Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN 4 TUAN 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.58 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012</b>


<b>TẬP ĐỌC: </b>




VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT)


I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:


- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).


- Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi,
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Kiểm soát cảm xúc.


- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
III . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh tập đọc của bài học


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài thơ
Ngắm trăng và Không đề của Bác, trả lời về nội


dung bài.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng và trả
lời câu hỏi.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và cho điểm từng HS


<b>2. Bài mới.</b>
<b>a. Luyện đọc </b>


10’ - Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài


. GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS.


- HS đọc bài theo trình tự:


+ HS1: Cả triều đình háo hức.. trọng
thưởng


+ HS2: Cậu bé ấp úng..đứt dải rút ạ.
+ HS3: Triều đình được..nguy cơ tàn lụi.
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải. - 1 HS đọc phần chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối
đoạn


- Gọi HS đọc toàn bài - 2 HS đọc toàn bài.



- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu


<b>10’ b. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
<b> </b>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm toàn bài,
trao đổi, trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Luyện đọc và trả lời câu hỏi theo cặp.


- Gọi HS trả lời tiếp nối - Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi


+ Con người phi thường mà cả triều đình háo hức


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Thái độ của nhà vua như thế nào khi gặp cậu


bé? + Nhà vua ngọt ngào nói với cậu và nói sẽtrọng thưởng cho cậu.
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở


đâu?


+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn
cười ở xung quanh câụ: nhà vua


+ Vì sao những chuyện ấy buồn cười? + Những chuyện ấy buồn cười vì vua
+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương


quốc u buồn như thế nào? + Tiếng cười như có phép mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh,
+ Em hãy tìm nội dung chính của đoạn 1,2 và 3. + Đoạn 1, 2: tiếng cười có ở xung quanh



ta.


- Ghi ý chính của từng đoạn lên bảng + Đoạn 3: Tiếng cười làm thay đổi cuộc
sống u buồn


+ Phần cuối truyện cho ta biết điều gì? + Phần cuối truyện nói lên tiếng cười
- Ghi ý chính của bài lên bảng.


<b>10’ c. Luyện đọc diễn cảm</b>


- Yêu cầu 3 HS luyện đọc theo vai, người dẫn
chuyện, nhà vua, cậu bé. HS cả lớp theo dõi để
tìm giọng đọc.


- 2 lợt HS đọc phân vai. HS cả lớp theo
dõi tìm giọng đọc (như ở phần luyện đọc)
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.


+ Treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn văn.
+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. + 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc


+ Tổ chức cho HS thi đọc. + 3 đến 5 HS thi đọc.


+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>5’</b> <b>3.Củng cố-dặn dò</b>


- Gọi 5 HS đọc phân vai toàn truyện. Người dẫn
truyện, nhà vua, vị đại thần, viên thị vệ, cậu bé.


+ Hỏi: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?


- 5 HS đọc phân vai.


- HS nối tiếp nhau nêu ý kiến


+ Tiếng cười rất cần thiết cho cuộc sống.
+ Thật là kinh khủng nếu cuộc sống
khơng có tiếng cười.


+ Thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ vô cùng
tẻ nhạt và buồn chán.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc bài, kể lại truyện cho người
thân nghe.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---TOÁN: </b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)</b>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Thực hiện được nhân , chia phân số .


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân , phép chia phân số .
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>



-Bảng phụ .


III Hoat động d y h c .ạ ọ


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt đông HS</b>


<b>5’</b>


<b>33’</b>


<b>2’</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài tập 2(167)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(168)


-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài


-Cho HS làm bài,đọc bài trước lớp để chữa bài
-GV YC HS nêu cách tính ...



*Bài 2 (168)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .


-GV chữa bài u cầu HS giải thích cách tìm X
của mình .


*Bài 4 a (169)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
- -Chữa bài .


<b>C. Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm vào vở bài tập .


-HS theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm
tra bài của mình .


-3HS làm bảng .-HS lớp làm vở .


-HS làm bảng ; HS lớp làm vở
Giải : Chu vi tờ giấy là : ( )



5
8
4
5
2
<i>m</i>
<i>x</i> 


Diện tích tờ giấy là :


25
4
5
2
5
2


<i>x</i> (m2<sub>)</sub>


Diện tích 1 ơ vng là:


625
4
25
2
25
2



<i>x</i> (m2<sub>)</sub>


Số ô vuông cắt là : 25


625
4
:
25
4
 (ô)


Chiều rộng tờ giấy HCN:


5
1
5
4
:
25
4
 (m)


Rút kinh nghiệm , bổ sung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---KHOA HỌ C :


QUAN H

Ệ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>



- Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia
<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Kĩ năng khái quát, tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật.


- Kĩ năng phân tích, so sánh, phán đốn về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên.
- Kĩ năng giao tiếp và hợp tác. Giữa các thành viên trong nhóm.


<b>III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Hình minh hoạ tranh 130, 131 -SGK .
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>5’</b> <b> A.KTBC</b>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời nội dung bài 64
NX


HS lên bảng trả lời nội dung bài 64
<b>23’ B. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu</b>
<b>2.Tìm hiểu bài</b>


HĐ1: Mối quan hệ giữa thực vật và các yếu tố
vô sinh trong tự nhiên.


GV: Cho HS quan sát hình 130, trao đổi thảo


luận TLCH


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và thảo luận
TLCH.


- Gọi hs lên trình bày - HS khác bổ sung


- GV vừa chỉ vào hình minh hoạ và giảng - HS quan sát lắng nghe.
- GV kết luận.


HĐ2: Mối quan hệ t/ă giữa các sinh vật.


- Thức ăn của châu chấu là gì ? - HS trao đổi dựa vào kinh nghiệm hiểu biết
của mình TLCH


- Giữa cây ngơ và châu chấu có quan hệ gì ?
- Thức ăn của ếch là gì ?


- Giữa lá ngơ , châu chấu và ếch có quan hệ gì ?
+ GV kết luận và ghi sơ đồ lên bảng
<b>5’</b> <b>3. Thực hành</b>


HĐ3: Trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng


cây ngô châu chấu ếch
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi như trong


thiết kế.


