Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của việc vận dụng nguyên tắc thận trọng tới chính sách chia cổ tức bằng tiền tại các công ty niêm yết trên Sở chứng khoán HOSE - HNX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 128 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------*----------

NGUYỄN THỊ THUÝ PHƢỢNG

ẢNH HƢỞNG CỦA VIỆC VẬN DỤNG NGUYÊN
TẮC THẬN TRỌNG TỚI CHÍNH SÁCH CHIA CỔ
TỨC BẰNG TIỀN TẠI CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT
TRÊN SỞ CHỨNG KHỐN HOSE-HNX

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------*----------

NGUYỄN THỊ THUÝ PHƢỢNG

ẢNH HƢỞNG CỦA VIỆC VẬN DỤNG NGUYÊN
TẮC THẬN TRỌNG TỚI CHÍNH SÁCH CHIA
CỔ TỨC BẰNG TIỀN TẠI CÁC CÔNG TY
NIÊM YẾT TRÊN SỞ CHỨNG KHOÁN HOSE-

HNX

CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN
MÃ SỐ: 60340301



LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. BÙI VĂN DƢƠNG

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016


LỜI CAM ĐOAN
T






ự ,





ả ,


T

P




Tế







,



ợ,



V


ố ệ







ứ ề












,






H



ề ề






T


ố Hồ

M

,N
T

N

nT



T

P ƣ n

ế


Mục lục
TRANG PHỤ BÌA
L I

M O N

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ, Ồ THỊ

PHẦN MỞ ẦU ................................................................................................................. 1
Lý do chọ

ề tài ................................................................................................................. 1

Ý

ề tài ................................................................................................................ 2



Về mặt khoa học .................................................................................................................. 2
Về mặt thực tiễn .................................................................................................................. 2
Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................ 3
Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................................. 3


ợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3



ợng nghiên cứu .......................................................................................................... 3

Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................................. 3
P

ứu ..................................................................................................... 4

Bố cụ


ề tài ........................................................................................................................ 4

HƯƠNG

TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU Ó LIÊN QU N ẾN

Ề TÀI

.................................................................................................................. 6

Gi i thiệu ............................................................................................................................. 6
1.1.

Tổng quan nghiên cứ

c ngoài về mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng

và chính sách chia cổ tức................................................................................................. 6
1.2.

Tổng quan nghiên cứ

c về mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng

và chính sách chia cổ tức............................................................................................... 15
Kết lu n.............................................................................................................................. 15
HƯƠNG

Ơ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................... 17


Gi i thiệu ........................................................................................................................... 17


2.1.

Nguyên tắc th n trọng trong kế toán ................................................................ 17

2.1.1.

Khái niệm ................................................................................................... 17

2.1.2.

Phân loại th n trọng trong kế toán ............................................................. 18

2.1.3.

Sự giải thích cho tồn tại của nguyên tắc th n trọng ................................... 20

2.1.4.
2.2.

ng mứ

v n dụng nguyên tắc th n trọng ................................... 22

Cổ tức và chính sách chi trả cổ tức ................................................................... 27

2.2.1.


Tổ

ề ổ ứ ................................................................................... 27

2.2.2.

Tổng quan về chính sách chi trả cổ tức ..................................................... 30

2.3.

Lý thuyết nền .................................................................................................... 32

2.4.

Mơ hình nghiên cứu .......................................................................................... 37

Kết lu n.............................................................................................................................. 42
HƯƠNG 3

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU .......................................................... 43

Gi i thiệu ........................................................................................................................... 43
3.1.

Thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 43

3.1.1.

Quy trình nghiên cứu ................................................................................. 43


3.1.2.

M u nghiên cứu ......................................................................................... 43

3.1.3.

Dữ liệu nghiên cứu..................................................................................... 44

3.2.

Các biến nghiên cứ

ng ............................................... 44

3.2.1.

Biến phụ thu c ........................................................................................... 44

3.2.2.

Biế

3.2.3.

Biến kiểm soát ........................................................................................... 47

3.3.

P


c l p ............................................................................................... 45
ữ liệu ......................................................................... 49

Kết lu n.............................................................................................................................. 49
HƯƠNG

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ........................................ 50

Gi i thiệu ........................................................................................................................... 50
4.1.

