Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

BAI 4769 Ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.88 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 47</b>:

<b>số trung bình cộng</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số
trung bình cộng để làm "đại diện" cho 1 dấu hiệu trong 1 số trờng hợp và để so sánh khi tìm
hiểu những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt dấu hiệu và bớc đầu thấy đợc ý nghĩa th


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng "tần số"


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- H/sinh biết liên hệ thực tế và ham thích học bộ môn


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi bài tập.
Hs: Thống kê điểm môn văn của tổ


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<b>T.g</b> <b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


6' H§1: kiĨm tra


Gọi 1h/s làm BT: Lập bảng "tần số"
bài KT văn của lớp và vẽ biểu đồ.
Cho h/s thống kê điểm của tổ mình.
? Muốn biết tổ nào làm bài thi tt hn
em lm ntn?


Yêu cầu các tổ tính số TB céng


Vậy số TB cộng có thể "đại diện" cho
các giá trị của dấu hiệu. Vậy tính số
TBC nh thế nào?


TÝnh sè TBC cđa tỉ, råi so s¸nh c¸c tỉ
víi nhau


22' H§2: Sè TBC cđa dÊu hiƯu


Gọi 1 h/s đọc đề bài tốn.
Cho h/s làm [?1]


G/v híng dÉn h/s lµm [?2]


HÃy lập bảng "tần số" theo bảng dọc
Bổ sung thêm 2 cột vào bảng tsố
Giới thiệu cách tính các tích (x.n)
TÝnh tỉng c¸c tÝch?



Chia số đó cho tổng số các giá trị
(tổng các tần số) ta đợc số TB và ký


hiÖu <i>X</i>¯


[?1] cã tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra
bảng tần số


Điểm


số (x) Tần số (n) Các tích(x,n)


2 3 6


3 2 6


4 3 12


5 3 15


6 8 48


7 9 63


8 9 72


9 2 18


10 1 10



N=40 250


¯
<i>X</i>=250


40 =6<i>,</i>25


Gọi h/s đọc phần "chú ý"


Thông qua bài toán em h·y nªu lại
các bớc tìm số TBC của 1 dấu hiệu
Đó chính là cách tÝnh sè TBC ta có
công thức sau:


ở biểu thức trên k=? ; x1=?; x2=?


k1=?;k2=?


Chú ý: Sgk 18


Nhân từng giá trị với tần số tơng ứng
Cộng tất cả các tích vừa tìm đợc
Chia tổng cho số các giá trị


¯


<i>X</i>=<i>x</i>1<i>n</i>1+<i>x</i>2<i>n</i>2+.. . .<i>xknk</i>
<i>N</i>



x1,x2,…..,xk lµ k các giá trị khác nhau


của dấu hiệu


n1,n2,..nk là k tần số tơng ứng


N: số các giá trị; <i>X</i> : số TBC


Cho h/s làm [?3]


HÃy so sánh kết quả bài kiểm tra toán


Điểm


số (x) Tần số (n) Các tích(x,n)


3 2 6


4 2 8


5 4 20


6 10 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cña 2 lớp 7A và 7C


(Kết quả của lớp 7A cao hơn) 89 103 8027


10 1 10



N=40 267



<i>X</i>=267


40 =6<i>,</i>68


5' HĐ3: ý nghÜa cña sè TBC


G/v nêu ý nghĩa nh SGK; Gọi 1 h/s
đọc lại; Gọi 1 h/s đọc chú ý


ý nghÜa sè TBC (Sgk-19)


5' H§4: mét sè dÊu hiƯu


Chiếu VD lên bảng
Gọi 1 h/s đọc VD


? Cỡ dép h/s bán đợc nhiều nhất? Có
nhận xét gì về tần số của giá trị 39?
G/v: vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất


(184) ®ang là mốt Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trongbảng "tần số", ký hiệu Mo


5' HĐ5: luyện tập


Cho h/s làm bài 15/20 Bài 15/30a. Dấu hiệu: tuổi thọ của mỗi bóng đèn


b. Sè TBC


¯


<i>X</i> =(5.1150 + 8.1160 + 12.1170 +


18.1180 + 7.1190) : 50 = 1172,8
c. Mo = 1180


2' HĐ6: Hớng dẫn về nhà


- Học thuộc bài


- BT: 14, 16, 17/20; 11 13/6 SBT


- Giê sau luyÖn tËp


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 48</b>:

<b>luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s lập đợc bảng để tính số trung bình cộng.


- TÝnh số trung bình cộng bằng công thức, tìm mốt của dấu hiệu



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng tính số trung bình cộng.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, MTBT, bút dạ, thớc kẻ.
Hs: Thớc kẻ, phấn, MTBT


<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


6' HĐ1: kiểm tra


Gọi 1h/s làm BT 17/20


HS2: nêu các bớc tÝnh sè TBC cđa dÊu
hiƯu? ViÕt c«ng thøc tÝnh?


HS3: Nªu ý nghÜa cđa sè TBC? ThÕ
nµo lµ mốt của dấu hiệu? Trả lời miệng
BT 16 (không nên dùng vì giữa các giá
trị của dấu hiệu có k/c chênh lệch lớn)
VD: 2 và 100



Gọi h/s nhận xét.
G/v sửa sai, cho điểm


? Có mấy cách tính giá trị TB của dấu


Bài 17/20


Điểm


số (x) Tần số (n) Các tích(x,n)


3 1 3


4 3 12


5 4 20


6 7 42


7 8 56


8 9 72


9 8 72


10 5 50


11 3 33



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hiƯu N=50 384
¯
<i>X</i>=380


50 =7<i>,</i>68


b. Mo=8


27' H§2: Lun tËp


Treo bảng phụ: BT 13 (SBT)
Gọi 1 h/s đọc đề bài


Để tính đỉem TB của từng xạ thủ ta
phi lm gỡ?


Gọi 2 h/s lên bảng tính điểm TB của
từng xạ thủ Avà B


H/s dới lớp N1,3 tính <i>X</i>¯ A


N2,4 tÝnh <i>X</i>¯ B


Gäi 2 h/s nhËn xÐt bµi lµm của bạn


Bài 13/6 (SBT)


Xạ thủ A Xạ thủ B


x n x.n x n x.n



8 5 40 6 2 12


9 6 54 7 1 7


10 9 90 9 5 45


10 12 120


N=20 184 N=20 184
¯


<i>X</i>=184


20 =9,2 <i>X</i>¯=
184
20 =9,2


G/v söa sai cho điểm


? Nhận xét gì về kết quả và khả năng
của tõng ngêi


b. Hai xạ thủ có kết quả bằng nhau,
nhng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm
chụm hơn) còn điểm của xạ thủ B
phõn tỏn hn


Treo tiếp bài tập sau lên bảng



Tìm số TBC và tìm mốt của dÃy giá trị
sau b»ng lËp b¶ng


18 26 20 18 24 21 18 21 17 20
19 18 17 30 22 18 21 17 19 26
28 19 26 31 24 22 18 31 18 24


Cho học sinh hoạt động nhóm trong 5'
Các nhóm treo bảng


C¸c nhóm nhận xét chéo nhau


Chữa kết quả 1 nhóm, soi sang bảng
nhóm khác, cho điểm nhóm


Điểm


số (x) Tần số (n)


Các tÝch
(x,n)


17 3 51


18 7 126


19 3 57


20 2 40



21 3 63


22 2 44


24 3 72


26 3 78


28 1 28


30 1 30


31 2 62


N=30 651


¯
<i>X</i>=651


30 =21<i>,</i>7


Mo=18
Cho h/s lµm bµi 18/21


Gọi 1 h/s đọc đề bài, q/sát bảng
Gọi 1 h/s nhận xét theo a?


G/v GT: bảng phơng pháp ghép lớp.
Gọi h/s đọc phần hớng dẫn



G/v hớng dẫn lập bảng trên bảng ph
bi


Gọi 1 h/s tính giá trị trung bình
1 h/s tính các tích (MTBT)


Vậy <i>X</i> =?


Bài 18/21


a. Bng ny khác so với bảng tần số
đã biết là trong cột giá trị (chiều cao)
ngời ta cho GT theo kiểu ghép lớp
(sắp xếp theo khoảng)


ChiỊu cao Gi¸ trị TB Tần số Các tích


105 105 105


110-120 115 7 805


121-131 126 35 4410


132-142 137 45 6165


143-153 148 11 1628


155 155 11 155


N=100 13268



¯


<i>X</i>=13268


100 =132<i>,</i>68


8' H§3: Híng dÉn sư dơng MTBT


Treo lại bảng phụ nội dung BT 13-BST
? Tính giá trị TB xạ thủ A ntn?


? Tính trên máy tính ntn?


Cho h/s thực hành - đọc kết quả.
Tơng tự: ấn giá trị TB của xạ thủ B.
Bài tập thêm?


M¸y CASIO 500MS:
Ên


Ên tiÕp: 5 x 8 + 6 x 9 + 9 x 10 : ( 5 +
6 + 9 =


KÕt qu¶: 9,2


2' - Ơn cách tính GTTB; - Ôn tập Chơng 2, làm đề cơng câu hỏi 1-4/22


- BT 20/23; 14/7 SBT; Giê sau «n tËp chơng



<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 48</b>:

<b>ôn tập chơng 3</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Hệ thống lại cho h/s kiến thức và kỹ năng chơng 3.


- ễn li KT và kỹ năng: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt,
biểu đồ.


- Lun tËp một số dạng toán cơ bản của chơng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng lập bảng "tần số" từ đó tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, vẽ
biểu .


- Rèn kỹ năng tính toán, sử dụng MTBT khi tính các tích và tổng các tích.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Tích cực trong tiết ôn tập và khi chuẩn bị.



<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bảng, hệ thống KT ôn tập và bài tập; thớc
thẳng, bút dạ, phấn mầu.


Hs: Lm cng ụn tp chng 3; thc thng, bng nhúm, phn.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


18' HĐ1: Ôn tập về phần lý thuyết.


G/v gọi từng h/s trả lời theo các câu
hỏi phần ôn tập chơng 1,2,3,4/22
Theo phần trả lời của h/s, gviên chốt
kiến thức và lập thành bảng nh bên.
Sau dó yêu cầu h/s tr¶ lêi thêm các
câu hỏi sau:


Bảng tần số gồm những cột nào? (giá
trị, tần số)


Để tính số TBC ta làm ntn?


(bổ sung vào bảng "tần số" thêm 2 cột


tính xn và <i>X</i>


tính giá trị TB bằng công thức nào?




<i>X</i>=<i>x</i>1<i>n</i>1+<i>x</i>2<i>n</i>2+.. . .+<i>xknk</i>
<i>N</i>


Mốt của dấu hiệu là gì? (là giá trị có
tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí
hiệu Mo)


I. Lý thuyÕt


Ngời ta dùng biểu đồ để làm gì?
Em đã biết những loại biểu đồ nào?
Nêu ý nghĩa thống kê trong đsống


Thống kê giúp chúng ta biết đợc tình
hình các hoạt động, diễn biến của hiện
tợng, từ đó dự đốn các khả năng xảy
ra, góp phần phục vụ con ngi ngy
cng tt hn.


25' HĐ2: bài tËp


Gọi h/s đọc đề bài 20/23
Đề bài yêu cầu gì?


Gäi 1 h/s lập bảng "tần số" theo hàng
dọc? Nêu nhận xÐt


Gọi 1 h/s vẽ biểu đồ và 1 h/s tính <i>X</i>



Bài 20/23


a. Lập bảng "tần số"; tính <i>X</i>


Điểm


số (x) Tần số (n)


Các tích
(x,n)


20 1 20


25 3 75


30 7 210


35 9 315


40 6 240


45 4 180


50 1 50


N=31 1090


¯



<i>X</i>=1090


31 =35


§iỊu tra vỊ 1 dÊu hiƯu


Thu thËp sè liƯu thèng kê
- Lập bảng số liệu ban đầu
- Tìm các gtrị khác nhau.
- Tìm tần số của mỗi g.trị


Bảng "tần số"


Biu đồ Số TBC, mốt


cđa dÊu hiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi 1 học sinh nêu các bớc dựng biểu
đồ đoạn thẳng


Gọi 1 h/s đọc đề bài 147/7 SBT phần a


GT: Sè trận lợt đi: 90<i>x</i>10


2 =45


Sè trËn lỵt vỊ: 45


Cho h/s hoạt động nhóm c,d,e trong 4'
Các nhóm treo bảng; Nhận xét chéo


nhau;G/v chữa trên 1 bảng khen chê


Bµi 14/7 SBT
a. cã 90 trËn


Kết quả hoạt động nhóm


c. Cã 90 - 80 =10 trận không có bàn
thắng


d. <i>X</i> = 272/90 = 3 bàn


e. Mo = 3
Trắc nghiệm bài 20


Tần sè cđa GT 40 lµ A7 B10 C6
T/s các tần số của các dấu hiệu là A 35
B 31 C 41


Mèt cđa dÊu hiƯu lµ: A 11 B 7 C 9


TÇn sè chän C
Tỉng: chän B
Mèt chän C


2' HĐ3: Hớng dẫn về nhà:


- ễn tp theo cng, bảng
- Bài tập chơng 3, SBT 14b; 15/7
- Giờ sau kim tra 1 tit



Ngày soạn : 19/01/2210
Ngày KT: 26/01/2010


<b>Tiết 49</b>:

<b>Kiểm tra</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Kiểm tra các kiến thức ở chơng 3, dấu hiệu, tần số, tìm số TBC, mốt của dấu hiệu, vẽ
biểu đồ đoạn thẳng.


<i><b>2. Kü năng</b></i>:


- Rốn k nng lp bng tớnh <i>X</i> vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc trong giê kiĨm tra.


<b>B. Néi dung kiĨm tra</b>
<b>C©u 1</b>: (8 ®iĨm)


Số cân nặng của 20 bạn ( tính tròn đến kg) trong một lớp học đợc ghi bởi bảng sau:


32 36 30 32 32 36 28 30 31 28


32 30 32 31 31 45 28 31 31 32


a) Dấu hiệu ở đây là gì?



b) Lập bảng "tần số" vµ nhËn xÐt


c) Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


e) NÕu chän bÊt kì một trong số các bạn của lớp thì em thử đoán xem số cân nặng của
bạn ấy có thể là bao nhiêu.


