Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

T 4753

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.64 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Soạn: 10/03/2010</b></i>
<i><b>Giảng:11/03/2010</b></i>


<b> Tiết 48 </b>:

<b>quan hệ giữa góc và cạnh đối diện </b>


<b>trong 1 tam giác</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>:


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- H/s nắm vững nội dung hai định lý, vận dụng đợc chúng trong những
tình huống cần thiết; hiểu phép chứng minh định lý 1.


- Biết vẽ hình đúng u cầu và dự đốn, nhận xét các tính chất qua hình
vẽ.


- Biết diễn đạt 1 định lý thành 1 bài tốn với hình vẽ, GT;KL
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng vẽ hình ghi GT;KL tìm đờng lối CM và trình bày CM.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- BiÕt liªn hƯ bài toán với thực tế
<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: thớc kẻ, compa, thớc đo góc, phấn mầu, 1 tam giác ABC bằng bìa
Hs: Thớc kẻ, com pa, thớc đo góc, tam giác ABC bằng bìa có AB<AC; ôn
tập các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



<b>HĐ1</b>: <b>Giới thiệu C3:</b>


Chơng 3 có 2 nội dung lớn:


1. Quan hệ giữa các yếu tố cạnh góc 


2. Các đờng đồng quy trong , trong trung tuyến,
phân giác, trung trực, đờng cao. Hôm nay tiết 47, bài
1.


? Cho ABC nếu AB=AC thì 2 góc đối diện cạnh AB
và AC ntn? Tại sao?


<i>B</i>


<i>C</i> ˆ (T/chÊt  c©n)


? Ngợc lại: ABC có <i>C</i> <i>B</i>ˆ thì hai cạnh đối diện
ntn? tại sao?


(AB=AC t/c  c©n)


Nh vậy, trong 1  đối diện với 2 cạnh bằng nhau là 2
góc bằng nhau và ngợc lại.


Bây giờ xét trờng hợp trong 1 có 2 cạnh khơng bằng
nhau thì các góc đối diện với chúng ntn?


<b>HĐ2: Góc đối diện với cạnh lớn hơn</b>.


Cho h/s làm ?1


Cho h/s thùc hiÖn ?2
HĐ nhóm trong 3'


Gọi 1 nhóm trình bày, các nhóm khác sửa sai.


? A<i>B</i> M bằng góc nào của ABC => So sánh <i>B</i> và


<i>C</i>


? Từ thực hành trên em có nhận xét gì?


(Trong 1 gúc i diện với cạnh lớn hơn là góc lớn
hơn)


C
A


B


?1


2. <i><sub>B</sub></i>ˆ ><i>C</i>ˆ


B'MC có A<i>B</i> 'M là góc ngoài


của tam giác, <i>C</i> là 1 góc trong
không kề với nó nên A<i>B</i> 'M >



<i>C</i>ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C
B


A
Đó chính là nội dung định lý 1


Giáo viên vẽ hình, gọi 1 học sinh nêu giả thiÕt, kÕt
luËn?


Cho h/s tự nghiên cứu CM Sgk 2'
Gọi 1 h/s trình bày miệng CM đó


Gv: Trong  nÕu AC>AB thì <i>B</i> ><i>C</i> , ngợc lại nếu có


<i>B</i> ><i>C</i> thì AC quan hệ ntn với cạnh AB?


Định lý 1 (Sgk 54)
Gt ABC; AC >AB
Kl <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub>></sub><i><sub>C</sub></i>ˆ


<b>HĐ3:</b> <b>Cạnh đối diện với góc lớn hơn</b>


Cho h/s làm ?3
G/v: AC>AB là đúng


?Nếu AC=AB thì sao? (<i>B</i>ˆ =<i>C</i>ˆ ) trái gt
?Nếu AC<AB thì sao? (<i>B</i>ˆ <<i>C</i>ˆ ) trái gt
Do đó xảy ra AC>AB.



H·y phát biểu đ/lý? Nêu GT,KL
Gọi 1 h/s nhắc lại ĐL2?


[?3] §Þnh lý 2 (Sgk 55)
Gt ABC; <i>B</i>ˆ >


<i>C</i>ˆ


Kl AC >AB


So sánh Đl1 và Đl2 em có N.xét gì?
(ĐL2 là định lý đảo của ĐL 1)


Trong  vu«ng ABC (Â=1v) cạnh nào lớn nhất vì
sao? (cạnh hun lín nhÊt)


? Trong ABC (¢>900<sub>) thì cạnh nào lín nhÊt? V×</sub>


sao?