Kết quả thống kê mô tả ..................................................................................... 50

4.2.

Kết quả xử lý số liệu ......................................................................................... 55

4.3.

Thảo lu n kết quả ............................................................................................. 63

Kết lu n.............................................................................................................................. 66


HƯƠNG 5

KẾT LUẬN ............................................................................................ 68

Gi i thiệu ........................................................................................................................... 68
5.1.


................................................................................................. 68

5.2.

Kiến nghị .......................................................................................................... 69

5.3.

Các hạn chế của nghiên cứu ............................................................................. 70

5.4.

H

ng nghiên cứu tiếp theo ............................................................................. 71

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÁC CÔNG TY TRONG MẪU
PHỤ LỤC 2: BẢNG KÊ DỮ LIỆU CÁC BIẾN
PHỤ LỤC 3: CÂU LỆNH STATA DÙNG TRONG PHẦN THỐNG KÊ MÔ TẢ VÀ
KIỂM TR , ƯỚ LƯỢNG MƠ HÌNH




DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
K ả
ặ ả


&

V

/

Trên

X

Nhân

2SLS:

Two-Stage least squares - P














ế


AGE
B/M:

ổ ủ

ế

Book to market - T
ế



ế

CONACC:

ế





CONACC1:

ế






ệ ổ




ế
ế

ổ ứ















Dividend per share ổ ứ

EPS:

Earning per share - T

ế

GMM:







ử ụ



ử ụ







ử ụ



ế ể





sau thuế ể



DPS:

FCF:







doan
CONACC1:





CASHDIV/ASSET:

CONACC1:

ị ổ











.

Generalized method of moments - P




GRO:

ế



HOSE:

Sở





HXN:


Sở





IFRS:

International financial report standards ố ế

LEV:

ế

y.

ố Hồ

M

.

H N .



Ln:

Logarithm.


M/B:

Market to book - T
ế
ế

PAYOUT:












ổ ứ .

Ordinary least squares - P

Pooled OLS:

ị ổ



ế






quan sát.
ROA:

Return on asset - T

ROE:

Return on equity - T

ệ ợ






ủ ở ữ .

ế

SIZE:
TP Hồ

ệ ợ


M

:

T

ố Hồ

M

.

VAS:

Vietnamese Accounting Standards -

VN :

Vệ N





ế

Vệ N





DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
ế

Bảng 1.1: Bảng tổng hợp các nghiên cứ
Bảng 2.1: Dự

ề tài................................... 11

ng của các nhân tố lên chính sách chia cổ

tức bằng tiền. ................................................................................................................... 41
Bảng 4.1: Kết quả thống kê mô tả cho các biến. ............................................................. 50
Bảng 4.2: Thống kê tình hình mứ

áp dụng nguyên tắc th n trọng tại các

công ty thu c m u khảo sát. ............................................................................................ 51
Bảng 4. 3: Thống kê giá trị trung bình mứ
trong m u từ

áp dụng nguyên tắc th n trọng

. ............................................................................ 52

Bảng 4.4: Tình hình t lệ thanh tốn cổ tức trong m u từ
2014. ................................................................................................................................ 53
Bảng 4.5: Tình hình t lệ tổng tiền chi cổ tức/ tổng tài sản trong m u từ
2010 t


.......................................................................................................... 54

Bảng 4.6: Kết quả kiể

ng tuyến giữa các biến. ............................................... 56

Bảng 4.7: Kết quả kiể

ổi ............................................................. 57

Bảng 4.8: Kết quả kiểm tra tự

..................................................................... 58

Bảng 4.9: Kết quả kiểm tra n i sinh. ............................................................................... 59
Bảng 4.10: Kết quả

ợng bằng GMM cho mơ hình 1, mơ hình 2 và mơ

hình 3. .............................................................................................................................. 60


: Kế








GMM

4, mơ hình 5, mơ hình

6. ...................................................................................................................................... 61


DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang
Hình 2.1: Mơ hình nghiên cứu.........................................................................................37
Hình 3.1: Thiết kế quá trình nghiên cứu..........................................................................43
ồ thị

:

ồ thị mô tả

trong m u từ
ồ thị

:

ng mứ

............................................................................52
ồ thị mô tả t lệ phầ




thanh toán cổ tức trong m u từ
ồ thị

3:

áp dụng nguyên tắc th n trọng

ồ thị mô tả t lệ phầ

ợng các công ty tại các mức t lệ
................................................53



tổng tiền chi cổ tức / tổng tài sản trong m u từ

ợng các công ty tại các mức t lệ
.......................54


1
PHẦN MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
ản và quan trọng trong kế tốn tài chính

Th n trọng là m t nguyên tắ

ã ở thành m t phần trong các lý thuyết và thực

(Donglin xia và Song Zhu, 2009),

(H

hành kế toán suốt nhiều thế k

,

)

phản ứng v i các tin x
thực tế phát sinh sẽ

th n trọng lợi nhu n sẽ

ố (

ợc ghi nh n s

tắc kế toán th n trọng sẽ ả

, 997)

à các m

ững lợ

ởng trực tiế

ực hiệ

,


ến thu nh p, lợi nhu n và lợi nhu n giữ lại

của công ty (Ahmed, 2000).
Lý thuyết ủy nhiệm công nh n sự tồn tại về mâu thu n lợi ích giữa chủ nợ và cổ
(J

M

, 976)

ự tách biệt về quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn.
ủ nợ thì ln mong muốn cơng ty có

M t trong những biểu hiện của mâu thu
thể thanh toán nợ

ã

ến hạ ,





ệc chia cổ tức,

nhằm thu hồi vốn nhanh. Chi trả cổ tức quá mức sẽ làm dịch chuyển sự giàu có từ chủ nợ
ảm tài sản sẵ


sang cổ
(Ahmed,2000)

ể thanh toán nợ

ủi ro cho chủ nợ

ể bảo vệ mình, bu c các chủ nợ phải l p hợ
ã

khoản khắ

,



ồng nợ v

ều

t hình thức bảo vệ về giá.

Việc sử dụng nguyên tắc th n trọng sẽ làm giảm hành vi ghi nh n lợi ích quá s m
ú

ực sự

, ũ

c những m t mát, và kết quả là


ể chia cổ tức cho cổ

công ty sẽ có ít lợi nhu

c

ều trên giải thích cho sự tồn

tại mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức, ặc biệt là chính
sách chia cổ tức bằng tiền do nó thực sự tạo ra dịng tiền chảy ra ngồi cơng ty và làm tổn
hại ến lợi ích của chủ nợ (Hille, 2011).
Lý thuyết ủy nhiệ

ũ

ừa nh n tồn tại mâu thu n giữa chủ sở hữu công ty

và nhà quản lý (Jensen và Meckling, 1976). Hoạ
ừa sẵ

ể nhà quả

ý ầ

ng chia cổ tức sẽ làm giả


công ty hoặc sử dụng tiền của công ty cho mụ
c ng sự (2013) chia cổ tứ

thế nguyên tắc th n trọ


N

ng tốn kém và khơng có lợi nhiề
ợc áp dụng sẽ vừa làm giả

ợng tiền

ã

ợi cho

L


,

ợng tài sản bị khai khống giúp


2
ặn hành vi thao túng quyền lực từ quản lý, vừa giúp hạn chế hoạ


của công ty và sẽ mang lại lợ
Tại Việt Nam, khi nền kinh tế thị

ng vố


ến từ việ

phả

ối mặ



ực sự hiệu quả, d n t i nguồn tài trợ vốn

phát hành công cụ nợ và công cụ vố
kinh doanh hầu hế

ng chia cổ tức

ợn từ

ại. Bu c công ty

ều khoản cho vay chặt chẽ, và t t nhiên ln gánh chịu thêm chi phí sử

dụng vốn vay. Kèm theo sự hiện diện của sự tách biệt giữa quyền quản lý và quyền sở
ản lý tại các cơng ty ln tồn tại. Vì v y

hữu, làm cho mâu thu n giữa cổ

ề tài “ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC VẬN DỤNG NGUYÊN TẮC THẬN TRỌNG TỚI
CHÍNH SÁCH CHIA CỔ TỨC BẰNG TIỀN TẠI CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN
SỞ CHỨNG KHOÁN HOSE - HNX”

Ý n

ợc lựa chọ

ề tài nghiên cứu.

