nhau.


- Ta được mấy bó que tính và mấy que tính
rời ?


- 5 bó que tính và 9 que tính rời.
- GV nói và viết bảng: Viết 5 ở cột chục và 9 ở



cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng.
Chục Đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5 9


Bớc 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng
- Để làm tính cộng dưới dạng 35 + 24 ta đặt
tính


- HS quan sát và lắng nghe
- GV viết bảng và HD cách đặt tính


35 * 5 cộng 4 bằng 9 viết 9
24 * 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
59


- Như vậy 35 + 24 = 59


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính. - Vài HS nêu lại cách đặt tính và
tính


* 5 cộng 4 bằng 9 viết 9
b- Trường hợp phép cộng dạng 35 + 20 * 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
- GV HD cách đặt tính và tính


35 * 5 cộng 0 bằng 5 viết 5
20 * 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
55


- Nh vậy 35 + 20 = 55



- Vài HS nêu lại cách tính.
* 5 cộng 0 bằng 5 viết 5
* 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
c- Trường hợp phép cộng dạng 35+2


- GV HD kỹ thuật tính.


35 * 5 cộng 2 bằng 7 viết 7


- Vài HS nêu lại cách đặt tính và
tính.


* 5 cộng 2 bằng 7 viết 7
2 * Hạ 3 viết 3


37


* Hạ 3 viết 3
- Như vậy 35 + 2 = 37


3- Thực hành: - HS nêu yêu cầu của bài


Bài tập 1: Tính - HS làm bài


- Cho HS làm bài vào sách 52 82 43 63 9
36 14 15 5 10
88 96 58 68 19
- Gọi HS chữa bài



<b>CC:Biết làm tính cộng (khơng nhớ) số có 2 </b>
chữ số.


- 3 HS lên bảng chữa bài
- Lớp NX


Bài tập 2: Đặt tính rồi tính


- Nêu yêu cầu của bài ? - Đặt tính rồi tính
- Cho HS làm bảng con. - HS làm bảng con


HS làm bài


35 41 60 22 6
12 34 38 40 43
- GV nhận xét, chữa bài


<b>CC: Biết đặt tính và làm tính cộng (khơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhớ) số có 2 chữ số.
Bài tập 3:


- GV nêu bài tốn


- GV ghi tóm tắt lên bảng


- HS tóm tắt bằng lời.
- HS tự giải bài tốn


Tóm tắt Bài giải



Lớp 1A: 35 cây
Lớp 2A: 50 cây


Cả hai lớp trồng được cất cả là:
35 + 50 = 85 (cây)


Cả hai lớp ….. cây ?
- Gọi HS chữa bài.


Đáp số: 85 cây
- 1 HS lên bảng chữa bài
<b>Cc: Áp dụng vào giải bài toán có lời văn</b> - Lớp nhận xét


Bài tập 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi
viết số đo.


<b>CC: Đo độ dài bằng thước kẻ cm</b>


- HS đo độ dài rồi viết số đo.
<b>III- Củng cố - dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét giờ học, khen những em học tốt
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập và làm
VBT.


Ngày soạn: 08/4/2017


Ngày giảng: Thứ ba, 11/4/2017



<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TÔ CHỮ HOA – L, M, N</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Tô các chữ hoa L,M, N
2. Kỹ năng


- Viết đúng các vần: en, oen,ong, ông; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh,
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết I, tập II.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1
lần)


3. Thái độ
- Rèn chữ viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ có viết sẵn chữ hoa, các vần, các TN .
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ.( 4’)</b>


- GV KT và viết bài ở nhà của HS trong VTV.
Nhận xét bài của HS.


- Gọi HS viết bảng và TN: Hoa sen, đoạt giải
<b>2- Giới thiệu bài (trực tiếp) ( 1’) </b>



<b>3- Hướng dẫn tô chữ : ( 10’)</b>


-Treo bảng phụ cho HS quan sát chữ M


<b>Hoạt động của HS</b>
HS viết bảng và TN: Hoa sen,
đoạt giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoa M: - Chữ M hoa gồm 4 nét: nét cong
Chữ M hoa gồm mấy nét, đó là


Những nét nào?