HS thi vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ thức ăn


giữa các sinh vật trong tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lá cây sâu gà


cỏ hươu hổ
2’


4Củng cố- Dặn dò


Về nhà học bài - chuẩn bị bài sau


cỏ thỏ cáo hổ


Rút kinh nghim , b sung :








---Đạo Đức


<b>Dnh cho a phng</b>


Bit ơn các gia đình th

ư

ơng binh, liệt sĩ


<b>I Mục tiêu.</b>


- Giúp HS hiểu được các thương binh, liệt sĩ đã cống hiến xương máu, tính mạng của mình trong
những cuộc chiến tranh ác liệt để giành lại cuộc sống độc lập, tự do, ấm no yên bình ngày nay.



- Bày tỏ thái độ biết ơn gia đình TBLS bằng những việc làm thiết thực phù hợp với điều kiện và khả
năng của mình.


<b>II Chuẩn bị :</b>


- Các thơng tin và hình ảnh về các gia đình TBLS.
- Cả lớp, cá nhân, nhóm


<b>III </b>


<b> </b>

<b>C</b>

<b> ác hoạt động dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


32’


<b>A. KTBC</b>


1. Nêu nguyên nhân dẫn đến môi trường bị ô
nhiễm.


2.Nêu các cách để bảo vệ mơi trường. Địa
phương em đã làm gì để bảo vệ môi trường?
* Nhận xét, cho điểm


<b>B. Bài mới</b>



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Những bơng hoa </b>
<i>tím.</i>


- GV kể chuyện


- Hỏi: Câu chuyện muốn nói gì với chúng ta?
Tại sao chúng ta phải biết ơn các thương binh


<b>- Vài HS trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’


liệt sĩ?


*Kết luận: Thương binh liệt sĩ là những người
<i>đã cống hiến xương máu, tính mạng của mình</i>
<i>trong những cuộc chiến tranh ác liệt để giành lại</i>
<i>cuộc sống độc lập, tự do, ấm no yên bình ngày</i>
<i>nay .Vì vậy, chúng ta cần phải biết ơn các TBLS</i>
<b>Hoạt động 2: Lập kế hoạch những việc làm thể</b>
hiện lòng biết ơn thương binh liệt sĩ.


1. Tập hợp kết quả điều tra về các gia đình
TBLS ở thơn của từng nhóm HS


2.u cầu từng nhóm trình bày kết quả điều tra
của nhóm mình trước lớp


3.Thống nhất và lập danh sách các gia đình
TBLS ở địa phương



- Phát mẫu danh sách cho HS
- Hướng dẫn HS lập danh sách


4. Lập kế hoạch hoạt động đền ơn đáp nghĩa
bằng những việc làm cụ thể


- Hãy nêu những việc các em có thể làm để
giúp đỡ gia đình TBLS


-GV kết luận những việc làm phù hợp:
Thăm hỏi hàng ngày, giúp đỡ những công việc
như quét dọn, nấu cơm, tưới rau, nhổ cỏ, đọc
sách...


<b>C. Củng cố - Dặn dò</b>


- Dặn HS về nhà thực hiện giúp đỡ gia đình
TBLS bằng những việc làm như kế hoạch đã lên.
- Bài sau Chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ


- Tiếp nối phát biểu ý kiến
- Lắng nghe


- Các nhóm nộp kết quả điều tra cho GV
- Đại diện nhóm trình bày


- Cá nhân


- Thực hiện theo hướng dẫn của GV


-Nhóm 6


- Thảo luận trong nhóm
Đại diện trình bày
- Lắng nghe.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :








</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Chính tả ( Nhớ – viết) </i>


Ngắm trăng – Khơng đề



<b>I./Mục tiêu </b>:


Nhớ và viết đúng chính tả , trình bày đúng 2 bài thơ Ngắm trăng, không đề .
Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng coa âm vần dễ lẫn : tr/ ch ,iêu/iu


<b>II./ Đo à dùng dạy – hoïc</b>


1 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi BT2, BT3.


<b>III./ Các hoạt động dạy – học:</b>


<i>TL</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


5’


1’
17’


15’


<i>A.Kieåm tra bài cũ: </i>


GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp ,
cả lớp viết vào giấy nháp các từ ngữ: vì
<i>sao,năm sau,xứ sở,dí dỏm, hóm hỉnh,…</i>


GV nhận xét ghi điểm .
<i>B. Bài mới </i>


<i>1 Giới thiệu bài: Bài chính tả hôm nay chúng</i>
ta nhgớ và viết lại 2 bài thơ của Hồ Chủ
Tịch : Ngắm trăng và Không đề.


<i>2 Hướng dẫn HS nhớ viết:</i>
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .


Gọi HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ Ngắm trăng ,
Khơng đề .


Gọi 2 HS cả lớp nhìn SGK , đọc thầm , ghi
nhớ 2 bài thơ.


GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài thơ.


Cho HS gấp sách, viết bài thơ theo trí nhớ .
GV chấm chữa bài.Nêu nhận xét chung .
<i>3.Hướng dẫn HS làm các bài tập chính tả </i>
Bài tập2:


Cho HS làm bài theo cặp.


GV phát phiếu cho từng nhóm thi làm bài .
Cho đại diện từng nhóm dán bài lên bảng
lớp , trình bày kết quả .


Cả lớp và GV nhận xét từng nhóm.
Cho cả lớp viết bài vào vở .


Bài tập3: GV cho HS thực hiện tương tự bài 2
.


1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp , cả
lớp viết vào giấy nháp các từ ngữ: vì
<i>sao,năm sau,xứ sở,dí dỏm, hóm hỉnh,…</i>


1 HS đọc u cầu của bài


HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ Ngắm
trăng , Không đề .


2 HS đọc ,cả lớp nhìn SGK , đọc thầm ,
ghi nhớ 2 bài thơ.


HS gấp sách, viết bài thơ theo trí nhớ


HS làm bài theo cặp.


Đại diện từng nhóm dán bài lên bảng lớp
, trình bày kết quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2’ <i>4. Củng cố - dặn dò:</i>
GV nhận xét tiết học .


u cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã ôn
luyện để viết đúng chính tả.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :







---TỐN:


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Tính giá trị của biểu thức với các phân số .


- Giải được các bài toán có lời văn với các phân số .
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ , vở toán .


<b>III</b> Ho t ạ động d y h c .ạ ọ


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt đông HS</b>


<b>5’</b>


<b>33’</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài tập 2(168)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2- HD HS ôn tập:


*Bài 1 a,c (169)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài


-Cho HS làm bài , đọc bài trước lớp để chữa bài
-GV YC HS nêu cách tính ...


*Bài 2 b (169)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .



-GV chữa bài u cầu HS giải thích cách làm của
mình .


*Bài 3 (168)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài
-GV nhận xét .


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm vào vở bài tập .


-HS theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm
tra bài của mình .


VD
7
3
7
11
3
11
7
3
11
11
7
3


)
11
5
11
6
(    
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-4HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD :
5
2
5
4
3
4
3
2

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-HS làm bảng ; HS lớp làm vở
Giải : Đã may áo hết số mét vải là :
20x 16



5
4


 ( m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2’</b>


*Bài 4 HSKG(169)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm , sau đó đọc kết
quả và giải thích cách làm .


-GV chữa bài , nhận xét .
<b>C Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


Số cái túi may được là :4 : 6
3
2


 (cái )


Đáp số : 6 cái túi .
HS làm bài , báo cáo kết quả .


Rút kinh nghiệm , bổ sung :









---K


ể chuyện


Kể chuyện đã nghe, đã đọc



I./Mục tiêu:


1. Rèn kó năng nói:


- Biết kể tự nhiên , bằng lời của mình 1 câu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã đọc có nhân vật
, ý nghĩa , nói về tinh thần lạc quan, yêu đời .


- Trao đổi được với các bạn về ý nghĩa câu chuyện, đoạn truyện
2. Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn.
II./ Đo à dùng dạy – học


1 số sách , báo, truyện viết về những người trong hồn cảnh khó khăn vẫn lạc quan, u đời ,
có khiếu hài hước.


Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý kể chuyện.
III./ Các hoạt động dạy – học:


<i>TL</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


5’


1’
32’


<i>A.Kiểm tra bài cuõ:</i>


GV kiểm tra 1HS kể 2 đoạn của câu chuyện
<i>Khát vọng sống, nói ý nghĩa câu chuyện .</i>
GV nhận xét ghi điểm .


<i>B. Bài mới </i>
<i>1 Giới thiệu bài: </i>


- GV kiểm tra việc HS tìm đọc truyện ở nhà.
<i>2Hướng dẫn HS kể chuyện </i>


<i>a) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của BT</i>


1HS keå


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2’


- Gọi 1 HS đọc đề bài . GV gạch dưới những từ
ngữ quan trọng để HS không kể chuyện lạc đề
: Hãy kể một câu chuyện đã được nghe hoặc
<i>được đọc về tinh tha à n lạc quan, yêu đời .</i>


- Cho HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1 , 2 .
yêu cầu cả lớp theo dõi trong SGK .



<i>GV nhắc HS : Qua gợi ý 1 có thể thấy người</i>
lạc quan yêu đời không nhất thiết phải là
người gặp hồn cảnh khó khăn hoặc khơng
may . Đó có thể là 1 người biết sống vui, sống
khoẻ- ham thích thể thao, văn nghệ ưa hoạt
động , ưa hài hước. Phạm vị đề tài vì vậy rất
rộng . Các em có thể kể về các nghệ sĩ hài
như vua hề Sác-lô, Trạng Quỳnh, những nhà
thể thao,…


+ Hai nhân vật được nêu làm ví dụ trong gợi ý
1,2 đều là những nhân vật trong SGK. Các em
có thể kể những câu chuyện và nhân vật ở
ngoài SGK.


- Cho HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện , nhân vật trong câu chuyện mình sẽ
kể.


<b>b) HS thực hành kể chuyện , trao đổi về ý </b>
<b>nghĩa câu chuyện </b>


GV nhắc HS nên kết chuyện theo lối mở
rộng .


- Cho Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện .


* Thi KC trước lớp



+ Yêu cầu mỗi HS kể chuyện xong , nói ý
nghóa câu chuyện.


GV và cả lớp nhận xét , chấm điểm.


+ Cho cả lớp bình chọn bạn tìm được câu
chuyện hay nhất, bạn kể chuyện lôi cuốn nhất.
<i>3./ Củng cố - dặn dị:</i>


- GV nhận xét tiết học


- u cầu HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể
ở lớp cho người thân.


1 HS đọc đề bài


HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1 , 2 . cả
lớp theo dõi trong SGK


HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện , nhân vật trong câu chuyện mình
sẽ kể.


Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện .


mỗi HS kể chuyện xong , nói ý nghóa câu
chuyện.



cả lớp nhận xét , chấm điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Rút kinh nghiệm , bổ sung :








---L ịch sử


Ôn tập – tổng kết

<i>.</i>



I./Mục tiêu:


Học xong bài này, HS biết :


- Hệ thống được q trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng
nước đến giữa thế kỉ XĨ.


- NHớ được các sự kiện , hiện tượng , nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và
giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn .


-Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nướccủa dân tộc.
II./ Đo à dùng dạy – học


Phieáu học tập của HS


Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phóng to.


III./ Các hoạt động dạy – học:


<i>TL</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
3’


1’


10’


<i>AKiểm tra bài cũ:</i>


GV gọi 1 HS cho biết Huế được UNE SCO
Công nhận là Di sản văn hố thế giới vào năm
nào ? Nêu những cơng trình kiến trúc ở Huế .
GV nhận xét ghi điểm


<i>B Bài mới </i>


<i>1Giới thiệu bài:Bài học hôm nay chúng ta</i>
cùng nhau ôn lại chặng đường lịch sử của dân
tộc ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ
XIX.


<i>Hoạt động 1: Làm việc cá nhân </i>


GV đưa ra băng thời gian , giải thích băng thời
gian và yêu cầu HS điền nội dung các thời kì ,
triều đại vào ơ trống cho chính xác


HS dựa vào kiến thức đã học ,điền vào ô trống


trong bảng.


1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10’


2’


<i>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp </i>


GVđưa ra 1 danh sách các nhân vật lịch sử
+ Hùng Vương


+ An Dương Vương
+ Hai Bà Trưng.
+ Ngô Quyền
+ Đinh Bộ Lĩnh
+ Lê Hoàn
+ Lý Thái Tổ
+ Lý Thường Kiệt
+ Trần Hưng Đạo
+ Lê Thánh Tông
+ Nguyễn TRãi
+ Nguyễn Huệ.


GV yêu cầu cả lớp thảo luận và gọi HSlên
bảng ghi tóm tắt về cơng lao của các nhân vật
lịch sử trên.


Gv nhận xét , ghi lại.