Gọi 1 h/s đọc N.xét (Sgk-56)


Trong ABC; AC>AB <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub>></sub><i><sub>C</sub></i>ˆ


<b>H§4: Cđng cè - Lun tập</b>


Phát biểu ĐL1;2?


Nờu mi quan h gia 2 l ú?


Cho h/s làm bài 1(55)


Gọi 1 h/s đọc đề


Hãy so sánh các cạnh của ?
Từ đó suy ra so sánh các góc ntn?


Bµi 1 (Sgk55)


ABC cã AB < BC< AC
(2<4<5)


=> <i>C</i>ˆ < Â<<i>B</i> (đ/lý liên hệ giữa


góc và cạnh)
Cho h/s làm bài 2 (Sgk55) Bài 2 (Sgk-55)


ABC có Â+<i>B</i> +<i>C</i> =1800
=><i>C</i> =1800-Â-<i>B</i> =1800-800-450


=550


nên <i>B</i> <<i>C</i> <Â (450 < 550 < 800)
=>AC < AB <BC (Đ/lý)


Bài tập: "Đúng" hay "Sai"


a. Trong 1 đối điện với 2 góc bằng nhau là 2 cạnh
bằng nhau.



b. Trong 1  vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
c. Trong 1, đối diện với với cạnh lớn nhất là góc tù.
d. Trong 1 tù, đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
e. Trong 2 đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.


a. §
b. §
c. S
d. Đ
e. S


C
B'


M
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>HĐ5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


1. Thuộc 2 ĐL, nắm vững CM định lý 1
2. BT 3, 4, 5, 6,7 (Sgk 56); BT 1,2, 3,8 (SBT)


Híng dÉn bµi 7: Cã AB' = AB < AC => B' nằm giữa A và C


=> BB' n»m gi÷a 2 tia BA, BC
3. Giê sau luyện tập


<i><b>Soạn : 10/03/2010</b></i>
<i><b>Giảng : 12/03/2010</b></i>



<b>Tiết 49 </b>:

<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Củng cố các định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác
- Biết so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam giỏc.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- K nng v hình đúng theo u cầu bài tốn, biết ghi giả thiết, kết luận,
bớc đầu biết phân tích tìm hớng CM; trình bày bài suy luận có căn cứ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


Gv: Thớc kẻ, Com pa, thớc đo góc, phấn mầu
Hs: Thớc kẻ, com pa, thớc đo góc


<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>HĐ1: 1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra</b></i>


- HS1: Gäi 1 H/s lµm bµi 3 (56)



- HS2: Ph¸t biểu ĐL1, vẽ hình ghi
giả thiết, kết luận.


Bài 3 (56)


Trong ABC; ¢+<i>B</i>ˆ +<i>C</i>ˆ =1800<sub> (§L tỉng 3 gãc</sub>


cđa ) =><i>C</i>ˆ =1800<sub> - (¢+</sub>


<i>B</i>ˆ ) = 400


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D


C
B


A


C
D


A
B
- HS3: Phát biểu ĐL2, mối quan hệ


giữa 2 ĐL? ghi GT&KL ®/lý


Gäi h/s nhËn xÐt; g/v söa sai cho
điểm



b. Ta có <i>B</i>=<i>C</i> =400 => ABC cân tại A


<i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>


- T chc cho h/s lm bi tập 5/56
- Gọi 1 h/s đọc bài tập


Bµi 5 (Sgk-56)


- Gọi 1 h/s trình bày lên bảng
- Các h/s khác lµm bµi 5/56
- Gäi h/s nhËn xÐt


G/v sưa sai cho ®iĨm, h/s ghi bµi vµo


- H/s đứng tại chỗ TL bài 6 (SGK
-T56)


Gi¶i: xÐt DBC cã <i>C</i>ˆ >900 =><i>C</i>ˆ > v×


<900<sub> => DB>DC (quan hệ giữa cạnh và góc</sub>


i din trong 1 tam giỏc)


Cã: <900<sub> => >90</sub>0<sub> (2 gãc kÒ bï) </sub>


XÐt DAB cã > 900 <sub>=> >Â</sub>


=> DA>DB Vậy DA >DB > DC


Hạnh đi xa nhất, Trang đi gần nhất
Bài 6( SGK-T6)


c) Â < <i><sub>B</sub></i>ˆ


Cho h/s làm bài 9/25 (SBT)
Gọi 1 h/s c bi


Vẽ hình ghi GT;KL


Bài 8/25 (SBT)


GT: ABC; Â=1v


<i>B</i>ˆ =1v


KL: AC=BC/2


Nªu híng CM bài tập ntn?
Gọi 1 h.s trình bày lên bảng


Chứng minh


Trên cạnh CB lấy CD=CA; vuông ABC có <i>B</i>


=300<sub>=> </sub><i><sub>C</sub></i><sub></sub> <sub>=60</sub>0


Xét CAD có CD=CA (cách vẽ)
<i>C</i> =600 (C/minh trên)



Các học sinh khác trình bày ra vở
nháp.