<b>Câu 2:</b> ( 3 điểm)
Cho bảng tần số sau:


Giá trị ( x) 35 30 29 38 40


Tần số ( n) 10 3 6 2 9 N= 30


TÇn suÊt ( f ) 33.3 % 30 %


a) TÝnh tÇn suÊt.


b) Vẽ biểu đồ hình quạt.


_______________________________________________________________


<b> Tổ khảo thí duyệt Ngi ra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ và tên: ...
Lớp: 7a


<b>Đề kiểm tra chơng III</b>



Môn : Đại số


Thời gian làm bài: 45 P


Điểm Lời phê của thầy giáo


Đề bài:


<b>Câu 1</b>:


Số cân nặng của 20 bạn ( tính trịn đến kg) trong một lớp học đợc ghi bởi bảng sau:


32 36 30 32 32 36 28 30 31 28


32 30 32 31 31 45 28 31 31 32


a) DÊu hiệu ở đây là gì?


b) Lập bảng "tần số" và nhËn xÐt


c) Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


e) NÕu chän bÊt k× một trong số các bạn của lớp thì em thử đoán xem số cân nặng của
bạn ấy có thể là bao nhiêu.


<b>Câu 2:</b>


Cho bảng tần số sau:



Giá trị ( x) 35 30 29 38 40


TÇn sè ( n) 10 3 6 2 9 N= 30


TÇn suÊt ( f ) 33.3 % 30 %


a) TÝnh tÇn suÊt.


b) Vẽ biểu đồ hình quạt.


Bµi Lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Híng dẫn chấm kiểm tra 45p</b>


Môn : Đại số


Thời gian làm bài: 45 P


<b>Câu 1</b>: <i><b>(8 điểm)</b></i>


<b>a)</b> Dấu hiệu là số cân nặng của 20 bạn học sinh. <b>(0,5đ)</b>


b) Lập bảng tần số: <b>( 1,0đ)</b>


Giá trị ( x) 28 30 31 32 36 45


TÇn sè ( n) 3 3 5 6 2 1 N= 20


* NhËn xÐt: (<b>1,5®)</b>



- Ngêi nhƯ nhÊt : 28 kg


- Ngêi nỈng nhÊt : 45 kg


- Đa số các bạn có số cân nặng từ 31 đến 32 kg


<b>c)</b> Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu <b>( 3,0 ®)</b>


¯


<i>X</i> = 31,9 kg.


M = 32


<b>d)</b> Vẽ đúng đợc biểu đồ đoạn thẳng. <b>(1,5 đ)</b>


<b>e)</b> Có nhiều khả năng số cân nặng của bạn đó từ 30 đến 32 kg. <b>( 0,5đ)</b>


<b>C©u 2:</b><i><b>( 2 ®iĨm)</b></i>


<b>a)</b> Tính đợc tần suất và điền K/Q ỳng vo ụ trng (<b>0,75 )</b>


Giá trị ( x) 28 29 30 38 40


TÇn sè ( n) 10 6 3 2 9 N= 30


TÇn suÊt ( f ) 33,3 % 2 0% 10 % 6,7 % 30 %


<b>b)</b> Vẽ đúng biểu đồ hình quạt. <b>( 1,25 đ)</b>



<b>Tổ khảo thí duyt</b> <b>Ngi ra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đáp án:


Câu 1 (3điểm)


a. Trả lời nh SGK: k/n tần số (1đ)


b. Tổng các tần số chọn B. 40 (1đ)


Sè c¸c GT kh¸c nhau chän C.9 (1đ)


Câu 2 (7điểm)


a. Dấu hiệu là thời gian làm 1 bài tập của mỗi h/s cho 1đ
b. Bảng tần số (1,5đ)


Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14


Tần sè (n) 4 3 8 8 4 3 N =30


NhËn xét (0,5đ)


Thời gian làm bài ít nhất 5'
Thời gian làm bµi nhiỊu nhÊt 14'


Số đơng các bạn hồn thành bài tập trong khoảng 8' - 10'


c. TÝnh <i>X</i>¯ 8,6 phót (1,5®)



T×m mèt: 8-9 (0,5đ)


d. V ỳng biu on thng: (2)
Lp 7C:


Câu 1. (3điểm)


a. Nêu các bớc tính số TBC của 1 dÊu hiÖu?


b. Điểm thi giải BT nhanh của 20 học sinh lớp 7A đợc cho bởi bảng sau:
Điểm: 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 58 9 7 10 9 7


Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 7 B. 8 C. 20


Tần số h/s có điểm 7 là:


A. 3 B. 4 C. 5


Câu 2 (7 điểm)


S cõn nng ca 20 bạn (tính trịn đến kg) trong 1 lớp đợc ghi lại nh sau:


32 36 30 32 36 28 30 31 28 32


32 30 32 31 45 28 31 31 32 31


a. Dấu hiệu ở đây là gì?



b. Lập bảng "tần sè" vµ nhËn xÐt


c. Tính số TBC và tìm mốt ca du hiu
d. V biu on thng.


Đáp án:


Câu 1 (3®iĨm)


a. Trả lời đúng các bớc tính <i>X</i>¯ (1)


b. Số các GT khác nhau chọn A.7 (1đ)


Tổng các tần số chọn B. 4 (1đ)


Câu 2 (7điểm)


a. Dấu hiệu: số cân nặng của mỗi bạn 1đ


b. Bảng tần số (1,5đ)


Số cân (x) 28 30 31 32 36 45


TÇn sè (n) 3 3 5 6 2 1 N =20


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngêi nhĐ nhÊt 28 kg
Ngêi nỈng nhÊt 45 kg


Nói chung số cân nặng của các bạn vào kho¶ng 30-32 kg



c. TÝnh sè TBC <i>X</i>¯ = 31,9 kg (1,5®)


T×m mèt: Mo 32 (0,5®)


d. Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng: (2đ)
Trả bài kiểm tra:


Kết quả


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tit 51</b>:

<b>khỏi nim v biu thc i s</b>



<b>A. Mục tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s hiểu đợc khái niệm về biểu thức đại số
- Tự tìm hiểu một số ví d v biu thc i s


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Nhn bit và lấy đợc ví dụ về biểu thức đại số


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc, tích cực trong tiết ôn tập.



<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ ghi bài tập 3/26
Hs: Thớc kẻ, vë nh¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung</b>


4' HĐ1: Giới thiệu ND chơng IV


K/n biu thức đại số, giá trị của biểu
thức đại số, đơn thc, a thc, cng tr
a thc


6' HĐ2: Nhắc lại về biÓu thøc.


- ở lớp dới các em đã biết các số đợc
nối với nhau bởi các dấu pt: +, -, x, :
luỹ thừa làm thành BT


? h·y lÊy vÝ dơ vỊ BT?


Những btập trên cịn gọi là BT số
Cho h/s làm VD 2H, gọi 1 h/s đọc
1 h/s trả lời


gäi 1 h/s nhËn xÐt, g/v sưa sai
Cho h/s lµm ? 1


VÝ dơ vỊ biĨu thøc



5 + 3 -2 ; 122<sub>.5</sub>2<sub> - 4</sub>7


25: 5 + 7 x 2 ; 4.32<sub> - 7.5</sub>


VÝ dơ: chu vi hcn lµ: 2.( 5+8)


[?1] DiƯn tÝch hcn lµ: 3 (3+2)


22' HĐ3: Khái nim v biu thc i s


Xét bài toán sau:


Gi 1 h/s đọc bt, gọi 1 h/s giải
Nếu a=2 thì chu vi hcn viết ntn?
Nếu a=3,5 thì chu vi đợc viết ntn?
G/v bt 2(5+a) là 1 bt đại số, bt cho chu
vi hcn có 1 cạnh bằng 5, cạnh cịn lại
là a


Bài toán: Chu vi hcn là: 2(5+a)
a=2 => chu vi 2(5+2)


2(5+3,5)


Cho h/s lµm [?2]


Gäi 1 h/s lên bảng, 1 h/s kh¸c nhËn
xÐt, g/v söa sai



G/v: những bt a(a+2; a+2 là những
biểu thức đại số


[?2] gäi a (cm) lµ chiỊu réng của hình
chữ nhất (a>0)


Thì chiều dài của hcn là: a+2 (cm)
DiƯn tÝch hcn lµ:


A(a+2) (cm2<sub>)</sub>


Trong tốn học và trong vật lý ta gặp
rất nhiều bt trong đó ngồi số ra cịn
có cả những bt chứa các chữ -> btđs
Y/cầu h/s ly vớ d:


Kiểm tra xem các bt có là btđs không?


x+y; xy; 50


<i>t</i> <i>;</i>


1


<i>x y</i> .


Cho h/s làm [?3]


Gọi h/s đọc ?3
Gọi 2 h/s lên bảng



[?3]


a. 30.x (km)
b. 5x + 35y (km)
Trong bt đại sốm các chữ đại diện cho


những số tuỳ ý nào đó, ngời ta gọi
những chữ nh vậy là biến số (gọi tất là
biến)


? trong những bt đại số trên đâu là
biến


Cho h/s đọc phần chú ý SGK 25


12' H§1: cđng cè


Cho h/s làm Bt1/26


Gọi 1 h/s lên viết, h/s khác làm vào vở
nháp, gọi 1 h/s nhận xét, g/v sửa sai
cho điểm


Cho h/s lµm bµi 2/26


Bµi 1/26
a. x + y
b. xy



c. (x+y)(x-y)
Bµi 2/26 (<i>a</i>+<i>b</i>).<i>h</i>


2


Cho h/s chơi trò chơi BT3


Cú 2 đội, mỗi đội 5 h/s, nối 1,2,3.. với
a,b,c.


Luật chơi: cho 1 h/s đợc ghép đôi 2 ý
1 lần, h/s sau có thể sửa bài của bạn
liền trớc, đội nào làm đúng, nhanh hơn
là thắng.


Giáo viên khen đội thắng cuộc


Bµi 3/26
1 - e
2 - b
3 - a
4 - c
5 - d


2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà:


- Học k/n BTĐS


- Bài 4,5/27 ; 15/9 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tit 52</b>:

<b>Giỏ trị của một biểu thức đại số</b>



<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của bi toỏn ny.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức và trình bày lời giải


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Tính toán cẩn thận, chính xác.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung</b>


10' H§1: KiĨm tra


Gọi 2 h/s làm BT 4/27 và 5/27
H/s3: thế nào là bài tập đại số
Gọi h/s nhận xét


G/v sưa sai, cho ®iĨm


Với lơng 1 tháng a = 500.000 đ và
th-ởng m =100.000 đ còn phạt n =
50.000đ em hãy tính số tiền ngời Cn
đó nhận ở câu a,b của bài số 5/27
Cho 2 h/s làm


G/v: 1600 000 lµ gt của bthức 3a+m
Tại a=500 000 và m= 100 000


Bài 4/27


Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó
là: t + x - y ().


Các biến là: t; x; y
Bài sè 5/27


a. 3.a + m (đồng)
b. 6.a - n (đồng)



a. NÕu a = 500 000; m = 100 000
th× 3a+m = 3 500 000 + 100000
= 1 600 000


b. NÕu a = 500 000; n = 50 000
th× 6.a - n = 6.500 000 - 50 000
= 2 950 000


12' HĐ2: Giá trị của một biểu thức đại số


Cho h/s tự đọc VD1/27
Cho h/s làm VD2/27
Gọi 2 h/s lên bảng t/h
Các h/s khác làm vào vở


G/v sưa sai


? Vậy muốn tính giá trị của BTĐS khi
biết GT của các biến trong BT đã cho
ta làm ntn?


VD1: (SGK-27)
2.9 + 0,5 = 18,5


VD2: Cho 3x2<sub> - 5x + 1</sub>


Thay x = -1 ta cã


3. (-1)2<sub> - 5. (-1) + 1 = 3 + 5 + 1 =9</sub>



Thay x = - 1


2 Ta cã 3.(


1


2 )2 - 5.
1


2 + 1


= 3


4<i>−</i>
5


2+1 =
3
4<i></i>


10
4 +


4
4=<i></i>


3
4


vậy giá trị bt 3x2<sub> - 5x +1 tại x=</sub> 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

là-3
4


Ta thay cỏc giỏ tr cho trớc đó vào BT
rồi thực hiện các phép tính


6' HĐ3: áp dụng


Cho h/s làm [?1]
Gọi 2 h/s lên bảng


Gọi 2 h/s nhận xét, giáo viên sửa sai
cho điểm


Cho h/s làm [?2]


[?1] Tính giá biểu thức
Thay x =1 vào biểu thøc


3x2<sub> -9x =3.1</sub>2<sub> - 9.1 = 3-9= -6</sub>


Thay x= 1


3 vµo biĨu thøc


3x2<sub>- 9x = 3.( </sub> 1


3 )2 - 9.
1


3 =


1
3 -3


=-2. 2


3


[?2] x2<sub>y t¹i x =-4; y=3 </sub>


là (-4)2<sub>.3 = 16.3 = 48</sub>


15' HĐ4:


G/v tổ chức trò chơi:


Vit sn BT 6/28 vo 2 bng phụ, cho
2 đội thi tính nhanh điền nhanh


Thể lệ: mỗi đội cử 9 bạn xếp hàng lần
lợt


Mỗi đội làm 1 bảng, mỗi h/s tính GT 1
biểu thức rồi điền sẵn vào các chữ
t-ơng ứng ở ô trống ở dới.


Đội nào tính nhanh đúng là thắng
G/v khen đội thắng.