ĩa ủa đề tài

Về mặt khoa học


ự phong phú về các nghiên cứu tại Việt Nam

ến

mứ

áp d0736

0.096103

-0.04047

-0.04064

-0.00235

1.609438

0.11037


0

TMP

2014

27.25606

0.324936

0.17943

0.216792

0.722565

0.109825

-0.04195

-0.0418

-0.00524

1.791759

0.151993

0


TNA

2010

27.47694

0.426383

-0.21449

0.007763

0.287101

0.033683

-0.38797

-0.39815

-0.3767

1.791759

0.117322

0

TNA


2011

27.69299

0.21605

0.083483

0.006881

0.39442

0.023533

-0.26109

-0.26171

-0.23976

1.94591

0.059665

0

TNA

2012


27.81532

0.122329

0.053296

0.008112

0.412852

0.024305

-0.08995

-0.09032

-0.07335

2.079442

0.058872

0

TNA

2013

28.0919


0.276582

-0.18647

0.007728

0.451399

0.022642

-0.29097

-0.29143

-0.27479

2.197225

0.05016

0

TNA

2014

28.12199

0.030086


-0.12611

0.065582

0.405628

0.014814

-0.2088

-0.20905

-0.19687

2.302585

0.036522

0

TNC

2010

25.92262

0.054248

0.146044


0.00239

0.556681

0.093636

-0.0258

-0.03969

-0.01403

1.386294

0.168204

0

TNC

2011

25.69769

-0.22493

0.110466

0.00177


0.534337

0.112046

-0.08313

-0.11087

-0.08369

1.609438

0.209692

0

TNC

2012

25.976

0.278309

0.168872

0

0.547477


0.101351

-0.09069

-0.12736

-0.10483

1.791759

0.185125

0

TNC

2013

25.67943

-0.29657

-0.0877

0

0.787782

0.077428


-0.04058

-0.08888

-0.0705

1.94591

0.098286

0

TNC

2014

24.88017

-0.79926

0.023043

0

0.549957

0.028938

-0.03427


-0.08956

-0.07672

2.079442

0.052619

0

TPC

2010

26.82408

0.086281

-0.03102

0.006469

0.83253

0.085188

-0.61012

-0.60805


-0.59409

1.386294

0.102324

0

TPC

2011

27.31362

0.489541

-0.1218

0.1493

1.132761

0.042909

-0.13691

-0.14031

-0.13575


1.609438

0.03788

0

TPC

2012

27.13242

-0.1812

0.246564

0.193906

0.993951

0.048522

-0.33652

-0.34699

-0.3383

1.791759


0.048818

0

TPC

2013

27.27139

0.13897

-0.02342

0.141121

0.906924

0.03223

-0.13488

-0.14478

-0.1401

1.94591

0.035537


0

TPC

2014

27.33238

0.060991

0.087135

0.102793

0.906337

0.016358

-0.12363

-0.13063

-0.12607

2.079442

0.018049

0


TS4

2010

26.66367

0.270331

-0.08394

0.228435

0.647266

0.031403

-0.38074

-0.382

-0.36557

2.197225

0.048517

0

TS4


2011

27.19881

0.535138

-0.07855

0.078961

0.722162

0.02577

-0.48149

-0.48254

-0.46885

2.302585

0.035685

0


TS4


2012

27.10995

-0.08886

-0.18338

0.060109

0.458151

0.007464

-0.32205

-0.3227

-0.31698

2.397895

0.016291

0

TS4

2013


27.27982

0.169872

0.028006

0.040388

0.926397

0.013017

-0.27334

-0.27434

-0.27164

2.484907

0.014051

1

TS4

2014

27.3493


0.069485

-0.05636

0.018195

0.696133

0.011943

-0.17556

-0.17767

-0.17653

2.564949

0.017156

0

TTF

2010

28.40471

0.095889


-0.08774

0.045191

0

0

-0.31925

-0.32128

-0.31946

1.098612

0.020828

0

TTF

2011

28.72928

0.324575

-0.09412


0.037126

0

0

-0.13713

-0.13778

-0.13657

1.386294

0.003307

0

TTF

2012

28.59436

-0.13492

0.016081

0.058357


0

0

-0.15756

-0.15709

-0.15621

1.609438

-0.00088

1

TTF

2013

28.06625

-0.52811

-0.05707

0.043266

0


0

-0.0985

-0.09627

-0.09433

1.791759

-0.00133

0

TTF

2014

28.00859

-0.05766