Qua bài tËp em rót ra k.ln g×?


<b>=> </b>CAD đều ( cân có 1 góc 600<sub> là </sub><sub></sub><sub> đều) =></sub>


AD=DC=AC ( 1) vµ =600


=> =300


XÐt ADB cã <i>B</i>ˆ = = 300 => ADB c©n


=> AD=BD( 2) Tõ (1) vµ (2) =>AC=CD =DB =
BC/2


<i><b>HĐ3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Ôn lại 2 định lý.


- Chứng minh định lý 1 theo bài tập 7 ( SGK-T56)
- BT 5;6;8 (24-SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A


B (Bình)
H(Hạnh)


______________
<i><b>Soạn: </b></i>



<i><b>Giảng:</b></i>


<b>Tit 49 </b>:<b> quan h giữa đờng vng góc và đờng xiên</b>
<b> đờng xiên và hình chiếu</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- H/sinh nắm đợc k/n đờng vng góc và đờng xiên kẻ từ một điểm nằm
ngồi 1 đthẳng đến đthẳng đó, k/n hình chiếu vuụng gúc ca im, ca ng
xiờn.


- H/sinh nắm vững ĐL1 và ĐL 2; hiểu cách chứng minh.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Kỹ năng vẽ hình, chỉ ra các k/n trên hình vẽ
- Bớc đầu vận dụng 2 đ/lý vào các bài tập đơn giản
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nghiªm tóc trong häc tập


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Thớc kẻ, êke, bảng phụ , phấn mầu
Hs: Thớc kẻ, thớc êke, bút dạ


<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


HĐ1: 1. ổn định tổ chức


2. KiĨm tra


? Trong 1 bể bơi Hạnh, Bình cùng xuất
phát từ A, Hạnh bơi đến H, Bình bơi
đến B, hỏi ai bơi xa hơn? vì sao?


Gäi h/s nhËn xÐt
G/v sưa sai, cho điểm.


Bài tập


G/v ch hỡnh vẽ: AH là đờng vng
góc; AB là đờng iên, HB h.c ng xiờn.
Vy chỳng cú t/cht gỡ?


Bình bơi xa hơn Hạnh vì AHB;


<i>H</i> =1v nên AB>AH (cạnh huyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B
H


A


d


C
B


I


A
S


10' HĐ2: Khái niệm đờng vng góc, đờng
xiên, hình chiếu của đờng xiên:


G/v trình bày và vẽ H7 lên bảng
Sau đó gọi 1 h/s nhắc lại


Cho h/s làm ?1
Gọi 1 h/s lên bảng.
H/s khác nhận xét
G/v sửa sai


AH là
đờng
vng góc; H là chân đờng vng
góc hay hình chiếu của A trên d;
AB là 1 đờng xiên kẻ từ A đến d;
HB là hình chiếu của đờng xiên AB
trên d


10' HĐ3: Quan hệ giữa đờng vuông góc và
đờng xiên:


Cho h/s đọc và làm [?2]


? Hãy so sánh độ dài đờng vng góc


và các đờng xiên?


Đó là nội dung định lý 1, gọi 1 h/s đọc
Vẽ hình, ghi GT;KL


Gọi 1 h/s trình bày cách CM
Mối liên hệ giữa cạnh huyền, cgv
Đ/lý Pitago


g/v gii thiu: di ng vng góc
AH -> k/cách từ điểm A đến đthẳng d
Gọi 1 h/s nhắc lại


[?2] Từ A không thuộc d, chỉ kẻ
đ-ợc 1 đờng vng góc và vơ số đờng
xiên đến đờng thẳng d. Đờng
vng góc ngắn hơn các đờng xiên.
Định lý 1 (Sgk-58)


Gt A  d; AH là đờng vng
góc; AB là đờng xiên


Kl AH<AB
CM:


Trong AHB, <i>H</i>ˆ =1v


Cã AB2<sub>=AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> (§/lý pitago)</sub>


=> AB2<sub>>AH</sub>2<sub> hay AB>AH</sub>



10' HĐ4: Các đờng xiên và hình chiếu của
chúng:


Gọi 1 h/s đọc [?4] treo H10 lên bảng,
yêu cầu h/s đọc H10.