- GV nêu quy trình viết kết hợp từng chữ
trong mẫu.


trái, nét số thẳng, nét lượn phải và
nét thẳng cong phải


- HS theo dõi và tô chũ trên khung


- Tương tự viết các chữ hoa L,N


- HS tập viết vào bảng con


- GV theo dõi, chỉnh sửa


<b>4- Hướng dẫn HS viết vần, TN ứng dụng: </b>
<b>( 10’)</b>



- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc các vần,
TN ứng dụng.


H: Hãy phân tích cho cơ tiếng chứa vần en,
oen ?


- HS đọc: en, oen, hoa sen, nhoẻn
cời


- 1 vài em


- Cả lớp đọc ĐT các vần, từ ứng
dụng


- HS tập viết trên bảng con
- GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ


khoảng cách giữa các chữ khi viết bài
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS


<b>5- Hướng dẫn HS viết vào vở: (10’)</b>


H: Hãy nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở khi viết


- HS nhắc lại theo yêu cầu của GV
- HS tô chữ M ,L,N hoa, viết các
vần và TN ứng dụng trên.



- Giao việc - HS thực hành viết


+ GV nhận xét bài tổ 3
<b>6- Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- GV tổng kết giờ học


BTVN: Luyện viết phần B trong vở


- HS nghe và ghi nhớ


<b>CHÍNH TẢ ( tập chép )</b>
<b>HOA SEN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ
trong khoảng 12- 15 phút.


2. Kỹ năng


- Điền đúng các vần en- oen, g, gh vào chỗ trống.Bài tập 2,3 (SGK)
3. Thái độ


- Rèn chữ viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và BT 2,3
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- Yêu cầu HS lên bảng làm lại BT 2a, 2b


- Kiểm tra và nhận xột 1 số bài ở nhà của HS
phải viết lại.


- 2 HS lên bảng mỗi em 1 phần


- GV nhận xét.


<b>II- Dạy bài mới: (24’)</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS tập chép:</b>


- Treo bảng phụ đã viết sẵn ND bài lên bảng. - HS nhìn và đọc bài thơ
- Yêu cầu HS tìm và viết chữ khó


- GV theo dõi, nhận xét, sửa sai


- HS tìm và viết ra bảng con


- HS nào viết sai, đánh vần và viết
lại


+ Cho HS chép bài vào vở


- KT t thế ngồi, cách cầm bút và giao việc.



- GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS chép bài vào vở
- GV nhận xét bài tổ 1


- HS dùng bút chì sốt lỗi, gạch
chân chữ viết sai


- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - Đổi vở KT chéo
- HS chữa lỗi bên lề vở


- Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển


- Treo bài tập lên bảng
H: Bài yêu cầu gì ?


- Hướng dẫn và giao việc


- HS quan sát phần a
- Điền vần en và oen


- HS làm trong VBT bằng bút chì
- 2 HS lên bảng chữa


- Theo dõi, nhận xét và sửa - Lời giải: Đèn bàn, xoèn xoẹt..
- Yêu cầu HS quan sát phần b - HS quan sát


H: Bài yêu cầu gì ?


H: Hướng dẫn và giao việc


- Điền chữ g hay gh



- HS làm BT trong vở và lên bảng
chữa


- Theo dõi: NX và sửa sai
+ Quy tắc chính tả


Âm đầu giờ đứng trớc i, ê, e viết là gh, đứng
trước các ng âm còn lại là g (g, a, o, ơ, ....)
* BVMT: Giữ gìn nguồn nước sạch sẽ để một
số loại cây hoa có thể sinh sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả
đúng đẹp.


: - Học thuộc quy tắc chính tả, chép lại bài


chính tả (VBT)


- Xem trước bài tiết 12


- HS nghe và ghi nhớ


<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)


2. Kỹ năng


- Tập đặt tính rồi tính, biết tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản)
3. Thái độ


- u thích mơn học


<b>* Giảm tải: Khơng làm BT1 cột 3, BT2 cột 2,4</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
Gọi 2 HS lên làm BT 2 - 2 HS lên bảng


- Lớp làm bảng con


41 + 34 35 + 12
<b>2- Dạy bài mới: (27’)</b>


1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Luyện tập.