G/v GT về thầy Lê Văn Thiêm
(1918-1991) quê ở làng Trung Lễ, Đức Thọ,
Hà Tĩnh một miền quê hiếu học. Ông
là ngời Việt Nam đầu tiên nhận bằng
tiến sỹ quốc gia về toán ở Pháp (1948)
và cũng là ngời Việt Nam đầu tiên trở
thành giáo s toán học tại 1 trờng đại
học ở Châu Âu. Ông là ngời thầy của
nhà toán học Việt Nam "giải thởng
toán học Lê Văn Thiêm" là giải thởng
toán học quốc giá nớc ta giành cho
giáo viên và h/s phổ thụng


Bài 6/28


Kết quả: Lê Văn Thiêm
N: x2<sub> = 3</sub>2<sub> = 9</sub>


T: y2<sub> = 4</sub>2<sub> = 16</sub>


¡: 1


2 (xy+z)=


1


2 (3.4+5) = 8,5


L: x2<sub> - y</sub>2<sub> =3</sub>2<sub> - 4</sub>2<sub> =-7</sub>



M:

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>2


+<i>y</i>2=

32+42=<sub>√</sub>25=5
£: 2z2<sub> + 1 = 2.5</sub>2<sub> + 1 = 51</sub>


H: x2<sub> + y</sub>2<sub> = 25</sub>


V: z2<sub> - 1 = 5</sub>2<sub> - 1 = 24</sub>


I: 2(y+z) = 2.(4+5) = 18


2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà:


1. Học thuộc bài.


2. BT 7 9/29 + 812/10 SBT


3. §äc: cã thĨ em cha biÕt; Đọc trớc bài 53 Đơn thức


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tit 53</b>:

<b>n thức</b>



<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức.


- Biết nhân 2 đơn thức, biết cách viết 1 đơn thức ở dạng cha thu gọn thành n thc thu
gn.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Nhn bit 1 bt l đơn thức, biết thu gọn đơn thức, nhân 2 đơn thc.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc trong học tập.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


5' H§1: KiĨm tra


HS1: BT 9/29


HS2: để tính gt của 1 biểu thức đại số
khi biết gt của các biến trong biểu
thức đã cho ta làm ntn?



Bµi 9/29: TÝnh gt cđa biĨu thøc


x2<sub>y</sub>3<sub> + xy tại x =1 và y = </sub> 1


2 vào bt ta




x2<sub>y</sub>3<sub> + xy = 1</sub>2<sub>(</sub> 1


2 )3 + 1.
1
2
1


8+
1
2=


5
8


10' HĐ2: Đơn thức


Treo bảng phụ ghi nội dung [?1] thªm


bt 9; 3


6 ; x; y



Gọi 1 h/s đọc [?1], y/cầu làm gì?
Gọi h/s nêu cách t/hiện


Cho h/s hoạt động nhóm (3')


G/v: các bt ở nhóm 2 vừa viết đó là
các đơn thức, cịn các bt ở nhóm 1 vừa
viết khơng phải là đơn thức. Vậy theo
em thế nào là đơn thức


Theo em, số 0 có phải là đơn thức
khơng? vì sao?


Cho h/s lµm [?2]


CC: cho h/s làm BT 10/32


Kết quả:


Nhóm 1: 3-2y; 10x+y; 5(x+y)


Nhóm 2: 4xy2<sub> ; -</sub> 3


5 x2y3x;


2x2<sub>(-</sub> 1


2 )y3x; 2x2y; -2y; 9;
3


5 ;x;y


Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1
số hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số
và các biến.


Số 0 cũng là 1 đơn thức vì số 0 cũng là
1 số


Số 0 đợc gọi là đơn thức không
Bài 10/32:


Bạn Bình viết sai 1 đơn thức (5-x)2<sub> ;</sub>


không phải là đơn thức vì có cha
phộp tr


10' HĐ3: Đơn thức thu gọn


G/v: xột n thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> trong đt có</sub>


mấy biến? Các biến có mặt mấy lần?
Và đợc viết dới dạng nào?


G/v: ta nói 10x6<sub>y</sub>3<sub> là đơn thức thu gọn</sub>


Sè 10: hƯ sè


x6<sub>y</sub>3<sub> phÇn biÕn cđa biĨu thøc</sub>



Vậy thế nào là đơn thức thu gn? Cho
2 hc sinh nhc li.


Đơn thức thu gọn gồm mÊy phÇn


Trong đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> có 2 biến x,y</sub>


các biến đó có mặt 1 lần dới dạng 1
luỹ thừa với số mũ nguyên dơng.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm
tích của 1 số với các biến, mà mõi
biến đã đợc nâng lên vi s m
nguyờn dng.


Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần
hệ số và phần biến


HÃy cho 1 vÝ dô:


Cho h/s đọc phần chú ý (Sgk-31) và
nhấn mạnh 1 số là đt thu gọn.


? trong những đơn thức ở [?1] nhóm 2
những đt nào thu gọn, đt cha ở dạng
thu gọn? Với mỗi đt thu gọn hãy chỉ ra
phần hệ số của chúng?


Cho h/s làm bài 12a/32


Chú ý: SGK 31



Những đt thu gọn: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9;</sub>


3


5 ; x; y


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho đơn thức: 2x5<sub>y</sub>3<sub>z</sub>


? Đơn thức trên có là đt thu gọn
không? Xác định phần hệ số và phần
biến, số mũ của mỗi biến?


Tổng các số mỹ của các biến là bn?
Ta nói 9 là bậc của đt đã cho, vậy thế
nào là bậc của t cú h s khỏc 0?


Đơn thức: 2x5<sub>y</sub>3<sub>z</sub>


Hệ số: 2


Phần biÕn: x5<sub>y</sub>3<sub>z</sub>


Sè mị cđa x lµ lµ 5; cđa y là 3; z là 1
Tổng các số mũ là: 5+3+1 =9


Bậc của đt có hệ số khác 0 là tổng số
mũ của tất cả các biến có trong đt đó
Số thực khác 0 là đt bậc 0



Số 0 đợc coi là đt khơng có bậc
?Hãy tìm bậc của các đt sau:


-5; - 5


9 x2y; 2,5x2y; 9x2yz; -
1
2 x6y6


- 5 là đt bậc 0; - 5


9 x2y là đt bậc 3;


2,5x2<sub>y là đt bậc 3; 9x</sub>2<sub>yz là đt bậc 4; </sub>


- 1


2 x6y6 là đt bậc 12


6' H5: Nhõn hai đơn thức


Cho 2 đơn thức: A =32<sub>.16</sub>7 <sub>; B =3</sub>4<sub>.16</sub>6


Tính A.B


Gọi h/s thực hiện, h/s nhận xét, giáo
viên sửa sai


Tơng tự tính 2x2<sub>y.9x.y</sub>4<sub> =?</sub>



? vậy muốn nhân 2 đt ta lµm ntn?


AB = (32<sub>.16</sub>7<sub>).(3</sub>4<sub>16</sub>6<sub>) = </sub>


(32<sub>.3</sub>4<sub>). (16</sub>7<sub>.16</sub>6<sub>) = 3</sub>6<sub>.16</sub>13


2x2<sub>y.9xy</sub>4<sub> = (2.9).(x</sub>2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>) </sub>


= 18x3<sub>y</sub>5


Ta nh©n 2 hƯ sè víi nhau, nhân các
phần biến với nhau


5; HĐ6: Luyện tập


Cho h/s làm BT 13/32


Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện.


Gọi 2 h/s nhận xét, giáo viên sưa sai


Bµi 23/32: tÝnh


a. - 1


3 x2y.2xy3 =
-2


3 x3y4 bËc 7



b. 1


4 x3y.(-2x3y5)=-
1


2 x6y6 bËc 12


? qua bài cần nắm KT nào?


2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà:


1. Nắm vững KT


2. BT 11, 14/32 +14 18/11 SBT


3. c: T ng dng


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


______________


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tit 53</b>:

<b>n thc ng dạng</b>



<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:



- H/s hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Biết cộng trừ các đơn thc ng dng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Nhn bit cỏc n thc đồng dạng và cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, tớnh nhm, tớnh
nhanh.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Yêu thích học bộ môn


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung</b>


5' H§1: KiĨm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS2: 17/12 SBT


- Thế nào là đơn thức? Bậc đthức
- Nhân 2 đt ta làm ntn?


Gäi h/s nhËn xÐt


G/v söa sai


- 2


3 xy2z.(-3x2y)2 =
-2


3 xy2z.9x2y2


= -6x5<sub>y</sub>4<sub>z</sub>


x2<sub>yz.(2xy)</sub>2<sub>z = x</sub>2<sub>yz.4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z = 4x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


bµi 18/12 SBT tính giá trị:


5x2<sub>y</sub>2<sub> taị x=-1; y=-</sub> 1


2


5x2<sub>y</sub>2<sub> =5(-1)</sub>2<sub>(-</sub> 1


2 )2 =
5
4=1


1
4


10' HĐ2: Đơn thức đồng dạng.



Cho h/s làm [?1]


Hot ng nhúm trong 3'


Treo bảng nhóm, các nhóm nhËn xÐt
chÐo nhau.


Các đơn thức câu a là các VD về đt
đồng dạng.


Các đt câu b không phải đt đồng dạng
với đt đã cho.


? Theo em thế nào là 2 đt đồng dạng?
Hãy lấy 3 VD đt đồng dạng?


Nªu chó ý: Sgk 33


VD: -2; 1


3 ; 0,7 … đt đồng dạng


Cho h/s lµm [?2]
Cho h/s lµm bµi 15/34


Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần
biến.


VD: 2x3<sub>y</sub>3<sub>; -7x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> ; </sub> 1



5 x2y3


[?2] bạn Phúc nói đúng vì 2 đt có hệ
số giống nhau, nhng phần biến khác
nhau


Bµi 15/23


N1: 5


3 x2y;
-1


2 x2y; x2y; -
2
5 x2y


N2: xy2<sub>; -2xy</sub>2<sub> ; </sub> 1


4 xy2


17' HĐ3: Cộng trừ các đơn thức đồng


d¹ng


Cho h/s tự nghiên cứu SGK34 trong3'
Để cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng ta làm ntn?



Gäi 2 h/s nhắc lại quy tắc, áp dụng
tính


Quy tắc SGk 34
Bài tập: Tính


a. xy2<sub> + (-2xy</sub>2<sub>) + 8xy</sub>2<sub> =(1-2+8)xy</sub>2


=7xy2


b. 5ab-7ab -4ab = (5-7-4)ab = -6ab
Cho h/s lµm ?3


Ba đt có đồng dạng khơng?
Cho h/s làm nhanh BT 16/34
Cho h/s làm B17/35


?Muèn tÝnh GT cña BT ta làm ntn?
Ngoài ra còn cách nào tính nhanh hơn
không?


HÃy tính GT biểu thức bằng 2 cách; 2
h/s lên bảng


Gi h/s nhận xét, g/v sửa sai, cho điểm
Cho h/s nhận xét, so sánh 2 cách làm
trên. trớc khi tính gt biểu thức nên thu
gọn bt đó trớc rồi mới tính GT


[?3] tÝnh tỉng



xy3<sub> + 5xy</sub>3<sub> + (-7xy</sub>3<sub>)=-xy</sub>3


Bµi 16/34 tÝnh tỉng


25xy2<sub> + 55xy</sub>2<sub> + 75xy</sub>2<sub> = 155xy</sub>2


Bµi sè 17/35 tÝnh gt biĨu thøc


1


2 x5y -
3


4 x2y + x5y =(


1
2


-3
4


+1)x5<sub>y=</sub>


= 3


4 x5y =
3


4 (15)(-1)=-



3
4


H§4: Cđng cè:


Thế nào là 2 đt đồng dạng


Nêu cách cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng?


Treo đề bài 18/35 gọi 1 h/s c cho h/s
hot ng nhúm trong 5'


Yêu cầu h/s treo bảng nhóm
Các nhóm nhận xét chéo nhau


G/v sa sai, cho điểm nhóm, khen
nhóm làm nhanh và ỳng


Bài 18/35 tác giả cuốn Đại Việt sử ký


V: 9


2 x2; ¦:
17


3 xy


N: 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H: 3xy £: 6xy2


¡: 0 L: - 2


5 x2


Đó là: Lê Văn Hu


2' HĐ5: Hớng dÉn vỊ nhµ:


1. thế nào là 2 đt đồng dạng
2. Cộng trừ đt đồng dạng


3. BT 19  21/36 ; 19-22/12 SBT; giờ sau luyện tập


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


____________


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 53</b>:

<b>luyện tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:



- H/s củng cóo kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thc ng dng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- H/s c rốn k nng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính
tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝnh toán chính xác cẩn thận


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp


<b>C. Tiến trình dạy häc</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


5' H§1: KiĨm tra


HS1: bµi 20/12 SBT
HS2: bµi 21 a;c SBT


HS3: thế nào là 2 đt đồng dạng?VD?
HS4:Muốn cộng hay trừ các đt đồng
dạng ta làm ntn?


Gäi h/s nhËn xÐt; g/v söa sai, cho ®iĨm



Bài 20/12 SBT
a. b đồng dạng


c. khơng đồng dạng vì phần biến khác
nhau.


Bµi 21/12 SBT tÝnh tỉng


a. x2<sub> + 5x</sub>2<sub> + (-3x</sub>2<sub>) = (1+5-3)x</sub>2<sub> =3x</sub>2


c. 3x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


33' H§3: Lun tËp


Cho h/s làm bài 19/36
Gọi 1 h/s c bi tp


Gọi 1 h/s lên bảng thực hiện ?


Gäi 1 h/s nhËn xÐt, g/v söa sai, cho
®iĨm? Em còn cách nào tính nhanh


hơn không? (Đổi 0,5 = 1


2 )


Gọi 1 h/s thùc hiƯn


Bµi 19/36: TÝnh GT cđa biĨu thøc


Thay x=0,5; y=-1 ta cã:


16x2<sub>y</sub>5<sub> - 2x</sub>3<sub>y</sub>2


= 16(0,5)2<sub>.(-1)</sub>5<sub>-2(0,5)</sub>3<sub>.(-1)</sub>2


= 16.0,25.(-1) - 2. 0,125. 1= -4,25


§ỉi x=0,5 = 1


2


ta cã 16.( 1


2 )2.(-1)2- 2(
1


2 )3(-1)2


= 16. 1


4 (-1)-2.