? H·y cho biÕt HB;HC là gì?


? HÃy sử dụng đ/l Pitago g.thiệu phần a <sub>C</sub> <sub>H</sub> <sub>B</sub>


A


a. Nếu HB>HC thì AB>AC AB2<sub>=AH</sub>2<sub>+HB</sub>2<sub> (Đ/lý pitago)</sub>


XÐt AHC cã <i>H</i>ˆ =1v


AC2<sub> =AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (§/lý pitago)</sub>


a. Cã HB>HC (gi¶ thiÕt)
=> HB2<sub> > HC</sub>2<sub> => AB</sub>2<sub>>AC</sub>2


=> AB >AC


b. Nếu AB>AC thì HB >HC b. Có AB>AC (giả thiÕt)
=> AB2<sub> > AC</sub>2<sub> => HB</sub>2<sub>>HC</sub>2


=> HB >HC


c. NÕu HB=HC AC=AB c. Cã HB=HC => HB2<sub> = HC</sub>2



=> AH2<sub>+HB</sub>2<sub>=AH</sub>2<sub>+HC</sub>2


AB2<sub>=AC</sub>2<sub></sub><sub>AB =AC</sub>


Từ BT, hãy suy ra quan hệ giữa đờng
xiên và hình chiếu của chúng.


Gọi 2 h/s đọc Đl2


§l2 (Sgk-59)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D
C


B
A


Treo bài tập: cho hình vẽ, điền vào ô
trống:


a. Đờng kẻ từ S tới đt m là.
b. Đờng xiên . là.
c. Hình chiếu của S trên m là.


d. Hình chiếu của PA;SB;SC . lµ…
Cho h/s lµm bµi 8/59


a.SI



b. SA; SB;SC
c. I


d. IA;IB;IC
chọn c (đ/l1)
2' HĐ6: Híng dÉn vỊ nhµ


- Học thuộc các k/n; định lý


- Bµi tËp : 9; 10; 11 (SGK-59;60); 11;12 (SBT 25)
- Giờ sau luyện tập


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


_________
<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>


<b>Tiết 50</b>:

<b>Luyện tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Củng cố các định lý quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa các
đờng xiên và hình chiếu của chúng.


- BiÕt vËn dụng vào các bài tập.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>



- Rốn luyện kỹ năng vẽ hình theo yêu cầu đề bài, tập phân tích để chứng
minh bài tốn, biết chỉ ra căn cứ của các bớc CM.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức vận dụng KT toán vào thực tiễn


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Thớc kẻ, 1 tấm bìa, com pa, bảng phụ, phấn màu, êke


Hs: Thớc kẻ, com pa, êke, bảng nhóm, 1 miếng gỗ có 2 cạnh song song.


<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
12' <i><b>HĐ1: 1. ổn định tổ chức</b></i>


2. KiĨm tra


Gäi 2 h/s lµm bµi 11 (Sgk-60) vµ
bµi 11 (SBT-25)


G/v kiĨm tra lý thut.


Hs3: phát biểu nội dung Đl1?
Hs4: phát biểu nội dung Đl2.
Hs5: vẽ hình và nêu k/n đờng
vng góc, đờng xiên, hình chiếu


G/v kiểm tra 1 số vở bài tập


Bµi 11 (Sgk-60)


Gt: ABBC; CBD; BC<BD
Kl: AC<AD


Cã BC<BD


=> C n»m gi÷a B vµ D


ABC cã <i>B</i>ˆ =1v=><i>AC</i>ˆ<i>B</i>nhän
<i>B</i>


<i>C</i>


<i>A</i> ˆ +<i>AC</i>ˆ<i>D</i>=1800<sub> (2 gãc kỊ bï)</sub>


=> <i>AC</i>ˆ<i>D</i> tï


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

=> <i>AC</i>ˆ<i>D</i>><i>AD</i>ˆ<i>C</i> => AD>AC (quan hệ
giữa góc và cạnh đối diện)


Gäi häc sinh nhận xét bài tập
G/v sửa sai cho điểm


Bài 11 (Sbt)


E
D



C
B


A


cú AB<AC (vì đờng vng góc ngắn
hơn đờng xiên); BC<BD<BE


=> AC <AD <AE (quan hệ giữa hình
chiếu và đờng xiên)


vËy AB <AC <AD<AE
23' H§2: Lun tËp


Cho h/s làm bài 10 (Sgk-59)
Gọi 1 h/s đọc đề, 1 h/s v hỡnh
xnh gt; kl


Gợi ý:


? Khoảng cách từ điểm A tới BC là
đoạn nào? M là 1 điểm của BC vậy
M có thể ở những vị trí nào?
(MH; MB; MC, M ở giữa
B&H giữa H&C)


Hãy xét từ vị trí của điểm M để
c/minh AM  BA?