Bài tập 1. Đặt tính rồi tính
? Nêu yêu cầu của bài ?
- Y/c làm bảng con


- Đặt tính rồi tính



- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con
- GV nhận xét, chữa bài


<b>CC: Biết đặt tính rồi tính</b>


47 51 40 80
22 35 20 9
69 86 60 89
Bài tập 2: Tính nhẩm


- GV đa phép tính 3 + 6 - HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi Hs nêu cách cộng nhẩm - 30+6 gồm 3 chục và 6 đơn vị


- 30 + 6 = 36


- Cho HS làm tiếp bài - HS làm bài vào sách
60 + 9 = 69 52 + 6 = 58
70 + 2 = 72 80 + 9 = 89
- Gọi HS chữa bài


- Nhìn vào 2 phép tính 52 + 6 và 6 + 52 em có


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhận xét gì ? phép cộng vị trí các số thay đổi
nhng kết quả không thay đổi)
+ GV: T/c giao hoán của phép cộng.


<b>CC: Nhẩm hàng chục rồi đến hàng đơn vị</b>
Bài tập 3:



- Gọi HS đọc bài toán - 2 HS đọc


- Yêu cầu HS tự phân tích đề tốn, tự tóm tắt và
giải vào vở.


- HS tự làm bài
Tóm tắt


- Gọi HS lên tóm tắt và 1 em lên trình bày bài
giải.


Bạn gái: 21 bạn
Bạn trai: 14 bạn
Tất cả :……… bạn
Bài giải:


Lớp em có tất cả số bạn là:
<b>CC: Áp dụng để giải bài tốn có lời văn khi </b>


cộng số có hai chữ số


21 + 14 = 35 (bạn)
Đ/s: 35 bạn
<b>Bài tập 4: vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm</b>


- GV yêu cầu HS: - HS xác định và vẽ đoạn thẳng
+ Dùng thước đo để xác định độ dài là 8cm


Sau đó vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
<b>CC: biết dùng thước cm để vẽ độ dài </b>



có độ dài 8cm vào sách.
- 8 cm


<b>3- Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- GV nhắc lại ND bài luyện tập.


- Nhận xét giờ học. Khen những em học tốt.
Dặn HS về nhà học bài, làm bài trong VBT.
Ngày soạn: 09/4/2017


Ngày giảng: Thứ tư, 12/4/2017


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>MỜI VÀO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


<i><b>- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếg vùng phương ngữ dễ phát âm sai.Bớc </b></i>
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


2. Kỹ năng


- Trả lời các câu hỏi1, 2(SGK)
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu.
3. Thái độ


- Hiểu được ND bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh minh hoạ bài tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi HS đọc bài "Đầm sen"


<b>Hoạt động của HS</b>
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi
H: Nêu những từ miêu tả lá sen


H: Khi nở hoa sen trong đầm đẹp như thế nào ?
H: Hãy đọc câu văn miêu tả hương sen trong
bài.


- GV nhận xét.


<b>II- Dạy - học bài mới: (27’)</b>
<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>
a- Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu lần 1 - HS theo dõi và đọc thầm
<i> (Giọng vui, tinh nghịch với nhịp thơ ngắn, </i>


giọng chậm rãi đọc các đoạn đối thoại, giọng
trải dài khi đọc 10 câu thơ cuối)


b- Luyện đọc:



+ Luyện đọc tiếng, TN


- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ:


Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền - HS đọc, CN, ĐT
- GV cùng HS giải nghĩa những từ trên


+ Luyện đọc câu thơ


- Cho HS đọc nối tiếp các câu thơ trong bài.


- HS đọc nối tiếp nhóm, tổ
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ


- GV cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ
thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS đọc cả bài thơ - Lớp đọc ĐT cả bài


- Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển


<b>3- Ơn các vần ong, oong:</b>


H: Hãy tìm trong bài tiếng có vần ong ?
H: Ngồi tiếng trong hãy tìm những tiếng


- HS tìm phân tích : Trong
khác ở ngồi bài có vần ong ?



H: Hãy tìm tiếng, từ có chứa vần oong ?


- HS tìm và nêu: Bóng đá, long
lanh


- HS tìm và nêu: Boong tàu, cải
- Yêu cầu HS tìm và chép 1 số tiếng từ có chứa


vần ong, oong


xoong


- HS đọc lại các từ vừa tìm đợc
+ Cho HS đọc lại bài - Cả lớp đọc ĐT


<b>Tiết 2 ( 29’)</b>
<b>4- Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
a- Tìm hiểu bài:


+ GV đọc mẫu cả bài 1 lần


H: Những ai đã gõ cửa ngôi nhà ?
- Gọi HS đọc 2 khổ thơ cuối và yêu cầu


- Người gõ cửa là: Thỏ, Nai, Gió
Trả lời câu hỏi


H: Gió được mời vào nh thế nào ?