1
8 .1


= -4 - 1


4 =
-17



4 = 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cho h/s làm bài 21/36
Gọi 1 h/s lên bảng
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm


Bài 21/36 tính tỉng


3
4xyz
2
+1
2xyz
2
+

(

<i>−</i>1


4xyz


2

)



=

[

3


4+
1
2+

(

<i>−</i>


1


4

)

]

xyz


2
=

(

1


2+
1
2

)

xyz


2


= xyz2


Chi häc sinh lµm bµi 22/36
Bµi tËp yêu cầu làm gì?
Gọi 2 h/s lên bảng làm
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm


Bài 22/36 tính tích
a.


12
15 <i>x</i>


4<i><sub>y</sub></i>2<sub>.</sub>5


9xy=
12
15<i>⋅</i>



5
9 <i>x</i>


4<i><sub>y</sub></i>2<sub>xy</sub>
=4


9<i>x</i>


5<i><sub>y</sub></i>3
cã bËc 8


b.

(

<i>−</i>1


7<i>x</i>


2


<i>y</i>

)(

<i>−</i>2


5 xy


4

)



¿

[

<i>−</i>1
7

(

<i>−</i>


2
5

)

]

<i>x</i>


2


<i>y</i>. xy4= 2


35 <i>x</i>


3


<i>y</i>5 cã bËc8


Cho h/s lµm bµi 23/36


Cho h/s hoạt động nhóm trong 4'


Bài 20/36, nhóm nào thực hiện nhanh
là thắng cuộc


Bài 23/36 Điền vào ô trống
a. 3x2<sub>y + 2x</sub>2<sub>y = 5x</sub>2<sub>y</sub>


b. - 5x2<sub>y - 2x</sub>2<sub>y = -7x</sub>2<sub>y</sub>


c. 3x5<sub> + (-4x</sub>5<sub>) + 2x</sub>5<sub> = x</sub>5


2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà:


Ôn lại các kiến thức; BT 22, 23/12 SBT; Đọc trớc bài Đa thức


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:



<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 54</b>:

<b>Đa thức</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s nhận biết đợc đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bc ca a thc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn cng, tr đơn thức đồng dạng và tìm bậc của đơn thức


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Yêu thích học tập bộ môn.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



10' HĐ1: Đa thứửcteo hình vẽ.


HÃy viết bt biĨu thÞ hình tạo bởi


vuông và 2 hình vuông dựng về phía
ngoài có 2 cạnh lần lợt là x,y cạnh của


vuụng ú?


Gọi 1 h/s viết lên bảng


?Cho cỏc n thc sau: 5


3 <i>x</i>


2


<i>y</i> ; xy2<sub>;</sub>


xy; 5 hÃy lập tổng các đt? cho bt:


x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y - 3 + xy - </sub> 1


2 x +5


Em cã nhËn xÐt g× vỊ các phép tính
trong bt trên? gåm phÐp céng, trõ ®t


BiĨu thøc: x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub> 1



2 xy
5


3 <i>x</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hay là tổng các ®t


Ba bt trên là những ví dụ về đa thức
trong đó mỗi đa thức gọi là 1 hạngt ử?
Thế nào l 1 a thc?


Gọi 2 h/s nhắc lại
Cho đa thức:


x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y -</sub> 1


2 x+5


H·y chỉ rõ các hạng tử của đa thức?
Để cho gän ta ký hiƯu ®a thøc bằng
các chữ cái in hoa: A; B; C; M;N


a thc là 1 tổng của nhiều đơn thức.
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là 1 hạng
tử của đa thức đó.


§a thøc: x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y -</sub> 1



2


x+5


C¸c hạng tử của đa thức là:
x2<sub>y; -3xy; 3x</sub>2<sub>; x</sub>3<sub>y; - </sub> 1


2 x; 5


VD: A = x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub> 1


2 xy


Cho h/s làm [?1]


1 h/s lên bảng thực hiện
G/v nêu chú ý Sgk 37


10' HĐ2: Thu gọn ®a thøc


Trong ®a thøc:


N = x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y -3 +xy -</sub> 1


2 x+5


có những hạng tử nào đồng dạng?
?Em hãy thực hiện cộng các đơn thức
đồng dạng trong a thc N?



Gọi 1 h/s lên bảng t/hiện
Gọi 1 h/s nhËn xÐt


Trong ®a thøc: 4x2<sub>y -2xy -</sub> 1


2 x+2


còn hạng tử nào đồng dạng với nhau
khơng


Ta gọi đa thức đó là dạng thu gọn của
đa thức N.


Cho h/s lµm [?2]
Gäi 1 h/s lên bảng


N = x2<sub>y -3xy + 3x</sub>2<sub>y -3 +xy -</sub> 1


2 +5


N = 4x2<sub>y - 2xy - </sub> 1


2 x +2


[?2] thu gän ®a thøc


Q= 5x2<sub>y - 3xy + </sub> 1


2 x2y xy + 5xy



-- 1


3 x +
1
2 +


2
3


x-1
4


Q=5 1


2 x2y + xy +


1
3 x +


1
4


12' HĐ3: Bậc của đa thức


Cho ®a thøc:


N = x2<sub>y</sub>5<sub> - xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> +1</sub>


§a thøc N có ở dạng thu gọn không?


Vì sao


Em chỉ rõ các hạng tử của đa thức N
và bậc của chúng?


Bậc cao nhất là bao nhiêu?
Vậy 7 là bậc của đa thức N
Bậc của đa thức là gì?
Gọi 2 h/s nhắc lại?


Cho h/s làm [?3] HĐ nhóm
Treo bảng


Các nhóm nhận xét chÐo nhau
G/v chèt KT 1 b¶ng


Gọi 1 học sinh đọc chú ý


N = x2<sub>y</sub>5<sub> - xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> + 1</sub>


H¹ng tö: x2<sub>y</sub>5<sub> cã bËc 7</sub>


- xy4<sub> cã bËc 5</sub>


y6<sub> cã bËc 6</sub>


1 cã bËc 0
§a thøc N cã bËc 7


Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có


bậc cao nhất trong dạng thu gọn của
đa thức đó.


[?3] kÕt quả


Q =- 1


2 x3y -
3


4 xy2 + 2


Đa thức Q cã bËc 4
Chó ý: SGK 39


12' H§4: Cđng cè


Cho h/s lµm bµi tËp 24/38 Bµi 24/38


a. Sè tiỊn mua 5 kg táo và 8 kg nho là
(5x+8y)


5x+8 y là 1 đa thức


b. Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hép
nho lµ


(10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x+150y lµ 1 ®a thøc



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. 3x2<sub> - </sub> 1


2 x+1 + 2x - x2


= 2x2<sub> + </sub> 3


2 x+1 cã bËc 2


b. 10x3<sub> cã bËc 3</sub>


1' H§5: Híng dÉn vỊ nhµ:


- Häc thc bµi.


- BT 26; 27/38 + 24 28/ 13 SBT


- Đọc trớc bài cộng trừ đa thức; Ôn t/chất phép cộng số hữu tỷ


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


____________


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 57</b>:

<b>cộng trừ đa thức</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s biÕt céng, trõ ®a thøc


- Củng cố phép cộng tr n thc ng dng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn k năng bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu (+) hoặc dấu (-) thu gọn đa thức,
chuyển vế đa thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


<b>B. ChuÈn bị</b>


Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu


Hs: Bảng nhóm, vở nháp, ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các t/c phép cộng


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


10' HĐ1: Kiểm tra


Gọi 2 h/s làm BT 27/38; 28/13 SBT
HS3: thế nào là đa thức? Cho VD



Bài 27/38 thu gän P


P =

(

1


3<i>−</i>
1
3

)

<i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>


+

(

1+1


2

)

xy


2<i><sub>−</sub></i>


(1+5)xy


P= 3


2xy


2


<i>−</i>6 xy víi x= 0,5 = 1


2 ; y=1


ta cã



P= 3


2<i>⋅</i>
1
2<i>⋅</i>1


2
<i>−</i>6<i>⋅</i>1


2<i>⋅</i>1=
3


4<i>−</i>3=<i>−</i>
9
4


HS4: thÕ nào là dạng thu gọn của đa
thức? Bậc của đa thức?


Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Từ bài 28 §V§ vµo bµi


Bµi 28/13 (SBT)
a. x5<sub>+2x</sub>4<sub>-3x</sub>2<sub>-x</sub>4<sub>+1-x </sub>


= (x5<sub>+2x</sub>4<sub>-3x</sub>2<sub>-x</sub>4<sub>)+(1-x)</sub>


b. x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 4 + 1 - x</sub>



= (x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub>)- (x</sub>4<sub> - 1 + x)</sub>


10' H§2: Céng hai ®a thøc


XÐt VD: TÝnh M + N=?


Cho h/s nghiªn cøu bt nµy ë SGK
trong 2'


Gọi 1 h/s trình bày lên bảng
H/s khác làm vào vở nháp


Gọi học sinh giải thích các bớc làm
GT tổng cđa M+N lµ:


M+N= x2<sub>y + 10x + xyz - 3</sub> 1


2


VÝ dô: M=5x2<sub>y + 5x -3</sub>


N = xyz - 4x2<sub>y + 5x - </sub> 1


2


M+N= (5x2<sub>y + 5x -3)+( xyz - 4x</sub>2<sub>y +</sub>


5x - 1


2 ) = 5x2y + 5x -3 + xyz - 4x2y



+ 5x - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ xyz + (-3 - 1


2 ) = x2y +10x +xyz-3.


1
2


Cho P = x2<sub>y +x</sub>3<sub> - xy</sub>2<sub>+3</sub>


Q = x3<sub> + xy</sub>2<sub> - xy - 6</sub>


TÝnh P+Q=?
Cho h/s lµm [?1]


Ta đã biết cộng 2 đa thức, vậy trừ hai
đa thức ntn?


KÕt qu¶: P+Q= 2x3<sub> + x</sub>2<sub>y -xy -3</sub>


13' HĐ3: Trừ 2 đa thức.


Cho P=5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y + 5x -3</sub>


Q = xyz - 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub> 1


2



Để trừ 2 đt ta làm nh sau:


P-Q = (5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y + 5x 3) (xyz </sub>


-4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub> 1


2 )


Theo em lµm tiÕp ntn?


Lu ý bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng
tr-ớc ntn?


HiƯu cđa P-Q lµ: 9x2<sub>y-5xy</sub>2<sub> - xyz-2</sub>


1
2


VÝ dô:


P-Q = (5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y + 5x 3) (xyz </sub>


-4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub> 1


2 )


= 5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y + 5x -3 - xyz + 4x</sub>2<sub>y </sub>


-xy2<sub> - 5x + </sub> 1



2 = 9x2y-5xy2 - xyz-2
1


2


Cho h/s lµm bµi 31/40
Cho h/s H§ nhãm trong 3'


Sau đó gọi đại diện 3 nhóm lên trình
bày trên bảng


Cho h/s lµm [?2]


Bµi 31/40 tÝnh


M+N =(3xyz - 3x2<sub> + 5xy -1)+(5x</sub>2<sub> +</sub>


xyz - 5xy + 3 -y)= 4xyz + 2x2<sub>-y + 2</sub>


M-N= 2xyz + 10xy - 8x2<sub> + y -4</sub>


N-M= - 2xyz + 10xy - 8x2<sub> + y -4</sub>


M-N và N-M là 2 đa thc i nhau


10' HĐ4: Củng cố:


Cho h/s làm BT 29/40
Gọi 2 h/s lên bảng
Cho h/s làm BT 32 a/40


Tính P ntn?


Còn cách tính khác không?


Bài 29/40 tính


a. (x+y)+(x-y)= x+y +x-y =2x
b. (x+y)-(x-y) = x+y-x+y =2y
bài 32/40 tìm P; Q biết


a. P+(x2<sub>-2y</sub>2<sub>)= x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-1</sub>


=> P= (x2<sub> -y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub>-1)-(x</sub>2 <sub> - 2y</sub>2<sub>)</sub>


= 4y2<sub> -1</sub>


1' HĐ5: Hớng dẫn về nhà:


- Ôn bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức
- BT 32b, 33/40 + 29, 30/41 SBT
- Ôn quy tắc cộng trừ số hữu tỷ
- Giờ sau ôn tập


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


____________


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:



<b>Tiết 58</b>:

<b>luyện tập</b>



<b>A. Mục tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s đợc củng cố kiến thức về đa thức: cộng trừ đa thức


- H/s biết tính giá trị của giá trị biểu thức, cộng trừ đơn thức động dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rèn kỹ năng tính tổng hiệu đơn thức, đa thức, tính giá trị của đa thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


10' H§1: KiĨm tra


Gäi 2 h/s lµm Bt 33/40



H/s 3: nêu quy tắc cộng hay trừ đơn
thức đồng dạng.