Bµi 10/59


Gt: ABC (AB=AC); MBC
Kl: AM  AB


A


C
H


M
B


Tõ AH hạ AH BC
AH là k/cách từ A tới BC
Gọi 3 h/s trình bày miệng.


Gọi học sinh nhận xét
Giáo viên ghi bảng


+ M có thể trùng với B hạơc C
Nếu MB (hoặc C) thì AM=AB
+ MH thì Am=AH mà AH<AB


(ng vng góc ngắn hơn đờng xiên)
=> AM < AB


Nếu M nằm giữa B và H (hoặc H và C)
thì MH <BH => AM<AB (quan hệ giữa
đờng vng góc và đờng xiên h/c)


Vậy AM  AB


Cho häc sinh lµm bµi 13/60


Gọi 1 học sinh đọc đề, giáo viên vẽ
hình 16, gọi h/s đọc hình 16 và xác
định giả thiết, kết luận bi tp
Gi 1 h/s C/minh a


Bài 13/60


Gt: ABC; Â=1v; D n»m gi÷a A,B
E n»m gi÷a A,C


Kl: a. BE < BC
b. DE<BC


CM:


C
E


D
B


A


Gäi 1 h/s chøng minh b


a. Có E nằm giữa A&C nên AE<AC


=> BE<BC (1) quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gäi häc sinh nhËn xÐt


Giáo viên sửa sai => ED<EB (2) quan hệ giữa đờng xiênvà hình chiếu.
T (1) và (2) => DE <BC


8' HĐ3: Bài tập thực hành
Gọi 1 h/s đọc đề bài


? Cho a//b; thế nào là k/c của hai
đ-ờng thẳng //?


Muốn đo chiều rộng của tấm gỗ
hoặc bìa, ta làm ntn? Tại sao?
Đo chiều rộng tấm gỗ của nhóm
HĐ nhóm (4')


Đại diện nhóm trình bày.


G/v kiểm tra kết quả từng nhóm
Khen, chê nhóm :


o ỳng, o sai
Vỡ sao?


Bài 12/60


b


a


B
A


+ a//b; AB b => ABa => AB là
k/cách giữa 2 đthẳng //


+ Chiều rộng của tấm gỗ là k/cách giữa
2 cạnh //.


+ Mun o chiu rng tấm gỗ ta phải
đặt thớc  với 2 cạnh // của nó. Chiều
rộng tấm gỗ là: ……cm


2' <i><b>HĐ3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
1. ôn lại các định lý bài 1;2


2. BTVN: 14 (sgk-60); 15; 17 (25-Sbt)


Bài tập thêm: vẽ tam gi¸c ABC cã AB=4cm; AC =5cm; BC =6cm
a. So s¸nh c¸c gãc cđa tam gi¸c.


b. Kẻ AH vng góc với BC (H thuộc BC) so sánh AB và BH; AC và HC
3. Ôn quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức (BT 101; 102 /66 SBT toán lớp 6
tập 1)


4. Giớ sau: Bài 3 Quan hệ giữa 3 cạnh của tam giác
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>



__________
<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>


<b>Tiết 51 </b>:

<b>quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác </b>



<b> bất đẳng thức tam giác</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- H/s nắm vững quan hệ giữa độ dài ba cạnh của 1 tam giác, từ đó biết đợc
ba đoạn thẳng có độ dài nh thế nào thì khơng thể là ba cạnh của một tam giác.


- H/s hiểu cách chứng minh định lý bất đẳng thức tam giác dựa trên quan
hệ giữa cạnh và góc trong mt tam giỏc.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D


C
B


A


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và chøng minh.



<b>B. ChuÈn bÞ</b>


Gv: Thớc kẻ, com pa, bảng phụ, êke, phấn mầu, đèn chiếu, phim ghi định
lý, nhận xét, bt


Hs: Thớc kẻ, com pa, êke, bảng nhóm.


<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
7' <i><b>HĐ1: 1. ổn định tổ chức</b></i>


2. Bµi tËp


- HS1: vÏ ABC cã AB=4cm;
AC=5cm; BC = 6cm; kẻ AHBC so
sánh BH và HC


- HS2: VÏ MNE cã MN=1cm;
ME=2cm; NE =4cm


? Hãy so sánh tổng độ dài 2 cạnh bất
kỳ của ABC với cạnh còn lại.