- 1 vài em



- Gió được mời kiễng chân cao
vào trong cửa


H: Vậy gió được chủ nhà mời vào để cùng làm
gì ?


- Để cùng soạn sửa đón trăng lên...
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ theo cách phân


vai


+ Khổ thơ 1: Người dẫn chuyện, chủ nhà, thỏ
+ Khổ 2: Người dẫn chuyện, chủ nhà, gió
+ Khổ 3: Người dẫn chuyện: Chủ nhà, gió
+ Khổ 4: Chủ nhà


Chú ý: ở 3 khổ thơ đầu người dẫn chuyện chỉ
đọc câu câu mở đầu. Cốc, cốc, cốc


b- Học thuộc lòng bài thơ:


- HS đọc phân vai theo hướng dẫn


- GV treo bảng phụ có ND bài thơ
- GV xố dần bài trên bảng cho HS đọc
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ


- HS đọc nhẩm từng câu
- HS thi đọc thuộc lịng theo


nhóm,tổ


- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c- Luyện nói:


H: Hãy nêu cho cơ chủ đề luyện nói ?


- GV nêu yêu cầu, HS quan sát tranh và đọc câu
mẫu


- Nói về con vật mà em yêu thích
- HS quan sát tranh & đọc


- HS thảo luận nhóm 2
- Gọi nhiều HS thực hành luyện nói


Gợi ý:


H: Con vật mà em u thích là con gì?
Em ni nó đã lâu cha?


Con vật đó có đẹp khơng ?
Con vật đó có lợi gì ?


- Mỗi học sinh có thể nói gì về
con vật khác những con vật bạn đã
kể


<b>5- Củng cố - dặn dị(3’)</b>



Trị chơi : Tơi là ai - HS chơi thi giữa các tổ
- GV tổng kết giờ học


BTVN: - Học thuộc lòng bài thơ
- Chuẩn bị cho tiết sau


- HS nghe và ghi nhớ
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 100
- Biết tính nhẩm (với phép cộng đơn giản)
2. Kỹ năng


- Vận dụng để cộng các số đo độ dài.
3. Thái độ


- u thích mơn học


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Bài tập 1: Tính</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.



<b>Hoạt động của HS</b>
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bảng con.


53 35 55 44
14 22 23 33
67 57 78 77
-GV: nhận xét, chữa bài.


<b>CC: Tính từ phải sang trái..</b>


<b>Bài tập 2: Tính</b> - HS nêu yêu cầu của bài


- Gọi HS nêu cách làm
- Y/c HS làm bài vào sách


- HS nêu cách làm
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

30 cm + 40 cm = 70cm
25 cm + 24 cm = 49 cm
43 cm + 15 cm = 58 cm
- Gọi HS đọc kết quả bài làm - HS đọc kết quả.


<b>Cc: Cộng các sô đo độ dài</b> - Lớp nhận xét, chữa bài


<b>Bài tập 3: Nối ( theo mẫu)</b>


? Nêu Y/c của bài. - Nối (theo mẫu)



- GV HD HS thực hiện các phép cộng để tìm ra
kết quả và nối phép tính với kết quả đúng.


- HS làm bài vào sách
32 + 17 16 + 23


49


47 + 21 68 39 37 + 12


26 + 13 27 + 41
- Y/c HS đổi chéo bài kiểm tra


- Gọi HS đọc kết quả


- HS đổi chéo bài KT chéo
- HS đọc kết quả


<b>CC: Tính nhẩm rồi nối kết quả thích hợp</b> - Lớp nhận xét, chữa bài
<b>Bài tập 4:</b>


- Gọi HS đọc đề toán.


- Y/c học sinh tóm tắt = lời GV ghi bảng:


- 2 HS đọc đề tốn - Tự phân tích
đề.


Tóm tắt.



Lúc đầu: 15 cm
Sau đó: 14 cm
Tất cả: ……. Cm ?


- Cho H/s tự giải và trình bày bài giải vào vở


- 2, 3 em đọc tóm tắt
- HS làm bài.


