Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.13 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hàng năm trong các đề thi mơn tốn của kỳ thi vào lớp 10- THPT phần rút
gọn biểu thức thường chiếm từ 1,5 điểm đến 2điểm. Có những bài rất dễ, rất cơ
bản nhưng các em học sinh vẫn làm sai dẫn đến đạt được trọn vẹn số điểm rất khó.
Là một giáo viên tốn được nhà trường phân cơng dạy lớp 9 tôi luôn trăn trở và
suy nghĩ phải dạy ơn cho các em những gì và làm thế nào để các em học sinh của
mình đạt kết quả tốt nhất. Chính vì thế tơi cùng nhóm thầy cơ dạy tốn của trường
THCS Vạn An – T. P Bắc Ninh xây dựng <i><b>chuyên đề “ Rút gọn biểu thức”</b></i> với
mục đích làm tài liệu dạy ôn cho học sinh lớp 9, với mong muốn các em học sinh
nắm chắc chuẩn kiến thức, kỹ năng để hiểu và biết cách làm dạng bài <i><b>“ Rút gọn </b></i>
<i><b>biểu thức”</b></i>.
<i><b>Chuyên đề “ Rút gọn biểu thức”</b></i> được xây dựng dựa trên kiến thức cơ bản của
sách giáo khoa và phát triển dần theo mức độ có đầy đủ các dạng bài phù hợp với
từng đối tượng học sinh. Các ví dụ và bài tập đưa ra đều bám sát vào các đề thi vào
lớp 10 –THPH của Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh trong những năm gần đây.
1. <i>A</i> có nghĩa khi A≥0
2. <i>A</i>2 <i>A</i>
3. <i>AB</i> <i>A</i>. <i>B</i> ( Với A 0; B0 )
4.
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
( Với A 0; B > 0 )
5. <i>A</i>2<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> ( Với B0 )
6. A <i>B</i> = <i>A</i>2<i>B</i> ( Với A <sub></sub>0; B<sub></sub>0 )
A <i>B</i> = - <i>A</i>2<i>B</i> ( Với A < 0 ; B<sub></sub>0 )
7. <i>AB</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i> 1
( Với AB 0 và B 0 )
8. <i>A<sub>B</sub>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
( Với B > 0 )
9.
10.
- Rút gọn biểu thức số.
- Rút gọn biểu thức chứa chữ. Sử dụng kết quả rút gọn đế:
+ Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến;
+ Giải phương trình, bất phương trình ( so sánh biểu thức với một số);
+ Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của một biểu thức;
+ Tìm giá trị nguyên của biểu thức ứng với các giá trị nguyên của biến.
+ <b>Ví dụ 1</b>: Rút gọn các biểu thức sau:
2
2
( )
0, )
<i>C</i> <i>C</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
(víi
( )
0, 0, )
<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
a/ 20 453 18 72.
b/ ( 28 2 3 7) 7 84.
c/
<i><b> Giải:</b></i>
a/ 20 453 18 72 = 22.5 32.5 3 32.2 62.2
= 2 5 3 59 26 2
= 2 3 5(96) 215 2 5.
b/ 28 2 3 7 7 84= 22.7. 7 2 3. 7 7. 7 22.21.
= 2.7 2 2172 21
= 1472 2 2121.
c/
= 652 30 2 3011.
