Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 97 kt so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày kiểm tra: …../…../2012
<b>Tiết 97. KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>( Số học 6)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu khái niệm phân số, phân số bằng nhau, biết cách rút gọn phân số.
- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản.


- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.
<i>3. Thái độ:</i>


<b>- Nhận thức đúng đắn và u thích mơn học. </b>
<b>II. Hình thức kiểm tra</b>


- Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Học sinh làm bài tại lớp.


III. Ma trận đề


<b>Chủ đề</b> Nhận biết Thông hiểu


Vân dụng



Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Phân số. </b>
Phân số
bằng nhau.
Tính chất
cơ bản của
phân số.


BiÕt cách viết
phân số.


Biết nếu có
tích a.d =b.c


(bd0) thì
suy ra


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




và ngợc lại
nếu có đẳng



thøc


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




th× suy ra a.d
= b.c.


Vận dụng
được


tính chất cơ
bản của
phân
số trong
tính
tốn với
phân số.
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<i>1 Câu </i>
<i>0,5 = </i>



<i>5 %</i>


<i>1 Câu</i>
<i>0,5 = </i>
<i>5 %</i>


<i>2 Câu</i>
<i>4 =</i>
<i> 40 %</i>


<i>4 Câu</i>
<i>5 =50%</i>


2. Cỏc phộp
tính về phân


số.


Biết vn dng
quy tắc cộng


hai phân số
cùng mẫu


Biết v vn
dng c
quy tắc cộng


hai phân số


không cùng


mẫu.


lm đúng dãy
các phép tính
với phân số
trong trường
hợp đơn giản.
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1 Câu</i>
<i> 0,5 </i>
<i>= 5%</i>


<i>1 Câu</i>
<i> 0,5 = </i>
<i>5%</i>


1 Cõu
1 = 10


%


<i>3 Cõu</i>
<i>2 = </i>
<i>20 %</i>


3. Hỗn số,


số thập
phân, phần


Vit c mt
phõn s di
dng hn s
v ngc li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trăm và số thập phân
<i>S cõu </i>


<i>S im </i>


<i> Tỉ lệ %</i> <i> </i>


<i>2 Câu </i>
<i>1 = </i>


<i>10%</i>


1 Câu
2 =
20 %


<i>3 Câu</i>
<i>3 =</i>
<i>30 %</i>
<i>Tổng số </i>



<i>câu </i>
<i>Tổng số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>2 Câu</i>
<i>1 = 10 %</i>


<i>4 Câu</i>
<i>2 = 20 %</i>


<i>3 Câu</i>
<i>6 = 60 %</i>


<i>1 Câu</i>
<i>1 = 10%</i>


<i>10 Câu</i>
<i>10 = </i>
<i>10 %</i>
<b>IV. kim tra</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b>


<b> Khoanh tròn v o chữ cái trà</b> <b>ớc phơng án trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1:</b> Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.


4


3


B.


5
25
,
0


C.


0
3


D. <sub>3</sub>6<sub>,</sub>,<sub>4</sub>2


<b>Câu 2:</b> Trong các phân số sau, phân số nào b»ng ph©n sè


3
1


:
A.


5
1


B.
9
1



C.
9
3


D.


7
2
<b>Câu 3:</b> Kết quả phép cộng


7
4
7
3


lµ:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 4:</b> Kết quả phép cộng 5 1
8 4 lµ:
A.


12
6


B.


8


6


C.


8
7


D.


16
7
<b>C©u 5:</b> Ph©n sè


4
9


đợc viết dới dạng hỗn số là:
A. 4


4
1


B. 2


4
1


C. 9


4


1


D. 2


9
4
<b>Câu 6:</b> Viết hỗn số 9


11
1


dới dạng phân số:
A.


11
100


B.


11
8


C.


11
9


D.


11


10




<b>Phần II: Trắc nghiệm tự luận </b>


<b> Câu 7 ( 2 đi m) </b> Rút gọn các phân số sau:
a, 63


81; b,
2.5.7
7.9.2


<b> Câu 8 (2 điểm): So sánh các phân số sau:</b>


a) <i>và</i>
3
2


4
3


; b)


4
3
10


7
<i>và</i>



<b>C©u 9 (2 im) :</b> Tính giá trị của biểu thức:
A =


11
2


.


7
5


+


7
5


.


11
9


+ 3


7
5





<b>C©u10 ( 1điêm) : </b> T×m x, biÕt:


3
2


x -


2
1


x =


12
5


<b>V. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần I: Trc nghim khỏch quan (3điểm)</b>


Mi cõu ỳng 0,5 im


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp ¸n A C D C B A


<b>PhÇn II: T ự luận (7®iĨm) </b>


<b>Câu 7: (2 điể m) </b> Mỗi ý đúng đợc 1 điểm


a, 63 7


819 ; b,


2.5.7 5
7.9.2 9


<b>Câu 8: (2 điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm</b>
Kết quả:


a) <sub>3</sub>2 <<sub>4</sub>3 ; b) <sub>10</sub>7 < <sub>4</sub>3


<b>Câu 9: ( 2 điểm) </b>


A =


11
2


.


7
5


+


7
5



11
9


+ 3


7
5


=


7
5


(


11
2


+


11
9


) + 3


7


5 <sub> (0,5 đ)</sub>



=


7
5


.


11
11


+3


7


5 <sub> (0,5 đ)</sub>


=


7
5


. 1 +3


7


5 <sub> (0,5 đ)</sub>



=


7
5


+


7
26


=


7
21


= 3 (0,5 đ)


<b>C©u 10: (1®iểm ) </b>
3
2


x -


2
1


x =


12


5


=> (


3
2


-


2
1


)x =


12
5


=>


6
1


x =


12
5


x =


12


5


:


6
1


=


12
5


.


1
6


=


2
5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×