Gäi häc sinh nhËn xÐt
G/v söa sai, cho ®iĨm


Bµi 33/40 tÝnh tỉng 2 ®a thøc
a. M=x2<sub>y + 0,5xy</sub>3<sub> -7,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>3


N = 3xy3<sub> -x</sub>2<sub>y + 5,5x</sub>3<sub>y</sub>2


M+N= (x2<sub>y + 0,5xy</sub>3<sub> - 7,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>3<sub>) +</sub>


(3xy3<sub> -x</sub>2<sub>y + 5,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub>y + 0,5xy</sub>3


-7,5x3<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>3<sub>+ 3xy</sub>3<sub> -x</sub>2<sub>y + 5,5x</sub>3<sub>y</sub>2


= 3,5xy3<sub> -2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3


b. P = x5<sub> + xy + 0,3y</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> -2</sub>


Q=x2<sub>y</sub>3<sub> +5 - 1,3y</sub>2


P+Q =( x5<sub> + xy + 0,3y</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> -2) +</sub>


(x2<sub>y</sub>3<sub> +5 - 1,3y</sub>2<sub>) = x</sub>5<sub> + xy + 0,3y</sub>2<sub> </sub>


-x2<sub>y</sub>3<sub> -2+x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> +5 - 1,3y</sub>2<sub> =x</sub>5<sub>+xy-y</sub>2<sub>+3</sub>


33' HĐ2: Luyện tập



Cho h/s làm BT 35/40


Gọi 1 h/s nêu đề bài, yêu cầu làm gì?
Gọi 2 h/s lên bảng giải


Bỉ xung N-M gäi 1 h/s gi¶i


? H·y nhËn xÐt vỊ kÕt qu¶ cđa 2 đa
thức M-N và N-M?


qua bài tËp khi tÝnh tæng, hiệu 2 đa
thức cần chú ý điều gì?


u tiờn nguyờn 2 t trong ngoặc
sau đó bỏ dấu ngoặc tránh nhầm dấu


Bµi 35/40


a. M+N = (x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) + (y</sub>2<sub>+ 2xy +</sub>


x2<sub>+ 1) = x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>+ 2xy + x</sub>2<sub>+</sub>


1 = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 1</sub>


b. M-N = (x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) - (y</sub>2<sub>+ 2xy +</sub>


x2<sub>+ 1) = x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>- 2xy - x</sub>2<sub>- 1</sub>


= - 4xy -1



c. N-M = (y2<sub>+ 2xy + x</sub>2<sub>+ 1)- (x</sub>2<sub> - 2xy</sub>


+ y2<sub>) = y</sub>2<sub>+ 2xy + x</sub>2<sub>+ 1- x</sub>2<sub> + 2xy - y</sub>2


= 4xy +1
Cho h/s làm bài 36/41


Để tính GTBT ta làm ntn?


Để giải phần a ta làm ntn? (Rút gọn,
thay số)


?Phần b có giải nh vậy không? Vì sao
Gọi 2 h/s lên bảng tính


Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm


Bài 36/41 tính giá trị biểu thức
a. x2<sub> + 2xy - 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> - y</sub>3


= x2<sub> + 2xy + y</sub>3


Thay x=5 và y =4 vào đt ta có
x2<sub> + 2xy + y</sub>3<sub> = 5</sub>2<sub> + 2.5.4 + 4</sub>3


= 25 + 40 + 64 = 129


b. xy - x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> - x</sub>6<sub>y</sub>6<sub> + x</sub>8<sub>y</sub>8



t¹i x= -1; y =-1


xy - x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> - x</sub>6<sub>y</sub>6<sub> + x</sub>8<sub>y</sub>8


= xy - (xy)2<sub> + (xy)</sub>4<sub> - (xy)</sub>6<sub> + (xy)</sub>8


mµ xy = (-1).(-1) =1
=> 1-12<sub> + 1</sub>4<sub> - 1</sub>6<sub> + 1</sub>8<sub> = 1</sub>


Cho h/s lµm bµi 37/41


Cho h/s hoạt động nhóm trong 2'


Nhóm nào viết c nhiu a thc hn
thỡ s thng cuc.


G/v tặng quà cho nhóm thắng cuộc


Bài 37/41


x2<sub> + y</sub>3<sub> + 1; x</sub>3<sub> + xy</sub>2<sub> - 2 ;</sub>


x2<sub>y + xy -5; x</sub>2<sub> + 2xy</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> , </sub>…<sub>.</sub>


Cho h/s làm tiếp bài 38/41
Gọi 1 h/s c bi


Gọi 2 h/s lên bảng
H/s khác làm ra vở nháp


Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho ®iĨm


Qua tiÕt häc, muèn céng hay trõ đa
thức ta làm ntn?


Bài 38/41 tìm đtc
a. C = A+B


C = (x2<sub> - 2y + xy +1)+ (x</sub>2<sub> +y -x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> -1)</sub>


C =x2<sub> - 2y + xy +1+ x</sub>2<sub> +y -x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> -1</sub>


C= 2x2<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> +xy -y</sub>


b. C+A =B => C= B-A


C= (x2<sub> +y -x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> -1) - (x</sub>2<sub> - 2y + xy +1)</sub>


C= x2<sub> +y -x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> -1 - x</sub>2<sub> + 2y - xy -1</sub>


= 3y -x2<sub>y</sub>2<sub> - xy -2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Viết các đa thức trong từng ngoặc rồi
bỏ dấu ngoặc theo quy tắc


ỏp dng tớnh cht giao hốn, kết hợp
của phép cộng để nhóm các hạng tử
đồng dạng.



Thu gọn các đơn thức đồng dạng.


1' H§5: Híng dÉn vỊ nhµ:


- Ơn cộng trừ đơn thức đồng dạng v a thc
BT 31; 32; 33; 34/14 SBT


Đọc trớc bài 7 Đa thức 1 biến


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


_______________


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 59</b>:

<b>đa thức mét biÕn</b>



<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biÕt ký hiƯu đa thức 1 biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của
biến.


- Biết tìm bậc, c¸c hƯ sè, hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do của đa thức một biến.
- Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:



- Rèn kỹ năng tìm bậc; sắp xếp đa thức 1 biến.
- Kỹ năng tìm các hệ sè cđa ®a thøc 1 biÕn.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- H/s có thái độ nghiêm túc trong học tập.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


Gv: Bảng phụ ghi đề bài.


Hs: Ôn tập k/n đa thức, bậc đa thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng, bảng nhóm, phn.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


5' HĐ1: ổn định tổ chức


KiÓm tra


1. Thế nào là đa thức, cho VD và nêu
bậc của đa thức đó.


2. Muốn cộng trừ đơn thức đồng dạng
ta làm ntn?


VD: x2<sub>y</sub><sub>+ xz + 1</sub>



15' H§2: §a thøc mét biÕn


? §a thøc ë VD trên có mấy biến?
HÃy viết các đa thức 1 biến:


T 1 biến x; tổ 2 biến y; tổ 3 biến z
Gọi 3 đại diện lên bảng viết


? ThÕ nµo lµ ®a thøc 1 biÕn?


Hãy giải thích tại sao 1/2 là đơn thức


cđa biÕn y (v× 1


2 =
1
2 y0)


Vậy mỗi số đợc coi là 1 đa thức 1 biến
G/v giới thiệu: để chỉ rõ A là đt của
biến x ta viết A(x). Để chỉ rõ B là đt


VD:


A = 2x5<sub> - 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> + </sub> 1


2


B = 7y2 <sub>+ - 3y + </sub> 1



2


C = z3<sub> + z +1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cña biÕn y ta viÕt ntn? B(y)


Lu ý: biến để trong ngoặc đơn khi đó gt
của đa thức A(x) tại x =+2 đợc ký hiệu
A (+2)


H·y tÝnh A(+2) vµ B(-1) A(+2) = 2.25<sub> - 3.2 + 7.2</sub>3<sub> + 4.2</sub>5<sub> +</sub>


1
2


= 242 1


2


B(-1) = 7(-1)2 <sub>+ - 3(-1) + </sub> 1


2 = 10


1
2


Cho h/s lµm [?1] [?1]


A(5) = 160 1



2 ; B(-2) = -241


1
2


Cho h/s làm [?2]


Vậy bậc của đa thức 1 biến là gì?


[?2]


A(y) là đt bậc 2


B(y) = 6x5<sub> + 7x</sub>3<sub> - 3x + </sub> 1


2


Bậc của đa thức là số mũ lớn nhất của
biến trong đa thức đó


Cho h/s lµm miƯng BT 43/43 Bµi 43/43


a. BËc 5 c. x3<sub> + 1, bËc 3</sub>


b. BËc 1 d. bậc 0


10' HĐ3: Sắp xếp một đa thức


Cho h/s c SGK trong 2'



? Để sắp xếp các hạng tử của 1 đa thức,
trớc hết ta thờng phải làm gì?


? Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của
đa thức? Nêu cụ thể


Để sắp xếp 1 đa thức trớc hết phải thu
gọn đa thức


có 2 cách, sắp xếp theo LT giảm dần
hoặc tăng dần của biÕn


Cho h/s lµm [?3] [?3]


B(x) = 1


2 -3x + 7x3 + 6x5


Hc B(x) = 6x5<sub> + 7x</sub>3<sub>+ - 3x +</sub> 1


2


Cho h/s lµm [?4]


Gäi 2 h/s [?4] Q(x) = 5x


2<sub> - 2x + 1</sub>


R(x) = -x2<sub> + 2x -10</sub>



? Hãy nhận xét bậc của 2 đt đó (bậc 2)
Nếu gọi hệ số của LT bậc 2 là a, gọi
bậc 1 là b bậc 0 là c thì mọi đa thức bậc
2 của biến x, sau khi đã sắp xếp theo
LT giảm của biến đều có dạng:


ax2<sub> + bx + c =0 (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


? H·y chØ ra hÖ sè a;b;c cđa ®a thøc
Q(x); R(x)


Các chữ a;b;c khơng phải là biến, đó là
các chữ đại diện cho các số xđ cho trớc,
gọi là hằng số


Q(x) = 5x2<sub> - 2x + 1</sub>


cã a=5; b=-2; c=1


R(x) =-x2<sub> + 2x -10 </sub>


cã a=-1;b =2; c=-10


5' H§4: HƯ sè


XÐt ®a thøc: P(x) =6x5<sub> + 7x</sub>3<sub>+ -3x +</sub>


1
2



Cho h/s đọc SGK trong 2'


G/v nhÊn m¹nh 6x5<sub> là hạng tử có bậc</sub>


cao nhất của P(x) -> hệ số 6 đang là hệ


số cao nhất; 1


2 là hệ số của LT bậc 0


còn gọi là hÖ sè tù do


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

9' HĐ5: Luyện tập
Cho h/s làm bài 39/43
Gọi 1 h/s đọc đề bài


? nªu bậc của đa thức P(x) và hệ số cao
nhất? Bậc 5;6


cho h/s thi về đích nhanh (Sgk 43)


Bµi 39/43


a. P(x) = 6x5<sub> - 4x</sub>3<sub> + 9x</sub>2<sub> -2x =2</sub>


b. HÖ sè cđa LT bËc 5 lµ 6
3 lµ -4
2 lµ 9
1 là -2
hệ số tự do là 2



1' HĐ6: Hớng dẫn về nhà:


1. Nắm vững bài học


2. Bài 40; 41; 42/43 + 34 37/14 SBT


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 60</b>:

<b>cộng, trừ đa thức một biến</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách:
+ Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.


+ Cng, tr a thc ó sp xp theo ct dc


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng: Cộng, trừ đa thức, bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của
đa thức theo cïng 1 thø tù, biÕn trõ thµnh céng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:



- TÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


<b>B. ChuÈn bị</b>


Gv: Bảng phụ, phấn mầu, thớc kẻ
Hs: Thớc kẻ, bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


5' HĐ1: ổn định tổ chức


KiĨm tra


Gäi 2 h/s lµm bµi 40; 42/43


HS2: thế nào là đa thức 1 biến? VD?
HS3: sắp xếp đt theo mấy cách? Sắp
xếp đa thức bạn ghi?


HS4: nêu hệ số của đa thức 1 biến, viết
dạng của đa thức bậc 2?


Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm


Bài 40/43



a. Sắp xếp đa thức


Q(x)= -5x6<sub> + 2x</sub>4<sub> +4x</sub>3<sub>+(3x</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>)-4x-1 </sub>


= -5x6<sub> + 2x</sub>4<sub> +4x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>-4x-1</sub>


b. Các hệ số


hệ số bậc cao nhất là -5
hệ số cđa LT bËc 4 lµ 2
3 lµ 4
2 lµ 4
1 lµ -4
HƯ sè tù do lµ -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

P(3) =32<sub> -6.3 +9 =9-18+9 =0</sub>


P(-3) =(-3)2<sub> -6.(-3) +9 =9+18+9 =36</sub>


12' H§2: Céng hai đa thức một biến


Nêu VD Sgk/44


Yêu cầu h/s tính tổng của chúng
Gọi 1 h/s lên bảng


H/s khác làm vào vë nh¸p


VD: Q(x) =-x4<sub> +x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>



P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> -x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>+ -x -1</sub>


C¸ch 1:


P(x)+Q(x) = (-x4<sub> +x</sub>3<sub> + 5x + 2) + (2x</sub>5


+ 5x4<sub> -x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>+ -x -1) </sub>


= -x4<sub> +x</sub>3<sub> + 5x + 2 + 2x</sub>5<sub> + 5x</sub>4<sub> -x</sub>3<sub> +</sub>


x2<sub>+ -x -1</sub>


= 2x5<sub> + (5x</sub>4<sub>-x</sub>4<sub>) + (-x</sub>3<sub>+x</sub>3<sub>) + x</sub>2<sub> + </sub>


(-x+5x) +(-1+2)= 2x5<sub>+2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub>+4x+1</sub>


Ngoµi cách này ra còn có cách kh¸c


nh sau: C¸ch 2<sub>+</sub> P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> -x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>+ -x -1</sub>


Q(x) = - x4<sub> +x</sub>3<sub> + 5x+2</sub>


P(x)+Q(x) = 2x5<sub>+2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub>+4x+1</sub>


Cho h/s làm BT 44/45


HĐN: N1+3 làm C.1; N2+4 làm C.2
Treo bảng so sánh kết quả;G/v chốt KT


Bài 44/45 tính



P(x)+Q(x) = 9x4<sub>-7x</sub>3<sub> +2x</sub>2<sub>-5x-1</sub>


12' HĐ3: trừ 2 đa thức một biến


Nêu VD SGK 44


Gọi 1 h/s lên bảng tính C.1


Cho h/s lµm C.2: trõ theo cét däc


Trong quá trình thực hiện y/cầu h/s
nhắc lại.


?Muốn trừ đi 1 sè ta lµm ntn?


?Trõ tõng cét: 2x5<sub> -0 =?</sub>


5x4<sub> - (-x</sub>4<sub>)=?</sub>


HD lµm P(x)+[-Q(x)] theo cột dọc
Để cộng hay trừ đa thức 1 biến ta làm
nh thế nào?