<i>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</i>


GV đưa ra 1 số địa danh , di tích lịch sử , văn
hố có đề cập trong SGK như:


+ Lăng vua Hùng
+ Thành Cổ Loa.
+ Sông Bạch Đằng .
+ Thành Hoa Lư.
+ Thành Thăng Long.
+Tượng Phật A-Di – Đà.


GV gọi 1 số HS lên bảng điền thêm thời gian
hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với các địa
danh , di tích lịch sử , văn hố đó .


<i>3./ Củng cố - dặn doø:</i>


GV gọi 2HS đọc lại các tên các nhân vật lịch
sử và các địa danh , di tích lịch sử ghi trên
bảng .


GV nhận xét tiết học.


HS điền nội dung các thời kì , triều đại
vào ơ trống


+ Cả lớp thảo luận và 1 số HSlên bảng
ghi tóm tắt về cơng lao của các nhân vật


lịch sử .


1 số HS lên bảng điền thêm thời gian
hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với các địa
danh , di tích lịch sử , văn hố .


2HS đọc lại


Rút kinh nghiệm , bổ sung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>





<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>CON CHIM CHIỀN CHIỆN</b>


<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


- Bước đầu đọc diễn cảm hai ba khổ thơ với giọng vui tươi, hồn nhiên.


<i> - Hiểu nội dung bài: hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn trong khung cảnh thiên nhiên </i>
thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu thương trong cuộc sống. ( trả lời được
các câu hỏi SGK, thuộc hai, ba khổ thơ)


<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Tự nhận thức, đánh giá.


- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Làm chủ bản thân : đảm nhận trách nhiệm.


<b>III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ:</b>
- Trình bày ý kiến cá nhân


- Thảo luận cặp đôi – chia sẻ.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 3 HS đọc truyện Vương quốc vắng nụ
<i>cười theo vai và trả lời câu hỏi về nội dung </i>
bài.


- HS thực hiện yêu cầu .
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu


hỏi.


- Nhận xét và cho điểm từng HS .
<b>1’</b>



<b>10’</b>


<b>2. Bài mới.</b>
<b> a.Giới thiệu</b>


<b> b. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b> b.1 Luyện đọc</b>


- Yêu cầu 6 HS đọc tiếp nối từng khổ thơ
trong bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 khổ thơ. GV
chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS .


- 6 HS tiếp nối đọc thành tiếng.


- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để tìm hiểu
nghĩa của các từ khó.


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm .


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối từng
khổ.


- Gọi HS đọc toàn bài - 2 HS đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi, trả


lời những câu hỏi trong SGK. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả lờicâu hỏi.
- Gọi HS trả lời câu hỏi. - Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.



+ Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung


cảnh thiên nhiên như thế nào? + Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rất rộng
+ Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ nên hình


ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn
giữa không gian cao rộng ?


+ Những từ ngữ và hình ảnh: bay vút, vút cao,
cao hoài, cao vợi, chim bay, chia sà, lúa tròn
bụng sữa, cánh đập trời xanh, chim biến mất
rồi, chỉ cịn tiếng hót, làm xanh da trời, lịng
chim vui nhiều, hót khơng biết mỏi.


+ Hãy tìm những câu thơ nói về tiếng hót


của con chim chiền chiện ? + Những câu thơ: <i>Khúc hát ngọt ngào.</i>
<i>Tiếng hót long lanh,</i>
<i>Như cành sương chói.</i>
<i>Chim ơi, chim nói,</i>


<i>Chuyện chi, chuyện chi? </i>
<i>Tiếng ngọc trong veo,</i>
<i>Chim reo từng chuỗi</i>
<i>Đồng quê chan chứa</i>
<i>Những lời chim ca </i>
<i>Chỉ cịn tiếng hót</i>
<i>Làm xanh da trời. </i>
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi



cho em những cảm giác như thế nào? + Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em thấy một cuộc sống yên bình, hạnh phúc .
+ Tiếng hót của con chim gợi cho em thấy một
vùng quê trù phú, yên bình.


+ Tiếng hót của con chim làm cho em thấy
cuộc sống rất tự do, hạnh phúc. Nó làm cho ta
thêm yêu đời, yêu cuộc sống .


+ Qua bức tranh bằng thơ của Huy Cận, em


hình dung được điều gì ? + Qua bức tranh bằng thơ, em thấy một chú chim chiền chiện rất đáng yêu, chú bay lượn
trên bầu trời hồ bình rất tự do. Dưới tầm cánh
chú là cánh đồng phì nhiêu, là cuộc sống ấm
no, hạnh phúc của con người.


- GV kết luận và ghi ý chính của bài .
<b>10’ c. Đọc diễn cảm</b>


- Yêu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ


thơ. HS cả lớp theo dõi, tìm giọng đọc hay. - 6 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS cả lớp tìm giọng đọc hay (như ở phần luyện đọc).
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 3 khổ thơ


đầu hoặc 3 khổ thơ cuối.


+ Treo bảng phụ có khổ thơ cần luyện đọc .


+ Đọc mẫu. + Theo dõi GV đọc .



+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. + 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc diễn cảm.
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. + 3 đến 5 HS thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc lòng theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm đọc thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng tiếp nối


từng khổ thơ. - 2 lượt HS đọc tiếp nối từng khổ thơ.


- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài thơ . - 3 HS thi đọc toàn bài .
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2’</b> <b>d.Củng cố – Dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và
soạn bài Tiếng cười là liều thuốc bổ.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :







<b>---TỐN :</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( TT)</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>



- Thực hiện được bốn phép tính với phân số .


- Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán .
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Bảng phụ , vở toán .
<b>III</b> Hoat động d y h c .ạ ọ


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt đông HS</b>


<b>5’</b>


<b>33’</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài tập 4(169)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(170)


-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài .


-Gọi HS chữa bài .




*Bài 2 HSKG(170)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự tính và điền vào ô trống .


-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách làm
của mình .


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm vào vở bài tập .
35
38
35
10
35
28
7
2
5
4




35
8


7
5
2
4
7
2
5
4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
35
18
35
10
35
28
7
2
5
4




10
28
2

7
5
4
7
2
:
5
4

 <i>x</i>


-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD


Số bị trừ 4


5


3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2’</b>


*Bài 3 a (170)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài
-GV nhận xét .


*Bài 4 a (170) Giảm tải phần b


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-GV YC HS làm bài .


-GV chữa bài , nhận xét .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 b (170)


Số trừ 1


3


1
4


26
45


Hiệu 7


15 12 15


-HS làm bảng ; HS lớp làm vở
-HS chữa bài .