Bài giải


Con sên bò được tất cả số cm là:
15 + 14 = 29 (cm)


- Gọi HS chữa bài.


Đáp số: 29cm
- HS lên bảng chữa bài
<b>CC: Áp dụng cơng 2 số </b>


(khơng nhớ) để giải bài tốn có lời văn


- Lớp nhận xét.
<b>III- Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Giáo viên nhắc lại ND bài luyện tập
- NX giờ học, khen những em học tốt.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập. Làm VBT.



*******************************
Ngày soạn: 10/4/2017


Ngày giảng:Thứ 5, 13/4/2017


<b>TỐN</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>(Trừ khơng nhớ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Kiến thức


- Bước đầu giúp HS biết đặt tính rồi làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100.
2. Kỹ năng


- Biết giải tốn có phép trừ số có hai chữ số.
3. Thái độ


- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các bó mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đặt tính rồi tính.



<b>Hoạt động của HS</b>
53 + 13


35 + 22


- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
55 + 12


<b>II- Dạy bài mới: (29’)</b>
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)


2- Giới thiệu cách làm tính trừ (khơng nhớ)
dạng 57 - 23


Bớc 1: GV hướng dẫn thao tác trên que tính.
- Yêu cầu HS lấy 57 que tính (gồm 5 bó và 7
que rời).


? 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?


- HS lấy que tính xếp các bó về
bên trái và các que rời về bên
phải.


- GV nói đồng thời viết các số vào bảng
(Tương tự với 23 que tính)


- 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị.
chục đơn vị



5 7
2 3
3 4


Bớc 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ.


<b>a- Đặt tính:</b> - HS quan sát và lắng nghe


- Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng với
chục, đơn vị thẳng cột đơn vị.


- Viết dấu trừ (-)
- Kẻ vạch ngang.


b- Tính: (từ phải sang trái)
57 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
- 23 * 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
34


- Một vài HS nhắc lại cách đặt
tính và tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phần a.


- Cho HS làm bài vào sách


- Hs nêu yêu cầu của bài.
85 49 98 35 59
64 25 72 15 53


21 24 26 20 06
- Gọi HS chữa bài - 2 Hs lên bảng chữa bài


- Lớp nhận xét.
Phần b:


- Nêu yêu cầu của bài ? - Đặt tính rồi tính


- Cho HS làm bảng con. 67 56 94 42 99
22 16 92 42 66
45 40 02 00 33
- GV nhận xét, chữa bài


<b>CC: Làm tính trừ số có 2 chữ số (không nhớ)</b>
Bài tập 2: Đúng ghi Đ , sai ghi S


- Nêu Y/c của bài ?


- Đúng ghi đ, sai ghi s
- Y/c của HS làm vào sách a, 87 68 95 43


35 21 24 12
52 đ 46 s 61 s 55 s
b, 57 74 88 47


23 11 80 47
34 đ 63 đ 08 đ 00 đ
- Gọi HS lên bảng chữa bài


(khi chữa bài Y/c HS giải thích vì sao viết (s)


vào ơ trống)


<b>CC: Thực hiện tính trừ số có hai chữ số.</b>


- 2- HS lên chữa bài
- Lớp nhận xét
Bài tập 3:


- Gọi HS đọc đề toán
- Y/c HS làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài.


- 2,3 học sinh đọc
- HS làm bài


- 1 em tóm tắt, 1 em trình bày
Bài giải:


Tóm tắt.
Có: 64 trang
đã đọc: 24 trang
Cịn lại: …… trang


<b>CC: Giải bài tốn có lời văn</b>


Bài giải:


Lan còn phải đọc số trang sách là:
64 - 24 = 40 (trang)
Đ/s: 40 trang


<b>III- Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Dặn dò học bài, xem lại các bài tập - làm
VBT.


<b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b>
<b>MỜI VÀO</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào trong khoảng 15
phút.


2. Kỹ năng


- Điền đúng vần ong hay ông; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.Bài tập 2,3 SGK
3. Thái độ


- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết và ND bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Nhận xét 2 - 3 bài mà HS phải viết lại ở nhà


H: gh đứng trước các ng âm nào ?


<b>Hoạt động của HS</b>


- gh đứng trước các ng âm i, e và ê
- GV nhận xét.


