Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học Phong Mỹ 3
Lớp: Năm/ ...


Họ và tên: ...


Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2010
Kiểm tra học kỳ I


Mơn: Tốn


Thời gian: ... phút


Điểm <sub>Lời phê của giáo viên</sub>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM:</b>


Khoanh vào chữ cái trước câu trả lới đúng.
Câu 1:


100
8


được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,0


B. 80,0
C. 0,08
D. 0,8


Câu 2: Chữ số 9 trong số thập phân 254,1495 có giá trị là:
A.



10
9


B.


100
9


C.


1000
9


Câu 3: 7


100
2


được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,02


B. 7,2
C. 7,002
D. 70,2


Câu 4: Số thập phân nào dưới đây có chữ số 9 thuộc hàng đơn vị:
A. 319,28


B. B. 391,28


C. C. 321,98
D. D. 321,89


Câu 5: Số thập phân gồm có: 7 chục, 8 phần mười và 5 phần nghìn được viết là:
A. 7,85


B. 70,85
C. 7,805
D. 70,805


Câu 6: X + 26,827 = 80,475, X tìm được là:
A. 536,48


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 53648
D. 53,648


Câu 7: Kết quả của phép chia 75,52 : 32 là:
A. 2,36


B. 23,6
C. 236
D. 2,036


Câu 8: Kết quả phép nhân 48,16 x 3,4 là:
A. 16,3744


B. 1637,44
C. 163,744
D. 1,63744



Câu 9: X – 29,05 = 375,86, X tìm được là:
A. 4,0491


B. 404,91
C. 44,91
D. 40,491


Câu 10: 0,894 x 1000 = ...
A. 894


B. 8,94
C. 89,4
D. 0,894


Câu 11: 805,13 x 0,01 = ...
A. 80,513


B. 8,0513
C. 805,13
D. 8051,3


Câu 12: 72ha = ... km2


A. 0,72
B. 7,2
C. 72
D. 7200
<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1</b> Đặt tính rồi tính (2 đi m)ể



a.7,99 + 1,3 b.80 – 13,59 c.25,8 x 5,3 d.73,08 : 3,6


...
...
...
...


...
...
...
...


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...


...
...
...


...
...
...



...
...
...
<b>Câu 2:</b> Cho hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ. (1 điểm)


5,78 cm
7,8 cm


9,98 cm


A E


D C


B


a) Tính diện tích hình tam giác CDE.
b) Tính diện tích hình tam giác BCE.


<b>Câu 3:</b> Mua 4 mét vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền
? (1 điểm)


<b>Đáp án:</b>
I/ TRẮC NGHIỆM:


Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1/ C


2/ C
3/ A


4/ A
5/ D
6/ D
7/ A
8/ C
9/ B
10/ A
11/ B
12/ A


II/ TỰ LUẬN:


Câu 1: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a/ 9,29


b/ 66,41
c/ 136,74
d/ 20,3


Câu 2: (1 điểm)


a/ Diện tích hình tam giác CDE là: (0,25 điểm)
(9,98 x 5,78) : 2 = 28,8422 (cm2<sub>) (0,25 điểm)</sub>


b/ Diện tích hình tam giác BCE là: (0,25 điểm)
(5,78 x 7,8) : 2 = 22,542 (cm2<sub>) (0,25 điểm)</sub>


Đáp số: a/ 28,8422 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3: (1 điểm)



Mua 1m vải cùng loại phải trả số tiền là: (0,25 điểm)
60 000 : 4 = 15 000 (đồng) (0,25 điểm)


Mua 6,8m vải cùng loại phải trả số tiền là: (0,25 điểm)
15 000

6,8 = 102 000 (đồng) (0,25 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×