-0.11136

0.033221

0

0


-0.1634

-0.16726

-0.16277

1.94591

0.016743

0

TYA

2010

27.72223

0.376325

0.094485

0.00042

0

0

-0.02898


-0.03522

-0.03092

1.609438

0.029329

0

TYA

2011

27.90606

0.183827

-0.02773

0.000399

0

0

-0.08663

-0.09455


-0.09337

1.791759

0.045535

0

TYA

2012

27.5397

-0.36636

0.173042

0

0

0

0.047786

0.040151

0.045253


1.94591

0.054229

0

TYA

2013

27.69598

0.156279

0.177475

0

0

0

-0.05609

-0.06484

-0.05727

2.079442


0.047668

0

TYA

2014

27.81783

0.12185

-0.02231

0

0.614316

0.038338

-0.0887

-0.0939

-0.08041

2.197225

0.062407


0

VHC

2010

28.73269

0.082457

0.060504

0.049676

0

0

-0.32876

-0.3293

-0.303

1.386294

0.125447

0


VHC

2011

29.04298

0.310291

0.032619

0.025651

0.27818

0.047716

-0.27257

-0.27412

-0.25359

1.609438

0.171528

0

VHC


2012

29.07273

0.029756

0.058509

0

0.197439

0.014951

-0.16542

-0.16677

-0.1499

1.791759

0.075724

0

VHC

2013


29.25928

0.186549

0.024186

0.035841

0.51301

0.035421

-0.2066

-0.20783

-0.18005

1.94591

0.069045

1

VHC

2014

29.47037


0.211088

0.014156

0.015874

0

0

-0.15002

-0.15002

-0.1321

2.079442

0.103054

0

VIP

2010

27.97904

0.154804


0.101831

0.462315

0.542829

0.019343

0.001327

-0.00852

-0.00086

1.609438

0.035634

0

VIP

2011

28.17032

0.191283

0.182405


0.408314

0.552114

0.01384

0.053512

0.041355

0.049917

1.791759

0.025067

0

VIP

2012

27.63162

-0.5387

0.128181

0.342637


0.336789

0.009095

0.1029

0.076941

0.092462

1.94591

0.027004

0

VIP

2013

27.38899

-0.24263

0.150337

0.291616

0.129332


0.010007

0.077453

0.00939

0.034199

2.079442

0.077374

0

VIP

2014

27.26371

-0.12528

0.087705

0.193221

0.728808

0.088819


0.047026

-0.01956

0.005144

2.197225

0.121869

0

VIS

2010

28.7573

0.399635

-0.08855

0.003187

0.543402

0.036191

-0.2883


-0.29007

-0.27441

1.609438

0.066601

1

VIS

2011

28.99574

0.238441

0.027453

0.0008

1.102396

0.022754

-0.15036

-0.15246


-0.14152

1.791759

0.02064

0

VIS

2012

28.98519

-0.01055

-0.037

0.113205

0

0

0.061741

0.06026

0.061243


1.94591

-0.00632

1

VIS

2013

28.85952

-0.12568

0.019523

0.07857

0

0

-0.02845

-0.03028

-0.03026

2.079442


-0.01082

0

VIS

2014

28.95629

0.096777

0.032013

0.03752

0

0

0.117287

0.116128

0.11614

2.197225

0.009861


0

VNL

2010

26.5928

0.448971

0.06227

0.000111

0.951357

0.145882

-0.28208

-0.28885

-0.26568

0.693147

0.153341

0


VNL

2011

26.72534

0.132546

0.048147

0.002368

0.580895

0.080514

-0.23142

-0.23765

-0.21368

1.098612

0.138603

0


VNL


2012

26.81275

0.08741

0.07845

0.001779

0.514763

0.07394

-0.23864

-0.27109

-0.24727

1.386294

0.143639

0

VNL

2013


27.09137

0.278621

-0.00473

0.001082

0.678754

0.082253

-0.16235

-0.25338

-0.22328

1.609438

0.121182

0

VNL

2014

27.22811


0.136734

0.209586

0.000692

0.35876

0.058437

-0.17134

-0.23604

-0.21019

1.791759

0.162886

0

VNM

2010

30.38804

0.39487


0.187391

0.015185

0.292915

0.098304

-0.28062

-0.31072

-0.25652

1.609438

0.335606

0

VNM

2011

30.70498

0.31694

0.154734


0.010199

0.527116