Nhận xét có đúng với mọi tam giác
hay khơng? đó là nội dung bài học
hôm nay.


Tổng độ dài 2 cạnh bất kỳ lớn hơn độ


dài cạnh còn lại.


20' HĐ2: Bất đẳng thức tam giác.
Cho h/s thực hiện [?1] vào vở


Nh vậy: không phải ba độ dài nào
cũng là 3 cạnh của tam giác. Ta có
Định lý:


Gọi 2 h/s đọc định lý.


G/v vẽ hình, h/s vẽ hình vào vở.
Hãy cho biết GT;KL của định lý.


[?1]


Không vẽ đợc tam giác cú di nh
vy.


Định lý: Sgk 61
Gt: Tam giác ABC


Kl: AB+ AC > BC; AB+BC >AC
AC + BC > AB


Làm ntn để CM đợc AB+AC>BC?
G/v: dựa vào quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện tạo ra 1 mà có 1 cạnh
bằng tổng AB+AC, cạnh kia là BC
? So sánh 2 góc đối diện cạnh BC và


BD của BCD?


Gọi 1 h/s trình bày chứng minh.
? Ngồi ra còn cách c/minh nào khác
(Từ A kẻ AHBC, so sánh AB; AC
với BH và HC, từ đó suy ra kết luận)
G/v giới thiệu các bđt tam giác


CM:


Trên tia đối của


tia AB lÊy D sao cho AB=AC. Trong


BCD ta so s¸nh BD víi BC. Do tia
CA n»m gi÷a 2 tia CB và CD nên


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>B</i> ><i>AC</i><i>D</i>(1)


ACD cân tại A (theo cách dựng)
=> <i>AC</i><i>D</i>=<i>AD</i><i>C</i>=<i>BC</i><i>D</i> (2)
từ 1;2 =><i>BC</i>ˆ<i>D</i>><i>BD</i>ˆ<i>C</i> (3)
Trong BCD tõ (3)


=> AB+AC=BD>BC


CM tơng tự: AB + BC >AC


AC + BC >AB
Các bđt trên gọi là bđt tam giác
7' HĐ3: Hệ quả của bất đẳng thức tam


gi¸c.


? H·y nêu lại các bđt tam giác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dụng vào bđt (1)


G/v: các bđt nµy gäi lµ hƯ quả của
bđt tam giác.


Kết hợp bđt tam giác
AC-AB < BC< AC +AB
? HÃy phát biểu hệ quả?
Gọi 2 h/s nhắc lại


Cho h/s làm [?3]


Cho h/s c phn lu ý (Sgk 63)


Hệ quả: (Sgk-62)


[?3] Không có tam giác 3 cạnh 1,2,4
vì 1 + 2 <4


10' HĐ4: Luyện tập củng cố


HÃy phát biểu nhận xét quan hệ giữa


3 cạnh của 1 tam giác?


Cho h/s làm bài 16/63
Gọi 1 h/s lên bảng trình bày
Gọi 1 h/s nhận xét, g/v sửa sai
Cho h/s làm bài 15/63


HĐ nhóm trong 4'


Bài 16/63


Ta có AC-BC < AB<AC+BC
7 - 1 < AB < 7+1


6< AB < 8
=> AB = 7 (cm)
Các nhóm treo bảng


Gi cỏc nhúm nhận xét chéo nhau.
G/v chốt kiến thức, khen nhóm làm
nhanh, đúng kết quả.


Bµi 15/63


a. 2cm + 3cm < 6cm => không là 3
cạnh của tam giác


b. 2cm + 4cm = 6cm => không là 3
cạnh của tam giác



c. 3cm + 4cm > 6cm => 3 độ dài này
có thể là 3 cnh ca tam giỏc


1' <i><b>HĐ5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Thuộc định lý, nhận xét, hệ quả, nắm vững chứng minh định lý
- Bài tập 17 -> 19/63 SGK + 24 + 25/26 SBT


- Giê sau lun tËp
<i><b>* Rót kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>Soạn:</b></i>
<i><b>Giảng:</b></i>


<b>Tiết 52 </b>:

<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Cng cố quan hệ giữa độ dài các cạnh của 1 tam giác.


