Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KTHKII LY 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT CHƠ MƠI</b>
TRƯỜNG THCS CAO K


<b>Đề kiểm tra học kì II</b>



<b>Năm học: 2011 - 2012</b>
<b>Môn : Vt lớ 6 </b>


<i>Thời gian làm bài 45 phót (khơng kể chép đề)</i>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


a,Nêu đặc điểm chung của sự nở vì nhiệt của ba chất rắn, lỏng, khí
b,Nêu đặc điểm chung của sự nóng chảy và đông đặc


<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Khi tăng nhiệt độ, khi giảm nhiệt độ thì thể tích của các chất thay đổi như thế nào?
<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Khi quả bóng bàn bi bẹp, làm thế nào để quả bóng phồng lên. Giải thích tại sao?
<b>Câu 4: (3 điểm) :</b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống


-Nhiệt độ càng (1)... tốc độ bay hơi càng(2)...
-Gió càng (3)...thì tốc độ bay hơi càng (4)...


-Diện tích mặt thống càng của chất lỏng (5)... thì tốc độ bay hơi càng (6)...
<b>Câu 5 : (2 điểm): </b>


Sự bay hơi là gì ?Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào?


<b>CHUYÊN MÔN:</b> <b> </b> <b> GIÁO VIÊN BỘ MÔN: </b>



<i><b> Sằm Văn Khiêm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1. - Sự nở vì </b>
<b>nhiệt của các</b>
<b>chất rắn, </b>
<b>lỏng, khí</b>
<b>Sự nóng </b>
<b>chảy và </b>
<b>đơng đặc</b>


Mơ tả được hiện
tượng nở vì
nhiệt của các
chất rắn, lỏng,
khí(<b>1a</b>).


Nhận biết được
các chất khác
nhau nở vì nhiệt
khác nhau. (<b>1a</b>).
Mô tả được đặc
điểm của sự


nóng chảy và
đơng đặc(<b>1b</b>)
- Nêu được sự
bay hơi và các
yếu tố ảnh
hưởng đến sự
bay hơi(<b>5)</b>
Nêu được thể
tích của các chất
khi tăng hoặc
giảm nhiệt độ


Nêu được thể tích
của các chất khi
tăng hoặc giảm
nhiệt độ(<b>2</b>)


Tìm từ thích hợp để
điền vào chỗ
trống(<b>4</b>)


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm và %</i>


<i>2</i>


<i>4 (40%)</i>


<i>2</i>
<i>4 (40%)</i>



<b>2.Sự bay hơi</b>
<b>và ngưng tụ</b>


Vận dụng kiến
thức về sự nở
vì nhiệt để giải
thích được một
số hiện


tượng(<b>3</b>)
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm và %</i>


<i>1</i>


<i>2 (20%)</i>
<i><b>Tổng số câu</b></i>


<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ (%)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>



- Nêu được các chất rắn,lỏng, khí đều nở rakhi nóng lên, co lại
khi lạnh đi(1đ)


-Phần lớn các chất lóng chảy hay đông đặc ở nhiệt độ xác định.
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của
các chất khác nhau thì khác nhau(1đ)


<b>2</b>


<b>2</b>


- Thể tích của các chất tăng khi tăng nhiệt độ, giảm khi giảm
nhiệt độ.


<b>1</b>


<b>3</b>


- Ta bỏ quả bóng bàn vào nước nóng . Quả bóng sẽ phồng lên.
- Vì khơng khí chứa trong quả bóng khi nóng lên sẽ nở ra làm
phồng quả bóng


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>4</b>


1.Cao, Thấp , 2. Mạnh, yếu(1đ)
3. Mạnh, yếu, 4.Lớn nhỏ(1đ)
5.Lớn, nhỏ, 6.Cao, thấp(1đ)



<b>3</b>


<b>5</b>


+ Sự bay hơi là sự biến từ thể lỏng sang thể hơi
(1đ)


+ Phụ thuộc 3yếu tố: nhiệt độ ,gió,diện tích mặt thống
(15đ)


<b>1</b>
<b>1</b>


<b> CHUYÊN MÔN:</b> <b> </b> <b> GIÁO VIÊN BỘ MÔN: </b>


<i><b> Sằm Văn Khiêm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TRƯỜNG THCS CAO K


<b>Đề kiểm tra học kì II</b>



<b>Năm học: 2011 - 2012</b>
<b>Môn : Vt lớ 8 </b>


<i>Thời gian làm bµi 45 phót (khơng kể chép đề)</i>


<b>Câu 1: (3 điểm)</b>



a,Nêu hai đặc điểm của nguyên tử và phân tử cấu tạo lên các chất ?




b,Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các nguyên tử, phân tử có quan


hệ như thế nào?



c,Em hãy nêu các ngun lí truyền nhiệt?