<b>II- Dạy - học bài mới: (26’)</b>
<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS nghe, viết:</b>


- Treo bảng phụ lên bảng - HS đọc bài
H: Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?


- GV đọc cho HS luyện viết: Gọi Thỏ, xem gạc


- Thỏ và Nai


- HS viết từng từ trên bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa


- GV đọc cho HS nghe để viết bài


- Cho HS nêu lại t thế ngồi viết, cách cầm bút,


cách viết bài thơ.... - 1, 2 HS nêu
- Đọc chính tả cho HS viết


- GV đọc thong thả để HS soát lỗi



- HS nghe để viết


- HS sốt lỗi bằng bút chì
- GV nhận xét 5 -7 bài tại lớp


- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến


- Đổi vở KT chéo


- Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển


<b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:</b>
a- Điền vần: ong hay oong ?


H: Nêu yêu cầu của bài ?
- GV hướng dẫn và giao việc


- 1 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Lớp theo dõi, sửa sai
b- Điền chữ: ng hay ngh ?


- Cho HS tự nêu yêu cầu và làm bài - HS làm trong VBT rồi chữa
bảng


- nghề dệt vải, ngọn tháp...
- Cho HS nhận xét rồi chữa bài


c- Quy tắc chính tả:



H: ngh luôn đứng trước ng âm nào ? - HS dựa vào BT và nêu
ngh + i, e, ê


ng + a, o, ô,...
- 1 vài em
- Cho HS nhắc lại


<b>4- Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Khen ngợi những HS học tốt, chữa bài chính tả
đúng, đẹp


: Học thuộc quy tắc chính tả


- Chép lại bài chính tả cho đẹp


- HS nghe và ghi nhớ


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>NIỀM VUI BẤT NGỜ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1, Kiến thức


- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.
2. Kỹ năng


- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu Bác
Hồ.



3. Thái độ


- Thể hiện tình u thương kính trọng đối với Bác Hồ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- Gọi HS kể lại một đoạn mà em thích trong câu


chuyện "Bơng hoa cúc trắng" - HS kể 1 vài em
H: Truyện có ý nghĩa gì ? - 1 HS nêu lại
- GV nhận xét.


<b>II- Dạy -học bài mới : (27’)</b>
1- Giới thiệu bài: (Linh hoạt)
2- Giáo viên kể chuyện:


+ GV kể lần 1 để HS biết chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh.


+ Tranh 1: - HS quan sát


- GV treo bức tranh cho HS quan sát
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?



- Các bạn nhỏ đi qua cổng phủ
Chủ tịch, xin cô giáo cho vào
thăm nhà Bác.


- Gọi HS đọc câu hỏi dới tranh


- Các em có thể nói câu các bạn
nhỏ xin cô giáo không ?


- Cô ơi ? cho chúng cháu vào
thăm Bác đi.


- 2 HS kể


- Gọi HS kể lại ND tranh 1 - HS khác nhận xét bạn kể.
+ Các tranh còn lại tiến hành tương tự.


Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


<b>4- Hớng dẫn HS kể lại toàn chuyện</b>


- GV gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện - 1 HS kể
- Cho HS kể theo vai (người dẫn chuyện, các


cháu mẫu giáo, Bác Hồ).


- HS kể nhóm 3 (Các nhóm phân
vai và kể theo vai)



5- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.
H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?


- GV: Bác Hồ và TN rất gần gũi. - Bác Hồ rất yêu TN, TN rất yêu
Bác Hồ.


<b>5- Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


H: Hãy kể 1 câu chuyện về Bác Hồ mà em
biết ?


- HS kể 1 vài em


- HS hát bài hát về Bác Hồ.
- NX giờ học và giao việc - HS nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 11/4/2017


Ngày giảng: Thứ 6, 14/4/2017


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>CHÚ CÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ : nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh.Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


2. Kỹ năng



- Hiểu được ND bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi
trưởng thành. Trả lời các câu hỏi 1,2 SGK


3. Thái độ
- Ham học hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tranh minh hoạ bài TĐ trong SGK
- Bộ chữ HVTH, bảng con, phấn.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi HS đọc thuộc bài thơ "Mời vào"


<b>Hoạt động của HS</b>
- 1 vài em đọc và trả lời câu hỏi.
H: Những ai đến gõ cửa ngơi nhà ?


H: Gió được mời vào trong nhà bằng cách nào
- GV nhận xét.