- Biết vận dụng quan hệ này để xét xem 3 đoạn thẳng cho trớc có thể là ba
cạnh của một tam giác không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Rèn kỹ năng vẽ hình theo đề bài, phân biệt giả thiết và kết luận, vận
dụng quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác để chứng minh bài toán.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Vận dụng quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vào thực tế đời sống


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


Gv: Thớc kẻ, Com pa, bảng phụ, thớc đo góc, phấn mầu, đề bài tập
Hs: Thớc kẻ, com pa, bảng nhóm, thớc o gúc


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>
10' HĐ1: 1. ổn định tổ chức


2. KiÓm tra


- HS1: gọi 1 H/s làm bài 18 (63)
- HS2: Phát biểu ĐL1 và hệ quả;
viết bất đẳng thức


- HS3: Ph¸t biểu nhận xét quan
hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác,
minh hoạ bằng hình vẽ


Gọi 3 h/s nhận xét; g/v sửa sai
cho điểm


Bài 18 (63)


a. 2cm; 3cm; 4cm;


Có 4<2+3 vẽ đợc tam giác.


b. 1cm; 2cm; 3,5cm


Có 3,5 > 1+2 => khơng vẽ đợc tam giác
c. 2,2cm; 2cm; 4,2cm


Cã 4,2cm = 2,2cm + 2cm => Không vẽ
đ-ợc tam giác


22' <i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>


- Cho h/s làm bài tập 17/63
- Gọi 1 h/s đọc bài tập


Gọi 1 h/s vẽ hình, xđịnh giả
thiết, kết luận


Gäi 1 h/s nhËn xÐt; g/v sưa sai


Bµi 17/63


Gt ABC; M n»m trong ABC
BMAC = {I}


Kl a. So s¸nh MA víi MI+IA
=> MA+MB <IB+IA
b. So s¸nh IB víi IC + CB
=> IB+IA < CA + CB


c. C/minh MA + MB < CA + CB
Gäi 1 h/s chøng minh phÇn a



Gợi ý xét  có chứa 2 đt cần
c/minh. Sau đó thêm đt còn lại
vào 2 vế ca bt?


CM:


a. Xét MAI có


MA<MI+IA (bđt tam giác)
=> MA+MB <MB +MI +IA
=> MA + MB < IB + IA (1)
T¬ng tù gäi 1 h/s chøng minh


phÇn b.


Tõ a,b chøng minh b®t
MA + MB < CA +CB


b. XÐt IBC có


IB < IC +CB (bđt tam giác)
=> IB +IA < IA + IC+CB
=> IB + IA < CA + CB (2)
c. Tõ (1) vµ (2) suy ra
MA + MB < CA + CB
Cho h/s lµm bµi 19/63


Gọi 1 h/s đọc bi



? Chu vi tam giác cân là gì?
vậy trong 2 cạnh dài 3,9 và 7,9
cạnh nào sẽ là cạnh thứ 3? Hay
cạnh nào sẽ là cạnh bên?


Bài 19/63


Gọi cạnh thứ ba của tam giác là x (cm)
Theo bđt tam gi¸c:


7,9 - 3,9 < x< 7,9 + 3,9
4 < x < 11,8 => x = 7,9 (cm)
VËy chu vi cña tam giác cân là:
7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)
Cho h/s lµm bµi 21/64


Gọi 1 h/s đọc đề bài


G/v treo bảng phụ và giới thiệu
Trạm biến áp là A


Khu dân c là B; Cột điện là C
? Cột điện C phải nằm ở vị trớ
no di AB l ngn nht?


Bài 21/63


Giả sử 3 điểm ABC' tạo thành tam giác
AC'B ta cã: AB < AC' + BC' (bđt tam
giác) => C phải thuộc AB=> CA+CB =AB


Thì AB là ngắn nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10' H3: Bi tập thực tế
Cho h/s làm bài 22/64
Cho h/s hoạt động nhóm 3'
Các nhóm treo bảng


NhËn xÐt chÐo nhau; g/v chèt
kiÕn thøc cđa bµi lµm


Từ đó khen nhóm làm nhanh,
đúng nhất


Bµi 24/64


ABC có: 90 - 30 <BC < 90+30
60< BC < 120
Do đó


a. Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền
thanh có bánh kính hoạt động bằng 60 km
thì tp B khơng nhận đợc tín hiệu.


b. Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền
thanh có bán kính hoạt động bằng 120 km
thì tp B nhn c tớn hiu.


3' <i><b>HĐ4: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Ôn lại quan hệ giữa 3 cạnh tam giác, bất đẳng thức tam giác


- BT 25 -> 30 (SBT-26)


- ChuÈn bị 1 tam giác bằng giấy, 1 mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 1 ô
vuông, com pa, thớc kẻ.