+ <b>Ví dụ 2</b>: Rút gọn các biểu thức sau:
6 2
<i>B</i>
1 2 2
2 3 6 3 3
<i>C</i>
5 3 5 3
5 3 5 3
5 3 2
1 1 3 4 1
d/ 2 200 :
2 2 2 5 8
2
2
1 1 3 4 1 1 2 3 4 1
/ 2 200 : 2 10 .2 :
2 2 2 5 8 2 2 2 5 8
1 3
2 2 8 2 .8 2 2 12 2 64 2 54 2
4 2
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
6 2
<i>B</i>
2 2
3 2 3 1 3 1
2 3 1 2 3 1
3 1 <sub>3 1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
2
2 3 1 2 3 1
<sub></sub>
1 2 2
2 3 6 3 3
<i>C</i>
1 1 2
2 3 3 3 3 1
3 3 1 2 3 3 1 2 2 3
3 3 1 2 3
2 3 2
2 3 4
3 3 1 2 3 3 3 1 2 3
2. 3 3 1 2 3 3 1 3 3 1 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1
3 3 1 3 3 3
3 3 1 3 1
<sub></sub>
4 4
8
2 5 2 5
2 2 3 2 1 2 2 2 6 2 6 4 2 1 4 2 8 2 6 9 <i>VP</i>
2
4 2 3 4 2 3
2 2
3 1 3 1 <sub>3 1</sub> <sub>3 1 2 3</sub>
6
2 2 2 <i>VP</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
4 4
8
2 5 2 5
2 2
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4 4 2 2
2 5 2 5 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 5 2 2 5 2
2 2 2 2
5 2 5 2
2 5 2 5 5 2 5 2
2 5 4 2 5 4
8
5 4 <i>VP</i>
2 2 2 2
2 2
2 2
2004 1 2004 2004 1 2004
4008 2 2004 1 4008 2 2004
2003 2005 2 2004 2003 2005 2 2004
3 5 3 .5 45
2 2
2 2 6 2 3
2
1 2 3
<i>B</i>
1 2 2 3 99 100
<b> * Ví dụ 1: </b>Cho biểu thức 1 1 : 1
1 2 1
<i>a</i>
<i>M</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với a >0 và a 1
a/ Rút gọn biểu thức M.
b/ So sánh giá trị của M với 1.
<b>Giải: </b> Đkxđ: a >0 và a 1
a/
1
1
:
1
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 1
1
1
1
1
1
1
.
1
1 2 2
b/ Ta có
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i> 11 1 , vì a > 0 => <i>a</i> 0 => 1 0
<i>a</i> nên 1
1
1
<i>a</i>
Vậy M < 1.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a/ Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b/ Rút gọn biểu thức P.
c/ Tính giá trị của P với <i>x</i>3 2 2.
<b>Giải: </b>
a/ Biểu thức P có nghĩa khi và chỉ khi :
b/ Đkxđ : <i>x</i>1;<i>x</i> 2;<i>x</i> 3
<i>x</i>
1 1 2. 1 2. 1 2
c/ Thay
1
2
2
2
3
<i>x</i> vào biểu thức
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> 2 , ta có:
1
2
2
1
2
1
2
2
1
2
1
2
2
2
2
<i>P</i> 2 1
1
2
1
* <i><b>Nhận xét về phương pháp giải</b></i>:
<b> * Ví dụ 3: </b>Cho biểu thức
9
11
3
3
1
<i>A</i> <sub> với </sub><i>x</i> 3
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm x để A < 2.
c/ Tìm x nguyên để A nguyên.
<b>Giải: </b>
a/ Đkxđ: <i>x</i>3
3
3
3
3
3
3
3
3
9
3
3
3
11
3
3
3
6
2
3
3
11
3
3
1
b/ Ta có 3 <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> <sub> , A < 2 tức là </sub>
(*)
0
Dễ thấy x + 6 > x – 3 vì vậy Bất phương trình (*) có nghiệm khi
c/ Ta có 3 (9)
3
9
3
9
3
3
3
<i>U</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
Mà <i>U</i>(9)1;3;9 nên ta có:
x – 3 = - 1 <= > x = 2 ( tm đkxđ )
x – 3 = 1 < => x = 4 ( tm đkxđ )
x – 3 = - 3 <= > x = 0 ( tm đkxđ )
x – 3 = 3 < = > x = 6 ( tm đkxđ )
x – 3 = - 9 <=> x = - 6 ( tm đkxđ )
x – 3 = 9 <= > x = 12 ( tm đkxđ )
Vậy với x = - 6; 0; 2; 4; 6; 12 thì A nhận giá trị nguyên.