<b>II- Dạy - học bài mới: (28’)</b>
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Giáo viên đọc mẫu lần 1


(Giọng chậm rói, nhấn giọng ở những TN tả vẻ
đẹp độc đáo của đuôi công)



+ Luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng, từ.


- HS chú ý nghe
- GV viết từ cần luyện đọc lên bảng.


- Gọi HS đọc - HS đọc CN, lớp


H: Trong bài các em thấy từ nào khó hiểu?
- GV ghi bảng kết hợp giải nghĩa


- HS nêu
- Cho HS quan sát cái quạt và nói: Đây là hình


rẻ quạt.


H: Hình rẻ quạt là hình NTN ? - Là hình có 1 đầu chụm lại còn
một đầu xoè rộng.


+ Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc trơn từng câu.
+ Luyện đọc cả bài


- HS đọc nối tiếp CN, bàn
- Cho HS đọc theo đoạn. - HS đọc nối tiếp (nhóm, tổ)
- Cho HS thi đọc cả bài. - HS đọc thi (nhóm, CN)
- GV nhận xét, tính điểm thi đua. - Lớp đọc ĐT (1 lần)
Nghỉ giữa tiết.



<b>3- Ôn các vần oc, ooc</b>


a- Tìm trong bài tiếng có vần oc - HS tìm sau đó phân tích.
(ngọc)
b- Tìm tiếng ngồi bài có vần oc hoặc ooc


- Cho HS chơi trị chơi: các em thi tìm (đúng,
nhanh, nhiều) tiếng ngồi bài có vần oc và vần


ooc - HS tìm thi giữa các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho HS quan sát tranh trong SGK và đọc câu


ứng dụng dới tranh. - 2 HS đọc


- Y/c HS nói đúng, nói nhanh câu có tiếng chứa


vần oc, ooc. - SH suy nghĩ và nêu


- GV nhận xét, chỉnh sửa
<b>Tiết 2(29’)</b>
<b>4- Tìm hiểu bài và luyện nói</b>
a- Tìm hiểu bài:


- Gọi HS đọc đoạn 1. - 2 HS đọc


H: Lúc mới chào đời chú cơng có bộ lơng màu


gì ? - Có bộ lơng màu nâu gạch



H: Chú đã biết làm những động tác gì ? - động tác xơ cái đi nhỏ xíu
H: Khi lớn bộ lơng của chú NTN ? - 2 HS đọc tiếp đoạn 2 và trả lời


- Sau 2, 3 năm đuôi công lớn
thành một thứ xiêm áo rực rõ sắc
màu ...


+ GV đọc diễn cảm lần 2. - 2, 3 HS đọc lại.


Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk'


b- Luyện nói:


- Em hãy đọc Y/c của bài - Hát về con công.
H: Ai thuộc à có thể hát được bài hát về con


công ?


- GV nhận xét, tuyên dương.


- 1 vài CN hát sau đó hát theo bàn,
nhóm, lớp.


<b>5- Củng cố - dặn dị: (3’)</b>


H: Ai có thể tả lại vẻ đẹp của đuôi công, dựa


theo nội dung bài học ? - 1 vài em kể
- NX chung giờ học.



BTVN: - Đọc lại bài văn


- Chuẩn bị trước: Chuyện ở lớp - HS nghe và ghi nhớ.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Ôn lại một số loại cây cối và một số con vật đã học.
2. Kỹ năng


- Kể tên và chỉ được một số loại cây cối và con vật
- Biết được lợi ích của một số loại con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết chăm sóc và bảo vệ cây cối, con vật.
<b>* BV MT Biển hải đảo</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh các hình trang 29.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


H: Giờ trước các em học bài gì ?



<b>Hoạt động của HS</b>
- Bài con muỗi


H: Muỗi thường sống ở đâu ? - Nơi tối tăm, ẩm thấp.
H: Nêu tác hại do bị muỗi đốt ? - Mất máu, ngứa và đau…
H: Khi đi ngủ bạn thường làm gì để tránh muỗi


đốt ?


- Khi đi ngủ cần phải bỏ màn để
tránh muỗi đốt.


<b>2- Dạy bài mới: (25’)</b>
a- Giới thiệu bài.