- Ôn k/n trung điểm đoạn thẳng, xđịnh bằng thớc và gp giy (L6)
<i><b>* Rỳt kinh nghim:</b></i>


<i><b>Soạn:</b></i>
<i><b>Giảng:</b></i>


<b>Tit 53 </b>:<b>tớnh cht 3 đờng trung tuyến của tam giác</b>


<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- H/s nắm đợc khái niệm đờng trung tuyến của tam giác và nhận thấy mỗi
tam giác có 3 đờng trung tuyến.


- Thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ơ vng phát hiện
ra t/c 3 đờng trung tuyến của tam giác và hiểu k/n trọng tõm ca tam giỏc.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Luyn k năng vẽ các đờng trung tuyến của tam giác


- Biết sử dụng t/c 3 đờng trung tuyến để giải 1 số bài tập đơn giản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- VÏ h×nh cÈn thận, chính xác


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ, 1 tam giác bằng giấy, 1 tờ giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ô,
1 tam giác bằng bìa, giá nhọn, thớc kẻ, phấn mầu.


Hs: Mỗi em 1 tam gi¸c b»ng giÊy, 1 m¶nh giÊy kẻ ô vuông, thớc kẻ,
compa.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>
10' HĐ1: Đờng trung tuyến của tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

T¬ng tù h·y vÏ trung tuyÕn xuÊt ph¸t
tõ B, C cđa ABC


?Vậy 1 tam giác có mấy đờng trung
tuyến.


Nhấn mạnh: đờng tt của  là đt nối từ
đỉnh tới trung điểm của cạnh đối diện,
mỗi  có 3 đờng tt.


Đơi khi đt chứa trung tuyến cũng gọi
là đờng trung tuyến của 


Em có nhận xét gì về vị trí 3 đờng
trung tuyến của ? (Cùng đi qua 1


điểm)


Các đờng trung tuyến của ABC là
AM; BN và CP


15' HĐ2: Tính chất 3 đờng trung tuyến
của tam giác.


Cho h/s làm thực hành 1 và trả lời [?2] [2] Ba đờng trung tuyến của tam
giác cùng đi qua 1 điểm


Cho h/s lµm thùc hµnh 2


Gọi 1 h/s nêu cách xđịnh các trung
điểm E, F của AC và AB gii thớch ti
sao?


Gắn vuông AHE và CKE


Gi 1 h/s trả lời [?3] [?3] AD là đờng trung tuyến củaABC


3
2
6
4
;
3
2
6
4


;
3
2
9
6






<i>CF</i>
<i>CG</i>
<i>BE</i>
<i>BG</i>
<i>AD</i>
<i>AG</i>
3
2




<i>CF</i>
<i>CG</i>
<i>BE</i>
<i>BG</i>
<i>AD</i>
<i>AG</i>



? Qua các bài thực hành, em có nhận
xét gì về t/c 3 đờng trung tuyến của 


Gọi 2 h/s c li nh lý


G/v g thiệu: G là trọng tâm của ABC


Định lý (Sgk 66)


3
2



<i>FC</i>
<i>GC</i>
<i>EB</i>
<i>GB</i>
<i>DA</i>
<i>GA</i>


G là trọng tâm của ABC
18' HĐ3: Luyện tập củn cố


HÃy điền vào chỗ trống


a. Ba đờng trung tuyến của 1 ….
b. Trọng tâm của 1 tam giác cách mỗi
đỉnh 1 khoảng bằng ….. độ dài đờng
trung tuyến…..



Bài tập: Điền vào chỗ trống
a. Cùng đi qua 1 điểm
b. 2/3; đi qua đỉnh ấy
Cho h/s là bài 23/66 Bài 23/66


Khẳng định đúng là


3
1

<i>DH</i>
<i>GH</i>


Cho h/s lµm bµi 24/66
Gọi 2 h/s lên bảng điền a;b
Các học sinh khác làm nháp
Gọi 2 h/s nhận xét; G/v sửa sai


Hỏi thêm nếu MR =6cm; NS=3cm thì
MG; GR; NG; GS là bao nhiêu?


Bài 24/66


a. MG=2/3MR; GR=1/3MR
GR = 1/2 MG


b. NS = 2/3 NG ; NS = 3GS
NG = 2GS



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3' <i><b>H§5: Híng dẫn về nhà</b></i>
1. Thuộc ĐL


2. BT 25 -> 27/67 SGK + 31; 33/27 SBT


3. Giờ sau luyện tập; đọc phần "Có thể em cha biết Sgk 67"


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×