0.142689

-0.2556

-0.27992

-0.2263

1.791759

0.270697

0

VNM

2012

30.91049

0.205503

0.268789

0.003035


0.544278

0.160799

-0.16929

-0.18329

-0.12664

1.94591

0.295436

0

VNM

2013

31.06335

0.152862

0.273295

0.015329

0.612271


0.174888

-0.11931

-0.13021

-0.07001

2.079442

0.285639

0

VNM

2014

31.18842

0.125076

0.206763

0.020047

0.659252

0.155237


-0.11824

-0.12528

-0.06553

2.197225

0.235474

0

VNS

2010

28.12797

0.430595

0.141805

0.425599

0.334397

0.034057

-0.07059


-0.10536

-0.07851

1.098612

0.101846

0

VNS

2011

28.45271

0.324737

0.129032

0.421354

0.338651

0.025169

-0.06598

-0.09743


-0.06796

1.386294

0.074321

0

VNS

2012

28.62919

0.176485

0.236787

0.372714

0.396076

0.033667

-0.04429

-0.06464

-0.03187


1.609438

0.085003

0

VNS

2013

28.78098

0.151789

0.254172

0.195969

0.387603

0.043145

-0.02856

-0.05412

-0.01698

1.791759


0.111313

0

VNS

2014

28.95816

0.177177

0.265398

0.246311

0.360252

0.046437

-0.04937

-0.0878

-0.05073

1.94591

0.128902


0

VPK

2010

26.07505

0.212148

0.182788

0.021412

0

0

-0.03537

-0.03596

-0.03082

1.609438

0.071432

0


VPK

2011

26.35792

0.282873

0.106271

0.000311

0.463592

0.077038

-0.11459

-0.11504

-0.10147

1.791759

0.166176

0

VPK


2012

26.5848

0.226873

0.289465

0

0.328401

0.085573

-0.08178

-0.08057

-0.05959

1.94591

0.260573

0

VPK

2013


26.66046

0.07566

0.304061

0

0.340315

0.073828

-0.0574

-0.05654

-0.03727

2.079442

0.216939

0

VPK

2014

26.4214


-0.23906

0.088823

0.046473

0.681264

0.067922

-0.16392

-0.16328

-0.14461

2.197225

0.099701

0

VSH

2010

26.7742

-0.1982


0.089244

0.110611

0.668759

0.066772

-0.07762

-0.07927

-0.07162

1.791759

0.099845

0

VSH

2011

26.85322

0.079024

0.085285


0.077121

0.614648

0.060448

-0.05679

-0.05782

-0.049

1.94591

0.098345

0

VSH

2012

26.52898

-0.32424

0.075886

0.062641


0.864286

0.059792

-0.0531

-0.05408

-0.04473

2.079442

0.069181

0

VSH

2013

26.37111

-0.15786

0.05479

0.041884

1.044812


0.056274

-0.08336

-0.08376

-0.07446

2.197225

0.05386

0

VSH

2014

27.04129

0.67018

0.013012

0.03766

0.574052

0.056667


-0.08359

-0.08311

-0.07376

2.302585

0.098713

0

VTO

2010

27.93267

0.148914

0.092657

0.515788

0.573783

0.015548

0.000825


0.000834

0.004352

1.386294

0.027097

0

VTO

2011

28.14121

0.208532

0.158136

0.468801

0.716993

0.016562

0.015842

0.015958


0.02012

1.609438

0.023099

0

VTO

2012

28.1264

-0.0148

0.140694

0.3861

0.479992

0.009138

0.015566

0.011039

0.015272


1.791759

0.019037

0

VTO

2013

28.07836

-0.04804

0.094225

0.337808

0.526203

0.010573

-0.00479

-0.01141

-0.00566

1.94591


0.020093

0

VTO

2014

28.05372

-0.02464

0.151175

0.282597

0.601205

0.01496

0.016062

0.005755

0.013456

2.079442

0.024883


0


PHỤ LỤC 3: CÂU LỆNH STATA DÙNG TRONG PHẦN THỐNG KÊ MƠ TẢ
VÀ KIỂM TRA, ƢỚC LƢỢNG MƠ HÌNH
CÂU LỆNH THỐNG KÊ
sum conacc1 conacc2 conacc3 payout cashdiv size gro fcf1 roa stockdiv lev1
age
CÂU LỆNH KIỂM TR

ỘNG TUYẾN

pwcorr conacc1 conacc2 conacc3 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