-1 HS làm bảng , HS lớp làm vở .



Giải : Sau 2 giờ chảy được số phần bể là :


5
4
5
2
5
2




 (bể )


Đáp số :
5
4


bể


Rút kinh nghiệm , bổ sung :








<b>---TẬP LÀM VĂN: </b>



<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>

<b> </b>

<b>( Kiểm tra viết )</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3
phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.


- GD HS thêm yêu quý và biết bảo vệ các lồi động vật có ích.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết sẵn đề bài và dàn ý về bài văn miêu tả con vật.
- Giấy kiểm tra để làm bài kiểm tra.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>3’</b>


<b>35’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ:2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2’</b>


<i><b>b. Gợi ý về cách ra đề:</b></i>


Bốn đề kiểm tra ở tiết tập làm văn là những đề


bài gợi ý. GV có thể dùng 4 đề này. Cũng có thể
theo các đề gợi ý, ra đề khác cho HS.


- Khi ra đề cần chú ý những điểm sau:


- Nêu ra ít nhất 3 đề để HS lựa chọn được 1 đề
bài tả một con vật gần gũi, mình ưa thích.
- Ra đề gắn với những kiến thức TLV vừa học.
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
học sau.


* Một số đề gợi ý:


<i><b>1. Hãy tả một vật mà em yêu thích. Chú ý</b></i>
<i>mở bài theo cách gián tiếp.</i>


<i><b>2. Hãy tả một con vật nuôi trong nhà em.</b></i>
<i>Chú ý kết bài theo cách mở rộng.</i>


<i><b>3. Em hãy tả một con vật lần đầu em nhìn</b></i>
<i>thấy trong rạp xiếc (hoặc xem trên ti vi )</i>
<i>gây cho em nhiều ấn tượng mạnh. Chú ý</i>
<i>mở bài theo cách gián tiếp.</i>


- 2 HS đọc.



- HS viết bài vào giấy kiểm tra.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :








<i>---Địa lí</i>

Ôn tập



<b>I./Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn , đỉnh Phan-xi-
păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, phố đã học trong các đồng bằng duyên hải miền
Trung ; các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành chương trình.


- So sánh, hệ thống hố ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt
động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng Bắc
Bộ, đồng bằng nam Bộ và dải đồng bằng duyên hải miền Trung.


<b>II./ Đồ dùng dạy – học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bản đồ hành chính Việt Nam .


Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống Việt Nam.
Các bảng hệ thống cho HS điền.


<b>III./ Các hoạt động dạy – học:</b>


<i>TL</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
5,


1,


27’


2,


<i>A.Kiểm tra bài cũ:</i>


GV cho HS nêu : Bờ biển nước ta có những loại
khống sản , hải sản nào ?


GV nhận xét ghi điểm .
<i>B. Bài mới </i>


<i>1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích và u cầu</i>
bài học.


<i>2.Thực hành ơn tập:</i>


<i>Hoạt động 1: HS làm việc cá nhân </i>



B1: GV phát phiếu học tập cho HS điền các địa
danh theo yêu cầu của câu 1 vào lược đồ khung
của mình .


B2: HS lên chỉ vị trí các địa danh theo yêu cầu
của câu 1 trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
treo tường .


<i>Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm</i>


B1: GV phát cho mỗi nhóm 1 bảng hệ thống
ve các thành phố như sau :à


Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu
Hà nội


Hải Phòng
Huế


Đà Nẵng
Đà Lạt


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
Cho HS thảo luận và hoàn thiện bảng hệ thống
được phát.



B2: GV gọi HS lên chỉ các thành phố đó trên
bản đồ hành chính Việt Nam .


<i>3./ Củng cố - dặn dò:</i>
GV nhận xét tiết học.


HS trả lời


HS điền các địa danh theo yêu cầu
của câu 1 vào lược đồ khung của mình
.


HS lên chỉ vị trí các địa danh theo yêu
cầu của câu 1 trên bản đồ địa lý tự
nhiên Việt Nam treo tường .


HS thảo luận và hoàn thiện bảng hệ
thống được phát.


HS lên chỉ các thành phố đó trên bản
đồ hành chính Việt Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>







Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012




LUYỆN TỪ VÀ CÂU:


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI.</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


- Hiểu nghĩa từ lạc quan BT1.biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa
BT2, xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa BT3; biết thêm một số câu tục ngữ
khuyên con người luôn lạc quan khơng nản trí trước khó khăn BT4.


<b>II. Các kĩ năng cơ bản được giáo dục trong bài :</b>
- Tự nhận thức, đánh giá.


- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Làm chủ bản thân : đảm nhận trách nhiệm.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


- 1 - 2 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT1, 2, 3.


-Một vài trang phô tô Từ điển Hán - Việt Hoặc sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học để HS tìm nghĩa các
từ ở BT3.


- 5 - 6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS các nhóm làm BT1
- Bảng lớp viết sẵn các từ ngữ ở bài tập 3 ( mỗi từ 1 dịng)
- 3 mảnh bìa gắn nam châm viết sẵn 3 từ cần điền vào ô trống.
<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>5’</b>


<b>1’</b>
<b>32’</b>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
Bài 1:


- HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Đối với các từ ngữ trong bài tập 2 và BT3 sau
khi giải xong bài các em có thể đặt câu với mỗi
từ đo để hiểu nghĩa của mỗi từ.


- Ở 2 câu tục ngữ ở BT4 sau khi hiểu được lời
khuyên của từng câu tục ngữ các em hãy suy
nghĩ xem từng câu tục ngữ này được sử dụng
trong hoàn cảnh nào.


- 3 HS lên bảng thực hiện.


- Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
- Lắng nghe.


-1 HS đọc.
- Lắng nghe.



- Hoạt động trong nhóm.


- Đọc các câu và giải thích nghĩa.


Câu Luôn tin tưởngvào tương lai
tốt đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2’</b>


- Chia nhóm HS trao đổi thảo luận và tìm từ.
Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.
- Gọi các nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu.


- HS trao đổi theo nhóm để đặt câu với các từ
ngữ chỉ về sự lạc quan của con người trong đó
có từ " lạc " theo các nghĩa khác nhau.


- GV gợi ý: Muốn đặt được đúng câu thì phải
hiểu được nghĩa của từ, xem từ ấy được sử dụng
trong trường hợp nào, nói về phẩm chất gì, của
ai.


- Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to.


- Nhóm HS lên làm trên bảng.
- HS nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét ghi điểm HS.
Bài 3:


- HS đọc yêu cầu.


- GV mở bảng phụ đã viết sẵn yêu cầu của bài.
- HS thực hiện yêu cầu tương tự như BT2.
- HS lên bảng thực hiện đặt câu.


- HS dưới lớp tự làm bài.
- HS phát biểu GV chốt lại.
<i><b>Bài 4:</b></i>


<i><b>- GV mở bảng phụ các câu tục ngữ </b></i>
- HS đọc yêu cầu đề bài.


- Gợi ý: Để biết câu tục ngữ nào nói về lịng lạc
quan tin tưởng, câu nào nói về sự kiên trì nhẫn
nại, các em dựa vào từng câu để hiểu nghĩa của
nó.


- HS dưới lớp tự làm bài.
- HS phát biểu GV chốt lại.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.



Tình hình đội tuyển rất lạc


quan +
Chú ấy sống rất lạc quan +
Lạc quan là liều thuốc bổ +


- Bổ sung các ý mà nhóm bạn chưa có.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- HS thảo luận trao đổi theo nhóm.
- HS lên bảng tìm từ và viết vào phiếu
- Lắng nghe.


- HS đọc kết quả.


- Nhận xét bổ sung cho bạn.
- 1 HS đọc thành tiếng.


-Quan sát suy nghĩ và thực hiện đặt câu.
- Đọc lại các câu vừa đặt.


- Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "
<i>quan lại", “quan quân”.</i>


- Nhận xét bài bạn.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm yêu cầu.
- Lắng nghe.


- Tự suy nghĩ và làm bài vào vở.



- Gi i thích ngh a t ng câu t c ng . ả ĩ ừ ụ ữ


Tục ngữ Ý nghĩa câu tục ngữ
Sơng có khúc,


người có lúc


Kiến tha lâu đầy
tổ


- Nghĩa đen : Mỗi dòng sơng đều có
khúc thẳng , khúc cong , khúc rộng ,
khúc hẹp ,.con người có lúc khổ lúc
sướng , lúc vui , lúc buồn .


+ Lời khun : <i>Gặp khó khăn là chuyện</i>
<i>thường tình , khơng nên buồn phiền , nản</i>
<i>chí .</i>


- Nghĩa đen : Con kiến rất nhỏ bé , mỗi
lần chỉ tha được một ít mồi nhưng tha
mãi cũng có ngày đầy tổ .- Lời khuyên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Về nhà tìm thêm các câu tục ngữ, thành ngữ có
nội dung nói về chủ điểm đã học.


- HS cả lớp thực hiện.
Rút kinh nghiệm , bổ sung :









<b>---TỐN :</b>


ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG



<b>I- Mục tiêu :</b>


<b> - Chuyển đổi được các số đo khối lượng .</b>


- Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng.
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng nhóm
<b>III</b> Ho t ạ động d y h c .ạ ọ


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt đông HS</b>


<b>5’</b>


<b>32’</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài tập 3-4(170)
-Nhận xét cho điểm.



<b>B Bài mới ;</b>


1 – Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2- HD HS ôn tập:


*Bài 1(170)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài


-Cho HS làm bài, đọc bài trước lớp để chữa bài
-GV nhận xét cho điểm.


*Bài 2 (171)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài.


-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách đổi
đơn vị của mình.


*Bài 3 HSKG(171)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu


-GV nhắc HS chuyển đổi về cùng 1 đơn vị rồi
mới so sánh .


-GV chữa bài nhận xét.
*Bài 4 (171)



-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .


-Chữa bài .


-HS chữa bài.
-HS nhận xét.


-HS làm vào vở bài tập.


-HS nối tiếp nhau đọc bài –Cả lớp theo dõi
bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của
mình .


-HS làm bài thống nhất kết quả.
VD :10 yến = 10kg 50 kg = 5 yến


2
1


yến = 5 kg 1yến 8 kg = 18 kg
-2 HS làm bảng ; HS lớp làm vở.


VD : 2kg 7 hg = 2700 g
2700g


5 kg 3 g < 5035 g
5003 g ....


-HS làm vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3’</b>


*Bài 5 HSKG(171)


-Gọi HS đọc đề nêu yêu cầu .
-Yêu cầu HS tự làm bài .


-YC HS đổi vở kiểm tra kết quả .
<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


Cả con cá và mớ rau nặng là :
1700 + 300 = 2000(g)=2 kg
Đáp số : 2kg
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở


Giải : Xe chở được số gạo cân nặng là :
50 x 32 = 1600(kg)


= 16 tạ .
Đáp số : 16tạ
Rút kinh nghiệm , bổ sung :









---Khoa học


<i>Chuỗi thức ăn trong tự nhiên.</i>



I./Mục tiêu:


Sau bài học, HS có thể :


-V ẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ .
- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn .


II./ Đo à dùng dạy – học
Hình trang 132,133 SGK


Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm .
III./ Các hoạt động dạy – học:


<i>TL</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
5’


1’


<i>AKiểm tra bài cũ:</i>


GVGọi 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ thể hiện sinh


vật này là thức ăn của sinh vật kia.


GV nhận xét ghi điểm .
<i>B Bài mới </i>


<i>1Giới thiệu bài: GV nêu mục đích và yêu cầu</i>
giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

27’ 2.Hướng dẫn bài:


<i>Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ</i>
<i>thức ăn giữa các sinh vật với yếu tố vô sinh .</i>
B1: Làm việc cả lớp


GV nêu các câu hỏi hướng dẫn HS quan sát
hình 1 :


+ Thức ăn của bị là gì ?


+ Giữa cỏ và bị có quan hệ gì?


+ Phân bị được phân huỷ trở thành chất gì
cung cấp cỏ.


+ Giữa phân bị và cỏ có quan hệ gì?
B2: Làm việc theo nhóm


GV chia nhóm ,phát giấy và bút vẽ cho các
nhóm .



u cầu HS làm việc theo nhóm vẽ sơ đồ mối
quan hệ giữa bị và cỏ bằng chữ


<b>B3 : Cho các nhóm treo sản phẩm và cử đại </b>
<b>diện nhóm trình bày trước lớp </b>


<i>Hoạt động 2: Hình thành khái niệm chuỗi thức</i>
<i>ăn.</i>


B1: Làm việc theo caëp.


GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở
hình trang 133 SGK


+ Trước hết kể tên những gì được vẽ trong sơ
đồ.


+ Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ
đồ đó .


B2: Hoạt động cả lớp


Gọi 1 số HS lên trả lời câu hỏi.


GV giảng: Trong sơ đồ chuỗi thức ăn trong
hình 2 trang 133 SGK : Cỏ là thức ăn của thỏ,
thỏ là thức ăn của Cáo, xác chết của cáo là
thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại sinh . Nhờ có
nhóm vi khuẩn hoại sinh mà các xác chết hữu
cơ trở thành những chất khống ( chất vơ cơ).


Những chất khoáng này lại trở thành thức ăn
của cỏ và các cây khác .


HS quan sát hình 1 và tìm hiểu :
+ Thức ăn của bò là cỏ .


+ Cỏ là thức ăn của bị.
+ Chất khống


+ Phân bị và thức ăn của cỏ.


HS làm việc theo nhóm vẽ sơ đồ mối
quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ


HS quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình
trang 133 SGK


1 số HS lên trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2’


GV nêu câu hỏi: Chuỗi thức ăn là gì?
Gọi HS trả lời .


GVKL: NHững mối quan hệ về thức ăn trong
tự nhiên được gọi là chuỗi thức ăn .


Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức ăn .
Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật.
Thông qua chuỗi thức ăn , các yếu tố vô sinh


và hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau thành
một chuỗi khép kín.


<i>3./ Củng cố - dặn dò:</i>
GV nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :








</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU


<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


<b> - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời CH </b><i>Để làm gì ? Nhằm</i>
<i>mục đích gì ? Vì cái gì ? – ND Ghi nhớ).</i>


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ
chỉ mục đích trong câu (BT2, BT3).


<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.


- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.


- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.


<b>III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ:</b>
- Trải nghiệm.


- Trình bày 1 phút.
<b> </b>- Đóng vai


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Đoạn văn ở BT1 phần nhận xét viết vào bảng phụ .
- Bài tập 1, 2 phần luyện tập viết vào phiếu .


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu mỗi HS đặt 2
câu trong đó có sử dụng từ ngữ thuộc chủ
điểm: lạc quan - yêu đời .


- 2 HS lên bảng
- Gọi HS dưới lớp đọc thuộc từng câu tục ngữ


của chủ điểm, nói ý nghĩa và tình huống sử
dụng câu tục ngữ ấy.



- 2 HS đứng tại lớp trả lời.
- Gọi HS nhận xét bạn trả lời câu hỏi. - Nhận xét .


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng .
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>7’</b> <b>2. Bài mới. a.Phần Nhận xét</b>
<i> Bài 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Gọi HS phát biểu ý kiến . - HS nêu: Trạng ngữ Để dẹp nỗi bực mình


bổ sung ý nghĩa chỉ mục đích cho câu .
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Chữa bài


- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho những câu
hỏi nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Vì ai ? </i>
- Kết luận .


<b>3’</b> <b>b.Phần Ghi nhớ </b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. - 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS cả
lớp đọc thầm để thuộc bài tại lớp .


- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ mục


đích . - 3 HS tiếp nối nhau đặt câu. Ví dụ:



- Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài .
<b>20’ c. Luyện tập.</b>


<i> Bài 1: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trước lớp


- Phát phiếu cho 2 nhóm HS . Yêu cầu các
nhóm trao đổi, thảo luận, tìm trạng ngữ chỉ
mục đích.


- 2 nhóm làm việc vào phiếu. HS cả lớp
làm bằng bút chì vào SGK .


- Gợi ý :


- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Yêu cầu các
nhóm khác bổ sung, nhận xét.


- Dán phiếu, đọc, chữa bài .


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng . <i>a) Để tim phòng dịch cho trẻ em, tỉnh đã </i>
<i>cử nhiều cán bộ y tế về các bản.</i>


<i>b) Vì tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng !</i>
<i>c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi </i>
<i>trường cho học ... </i>



<i> Bài 2: </i>


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương tự


như cách tổ chức làm bài tập 1 . <i>a) Để lấy nước tưới cho vùng đất ...b) Để trở thành những người có ích cho </i>
<i>xã hội / Để trở thành con ngoan trị giỏi / </i>
<i>Vì danh dự của lớp / .</i>


<i>c) Để thân thể mạnh khoẻ / Để có sức khoẻ</i>
<i>dẻo dai / em phải ...</i>


<i>Bài 3: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng yêu
cầu và 2 đoạn văn của bài .


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp . - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
làm bài .


- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. Các HS


khác nhận xét. 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng .


- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng. <i>a) Chuột thường gặm các vật cứng để làm</i>
<i>gì ? Để mài cho răng cùn đi.</i>


<i>b) Lợn thường lấy mõm dũi đất lên để làm </i>
<i>gì ? Để kiếm thức ăn chúng dùng cá.... </i>
<b>5’</b> <b>d. Củng cố, dặn dò</b>



- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lại 2 đoạn văn ở BT3, đặt câu có trạng ngữ chỉ
mục đích và chuẩn bị bài sau.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :








<i> Tốn .</i>


<i>Ơn tập về đại lượng (tt)</i>



I./Mục tiêu:


Giúp HS : + Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian .
Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài tốn có liên quan .
III./ Các hoạt động dạy – học:


<i>TL</i> <i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>
5’


33’


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>



GV gọi 2 HS lên bảng làm BT5
GV nhận xét ghi điểm .


<i>2. Bài mới </i>


<i>Thực hành ôn tập:</i>
Bài tập1:


Chủ yếu là chuyển đổi đơn vị đo thời gian từ
đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ .Cho HS làm vào vở
và nêu kết quả.


Baøi taäp2:


Gv gợi ý cách chuyển đổi đơn vị đo . Hướng
dẫn HS thực hiện phép chia :


420 : 60 = 7 . Vậy 420 giây = 7 phút
+ Với dạng bài : 1


2giờ=….phút


1


2 = 60 phuùt x
1


2 = 5 phuùt .


+ Với dạng bài : 3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15


phút = 189 phút + 15 phút = 195 phút .


Bài tập3:


GV Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo
rồi so sánh kết quả để lựa chọn dấu thích hợp.


2 HS lên bảng làm


HS làm vào vở và nêu kết quả.