Khởi động: Trị chơi "Nhớ đặc điểm con vật"
- GV hơ: "Con vịt, con vịt"


- GV hơ "Con chó, con chó"


- HS hô đồng thanh "Biết bơi, biết
bơi đồng thời vẫy hai tay ra bắt
chước động tác bơi.


- HS đồng thanh "trông nhà, trông
nhà" và làm động tác khoanh hai
tay đồng thời người lắc lư.


- GV hô "Con gà, con gà



- HS đồng thanh: "gọi ngời thức
dậy" và làm động tác bắt chước gà
gáy.


<b>b, Hoạt động 1: Phân loại các mẫu vật về </b>
<b>thực vật.</b>


<b>* Mục đích: HS ôn luyện lại các cây đã học, </b>
nhận biết một số cây mới, phân biệt một số loại
cây.


<b>* Tiến hành.</b>
B1:


- GV chia mỗi tổ tạo thành một nhóm.


- Y/c: Dán tranh ảnh về cây cối, của các em
mang đến lớp vào tờ giấy to.


- HS tạo nhóm thực hiện theo yêu
cầu.


B2:


- Các nhóm lên trưng bày sản phẩm.


- Đại diện nhóm chỉ và nói tên cây
của nhóm mình.


- Nhận xét kết quả làm việc của các nhóm,


tuyên dương các nhóm thực hiện tốt.


- Nêu ích lợi của những cây đó.
- Các nhóm khác có thể đặt câu
* GV kết luận: Có rất nhiều loại cây khác hỏi, hỏi nhóm đang trình bày.
nhau, cây thì cho hoa, cây thì cho thức ăn…


nhưng đều có đặc điểm chung là có rễ, thân, lá
và hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>tranh ảnh về động vật.</b>


<b>* Mục đích: ơn luyện một số con vật đã học và </b>
nhận xét về một số con vật mới.


- Biết được một số lồi vật có ích, một số lồi
vật có hại.


<b>* Tiến hành:</b>
B1:


- Yêu cầu HS dán tranh ảnh sưu tầm được vào
tờ giấy to.


B2:


- HS làm việc theo nhóm, mỗi
nhóm 6 HS.


- Yêu cầu HS treo sản phẩm và trình bày kết


quả.


- Các nhóm cử đại diện treo sản
phẩm lên bảng giới thiệu về các
con vật của nhóm mình và nêu ích
lợi hoặc tác hại của chúng.


- GV đa ra các mẫu vật và tranh ảnh đã chuẩn bị
để giới thiệu cho HS biết.


GV KL: Có nhiều động vật khác nhau về hình
dạng, kích cỡ, nơi sống … nhưng chúng đều có
đầu, mình và cơ quan di chuyển


* BVMT Biển: Bảo vệ môi trường biển để một
số loại cây sống dưới nước và các con vật có thể
sống dưới nước.


- Các nhóm khác nêu câu hỏi về
Yêu cầu nhóm đang trình bày trả
lời.


<b>3- Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
Trò chơi:


"Đố cây, đố con"


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS
hoạt động tốt, khuyến khích các em chưa tích
cực.



- HS chơi theo hướng dẫn.
- HS chú ý nghe.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 29.</b>



<b> I . MỤC TIÊU : - Học sinh biết được những ưu ,khuyết điểm của mình trong tháng </b>
ba để từ đó có hướng sữa chữa hoặc khắc phục.


- Đề ra được phương hướng, kế hoạch cho tháng tư tới.
<b> II . CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU </b>


- Các tổ trưởng lần lượt nhận xét từng thành viên trong tổ mình.
- Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp.


* GV nhận xét, bổ sung:
- Chuyên


cần: ...
...


- Nề nếp học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

...
...


- Nề nếp ôn


bài: ...
...


...


- Nề nếp ăn


ngủ: ...
...
...


- Đồ dùng học


tập: ...
...
...


- Đồng


phục: ...
...


...
- Hoạt động tập


thể: ...
...
...


- Vệ


sinh: ...
...


...


* Tuyên


dương: ...
...
...


* Phê bình:


...
...


2 . Phương hướng hoạt động tuần tới:
- Ổn định và duy trì tốt các nề nếp học tập.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục thiếu sót của tuần qua


- Tiếp tục duy trì nề nếp hoạt động tập thể ngồi giờ lên lớp, duy trì công tác vệ sinh
cá nhân và vệ sinh trường lớp sạch sẽ...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×