CÂU LỆNH ÀI ẶT CHO DỮ LIỆU BẢNG
xtset id year
CÂU LỆNH KIỂM TR PHƯƠNG S I TH Y ỔI
reg payout conacc1 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hettest
reg payout conacc2 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hettest
reg payout conacc3 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hettest
reg cashdiv conacc1 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hettest
reg cashdiv conacc2 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hettest
reg cashdiv conacc3 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hettest
CÂU LỆNH KIỂM TRA TỰ TƯƠNG QU N

xtserial payout conacc1 age roa stockdiv size gro fcf1 lev1
xtserial payout conacc2 age roa stockdiv size gro fcf1 lev1
xtserial payout conacc3 age roa stockdiv size gro fcf1 lev1
xtserial cashdiv conacc1 age roa stockdiv size gro fcf1 lev1
xtserial cashdiv conacc2 age roa stockdiv size gro fcf1 lev1
xtserial cashdiv conacc3 age roa stockdiv size gro fcf1 lev1


CÂU LỆNH KIỂM TRA NỘI SINH
ivreg payout stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa ( conacc1= payout)
est store iv
reg payout conacc1 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hausman iv .,sigmamore
ivreg payout stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa ( conacc2= payout)
est store iv
reg payout conacc2 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hausman iv .,sigmamore
ivreg payout stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa ( conacc3= payout)
est store iv
reg payout conacc3 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hausman iv .,sigmamore
ivreg cashdiv stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa ( conacc1= cashdiv )
est store iv
reg cashdiv conacc1 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hausman iv .,sigmamore
ivreg cashdiv stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa ( conacc2= cashdiv )
est store iv
reg cashdiv conacc2 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hausman iv .,sigmamore
ivreg cashdiv stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa ( conacc3= cashdiv )

est store iv
reg cashdiv conacc3 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa
hausman iv .,sigmamore
CÂU LỆNH ƯỚ LƯỢNG GMM
xtabond2 payout conacc1 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa, gmm(payout
conacc1 age roa lev1,lag(2 .)) gmm(stockdiv size gro fcf1 ,lag(1 1)) twostep h(2)


xtabond2 payout conacc2 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa,gmm(payout
conacc2 age roa lev1,lag(2 .)) gmm(stockdiv size gro fcf1 ,lag(1 1)) twostep h(2)
xtabond2 payout conacc3 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa,gmm(payout
conacc3 age roa lev1,lag(2 .)) gmm(stockdiv size gro fcf1 ,lag(1 1)) twostep h(2)
xtabond2 cashdiv conacc1 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa,gmm(cashdiv
conacc1 ,lag(2 .)) gmm(stockdiv gro fcf1 lev1 age roa ,lag(0 1)) twostep
xtabond2 cashdiv conacc2 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa,gmm(cashdiv
conacc2 ,lag(2 .)) gmm(stockdiv gro fcf1 lev1 age roa ,lag(0 1)) twostep
xtabond2 cashdiv conacc3 stockdiv size gro fcf1 lev1 age roa,gmm(cashdiv
conacc3 ,lag(2 .)) gmm(stockdiv gro fcf1 lev1 age roa ,lag(0 1)) twostep



×