HS thực hiện chuyển đổi đơn vị đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2’


5 giờ 20 phút = 5 giờ + 20 phút
= 300 phút + 20 phút
= 320 phút


Vậy 5 giờ 30 phút > 300 phút .
Bài tập 4:


Cho HS tự đọc bài và làm bài.


Bài tập 5 : Gv gợi ý : Cho HS chuyển đổi tất
cả các số đo thời gian đã cho thành phút. Sau
đó so sánh để chọn số chỉ thời gian dài nhất .
<i>3./ Củng cố - dặn dị:</i>


GV nhận xét tiết học.



vào vở


HS tự đọc bài và làm bài.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :








---Tập làm văn



<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1) ;
bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2).


* GV có thể hướng dẫn HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản, quen thuộc ở địa phương.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số bản phô tô mẫu " Thư chuyển tiền " đủ cho từng HS.


- 1 Bản phô tô " Thư chuyển tiền " cỡ to để hướng dẫn học sinh điền vào phiếu
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- HS đọc đề bài.


- HS đọc nội dung của bài.


- HS hiểu về tình huống của bài tập.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Treo bảng "Thư chuyển tiền" lên bảng giải
thích những chữ viết tắt, những từ khó hiểu
trong mẫu thư.


- Phát Thư chuyển tiền đã phô tô sẵn cho HS.
- HS tự điền vào phiếu in sẵn.


- Từng HS đọc phiếu "Thư chuyển tiền " sau
khi điền.


- Treo bảng Bản phô tô " Thư chuyển tiền " cỡ to,


gọi HS đọc lại sau đó nhận xét, sửa lỗi và cho
điểm từng học sinh


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- HS đọc đề bài


- Gọi HS trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn HS đóng vai:


- HS trong vai người nhận tiền ( là bà ) nói trước
lớp:


- Bà sẽ viết gì khi nhận được tiền kèm theo thư
chuyển tiền này?


- Hướng dẫn để HS biết: Người nhận cần viết
gì, viết vào chỗ nào trong mặt sau bức thư
chuyển tiền.


- Người nhận tiền phải viết:- Số chứng minh thư
của mình. Ghi rõ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
- Kiểm tra lại số tiền được nhận.


- Kí đã nhận đủ số tiền gửi đến.
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn thành "Thư


chuyển tiền".


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe GV hướng dẫn mẫu.
- 2 HS cùng trao đổi và sửa cho nhau


- Ti p n i nhau phát bi u.ế ố ể


Mặt trước
thư


Mặt trước
thư


- Ngày gửi thư , sau đó là tháng năm
- Họ tên , địa chỉ người gửi tiền
- Số tiền gửi ( viết toàn bằng chữ )
- Họ tên người nhận tiền ( viết 2 lần vào cả
hai bên phải và trái của tờ phiếu )


- Em thay mẹ viết thư cho người nhận tiền
bà em - viết vào phần : Phần dành riêng để
viết thư . Sau đó đưa cho mẹ kí tên
- Nhận xét phiếu của bạn.


- HS đọc, lớp đọc thầm.
- Tiếp nối nhau phát biểu.


- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung


nếu có.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- HS thực hành viết vào mẫu thư chuyển
tiền.


- Tiếp nối từng học sinh đọc thư của
mình.


- HS khác lắng nghe và nhận xét.
- HS cả lớp thực hiện.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>---K</b>


<b> Ĩ THUẬT</b>


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.


- Lắp ghép được mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.
<b>II. Đồ dùng d ạ y h ọ c: </b>


Giáo viên : Bộä lắp ghép mô hình kó thuật.


Học sinh : SGK , bộ lắp ghép mô hình kó thuaät.


<b>III. Ho ạ t độ ng dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>5’</b>


<b>32’</b>


<b>I. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu nêu mô hình mình chọn và nói đặc


điểm của mơ hình đó.


<b>II. Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<b>Bài “ Lắp ghép mơ hình tự chọn” </b>


<i><b>2. Phát trieån:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Chọn và kiểm tra các chi tiết </b></i>
- HS chọn và kiểm tra các chio tiết đúng và
đủ.


- Yêu cầu HS xếp các chi tiết đã chọn theo
từng loại ra ngoài nắp hộp.



<i><b>* Hoạt động 2: HS thực hành lắp mơ hình đã </b></i>
<i><b>chọn </b></i>


- Yêu cầu HS tự lắp theo hình mẫu hoặc tự
sáng tạo.


- Hết thời gian cho HS thu dọn đồdùng .
<i><b>3. Củng cố - dặn dò :</b></i>


- Nhận xét lớp học .
-Chuẩn bị tiết sau .


- Chọn và xếp chi tiết đã chọn ra ngoài.


- Thực hành lắp ghép.


Rút kinh nghiệm , bổ sung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

---SINH HO

ẠT LỚP TUẦN 33


I. MỤC TIÊU : Giúp HS :


- Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua.
- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị.


- Giáo dục và rên luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt động
của tổ, lớp, trường.


II. CHUẨN BỊ :


- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của HS trong tuần.


- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của HS


III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Nhận xét, đánh giá tuần qua :</b>


* GV ghi sườn các công việc -> h.dẫn HS dựa
vào để nhận xét đánh giá:


- Luyện tập kĩ năng Đội viên và kiểm tra Chi
đôi – Liên đội .


- Chuyên cần, đi học đúng giờ .
- Chuẩn bị đồ dùng học tập


-Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, trường
- Đồng phục, khăn quàng, bảng tên


- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát tập thể.
Thực hiện tốt A.T.G.T


- Bài cũ,chuẩn bị bài mới
- Phát biểu xây dựng bài
- Rèn chữ, giữ vở


- Ăn quà vặt
- Tiến bộ
- Chưa tiến bộ



<b>B. Một số việc tuần tới :</b>


- Nhắc HS tiếp tục thực hiện các công việc đã
đề ra


- Khắc phục những tồn tại
- Thực hiện tốt A.T.G.T


- Đẩy mạnh việc học chuẩn bị thi cuối HKII
- Tiếp tục thi đua giành nhiều điểm tốt chào
mừng ngày 30-4 và 1-5 .


- Hs ngồi theo tổ


* Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự
nhận xét,đánh giá mình.


- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các tổ
viên


- Tổ viên có ý kiến


- Các tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mình


* Ban cán sự lớp nhận xét đánh giá tình hình lớp
tuần qua -> xếp loại các tổ:


 Lớp phó học tập
 Lớp phó lao động


 Lớp phó V-T - M
 Lớp trưởng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×