Gi 2 h/s c chỳ ý


Cách 1:


P(x)-Q(x) = (2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> -x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>+ -x</sub>



-1) - (-x4<sub> +x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>


= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> -x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>+ -x -1 +x</sub>4<sub> -x</sub>3<sub> </sub>


-5x - 2 = 2x5 <sub>+ 6x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> -6x -3</sub>


C¸ch 2:


- P(x) = 2x<sub>Q(x) = - x</sub>5 + 5x44<sub> +x</sub> -x33 + x<sub> + 5x+2</sub>2+ -x -1


P(x)-Q(x) =2x5 <sub>+ 6x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> -6x -3</sub>


Chó ý SGK/45


12' H§4: Lun tËp, cđng cố


Cho h/s làm [?1]


Gọi 2 h/s lên bảng, h/s khác làm ra vở
nháp


[?1] tính


M(x)+N(x) = 4x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> -3</sub>


M(x) -N(x) = -2x4<sub> + 5x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> +2x+2</sub>


Cho h/s lµm BT 45/45 Bài 45/45 tìm Q(x); R(x)


a. P(x) = x4<sub> - 3x</sub>2<sub> + </sub> 1



2 -x


vµ P(x)-Q(x) = x5<sub> -2x</sub>2<sub>+1</sub>


=>Q(x) =x5<sub> -2x</sub>2<sub> +1-P(x)</sub>


=x5<sub> -2x</sub>2<sub> +1 -(x</sub>4<sub> -3x</sub>2<sub>+ </sub> 1


2 -x)


= x5<sub> -x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + x + </sub> 1


2


b. P(x)-R(x) = x3<sub> =>R(x) =P(x)-x</sub>3


= x4<sub> - 3x</sub>2<sub> + </sub> 1


2 -x - x3


R(x) = x4<sub> - x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> - x + </sub> 1


2


1' HĐ6: Hớng dẫn về nhà:


1. ễn lại cộng trừ đt đồng dạng, đa thức


2. BT: 45  52/45, 46; Giê sau lun tËp



<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>:


<i><b>So¹n</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TiÕt 61</b>:

<b>lun tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Cđng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng,
hiệu các đa thức.


- Luyn kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trớc.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn, chÝnh x¸c trong tính toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Bảng phụ, phấn mầu, thớc kẻ, phiếu học tập
Hs: Thớc kẻ, bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy häc</b>



<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


10' HĐ1: ổn định tổ chức


KiÓm tra


Gäi 2 h/s lµm bµi 47/45
1 h/s lµm bµi 48/46


HS4: phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
HS5: xác định bậc và các hệ số của đa
thức kết quả a BT47


Gäi 3 h/s nhận xét


Giáo viên sửa sai, cho điểm


Bài 47/45 tÝnh
a.


+


P(x) = 2x4<sub> - 2x</sub>3<sub> - x - 1</sub>


Q(x) = - x3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4x</sub>


H(x)= -2x4<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>


P(x)+Q(x)+H(x) = -3x3<sub> +6x</sub>2<sub> +3x+6</sub>



b.


- P(x) = 2x


4<sub> - 2x</sub>3<sub> - x - 1</sub>


Q(x) = - x3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4x</sub>


H(x)= -2x4<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>


P(x)-Q(x)-H(x) =4x4<sub> -x</sub>3<sub> -6x</sub>2<sub> -5x-4</sub>


Bµi 48/46


(2x3<sub> -2x +1)-(3x</sub>2<sub> +4x -1)</sub>


= 2x3<sub> -2x +1- 3x</sub>2<sub> - 4x +1</sub>


= 2x3<sub> - 3x</sub>2<sub> - 6x +2 Chọn 2 là đúng</sub>


33' H§2: Lun tËp


Gọi 1 h/s đọc bài tập, yêu cầu bài là gì
Gọi 2 h/s làm phần a


Gäi 2 h/s nhËn xÐt
G/v söa sai cho điểm


Bài 50/46



a. Thu gọn đa thức


N=15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> -y</sub>5<sub> -5y</sub>2<sub> -4y</sub>3<sub> -2y</sub>


= -y5<sub> + (15y</sub>3<sub>-4y</sub>3<sub>)+(5y</sub>2<sub>-5y)-2y</sub>


= - y5<sub> + 11y</sub>3<sub> -2y</sub>


M=y2<sub> +y</sub>3<sub> -3y + 1 -y</sub>2<sub> +y</sub>5<sub> -y</sub>3<sub> +7y</sub>5


= (y5<sub>+7y</sub>5<sub>) + (y</sub>3<sub>+y</sub>3<sub>)+(y</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>)+(-3y)+1</sub>


= 8y5<sub> -3y +1</sub>


Gäi 2 h/s làm phần b b.


+ N = - y<sub>M = 8y</sub>55 + 11y<sub> -3y +1 </sub>3 -2y


N+M = 7y5<sub>+11y</sub>3<sub>- 5y +1</sub>


- N = - y<sub>M = 8y</sub>55 + 11y<sub> -3y +1 </sub>3 -2y


N+M = -9y5<sub>+11y</sub>3<sub>+5y -1</sub>


Gọi h/s đọc BT 51/46
Gọi 2 h/s làm phần a
H/s khác làm vào vở nháp
Gọi 2 h/s nhận xét



G/v sưa sai, cho ®iĨm
Gäi 2 h/s làm phần b
Gọi 2 h/s nhận xét


Giáo viên chốt kiến thức


Lu ý: P(x)-Q(x) =P(x)+[-Q(x)]


Bài 51/46


a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa
thức theo luỹ thừa tăng của biến
P(x)=3x2<sub> -5+x</sub>4<sub> -3x</sub>3<sub> -x</sub>6<sub> -2x</sub>2<sub> -x</sub>3


= -x6<sub>+x</sub>4<sub> + (-3x</sub>3<sub>-x</sub>3<sub>)+(3x</sub>2<sub>-2x</sub>2<sub>)-5</sub>


= -x6<sub>+x</sub>4<sub> -4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> -5</sub>


= -5 + x2<sub>-4x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>-x</sub>6


Q(x) =-1 +x +x2<sub> + (x</sub>3<sub>+2x</sub>3<sub>)-x</sub>4<sub>+2x</sub>5


= -1+x+x2<sub> -x</sub>3<sub> -x</sub>4<sub>+2x</sub>5


b. TÝnh


+ P(x) = -5 +0x+ x<sub>Q(x) = -1+x+x</sub>2<sub> -x</sub>2-4x3<sub> -x</sub>3+x4<sub>+2x</sub>4 5-x6


P(x)+Q(x) = -6 +x+2x2<sub>-5x</sub>3<sub> +2x</sub>5<sub>-x</sub>6



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Q(x) = -1+x+x2<sub> -x</sub>3<sub> -x</sub>4<sub>+2x</sub>5


P(x)+Q(x) = -4-x -3x3<sub> +2x</sub>4<sub>-2x</sub>5<sub>- x</sub>6


Gọi 1 h/s c bi 52/46


Gọi 3 h/s lên bảng Bài 52/46P(-1) =x2<sub>-2x -8 =(-1)</sub>2<sub> -2(-1) =8</sub>


= 1+2 -8 =-5


P(0) = 0-2.0 -8 = -8


P(4) =42<sub> -2.4 -8 = 16-8-8 =0</sub>


Cho h/s lm bi 53/46
Hot ng nhúm trong 4'


Các nhóm treo bảng và nhận xét chéo
nhau. G/v sửa sai, chuẩn xác K/quả


Bài 53/46 tÝnh


P(x)-Q(x)= 4x5<sub> -3x</sub>4<sub> -3x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub>+x-5</sub>


Q(x)-P(x) = -4x5<sub> +3x</sub>4<sub> +3x</sub>3<sub> -x</sub>2<sub>-x+5</sub>


Nhận xét: các hạng tử cùng bậc của 2
đa thức cú h s i nhau.


1' HĐ3: Hớng dẫn về nhà:



1. Ôn kiến thức bỏ dấu ngoặc, cộng trừ số nguyên;
2. Ôn cộng trừ đơn thức đồng dạng


3. BT: 39  42/15 SBT


4. Đọc trớc bài: Nguyện của 1 đt 1 biến; ôn lại quy tắc chuyển vế L6


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 62</b>:

<b>nghiệm của đa thức một biến</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thøc</b></i>:


- H/s hiểu đợc nghiệm của đa thức 1 biến; Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm
của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) có =0 hay khơng)


- H/s biÕt 1 ®a thøc (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm,.. hoặc không có
nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không vợt quá bậc của nó.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng tính toán và kỹ năng tìm x của bt.



<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Đèn chiếu, phim ghi k/n, chú ý, bài tập, thớc kẻ, phấn mầu.
Hs: Thớc kẻ, bảng nhóm, bút mầu, ôn tập quy tắc chuyển vế L6
<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


5' HĐ1: Kiểm tra


HS1: Làm BT cho đa thức


A(x)=2x5<sub>-3x</sub>4<sub>-4x</sub>3<sub>+5x</sub>2<sub>-9x+9</sub>


A(x) bËc mÊy? HƯ sè cao nhÊt? HƯ sè
tù do?


TÝnh A(1)=?


§V§: A(1)=0=> x=1 lµ 1 nghiƯm cđa
A(x) vËy thÕ nµo lµ nghiƯm cđa ®t?


A(x) bËc 5, hƯ sè cao nhÊt 2
HƯ số tự do 9


A(1) =0



10' HĐ2: Nghiệm của đa thức mét biÕn


- ở VLý 6 ngoài độ C, ngời ta cịn tính
độ K


Cho CR: C= 5/9 (F-32) Hỏi nớc đóng
băng ở nhiệt độ bao nhiêu?


Thay C=0 vµo CT tÝnh F=?


Trong CT trên thay F=x ta có bt nào?


5


9 (F-32) =0


=> F-32 =0 => F =32


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

XÐt P(x) = 5


9
x-160


9 khi nµo


P(x)=0?


Ta nãi x=32 lµ 1 nghiệm của đt P(x)
Vậy khi nào a là 1 nghiệm cđa ®t P(x)


G/v chèt k/n nghiƯm cđa ®a thøc
Gäi h/s nhắc lại


? tại sao x=1 là nghiệm của đt A(x)?


5


9 (x-32) =


5
9 x -


160
9


P(x) = 0 khi x =32
Khi x =a mà P(a) =0


Vì tại x =1 => A(1) =0


15' HĐ3: Ví dụ


Xét các VD sau:


a. x = - 1


2 lµ nghiƯm cđa P(x)?


b. Cho Q(x) =x2<sub>-1</sub>



H·y t×m nghiƯm cđa Q(x)


c. Cho G(x) =x2<sub> + 1 t×m n</sub>o<sub> cđa G(x)</sub>


VËy theo em 1 ®t (0) cã thĨ cã bao


nhiªu nghiƯm?


?Ngời ta đã c/minh đợc rằng số nghiệm
của 1 đa thức (khác đa thức khơng)
khơng vợt q bậc của nó.


VD: ®a thøc bËc nhÊt có 1 nghiệm
đa thức bậc hai có không quá 2 nghiÖm


a. P(x) = 2x+1


P(- 1


2 ) = 2.


(-1


2 )+1 = -1+1 =0


VËy x=- 1


2 lµ nghiƯm cđa P(x)


b. V× Q(1) =12<sub> -1 =0</sub>



Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>


=> x =1 vµ x=-1 lµ nghiƯm cđa Q(x)


c. G(x) không có nghiệm vì x2<sub></sub><sub>=0</sub>


=> x2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 1</sub>


Đa thức (khác đa thức không) có thể


có 1, 2 nghiƯm… hc không có


nghiệm
Cho h/s làm [?1]


Muốn biết 1 số có phải là nghiệm của 1
đa thức hay không ta làm thế nào?
Gọi h/s lên bảng tính


[?1] H(x) =x3<sub> -4x</sub>


H(2) = 23<sub> -4.2 = 8-8 =0</sub>


H(0) = 03<sub> -4.0 =0</sub>


H(-2) = (-2)3<sub> -4.(-2) =-8+8=0</sub>


VËy x=-2; x=0; x=2 là các nghiệm
của x3<sub> -4x</sub>



Cho h/s làm ?2


Có cách nào khác tìm nghiệm của
P(x)?


Cho P(n) =0 thay vào đt


[?2]


a. P( 1


4 ) =1; P(
1


2 )= 1


1


2 ;


P(-1
4 ) =0


vËy x=- 1


4 lµ nghiƯm cđa P(x)


b. Q(3) =0; Q(1) =-4; Q(-1) =0



Vậy x=3; x=-1 là nghiệm của đt Q(x)


14' H§4: Lun tËp cđng cè


?Khi nào số a đợc gọi là nghiệm của đa
thức P(x)?


Cho h/s lµm bµi tËp 54/48
Gọi 2 h/s lên bảng làm


Gọi 2 h/s nhËn xÐt, g/v sưa sai cho
®iĨm


Cho h/s chơi trị chơi tốn học T48
Chọn 2 đội, mỗi đội 5 h/s, mỗi đội chỉ
có 1 viên phấn truyền nhau, đội nào
làm nhanh sẽ thắng đợc g/v thởng


Bµi 54/48


a. P( 1


10 )=5.


1
10 +


1
2 =



1
2 +
1


2 =1


vậy x=1/10 không là nghiệm cña P(x)


b. Q(1) = 12<sub> -4.1 + 3 =0</sub>


Q(3) = 32<sub> - 4.3 + 3 =0</sub>


=> x =1 và x =3 là các nghiệm của
Q(x)


x=0; x=1 là nghiệm của P(x)


1' HĐ5: Hớng dẫn về nhà:


1. Hiểu k/n nghiƯm cđa ®a thøc;
2. BT 55; 56/48 + 43 -> 46 SBT


Giờ sau luyện tập; Làm đề cơng ôn tập Chơng 4/49


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>:


<i><b>So¹n</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TiÕt 63</b>:

<b>lun tập</b>




<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Củng cố khái niệm nghiệm cđa ®a thøc mét biÕn.