<b> * Ví dụ 4: </b>Cho biểu thức
<sub></sub>
3 với <i>x</i>0 và <i>x</i>1
a/ Rút gọn <b>B;</b>
<b> </b>b/ Tìm x để B = 3.
a/ <sub></sub>
<i>x</i>
1
2
1
.
1
.
1
b/ Ta có <i>B</i> <i>x</i> 1 và B = 3, tức là <i>x</i>13 <i>x</i> 4 <i>x</i>16 ( t/m đkxđ)
Vậy với x = 16 thì B = 3.
<b> * Ví dụ 5: </b>Cho biểu thức
<sub>3</sub> <sub>3</sub>
3
3
:
1
1
2
.
với x > 0 , y > 0
a/ Rút gọn A;
b/ Biết xy = 16. Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.
<b>Giải: </b> Đkxđ : x > 0 , y > 0
a/ 3 3
3
3
:
1
1
2
.
1
. 2 :
2 :
b/ Ta có 20 2 0
<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i> 2 <i>xy</i>.
Do đó 1
16
16
2
2
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>A</i> ( vì xy = 16 )
Vậy min A = 1 khi 4.
16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<sub></sub>
2
2 2
1 3 <sub>:</sub> 1
3 3 27 3 3
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1) Rút gọn A
2) Tìm x để A < –1
<i><b>Bµi 2:</b></i> Cho biĨu thøc A = x 1 x x x x
2 2 x x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rót gän biĨu thøc A;
b) Tìm giá trị của x để A > - 6.
<i><b>Bµi 3:</b></i> Cho biĨu thøc B = x 2 1 : x 2 10 x
x 4 2 x x 2 x 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức B;
<i><b>Bµi 4:</b></i> Cho biÓu thøc C = 1 3 1
x 1 x x 1 x x 1
a) Rót gän biĨu thøc C;
b) Tìm giá trị của x để C < 1.
a)
2 2
2 2
x 2 x 4 x 2 x 4
D =
x 2 x 4 x 2 x 4
;
b) P = 1 x x 1 x x
x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
;
c)
2
1 x 1
Q = :
x x x x x x
;
d) <sub>H =</sub> x 1 2 x 2
x 2 1
<i><b>Bµi 7:</b></i> Cho c¸c biĨu thøc P = 2x 3 x 2
x 2
vµ
3
x x 2x 2
Q =
x 2
a) Rót gän biĨu thøc P vµ Q;
b) Tìm giá trị ca x P = Q.
<i><b>Bài 8:</b></i> Cho các biĨu thøc <sub></sub>
3
2
2
3
6
9
:
9
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
a) Rót gän biĨu thøc B.
b) Tìm x để B > 0 .
c) Với x > 4 ; x 9 , Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B( x + 1).
<i><b>Bµi 9:</b></i> Cho biĨu thøc P = 3x 9x 3 1 1 : 1
x 1
x x 2 x 1 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P;
b) Tìm các số tự nhiên x để 1
P lµ số tự nhiên;
c) Tính giá trị của P với x = 4 – 2 3.
<i><b>Bµi 10:</b></i> Cho biĨu thøc : P = x 2 x 3 x 2 : 2 x
x 5 x 6 2 x x 3 x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tìm x để
<i><b>Bµi 11</b></i><b>:</b> Cho A 2x 5 x 1 x 10
x 3 x 2 x 4 x 3 x 5 x 6
víi x 0. Chứng minh
rằng giá trị của A không phơ thc vµo biÕn sè x.
<i><b>Bµi 12:</b></i> Cho biĨu thøc
M = <sub></sub>
1
1
1
1
:
1
1
1
1
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
a) Rút gọn M.
b) Tính giá trị của M nếu a=2 3 và b=
3
1
1
3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của M nÕu <i>a</i> <i>b</i> 4
<b>Email:</b>