<b> Câu 2: (2 điểm)</b>



Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng? Tìm một ví dụ minh hoạ


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>



Nói nhiệt dung riêng của thép là 460J/Kg.K có nghĩa là gì ?



<b>Câu 4: (3 điểm) :Đun 10Kg rượu từ nhiệt độ 25</b>

0

<sub>C đến 80</sub>

0

<sub>C .Tính nhiệt lượng cần</sub>



cung cấp cho rượu để nóng lên?(Nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/Kg.K)



<b>CHUYÊN MÔN:</b> <b> </b> <b> GIÁO VIÊN BỘ MÔN: </b>


<i><b> Sằm Văn Khiêm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1. Các chất </b>
<b>được cấu tạo</b>
<b>như thế nào,</b>


<b>nguyên tử, </b>
<b>phân tử </b>
<b>chuyển động</b>
<b>hay đứng </b>
<b>yên</b>


Mô tả được đặc
điểm của
nguyên tử và
phân tử cấu tạo
lên các chất

,


Quan hệ giữu
nhiệt độ và
chuyển động của
phân tử, nguyên
tử<b>(1a,b)</b>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm và %</i>


<i>1(a,b)</i>
<i>2 (20%)</i>


<b>2.Nhiệt năng</b>


Nêu được nhiệt
năng là gì và
cách thay đổi
nhiệt năng(<b>2)</b>



Nêu được một số ví
dụ về cách thay đổi
nhiệt năng là thực
hiện cơng và truyền
nhiệt(<b>2)</b>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm và %</i>


<i>0,5</i>
<i>1 (10%)</i>


<i>0,5</i>
<i>1 (10%)</i>
<b>3.Công thức </b>
<b>tính nhiệt </b>
<b>lượng, </b>
<b>Phương </b>
<b>trình cân </b>
<b>bằng nhiệt</b>
Nêu được
nguyên lí truyền
nhiệt(1c)


Giải thích được
nhiệt dung riêng
của một số chất(<b>3</b>)


<b>6.</b> Vận dụng
kiến thức về


cơng thức tính
nhiệt lượng để
giải bài tập
định lượng(<b>4</b>)
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm và %</i>
<i>1(c)</i>
<i>1 (10%))</i>
<i>1</i>
<i>2 (20%)</i>
<i>1</i>
<i>3 (30%)</i>
<i><b>Tổng số câu</b></i>


<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ (%)</b></i>


<i><b>1,5</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b> 40%</b></i>
<i><b>1,5</b></i>
<i><b> 3</b></i>
<i><b> 30%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b> 30%</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>10.0</b></i>


<i><b> (100%)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


- Nêu được giữa các phân tử, phân tử có khoảng cách . Nguyên
tử, phân tử chuyển động hỗn độn khơng ngừng(1đ)


-Nhiệt độ của vật càng cao thấp thì tốc độ chuyển động của các
phân tử, nguyên tử càng nhanh, chậm (1đ)


-+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp
hơn.


+ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bng nhau
thỡ ngng li.


+ Nhiệt lợng do vật này toả ra bằng nhiệt lợng do vật kia thu vào.
(1)


<b>3</b>


<b>2</b>


- Cú 2 cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện công và
truyền nhiệt(1đ)


- VD : Mài miếng kim loại và sàn nhà miếng kim loại
nóng lên đó là thực hiện cơng



<b>2</b>


<b>3</b>


Nói nhiệt dung riêng của thép là 460J/Kg.K có nghĩa là để 1kg thép


nóng lên 1 độ cần truyền cho thép một nhiệt lượng là 460J <b>2</b>


<b>4</b>


Tóm tắt : m =10Kg


c = 2500J/Kg.K Tính Q = ?
t1 = 250<sub>C</sub>


t2 = 800<sub>C</sub>
Giải :


Nhiệt lượng thu vào để rượu nóng lên là


Q = cm(t2 – t1) = 2500.10.(80 - 25) = 2500.10.55 = 1.375.000J
= 1375KJ


<b>3</b>


<b> CHUYÊN MÔN:</b> <b> </b> <b> GIÁO VIÊN BỘ MÔN: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×