- BiÕt kiĨm tra sè a có phải là nghiệm của đa thức hay không (Chỉ cần kiểm tra P(a) có
bằng 0 hay không?


- H/s biết 1 đa thức (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm,.. hoặc không có
nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không vợt quá bậc của nó.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Biết tìm nghiệm của đa thức.


- Rèn kỹ năng thùc hiƯn phÐp tÝnh, chun vÕ.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn, chính xác trong tính toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Thớc kẻ, phấn mầu


Hs: Thớc kẻ, vở nháp, Ôn quy tắc chuyển vế, nghiệm của đa thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



5' H§1: KiĨm tra


Gäi 2 h/s lµm bµi tËp 55/48; 43/48
HS3: ThÕ nµo lµ nghiƯm cđa ®a thøc
mét biÕn?


HS4: Mn biết số a có phải là nghiệm
của đa thức không ta lµm ntn?


G/v kiĨm tra vë cđa sè h/s
Gäi 2 h/s nhận xét


G/v sửa sai, cho điểm


Bài 55/48


a. Nghiệm của đa thức P(y)= 3y+6
là y=-2 vì P(-2) =3.(-2)+6=0


b. §a thøc Q(y) =y4<sub> +2 không có</sub>


nghiệm vì: y2<sub></sub><sub> 0 => (y</sub>2<sub>)</sub>2<sub></sub><sub> 0 hay </sub>


y4<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 2</sub>


bµi 43/48 (SBT) f(x)= x2<sub> -4x - 5</sub>


+ x = -1 là nghiệm của f(x) vì



f(-1) =(-1)2<sub> -4(-1) -5 = 0</sub>


+ x =5 là nghiệm của f(x) vì


f(5) = 52<sub> -4.5 = 0 = 25 - 20 - 5 =0</sub>


vËy x =-1&x =5 là 2 nghiệm của f(x)


31' HĐ2: Luyện tËp


Cho h/s làm BT 44/16 SBT
Gọi 1 h/s đọc đề bi


Gọi 3 h/s làm trên bảng, h/s khác theo
dõi, g/v híng dÉn h/s yếu cách tìm
nghiệm và thử.


Bài 44/16 (SBT) tìm nghiệm các đt:
a. 2x + 10


x=-5 là nghiệm của đt 2x +10
vì P(-5) = 2.(-5) + 10 =-10 +10 =0


b. 3x - 1


2


x= 1


6 là nghiệm của đt



3x-1
2


vì 3. 1


6 -
1
2 =


1
2


-1
2 =0


Gäi 3 h/s nhËn xÐt


G/v sửa sai, cho điểm c. x


2<sub> - x</sub>


x=0 là nghiệm của x2<sub> -x vì 0</sub>2<sub> -0 =0</sub>


x=1 là nghiệm của x2<sub>-x vì 1</sub>2<sub> -1 =0</sub>


vậy x=0 và x=1 là 2 nghiệm của đa
thức x2<sub> -x</sub>


Cho h/s làm bài 45/16



? HÃy nêu cách tìm nghiệm của các đt?
Gọi 2 h/s lên bảng làm bài


Gọi 2 h/s nhậ xét
G/v chốt kiến thức


Bài 45/16 SBT
a. (x-2)(x+2)


x=2 là một nghiệm của đa thức vì
(2-2)(2+2)=0.4 =0


x=-2 là một nghiệm của đa thức vì
(-2-2)(-2+2)= -4.0 =0


vậy x=2 và x=-2 là 2 nghiệm của đa
thức (x-2)(x+2)


b. (x-1)( x2<sub>+1)</sub>


x=1 là nghiệm của đa thức vì


(1-1)(12<sub> +1) =0.2 =0</sub>


Cho h/s lµm bµi 46/16 SBT


Muèn biÕt x=1 cã lµ nghiệm của đa
thức hay không ta lµm ntn?



Bµi 46/16 SBT


Ta cã f(1) = a.12<sub> + b.1 +c =a+b+c</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gọi 1 h/s lên bảng => x=1 là 1 nghiệm của đa thức


ax2<sub> + bx + c</sub>


Tơng tự gọi 1 h/s làm bài 47/16
Gọi 2 h/s nhËn xÐt


G/v söa sai, chèt kiÕn thøc


NÕu ax2<sub> + bx + c có a+b+c =0</sub>


Thì đa thức có 1 nghiƯm x=-1


Bµi 47/16 SBT


Ta cã f(-1) = a(-1)2<sub> + b(-1)+c = a-b+c</sub>


Mµ a-b+c =0 (theo gt) => f(-1) =0
VËy x=-1 là một nghiệm của đa thức


ax2<sub> + bx = c =0</sub>


Còn a-b+c =0 thì đa thức có 1 nghiệm
x=-1.


Vn dng KL gii bi 48/16 SBT



Bài 48/16 (SBT): Tìm 1 nghiệm của
đa thức


a. f(x) =x2<sub>-5x+4 vì a+b+c =1-5+4=0</sub>


=> f(x) cã mét nghiƯm x=1


b. f(x)=2x2<sub> + 3x + 1</sub>


v× a-b+c = 2-3 +1 =0
=> f(x) cã 1 nghiÖm x=-1


1' HĐ5: Hớng dẫn về nhà:


1. Ôn tập chơng 4


2. BT 49;50/16 SBT + 57 62/49


Giờ sau ôn tập chơng 4


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 64</b>:

<b>ôn tập chơng 4</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ
đơn thức đồng dạng, đa thức, đa thức 1 bin v nghim ca a thc mt bin.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xđ, có biến và hệ số theo yêu cầu đề bài, tính
giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.


- Kỹ năng cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, xác
định nghiệm của đa thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<b>B. Chn bÞ</b>


Gv: Thớc kẻ, phấn mầu, phiếu học tập


Hs: Thc k, bng phụ, làm đề cơng và bài tập.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


20' H§1: ¤n tËp phÇn lý thuyÕt


1. Biểu thức đại số là gì?
Lấy ví dụ



2. Thế nào là đơn thức?VD?
Bậc của đơn thức là gì?
Tìm bậc của đơn thức trên


Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng


A. Lý thuyÕt.


a. Biểu thức đại số là những bt mà
trong đó ngồi các số, các ký hiệu
phép tốn +,-,x,:, luỹ thừa, dấu ngoặc
cịn có các chữ (đại diện cho các số)
2. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ
gồm 1 số hạơc 1 biến, hoặc tích giữa
các số và các biến.


Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mỹ của tất cả các biến có
trong đơn thc ú


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3. Đa thức là gì?


Viết 1 ®a thøc 1 biÕn x cã 4 h¹ng tư, hƯ
sè cao nhÊt lµ -2; hƯ sè tù do lµ 3


BËc của đa thức là gì?


4. Cng, tr n thc ng dạng?


3. Đa thức là 1 tổng của những đơn


thức


VD: 2x3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub> 1


2 x +3


Bậc của đa thức là bậc của hạng tử,
có bậc cao nhất trong dạng thu gọn
của đa thức đó.


4. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng, ta
cộng hay trừ các hệ số với nhau và
giữ nguyên phần biến


5. ThÕ nµo lµ nghiƯm cđa ®a thøc 1


biÕn? 5. NÕu t¹i x=a, đa thức P(x) có giá trịbằng 0 thì a (hoặc x=a) lµ mét


nghiệm của đa thc ú.


24' HĐ2: Luyện tập


Cho h/s làm bài số 58/49
Gọi 2 h/s lên bảng


Các h/s khác làm vào vở
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm


B. Bài tập.



Bài 58/49 Tính giá trị


a. Thay x=1;y=-1 và z=-2 ta có


2xy(5x2<sub>y + 3x -z) </sub>


= 2.1.(-1).[5.12<sub>(-1)+3.1-(-2)]</sub>


= -2[-5+3+2] = 2.0 =0


b. Thay x=1; y=-1 vµ z=-2 vµo bthøc
xy2<sub> +y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4


= 1.(-1)2<sub> + (-1)</sub>2<sub>.(-2)</sub>3<sub>+(-2)</sub>3<sub>.1</sub>4


=1.1 + 1.(-8) + (-8).1 =1-8-8 =-15
Cho h/s lµm bµi 59/49


Gọi 2 h/s lên bảng, mỗi h/s điền 2 «
trèng


Gäi 2 h/s nhËn xÐt, g/v sưa sai, lu ý dấu
khi nhân hệ số


Bài 59/49 Điền mỗi đt thích hợp vào
mỗi ô trống dới đây.


5xyz.15x3<sub>y</sub>2<sub>z = 75x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2



5xyz.25x4<sub>yz = 125x</sub>5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


5xyz.(-x2<sub>yz) = -5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


5xyz.( 1


2 xy3z) =


-5


2 x2y4z2


Cho h/s lµm bài tập 62/50
Gọi 2 h/s thực hiện phần a
Gọi 2 h/s nhËn xÐt


G/v söa sai, chèt KT


Gäi 2 h/s thùc hiƯn phÇn b
Gäi 2 h/s nhËn xÐt


G/v sưa sai:Lu ý céng 2 sè cïng dÊu vµ
phÐp trõ


x5<sub>-(-x</sub>5<sub>) = x</sub>5<sub> + x</sub>5<sub> = 2x</sub>5


?Khi nào x=0 là nghiệm của đt P(x)?


Gọi 2 h/s làm phần c
Gọi 2 h/s nhận xét


G/v sửa sai, chốt KT


a. Sắp xếp các hạng tử theo LT gi¶m
cđa biÕn


P(X)=x5<sub> - 3x</sub>2<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x


= x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x


Q(x) = 5x4<sub> -x</sub>5<sub> +x</sub>2<sub> -2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> -</sub> 1


4


= -x5<sub>+5x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> -</sub> 1


4


b. TÝnh P(x)+Q(x) vµ P(x)-Q(x)


+


P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub> 1


4


x



Q(x) = -x5<sub>+5x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2 <sub> </sub>


-1
4


P(x)+Q(x) = 12x4<sub> -11x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>-</sub> 1


4
x-1


4




-P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub> 1


4


x


Q(x) = -x5<sub>+5x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2 <sub> </sub>


-1
4


P(x)+Q(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-7x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>-</sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1
4



c. x=0 lµ nghiƯm cđa P(x) vì
P(0)= 05<sub>+7.0</sub>4<sub>-9.0</sub>3<sub>+0</sub>2<sub>-</sub> 1


4 .0=0


x=0 không phải là nghiệm của ®t
Q(x) v×:


Q(0)= -05<sub>+5.0</sub>4<sub> - 2.0</sub>3<sub> + 4.0</sub>2<sub> -</sub> 1


4


= - 1


4  0


Cho h/s làm bài tập số65/51
Hoạt động nhóm trong 4'


C¸c nhãm treo b¶ng nhËn xÐt chÐo
nhau


G/v có mấy cách tìm nghiệm đt
C1: Giải


C2: Tính P(3); P(0); P(-3)?


Bài 65/51 số nào là nghiệm của đt
a. x=3



b. x=- 1


6


c. x=1; x=2
d/ x=-1; x=-6
e. x=0; x=-1


1' H§3: Híng dÉn về nhà:


1. Ôn tập chơng 4 tiếp


2. BT 63+64/50 + 55 57 SBT


3. Giờ sau kiểm tra 15'


4. Ôn tập phần số hữu tỉ, số thực Tập 1-SGK toán 7


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>:


_________


<i><b>TiÕt 65 + 66 KiĨm tra ci năm</b></i>


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 66</b>:

<b>ôn tập cuối năm</b>




<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Làm đợc các bài tập vận dụng.


<i><b>2. Kü năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán về chia tỷ lệ.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Ôn tập, luyện tập chuẩn bị cho thi cuối năm.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Thớc kẻ, phấn mầu, compa.


Hs: Thớc kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập chơng 1
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


23' H§1: Ôn tập về số hữu tỷ, số thực.


1. Thế nào là số hữu tỷ? Cho VD?


Khi vit dd số thập phân, số HT đợc
biểu diễn ntn?



Thế nào là số vô tỷ? cho VD?
Số thực là g×?


1. Số hữu tỷ là số viết đợc dới dạng
<i>a</i>


<i>b</i> víi a,bZ; b0


VD: 2


5<i>;</i>


<i>−</i>1


3 ; …..


Mỗi số hữu tỷ đợc biểu diễn bởi 1 số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngợc lại


VD: 2


5=0,4<i>;</i>


<i>−</i>1


3 =<i>−</i>0,(3)


Số vô tỷ là số viết đợc dd số thập


phân vô hạn không tuần hồn


VD: <sub>√</sub>2 =1,4142135623…


Số hữu tỷ và số vơ tỷ đợc gọi chung
là số thực.


QI =R


2. Giá trị tuyệt đối của số x c xỏc
nh ntn?


Cho h/s làm các BT sau:


1. Với giá trị nào của x thì ta có:


a. |<i>x</i>| +x =0


b. x + |<i>x</i>| =2x


2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ


|<i>x</i>| x nÕu x <sub> -x nếu x<0</sub> 0


Bài 1: tìm x


a. |<i>x</i>| +x =0


=> |<i>x</i>| = -x => x  0



b. x + |<i>x</i>| =2x => |<i>x</i>| =2x-x


=> |<i>x</i>| =x => x  0


c. 2+ |3<i>x </i>1| =5


Gọi 3 h/s lên bảng giải
Gọi h/s nhận xét


G/v söa sai, chèt kiÕn thøc


c. 2+ |3<i>x −</i>1| =5 => |3<i>x −</i>1| =5-2
=> |3<i>x −</i>1| =3


+ 3x -1 =3 + 3x- 1 =-3
x = 4/3 x = -2/3
H·y nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh?


?Nêu cách đổi số TP ra phân số


VD: 1<i>,</i>456=1456


1000=
182
125


4,5=45


10=
9


2


Gọi 2 h/s lên bảng làm BT 2
Gäi 2 h/s nhËn xÐt


G/v sưa sai, cho ®iĨm; chèt kiến thức:
Các phép tính về số hữu tỷ


Bài2: Thực hiện phÐp tÝnh sau:


a. 5


18 <i>−</i>1<i>,</i>456 :
7
25+4,5<i>⋅</i>


4
5
¿ 5
18 <i>−</i>
182
125<i>⋅</i>
25
7 +
9
2<i>⋅</i>
4
5=
5
18<i>−</i>


26
5 +
18
5
¿ 5
18<i>−</i>
8
5=


25<i>−</i>144
90 =<i>−</i>


119
90 =<i>−</i>1


29
90


b. (<i>−</i>5).12 :

[

(

<i>−</i>1


4

)

+
1


2:(<i>−</i>2)

]

+1 .
1
3
¿(<i>−</i>60):

[

<i>−</i>1


4+

(

<i>−</i>
1

4

)

]

+1.


1
3
¿(<i>−</i>60):

(

<i>−</i>1


2

)

+1.
1


3=120+1 .
1
3=121.


1
3


Cho h/s chÐp bài tập


G/v gợi ý cho h/s so sánh 2 bậc bằng
cách so sánh 2 số bị trừ và hai số trừ


Bài 3: so sánh


37 - <sub></sub>14 và 6 - <sub>√</sub>15


Ta cã: <sub>√</sub>37 > <sub>√</sub>36 => <sub>√</sub>37 > 6


Vµ <sub>√</sub>14 < <sub>√</sub>15


VËy <sub>√</sub>37 - <sub>√</sub>14 > 6- <sub>√</sub>15



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3. Tû lệ thức là gì


? HÃy nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ
thức?


HÃy viết công thức thĨ hiƯn tÝnh chÊt
cđa d·y tû sè b»ng nhau?




Trong tû lÖ thøc, tÝch hai ngo¹i tû
b»ng tÝch hai trung tû.


NÕu <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> th× ad =bc


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>f</i>=



<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i>=


<i>a − c</i>+<i>e</i>
<i>b −d</i>+<i>f</i>


Bµi tËp: Tõ tû lƯ thøc <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>


(ac; bd) h·y rót ra TLT:


<i>a</i>+<i>c</i>
<i>a− c</i>=


<i>b</i>+<i>d</i>
<i>b −d</i>


Bµi 4:


Tõ: <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>=



<i>a c</i>
<i>b d</i>


Từ: <i>a</i>+<i>c</i>


<i>b</i>+<i>d</i>=
<i>a c</i>
<i>b d</i>


Hoán vị hai trung tû ta cã
<i>a</i>+<i>c</i>


<i>a− c</i>=
<i>b</i>+<i>d</i>
<i>b −d</i>
Gọi 1 h/s đọc bài tập


Gọi 1 h/s lên bảng giải Bài 5 (Bài 4/89)Gọi số lãi của ba đơn vị đợc chia lần


lợt là a,b,c (triệu đồng)


Ta cã: <i>a</i>


2=


<i>b</i>


5=



<i>c</i>


7 vµ a+b+c = 560


Ta cã:
Gäi h/s nhËn xÐt


G/v sưa sai cho ®iĨm


<i>a</i>


2=


<i>b</i>


5=


<i>c</i>


7=


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


2+5+7=


560
14 =40


Tõ <i>a</i>



2 =40 => a=2.40 = 80 (tr.đồng)


<i>b</i>


5 =40 => b=5.40 =200 (tr.đồng)


<i>c</i>


7 =40 =>c=7.40 =280 (tr.đồng)


Vậy số tiền lãi của ba đơn vị đợc chia
là 80 triệu đồng; 200 triu ng; 280
triu ng.


1' HĐ3: Hớng dẫn về nhà:


1. Ôn tập và xem lại các BT về số hữu tỷ và tỷ lệ thức
2. Ôn tập tiếp về hàm số; đồ thị hàm số.


3. Lµm BT 713/90+91 SGK tËp 2


4. Giờ sau ôn tập tiếp


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


______________


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:



<b>Tiết 68</b>:

<b>ôn tập cuối năm</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- ễn tp v hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hàm số và đồ thị; thống kê và miêu tả.


<i><b>2. Kü năng</b></i>:


- Rốn k nng lm bi tp v th hm s y =ax vi a0


- Rèn kỹ năng nhận biết các k/n cơ bản của thống kê nh dấu hiệu, tần số, số trung bình
cộng và cách xđ chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nghiêm túc trong ôn tập và làm bài tập.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Thớc kẻ, phấn mầu, compa.


Hs: Thớc kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập chơng 2 và 3
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


20' HĐ1: Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số


4. Khi nào đại lợng y tỷ lệ thuận với


đại lợng x? cho VD


Khi nào đại lợng y tỷ l nghch vi i
lng x?


5. Đồ thị hàm số y=ax (a0) có dạng


nh thế nào?


4. i lng y TLT vi đại lợng x theo


c«ng thøc y=kx (k0)


y=40x


Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x
theo công thức y =a/x hay x.y = a


(a0) thì y tỷ lệ nghịch với x theo hệ


số tỷ lệ a.


5. Đồ thị hàm số y=ax (a0) là 1


đ-ờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
Cho h/s làm BT 6;7/63 (SBT)


HĐN: N1;3 bài 6;


N2;4 bài 7 trong 6'


Các nhóm làm việc


Bài 6/63 SBT


Đờng thẳng 0A là đồ thị của hàm số


có dạng y=ax (a0) vì đờng thẳng đi


qua A(1;2) => x=1; y=2
Ta cã 2 =a.1 => a=2


Vậy đờng thẳng 0A là đồ th ca hm
s y=2x


Các nhóm treo bảng


Đại diện nhóm 1 trình bày bài 6; nhóm
4 trình bày bài 7


Các nhóm 2;3 bổ xung


G/v nhận xét, cho điểm nhóm


Bài số 7/63 (SBT)
a. y =-1,5x M(2;-3)


b. f(-2) =3
f(1) =1,5


23' HĐ2: Ôn tập vỊ thèng kª.



?Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề nào
đó (VD: đánh giá kết quả học tập của
lớp) em phải làm những việc gì và trình
bày kết quả thu đợc ntn?


6. Để tiến hành điều tra 1 vấn đề nào
đó em phải:


- Thu thËp c¸c sè liƯu thèng kê
- Lập bảng số liệu ban đầu.
- Lập bảng "tần sè"


- TÝnh sè TBC cđa dÊu hiƯu vµ rót ra
nhËn xÐt


? Trên thực tế, ngời ta dùng biểu đồ để


làm gì Dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thểvề giá trị của dấu hiệu và tần số


Cho h/s lµm bµi tËp 7/89, 90


Yêu cầu h/s đọc biểu đồ ? Bài 7/89a. Tỷ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tui


của vùng Tây Nguyên đi học tiểu học
là 92,29%


Vựng đồng bằng sông Cửu Long đi
học tiểu học l 87,81%



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

sông Cửu Long
Cho h/s làm bài 8/90


Gọi 1 h/s đọc ND bài tập
Gọi 1 h/s trả lời phần a
Lập bảng tần số 2 cột


C¸c h/s kh¸c làm và nhận xét


Bài 8/90


a. Dấu hiệu là sản lợng của từng thửa
ruộng (tính theo tạ/ha)


Lập bảng "tần số"


SL(x)


Tạ/ha Tần sè (n) C¸c tÝch(x,n)


31 10 310


34 20 680


35 30 1050


36 15 540


38 10 380



40 10 400


42 5 210


44 20 880


N=120 4450


<i>X</i>=4450


120 <i></i>37


Gọi 1 h/s trả lời phần b
?Mốt của dấu hiệu là gì?


gọi HS3 tính cột các tích và số trung
b×nh céng cđa dÊu hiƯu.


Số TBC của dấu hiệu có ý nghĩa gì?
? Khi nào khơng nên lấy số TBC làm
đại diện cho dấu hiệu đó


b. Mèt cđa dÊu hiƯu là 35 tạ/ha


S TBC thng dùng làm "đại diện"
cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so
sánh các dấu hiệu cùng loại.


Khi các giá trị của dấu hiệu có


khoảng cách chênh lệch rất ln i
vi nhau


1' HĐ3: Hớng dẫn về nhà:


1. ¤n tËp ch¬ng 4
2. BT 913/90


4. ¤n tËp thËt kü kiến thức Chơng 1;2;3 Giờ sau ôn tập tiếp


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Tiết 69</b>:

<b>ôn tập cuối năm</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số.


- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm ca a thc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng cng tr, nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một
biến.



<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn, chÝnh x¸c trong tính toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Thớc kẻ, phấn mầu, compa.


Hs: Thớc kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập câu 610


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


12' HĐ1: Ôn tập về biểu thức đại số.


Cho h/s làm BT trong các BTĐS sau
2xy2<sub>; 3x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-5y; -</sub> 1


2 y2x; -2; 0; x;


Bµi tËp 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4x5<sub> - 3x</sub>3<sub>+2; 3xy; 2y; </sub> 2


<i>y</i> ;


3
4



H·y cho biÕt:


a. Những bt nào là đơn thức, tìm những
đơn thức đồng dạng.


b. Những bt nào là đa thức mà không
phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức.
Trong khi làm bt xen kẽ câu hỏi


?Thế nào là đơn thức


?Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
1.Thế nào là đa thức? Cách xác định
bậc của đa thức


2. ThÕ nµo lµ nghiƯm cđa 1 ®a thøc
3. Céng trõ ®a thøc ntn?


Céng trõ ®a thøc 1 biÕn?


2xy2<sub>; -</sub> 1


2 y2x; -2; 0; x;3xy; 2y;


3
4


Những đơn thức đồng dạng là:
3xy.2y = 6xy2<sub> ; 2xy2; -</sub> 1



2 y2x; -2;
3


4


b. Biểu thức là đa thức
3x3<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-5y đt bậc 4</sub>


4x5<sub> - 3x</sub>3<sub>+2 đt bậc 5</sub>


30' HĐ2: Bài tập


Bài 2: Cho các đa thøc
A= x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> + 3y -1</sub>


B = -2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> -5x + y + 3</sub>


a. TÝnh A+B cho x=2; y=-1


Bµi 2:


a. TÝnh A+B


A+B = (x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> + 3y -1)+ (-2x</sub>2<sub> +</sub>


3y2<sub> -5x + y + 3)</sub>


H·y tÝnh gt cđa bt A+B
b. TÝnh A-B



Tính gt của biểu thức A-B tại x=-2; y=1
Cho học sinh hoạt động nhóm trong 5'
Sau đó mời đại diện 2 nhóm lên trình
bày a,b


Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
G/v sưa sai, cho ®iÓm


= x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> + 3y - 1 - 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - 5x +</sub>


y + 3 =(x2<sub>-2x</sub>2<sub>) + (-2x-5x) + (-y</sub>2<sub> +</sub>


3y2<sub>) + (3y+y) + (-1+3)</sub>


= -x2<sub>+ -7x + 2y</sub>2<sub>+ 4x +2</sub>


T¹i x =2; y=-1


A+B =-22<sub> -7.2 +2.(-1)</sub>2<sub> + 4.(-1)+2</sub>


= -4-14 + 2 -4 + 2 = -18


b. A-B = (x2<sub> -2x -y</sub>2<sub> + 3y -1)- (-2x</sub>2<sub> +</sub>


3y2<sub> -5x + y + 3) = x</sub>2<sub> -2x -y</sub>2<sub> + 3y -1 +</sub>


2x2<sub> - 3y</sub>2<sub> +5x - y - 3 = (x</sub>2<sub>+2x</sub>2<sub>) + </sub>


(-2x+5x) + (-y2<sub> - 3y</sub>2<sub>) + (3y-y) +</sub>



(-1-3) = 3x2<sub>+3x -4y</sub>2<sub> + 2y -4</sub>


T¹i x=-2; y=1


A-B =3.(-2)2<sub> + 3(-2) -4.1</sub>2<sub> + 2.1 - 4</sub>


= 12 -6 - 4 + 2 - 4 = 0
Cho h/s làm bài 11/91


Gọi 2 h/s lên bảng giải
Các h/s khác làm vào vở


Gọi 2 h/s nhËn xÐt, g/v sửa sai, cho
điểm


Bài 11/91: T×m x biÕt


a. (2x-3) - (x-5) = (x+2)- (x-1)
=> 2x - 3 - x + 5 = x +2 - x + 1
=> x = 2+1+3-5 => x =1


b. 2(x-1) - 5(x+2) = -10
=> 2x - 2 - 5x - 10 = -10
=> 2x - 5x = -10 + 10 + 2
=> -3x =2 => x = -2/3
? Khi nào số a đợc gọi là nghiệm của


®a thøc f(x)?



Gäi 2 h/s lên bảng làm bài tập 12,13/91
Các h/s khác lµm vµo vë


Bµi 12/91 Víi x = 1


2


P( 1


2 ) = a.


1
4 + 5


1


2 -3 = 0


=> 1


4 a = 3 -


5
2 =>


1
4 a=


1
2



a= 1


2 :
1
4 =


1
2 .


4
1 =2


Gäi 3 h/s nhận xét


G/v sửa sai, cho điểm Bài 13/91<sub>a. P(x) = 3-2x = 0 </sub><sub></sub><sub>-2x = -3 </sub>


=> x =3/2 Vậy nghiệm của đa thức
P(x) là x =3/2


b. §a thøc Q(x) =x2<sub> +2 không có</sub>


nghiệm vì x2<sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>


=> Q(x) =x2<sub> + 2 >0 víi mọi x</sub>


1' HĐ3: Hớng dẫn về nhà:


1. ễn tp ton bộ chơng trình đại 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>* Rót kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Soạn</b></i>:


<i><b>Giảng</b></i>:


<b>Kiểm tra cuối năm</b>



<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Kim tra các kiến thức cơ bản về đại số và hình học trong chơng trình tốn 7.


- Các kiến thức: thống kê mô tả, biểu thức đại số, chứng minh tam giỏc bng nhau, hai t
vuụng gúc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng tính toán, thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh hình học.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm tóc trong giê kiĨm tra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×